SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
Q U Ả N T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ S Ư
CHƯƠNG 4
QUẢN LÝ TIẾP THỊ
NguyễnNgọcBìnhPhương
nnbphuong@hcmut.edu.vn
NỘI DUNG
1. KHÁI NIỆM TIẾP THỊ
2. NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG
3. TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
4. TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
5. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
2
KHÁI NIỆM TIẾP THỊ
3
Tiếp thị (marketing) là một:
Hệ thống đồng bộ: hoạch định, phân phối, đánh giá,
chiêu thị Thỏa mãn khách hàng tốt hơn đối thủ
Đạt mục tiêu doanh nghiệp (Stantion, 1991)
Quá trình xã hội và quản lý: Thỏa mãn nhu cầu thông qua
việc tạo ra, trao đổi sản phẩm/dịch vụ (Kotler, 1991)
Quá trình kinh tế xã hội: Chuyển dịch có định hướng các
sản phẩm/dịch vụ Thỏa mãn tốt nhất cân bằng cung –
cầu và đạt mục tiêu toàn xã hội (McCarthy et al, 1987)
Một số định nghĩa
KHÁI NIỆM TIẾP THỊ
4
Hướng đến thỏa mãn cao nhất nhu cầu khách
hàng (bao gồm nhận dạng và dự báo nhu cầu để
tìm cách đáp ứng)
Phối hợp đồng bộ các thành phần khác nhau, tạo
hiệu quả cao nhất.
Hoạt động tiếp thị nhắm đến việc đạt mục tiêu của
doanh nghiệp.
Tư tưởng chủ đạo của tiếp thị
1. KHÁI NIỆM VỀ TIẾP THỊ
5
KHÁI NIỆM TIẾP THỊ
6
Trao đổi (exchange): hành vi thu nhận một “vật”
mong muốn từ người khác bằng cách đưa lại cho
họ thứ mà họ muốn.
Điều kiện của trao đổi tiếp thị:
Có ít nhất 2 phía biết nhau
Mỗi phía có cái gì đó có giá trị đối với bên kia
Hai phía muốn trao đổi
Mỗi phía có quyền tự do từ chối hoặc chấp nhận đề nghị
của bên kia
Mỗi phía có khả năng truyền thông và giao/nhận cái
muốn trao đổi
Trao đổi trong tiếp thị
KHÁI NIỆM TIẾP THỊ
7
Quá trình tạo ra giá trị trong tiếp thị
Phân tích
khách hàng,
những gì thị
trường đã
cung ứng để
xác định giá
trị cần tạo ra.
Tạo giá trị
bằng cách
thiết kế sản
phẩm, hậu
mãi, định giá,
phân phối
theo giá trị
được xác
định.
Thể hiện,
thông báo
đến khách
hàng những
giá trị đã
được tạo ra
NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG
8
Nhu cầu
Need(Cần)
Want(Mongmuốn)
Demand(Nhucầu)
Doanh nghiệp tạo ra sản phẩm/dịchvụ đáp ứng những nhu
cầu/ướcmuốn Mục tiêu cuối cùng: thỏa mãn khách hàng.
Doanh nghiệp có thể ảnh hưởng đến nhucầu/ước muốncủa khách
hàng thông qua:
Địnhgiá(Price)
Chiêuthị/xúctiếnbánhành(Promotion)
Sảnphẩmcảitiến/mới(Product)
Hệthống/cáchthứcphânphốisảnphẩm(Place)
Khách hàng thường lựa chọnsản phẩm làm thỏa mãn nhu cầu/ước
muốn của họ nhiều nhất so với đồng tiền của họ.
Nhu cầu và thỏa mãn nhu cầu
NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG
9
Hành vi mua: kết quả tác động qua lại của các yếu
tố văn hóa, xã hội, cá nhân, tâm lý.
Nhận dạng hành vi của một nhóm người giúp
doanh nghiệp tạo nên những ảnh hưởng nhất định
trong quá trình quyết định mua của họ.
Hành vi mua
NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG
10
Phân khúc thị trường: là quá trình nhóm các cá
nhân vào những nhóm có cùng một số nhu cầu,
hành vi hoặc địa điểm.
Tiêu chuẩn phân khúc thị trường:
Vị trí địa lý: địa phương, vùng, quốc gia, lục địa…
Mức độ sử dụng: cao, thấp, thường xuyên…
Đặc điểm khách hàng:
Thị trường tiêu dùng: tuổi, giới tính, trình độ…
Thị trường công nghiệp: thị trường sản phẩm cuối cùng, yêu cầu
kỹthuật, chất lượng,…
Phân khúc thị trường
NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG
11
Mục tiêu của việc phân khúc là tìm ra một nhóm
người có cùng một cách ứng xử giống nhau trước
một loạt các tác động tiếp thị nào đó.
Tập trung thỏa mãn các nhu cầu chuyên biệt của
một vài phân khúc.
Thâm nhập thị trường phục vụ một phân khúc
duy nhất thành công mở rộng thâm nhập
phân khúc khác
Lựa chọn thị trường trọng tâm
TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
12
Vai trò của kỹ sư trong việc tạo ra giá trị marketing
• Chuyển các ý tưởng, yêu
cầu thành thiết kế khả
thi
• Thiết kế và sản xuất sản
phẩm
• Tạo giá trị cho khách
hàng hơn là hàng hóa
đơn thuần
Kỹ sư
• Xác định nhu cầu
khách hàng
• Thỏa mãn các
mong muốn của
khách hàng
Tiếp thị
TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
13
Phần cốt lõi: thỏa mãn nhu cầu cơ bản
Phần hữu hình: bổ sung thêm giá trị và tính khác
biệt cho một nhãn hiệu, sản phẩm cụ thể
Thuộc tính gia tăng: hình ảnh liên quan đến nhãn
hiệu, dịch vụ, hậu mãi, bảo hành, ngày giao hàng và
cung cấp dịch vụ, hỗ trợ người sử dụng và huấn
luyện v.v…
Sản phẩm
TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
14
Khác biệt hóa sản phẩm:
Sản phẩm có tính năng, đặc điểm khác biệt.
Tạo giá trị độc đáo riêng cho sản phẩm, công ty đó.
Chú ý khi đi theo chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm:
Thiết kế, sản xuất thử nghiệm
Phát triển các tính năng đặc biệt
Dịch vụ (huấn luyện, bảo trì…)
Sản phẩm
TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
15
Phân phối: Quá trình sản phẩm và dịch vụ đi từ nhà
sản xuất đến khách hàng cuối cùng
Phân phối sản phẩm: lập biểu, vận chuyển, lưu trữ
Thiết kế kênh phân phối: trực tiếp hay thông qua các đơn
vị trung gian: buôn sỉ, buôn lẻ, đại lý,…
Vai trò của các tầng lớp trung gian:
Giảm chi phí, hiệu quả cao do chuyên môn hóa
Các DN nhỏ không đủ tiền thiết lập kênh phân phối đến
người tiêu dùng Sử dụng hệ thống này
Phân phối
TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
16
Phân phối và chiến lược cạnh tranh:
Chiến lược đẩy: cung cấp cho nhà phân phối một khoản
chiết khấu cao tính vào giá, lượng hàng hóa.
Chiến lược hút: khuyến mãi nhắm đến người tiêu dùng
cuối cùng nhằm tạo nhu cầu về sản phẩm nơi họ.
Chiến lược kết hợp.
Phân phối
TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
17
Giá cho người tiêu dùng thường được định bởi nhà
phân phối hơn là nhà sản xuất.
Nhà sản xuất cần có kiểm soát nhất định về giá.
Việc giảm giá sẽ tác động trở lại nhà sản xuất.
Tăng giá làm lợi nhuận cho nhà phân phối lớn hơn
Giá cao, doanh số thấp có thể cản trở sự phát triển của nhà sản
xuất
Những lưu ý trong việc định giá:
Chi phí của sản phẩm (giá thành)
Giá cạnh tranh
Giá trị nhận thức của khách hàng
Giá
TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
18
Nhận dạng nhu cầu/cơ hội Tạo ra giá trị tiếp thị
Truyền thông
Truyền thông giá trị tiếp thị: Thông báo với khách
hàng tiềm năng và nhà phân phối về giá trị sản
phẩm.
Các công cụ chính
Quảng cáo
Lực lượng bán hàng
Khuyến mãi
Quan hệ công chúng (PR)
Mục tiêu truyền thông
TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
19
M1: Message (Thông điệp)
Thông điệp sản phẩm: thông báo một số chi tiết về bản
thân sản phẩm
Thông điệp công ty: giao tiếp một số điều về bản thân
công ty
Thông điệp người tiêu dùng: thông tin một số điều về
người tiêu dùng
Mục tiêu: AIDA (Attention-Interest-Desire-Action)
M2: Media (Phương tiện truyền thông)
Báo, tạp chí, nhật báo, poster, phim, phát thanh, truyền
hình, internet...
Quảng cáo
TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
20
M3: Motion (Cách thức)
Lên kế hoạch thời gian, phối hợp các chiến dịch chiêu thị
M4: Measurement (Đánh giá)
Xác định tỷ lệ thị trường trọng điểm có thể nhớ lại một
quảng cáo/ thông điệp cụ thể đã xem,
Thông điệp quảng cáo mang lại
M5: Money (Tiền)
Ngân sách chung dành cho quảng cáo (có mục tiêu cụ
thể)
Quảng cáo
TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
21
M1 Message (Thông điệp):
Thông tin SP và hình ảnh tốt của công ty được thể hiện
trong lần chào hàng.
M2 Media (Phương tiện truyền thông):
Phỏng vấn tại phòng khách hàng
Hội nghị bán hàng, chuyên đề về sản phẩm mới
M3 Motion (Cách thức):
Mức độ thường xuyên và mục tiêu của việc thăm dò bán
hàng
Yêu cầu của bán hàng: tạo sự thích thú, tạo sự cảm thông,
thúc đẩy người mua tiềm năng.
Lực lượng bán hàng
TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
22
M4 Measurement (Đánh giá)
Xem xét lượng khách hàng mới có được. Số lượng hợp đồng
mới có được hoặc mất đi bởi đối thủ cạnh tranh.
Số cuộc điện thoại gọi lại mua sản phẩm.
Mức độ giảm giá để giành được một giao dịch.
Số lượng sản phẩm mới bán được.
Báo giá đúng lúc cho khách hàng.
Số lượng báo cáo bán hàng hàng tháng nộp đúng hạn.
M5 Money (Tiền)
Công ty nhỏ: dựa vào các đại lý
Công ty lớn: dành ngân sách cho lực lượng bán hàng, và cho
đại diện bán hàng riêng biệt
Lực lượng bán hàng
TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ
23
Khuyến mãi
Cổ động khách hàng
Cổ động thương mại
Cổ động nhân viên bán hàng
Quan hệ xã hội (Public Relation)
Quan hệ với báo chí
Tuyên truyền cho sản phẩm
Truyền thông hợp tác
Vận động hành lang
Khuyến mãi và quan hệ công chúng
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
24
Vòng đời sản phẩm là 1 quá trình từ lúc sản phẩm
được tung ra thị trường cho đến lúc không thể tồn
tại được.
GĐ1: Triển khai
GĐ2: Giới thiệu
GĐ3: Tăng trưởng
GĐ4: Hơi chựng
GĐ5: Trưởng thành
GĐ6: Suy thoái
Vòng đời sản phẩm
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
25
GĐ1: Triển khai
Sản phẩm mới được nghĩ ra, thiết kế và triển khai.
GĐ2: Giới thiệu
Tung sản phẩm/nhãn hiệu mới vào thị trường. Việc thâm
nhập vào thị trường thông qua kiểm tra thử mẫu.
GĐ3: Tăng trưởng
SP/nhãn hiệu mới được chấp nhận Mạng lưới phân
phối bắt đầu tích trữ SP với số lượng lớn hơn.
Định giá thấp, chiết khấu rộng rãi cho kênh phân phối, CP
cao cho khuyến mãi & cải tiến SP, xây dựng thêm những
phân khúc và khe hở thị trường.
Vòng đời sản phẩm
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
26
GĐ4: Hơi chựng
Sự tăng trưởng chậm lại khi kênh phân phối đầy ứ hàng và thị
trường không thể phát triển thêm.
Cuộc chiến giá cả có nguy cơ bùng nổ
GĐ5: Trưởng thành
Chậm hoặc không tăng trưởng trong tổng doanh thu trên thị
trường
Tài trợ cho quảng cáo & cải tiến sản phẩm bị giảm thiểu
GĐ6: Suy thoái
Tổng doanh số sút giảm
Chiến lược bán rẻ đơn vị kinh doanh
Vòng đời sản phẩm
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
27
GIỚI THIỆU TĂNG
TRƯỞNG
TRƯỞNG
THÀNH
SUY THOÁI
Doanh thu Thấp Tăng nhanh Mức cao nhất Suy giảm
Chi phí Chi phí cho
1 khách
hàng là cao
Chi phí cho 1
khách hàng là
trung bình
Chi phí cho 1
khách hàng là
thấp
Chi phí cho 1
khách hàng là
thấp
Lợi nhuận Lỗ Tăng Cao Giảm
Khách
hàng
Cách tân Chấp nhận
sớm
Đa số sớm Lạc hậu
Đối thủ Ít Tăng số lượng Ổn định, chiều
hướng giảm
Giảm số
lượng
Mục tiêu
MKT
Tạo sự nhận
biết &
thuyết phục
thử SP
Cực đại thị
phần
Cực đại lợi
nhuận, bảo vệ
thị phần
Giảm chi phí ,
cố gắng thu
lợi từ nhãn
hàng
Chiến lược vòng đời sản phẩm
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
28
Chiến lược vòng đời sản phẩm
GIỚI
THIỆU
TĂNG
TRƯỞNG
TRƯỞNG
THÀNH
SUY THOÁI
Chiến lược
Sản
phẩm
Sản phẩm
cơ bản
Sản phẩm
mở rộng,
dịch vụ, bảo
hành
Đa dạng, nhãn
hàng, kiểu
dáng, mẫu mã
Loại bỏ những
Sản phẩm suy
thoái
Giá Dựa trên
Chi phí
Định giá để
thâm nhập
TT
Định giá theo
đối thủ cạnh
tranh
Giảm giá
Phân
phối
Kênh phân
phối chọn
lọc
Phân phối
đại trà
Phân phối đại
trà (rộng hơn
giai đoạn
trước)
Chọn lọc, loại
đại lý không
có lợi nhuận
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
29
Chiến lược vòng đời sản phẩm
GIỚI THIỆU TĂNG
TRƯỞNG
TRƯỞNG
THÀNH
SUY THOÁI
Chiến lược
Quảng
cáo
Khiến người
chấp nhận
sớm, cách
tân & môi
giới biết
Tạo sự hiểu
biết, mong
muốn trong
toàn thị
trường
Nhấn mạnh
những khác
biệt của nhãn
hiệu, những lợi
ích
Nhấn mạnh
vào lợi ích
cơ bản để
tạo lòng
trung thành
Khuyến
mãi
Tập trung
nhiều để
thuyết phục
dùng thử
Giảm Tăng khuyến
mãi để lôi kéo
khách hàng
thay đổi nhãn
hiệu
Giảm đến
mức tối
thiểu
Q U Ả N T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ S Ư
HẾT CHƯƠNG 4
30

More Related Content

What's hot

Chuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnChuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnNguyễn Long
 
Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Tuong Huy
 
Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013Lu Khach
 
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]Quảng Cáo Vietnam
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuLê Nguyễn Organization
 
Marketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMarketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMinh Chu
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịxuanduong92
 
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bảnChuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợpbài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợpCassNấm93
 
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiDự án Sách marketing
 
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Brands vietnam passport to research final
Brands vietnam passport to research finalBrands vietnam passport to research final
Brands vietnam passport to research finalHBA
 
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingChuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingmynamesvan
 
Direct marketing
Direct marketingDirect marketing
Direct marketingNhat Hoang
 
Winning trade marketing for talkshow
Winning trade marketing for talkshowWinning trade marketing for talkshow
Winning trade marketing for talkshowHBA
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịTuong Huy
 
Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợpChiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợpbookbooming1
 

What's hot (20)

Chuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnChuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
 
Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2
 
Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013
 
Bao cao
Bao caoBao cao
Bao cao
 
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
 
Marketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMarketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lan
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thị
 
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bảnChuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợpbài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
bài thuyết trình: Marketing chương 10- chiến lược xúc tiến hỗn hợp
 
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
 
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Brands vietnam passport to research final
Brands vietnam passport to research finalBrands vietnam passport to research final
Brands vietnam passport to research final
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingChuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
 
Direct marketing
Direct marketingDirect marketing
Direct marketing
 
Winning trade marketing for talkshow
Winning trade marketing for talkshowWinning trade marketing for talkshow
Winning trade marketing for talkshow
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
 
Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợpChiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
 

Similar to [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị

Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketingnguyenhang2711
 
HỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docx
HỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docxHỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docx
HỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docxVitAnhV12
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfPrawNaparee
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfPhuongAnhTran43
 
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptMarketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptBizPub VN
 
Marketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
Marketing Management - Part 1 - Marketing IntroductionMarketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
Marketing Management - Part 1 - Marketing IntroductionNguyen Tung
 
Quan tri mkt
Quan tri mkt Quan tri mkt
Quan tri mkt Hangmyvn
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingTrong Hoang
 
Chien luoc-marketing-mix
Chien luoc-marketing-mixChien luoc-marketing-mix
Chien luoc-marketing-mixHiếu Kều
 
Quan tri chien luoc marketing
Quan tri chien luoc marketing Quan tri chien luoc marketing
Quan tri chien luoc marketing KullThi
 
Mm chương-1
Mm chương-1Mm chương-1
Mm chương-1HTrcHu1
 
24217045 bai-giang-qt-marketing
24217045 bai-giang-qt-marketing24217045 bai-giang-qt-marketing
24217045 bai-giang-qt-marketingGiang
 
Chuong2.1 Marketing Căn Bản
Chuong2.1 Marketing Căn BảnChuong2.1 Marketing Căn Bản
Chuong2.1 Marketing Căn BảnNguyễn Long
 
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...Hee Young Shin
 
tiếp thị công nghiệp
tiếp thị công nghiệptiếp thị công nghiệp
tiếp thị công nghiệpKhoa Vo
 

Similar to [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị (20)

Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
 
HỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docx
HỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docxHỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docx
HỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docx
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
 
Chương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về MarketingChương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về Marketing
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
 
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptMarketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
 
Marketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
Marketing Management - Part 1 - Marketing IntroductionMarketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
Marketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
 
Quan tri mkt
Quan tri mkt Quan tri mkt
Quan tri mkt
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
 
Chien luoc-marketing-mix
Chien luoc-marketing-mixChien luoc-marketing-mix
Chien luoc-marketing-mix
 
Quan tri chien luoc marketing
Quan tri chien luoc marketing Quan tri chien luoc marketing
Quan tri chien luoc marketing
 
Lecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-fullLecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-full
 
Lecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-fullLecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-full
 
Mm chương-1
Mm chương-1Mm chương-1
Mm chương-1
 
24217045 bai-giang-qt-marketing
24217045 bai-giang-qt-marketing24217045 bai-giang-qt-marketing
24217045 bai-giang-qt-marketing
 
Chuong2.1 Marketing Căn Bản
Chuong2.1 Marketing Căn BảnChuong2.1 Marketing Căn Bản
Chuong2.1 Marketing Căn Bản
 
Marketing là gì? Marketing mix là gì? Nội dung khái niệm
Marketing là gì? Marketing mix là gì? Nội dung khái niệmMarketing là gì? Marketing mix là gì? Nội dung khái niệm
Marketing là gì? Marketing mix là gì? Nội dung khái niệm
 
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
 
tiếp thị công nghiệp
tiếp thị công nghiệptiếp thị công nghiệp
tiếp thị công nghiệp
 

More from Nguyen Ngoc Binh Phuong

More from Nguyen Ngoc Binh Phuong (8)

Landing Page 101 for Startup
Landing Page 101 for StartupLanding Page 101 for Startup
Landing Page 101 for Startup
 
A little about data mining
A little about data miningA little about data mining
A little about data mining
 
Descriptive Analytics: Data Reduction
 Descriptive Analytics: Data Reduction Descriptive Analytics: Data Reduction
Descriptive Analytics: Data Reduction
 
[MPKD] Tu duy he thong (phan 2)
[MPKD] Tu duy he thong (phan 2)[MPKD] Tu duy he thong (phan 2)
[MPKD] Tu duy he thong (phan 2)
 
[MPKD] Tu duy he thong (phan 1)
[MPKD] Tu duy he thong (phan 1)[MPKD] Tu duy he thong (phan 1)
[MPKD] Tu duy he thong (phan 1)
 
Business Model Canvas (Khung Mô Hình Kinh Doanh)
Business Model Canvas (Khung Mô Hình Kinh Doanh)Business Model Canvas (Khung Mô Hình Kinh Doanh)
Business Model Canvas (Khung Mô Hình Kinh Doanh)
 
[Toán kinh tế ứng dụng] Bài 1: Hàm tuyến tính
[Toán kinh tế ứng dụng] Bài 1: Hàm tuyến tính[Toán kinh tế ứng dụng] Bài 1: Hàm tuyến tính
[Toán kinh tế ứng dụng] Bài 1: Hàm tuyến tính
 
[MPKD1] Introduction to business analytics and simulation
[MPKD1] Introduction to business analytics and simulation[MPKD1] Introduction to business analytics and simulation
[MPKD1] Introduction to business analytics and simulation
 

Recently uploaded

Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdfCatalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdftuvanwebsite1
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdfPhcCaoVn
 
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmNghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmTBiAnh7
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 

Recently uploaded (10)

Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdfCatalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
 
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmNghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 

[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị

  • 1. Q U Ả N T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ S Ư CHƯƠNG 4 QUẢN LÝ TIẾP THỊ NguyễnNgọcBìnhPhương nnbphuong@hcmut.edu.vn
  • 2. NỘI DUNG 1. KHÁI NIỆM TIẾP THỊ 2. NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG 3. TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 4. TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 5. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM 2
  • 3. KHÁI NIỆM TIẾP THỊ 3 Tiếp thị (marketing) là một: Hệ thống đồng bộ: hoạch định, phân phối, đánh giá, chiêu thị Thỏa mãn khách hàng tốt hơn đối thủ Đạt mục tiêu doanh nghiệp (Stantion, 1991) Quá trình xã hội và quản lý: Thỏa mãn nhu cầu thông qua việc tạo ra, trao đổi sản phẩm/dịch vụ (Kotler, 1991) Quá trình kinh tế xã hội: Chuyển dịch có định hướng các sản phẩm/dịch vụ Thỏa mãn tốt nhất cân bằng cung – cầu và đạt mục tiêu toàn xã hội (McCarthy et al, 1987) Một số định nghĩa
  • 4. KHÁI NIỆM TIẾP THỊ 4 Hướng đến thỏa mãn cao nhất nhu cầu khách hàng (bao gồm nhận dạng và dự báo nhu cầu để tìm cách đáp ứng) Phối hợp đồng bộ các thành phần khác nhau, tạo hiệu quả cao nhất. Hoạt động tiếp thị nhắm đến việc đạt mục tiêu của doanh nghiệp. Tư tưởng chủ đạo của tiếp thị
  • 5. 1. KHÁI NIỆM VỀ TIẾP THỊ 5
  • 6. KHÁI NIỆM TIẾP THỊ 6 Trao đổi (exchange): hành vi thu nhận một “vật” mong muốn từ người khác bằng cách đưa lại cho họ thứ mà họ muốn. Điều kiện của trao đổi tiếp thị: Có ít nhất 2 phía biết nhau Mỗi phía có cái gì đó có giá trị đối với bên kia Hai phía muốn trao đổi Mỗi phía có quyền tự do từ chối hoặc chấp nhận đề nghị của bên kia Mỗi phía có khả năng truyền thông và giao/nhận cái muốn trao đổi Trao đổi trong tiếp thị
  • 7. KHÁI NIỆM TIẾP THỊ 7 Quá trình tạo ra giá trị trong tiếp thị Phân tích khách hàng, những gì thị trường đã cung ứng để xác định giá trị cần tạo ra. Tạo giá trị bằng cách thiết kế sản phẩm, hậu mãi, định giá, phân phối theo giá trị được xác định. Thể hiện, thông báo đến khách hàng những giá trị đã được tạo ra
  • 8. NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG 8 Nhu cầu Need(Cần) Want(Mongmuốn) Demand(Nhucầu) Doanh nghiệp tạo ra sản phẩm/dịchvụ đáp ứng những nhu cầu/ướcmuốn Mục tiêu cuối cùng: thỏa mãn khách hàng. Doanh nghiệp có thể ảnh hưởng đến nhucầu/ước muốncủa khách hàng thông qua: Địnhgiá(Price) Chiêuthị/xúctiếnbánhành(Promotion) Sảnphẩmcảitiến/mới(Product) Hệthống/cáchthứcphânphốisảnphẩm(Place) Khách hàng thường lựa chọnsản phẩm làm thỏa mãn nhu cầu/ước muốn của họ nhiều nhất so với đồng tiền của họ. Nhu cầu và thỏa mãn nhu cầu
  • 9. NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG 9 Hành vi mua: kết quả tác động qua lại của các yếu tố văn hóa, xã hội, cá nhân, tâm lý. Nhận dạng hành vi của một nhóm người giúp doanh nghiệp tạo nên những ảnh hưởng nhất định trong quá trình quyết định mua của họ. Hành vi mua
  • 10. NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG 10 Phân khúc thị trường: là quá trình nhóm các cá nhân vào những nhóm có cùng một số nhu cầu, hành vi hoặc địa điểm. Tiêu chuẩn phân khúc thị trường: Vị trí địa lý: địa phương, vùng, quốc gia, lục địa… Mức độ sử dụng: cao, thấp, thường xuyên… Đặc điểm khách hàng: Thị trường tiêu dùng: tuổi, giới tính, trình độ… Thị trường công nghiệp: thị trường sản phẩm cuối cùng, yêu cầu kỹthuật, chất lượng,… Phân khúc thị trường
  • 11. NHẬN DIỆN NHU CẦU KHÁCH HÀNG 11 Mục tiêu của việc phân khúc là tìm ra một nhóm người có cùng một cách ứng xử giống nhau trước một loạt các tác động tiếp thị nào đó. Tập trung thỏa mãn các nhu cầu chuyên biệt của một vài phân khúc. Thâm nhập thị trường phục vụ một phân khúc duy nhất thành công mở rộng thâm nhập phân khúc khác Lựa chọn thị trường trọng tâm
  • 12. TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 12 Vai trò của kỹ sư trong việc tạo ra giá trị marketing • Chuyển các ý tưởng, yêu cầu thành thiết kế khả thi • Thiết kế và sản xuất sản phẩm • Tạo giá trị cho khách hàng hơn là hàng hóa đơn thuần Kỹ sư • Xác định nhu cầu khách hàng • Thỏa mãn các mong muốn của khách hàng Tiếp thị
  • 13. TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 13 Phần cốt lõi: thỏa mãn nhu cầu cơ bản Phần hữu hình: bổ sung thêm giá trị và tính khác biệt cho một nhãn hiệu, sản phẩm cụ thể Thuộc tính gia tăng: hình ảnh liên quan đến nhãn hiệu, dịch vụ, hậu mãi, bảo hành, ngày giao hàng và cung cấp dịch vụ, hỗ trợ người sử dụng và huấn luyện v.v… Sản phẩm
  • 14. TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 14 Khác biệt hóa sản phẩm: Sản phẩm có tính năng, đặc điểm khác biệt. Tạo giá trị độc đáo riêng cho sản phẩm, công ty đó. Chú ý khi đi theo chiến lược khác biệt hóa sản phẩm: Thiết kế, sản xuất thử nghiệm Phát triển các tính năng đặc biệt Dịch vụ (huấn luyện, bảo trì…) Sản phẩm
  • 15. TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 15 Phân phối: Quá trình sản phẩm và dịch vụ đi từ nhà sản xuất đến khách hàng cuối cùng Phân phối sản phẩm: lập biểu, vận chuyển, lưu trữ Thiết kế kênh phân phối: trực tiếp hay thông qua các đơn vị trung gian: buôn sỉ, buôn lẻ, đại lý,… Vai trò của các tầng lớp trung gian: Giảm chi phí, hiệu quả cao do chuyên môn hóa Các DN nhỏ không đủ tiền thiết lập kênh phân phối đến người tiêu dùng Sử dụng hệ thống này Phân phối
  • 16. TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 16 Phân phối và chiến lược cạnh tranh: Chiến lược đẩy: cung cấp cho nhà phân phối một khoản chiết khấu cao tính vào giá, lượng hàng hóa. Chiến lược hút: khuyến mãi nhắm đến người tiêu dùng cuối cùng nhằm tạo nhu cầu về sản phẩm nơi họ. Chiến lược kết hợp. Phân phối
  • 17. TẠO RA GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 17 Giá cho người tiêu dùng thường được định bởi nhà phân phối hơn là nhà sản xuất. Nhà sản xuất cần có kiểm soát nhất định về giá. Việc giảm giá sẽ tác động trở lại nhà sản xuất. Tăng giá làm lợi nhuận cho nhà phân phối lớn hơn Giá cao, doanh số thấp có thể cản trở sự phát triển của nhà sản xuất Những lưu ý trong việc định giá: Chi phí của sản phẩm (giá thành) Giá cạnh tranh Giá trị nhận thức của khách hàng Giá
  • 18. TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 18 Nhận dạng nhu cầu/cơ hội Tạo ra giá trị tiếp thị Truyền thông Truyền thông giá trị tiếp thị: Thông báo với khách hàng tiềm năng và nhà phân phối về giá trị sản phẩm. Các công cụ chính Quảng cáo Lực lượng bán hàng Khuyến mãi Quan hệ công chúng (PR) Mục tiêu truyền thông
  • 19. TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 19 M1: Message (Thông điệp) Thông điệp sản phẩm: thông báo một số chi tiết về bản thân sản phẩm Thông điệp công ty: giao tiếp một số điều về bản thân công ty Thông điệp người tiêu dùng: thông tin một số điều về người tiêu dùng Mục tiêu: AIDA (Attention-Interest-Desire-Action) M2: Media (Phương tiện truyền thông) Báo, tạp chí, nhật báo, poster, phim, phát thanh, truyền hình, internet... Quảng cáo
  • 20. TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 20 M3: Motion (Cách thức) Lên kế hoạch thời gian, phối hợp các chiến dịch chiêu thị M4: Measurement (Đánh giá) Xác định tỷ lệ thị trường trọng điểm có thể nhớ lại một quảng cáo/ thông điệp cụ thể đã xem, Thông điệp quảng cáo mang lại M5: Money (Tiền) Ngân sách chung dành cho quảng cáo (có mục tiêu cụ thể) Quảng cáo
  • 21. TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 21 M1 Message (Thông điệp): Thông tin SP và hình ảnh tốt của công ty được thể hiện trong lần chào hàng. M2 Media (Phương tiện truyền thông): Phỏng vấn tại phòng khách hàng Hội nghị bán hàng, chuyên đề về sản phẩm mới M3 Motion (Cách thức): Mức độ thường xuyên và mục tiêu của việc thăm dò bán hàng Yêu cầu của bán hàng: tạo sự thích thú, tạo sự cảm thông, thúc đẩy người mua tiềm năng. Lực lượng bán hàng
  • 22. TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 22 M4 Measurement (Đánh giá) Xem xét lượng khách hàng mới có được. Số lượng hợp đồng mới có được hoặc mất đi bởi đối thủ cạnh tranh. Số cuộc điện thoại gọi lại mua sản phẩm. Mức độ giảm giá để giành được một giao dịch. Số lượng sản phẩm mới bán được. Báo giá đúng lúc cho khách hàng. Số lượng báo cáo bán hàng hàng tháng nộp đúng hạn. M5 Money (Tiền) Công ty nhỏ: dựa vào các đại lý Công ty lớn: dành ngân sách cho lực lượng bán hàng, và cho đại diện bán hàng riêng biệt Lực lượng bán hàng
  • 23. TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ TIẾP THỊ 23 Khuyến mãi Cổ động khách hàng Cổ động thương mại Cổ động nhân viên bán hàng Quan hệ xã hội (Public Relation) Quan hệ với báo chí Tuyên truyền cho sản phẩm Truyền thông hợp tác Vận động hành lang Khuyến mãi và quan hệ công chúng
  • 24. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM 24 Vòng đời sản phẩm là 1 quá trình từ lúc sản phẩm được tung ra thị trường cho đến lúc không thể tồn tại được. GĐ1: Triển khai GĐ2: Giới thiệu GĐ3: Tăng trưởng GĐ4: Hơi chựng GĐ5: Trưởng thành GĐ6: Suy thoái Vòng đời sản phẩm
  • 25. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM 25 GĐ1: Triển khai Sản phẩm mới được nghĩ ra, thiết kế và triển khai. GĐ2: Giới thiệu Tung sản phẩm/nhãn hiệu mới vào thị trường. Việc thâm nhập vào thị trường thông qua kiểm tra thử mẫu. GĐ3: Tăng trưởng SP/nhãn hiệu mới được chấp nhận Mạng lưới phân phối bắt đầu tích trữ SP với số lượng lớn hơn. Định giá thấp, chiết khấu rộng rãi cho kênh phân phối, CP cao cho khuyến mãi & cải tiến SP, xây dựng thêm những phân khúc và khe hở thị trường. Vòng đời sản phẩm
  • 26. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM 26 GĐ4: Hơi chựng Sự tăng trưởng chậm lại khi kênh phân phối đầy ứ hàng và thị trường không thể phát triển thêm. Cuộc chiến giá cả có nguy cơ bùng nổ GĐ5: Trưởng thành Chậm hoặc không tăng trưởng trong tổng doanh thu trên thị trường Tài trợ cho quảng cáo & cải tiến sản phẩm bị giảm thiểu GĐ6: Suy thoái Tổng doanh số sút giảm Chiến lược bán rẻ đơn vị kinh doanh Vòng đời sản phẩm
  • 27. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM 27 GIỚI THIỆU TĂNG TRƯỞNG TRƯỞNG THÀNH SUY THOÁI Doanh thu Thấp Tăng nhanh Mức cao nhất Suy giảm Chi phí Chi phí cho 1 khách hàng là cao Chi phí cho 1 khách hàng là trung bình Chi phí cho 1 khách hàng là thấp Chi phí cho 1 khách hàng là thấp Lợi nhuận Lỗ Tăng Cao Giảm Khách hàng Cách tân Chấp nhận sớm Đa số sớm Lạc hậu Đối thủ Ít Tăng số lượng Ổn định, chiều hướng giảm Giảm số lượng Mục tiêu MKT Tạo sự nhận biết & thuyết phục thử SP Cực đại thị phần Cực đại lợi nhuận, bảo vệ thị phần Giảm chi phí , cố gắng thu lợi từ nhãn hàng Chiến lược vòng đời sản phẩm
  • 28. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM 28 Chiến lược vòng đời sản phẩm GIỚI THIỆU TĂNG TRƯỞNG TRƯỞNG THÀNH SUY THOÁI Chiến lược Sản phẩm Sản phẩm cơ bản Sản phẩm mở rộng, dịch vụ, bảo hành Đa dạng, nhãn hàng, kiểu dáng, mẫu mã Loại bỏ những Sản phẩm suy thoái Giá Dựa trên Chi phí Định giá để thâm nhập TT Định giá theo đối thủ cạnh tranh Giảm giá Phân phối Kênh phân phối chọn lọc Phân phối đại trà Phân phối đại trà (rộng hơn giai đoạn trước) Chọn lọc, loại đại lý không có lợi nhuận
  • 29. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM 29 Chiến lược vòng đời sản phẩm GIỚI THIỆU TĂNG TRƯỞNG TRƯỞNG THÀNH SUY THOÁI Chiến lược Quảng cáo Khiến người chấp nhận sớm, cách tân & môi giới biết Tạo sự hiểu biết, mong muốn trong toàn thị trường Nhấn mạnh những khác biệt của nhãn hiệu, những lợi ích Nhấn mạnh vào lợi ích cơ bản để tạo lòng trung thành Khuyến mãi Tập trung nhiều để thuyết phục dùng thử Giảm Tăng khuyến mãi để lôi kéo khách hàng thay đổi nhãn hiệu Giảm đến mức tối thiểu
  • 30. Q U Ả N T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ S Ư HẾT CHƯƠNG 4 30