SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
TỔNG QUAN VỀ ACCESS-LIST
I- MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ ACCESS-LIST
1. ACL(Access control lists) là gì?
- ACL là một danh sách các câu lệnh được áp đặt vào các cổng (interface)
của router. Danh sách này chỉ ra cho router biết loại packet nào được chấp
nhận (allow) và loại packet nào bị hủy bỏ (deny). Sự chấp nhận và huỷ bỏ
này có thể dựa vào địa chỉ nguồn, địa chỉ đích hoặc chỉ số port.
2. Tại sao phải sữ dụng ACLs?
- Quản lý các IP traffic
- Hỗ trợ mức độ cơ bản về bảo mật cho các truy cập mạng, thể hiện ở tính
năng lọc các packet qua router
• Chức năng:
+Xác định tuyến đường thích hợp cho DDR (dial-on-demand routing)
+ Thuận tiện cho việc lọc gói tin ip
+ Cung cấp tính sẵn sàn mạng cao
3. Các loại ACLs
Có 2 loại Access lists là: Standard Access lists và Extended Access lists
- Standard (ACLs): Lọc (Filter) địa chỉ ip nguồn (Source) vào trong mạng
– đặt gần đích (Destination).
- Extended (ACLs): Lọc địa chỉ ip nguồn và đích của 1 gói tin (packet),
giao thức tầng “Network layer header” như TCP, UDP, ICMP…, và port
numbers trong tầng “Transport layer header”. Nên đặt gần nguồn (source).
4. Cách đặt ACLs.
a- Inbound ACLs.
+ Inbound: nói nôm na là 1 cái cổng vào(theo chiều đi vào của gói tin) trên
Router những gói tin sẽ được xử lý thông qua ACL trước khi được định
tuyến ra ngoài (outbound interface). Tại đây những gói tin sẽ “dropped”
nếu không trùng với bảng định tuyến (routing table), nếu gói tin (packet)
được chấp nhận nó sẽ được xử lý trước khi chuyển giao (transmission).
b- Outbound ACLs.
+Outbound: là cổng đi ra của gói tin trên Router, những gói tin sẽ được
định tuyến đến outbound interface và xử lý thông qua ACLs, trước khi đưa
đến ngoài hàng đợi (outbound queue).
5. Hoạt động của ACLs.
- ACL sẽ được thực hiện theo trình tự của các câu lệnh trong danh sách cấu
hình khi tạo access-list. Nếu có một điều kiện được so khớp (matched)
trong danh sách thì nó sẽ thực hiện, và các câu lệnh còn lại sẽ không được
kiểm tra nữa.Trường hợp tất cả các câu lệnh trong danh sách đều không
khớp (unmatched) thì một câu lệnh mặc định “deny any” được thực hiện.
Cuối access-list mặc định sẽ là lệnh loại bỏ tất cả (deny all). Vì vậy, trong
access-list cần phải có ít nhất một câu lệnh permit.
• Khi packet đi vào một interface, router sẽ kiểm tra xem có một ACL
trong inbound interface hay không, nếu có packet sẽ được kiểm tra đối
chiếu với những điều kiện trong danh sách.
• Nếu packet đó được cho phép (allow) nó sẽ tiếp tục được kiểm tra trong
bảng routing để quyết định chọn interface để đi đến đích.
• Tiếp đó, router sẽ kiểm tra xem outbound interface có ACL hay không.
Nếu không thì packet có thể sẽ được gửi tới mạng đích. Nếu có ACL ở
outbound interface, nó sẽ kiểm tra đối chiếu với những điều kiện trong
danh sách ACL đó.
6. Một số điểm cần lưu ý
* Chỉ có thể thiết lập 1 ACL trên giao thức cho mỗi hướng trên mỗi
interface. Một interface có thể có nhiều ACL.
* Router không thể lọc traffic mà bắt đầu từ chính nó.
* Câu lệnh nào đặt trước thì xử lý trước. Khi 1 câu lệnh mới thêm vào danh
sách, nó sẽ đặt cuối danh sách.
* Standard ACLs: Nên đặt gần đích của traffic.
* Extended ACLs: Nên đặt gần nguồn của traffic.
* Mặc định cả hai lệnh “the Access-Group” hay “the Access-Class” theo
chiều “OUT”
II- CẤU HÌNH ACCESS-LIST (ACLs)
1. Standard Access lists.
#: Standard ACLs sử dụng số từ 1 -> 99 hay 1300 -> 1999.
Có 2 bước để tạo ACLs:
+ Định nghĩa danh sách ACLs để đặt vào interface.
router(config)#access-list [#] [permit deny] [wildcard mask] [log]
Hoặc là :
router(config)#access-list [#] [permit deny] [host any] ßThường thì ta dùng
lệnh này
Sau đó đặt danh sách(ACLs) vào interface trên router mà ta muốn chặn gói
tin ngay tại đó.
router(config)#interface [interface-number]
router(config-if)#ip access-group [#] [in out] – interface access control
Ví dụ cụ thể
Ta thực hiện trên mô hình sau đã đuợc cấu hình hoạt động trên giao thức
RIP các router và pc đã ping được với nhau.
• Tạo access list tại global config mode:
Tạo access-list trên R2 cấm PC0(10.0.0.2) vào mạng 220.0.0.0ngay tại
cổng vào của Router 2.
R2(config)# access-list 1 deny host 10.0.0.2
R2(config)# access-list 1 permit any <<< Chú ý sau khi đã liệt kê các danh
sách địa chi muốn cấp hoặc cho phép thì cuối cùng phải đặt lệnh permit
any bởi vì mặc định của router sau khi ta thiêt lập danh sách thì kể từ sau
đó router sẽ deny tất cả, vì vậy ta phải dùng lệnh permit any để thay đổi.
• Áp access-list vào cổng.
–Áp access-list này vào Inbound s0/3/0 trên R2.
–Khi áp access-list vào một cổng, xem như đang trên router. Vì vậy nếu
muốn cấm dữ liệu đi ra khỏi cổng, ta dùng từ khóa “out”; muốn cấm dữ
liệu vào một cổng, ta dùng từ khóa “in”.
R2(config)# interface s0/3/0
R2(config-if)# ip access-group 1 out
Sau đó ta vào PC0(10.0.0.2) dùng lệnh ping vào mạng 220.0.0.0 để kiểm
tra.
Ta thử dùng máy PC1(10.0.0.3) ping vào mạng 220.0.0.0.
–Vì standard access-list chỉ kiểm tra được địa chỉ nguồn nên phải áp
access-list vào cổng gần đích nhất.
2. Extended Access lists
*: Extanded ACLs sử dụng số từ 100 -> 199 hay 2000 -> 2699.
Cũng giống standard ACL và thêm một số cách lọc gói tin như:
+ Source and destination IP address (Địa chỉ nguồn địa chỉ đích)
+ IP protocol – TCP, UDP, ICMP, and so on( cấm giao thức)
+ Port information (WWW, DNS, FTP, TELNET, etc)( cấm các dịch vụ
thông qua các cổng hoạt động của nó)
Các lệnh cấu hình:
Ta cũng thực hiện 2 bước giống như Standard ACLs
• Tạo access list tại global config mode:
router(config)#access-list [#] [permit deny] [protocol] [wildcard mask]
[operator source port] [destination address] [wildcard mask] [operator
destination port] [log]
Hoặc
router(config)#access-list [#] [permit deny] [protocol] [host] [host]
[destination address][ lt, gt, neq, eq, range] [port number]
• Áp access-list vào cổng.
router(config)#interface [interface-number]
router(config-if)#ip access-group [#] [in out] – interface access control
Ví dụ:
Tạo ACls tại router R1 cấm R2 truy cập vào Router 1 dưới giao thức TCP
bằng dịch vụ Telnet.
Đầu tiên ta mở dịch vụ telnet cho các Router
Tại global config mode ta gõ các lệnh sau.
router(config)#line vty 0 4
router(config)#password telnet <<<<Đặt pass tùy ý cho telnet
router(config)#login
Khi cấu hình xong ta đứng tại 1 Router nào đó telnet qua Các router còn lại
để Test.
Vậy là các Router đã telnet được với nhau
Bây giờ ta thiết lập ACL tại R1
R1(config)# access-list 101 deny TCP host 200.0.0.2 host 200.0.0.1 eq
telnet
R1(config)# access-list 101 deny tcp any any
Áp ACL vào cổng muốn chặn lại ngay đó.
R1(config)# interface s0/3/0
R1(config-if)#ip access-group 101 in
Sau khi cấu hình xong ta Telnet thử
Đứng tại Router 2 Telnet qua Router 1 bằng lệnh
R2#telnet 200.0.0.1
Router 1 không trả lời vậy là ta đã cấu hình thành công
Một số port thông dụng:
——————————————————————–
Port Number ——-TCP port names —-UDP port names
——————————————————————–
6 ———————-TCP————————————–
21———————-FTP————————————–
23 ———————TELNET——————————–
25 ———————SMTP————————————
53———————————————-DNS————-
69 ———————————————TFTP————-
80 ———————WWW———————————–
161 ——————————————–SNMP———–
520 ——————————————–RIP————
III QUẢN LÝ CÁC ACCESS-LIST (ACLs)
• Hiển thị tất cả ACLs đang sử dụng. Router(config)#show running-config
• Xem ACLs hoạt động trên interface nào đó. Router(config)#show
interface [ # ]
• Xem việc đặt và hướng đi của ip ACLs: Router(config)#show ip
interfaces [ # ]
• Xem những câu lệnh ACLs: Router(config)#show access-list [ # ]
• Hiển thị tất cả ip ACLs: Router#show ip access-list
• Hiển thị ip ACL 100: Router#show ip access-list 100
• Xóa bộ đếm (to clear the counters use):
router(config)#show access-list [ # ]
router(config)#clear access-list counter [ # ]
• Xóa Access list
router(config)#no ip access-list [standard-extended][#]
router(config)#interface [interface-number]
router(config-if)#no access-list [#] [permit deny] [wildcard mask]

More Related Content

What's hot

Trắc nghiệm
Trắc nghiệmTrắc nghiệm
Trắc nghiệmnh0xpooh
 
CCNA-LAB-GUIDE-V3_LAST-ADDITION (4).pdf
CCNA-LAB-GUIDE-V3_LAST-ADDITION (4).pdfCCNA-LAB-GUIDE-V3_LAST-ADDITION (4).pdf
CCNA-LAB-GUIDE-V3_LAST-ADDITION (4).pdfpoojaswami31
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerBình Tân Phú
 
OTV PPT by NETWORKERS HOME
OTV PPT by NETWORKERS HOMEOTV PPT by NETWORKERS HOME
OTV PPT by NETWORKERS HOMEnetworkershome
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư việnThe Nguyen Manh
 
An ninh trong he thong tong tin
An ninh trong he thong tong tinAn ninh trong he thong tong tin
An ninh trong he thong tong tinHuynh MVT
 
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTBài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)realpotter
 
Résumé ccna 1chapitre 1 v5.0
Résumé ccna 1chapitre 1 v5.0Résumé ccna 1chapitre 1 v5.0
Résumé ccna 1chapitre 1 v5.0EL AMRI El Hassan
 
Checkpoin
CheckpoinCheckpoin
Checkpoinphanbac
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapvanliemtb
 
Mô hình hóa Use Case 02
Mô hình hóa Use Case 02Mô hình hóa Use Case 02
Mô hình hóa Use Case 02vanphong20082002
 
Bài giảng Lập trình mạng
Bài giảng Lập trình mạngBài giảng Lập trình mạng
Bài giảng Lập trình mạngctrl man
 
Corrigé cisco wissamben
Corrigé cisco wissambenCorrigé cisco wissamben
Corrigé cisco wissambenWissam Bencold
 

What's hot (20)

TỰ HỌC LPI 1
TỰ HỌC LPI 1 TỰ HỌC LPI 1
TỰ HỌC LPI 1
 
Trắc nghiệm
Trắc nghiệmTrắc nghiệm
Trắc nghiệm
 
CCNA-LAB-GUIDE-V3_LAST-ADDITION (4).pdf
CCNA-LAB-GUIDE-V3_LAST-ADDITION (4).pdfCCNA-LAB-GUIDE-V3_LAST-ADDITION (4).pdf
CCNA-LAB-GUIDE-V3_LAST-ADDITION (4).pdf
 
IPv6
IPv6IPv6
IPv6
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
 
firewall
firewallfirewall
firewall
 
OTV PPT by NETWORKERS HOME
OTV PPT by NETWORKERS HOMEOTV PPT by NETWORKERS HOME
OTV PPT by NETWORKERS HOME
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
 
An ninh trong he thong tong tin
An ninh trong he thong tong tinAn ninh trong he thong tong tin
An ninh trong he thong tong tin
 
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTBài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)
 
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đĐề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
Đề tài: Tìm hiểu giải pháp an ninh mạng với firewall, HAY, 9đ
 
Résumé ccna 1chapitre 1 v5.0
Résumé ccna 1chapitre 1 v5.0Résumé ccna 1chapitre 1 v5.0
Résumé ccna 1chapitre 1 v5.0
 
Checkpoin
CheckpoinCheckpoin
Checkpoin
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhap
 
Mô hình hóa Use Case 02
Mô hình hóa Use Case 02Mô hình hóa Use Case 02
Mô hình hóa Use Case 02
 
Chia subnetmask
Chia subnetmaskChia subnetmask
Chia subnetmask
 
Bài giảng Lập trình mạng
Bài giảng Lập trình mạngBài giảng Lập trình mạng
Bài giảng Lập trình mạng
 
Corrigé cisco wissamben
Corrigé cisco wissambenCorrigé cisco wissamben
Corrigé cisco wissamben
 
Subnet
SubnetSubnet
Subnet
 

Viewers also liked

Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4tran thai
 
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsBao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsTranQuangChien
 
Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2shinibi
 
Bao cao mang truyen dan quang
Bao cao mang truyen dan quangBao cao mang truyen dan quang
Bao cao mang truyen dan quangNhung Pham
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngnguyenhoangbao
 
Bai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangBai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangnothingx0x
 
85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gpon
85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gpon85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gpon
85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gponKhoa Nguyen
 
Squid proxy linux
Squid proxy linuxSquid proxy linux
Squid proxy linuxPhuc Tran
 
Alcatel lucent pt telkom turn-up guide v1
Alcatel lucent pt telkom turn-up guide v1Alcatel lucent pt telkom turn-up guide v1
Alcatel lucent pt telkom turn-up guide v1Wahyu Nasution
 
Slide nagios
Slide nagiosSlide nagios
Slide nagiosMinh Le
 
Ngon ngu lap trinh c# tieng viet - bach khoaaptech.com
Ngon ngu lap trinh c#   tieng viet - bach khoaaptech.comNgon ngu lap trinh c#   tieng viet - bach khoaaptech.com
Ngon ngu lap trinh c# tieng viet - bach khoaaptech.comNguyễn Thành
 
giai-phap-an-ninh-trong-kien-truc-quan-tri-mang-snmp
giai-phap-an-ninh-trong-kien-truc-quan-tri-mang-snmpgiai-phap-an-ninh-trong-kien-truc-quan-tri-mang-snmp
giai-phap-an-ninh-trong-kien-truc-quan-tri-mang-snmpPham Huynh
 
Lap trinh website dotnet c#
Lap trinh website dotnet c#Lap trinh website dotnet c#
Lap trinh website dotnet c#thanh nguyen
 
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝNHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝNHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...Duc Tran
 
Lập trình c# cơ bản full
Lập trình c# cơ bản fullLập trình c# cơ bản full
Lập trình c# cơ bản fullGo Up Tien
 
Mạng quang thụ động pon và công nghệ cáp quang thuê bao ftth tài liệu, tai ...
Mạng quang thụ động pon và công nghệ cáp quang thuê bao ftth   tài liệu, tai ...Mạng quang thụ động pon và công nghệ cáp quang thuê bao ftth   tài liệu, tai ...
Mạng quang thụ động pon và công nghệ cáp quang thuê bao ftth tài liệu, tai ...namvoqt
 

Viewers also liked (20)

Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4
 
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsBao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
 
bao cáo cuối kỳ
bao cáo cuối kỳ bao cáo cuối kỳ
bao cáo cuối kỳ
 
địNh tuyến tĩnh
địNh tuyến tĩnhđịNh tuyến tĩnh
địNh tuyến tĩnh
 
Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2
 
Bao cao mang truyen dan quang
Bao cao mang truyen dan quangBao cao mang truyen dan quang
Bao cao mang truyen dan quang
 
Giao trinh mang can ban
Giao trinh mang can banGiao trinh mang can ban
Giao trinh mang can ban
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
 
Bai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangBai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quang
 
85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gpon
85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gpon85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gpon
85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gpon
 
Squid proxy linux
Squid proxy linuxSquid proxy linux
Squid proxy linux
 
Alcatel lucent pt telkom turn-up guide v1
Alcatel lucent pt telkom turn-up guide v1Alcatel lucent pt telkom turn-up guide v1
Alcatel lucent pt telkom turn-up guide v1
 
Slide nagios
Slide nagiosSlide nagios
Slide nagios
 
Ngon ngu lap trinh c# tieng viet - bach khoaaptech.com
Ngon ngu lap trinh c#   tieng viet - bach khoaaptech.comNgon ngu lap trinh c#   tieng viet - bach khoaaptech.com
Ngon ngu lap trinh c# tieng viet - bach khoaaptech.com
 
giai-phap-an-ninh-trong-kien-truc-quan-tri-mang-snmp
giai-phap-an-ninh-trong-kien-truc-quan-tri-mang-snmpgiai-phap-an-ninh-trong-kien-truc-quan-tri-mang-snmp
giai-phap-an-ninh-trong-kien-truc-quan-tri-mang-snmp
 
Lap trinh website dotnet c#
Lap trinh website dotnet c#Lap trinh website dotnet c#
Lap trinh website dotnet c#
 
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝNHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝNHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
 
Lập trình c# cơ bản full
Lập trình c# cơ bản fullLập trình c# cơ bản full
Lập trình c# cơ bản full
 
Mạng quang thụ động pon và công nghệ cáp quang thuê bao ftth tài liệu, tai ...
Mạng quang thụ động pon và công nghệ cáp quang thuê bao ftth   tài liệu, tai ...Mạng quang thụ động pon và công nghệ cáp quang thuê bao ftth   tài liệu, tai ...
Mạng quang thụ động pon và công nghệ cáp quang thuê bao ftth tài liệu, tai ...
 
Các giải pháp lập trình C#
Các giải pháp lập trình C#Các giải pháp lập trình C#
Các giải pháp lập trình C#
 

Similar to Tổng quan về Access List

Chuong04_ACL.NAT_update (2).pptx
Chuong04_ACL.NAT_update (2).pptxChuong04_ACL.NAT_update (2).pptx
Chuong04_ACL.NAT_update (2).pptxTienTran779192
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena   trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena   trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháitran thai
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Quân Quạt Mo
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến QuânBáo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến QuânQuân Quạt Mo
 
Cai dat va_cau_hinh_iptables
Cai dat va_cau_hinh_iptablesCai dat va_cau_hinh_iptables
Cai dat va_cau_hinh_iptablesNguyen Van Hung
 
Bao cao cuoi ky
Bao cao cuoi kyBao cao cuoi ky
Bao cao cuoi kykanzakido
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháitran thai
 
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqc
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqcLab 2 phân loại dùng mô hình mqc
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqcVNG
 
De cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viDe cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viba191992
 
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdfCCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdfThngHunh59
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnVNG
 

Similar to Tổng quan về Access List (20)

Chuong04_ACL.NAT_update (2).pptx
Chuong04_ACL.NAT_update (2).pptxChuong04_ACL.NAT_update (2).pptx
Chuong04_ACL.NAT_update (2).pptx
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena   trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena   trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
 
Acl
AclAcl
Acl
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
 
Bao cao final
Bao cao finalBao cao final
Bao cao final
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến QuânBáo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân
 
Cai dat va_cau_hinh_iptables
Cai dat va_cau_hinh_iptablesCai dat va_cau_hinh_iptables
Cai dat va_cau_hinh_iptables
 
Báo cáo tuần 2
Báo cáo tuần 2Báo cáo tuần 2
Báo cáo tuần 2
 
Baithuchanhso4 5
Baithuchanhso4 5Baithuchanhso4 5
Baithuchanhso4 5
 
Bao cao cuoi ky
Bao cao cuoi kyBao cao cuoi ky
Bao cao cuoi ky
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
 
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqc
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqcLab 2 phân loại dùng mô hình mqc
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqc
 
De cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viDe cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai vi
 
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdfCCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
CCNA Lab Guide Tieng Viet v4.0.pdf
 
lab ccna ttg v3
lab ccna ttg v3lab ccna ttg v3
lab ccna ttg v3
 
An toan-mang
An toan-mangAn toan-mang
An toan-mang
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bản
 
Linux policy routing
Linux policy routingLinux policy routing
Linux policy routing
 
OSPF
OSPFOSPF
OSPF
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 

Tổng quan về Access List

  • 1. TỔNG QUAN VỀ ACCESS-LIST I- MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ ACCESS-LIST 1. ACL(Access control lists) là gì? - ACL là một danh sách các câu lệnh được áp đặt vào các cổng (interface) của router. Danh sách này chỉ ra cho router biết loại packet nào được chấp nhận (allow) và loại packet nào bị hủy bỏ (deny). Sự chấp nhận và huỷ bỏ này có thể dựa vào địa chỉ nguồn, địa chỉ đích hoặc chỉ số port. 2. Tại sao phải sữ dụng ACLs? - Quản lý các IP traffic - Hỗ trợ mức độ cơ bản về bảo mật cho các truy cập mạng, thể hiện ở tính năng lọc các packet qua router • Chức năng: +Xác định tuyến đường thích hợp cho DDR (dial-on-demand routing) + Thuận tiện cho việc lọc gói tin ip + Cung cấp tính sẵn sàn mạng cao 3. Các loại ACLs Có 2 loại Access lists là: Standard Access lists và Extended Access lists
  • 2. - Standard (ACLs): Lọc (Filter) địa chỉ ip nguồn (Source) vào trong mạng – đặt gần đích (Destination). - Extended (ACLs): Lọc địa chỉ ip nguồn và đích của 1 gói tin (packet), giao thức tầng “Network layer header” như TCP, UDP, ICMP…, và port numbers trong tầng “Transport layer header”. Nên đặt gần nguồn (source). 4. Cách đặt ACLs. a- Inbound ACLs. + Inbound: nói nôm na là 1 cái cổng vào(theo chiều đi vào của gói tin) trên Router những gói tin sẽ được xử lý thông qua ACL trước khi được định tuyến ra ngoài (outbound interface). Tại đây những gói tin sẽ “dropped” nếu không trùng với bảng định tuyến (routing table), nếu gói tin (packet) được chấp nhận nó sẽ được xử lý trước khi chuyển giao (transmission). b- Outbound ACLs. +Outbound: là cổng đi ra của gói tin trên Router, những gói tin sẽ được định tuyến đến outbound interface và xử lý thông qua ACLs, trước khi đưa đến ngoài hàng đợi (outbound queue). 5. Hoạt động của ACLs. - ACL sẽ được thực hiện theo trình tự của các câu lệnh trong danh sách cấu hình khi tạo access-list. Nếu có một điều kiện được so khớp (matched) trong danh sách thì nó sẽ thực hiện, và các câu lệnh còn lại sẽ không được kiểm tra nữa.Trường hợp tất cả các câu lệnh trong danh sách đều không khớp (unmatched) thì một câu lệnh mặc định “deny any” được thực hiện. Cuối access-list mặc định sẽ là lệnh loại bỏ tất cả (deny all). Vì vậy, trong access-list cần phải có ít nhất một câu lệnh permit. • Khi packet đi vào một interface, router sẽ kiểm tra xem có một ACL trong inbound interface hay không, nếu có packet sẽ được kiểm tra đối chiếu với những điều kiện trong danh sách. • Nếu packet đó được cho phép (allow) nó sẽ tiếp tục được kiểm tra trong bảng routing để quyết định chọn interface để đi đến đích. • Tiếp đó, router sẽ kiểm tra xem outbound interface có ACL hay không. Nếu không thì packet có thể sẽ được gửi tới mạng đích. Nếu có ACL ở outbound interface, nó sẽ kiểm tra đối chiếu với những điều kiện trong danh sách ACL đó. 6. Một số điểm cần lưu ý * Chỉ có thể thiết lập 1 ACL trên giao thức cho mỗi hướng trên mỗi interface. Một interface có thể có nhiều ACL. * Router không thể lọc traffic mà bắt đầu từ chính nó. * Câu lệnh nào đặt trước thì xử lý trước. Khi 1 câu lệnh mới thêm vào danh sách, nó sẽ đặt cuối danh sách. * Standard ACLs: Nên đặt gần đích của traffic.
  • 3. * Extended ACLs: Nên đặt gần nguồn của traffic. * Mặc định cả hai lệnh “the Access-Group” hay “the Access-Class” theo chiều “OUT” II- CẤU HÌNH ACCESS-LIST (ACLs) 1. Standard Access lists. #: Standard ACLs sử dụng số từ 1 -> 99 hay 1300 -> 1999. Có 2 bước để tạo ACLs: + Định nghĩa danh sách ACLs để đặt vào interface. router(config)#access-list [#] [permit deny] [wildcard mask] [log] Hoặc là : router(config)#access-list [#] [permit deny] [host any] ßThường thì ta dùng lệnh này Sau đó đặt danh sách(ACLs) vào interface trên router mà ta muốn chặn gói tin ngay tại đó. router(config)#interface [interface-number] router(config-if)#ip access-group [#] [in out] – interface access control Ví dụ cụ thể
  • 4. Ta thực hiện trên mô hình sau đã đuợc cấu hình hoạt động trên giao thức RIP các router và pc đã ping được với nhau. • Tạo access list tại global config mode: Tạo access-list trên R2 cấm PC0(10.0.0.2) vào mạng 220.0.0.0ngay tại cổng vào của Router 2. R2(config)# access-list 1 deny host 10.0.0.2 R2(config)# access-list 1 permit any <<< Chú ý sau khi đã liệt kê các danh sách địa chi muốn cấp hoặc cho phép thì cuối cùng phải đặt lệnh permit any bởi vì mặc định của router sau khi ta thiêt lập danh sách thì kể từ sau đó router sẽ deny tất cả, vì vậy ta phải dùng lệnh permit any để thay đổi. • Áp access-list vào cổng. –Áp access-list này vào Inbound s0/3/0 trên R2. –Khi áp access-list vào một cổng, xem như đang trên router. Vì vậy nếu muốn cấm dữ liệu đi ra khỏi cổng, ta dùng từ khóa “out”; muốn cấm dữ liệu vào một cổng, ta dùng từ khóa “in”. R2(config)# interface s0/3/0 R2(config-if)# ip access-group 1 out
  • 5. Sau đó ta vào PC0(10.0.0.2) dùng lệnh ping vào mạng 220.0.0.0 để kiểm tra.
  • 6. Ta thử dùng máy PC1(10.0.0.3) ping vào mạng 220.0.0.0.
  • 7. –Vì standard access-list chỉ kiểm tra được địa chỉ nguồn nên phải áp access-list vào cổng gần đích nhất. 2. Extended Access lists *: Extanded ACLs sử dụng số từ 100 -> 199 hay 2000 -> 2699. Cũng giống standard ACL và thêm một số cách lọc gói tin như: + Source and destination IP address (Địa chỉ nguồn địa chỉ đích) + IP protocol – TCP, UDP, ICMP, and so on( cấm giao thức) + Port information (WWW, DNS, FTP, TELNET, etc)( cấm các dịch vụ thông qua các cổng hoạt động của nó) Các lệnh cấu hình: Ta cũng thực hiện 2 bước giống như Standard ACLs • Tạo access list tại global config mode: router(config)#access-list [#] [permit deny] [protocol] [wildcard mask] [operator source port] [destination address] [wildcard mask] [operator destination port] [log] Hoặc router(config)#access-list [#] [permit deny] [protocol] [host] [host] [destination address][ lt, gt, neq, eq, range] [port number]
  • 8. • Áp access-list vào cổng. router(config)#interface [interface-number] router(config-if)#ip access-group [#] [in out] – interface access control Ví dụ: Tạo ACls tại router R1 cấm R2 truy cập vào Router 1 dưới giao thức TCP bằng dịch vụ Telnet. Đầu tiên ta mở dịch vụ telnet cho các Router Tại global config mode ta gõ các lệnh sau. router(config)#line vty 0 4 router(config)#password telnet <<<<Đặt pass tùy ý cho telnet router(config)#login
  • 9. Khi cấu hình xong ta đứng tại 1 Router nào đó telnet qua Các router còn lại để Test.
  • 10. Vậy là các Router đã telnet được với nhau Bây giờ ta thiết lập ACL tại R1 R1(config)# access-list 101 deny TCP host 200.0.0.2 host 200.0.0.1 eq telnet R1(config)# access-list 101 deny tcp any any Áp ACL vào cổng muốn chặn lại ngay đó. R1(config)# interface s0/3/0 R1(config-if)#ip access-group 101 in
  • 11. Sau khi cấu hình xong ta Telnet thử Đứng tại Router 2 Telnet qua Router 1 bằng lệnh R2#telnet 200.0.0.1
  • 12. Router 1 không trả lời vậy là ta đã cấu hình thành công Một số port thông dụng: ——————————————————————– Port Number ——-TCP port names —-UDP port names ——————————————————————– 6 ———————-TCP————————————– 21———————-FTP————————————– 23 ———————TELNET——————————– 25 ———————SMTP———————————— 53———————————————-DNS————- 69 ———————————————TFTP————- 80 ———————WWW———————————– 161 ——————————————–SNMP———– 520 ——————————————–RIP———— III QUẢN LÝ CÁC ACCESS-LIST (ACLs) • Hiển thị tất cả ACLs đang sử dụng. Router(config)#show running-config • Xem ACLs hoạt động trên interface nào đó. Router(config)#show interface [ # ]
  • 13. • Xem việc đặt và hướng đi của ip ACLs: Router(config)#show ip interfaces [ # ] • Xem những câu lệnh ACLs: Router(config)#show access-list [ # ] • Hiển thị tất cả ip ACLs: Router#show ip access-list • Hiển thị ip ACL 100: Router#show ip access-list 100 • Xóa bộ đếm (to clear the counters use): router(config)#show access-list [ # ] router(config)#clear access-list counter [ # ] • Xóa Access list router(config)#no ip access-list [standard-extended][#] router(config)#interface [interface-number] router(config-if)#no access-list [#] [permit deny] [wildcard mask]