SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
Trư ng ð i h c M TP.HCM
KHOA QU N TR KINH DOANH
Website: www.ou.edu.vn/qtkd
2
QU N TR CH T LƯ NG
1. Các v n đ cơ b n trong qu n lý ch t lư ng
2. Các chu n m c trong qu n lý ch t lư ng
3. Xây d ng HTCL d a trên ISO 9000
4. Total Quality Management
5. Quality Analysis Cost Control
6. Các k thu t qu n lý ch t lư ng khác
7. Ch t lương trong d ch v
8. Tri n khai các h th ng qu n lý ch t lư ng
3
0. TOTAL QUALITY CONTROL
• Feigenbaum xây d ng quan ni m TQC t năm 50 khi làm
lãnh đ o General Electric ch u trách nhi m v QLCL và
nghi p v s n xu t.
• TQC đư c đ nh nghĩa như sau:
– “m t h th ng hi u qu h p nh t các n tri n khai, duy trì và
c i ti n ch t lư ng c a các b ph n khác nhau trong m t t
ch c sao cho có th s n xu t m c kinh t nh t tho mãn
ngư i tiêu dùng".
• Ngư i ch u trách nhi m v ch t lư ng không ph i là cán
b ki m tra mà chính là nh ng ngư i làm ra s n ph m,
ngư i đ ng máy, đ i trư ng, khâu giao nh n hàng, cung
ng,.. tuỳ vào t ng trư ng h p c th
1.TOTAL QUALITY MANAGEMENT
• TQM (Qu n lý ch t lư ng toàn di n) là s hoàn thi n
c a TQC v i nh ng ý tư ng sau đây:
– QLCL là trách nhi m c a m i ngư i, m i b ph n;
– QLCL là ho t đ ng t p th đòi h i ph i có nh ng n l c chung;
– QLCL đ t hi u qu cao n u m i ngư i t ch t ch công ty đ n
công nhân s n xu t, nhân viên cùng nhau tham gia;
– QLCL đòi h i ph i qu n lý hi u qu m i giai đo n công vi c
trên cơ s vòng qu n lý P-D-C-A (k ho ch, th c hi n, ki m
tra, hành đ ng);
– Ho t đ ng c a các nhóm ch t lư ng là m t ph n c u thành
c a TQM.
5
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
• T m quan tr ng c a ch t lư ng và hư ng ho t đ ng
nh m nâng cao ch t lư ng.
• Ti p c n theo hư ng toàn c u hoá b ng cách tri n
khai ISO, TQM.
• TQM là ho t đ ng ch t t ng th , đư c ph i h p
ch t ch , nh m đ nh hư ng DN và các thành ph n
c a nó t i s th a mãn khách hàng, c khách hàng
n i b (nhân viên các c p b c khác nhau).
• TQM đ tâm t i văn hoá t ch c, coi tr ng nhân cách
con ngư i, còn ch t lư ng là thành ph n t i tr ng
trong phân c p giá tr .
6
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
• Đi u ki n đ tri n khai TQM: không khí làm vi c
thân thi n và nhi t huy t cùng v i s chuyên tâm
c a ban lãnh đ o và t t c các nhân viên.
• K t qu c a vi c cài đ t TQM là:
– C t gi m chi phí, nâng cao hi u qu s n xu t và m u d ch,
– Tích h p các h th ng qu n lý,
– Tho mãn khách hàng m c đ cao hơn,
– Tăng cư ng tính linh ho t c a t ch c,
– Ph n ng trư c các bi n đ ng m t cách nhanh chóng.
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
• Đ c trưng c a TQM là 12 đi u m u ch t cũng đ ng th i là
trình t đ tri n khai:
– Nh n th c: Ph i hi u rõ nh ng khái ni m, nguyên t c qu n lý
chung, xác đ nh rõ vai trò, v trí c a TQM trong doanh nghi p.
– Cam k t: S cam k t c a lãnh đ o, các c p và toàn th nhân viên
trong vi c theo đu i các chương trình và m c tiêu ch t lư ng,
bi n chúng thành cái thiêng liêng nh t c a m i ngư i khi nghĩ
đ n công vi c.
– T ch c: Đúng ngư i đúng ch , phân đ nh rõ trách nhi m c a
t ng cá nhân.
– Đo lư ng: Đánh giá đ nh lư ng nh ng c i ti n ch t lư ng cũng
như nh ng chi phí do nh ng ho t đ ng phi ch t lư ng gây ra.
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
– Ho ch đ nh ch t lư ng: Thi t l p các m c tiêu, yêu
c u v ch t lư ng, v áp d ng HTQLCL.
– Thi t k ch t lư ng: Thi t k công vi c, s n ph m và
d ch v , c u n i gi a marketing v i ch c năng tác
nghi p.
– H th ng QLCL: Xây d ng CSCL, các phương pháp, th
t c và quy trình đ qu n lý các ho t đ ng c a DN.
– S d ng các phương pháp th ng kê: theo dõi các
quá trình và s v n hành c a HTQLCL.
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
– T ch c các nhóm ch t lư ng – h t nhân ch y u
c a TQM đ c i ti n và hoàn thi n ch t lư ng công
vi c và s n ph m.
– S h p tác nhóm đư c hình thành t lòng tin c y, t
do trao đ i ý ki n c a các thành viên đ i v i m c tiêu,
k ho ch chung c a DN.
– Đào t o và t p hu n thư ng xuyên cho m i thành
viên v nh n th c cũng như v k năng th c hi n
công vi c.
– L p k ho ch th c hi n TQM: theo t ng ph n c a
TQM đ thích nghi d n, t ng bư c ti p c n và ti n
t i áp d ng toàn b TQM.
10
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
• Theo ISO 9000:
– "TQM là cách qu n tr t ch c t p trung vào ch t lư ng,
d a vào s tham gia c a các thành viên c a nó nh m
đ t đư c s thành công lâu dài nh vào vi c th a mãn
khách hàng và đem l i l i ích cho các thành viên c a t
ch c đó và cho xã h i”.
• Theo Histoshi Kume: “TQM là m t d ng pháp qu n tr
đưa đ n thành công, t o thu n l i cho s tăng trư ng
b n v ng c a m t t ch c thông qua vi c huy đ ng h t
t t c tâm trí c a t t c các thành viên nh m t o ra ch t
lư ng m t cách kinh t theo yêu c u khách hàng”.
11
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
• Theo J.S. Oakland “m i ngư i trong cơ quan đ u có khách hàng
c a mình, m i ngư i ph i hi u bi t các đòi h i c a khách hàng,
còn thì cơ quan c n ph i xác đ nh d ng cơ c u t ch c phù h p
đ làm cho khách hàng đư c tho mãn m c đ t i đa”.
• Theo K.J. Zink, R. Hauer và A. Schmidt:
– Ch t lư ng là m c đích chính trong ho t đ ng c a các cơ
quan, công vi c, nhi m v và ph m vi trách nhi m c a m i
ngư i trong cơ quan.
– Ch t lư ng là khái ni m đa chi u, là ngăn ng a các sai l ch
hơn là phát hi n ra chúng. 12
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
• T ng k t l i có th nói:
– „TQM là m t s c g ng đa di n c a toàn b t
ch c bi u hi n b ng hành đ ng nh m đáp ng các
đòi h i và mong đ i c a khách hàng. TQM bao hàm
không ch vi c hoàn thi n các s n ph m và d ch v
đ u cu i mà còn c ch t lư ng công vi c g m trình
đ c a nhân viên, các quá trình, công ngh , các h
th ng ch t o, thông tin quy t đ nh, ho ch đ nh và
các trang thi t b ”
13
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
Các ti n đ c a quan ni m TQM :
ch t lư ng là m c tiêu chính c a ho t đ ng t ch c;
ch t lư ng là nhi m v m i cá nhân trong t ch c;
ch t lư ng là khái ni m đa chi u, bao hàm các h
th ng, quá trình, th t c, con ngư i và các đ i tư ng
qu n lý;
ch t lư ng là ngăn ng a sai sót ch không ph i tìm
ra và lo i tr chúng;
ch t lư ng là hi u và tho mãn các đòi h i và nhu
c u c a khách hàng. 14
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
TQM bao hàm các m c đ qu n lý doanh
nghi p:
chi n lư c, như xác l p m c tiêu và chính sách
ch t lư ng, nhu c u, đi u ki n và kh năng đưa
vào th c t các tri t lý TQM;
chi n thu t, bao hàm các ho ch đ nh ch t lư ng,
h th ng ch t lư ng, các phương ti n và phương
pháp th c hi n và qu n lý công trình;
tác nghi p, liên quan t i hu n luy n, chiêu
nghi p, khuy n khích, đánh giá và qu n lý đi u
15
1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT
• TQM là quan ni m QLCL v i nh ng đ c trưng sau:
đ nh hư ng khách hàng, s mong đ i, m c đ hài lòng và
tho mãn c a h
s chuyên tâm và cùng tham gia c a các thành viên ban
lãnh đ o
t m nhìn dài h n
đ nh hư ng ki u quá trình ch không ph i ch c năng
truy n thông hi u qu và không gò bó
tính c đ nh c a m c tiêu và s m nh chung
đ u tư vào ngu n nhân l c
không ng ng c i thi n và ph n ng trư c các bi n đ i
16
2. VAI TRÒ C A LÃNH Đ O
• Ch u trách nhi m v các ho t đ ng c a DN đ i
v i khách hàng và các nhân viên.
• Đư c t do l a ch n chi n lư c, tìm ra các
hư ng phát tri n m i.
• C n ph i có t m nhìn r ng, bi t truy n đ t nó,
thu ph c s ng h c a các nhân viên.
• Phân chia trách nhi m và quy n h n, phân b các
tài nguyên và phương ti n.
• Bi t và hi u đư c m c tiêu, bi t cách đ t đư c
chúng, bi t cách d đoán đư c quá trình phát
tri n c a DN.
17
2. VAI TRÒ C A LÃNH Đ O
• Truy n đ t và th o lu n nh ng v n đ CL
trong các cu c g p g nhân viên các c p,
• Phô trương tính quan tr ng c a v n đ ,
khuy n khích tham gia vào c i thi n ch t
lư ng qua khuy n cáo, g i ý và xác l p m c
tiêu ch t lư ng cho t ng nhân viên, bi u l
s hoan ngênh cho vi c th c hi n thành công
chúng.
18
2. VAI TRÒ C A LÃNH Đ O
• Tích c c chuyên tâm, giúp đ ngư i khác, phát huy
m t m nh c a các nhân viên, khuy n khích h phát
tri n và cũng mong đ i và đòi h i đi u này t i
chính mình.
• T o l p các nguyên t c đánh giá và thư ng lao
đ ng rõ ràng,
• Tìm hi u c u và mong đ i c a các nhân viên.
• Ch ra k t qu lao đ ng c a t ng nhân viên có th
nh hư ng t i ch t lư ng và thành công chung
c a toàn DN.
19
3. LAO Đ NG NHÓM
• Nhân viên ph i có trách nhi m, ph m vi ch c
năng và quy n l c phù h p. C n ph i thúc đ y h
sáng ki n tích c c hơn là ch m nh l nh.
• Lao đ ng nhóm có th là m t s h tr tích c c.
• Đ nhóm làm vi c hi u qu c n ph i có:
– s chuyên tâm c a ban lãnh đ o,
– s s n sàng ti p nh n nh ng góp ý và phàn nàn;
– s chuyên tâm c a các thành viên vào công vi c nhóm;
– các k năng làm vi c t p th và tin tư ng l n nhau gi a
các bên. 20
3. LAO Đ NG NHÓM
Các ưu đi m:
• T p h p các cá nhân có k năng và trình đ chuyên
môn khác nhau,
• Kh năng so n th o ra các gi i pháp đ i m i l n
hơn,
• Nâng cao tinh th n và s chuyên tâm,
• Nâng cao kh năng thuy t ph c và thăng ti n
nh ng ý tư ng,
• Kh năng phân tích và xét ph m vi v n đ r ng
hơn,
• T p trung tư tư ng m c cao hơn.
21
3. LAO Đ NG NHÓM
Các như c đi m:
• Th i gian gi i quy t v n đ lâu hơn,
• Khó phân chia trách nhi m,
• Nguy cơ bi n nhóm thành „g p g b n bè”.
22
3. LAO Đ NG NHÓM
• Đ nâng cao ch t lư ng nhóm c n ph i ti n
hành hu n luy n các nhân viên c ng c ki n
th c và k năng c n thi t cho lao đ ng nhóm,
ph bi n các phương pháp phân tích v n đ và
tham gia hi u qu vào qu n lý ch t lư ng.
23
3. LAO Đ NG NHÓM
• Ph m vi hu n luy n có th bao g m:
– giáo trình nh p môn QLCL cho phép hi u các khái
ni m và tri t lý;
– giáo trình v phương pháp và k thu t QLCL c n
thi t trong công vi c c a nhân viên;
– giáo trình v cách th c t o ra b u không khí ch t
lư ng trong môi trư ng làm vi c, thúc đ y nhóm
làm vi c hi u qu hơn và hư ng v ch t lư ng
ngày m t hoàn thi n hơn.
24
4. VÒNG TRÒN VÀ NHÓM CH T
LƯ NG
Vòng tròn ch t lư ng Nhóm ch t lư ng
Thành viên Các tình nguy n viên
T t c cùng m t phòng ban
Do ban lãnh đ o l a ch n t các phòng ban
trên cơ s kh năng gi i quy t v n đ c a
h .L a ch n
v n đ
Do các thành viên c a nhóm
Thư ng xuyên thi u liên quan
t i các v n đ kinh t c a DN
Trên cơ s chi n lư c kinh t c a công ty và
mong đ i c a khách hàng
Th i h n
t n t i
Do các thành viên quy t đ nh Đ n khi gi i quy t xong v n đ
nh
hư ng
Gi i pháp khó có th đưa ra do
không có s th ng nh t c a ban
lãnh đ o
nh hư ng t i c p dư i do quá trình l a
ch n v n đ .
25
5. TQM VÀ HRM
TQM và HRM (Human Resource Management)
• TQM là chi n lư c hoàn thi n ch t lư ng có liên quan
ch t ch v i chi n lư c nhân s trong ph m vi sau:
– hu n luy n và phát tri n nhân viên
– s chuyên tâm c a ban lãnh đ o c p cao
– s tin tư ng và h p tác ch t ch gi a các c p b c t ch c
• TQM nh n m nh ý nghĩa c a các ngu n nhân l c như là
m t trong nh ng tài nguyên quan tr ng nh t và giá tr
nh t c a t ch c.
26
6.TQM VÀ ISO 9000
TQM và ISO 9001:2000
• Các đòi h i c a ISO 9001:2000 bao g m 5 v n đ : h th ng
qu n lý ch t lư ng; trách nhi m c a ban lãnh đ o; qu n lý tài
nguyên; ch t o ra s n ph m; đo lư ng, phân tích và hoàn
thi n. TQM có liên quan ch t ch v i chúng do:
– Cách ti p c n quá trình
– Trách nhi m và vai trò c a lãnh đ o trong tri n khai QLCL.
– Tài nguyên nhân l c là y u t ch ch t nh t.
– Quá trình t o ra s n ph m không th tách r i kh i các quá trình tr c
ti p liên quan t i khách hàng, t c kh o sát th trư ng
– V n đ „đo lư ng, phân tích và hoàn thi n” liên quan t i nguyên t c
liên t c hoàn thi n nâng cao ch t lư ng s n ph m, nhân viên và toàn
b t ch c trong TQM.
27
6.TQM VÀ ISO 9000
TQM và ISO 9001:2000
• TQM là quan ni m toàn c u, tri t lý ch t lư ng,
và có th nói, nó là m t t p h p vô h n các
nguyên t c, qui t c s th t liên quan t i qu n lý
ch t lư ng trong t ch c.
28
QU N TR CH T LƯ NG
1. Các v n đ cơ b n trong qu n lý ch t lư ng
2. Các chu n m c trong qu n lý ch t lư ng
3. Xây d ng HTCL d a trên ISO 9000
4. Total Quality Management
5. Quality Analysis Cost Control
6. Các k thu t qu n lý ch t lư ng khác
7. Ch t lương trong d ch v
8. Tri n khai các h th ng qu n lý ch t lư ng
29
1. QUALITY ANALYSIS COST
CONTROL
Đa s các công ty đ u có nh ng hành vi c t gi m
chi phí cùng v i vi c cơ c u l i t ch c như là
ph n ng trư c s gia tăng chi phí nh ng năm 70
và 80.
QACC là phương pháp đi u ch nh c t gi m chi phí
cho ch t lư ng x u, đ ng th i ti n đ n vi c hoàn
thi n ch t lư ng c a s n ph m và d ch v .
30
1. QUALITY ANALYSIS COST
CONTROL
TQM d a trên s ti n hành hu n luy n hàng lo t
cho các nhân viên và t p trung cho m i cá nhân
chuyên tâm vào quá trình hoàn thi n ch t lư ng.
ISO 9000 là chu n m c ch t lư ng qu c t nh m
so n th o và cài đ t các th t c thích h p cho các
lĩnh v c ho t đ ng và ti n hành ki m đ nh đ c
l p chúng nh m b o đ m r ng các qui chu n
ch t lư ng luôn đư c duy trì.
31
2. QACC, TQM VÀ ISO 9000
TQM ISO 9000 QACC
V cơ b n Hu n luy n và đ
chuyên tâm c a các
nhân viên
S an th o và ki m
đ nh các th t c hoàn
thi n CL
Tính các chi phí CL và
xác đ nh các công vi c
ch y t c n th c hi n
Thành ph n
ch ch t
H i đ ng ch t lư ng
Các nhóm CL
Cách đo CL
Hu n luy n và ý th c
CSCL
Các th t c cho các
ch đ CL
Ki m đ nh đ c l p
So sánh v i các đ i th
Căt gi m chi phí
Thông tin đ n t khách
hàng
Th i gian
th c hi n
Ít nh t 3 năm T 18tháng đ n 2
năm
T m t đ n 3 năm
32
2. QACC, TQM VÀ ISO 9000
TQM ISO 9000 QACC
Ưu đi m Ti p c n toàn b
S chuyên tâm c a
toàn b nhân viên và
ban lãnh đ o
Công nh n qu c t
Đánh giá đ c l p
Cơ s t t cho các
ho t đ ng ti p theo
Ti t ki m chi phí th c s
Đánh d u chính xác các
đòi h i ch t lư ng
Ti ng tăm
Như c đi m Đòi h i đ u tư l n
Quá nhi u th m t lúc
Tinh th n cao
K t qu kém
Quan liêu
Đ nh hư ng quá
trình
M t th i gian
Ti ng x u v ch t lư ng
C n các chuyên viên gi i
trong nhóm QACC
Đ nh hư ng s lư ng
33
3. M T TRÁI C A VI C C T GI M
CHI PHÍ
• Phương pháp c t gi m ch t lư ng ch hi u qu trong
th i gian ng n. Trong th i gian dài v n đ v n quay tr
l i n u không t i lĩnh v c này thì lĩnh v c khác.
• Ngành tài chính và d ch v thư ng liên quan t i quan h
khách hàng lâu dài, do đó c t gi m chi phí ng n h n có
th làm n y sinh ra các v n đ dài h n như:
– Tín d ng – h n ch các th t c ki m tra các phong trào tín
d ng lúc n n kinh t đang ph c hưng có th ti t ki m chi
phí, nhưng khi có hi n tư ng suy thoái thì m t mát có th
l n hơn nhi u so v i các kho n chi phí đã ti t ki m.
34
3. M T TRÁI C A VI C C T GI M
CHI PHÍ
– X lý d li u – c t gi m biên ch có th ti t ki m
chi phí, nhưng sau này chi phí cho s nh m l n có
th s cao hơn so v i kho n ti n ti t ki m đư c.
Chi phí trong giai đo n này r t khác nhau như: giao
d ch thư t , t n h i danh ti ng, m t khách hàng, các
nhân viên gi i và l i nhu n.
– Ph n m m – ti t ki m giai đo n đ u s nh
hư ng t i ch t lư ng ho t đ ng c a các giai đo n
sau. H ng toàn b h th ng có th gây thi t h i t i
nhi u nơi khác nhau.
35
3. M T TRÁI C A VI C C T GI M
CHI PHÍ
–B o trì và s a ch a – gi m thi u chi phí s a
ch a và b o hành nhà và các máy móc có th
gây nên sau này các thi t h i d n đ n ph i s a
ch a và mua l i trang thi t b và máy móc m i.
–Ki m tra– khâu ki m tra y u s làm cho s n
ph m kém ch t lư ng và tăng chi phí do khi u
n i
36
4. CHI N LƯ C QACC
• Chương trình này bao hàm t t c các quá trình
nh m c i thi n lâu dài ch t lư ng cùng v i c t
gi m chi phí hi n h u. Nh vào kh năng đo đ c
và theo dõi ch t lư ng có th phát hi n ra các
v n đ liên quan t i chi phí và gi i quy t chúng
m t cách nhanh g n và r . Chi phí vì thi u ch t
lư ng xu t hi n nh ng nơi sau:
37
4. CHI N LƯ C QACC
Ngăn ng a: nh m b o đ m r ng m i vi c đ u x y
ra đúng cách (kho ng 5% t ng các chi phí). T i
đây càng t n nhi u chi phí thì càng t t cho sau
này.
• Ta tăng g p đôi chi phí cho ho t đ ng này.
• Các thành ph n chi phí:
Các nguyên t c – nh m ngăn ng a các v n đ . Các
th t c cho m i giai đo n c a quá trình ho c l p
h p đ ng gi a nhà cung ng và khách hàng liên
quan t i ch t lư ng d ch v
38
4. CHI N LƯ C QACC
Ngăn ng a:
• Các thành ph n chi phí:
Các công c – các k thu t th ng kê ph c v vi c theo dõi
ch t lư ng và sai ph m. Chi phí đào t o nhân viên đ
n m b t các k thu t đó
Các m c tiêu – chi phí quan sát các thành tích, các thay đ i
v m t ch t lư ng
Thi t k – chi phí liên quan t i các sai ph m trong thi t k
và ch nh s a
Phù h p v i lu t pháp – các th t c nh m thích nghi v i
thay đ i lu t pháp
39
4. CHI N LƯ C QACC
Thanh tra: ki m tra t i b t kỳ giai đo n nào c a quá
trình, nhưng thư ng là giai đo n đ u và cu i
(kho ng 20% toàn b chi phí).
• Ta có th h th p chúng xu ng còn 5%.
• Các thành ph n chi phí:
Ki m tra,
Đo lư ng,
Máy móc đo lư ng và tr c nghi m,
Duy trì các trang thi t b và tuy n nhân viên,
Ki m đ nh n i b và ngo i vi. 40
4. CHI N LƯ C QACC
Ch nh s a: các l i đã phát hi n giai đo n
trư c (kho ng 60% t ng chi phí).
• Ta có th c t gi m chúng xu ng còn 10%.
• Các thành ph n chi phí:
Ch m tr trong x lý – gây thi t h i v th i gian,
tài chính và danh ti ng
Xét duy t – l p báo cáo, tri u h p, m t th i gian
c a ban lãnh đ o
41
4. CHI N LƯ C QACC
Ch nh s a:
• Các thành ph n chi phí:
Tái th c hi n,
Tái c u t o,
Tìm ki m, làm sáng t và ch nh s a các b t đ ng
B o toàn h th ng và máy móc kho có h ng hóc
hay s c ,
Th i gian ngưng tr ,
V n chuy n và cung ng,
Hàng t n.
42
4. CHI N LƯ C QACC
Ph c v khách hàng: ph c v kém gây ra nhi u phàn
nàn, làm khách không hài lòng (kho ng 15% t ng
chi phí).
• Ta gi m xu ng còn 0%
• Các thành ph n chi phí:
Khi u n i – thư t , nh n đi n tho i, lâp báo cáo n i b .
Gi i đáp – do cung c p nh ng thông tin không đúng t
trư c.
Pháp lý –n u khách hàng không hài lòng ki n t ng lên toà
án.
M t khách hàng – thành ph n chi phí ch ch t do thi u ch t
43
4. CHI N LƯ C QACC
• M c ñích dài h n là c t gi m chi phí cho ch t lư ng
xu ng còn 25% m c kh i ñi m cùng v i vi c thay ñ i
ñáng k v ch t lư ng c a s n ph m ñ u ra.
• Các lĩnh v c ch c năng có cơ c u chi phí khác nhau do
ñó vi c c t gi m chi phí ph i ñư c cân ñ i t i các giai
ño n.
• C t gi m chi phí nói chung s ñ ng nghĩa v i vi c tăng
chi phí giai ño n ñ u và gi m các giai ño n còn l i.
44
4. CHI N LƯ C QACC
Tham gia vào
chi phí cho
ch t lư ng
100%
Ph c v khách hàng
S a ch a
Thanh tra
Phòng ng a
0%
Th i gian
45
4. CHI N LƯ C QACC
• T n t i m t đi m O, mà chi phí ngăn ng a, thanh
tra và s a ch a s vư t quá các l i nhu n thu
đư c do lo i tr l i và các sai sót. Tuy nhiên v n
có th c t gi m chi phí khi:
– Đ y m nh tham gia vào th trư ng và l i nhu n – ch t
lư ng là l i nhu n. Công ty v i ch t lư ng tương đ i
cao s có nhi u cơ h i quay vòng v n nhanh và ép giá
cao.
– ng d ng công ngh cao – nh công ngh cao, chi phí
đi u hành s th p hơn và ki m soát chi phí s r hơn. 46
4. CHI N LƯ C QACC
Chi
phí
Chi phí nói chung
ði m t i ưu
Chi phí cho thi u sót O Chi phí ngăn ng a
Liên t c c i thi n ch t lư ng
Th i gian
47
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
• M c tiêu c a chương trình là mang l i l i ích lâu
dài dư i d ng h th p chi phí và tăng ch t lư ng.
• Th c hi n chương trình này đư c so sánh v i
vi c tri n khai các chu n ISO 9000 ho c tri t lý
TQM.
• Chương trình đòi h i s chuyên tâm c a giám
đ c c p cao và các nhân viên và c n ph i đư c
coi như thành ph n ch ch t c a chi n lư c t
ch c.
• Tránh các m c tiêu trư c m t vì l i ích c a các
48
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
• Các giai đo n chính c a chương trình này là:
1. L p nhóm
2. Xác đ nh kh i đi m
3. Xác l p m c tiêu quan tr ng nh t
4. Ph bi n phương pháp
5. Hu n luy n nhân viên
6. Tính chi phí ch t lư ng
7. Xác l p m c tiêu ng n h n
8. Cài đ t
9. Kháo sát quá trình
10. Theo dõi và đánh giá
49
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
L p nhóm
T i c p b c trung ương c n ph i t o ra nhóm nh
nh m tr giúp và ki m soát k t qu làm vi c c a các
nhân viên tr c ti p làm vi c.
Trong nhóm ph i có các cá nhân có kinh nghi m, th u
hi u các quá trình ki m soát các chi phí cho ch t
lư ng cũng như các khía c nh c t y u c a ho t đ ng
công ty.
Vì chương trình này là chi n lư c 3 năm cho nên quan
tr ng ph i gi cho đư c lư ng lao đ ng th t n đ nh.
50
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Xác đ nh kh i đi m
Ư c lư ng chi phí cho ch t lư ng không đ t yêu
c u – đánh giá kh i lư ng lao đ ng c a các nhân
viên dành cho các công vi c như thanh tra, ki m
tra; x lý các s n ph m lo i b ; s a ch a; ph c v
khách hàng; ngăn ng a các v n đ phát sinh.
Đ nh v so v i các đ i th c nh tranh – d a trên các
d li u c a đ i phương, b o cáo thư ng niên, các
nghiên c u, kh o sát và th ng kê th trư ng,
ph ng v n khách hàng và ý ki n c a các nhà cung
ng. Nh đó có th xác đ nh đư c các m c tiêu
ti n t i th c s c i thi n v th th trư ng.
51
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Xác l p m c tiêu quan tr ng nh t
C t gi m chi phí – khác nhau v t l ph m trăm cho
các đơn v t ch c khác nhau.
Các m c tiêu ch t lư ng – có th liên quan t i các lo i
s n ph m b lo i b hay s a ch a ho c các k t qu
nghiên c u m c đ hài lòng, khi u n i và phàn nàn
c a khách hàng ngo i vi và n i b (các nhân viên).
Các m c tiêu c nh tr nh – đánh giá tương đ i các k t
qu và ch t lư ng so v i các đ i th quan tr ng nh t.
Các m c tiêu ph i đư c thông qua t ng giám đ c
ch u trách nhi m ph n đ u đ t t i chúng. 52
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Ph bi n phương pháp
QACC đòi h i ph i qu ng bá tích c c cho các
nhân viên đ h bi t đư c ph i ki m soát ch t
lư ng và chi phí như th nào.
Các m c tiêu chi phí và ch t lư ng c n ph i
đư c ph bi n r ng rãi nh m ch ra các l i ích
ti m n c a vi c th c hi n chương trình.
Yêu c u t hoàn thi n nhanh chóng so v i các
đ i phương.
53
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Hu n luy n nhân viên
Hu n luy n cho giám đ c các phòng ban do các
nhóm QACC t ch c nh m lĩnh h i đư c tri t
lý, phương pháp tính toán các chi phí do ch t
lư ng không hoàn h o nh m ho t đ ng hi u
qu hơn n a.
54
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Tính chi phí ch t lư ng
Cùng v i s h tr c a nhóm QACC m i đơn v
s ph i ti n hành t phân tích nh m xác đ nh
chi phí ch t lư ng trong các ho t đ ng c a
mình. Nhi m v c a phân tích là ch ra các chi
phí có th x y ra.
55
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Xác l p m c tiêu ng n h n
Xác đ nh các m c tiêu dư i 12 tháng. Các m c
tiêu này như là các nhi m v ng n h n s đưa
đ n đ t đư c các m c tiêu quan tr ng nh t
trong 3 năm th c hi n chương trình.
56
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Cài đ t – trong m i đơn v các nhi m v sau
s đư c phân công:
Đo lư ng các chi phí ch t lư ng và theo dõi các
xu hư ng c a chúng.
Ch c năng c b c a các đơn v QACC – xác
đ nh các kh năng và cách c i ti n ch t lư ng
qua vi c c i thi n quá trình.
Ch c năng giám đ c d án – n i ki m, đ i
chi u các ho t đ ng v i ti n trình đã xác đ nh.
57
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Kháo sát quá trình
Các đơn v c c b QACC s nh n d ng các quá
trình và các v n đ , sau đó s xác đ nh phương
án c i thi n ch t lư ng.
Nhóm trung ương QACC s tư v n, đi u ph i
và hu n luy n n u c n thi t.
58
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Theo dõi và đánh giá
M i l n c t gi m biên ch s thông qua nhóm
QACC. Nhóm này s :
Phân tích các m c tiêu ch t lư ng dài h n và vi c
c t gi m chi phí;
Ch u trách nhi m ki m tra xem các đơn v có đ t
đư c m c tiêu trong th i gian xác đ nh hay không,
Ki m đ nh đ c l p s đư c ti n hành n u c n
thi t.
59
5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH
QACC
Theo dõi và đánh giá
Sau năm đ u tiên nhóm QACC s ti n hành ki m
đ nh ch t lư ng và chi phí 6 tháng m t nh m
kh ng đ nh xem ch t lư ng có đư c duy trì và chi
phí có đư c ki m soát hay không.
M c tiêu c a nhóm QACC là gi m thi u chi phí
đáng k và nâng cao ch t lư ng m t cách b n
v ng; các m c tiêu đ t đư c s không nh hư ng
t i ch t lư ng ph c v khách hàng.
60
QU N TR CH T LƯ NG
1. Các v n đ cơ b n trong qu n lý ch t lư ng
2. Các chu n m c trong qu n lý ch t lư ng
3. Xây d ng HTCL d a trên ISO 9000
4. Total Quality Management
5. Quality Analysis Cost Control
6. Các k thu t qu n lý ch t lư ng khác
7. Ch t lương trong d ch v
8. Tri n khai các h th ng qu n lý ch t lư ng
61
1. PHƯƠNG PHÁP TARGET
COSTING
• Là cách ti p c n hi n đ i, t p trung vào giai đo n
đ u c a s n ph m và ti n t i vi c làm cho s tham
gia chi phí c a t ng ph n t thành ph n s n ph m
hay quá trình trong t ng chi phí đư c cân đ i v i
s tham gia c a chúng t o ra giá tr đ u ra cho
khách hàng.
• C n ph i tăng chi phí cho nh ng ph n t có t l
chi phí đ u vào/ giá tr đ u ra th p và gi m chi phí
trong trư ng h p ngư c l i.
62
1. PHƯƠNG PHÁP TARGET
COSTING
• Sau đây là m t s ví d đi n hình c a ngành ngân
hàng như các s n ph m và d ch v ngân hàng, chi
phí ph c v khách hàng, quá trình ti p c n gi i
quy t v n đ c a khách hàng – 3 hình thái c a s n
ph m và d ch v ngân hàng.
63
1. PHƯƠNG PHÁP TARGET
COSTING
53
21
26
36
37
27
Ph c v các
giao d ch (%)
Tài kho n và
ti t ki m (%)
Tín d ng và n
(%)
Tham gia vào giá tr
cho khách hàng
Tham gia vào ho t
đ ng c a h
th ng
Chi phí cho s n
ph m
64
1. PHƯƠNG PHÁP TARGET
COSTING
63
17
3
17
82
5
9
4
Công lao đ ng (%)
H th ng tin h c(%)
H sơ(%)
Tài li u thông tin và
qu ng cáo (%)
Tham gia vào giá
tr
Tham gia vào
chi phí
Chi phí ph c v khách
hàng
65
1. PHƯƠNG PHÁP TARGET
COSTING
44
26
30
23
46
31
Ti p c n qua
đi n tho i (%)
Ti p c n và gi i
quy t tr c ti p
(%)
D ch v ph
thêm(%)
Tham gia vào t o
giá tr
Tham gia vào
chi phí
Các ho t đ ng
trong quá trình
66
1. PHƯƠNG PHÁP TARGET
COSTING
• M c tiêu c a phương pháp Target Costing là ti n
t i cân b ng v m t chi phí v i m t giá tr t o nên.
Khi phân tích các thành ph n ph c v khách hàng,
cung c p d ch v c n ph i quan tâm t i đ phù
h p v i nh n th c th c t c a khách hàng. Đ i v i
m t nhóm khách hàng thì quá trình cung c p d ch
v có th bao g m các thành ph n khác hơn là đ i
v i nhóm khác.
67
1. PHƯƠNG PHÁP TARGET
COSTING
• Vì nhu c u c a phương pháp Target Costing chúng
ta ph i nghiên c u cách nhìn nh n s n ph m và
quá trình c a khách hàng. Cho nên c n ph i phân
lo i các nhóm khách hàng có cùng m t s nhìn
nh n chung v s n ph m và phân tích khách hàng
theo các lo i nhóm đó.
• Nh m t i ưu chi phí ta nên ch n các nhóm chi n
lư c và t i ưu hoá chi phí dư i s nhìn nh n c a
các nhóm đó.
68
2. BI U Đ ISHIKAWA
• Bi u đ này là cách trình bày minh ho các nguyên nhân
gây nên v n đ . Bi u đ này đư c xác đ nh như m t cây
đa nhánh hay còn đư c g i là xương cá. V n đ ch t
lư ng trong doanh nghi p bao g m nhi u nguyên nhân và
chúng do nhi u nguyên nhân khác gây nên. Nh vào cách
phân tích v n đ như v y chúng ta có th tìm đ n c i
ngu n c a v n đ ch t lư ng mà tho t đ u khó có th
xác đ nh chúng.
• Bi u đ Ishikawa nên đư c t o ra t i các cu c g p g c a
các nhóm ch t lư ng v i s áp d ng c a phương pháp
“brainstorm”.
69
2. BI U Đ ISHIKAWA
Nhân s Trang thi t b
t p luy n hu n lu n s d ng
kinh nghi m khó s d ng
ñ ng cơ h ng hóc
th m quy n
l ch s
ki m tra cung ng
ñóng gói ñi u hoà
th i gian cung ng màu s c
m t mát hi n ñ i, hoành tráng
V t li u Môi trư ng
70
3. B N Đ CÁC NGUYÊN NHÂN
• B n đ các nguyên nhân là cách nhìn nh n các v n
đ m t cách hình th c hơn bi u đ Ishikawa.
• B n đ các nguyên nhân bao g m 3 thành ph n
nh m nh n d ng và phân tích t ng y u t có nh
hư ng t i v n đ cơ b n:
– Đ u vào – nguyên v t li u, ki n th c chuyên môn,
thông tin c n thi t.
– Quá trình – các th t c và phân chia nhi m v .
– Đ u ra – các công vi c và thông tin t các phòng ban
đ n các phòng ban khác hay các khách hàng cu i.
71
3. B N Đ CÁC NGUYÊN NHÂN
• Phân tích các kh i này nên xét t i các nhóm y u t
sau:
– Trang thi t b – cách s d ng chúng và các r c r i có
th .
– Nhân s – các v n đ v hu n luy n, hi u bi t quá
trình, quan h ng x .
– Th i gian – th c hi n đúng h n h p đ ng.
– T ch c n i th t – l a ch n đ g và các thi t b văn
phòng, tính ch c năng và ti n ích c a chúng.
72
3. B N Đ CÁC NGUYÊN NHÂN
• Bư c ti p theo là ki m tra xem trong m t lĩnh v c
có hay không các th t c ho t đ ng và n u có thì
chúng có đư c xác đ nh rõ ràng hay không, n u
không thì ph i t o l p ra chúng hay ch nh s a l i
n u th y c n thi t.
73
4. PHÂN TÍCH PARETO
Phân tích Pareto là công c dùng đ xác đ nh t m
quan tr ng c a các nguyên nhân gây nên h u
qu .
Pareto, nhà kinh t Ý đã t o l p ra nguyên t c
80/20, có nghĩa là đa s các s ki n luôn di n ra
trong m t kho n ng n các kh năng x y ra, ví d
như:
80% tín d ng “x u” n m trong tay 20% ngư i m c n ,
80% các s n ph m đư c bi t đ n là c a tác gi c a
20% các nhà s n xu t,
80% phàn nàn là c a 20% khách hàng,
80% thi u sót là do 20% các nguyên nhân. 74
4. PHÂN TÍCH PARETO
Quan tr ng là ph i nh n d ng và có nh ng
bư c ch nh đ n chính trong ph m vi 20%
các y u t b t l i này.
Nh m lo i tr các hi n tư ng b t l i phân
tích Pareto dùng đ x p x p và phân tích
các d li u thu th p đư c nh m chu n b
danh sách các nguyên nhân. Trên cơ s
danh sách đó có th l a ch n các ho t đ ng
đi u ch nh nh m lo i tr các v n đ phát
sinh.
75
5. SPC
• Nh m ngăn ng a l i, tránh m t mát do thi u sót trong
thi t k hay các s n ph m đ u ra các công c như SPC đã
đư c đưa vào s d ng:
• Đ nh nghĩa các đòi h i đ i v i t t c các quá trình. Các đòi
h i đ i v i m t s quá trình có th đư c bi u hi n dư i
d ng các khoang giá tr cho phép.
• Đ i v i các đòi h i đó, theo dõi liên t c m i quá trình s
tr l i:
– Quá trình này có đư c th c hi n đúng cách không?
– Làm th nào đ th c hi n nó hi u qu hơn?
– Quá trình có tho mãn các nhu c u và làm gì và như
th nào n u không?
76
6. Lưu đ (Flow Charts)
• h
77
7. B ng ki m tra (Check Sheet)
• h
78
8. Bi u đ t n s (Histograms)
• h
79
9. Bi u đ phân tán (Scatter Plots)
• h
80
10. Bi u đ nhân qu (Causes and
Effects Diagram)
• h
81
11. Bi u đ ki m soát (Control Charts)
• h

More Related Content

Similar to Noi dung tong hop tqm

Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.doc
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.docLuận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.doc
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.docsividocz
 
Quản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựcQuản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựclordpotter
 
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]CHRIS NGO
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanhsearch123
 
4. 5s - thanh lap nhom cai tien chat luong va cai tien cong viec
4. 5s - thanh lap nhom cai tien chat luong va cai tien cong viec4. 5s - thanh lap nhom cai tien chat luong va cai tien cong viec
4. 5s - thanh lap nhom cai tien chat luong va cai tien cong viecLy Quoc Trung
 
Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...
Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...
Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Cocacola's HRM
Cocacola's HRMCocacola's HRM
Cocacola's HRMRanny Dang
 
Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuấ...
Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuấ...Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuấ...
Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuấ...sividocz
 
Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...
Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...
Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...sividocz
 
Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Iso 90012008 Tại Công Ty Cổ Phần Lo...
Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Iso 90012008 Tại Công Ty Cổ Phần Lo...Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Iso 90012008 Tại Công Ty Cổ Phần Lo...
Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Iso 90012008 Tại Công Ty Cổ Phần Lo...Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0934.573.149
 
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
Luận Văn  Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...Luận Văn  Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...sividocz
 
Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánssuser499fca
 

Similar to Noi dung tong hop tqm (20)

Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.doc
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.docLuận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.doc
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.doc
 
19
1919
19
 
19
1919
19
 
Quản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựcQuản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lực
 
Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Môi trường, 9đ
Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Môi trường, 9đTạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Môi trường, 9đ
Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Môi trường, 9đ
 
Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ phần Đại Thành.doc
Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ phần Đại Thành.docĐánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ phần Đại Thành.doc
Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ phần Đại Thành.doc
 
File send ktdn
File send ktdnFile send ktdn
File send ktdn
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
 
Một số kinh nghiệp quản trị
Một số kinh nghiệp quản trịMột số kinh nghiệp quản trị
Một số kinh nghiệp quản trị
 
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanh
 
4. 5s - thanh lap nhom cai tien chat luong va cai tien cong viec
4. 5s - thanh lap nhom cai tien chat luong va cai tien cong viec4. 5s - thanh lap nhom cai tien chat luong va cai tien cong viec
4. 5s - thanh lap nhom cai tien chat luong va cai tien cong viec
 
Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...
Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...
Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
 
Cocacola's HRM
Cocacola's HRMCocacola's HRM
Cocacola's HRM
 
Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuấ...
Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuấ...Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuấ...
Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuấ...
 
Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...
Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...
Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...
 
Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Iso 90012008 Tại Công Ty Cổ Phần Lo...
Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Iso 90012008 Tại Công Ty Cổ Phần Lo...Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Iso 90012008 Tại Công Ty Cổ Phần Lo...
Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Theo Iso 90012008 Tại Công Ty Cổ Phần Lo...
 
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
Luận Văn  Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...Luận Văn  Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
 
Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toán
 

Noi dung tong hop tqm

  • 1. Trư ng ð i h c M TP.HCM KHOA QU N TR KINH DOANH Website: www.ou.edu.vn/qtkd 2 QU N TR CH T LƯ NG 1. Các v n đ cơ b n trong qu n lý ch t lư ng 2. Các chu n m c trong qu n lý ch t lư ng 3. Xây d ng HTCL d a trên ISO 9000 4. Total Quality Management 5. Quality Analysis Cost Control 6. Các k thu t qu n lý ch t lư ng khác 7. Ch t lương trong d ch v 8. Tri n khai các h th ng qu n lý ch t lư ng 3 0. TOTAL QUALITY CONTROL • Feigenbaum xây d ng quan ni m TQC t năm 50 khi làm lãnh đ o General Electric ch u trách nhi m v QLCL và nghi p v s n xu t. • TQC đư c đ nh nghĩa như sau: – “m t h th ng hi u qu h p nh t các n tri n khai, duy trì và c i ti n ch t lư ng c a các b ph n khác nhau trong m t t ch c sao cho có th s n xu t m c kinh t nh t tho mãn ngư i tiêu dùng". • Ngư i ch u trách nhi m v ch t lư ng không ph i là cán b ki m tra mà chính là nh ng ngư i làm ra s n ph m, ngư i đ ng máy, đ i trư ng, khâu giao nh n hàng, cung ng,.. tuỳ vào t ng trư ng h p c th 1.TOTAL QUALITY MANAGEMENT • TQM (Qu n lý ch t lư ng toàn di n) là s hoàn thi n c a TQC v i nh ng ý tư ng sau đây: – QLCL là trách nhi m c a m i ngư i, m i b ph n; – QLCL là ho t đ ng t p th đòi h i ph i có nh ng n l c chung; – QLCL đ t hi u qu cao n u m i ngư i t ch t ch công ty đ n công nhân s n xu t, nhân viên cùng nhau tham gia; – QLCL đòi h i ph i qu n lý hi u qu m i giai đo n công vi c trên cơ s vòng qu n lý P-D-C-A (k ho ch, th c hi n, ki m tra, hành đ ng); – Ho t đ ng c a các nhóm ch t lư ng là m t ph n c u thành c a TQM.
  • 2. 5 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT • T m quan tr ng c a ch t lư ng và hư ng ho t đ ng nh m nâng cao ch t lư ng. • Ti p c n theo hư ng toàn c u hoá b ng cách tri n khai ISO, TQM. • TQM là ho t đ ng ch t t ng th , đư c ph i h p ch t ch , nh m đ nh hư ng DN và các thành ph n c a nó t i s th a mãn khách hàng, c khách hàng n i b (nhân viên các c p b c khác nhau). • TQM đ tâm t i văn hoá t ch c, coi tr ng nhân cách con ngư i, còn ch t lư ng là thành ph n t i tr ng trong phân c p giá tr . 6 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT • Đi u ki n đ tri n khai TQM: không khí làm vi c thân thi n và nhi t huy t cùng v i s chuyên tâm c a ban lãnh đ o và t t c các nhân viên. • K t qu c a vi c cài đ t TQM là: – C t gi m chi phí, nâng cao hi u qu s n xu t và m u d ch, – Tích h p các h th ng qu n lý, – Tho mãn khách hàng m c đ cao hơn, – Tăng cư ng tính linh ho t c a t ch c, – Ph n ng trư c các bi n đ ng m t cách nhanh chóng. 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT • Đ c trưng c a TQM là 12 đi u m u ch t cũng đ ng th i là trình t đ tri n khai: – Nh n th c: Ph i hi u rõ nh ng khái ni m, nguyên t c qu n lý chung, xác đ nh rõ vai trò, v trí c a TQM trong doanh nghi p. – Cam k t: S cam k t c a lãnh đ o, các c p và toàn th nhân viên trong vi c theo đu i các chương trình và m c tiêu ch t lư ng, bi n chúng thành cái thiêng liêng nh t c a m i ngư i khi nghĩ đ n công vi c. – T ch c: Đúng ngư i đúng ch , phân đ nh rõ trách nhi m c a t ng cá nhân. – Đo lư ng: Đánh giá đ nh lư ng nh ng c i ti n ch t lư ng cũng như nh ng chi phí do nh ng ho t đ ng phi ch t lư ng gây ra. 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT – Ho ch đ nh ch t lư ng: Thi t l p các m c tiêu, yêu c u v ch t lư ng, v áp d ng HTQLCL. – Thi t k ch t lư ng: Thi t k công vi c, s n ph m và d ch v , c u n i gi a marketing v i ch c năng tác nghi p. – H th ng QLCL: Xây d ng CSCL, các phương pháp, th t c và quy trình đ qu n lý các ho t đ ng c a DN. – S d ng các phương pháp th ng kê: theo dõi các quá trình và s v n hành c a HTQLCL.
  • 3. 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT – T ch c các nhóm ch t lư ng – h t nhân ch y u c a TQM đ c i ti n và hoàn thi n ch t lư ng công vi c và s n ph m. – S h p tác nhóm đư c hình thành t lòng tin c y, t do trao đ i ý ki n c a các thành viên đ i v i m c tiêu, k ho ch chung c a DN. – Đào t o và t p hu n thư ng xuyên cho m i thành viên v nh n th c cũng như v k năng th c hi n công vi c. – L p k ho ch th c hi n TQM: theo t ng ph n c a TQM đ thích nghi d n, t ng bư c ti p c n và ti n t i áp d ng toàn b TQM. 10 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT • Theo ISO 9000: – "TQM là cách qu n tr t ch c t p trung vào ch t lư ng, d a vào s tham gia c a các thành viên c a nó nh m đ t đư c s thành công lâu dài nh vào vi c th a mãn khách hàng và đem l i l i ích cho các thành viên c a t ch c đó và cho xã h i”. • Theo Histoshi Kume: “TQM là m t d ng pháp qu n tr đưa đ n thành công, t o thu n l i cho s tăng trư ng b n v ng c a m t t ch c thông qua vi c huy đ ng h t t t c tâm trí c a t t c các thành viên nh m t o ra ch t lư ng m t cách kinh t theo yêu c u khách hàng”. 11 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT • Theo J.S. Oakland “m i ngư i trong cơ quan đ u có khách hàng c a mình, m i ngư i ph i hi u bi t các đòi h i c a khách hàng, còn thì cơ quan c n ph i xác đ nh d ng cơ c u t ch c phù h p đ làm cho khách hàng đư c tho mãn m c đ t i đa”. • Theo K.J. Zink, R. Hauer và A. Schmidt: – Ch t lư ng là m c đích chính trong ho t đ ng c a các cơ quan, công vi c, nhi m v và ph m vi trách nhi m c a m i ngư i trong cơ quan. – Ch t lư ng là khái ni m đa chi u, là ngăn ng a các sai l ch hơn là phát hi n ra chúng. 12 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT • T ng k t l i có th nói: – „TQM là m t s c g ng đa di n c a toàn b t ch c bi u hi n b ng hành đ ng nh m đáp ng các đòi h i và mong đ i c a khách hàng. TQM bao hàm không ch vi c hoàn thi n các s n ph m và d ch v đ u cu i mà còn c ch t lư ng công vi c g m trình đ c a nhân viên, các quá trình, công ngh , các h th ng ch t o, thông tin quy t đ nh, ho ch đ nh và các trang thi t b ”
  • 4. 13 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT Các ti n đ c a quan ni m TQM : ch t lư ng là m c tiêu chính c a ho t đ ng t ch c; ch t lư ng là nhi m v m i cá nhân trong t ch c; ch t lư ng là khái ni m đa chi u, bao hàm các h th ng, quá trình, th t c, con ngư i và các đ i tư ng qu n lý; ch t lư ng là ngăn ng a sai sót ch không ph i tìm ra và lo i tr chúng; ch t lư ng là hi u và tho mãn các đòi h i và nhu c u c a khách hàng. 14 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT TQM bao hàm các m c đ qu n lý doanh nghi p: chi n lư c, như xác l p m c tiêu và chính sách ch t lư ng, nhu c u, đi u ki n và kh năng đưa vào th c t các tri t lý TQM; chi n thu t, bao hàm các ho ch đ nh ch t lư ng, h th ng ch t lư ng, các phương ti n và phương pháp th c hi n và qu n lý công trình; tác nghi p, liên quan t i hu n luy n, chiêu nghi p, khuy n khích, đánh giá và qu n lý đi u 15 1. TOTAL QUALITY MANAGEMENT • TQM là quan ni m QLCL v i nh ng đ c trưng sau: đ nh hư ng khách hàng, s mong đ i, m c đ hài lòng và tho mãn c a h s chuyên tâm và cùng tham gia c a các thành viên ban lãnh đ o t m nhìn dài h n đ nh hư ng ki u quá trình ch không ph i ch c năng truy n thông hi u qu và không gò bó tính c đ nh c a m c tiêu và s m nh chung đ u tư vào ngu n nhân l c không ng ng c i thi n và ph n ng trư c các bi n đ i 16 2. VAI TRÒ C A LÃNH Đ O • Ch u trách nhi m v các ho t đ ng c a DN đ i v i khách hàng và các nhân viên. • Đư c t do l a ch n chi n lư c, tìm ra các hư ng phát tri n m i. • C n ph i có t m nhìn r ng, bi t truy n đ t nó, thu ph c s ng h c a các nhân viên. • Phân chia trách nhi m và quy n h n, phân b các tài nguyên và phương ti n. • Bi t và hi u đư c m c tiêu, bi t cách đ t đư c chúng, bi t cách d đoán đư c quá trình phát tri n c a DN.
  • 5. 17 2. VAI TRÒ C A LÃNH Đ O • Truy n đ t và th o lu n nh ng v n đ CL trong các cu c g p g nhân viên các c p, • Phô trương tính quan tr ng c a v n đ , khuy n khích tham gia vào c i thi n ch t lư ng qua khuy n cáo, g i ý và xác l p m c tiêu ch t lư ng cho t ng nhân viên, bi u l s hoan ngênh cho vi c th c hi n thành công chúng. 18 2. VAI TRÒ C A LÃNH Đ O • Tích c c chuyên tâm, giúp đ ngư i khác, phát huy m t m nh c a các nhân viên, khuy n khích h phát tri n và cũng mong đ i và đòi h i đi u này t i chính mình. • T o l p các nguyên t c đánh giá và thư ng lao đ ng rõ ràng, • Tìm hi u c u và mong đ i c a các nhân viên. • Ch ra k t qu lao đ ng c a t ng nhân viên có th nh hư ng t i ch t lư ng và thành công chung c a toàn DN. 19 3. LAO Đ NG NHÓM • Nhân viên ph i có trách nhi m, ph m vi ch c năng và quy n l c phù h p. C n ph i thúc đ y h sáng ki n tích c c hơn là ch m nh l nh. • Lao đ ng nhóm có th là m t s h tr tích c c. • Đ nhóm làm vi c hi u qu c n ph i có: – s chuyên tâm c a ban lãnh đ o, – s s n sàng ti p nh n nh ng góp ý và phàn nàn; – s chuyên tâm c a các thành viên vào công vi c nhóm; – các k năng làm vi c t p th và tin tư ng l n nhau gi a các bên. 20 3. LAO Đ NG NHÓM Các ưu đi m: • T p h p các cá nhân có k năng và trình đ chuyên môn khác nhau, • Kh năng so n th o ra các gi i pháp đ i m i l n hơn, • Nâng cao tinh th n và s chuyên tâm, • Nâng cao kh năng thuy t ph c và thăng ti n nh ng ý tư ng, • Kh năng phân tích và xét ph m vi v n đ r ng hơn, • T p trung tư tư ng m c cao hơn.
  • 6. 21 3. LAO Đ NG NHÓM Các như c đi m: • Th i gian gi i quy t v n đ lâu hơn, • Khó phân chia trách nhi m, • Nguy cơ bi n nhóm thành „g p g b n bè”. 22 3. LAO Đ NG NHÓM • Đ nâng cao ch t lư ng nhóm c n ph i ti n hành hu n luy n các nhân viên c ng c ki n th c và k năng c n thi t cho lao đ ng nhóm, ph bi n các phương pháp phân tích v n đ và tham gia hi u qu vào qu n lý ch t lư ng. 23 3. LAO Đ NG NHÓM • Ph m vi hu n luy n có th bao g m: – giáo trình nh p môn QLCL cho phép hi u các khái ni m và tri t lý; – giáo trình v phương pháp và k thu t QLCL c n thi t trong công vi c c a nhân viên; – giáo trình v cách th c t o ra b u không khí ch t lư ng trong môi trư ng làm vi c, thúc đ y nhóm làm vi c hi u qu hơn và hư ng v ch t lư ng ngày m t hoàn thi n hơn. 24 4. VÒNG TRÒN VÀ NHÓM CH T LƯ NG Vòng tròn ch t lư ng Nhóm ch t lư ng Thành viên Các tình nguy n viên T t c cùng m t phòng ban Do ban lãnh đ o l a ch n t các phòng ban trên cơ s kh năng gi i quy t v n đ c a h .L a ch n v n đ Do các thành viên c a nhóm Thư ng xuyên thi u liên quan t i các v n đ kinh t c a DN Trên cơ s chi n lư c kinh t c a công ty và mong đ i c a khách hàng Th i h n t n t i Do các thành viên quy t đ nh Đ n khi gi i quy t xong v n đ nh hư ng Gi i pháp khó có th đưa ra do không có s th ng nh t c a ban lãnh đ o nh hư ng t i c p dư i do quá trình l a ch n v n đ .
  • 7. 25 5. TQM VÀ HRM TQM và HRM (Human Resource Management) • TQM là chi n lư c hoàn thi n ch t lư ng có liên quan ch t ch v i chi n lư c nhân s trong ph m vi sau: – hu n luy n và phát tri n nhân viên – s chuyên tâm c a ban lãnh đ o c p cao – s tin tư ng và h p tác ch t ch gi a các c p b c t ch c • TQM nh n m nh ý nghĩa c a các ngu n nhân l c như là m t trong nh ng tài nguyên quan tr ng nh t và giá tr nh t c a t ch c. 26 6.TQM VÀ ISO 9000 TQM và ISO 9001:2000 • Các đòi h i c a ISO 9001:2000 bao g m 5 v n đ : h th ng qu n lý ch t lư ng; trách nhi m c a ban lãnh đ o; qu n lý tài nguyên; ch t o ra s n ph m; đo lư ng, phân tích và hoàn thi n. TQM có liên quan ch t ch v i chúng do: – Cách ti p c n quá trình – Trách nhi m và vai trò c a lãnh đ o trong tri n khai QLCL. – Tài nguyên nhân l c là y u t ch ch t nh t. – Quá trình t o ra s n ph m không th tách r i kh i các quá trình tr c ti p liên quan t i khách hàng, t c kh o sát th trư ng – V n đ „đo lư ng, phân tích và hoàn thi n” liên quan t i nguyên t c liên t c hoàn thi n nâng cao ch t lư ng s n ph m, nhân viên và toàn b t ch c trong TQM. 27 6.TQM VÀ ISO 9000 TQM và ISO 9001:2000 • TQM là quan ni m toàn c u, tri t lý ch t lư ng, và có th nói, nó là m t t p h p vô h n các nguyên t c, qui t c s th t liên quan t i qu n lý ch t lư ng trong t ch c. 28 QU N TR CH T LƯ NG 1. Các v n đ cơ b n trong qu n lý ch t lư ng 2. Các chu n m c trong qu n lý ch t lư ng 3. Xây d ng HTCL d a trên ISO 9000 4. Total Quality Management 5. Quality Analysis Cost Control 6. Các k thu t qu n lý ch t lư ng khác 7. Ch t lương trong d ch v 8. Tri n khai các h th ng qu n lý ch t lư ng
  • 8. 29 1. QUALITY ANALYSIS COST CONTROL Đa s các công ty đ u có nh ng hành vi c t gi m chi phí cùng v i vi c cơ c u l i t ch c như là ph n ng trư c s gia tăng chi phí nh ng năm 70 và 80. QACC là phương pháp đi u ch nh c t gi m chi phí cho ch t lư ng x u, đ ng th i ti n đ n vi c hoàn thi n ch t lư ng c a s n ph m và d ch v . 30 1. QUALITY ANALYSIS COST CONTROL TQM d a trên s ti n hành hu n luy n hàng lo t cho các nhân viên và t p trung cho m i cá nhân chuyên tâm vào quá trình hoàn thi n ch t lư ng. ISO 9000 là chu n m c ch t lư ng qu c t nh m so n th o và cài đ t các th t c thích h p cho các lĩnh v c ho t đ ng và ti n hành ki m đ nh đ c l p chúng nh m b o đ m r ng các qui chu n ch t lư ng luôn đư c duy trì. 31 2. QACC, TQM VÀ ISO 9000 TQM ISO 9000 QACC V cơ b n Hu n luy n và đ chuyên tâm c a các nhân viên S an th o và ki m đ nh các th t c hoàn thi n CL Tính các chi phí CL và xác đ nh các công vi c ch y t c n th c hi n Thành ph n ch ch t H i đ ng ch t lư ng Các nhóm CL Cách đo CL Hu n luy n và ý th c CSCL Các th t c cho các ch đ CL Ki m đ nh đ c l p So sánh v i các đ i th Căt gi m chi phí Thông tin đ n t khách hàng Th i gian th c hi n Ít nh t 3 năm T 18tháng đ n 2 năm T m t đ n 3 năm 32 2. QACC, TQM VÀ ISO 9000 TQM ISO 9000 QACC Ưu đi m Ti p c n toàn b S chuyên tâm c a toàn b nhân viên và ban lãnh đ o Công nh n qu c t Đánh giá đ c l p Cơ s t t cho các ho t đ ng ti p theo Ti t ki m chi phí th c s Đánh d u chính xác các đòi h i ch t lư ng Ti ng tăm Như c đi m Đòi h i đ u tư l n Quá nhi u th m t lúc Tinh th n cao K t qu kém Quan liêu Đ nh hư ng quá trình M t th i gian Ti ng x u v ch t lư ng C n các chuyên viên gi i trong nhóm QACC Đ nh hư ng s lư ng
  • 9. 33 3. M T TRÁI C A VI C C T GI M CHI PHÍ • Phương pháp c t gi m ch t lư ng ch hi u qu trong th i gian ng n. Trong th i gian dài v n đ v n quay tr l i n u không t i lĩnh v c này thì lĩnh v c khác. • Ngành tài chính và d ch v thư ng liên quan t i quan h khách hàng lâu dài, do đó c t gi m chi phí ng n h n có th làm n y sinh ra các v n đ dài h n như: – Tín d ng – h n ch các th t c ki m tra các phong trào tín d ng lúc n n kinh t đang ph c hưng có th ti t ki m chi phí, nhưng khi có hi n tư ng suy thoái thì m t mát có th l n hơn nhi u so v i các kho n chi phí đã ti t ki m. 34 3. M T TRÁI C A VI C C T GI M CHI PHÍ – X lý d li u – c t gi m biên ch có th ti t ki m chi phí, nhưng sau này chi phí cho s nh m l n có th s cao hơn so v i kho n ti n ti t ki m đư c. Chi phí trong giai đo n này r t khác nhau như: giao d ch thư t , t n h i danh ti ng, m t khách hàng, các nhân viên gi i và l i nhu n. – Ph n m m – ti t ki m giai đo n đ u s nh hư ng t i ch t lư ng ho t đ ng c a các giai đo n sau. H ng toàn b h th ng có th gây thi t h i t i nhi u nơi khác nhau. 35 3. M T TRÁI C A VI C C T GI M CHI PHÍ –B o trì và s a ch a – gi m thi u chi phí s a ch a và b o hành nhà và các máy móc có th gây nên sau này các thi t h i d n đ n ph i s a ch a và mua l i trang thi t b và máy móc m i. –Ki m tra– khâu ki m tra y u s làm cho s n ph m kém ch t lư ng và tăng chi phí do khi u n i 36 4. CHI N LƯ C QACC • Chương trình này bao hàm t t c các quá trình nh m c i thi n lâu dài ch t lư ng cùng v i c t gi m chi phí hi n h u. Nh vào kh năng đo đ c và theo dõi ch t lư ng có th phát hi n ra các v n đ liên quan t i chi phí và gi i quy t chúng m t cách nhanh g n và r . Chi phí vì thi u ch t lư ng xu t hi n nh ng nơi sau:
  • 10. 37 4. CHI N LƯ C QACC Ngăn ng a: nh m b o đ m r ng m i vi c đ u x y ra đúng cách (kho ng 5% t ng các chi phí). T i đây càng t n nhi u chi phí thì càng t t cho sau này. • Ta tăng g p đôi chi phí cho ho t đ ng này. • Các thành ph n chi phí: Các nguyên t c – nh m ngăn ng a các v n đ . Các th t c cho m i giai đo n c a quá trình ho c l p h p đ ng gi a nhà cung ng và khách hàng liên quan t i ch t lư ng d ch v 38 4. CHI N LƯ C QACC Ngăn ng a: • Các thành ph n chi phí: Các công c – các k thu t th ng kê ph c v vi c theo dõi ch t lư ng và sai ph m. Chi phí đào t o nhân viên đ n m b t các k thu t đó Các m c tiêu – chi phí quan sát các thành tích, các thay đ i v m t ch t lư ng Thi t k – chi phí liên quan t i các sai ph m trong thi t k và ch nh s a Phù h p v i lu t pháp – các th t c nh m thích nghi v i thay đ i lu t pháp 39 4. CHI N LƯ C QACC Thanh tra: ki m tra t i b t kỳ giai đo n nào c a quá trình, nhưng thư ng là giai đo n đ u và cu i (kho ng 20% toàn b chi phí). • Ta có th h th p chúng xu ng còn 5%. • Các thành ph n chi phí: Ki m tra, Đo lư ng, Máy móc đo lư ng và tr c nghi m, Duy trì các trang thi t b và tuy n nhân viên, Ki m đ nh n i b và ngo i vi. 40 4. CHI N LƯ C QACC Ch nh s a: các l i đã phát hi n giai đo n trư c (kho ng 60% t ng chi phí). • Ta có th c t gi m chúng xu ng còn 10%. • Các thành ph n chi phí: Ch m tr trong x lý – gây thi t h i v th i gian, tài chính và danh ti ng Xét duy t – l p báo cáo, tri u h p, m t th i gian c a ban lãnh đ o
  • 11. 41 4. CHI N LƯ C QACC Ch nh s a: • Các thành ph n chi phí: Tái th c hi n, Tái c u t o, Tìm ki m, làm sáng t và ch nh s a các b t đ ng B o toàn h th ng và máy móc kho có h ng hóc hay s c , Th i gian ngưng tr , V n chuy n và cung ng, Hàng t n. 42 4. CHI N LƯ C QACC Ph c v khách hàng: ph c v kém gây ra nhi u phàn nàn, làm khách không hài lòng (kho ng 15% t ng chi phí). • Ta gi m xu ng còn 0% • Các thành ph n chi phí: Khi u n i – thư t , nh n đi n tho i, lâp báo cáo n i b . Gi i đáp – do cung c p nh ng thông tin không đúng t trư c. Pháp lý –n u khách hàng không hài lòng ki n t ng lên toà án. M t khách hàng – thành ph n chi phí ch ch t do thi u ch t 43 4. CHI N LƯ C QACC • M c ñích dài h n là c t gi m chi phí cho ch t lư ng xu ng còn 25% m c kh i ñi m cùng v i vi c thay ñ i ñáng k v ch t lư ng c a s n ph m ñ u ra. • Các lĩnh v c ch c năng có cơ c u chi phí khác nhau do ñó vi c c t gi m chi phí ph i ñư c cân ñ i t i các giai ño n. • C t gi m chi phí nói chung s ñ ng nghĩa v i vi c tăng chi phí giai ño n ñ u và gi m các giai ño n còn l i. 44 4. CHI N LƯ C QACC Tham gia vào chi phí cho ch t lư ng 100% Ph c v khách hàng S a ch a Thanh tra Phòng ng a 0% Th i gian
  • 12. 45 4. CHI N LƯ C QACC • T n t i m t đi m O, mà chi phí ngăn ng a, thanh tra và s a ch a s vư t quá các l i nhu n thu đư c do lo i tr l i và các sai sót. Tuy nhiên v n có th c t gi m chi phí khi: – Đ y m nh tham gia vào th trư ng và l i nhu n – ch t lư ng là l i nhu n. Công ty v i ch t lư ng tương đ i cao s có nhi u cơ h i quay vòng v n nhanh và ép giá cao. – ng d ng công ngh cao – nh công ngh cao, chi phí đi u hành s th p hơn và ki m soát chi phí s r hơn. 46 4. CHI N LƯ C QACC Chi phí Chi phí nói chung ði m t i ưu Chi phí cho thi u sót O Chi phí ngăn ng a Liên t c c i thi n ch t lư ng Th i gian 47 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC • M c tiêu c a chương trình là mang l i l i ích lâu dài dư i d ng h th p chi phí và tăng ch t lư ng. • Th c hi n chương trình này đư c so sánh v i vi c tri n khai các chu n ISO 9000 ho c tri t lý TQM. • Chương trình đòi h i s chuyên tâm c a giám đ c c p cao và các nhân viên và c n ph i đư c coi như thành ph n ch ch t c a chi n lư c t ch c. • Tránh các m c tiêu trư c m t vì l i ích c a các 48 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC • Các giai đo n chính c a chương trình này là: 1. L p nhóm 2. Xác đ nh kh i đi m 3. Xác l p m c tiêu quan tr ng nh t 4. Ph bi n phương pháp 5. Hu n luy n nhân viên 6. Tính chi phí ch t lư ng 7. Xác l p m c tiêu ng n h n 8. Cài đ t 9. Kháo sát quá trình 10. Theo dõi và đánh giá
  • 13. 49 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC L p nhóm T i c p b c trung ương c n ph i t o ra nhóm nh nh m tr giúp và ki m soát k t qu làm vi c c a các nhân viên tr c ti p làm vi c. Trong nhóm ph i có các cá nhân có kinh nghi m, th u hi u các quá trình ki m soát các chi phí cho ch t lư ng cũng như các khía c nh c t y u c a ho t đ ng công ty. Vì chương trình này là chi n lư c 3 năm cho nên quan tr ng ph i gi cho đư c lư ng lao đ ng th t n đ nh. 50 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Xác đ nh kh i đi m Ư c lư ng chi phí cho ch t lư ng không đ t yêu c u – đánh giá kh i lư ng lao đ ng c a các nhân viên dành cho các công vi c như thanh tra, ki m tra; x lý các s n ph m lo i b ; s a ch a; ph c v khách hàng; ngăn ng a các v n đ phát sinh. Đ nh v so v i các đ i th c nh tranh – d a trên các d li u c a đ i phương, b o cáo thư ng niên, các nghiên c u, kh o sát và th ng kê th trư ng, ph ng v n khách hàng và ý ki n c a các nhà cung ng. Nh đó có th xác đ nh đư c các m c tiêu ti n t i th c s c i thi n v th th trư ng. 51 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Xác l p m c tiêu quan tr ng nh t C t gi m chi phí – khác nhau v t l ph m trăm cho các đơn v t ch c khác nhau. Các m c tiêu ch t lư ng – có th liên quan t i các lo i s n ph m b lo i b hay s a ch a ho c các k t qu nghiên c u m c đ hài lòng, khi u n i và phàn nàn c a khách hàng ngo i vi và n i b (các nhân viên). Các m c tiêu c nh tr nh – đánh giá tương đ i các k t qu và ch t lư ng so v i các đ i th quan tr ng nh t. Các m c tiêu ph i đư c thông qua t ng giám đ c ch u trách nhi m ph n đ u đ t t i chúng. 52 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Ph bi n phương pháp QACC đòi h i ph i qu ng bá tích c c cho các nhân viên đ h bi t đư c ph i ki m soát ch t lư ng và chi phí như th nào. Các m c tiêu chi phí và ch t lư ng c n ph i đư c ph bi n r ng rãi nh m ch ra các l i ích ti m n c a vi c th c hi n chương trình. Yêu c u t hoàn thi n nhanh chóng so v i các đ i phương.
  • 14. 53 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Hu n luy n nhân viên Hu n luy n cho giám đ c các phòng ban do các nhóm QACC t ch c nh m lĩnh h i đư c tri t lý, phương pháp tính toán các chi phí do ch t lư ng không hoàn h o nh m ho t đ ng hi u qu hơn n a. 54 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Tính chi phí ch t lư ng Cùng v i s h tr c a nhóm QACC m i đơn v s ph i ti n hành t phân tích nh m xác đ nh chi phí ch t lư ng trong các ho t đ ng c a mình. Nhi m v c a phân tích là ch ra các chi phí có th x y ra. 55 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Xác l p m c tiêu ng n h n Xác đ nh các m c tiêu dư i 12 tháng. Các m c tiêu này như là các nhi m v ng n h n s đưa đ n đ t đư c các m c tiêu quan tr ng nh t trong 3 năm th c hi n chương trình. 56 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Cài đ t – trong m i đơn v các nhi m v sau s đư c phân công: Đo lư ng các chi phí ch t lư ng và theo dõi các xu hư ng c a chúng. Ch c năng c b c a các đơn v QACC – xác đ nh các kh năng và cách c i ti n ch t lư ng qua vi c c i thi n quá trình. Ch c năng giám đ c d án – n i ki m, đ i chi u các ho t đ ng v i ti n trình đã xác đ nh.
  • 15. 57 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Kháo sát quá trình Các đơn v c c b QACC s nh n d ng các quá trình và các v n đ , sau đó s xác đ nh phương án c i thi n ch t lư ng. Nhóm trung ương QACC s tư v n, đi u ph i và hu n luy n n u c n thi t. 58 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Theo dõi và đánh giá M i l n c t gi m biên ch s thông qua nhóm QACC. Nhóm này s : Phân tích các m c tiêu ch t lư ng dài h n và vi c c t gi m chi phí; Ch u trách nhi m ki m tra xem các đơn v có đ t đư c m c tiêu trong th i gian xác đ nh hay không, Ki m đ nh đ c l p s đư c ti n hành n u c n thi t. 59 5. TH T C C A CHƯƠNG TRÌNH QACC Theo dõi và đánh giá Sau năm đ u tiên nhóm QACC s ti n hành ki m đ nh ch t lư ng và chi phí 6 tháng m t nh m kh ng đ nh xem ch t lư ng có đư c duy trì và chi phí có đư c ki m soát hay không. M c tiêu c a nhóm QACC là gi m thi u chi phí đáng k và nâng cao ch t lư ng m t cách b n v ng; các m c tiêu đ t đư c s không nh hư ng t i ch t lư ng ph c v khách hàng. 60 QU N TR CH T LƯ NG 1. Các v n đ cơ b n trong qu n lý ch t lư ng 2. Các chu n m c trong qu n lý ch t lư ng 3. Xây d ng HTCL d a trên ISO 9000 4. Total Quality Management 5. Quality Analysis Cost Control 6. Các k thu t qu n lý ch t lư ng khác 7. Ch t lương trong d ch v 8. Tri n khai các h th ng qu n lý ch t lư ng
  • 16. 61 1. PHƯƠNG PHÁP TARGET COSTING • Là cách ti p c n hi n đ i, t p trung vào giai đo n đ u c a s n ph m và ti n t i vi c làm cho s tham gia chi phí c a t ng ph n t thành ph n s n ph m hay quá trình trong t ng chi phí đư c cân đ i v i s tham gia c a chúng t o ra giá tr đ u ra cho khách hàng. • C n ph i tăng chi phí cho nh ng ph n t có t l chi phí đ u vào/ giá tr đ u ra th p và gi m chi phí trong trư ng h p ngư c l i. 62 1. PHƯƠNG PHÁP TARGET COSTING • Sau đây là m t s ví d đi n hình c a ngành ngân hàng như các s n ph m và d ch v ngân hàng, chi phí ph c v khách hàng, quá trình ti p c n gi i quy t v n đ c a khách hàng – 3 hình thái c a s n ph m và d ch v ngân hàng. 63 1. PHƯƠNG PHÁP TARGET COSTING 53 21 26 36 37 27 Ph c v các giao d ch (%) Tài kho n và ti t ki m (%) Tín d ng và n (%) Tham gia vào giá tr cho khách hàng Tham gia vào ho t đ ng c a h th ng Chi phí cho s n ph m 64 1. PHƯƠNG PHÁP TARGET COSTING 63 17 3 17 82 5 9 4 Công lao đ ng (%) H th ng tin h c(%) H sơ(%) Tài li u thông tin và qu ng cáo (%) Tham gia vào giá tr Tham gia vào chi phí Chi phí ph c v khách hàng
  • 17. 65 1. PHƯƠNG PHÁP TARGET COSTING 44 26 30 23 46 31 Ti p c n qua đi n tho i (%) Ti p c n và gi i quy t tr c ti p (%) D ch v ph thêm(%) Tham gia vào t o giá tr Tham gia vào chi phí Các ho t đ ng trong quá trình 66 1. PHƯƠNG PHÁP TARGET COSTING • M c tiêu c a phương pháp Target Costing là ti n t i cân b ng v m t chi phí v i m t giá tr t o nên. Khi phân tích các thành ph n ph c v khách hàng, cung c p d ch v c n ph i quan tâm t i đ phù h p v i nh n th c th c t c a khách hàng. Đ i v i m t nhóm khách hàng thì quá trình cung c p d ch v có th bao g m các thành ph n khác hơn là đ i v i nhóm khác. 67 1. PHƯƠNG PHÁP TARGET COSTING • Vì nhu c u c a phương pháp Target Costing chúng ta ph i nghiên c u cách nhìn nh n s n ph m và quá trình c a khách hàng. Cho nên c n ph i phân lo i các nhóm khách hàng có cùng m t s nhìn nh n chung v s n ph m và phân tích khách hàng theo các lo i nhóm đó. • Nh m t i ưu chi phí ta nên ch n các nhóm chi n lư c và t i ưu hoá chi phí dư i s nhìn nh n c a các nhóm đó. 68 2. BI U Đ ISHIKAWA • Bi u đ này là cách trình bày minh ho các nguyên nhân gây nên v n đ . Bi u đ này đư c xác đ nh như m t cây đa nhánh hay còn đư c g i là xương cá. V n đ ch t lư ng trong doanh nghi p bao g m nhi u nguyên nhân và chúng do nhi u nguyên nhân khác gây nên. Nh vào cách phân tích v n đ như v y chúng ta có th tìm đ n c i ngu n c a v n đ ch t lư ng mà tho t đ u khó có th xác đ nh chúng. • Bi u đ Ishikawa nên đư c t o ra t i các cu c g p g c a các nhóm ch t lư ng v i s áp d ng c a phương pháp “brainstorm”.
  • 18. 69 2. BI U Đ ISHIKAWA Nhân s Trang thi t b t p luy n hu n lu n s d ng kinh nghi m khó s d ng ñ ng cơ h ng hóc th m quy n l ch s ki m tra cung ng ñóng gói ñi u hoà th i gian cung ng màu s c m t mát hi n ñ i, hoành tráng V t li u Môi trư ng 70 3. B N Đ CÁC NGUYÊN NHÂN • B n đ các nguyên nhân là cách nhìn nh n các v n đ m t cách hình th c hơn bi u đ Ishikawa. • B n đ các nguyên nhân bao g m 3 thành ph n nh m nh n d ng và phân tích t ng y u t có nh hư ng t i v n đ cơ b n: – Đ u vào – nguyên v t li u, ki n th c chuyên môn, thông tin c n thi t. – Quá trình – các th t c và phân chia nhi m v . – Đ u ra – các công vi c và thông tin t các phòng ban đ n các phòng ban khác hay các khách hàng cu i. 71 3. B N Đ CÁC NGUYÊN NHÂN • Phân tích các kh i này nên xét t i các nhóm y u t sau: – Trang thi t b – cách s d ng chúng và các r c r i có th . – Nhân s – các v n đ v hu n luy n, hi u bi t quá trình, quan h ng x . – Th i gian – th c hi n đúng h n h p đ ng. – T ch c n i th t – l a ch n đ g và các thi t b văn phòng, tính ch c năng và ti n ích c a chúng. 72 3. B N Đ CÁC NGUYÊN NHÂN • Bư c ti p theo là ki m tra xem trong m t lĩnh v c có hay không các th t c ho t đ ng và n u có thì chúng có đư c xác đ nh rõ ràng hay không, n u không thì ph i t o l p ra chúng hay ch nh s a l i n u th y c n thi t.
  • 19. 73 4. PHÂN TÍCH PARETO Phân tích Pareto là công c dùng đ xác đ nh t m quan tr ng c a các nguyên nhân gây nên h u qu . Pareto, nhà kinh t Ý đã t o l p ra nguyên t c 80/20, có nghĩa là đa s các s ki n luôn di n ra trong m t kho n ng n các kh năng x y ra, ví d như: 80% tín d ng “x u” n m trong tay 20% ngư i m c n , 80% các s n ph m đư c bi t đ n là c a tác gi c a 20% các nhà s n xu t, 80% phàn nàn là c a 20% khách hàng, 80% thi u sót là do 20% các nguyên nhân. 74 4. PHÂN TÍCH PARETO Quan tr ng là ph i nh n d ng và có nh ng bư c ch nh đ n chính trong ph m vi 20% các y u t b t l i này. Nh m lo i tr các hi n tư ng b t l i phân tích Pareto dùng đ x p x p và phân tích các d li u thu th p đư c nh m chu n b danh sách các nguyên nhân. Trên cơ s danh sách đó có th l a ch n các ho t đ ng đi u ch nh nh m lo i tr các v n đ phát sinh. 75 5. SPC • Nh m ngăn ng a l i, tránh m t mát do thi u sót trong thi t k hay các s n ph m đ u ra các công c như SPC đã đư c đưa vào s d ng: • Đ nh nghĩa các đòi h i đ i v i t t c các quá trình. Các đòi h i đ i v i m t s quá trình có th đư c bi u hi n dư i d ng các khoang giá tr cho phép. • Đ i v i các đòi h i đó, theo dõi liên t c m i quá trình s tr l i: – Quá trình này có đư c th c hi n đúng cách không? – Làm th nào đ th c hi n nó hi u qu hơn? – Quá trình có tho mãn các nhu c u và làm gì và như th nào n u không? 76 6. Lưu đ (Flow Charts) • h
  • 20. 77 7. B ng ki m tra (Check Sheet) • h 78 8. Bi u đ t n s (Histograms) • h 79 9. Bi u đ phân tán (Scatter Plots) • h 80 10. Bi u đ nhân qu (Causes and Effects Diagram) • h
  • 21. 81 11. Bi u đ ki m soát (Control Charts) • h