SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  28
Giảng viên: Huỳnh Phước Hải Access 2003
Khái Quát Về MS - Access Ms-Access 2003 là phần mềm thuộc hệ quản trị CSDL. Giúp quản lý, bảo trì và khai thác số liệu trên máy tính Màn hình của Access khi khởi động: Blank DataBase :  Tạo CSDL mới,trống General Templates   :   Tạo theo các mẫu có sẵn trong Access   Open a file :  Mở CSDL đã có.
Tạo một DB mới Tạo một DB mới nhấn vào New hoặc Ctrl + N ,[object Object],[object Object],[object Object]
Mở một DB đã có sẵn Sử dụng khi cần mở một tập tin có sẵn. Chọn nút Open hoặc Ctrl + 0 ,[object Object]
Đóng tập tin ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Các thành phần trong CSDL Access Table:  Ghi lưu dữ liệu cơ sở được tổ chức thành nhiều dòng mỗi dòng nhiều cột.Lưu trữ thông tin của một thực thể hay một quan hệ. Query:  Công cụ truy vấn thực hiện các thao tác rút trích, cập nhật DL trên các Table Form:  Mẫu biểu Dùng để thiết kế màn hình nhập liệu sinh động hơn. Report:  Báo biểu là kết quả đầu ra của quá trình khai thác dự liệu. Macro :  Tập hợp các lệnh nhằm tự động hóa các thao tác. Có thể xem như một công cụ lập trình đơn giản Module :  Là những hàm riêng của User được lập trình bằng ngôn ngữ Access Basic.
Các toán tử trong Access Phép chia lấy phần dư Mod Phép chia lấy phần nguyên  Cộng, Trừ, Nhân, Chia + - * / Luỹ thừa (5^3=75) ^ 2 ĐK cho kết quả trái ngược nhau thì sai Epv 2 ĐK cho kết quả trái ngược nhau thì đúng Xor Chỉ 1 ĐK đúng thì đúng, tất cả sai thì sai Or Tất cả đúng thì đúng, ngược lạI thì sai And Đúng thì sai, Sai thì đúng Not Kết nhóm biểu thức ( ) ý nghĩa Toán tử
Ghép chuỗI hoặc cộng số + Ghép chuỗi & Giống: *(tổ hợp kí tự bất kỳ), ?(1 ký tự bất kỳ), #(Một ký số bất kỳ)  Like Trong khoảng từ: #Ngay# đến #ngay#  Between . . .And . . . Ở trong, dùng trong các câu truy vấn In Chính là: để so sánh 2 đối tượng Is Không bằng <> Nhỏ hơn hay bằng, Lớn hơn hay bằng <=, >= Nhỏ hơn, Lớn hơn, bằng <, >, = ý nghĩa Toán tử
Tổng số trang Số trang Số giây hiện hành Giờ hiện hành Ngày giờ hiện hành Ngày hiện hành Trị rỗng Trị sai Trị đúng ý nghĩa [Red] [Green] [Yellow] [Blue] [Black] [White] #. . .# [. . .] “  . . .” Toán tử Đỏ Pages Xanh lá Page Vàng Timer Xanh Time Đen Now  Màu trắng Date  Dấu rào trị ngày Null Dấu rào biến False Dấu rào chuỗi True ý nghĩa Toán tử
Môi trường làm việc của Access Dùng  Control Panel  để thiết lập các định dạng về ngày tháng và kiểu DL số Menu Tools/ Option  trong Access để thiết lập môi trường cho Access View : Hiện thị tình trạng General  : Định lề trang, thư mục là việc mặc định Edit/Find : cách thứ tìm, xóa, thay đổi mẫu tin Keyboard : Xử lý di chuyển dấu nháy DataSheet  : Định dạng cho DataSheet (Font, màu . .) Form/Report : Sử dụng, khuông dạng Advanced : Thiết lập liên quan nhiều ngườI dùng Table/Query : Thiết lập liên quan table, Query
Môi trường làm việc
Minh Họa Khóa Khóa chính Khóa ngoại Khóa chính
Tạo cơ sở dữ liệu ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bảng (Table) 01. Vai trò của Table 02. Các thông số của Table 03. Thiết kế cấu trúc Table 04. Các thuộc tính quan trọng
Vai trò của Table Tầm quan trọng của Table Cấu trúc của Table Table là thành phần cơ bản và quan trọng nhất  của CSDL trong MS-Access. Dùng để ghi nhận các dữ liệu cơ sở, các nghiệp vụ phát sinh, các biến động và các thông tin muốn quản lý. ,[object Object],[object Object]
Ví dụ
Các thông số của Table .v.v. 2.048 Tổng số ký tự trong quy luật kiểm chính 255 Tổng số ký tự trong thông báo Validation Text 65.535 Tổng số ký tự trong Field kiểu Memo 255 Tổng số ký tự trong Field kiểu Text 1 GB Kích thước tối đa của một Table 1.024 Tổng số Tables có thể mở cùng lúc 255 Tổng số Fields trong Table  64 Tổng số ký tự của tên Field 64 Tổng số ký tự của tên Table
Thiết kế cấu trúc của Table Tạo Table Lưu Table Từ cửa sổ DataBase chọn mục Table và mục Create table Design View. Màn hình Design View table Hiện ra. Thiết kế xong File/Save để lưu và thoát nếu chưa lưu Acess  sẽ thông báo yêu cầu lưu Hiệu Chỉnh Table Chọn Table cần hiệu chỉnh. chọn chức năng DesignView Xóa Table Chọn Table cần xóa. nhấn Delete, chọn Yes
Kiểu dữ liệu Chọn một trị trong DS có sẳn Lookup Wizard ĐốI tượng hình ảnh OLE Object Trị số tự gán liên tục Auto Number Trị tiền tệ Currency Trị ngày, giờ Date/ time Chứa trị số Number Ký tự tối đa 65.535 Memo Ký tự ,tối đa 255 Text
Các thuộc tính quan trọng Dạng hiện thị Check box, Text box, Combo box Display Control Cách tạo chỉ mục (No, Yes Duplicates, No Duplicates) Indexed Bắt buột phải nhập liệu cho Field Required Chuổi thông báo lổi của Validation Rule Validation Text Quy tắc kiểm tra DL nhập Validation Rule Giá trị mặt định nếu không nhập Default Value Chứa một tên gọi khác cho Field Caption Quy định số phần số thập phân Decimal Place Chọn cách tạo số AutoNumber (Increment, Random) New Values Quy định mặt nạ khi nhập dữ liệu Input Mask Định dạng cho DL nhập chuổi KTự Đdạng  hoặc chọn kiểu hiện thị cho  kiểu: Date/Time, Num, Curr, Yes/No Format Độ dài Text(255), Kiểu DL con Number, AutoNumber Field Size
Thuộc tính Fileds Size Kiểu DL Text : Dài tối đa 255 (Mặc định 50) Kiểu DL là AutoNumber : Long Interger hay ReplicationID Kiểu DL là Number : K.Thước Vùng lưu trữ Xác lập Lưu trữ định danh duy nhất cấp toàn cục -1.79769313486231.10308    1.79769313486231.10308  -3.402823.10 38     3.402823.10 38 -2,147,483,648    2,147,483,648 -32,768    32,768 0    255 16 ReplicationID 8 Double 4 Single 4 Long Interger 2 Interger 1Byte Byte
Thuộc tính Format Ký tự định dạng dùng chung Mô tả Ký hiệu Chỉ định màu (Black, Blue, Green, . . .) Hiện thị ký tự kế tiếp như ký tự bình thương Điền khoảng trắng khả dụng đối với ký tự kế tiếp Canh trái thay vì canh phải Hiện thị những gì trong ngoặc kép như ký tự Hiện thị khoảng trắng như ký tự [Color] * ! “ ABC” (Space)
Ký tự định dạng dùng riêng cho Text hoặc Memo Đổi tất cả thành chữ hoa > Mô tả Ký hiệu Đổi tất cả thành chữ thường Không Bắt buột là khoảng trắng hay 1 ký tự Bắt buộc là khoảng trắng hay 1 ký tự < & @
Ký tự định dạng dùng riêng cho Number Ký hiệu khoa học như : 0.00E-00 hay 0.00E00 E+ Hay E- Giá trị /100 và có ký hiệu % nối vào % Hiện thị ký hiệu $ $ Mô tả Ký hiệu Ký số giữ vị trí (Hiện thị ký số hay không hiện  thị gì cả) Dấu phân cách hàng ngàn Dấu phân cách phần thập phân # , .
Thuộc tính InputMask Ký tự theo sau hiển thị như một ký tự bình thường Canh trái, có thể kèm ký tự hay bất kỳ InputMask nào ! Chuyển tất cả thành ký tự in > Chuyển tất cả thành ký tự thường < Dấu phân cách thập phân, hàng ngàn, ngày giờ .  ,  :  ;  -  / Ký tự bất kỳ hay khoảng trắng không bắt buộc C Ký tự bất kỳ hay khoảng trắng bắt buộc & Mẫu ký tự hay ký số (Mục bắt buộc) A (A   Z)  ? (A   Z) Phải nhập dữ liệu L Mô tả Ký hiệu (0   9) (0    9) (0    9) # 9 0
Khái niệm : Access là hệ quản trị CSDL nên có thể sử dụng dữ kiện lấy từ nhiều Table khác nhau nếu các Table này có mốI quan hệ với nhau, muốn vậy phải khai báo các mối quan hệ giữa các Table liên quan. Quy định:  Những Field đối chiếu trong các Table có quan hệ thường có tên giống nhau, có cùng kiểu dữ liệu. muốn định nghĩa QH phải đóng các Table đang mở, và mở cửa sổ Relationship  Thực hiện :  Để định nghĩa hoặc hiệu chỉnh mối quan hệ phải mở cửa sổ Relation Ship từ biểu tượng Relation ship hay Menu Tool/RelationShip THIẾT LÂP MỐI QUAN HỆ(RELATIONSHIP)
Từ cửa sổ Show Table :  Chọn các Table hay query cần thiết lập quan hệ: Add lần lượt vào (Có thể thiết lập mối quan hệ đôi hay mối QH với chính nó) Enforce referential integrity:  Thiết lập tính tham chiếu toàn vẹn giữ 2 Table Casade Update related records:   Xóa mẫu tin trong Table chính     Xóa mẫu tin trong Table quan hệ Casade Delate related records:   cập nhật các mẫu tin trong Table chính     cập nhật các mẫu tin trong Table quan hệ
 

Contenu connexe

Tendances

Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPTBài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtThích Hô Hấp
 
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010xeroxk
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpBài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpTran Long
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table reportHọc Huỳnh Bá
 
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcmGiao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcmtailieuchuanthamkhao
 
Hướng dẫn nhập số liệu với Epidata
Hướng dẫn nhập số liệu với EpidataHướng dẫn nhập số liệu với Epidata
Hướng dẫn nhập số liệu với Epidataphongnq
 
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELCNTT-DHQG
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapCNTT-DHQG
 
Giao trinh microsoft excel 2013
Giao trinh microsoft excel 2013Giao trinh microsoft excel 2013
Giao trinh microsoft excel 2013Tran Juni
 

Tendances (19)

Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPTBài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
 
03 table
03 table03 table
03 table
 
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
 
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpBài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcmGiao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Hướng dẫn nhập số liệu với Epidata
Hướng dẫn nhập số liệu với EpidataHướng dẫn nhập số liệu với Epidata
Hướng dẫn nhập số liệu với Epidata
 
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
 
Một vài mẹo nhỏ trong excel
Một vài mẹo nhỏ trong excelMột vài mẹo nhỏ trong excel
Một vài mẹo nhỏ trong excel
 
Microsoft Excel
Microsoft ExcelMicrosoft Excel
Microsoft Excel
 
Bai giang excel_2
Bai giang excel_2Bai giang excel_2
Bai giang excel_2
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTap
 
Chuong4
Chuong4Chuong4
Chuong4
 
Giao trinh microsoft excel 2013
Giao trinh microsoft excel 2013Giao trinh microsoft excel 2013
Giao trinh microsoft excel 2013
 

En vedette

Technology In The Classroom
Technology In The ClassroomTechnology In The Classroom
Technology In The Classroomhales4
 
Esquizofrènia
EsquizofrèniaEsquizofrènia
EsquizofrèniaAnajimsa
 
09 03 Ss Media Release
09 03   Ss Media Release09 03   Ss Media Release
09 03 Ss Media Releasemagric
 
Business Intelligence Jumpstart
Business Intelligence JumpstartBusiness Intelligence Jumpstart
Business Intelligence JumpstartKelly Cebold
 
Beatles -the_complete_songbook
Beatles  -the_complete_songbookBeatles  -the_complete_songbook
Beatles -the_complete_songbookHung Pham Thai
 
Выделение лиц по цвету
Выделение лиц по цветуВыделение лиц по цвету
Выделение лиц по цветуEunix
 
Ung dung excel trong kinh te
Ung dung excel trong kinh teUng dung excel trong kinh te
Ung dung excel trong kinh teHung Pham Thai
 
Dethitindungvao M B05 09
Dethitindungvao M B05 09Dethitindungvao M B05 09
Dethitindungvao M B05 09Hung Pham Thai
 
Ban tin cafe viet nam 15 4_2011!
Ban tin cafe viet nam 15 4_2011!Ban tin cafe viet nam 15 4_2011!
Ban tin cafe viet nam 15 4_2011!Hung Pham Thai
 
Dave Presentation In Vn
Dave Presentation In VnDave Presentation In Vn
Dave Presentation In VnHung Pham Thai
 
Tinh hinh cung cau cao su thien nhien the gioi 2007
Tinh hinh cung cau cao su thien nhien the gioi 2007Tinh hinh cung cau cao su thien nhien the gioi 2007
Tinh hinh cung cau cao su thien nhien the gioi 2007Hung Pham Thai
 
Automatic Photo Selection For Media And Entertainment Applications
Automatic Photo Selection For Media And Entertainment ApplicationsAutomatic Photo Selection For Media And Entertainment Applications
Automatic Photo Selection For Media And Entertainment ApplicationsEunix
 

En vedette (20)

Corporate k42-2005
Corporate k42-2005Corporate k42-2005
Corporate k42-2005
 
Technology In The Classroom
Technology In The ClassroomTechnology In The Classroom
Technology In The Classroom
 
Esquizofrènia
EsquizofrèniaEsquizofrènia
Esquizofrènia
 
09 03 Ss Media Release
09 03   Ss Media Release09 03   Ss Media Release
09 03 Ss Media Release
 
Business Intelligence Jumpstart
Business Intelligence JumpstartBusiness Intelligence Jumpstart
Business Intelligence Jumpstart
 
Beatles -the_complete_songbook
Beatles  -the_complete_songbookBeatles  -the_complete_songbook
Beatles -the_complete_songbook
 
Excel 2007 bai 2-1
Excel 2007   bai 2-1Excel 2007   bai 2-1
Excel 2007 bai 2-1
 
Money (viet nam)
Money (viet nam)Money (viet nam)
Money (viet nam)
 
Выделение лиц по цвету
Выделение лиц по цветуВыделение лиц по цвету
Выделение лиц по цвету
 
Ung dung excel trong kinh te
Ung dung excel trong kinh teUng dung excel trong kinh te
Ung dung excel trong kinh te
 
Phu luca ham
Phu luca hamPhu luca ham
Phu luca ham
 
Dethitindungvao M B05 09
Dethitindungvao M B05 09Dethitindungvao M B05 09
Dethitindungvao M B05 09
 
Ban tin cafe viet nam 15 4_2011!
Ban tin cafe viet nam 15 4_2011!Ban tin cafe viet nam 15 4_2011!
Ban tin cafe viet nam 15 4_2011!
 
Banking K42 2005
Banking K42 2005Banking K42 2005
Banking K42 2005
 
Dave Presentation In Vn
Dave Presentation In VnDave Presentation In Vn
Dave Presentation In Vn
 
Tinh hinh cung cau cao su thien nhien the gioi 2007
Tinh hinh cung cau cao su thien nhien the gioi 2007Tinh hinh cung cau cao su thien nhien the gioi 2007
Tinh hinh cung cau cao su thien nhien the gioi 2007
 
Introduction to Linq
Introduction to LinqIntroduction to Linq
Introduction to Linq
 
Miss viet nam
Miss viet namMiss viet nam
Miss viet nam
 
Automatic Photo Selection For Media And Entertainment Applications
Automatic Photo Selection For Media And Entertainment ApplicationsAutomatic Photo Selection For Media And Entertainment Applications
Automatic Photo Selection For Media And Entertainment Applications
 
Caosu q3
Caosu q3Caosu q3
Caosu q3
 

Similaire à 02 access

Excel 2010 final
Excel 2010 finalExcel 2010 final
Excel 2010 finaltankhoa1989
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbookhoaibao2603
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat haysang2792
 
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010Chris2610
 
Excel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorialExcel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorialtunglam37
 
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)Pharmacist Ctump
 
Gt bt access
Gt bt accessGt bt access
Gt bt accesslam04dt
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptTonc15
 
Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02
Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02
Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02lam04dt
 
GT Excel
GT ExcelGT Excel
GT ExcelNguyen
 
Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Vo Oanh
 
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.pptbai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.pptNguynVnChung8
 

Similaire à 02 access (20)

Excel 2010 final
Excel 2010 finalExcel 2010 final
Excel 2010 final
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hay
 
Access Toan Tap
Access Toan TapAccess Toan Tap
Access Toan Tap
 
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
 
Vb6 16 (1)
Vb6 16 (1)Vb6 16 (1)
Vb6 16 (1)
 
3 table
3 table3 table
3 table
 
3 table
3 table3 table
3 table
 
Excel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorialExcel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorial
 
Excel 2007
Excel 2007Excel 2007
Excel 2007
 
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
 
Access gt bt
Access gt btAccess gt bt
Access gt bt
 
Gt bt access
Gt bt accessGt bt access
Gt bt access
 
Form
FormForm
Form
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 
Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02
Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02
Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02
 
GT Excel
GT ExcelGT Excel
GT Excel
 
Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2
 
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.pptbai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
 
Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 

Plus de Hung Pham Thai

Tai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong namTai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong namHung Pham Thai
 
Ke hoach kd (keieijuku)
Ke hoach kd (keieijuku)Ke hoach kd (keieijuku)
Ke hoach kd (keieijuku)Hung Pham Thai
 
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieuHuong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieuHung Pham Thai
 
Essentials of trade_marketing_shared_class_students
Essentials of trade_marketing_shared_class_studentsEssentials of trade_marketing_shared_class_students
Essentials of trade_marketing_shared_class_studentsHung Pham Thai
 
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)Hung Pham Thai
 
Biogel biosol black pepper pest and diseases romil 2014
Biogel biosol  black pepper pest and diseases romil 2014Biogel biosol  black pepper pest and diseases romil 2014
Biogel biosol black pepper pest and diseases romil 2014Hung Pham Thai
 
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummiesHung Pham Thai
 
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
8.quyet dinh hop quy phan bon vo coHung Pham Thai
 
1. cco cskh - tl hoc vien
1. cco   cskh - tl hoc vien1. cco   cskh - tl hoc vien
1. cco cskh - tl hoc vienHung Pham Thai
 
10 nutritional disorders of pepper
10 nutritional disorders of pepper10 nutritional disorders of pepper
10 nutritional disorders of pepperHung Pham Thai
 
Phan huu co phan vi sinh phan u
Phan huu co phan vi sinh phan uPhan huu co phan vi sinh phan u
Phan huu co phan vi sinh phan uHung Pham Thai
 
Mineral deficiencies in coffee
Mineral deficiencies in coffeeMineral deficiencies in coffee
Mineral deficiencies in coffeeHung Pham Thai
 
Soil analysis examples and coffee nutrients
Soil analysis examples and coffee nutrientsSoil analysis examples and coffee nutrients
Soil analysis examples and coffee nutrientsHung Pham Thai
 
Vegetables. growing asparagus in the home garden
Vegetables. growing asparagus in the home gardenVegetables. growing asparagus in the home garden
Vegetables. growing asparagus in the home gardenHung Pham Thai
 
800 meo vat_trong_cuoc_song
800 meo vat_trong_cuoc_song800 meo vat_trong_cuoc_song
800 meo vat_trong_cuoc_songHung Pham Thai
 
Cac mon ngon_dung_lo_vi_ba
Cac mon ngon_dung_lo_vi_baCac mon ngon_dung_lo_vi_ba
Cac mon ngon_dung_lo_vi_baHung Pham Thai
 
San local indicators coffee vietnam august 2012
San local indicators coffee vietnam august 2012San local indicators coffee vietnam august 2012
San local indicators coffee vietnam august 2012Hung Pham Thai
 

Plus de Hung Pham Thai (20)

U phan huu co
U phan huu coU phan huu co
U phan huu co
 
Tai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong namTai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong nam
 
Ke hoach kd (keieijuku)
Ke hoach kd (keieijuku)Ke hoach kd (keieijuku)
Ke hoach kd (keieijuku)
 
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieuHuong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
 
Essentials of trade_marketing_shared_class_students
Essentials of trade_marketing_shared_class_studentsEssentials of trade_marketing_shared_class_students
Essentials of trade_marketing_shared_class_students
 
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
 
Biogel biosol black pepper pest and diseases romil 2014
Biogel biosol  black pepper pest and diseases romil 2014Biogel biosol  black pepper pest and diseases romil 2014
Biogel biosol black pepper pest and diseases romil 2014
 
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
 
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
 
1. cco cskh - tl hoc vien
1. cco   cskh - tl hoc vien1. cco   cskh - tl hoc vien
1. cco cskh - tl hoc vien
 
10 nutritional disorders of pepper
10 nutritional disorders of pepper10 nutritional disorders of pepper
10 nutritional disorders of pepper
 
Phan huu co phan vi sinh phan u
Phan huu co phan vi sinh phan uPhan huu co phan vi sinh phan u
Phan huu co phan vi sinh phan u
 
Mineral deficiencies in coffee
Mineral deficiencies in coffeeMineral deficiencies in coffee
Mineral deficiencies in coffee
 
Soil analysis examples and coffee nutrients
Soil analysis examples and coffee nutrientsSoil analysis examples and coffee nutrients
Soil analysis examples and coffee nutrients
 
Growing asparagus
Growing asparagusGrowing asparagus
Growing asparagus
 
Vegetables. growing asparagus in the home garden
Vegetables. growing asparagus in the home gardenVegetables. growing asparagus in the home garden
Vegetables. growing asparagus in the home garden
 
800 meo vat_trong_cuoc_song
800 meo vat_trong_cuoc_song800 meo vat_trong_cuoc_song
800 meo vat_trong_cuoc_song
 
Cac mon ngon_dung_lo_vi_ba
Cac mon ngon_dung_lo_vi_baCac mon ngon_dung_lo_vi_ba
Cac mon ngon_dung_lo_vi_ba
 
San local indicators coffee vietnam august 2012
San local indicators coffee vietnam august 2012San local indicators coffee vietnam august 2012
San local indicators coffee vietnam august 2012
 
Hat & cay
Hat & cayHat & cay
Hat & cay
 

02 access

  • 1. Giảng viên: Huỳnh Phước Hải Access 2003
  • 2. Khái Quát Về MS - Access Ms-Access 2003 là phần mềm thuộc hệ quản trị CSDL. Giúp quản lý, bảo trì và khai thác số liệu trên máy tính Màn hình của Access khi khởi động: Blank DataBase : Tạo CSDL mới,trống General Templates : Tạo theo các mẫu có sẵn trong Access Open a file : Mở CSDL đã có.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6. Các thành phần trong CSDL Access Table: Ghi lưu dữ liệu cơ sở được tổ chức thành nhiều dòng mỗi dòng nhiều cột.Lưu trữ thông tin của một thực thể hay một quan hệ. Query: Công cụ truy vấn thực hiện các thao tác rút trích, cập nhật DL trên các Table Form: Mẫu biểu Dùng để thiết kế màn hình nhập liệu sinh động hơn. Report: Báo biểu là kết quả đầu ra của quá trình khai thác dự liệu. Macro : Tập hợp các lệnh nhằm tự động hóa các thao tác. Có thể xem như một công cụ lập trình đơn giản Module : Là những hàm riêng của User được lập trình bằng ngôn ngữ Access Basic.
  • 7. Các toán tử trong Access Phép chia lấy phần dư Mod Phép chia lấy phần nguyên Cộng, Trừ, Nhân, Chia + - * / Luỹ thừa (5^3=75) ^ 2 ĐK cho kết quả trái ngược nhau thì sai Epv 2 ĐK cho kết quả trái ngược nhau thì đúng Xor Chỉ 1 ĐK đúng thì đúng, tất cả sai thì sai Or Tất cả đúng thì đúng, ngược lạI thì sai And Đúng thì sai, Sai thì đúng Not Kết nhóm biểu thức ( ) ý nghĩa Toán tử
  • 8. Ghép chuỗI hoặc cộng số + Ghép chuỗi & Giống: *(tổ hợp kí tự bất kỳ), ?(1 ký tự bất kỳ), #(Một ký số bất kỳ) Like Trong khoảng từ: #Ngay# đến #ngay# Between . . .And . . . Ở trong, dùng trong các câu truy vấn In Chính là: để so sánh 2 đối tượng Is Không bằng <> Nhỏ hơn hay bằng, Lớn hơn hay bằng <=, >= Nhỏ hơn, Lớn hơn, bằng <, >, = ý nghĩa Toán tử
  • 9. Tổng số trang Số trang Số giây hiện hành Giờ hiện hành Ngày giờ hiện hành Ngày hiện hành Trị rỗng Trị sai Trị đúng ý nghĩa [Red] [Green] [Yellow] [Blue] [Black] [White] #. . .# [. . .] “ . . .” Toán tử Đỏ Pages Xanh lá Page Vàng Timer Xanh Time Đen Now Màu trắng Date Dấu rào trị ngày Null Dấu rào biến False Dấu rào chuỗi True ý nghĩa Toán tử
  • 10. Môi trường làm việc của Access Dùng Control Panel để thiết lập các định dạng về ngày tháng và kiểu DL số Menu Tools/ Option trong Access để thiết lập môi trường cho Access View : Hiện thị tình trạng General : Định lề trang, thư mục là việc mặc định Edit/Find : cách thứ tìm, xóa, thay đổi mẫu tin Keyboard : Xử lý di chuyển dấu nháy DataSheet : Định dạng cho DataSheet (Font, màu . .) Form/Report : Sử dụng, khuông dạng Advanced : Thiết lập liên quan nhiều ngườI dùng Table/Query : Thiết lập liên quan table, Query
  • 12. Minh Họa Khóa Khóa chính Khóa ngoại Khóa chính
  • 13.
  • 14. Bảng (Table) 01. Vai trò của Table 02. Các thông số của Table 03. Thiết kế cấu trúc Table 04. Các thuộc tính quan trọng
  • 15.
  • 17. Các thông số của Table .v.v. 2.048 Tổng số ký tự trong quy luật kiểm chính 255 Tổng số ký tự trong thông báo Validation Text 65.535 Tổng số ký tự trong Field kiểu Memo 255 Tổng số ký tự trong Field kiểu Text 1 GB Kích thước tối đa của một Table 1.024 Tổng số Tables có thể mở cùng lúc 255 Tổng số Fields trong Table 64 Tổng số ký tự của tên Field 64 Tổng số ký tự của tên Table
  • 18. Thiết kế cấu trúc của Table Tạo Table Lưu Table Từ cửa sổ DataBase chọn mục Table và mục Create table Design View. Màn hình Design View table Hiện ra. Thiết kế xong File/Save để lưu và thoát nếu chưa lưu Acess sẽ thông báo yêu cầu lưu Hiệu Chỉnh Table Chọn Table cần hiệu chỉnh. chọn chức năng DesignView Xóa Table Chọn Table cần xóa. nhấn Delete, chọn Yes
  • 19. Kiểu dữ liệu Chọn một trị trong DS có sẳn Lookup Wizard ĐốI tượng hình ảnh OLE Object Trị số tự gán liên tục Auto Number Trị tiền tệ Currency Trị ngày, giờ Date/ time Chứa trị số Number Ký tự tối đa 65.535 Memo Ký tự ,tối đa 255 Text
  • 20. Các thuộc tính quan trọng Dạng hiện thị Check box, Text box, Combo box Display Control Cách tạo chỉ mục (No, Yes Duplicates, No Duplicates) Indexed Bắt buột phải nhập liệu cho Field Required Chuổi thông báo lổi của Validation Rule Validation Text Quy tắc kiểm tra DL nhập Validation Rule Giá trị mặt định nếu không nhập Default Value Chứa một tên gọi khác cho Field Caption Quy định số phần số thập phân Decimal Place Chọn cách tạo số AutoNumber (Increment, Random) New Values Quy định mặt nạ khi nhập dữ liệu Input Mask Định dạng cho DL nhập chuổi KTự Đdạng hoặc chọn kiểu hiện thị cho kiểu: Date/Time, Num, Curr, Yes/No Format Độ dài Text(255), Kiểu DL con Number, AutoNumber Field Size
  • 21. Thuộc tính Fileds Size Kiểu DL Text : Dài tối đa 255 (Mặc định 50) Kiểu DL là AutoNumber : Long Interger hay ReplicationID Kiểu DL là Number : K.Thước Vùng lưu trữ Xác lập Lưu trữ định danh duy nhất cấp toàn cục -1.79769313486231.10308  1.79769313486231.10308 -3.402823.10 38  3.402823.10 38 -2,147,483,648  2,147,483,648 -32,768  32,768 0  255 16 ReplicationID 8 Double 4 Single 4 Long Interger 2 Interger 1Byte Byte
  • 22. Thuộc tính Format Ký tự định dạng dùng chung Mô tả Ký hiệu Chỉ định màu (Black, Blue, Green, . . .) Hiện thị ký tự kế tiếp như ký tự bình thương Điền khoảng trắng khả dụng đối với ký tự kế tiếp Canh trái thay vì canh phải Hiện thị những gì trong ngoặc kép như ký tự Hiện thị khoảng trắng như ký tự [Color] * ! “ ABC” (Space)
  • 23. Ký tự định dạng dùng riêng cho Text hoặc Memo Đổi tất cả thành chữ hoa > Mô tả Ký hiệu Đổi tất cả thành chữ thường Không Bắt buột là khoảng trắng hay 1 ký tự Bắt buộc là khoảng trắng hay 1 ký tự < & @
  • 24. Ký tự định dạng dùng riêng cho Number Ký hiệu khoa học như : 0.00E-00 hay 0.00E00 E+ Hay E- Giá trị /100 và có ký hiệu % nối vào % Hiện thị ký hiệu $ $ Mô tả Ký hiệu Ký số giữ vị trí (Hiện thị ký số hay không hiện thị gì cả) Dấu phân cách hàng ngàn Dấu phân cách phần thập phân # , .
  • 25. Thuộc tính InputMask Ký tự theo sau hiển thị như một ký tự bình thường Canh trái, có thể kèm ký tự hay bất kỳ InputMask nào ! Chuyển tất cả thành ký tự in > Chuyển tất cả thành ký tự thường < Dấu phân cách thập phân, hàng ngàn, ngày giờ . , : ; - / Ký tự bất kỳ hay khoảng trắng không bắt buộc C Ký tự bất kỳ hay khoảng trắng bắt buộc & Mẫu ký tự hay ký số (Mục bắt buộc) A (A  Z) ? (A  Z) Phải nhập dữ liệu L Mô tả Ký hiệu (0  9) (0  9) (0  9) # 9 0
  • 26. Khái niệm : Access là hệ quản trị CSDL nên có thể sử dụng dữ kiện lấy từ nhiều Table khác nhau nếu các Table này có mốI quan hệ với nhau, muốn vậy phải khai báo các mối quan hệ giữa các Table liên quan. Quy định: Những Field đối chiếu trong các Table có quan hệ thường có tên giống nhau, có cùng kiểu dữ liệu. muốn định nghĩa QH phải đóng các Table đang mở, và mở cửa sổ Relationship Thực hiện : Để định nghĩa hoặc hiệu chỉnh mối quan hệ phải mở cửa sổ Relation Ship từ biểu tượng Relation ship hay Menu Tool/RelationShip THIẾT LÂP MỐI QUAN HỆ(RELATIONSHIP)
  • 27. Từ cửa sổ Show Table : Chọn các Table hay query cần thiết lập quan hệ: Add lần lượt vào (Có thể thiết lập mối quan hệ đôi hay mối QH với chính nó) Enforce referential integrity: Thiết lập tính tham chiếu toàn vẹn giữ 2 Table Casade Update related records: Xóa mẫu tin trong Table chính  Xóa mẫu tin trong Table quan hệ Casade Delate related records: cập nhật các mẫu tin trong Table chính  cập nhật các mẫu tin trong Table quan hệ
  • 28.