SlideShare a Scribd company logo
1 of 151
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Bài giảng chúng tôi đã thực hiện tại VN. Ariline
& Các Tổng Công ty khác
( Nguyễn Tất Thịnh )
2
Mục tiêu
1. Các thách thức đối với tổ chức trong quản trị
nhân lực hiện nay
2. Tiếp cận quản trị nhân lực thay thế cho quan
niệm quản trị nhân sự
3. Vai trò chiến lược của quản trị nhân lực
4. Các hoạt động chức năng trong quản trị nhân
lực
5. Trách nhiệm quản trị nhân lực trong tổ chức
3
Quản lý là gì?
 Quá trình làm việc với
con người và thông
qua con người để đạt
được các mục tiêu tổ
chức.
4
Thách thức trong quản lý
Mục tiêu và tổ chức
Quản trị qui trình Quản trị con người
5
Trọng tâm của quản lý
 Quản trị con người là
trung tâm và quan trọng
nhất vì tất cả các vấn đề
khác đều phụ thuộc vào
mức độ thành công của
quản trị con người
 Quản trị tổ chức chuyển
thành quản trị con người
 Cạnh tranh giữa các tổ
chức thành cạnh tranh
giữa con người và về con
người
6
Quản trị nhân lực
•Thu hút
•Sử dụng
•Phát triển
•Duy trì
Nguồn nhân lực
trong tổ chức
Nhằm đạt được các mục tiêu vì lợi ích của cả hai phía:
• Động viên (người lao động)
• Năng suất (người sử dụng lao động)
Sự hài lòng
7
Human Resource M
Thách thức hiện nay với QTNL
• Hội nhập con người vào tổ chức
• Đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội
• Năng suất
• Sự uỷ quyền
• Chảy máu chất xám
• Bất ổn trong công việc
MÔI TRƯỜNG
TỔ CHỨC
CÁ NHÂN
• Vị thế cạnh tranh
• Phân quyền
• Cắt giảm
• Tái cơ cấu
• Tự quản lý
• Văn hoá tổ chức
• Công nghệ
• Thuê ngoài
• Luật pháp
• Vai trò công việc và gia đình
• Thiếu kỹ năng
• Phát triển trong khu vực dịch vụ
• Thay đổi của môi trường
• Ứng dụng Internet
• Đa dạng trong lao động
• Toàn cầu hoá
8
Các nhân tố tác động
 Gia tăng cạnh tranh quốc tế
 Qui mô và tính phức hệ trong cơ cấu tổ chức
 Biến động thị trường
 Nhân lực được đào tạo tốt hơn
 Thay đổi quyền lực và giá trị trong tổ chức
 Từ ổn định công việc đến ổn định nghề nghiệp
 Sự hài hòa nghề nghiệp và cuộc sống
 Phát triển nhanh của công nghệ ứng dụng
9
Vấn đề của nguồn nhân lực
 Thiếu mục tiêu rõ ràng
 Thiếu cam kết đầy đủ với mục tiêu
 Thiếu kỹ năng
 Thiếu thông tin và truyền thông
 Thiếu tính tập thể
 Thiếu cơ hội phát triển cá nhân
 Tỷ lệ di chuyển lao động chuyên nghiệp cao
 Mâu thuẫn nội bộ
10
Điều duy nhất không thay đổi trong
kinh doanh là mọi sự luôn thay đổi
 Thế giới
 Môi trường
 Kinh doanh
 Tổ chức
 Công việc
 Người lao động
Thay đổi
tư duy quản lý?
11
Mô thức kinh doanh hiện đại
Công nghệ
thông tin
Nguôn nhân lực
• Nhân viên tri thức
• Tổ chức tri thức
• Kinh tế tri thức
12
Xem xét lại hoạt động kinh
doanh
Cơ cấu
Văn hoá Con người
Năng lực cạnh tranh
13
Mô thức quản lý kinh doanh
Môi trường kinh doanh
Nguồn nhân lực
Quản lý Phát triển
•Cơ cấu
•Văn hoá tổ chức
Lợi thế cạnh tranh
14
Quản trị nhân lực mang tính chiến lược
Tầm nhìn
Chiến lược
Kinh doanh
Chiến lược
Nhân lực
Chính sách
Nhân lực
Môi trường
bên trong
Môi trường
Bên ngoài
15
Vai trò trung tâm của nhân
lực
Chiến lược
Doanh nghiệp
Chiến lược
Tài chính
Chiến lược
Nhân lực
Chiến lược
Marketing
Điều phối
Chiến lược
Sản xuất
Chiến lược
Công nghệ
Con người tạo ra
sự khác biệt
16
Thảo luận nhóm
1. Công tác quản trị nhân lực ở
Vietnam Airlines hiện đang gặp
những thách thức nào?
2. Những mặt mạnh và hạn chế trong
công tác quản trị nhân lực hiện nay
của Vietnam Airlines là gì?
3. Theo ý kiến của anh chị quản trị
nhân lực và quản trị nhân sự khác
nhau ở những điểm nào?
4. Anh chị có những mong muốn gì
từ khoá học này?
17
Thách thức đối với QTNL trong các
doanh nghiệp Việt Nam
 Nhận thức chưa đúng của nhiều cán bộ quản lý và
nhân viên về vai trò then chốt của quản trị nhân
lực đối với thành công của doanh nghiệp
 Trình độ chuyên môn và kỹ năng của người lao
động thấp
 Thiếu cán bộ quản lý và chuyên gia về quản trị
nhân lực giỏi
 Thừa nhân viên nhưng thiếu nhân lực đáp ứng yêu
cầu
18
Thách thức đối với QTNL trong các
doanh nghiệp Việt Nam
 Thu nhập ảnh hưởng tới thái độ và tinh thần công
tác
 Ý thức kỷ luật và tác phong chuyên nghiệp chưa
cao
 Chưa xác lập được quan hệ bình đẳng trong
doanh nghiệp
 Các qui chế chậm được cập nhật và cải tiến
 Lao động chưa được coi là nguồn lực quan trong,
mà coi như yếu tố chi phí sản xuất
19
4 vấn đề trong quản trị NNL
của doanh nghiệp Việt nam
1. Môi trường nhân sự
 Hệ thống định chế không được thiết kế khoa học hướng vào
giải quyết các vấn đề, các công việc có chất lượng và hiệu
quả
 Cơ chế khuyến khích động viên nhân sự không nhất quán,
không đồng bộ
 Văn hóa tổ chức không được coi trọng và tích cực củng cố
 Điều kiện làm việc nhiều bất cập, mang tính phân biệt cao
 Các chế độ thưởng phạt không xác đáng và công minh
 Hệ thống quyền hạn, trách nhiệm, nghĩa vụ, lợi ích bị biến
dạng, có khuynh hướng vị kỷ, vị thân
20
4 vấn đề trong quản trị NNL
của doanh nghiệp Việt nam
2. Mất cân đối nguồn nhân lực
 Luôn xảy ra tình trạng chỗ thừa chỗ thiếu, cơ cấu lao
động không hợp lý, sự kế tục luôn bị gián đoạn
 Không xây dựng được hệ thống các công việc, phẩm chất
và kỹ năng tương ứng trong hiện tại và tương lai của
doanh nghiệp
 Không chủ động được kế hoạch đào tạo và đề bạt nội bộ
 Hoạt động tuyển dụng mang tính tình huống, tùy tiện và
cảm tính
 Lực lượng lao động di chuyển dời bỏ công ty khá phổ
biến
21
4 vấn đề trong quản trị NNL
của doanh nghiệp Việt nam
3. Quản lý chi phí
 Không quản lý được chi phí sản xuất và chi phí quản lý
 Chi phí tăng giảm thất thường không liên quan đến mục
tiêu sản xuất kinh doanh
 Hoạt động không chính tắc phổ biến, không qui được
thất thoát ở khâu nào
 Không đồng bộ giữa các cấp, các khâu, các loại hình
trong quản lý, cho nên không chất lượng, không hiệu
quả ở mọi công đoạn, mọi con người, mọi công việc
22
4 vấn đề trong quản trị NNL
của doanh nghiệp Việt nam
4. Hệ thống đãi ngộ
 Không xác định được cơ sở để định ra các thang bảng
lượng, cấu trúc lương
 Yêu cầu, định mức chi phí cho công việc, các kỹ năng cần
thiết để thực hiện công việc không được chuẩn hóa
 Thị trường lao động chưa hình thành, thiếu thông tin về lực
lương lao động xã hội
 Hệ thống tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công việc và
chất lượng công việc không được thiết kế khoa học và rõ
ràng
 Chính sách lương bất cập xử lý vấn đề theo cảm tính
23
Thay đổi các quan niệm
Hoạt động Quản trị Nhân sự Quản trị Nhân lực
Qui định Xác lập rõ Linh hoạt
Thái độ, ứng xử Chuẩn/tập quán/kinh nghiệm Giá trị/tầm nhìn
Vai trò quản lý Giám sát Bồi dưỡng
Chịu trách nhiệm Chuyên gia, chuyên viên Toàn bộ đội ngũ qlý
Tuyển dụng Chuyên trách Phối hợp
Lương thưởng Theo vị trí công tác Gắn với hiệu suất
Quan hệ quản lý lao động Tập thể Cá nhân
Công việc Chuyên môn hoá Làm việc đồng đội, nhóm
Đào tạo Hạn chế Liên tục
24
Quản trị Nhân lực vs Quản trị Nhân sự
Quản trị Nhân lực Quản trị Nhân sự
Mục tiêu Tiếp cận chiến lược, dài hạn Tác nghiệp, ngắn hạn
Hoạch định Tham gia thiết lập các mục tiêu tổ chức và
hoạch định chiến lược, nhân lực hướng tới
việc thực hiện chiến lược
Chỉ tham gia vào kế hoạch tác nghiệp
Quyến hạn Vai trò và quyền hạn cao trong tổ chức:
VP for HR
Vai trò quản lý cấp trung gian: Personnel
Director
Phạm vi Liên quan tất cả các cấp quản lý và nhân
viên
Liên quan đến giờ giấc, tác nghiệp, hồ sơ
nhân viên
Ra quyết định Liên quan đến các quyết định chiến lược Chỉ các quyết định sự vụ trong tác
nghiệp
Liên kết Hoà nhập với các chức năng khác:
marketing, tài chính, sản xuất
Có rất ít sự liên kết hoạt động
Phối hợp Phối hợpchủ động tất cả các hoạt động
phát triển tổ chức
Không có sự phối hợp, thụ động theo
yêu cầu
25
Quản trị Nhân lực vs Nhân
sự
 PM tập trung vào nhân viên, HRM quan tâm
nhiều hơn tới các cán bộ quản lý
 HRM có sự tham gia mạnh mẽ của các cán bộ
quản lý, PM hoạt động độc lập và tìm cách tác
động tới cán bộ quản lý
 HRM nhấn mạnh vai trò tham gia của đội ngũ
lãnh đạo, PM không tập trung vào phát triển tổ
chức và phối hợp hoạt động
26
Xu thế quản lý
 Chiến thuật vs Chiến lược
 Bị động vs Chủ động
 Xung đột vs Hợp tác
 Định hướng vs Tham gia
 Huyền bí vs Minh bạch
 Cứng nhắc vs Linh hoạt
27
Trách nhiệm quản trị nhân lực
Bộ phận nhân lực
 Xây dựng các qui trình
và chính sách nhân lực
 Phát triển phương thức
quản lý
 Kiểm soát/đánh giá công
tác QTNL
 Tư vấn/hỗ trợ các
managers trong HRM
Cán bộ quản lý trực tiếp
 Phỏng vấn ứng viên
 Định hướng, hướng dẫn,
đào tạo tại chỗ nhân viên
 Đánh giá kết quả công
việc và thông tin phản
hồi
 Thực thi kỷ luật
 Giải quyết vướng mắc và
mâu thuẫn nội bộ
28
Nghiên cứu tình huống
 Liệu đây là cách
thông thường để
điều hành một
doanh nghiệp???
29
Nguyên tắc quản trị nhân lực
1. Nhân viên cần được đầu tư thoả đáng để phát triển các
năng lực và nhu cầu cá nhân, đồng thời tạo ra năng suất
và hiệu quả công tác
2. Chính sách và thực tiễn quản trị hướng tới thoả mãn nhu
cầu vật chất lẫn tinh thần của nhân viên
3. Môi trường làm việc cần được thiết lập sao cho có thể
kích thích nhân viên phát triển và sử dụng tối đa các kỹ
năng
4. Các chức năng nhân sự cần được phối hợp và là bộ phận
quan trọng trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
30
Mô hình quản trị nhân lực
Các mục tiêu
Của tổ chức
Các nhân tố
môi trường
Kế hoạch
Nhân lực
Tuyển mộ Tuyển chọn Hội nhập
NV có năng lực
phù phợp VHTC
+ ++ =
NV có năng lực
phù phợp VHTC
Phát triển
nghề nghiệp
Đào tạo và
phát triển T&D
NV có năng lực,
Có K&S cập nhật
+++
++
+
+ =
=
NV có năng lực,
Có K&S cập nhật
Quan hệ
nội bộ
A.toàn, sức khoẻ
ĐK làm việc
Phuc lợi
Dịch vụ
Đãi ngộ
kỷ luật
Đánh giáĐộng viên
NV có năng lực,
cam kết, thoả mãn
NV có năng lực,
m.muốn cống hiến
NV có năng lực,
m.muốn cống hiến
=
=
NV có năng lực,
cam kết với TC
thoả mãn với CV
+
Quản trị NL hiệu quả:
• Năng suất cao
• Thay đổi nhân viên thấp
• Chậm vắng thấp
• Thoả mãn với công việc
Luôn bắt kịp thay
đổi trong môi trường
và hướng tới tương lai
31
Phối hợp làm việc - Cách tiếp cận tư
vấn
 Các cán bộ nhân sự
cần phải có khả năng
tiếp cận công việc
kiểu tư vấn khi làm
việc với các cán bộ
quản lý ở bộ phận
khác để giúp họ xử lý
các vấn đề nhân sự
32
Năng lực nhân sự theo yêu cầu kinh
doanh
Môi trường kinh
doanh
 Toàn cầu hoá
 Công nghệ
 Thay đổi
 Tài nguyên tri thức
 Tốc độ thị trường
 Kiểm soát chi phí
Năng lực nhân sự
 Tin cậy
 Kỹ năng con người
 Am hiểu về KD
 Tiếp cận tư vấn
 Sẵn sàng thay đổi
 Tầm nhìn
33
Năng lực nhân sự
Kiến thức KD
• Chiến lược
• Tài chính
• Công nghệ
KT Qtrị thay đổi
• Qui trình thay đổi
• Hạt nhân thay đổi
• Thúc đẩy
Kiến thức QT NL
• Tuyển dụng/ptriển
• Đánh giá/đãi ngộ
• Thiết kế tổ chức
• Truyền thông
34
QTNL – vai trò đối tác trong tổ chức
1. Đối tác chiến lược - quản trị nhân lực theo hướng
chiến lược hội nhận nhân lực với chiến lược kinh
doanh
2. Hạt nhân thay đổi - quản lý chuyển đổi phát triển
chức, tạo ra sự đổi mới tổ chức
3. Chuyên gia quản trị - quản lý các yếu tố nền tảng thể
chế, tái cấu trúc các qui trình
4. Tư lệnh nhân viên - quản lý sự đóng góp, nâng cao
năng lực và tính cam kết của đội ngũ nhân viên
35
Hình ảnh một nhân viên lý
tưởng
 Trẻ
 Nghị lực
 Được đào tạo tốt
 Sử dụng computer
 Các kỹ năng giao tiếp
 Linh hoạt
 Dễ hoà nhập
 Mong muốn học hỏi
36
Xu hướng tổ chức
 Thu hẹp qui mô và sử dụng ít nhân viên hơn
 Từ tổ chức phân cấp dọc trong quản lý sang
mạng lưới các chuyên gia
 Trả lương gắn với giá trị thị trường của các kỹ
năng làm việc
 Xu hướng dịch vụ, sử dụng nhiều nhân viên thời
vụ và part-time
 Thuê ngoài các hoạt động không quan trọng
 Làm việc linh hoạt, sáng tạo, học tập liên tục
37
Điều kiện áp dụng quản trị nhân lực
1. Doanh nghiệp có nhân thức đúng vai trò của
nguồn lực con người
2. Trình độ đội ngũ quản lý
3. Thiết lập được mối quan hệ hợp tác và bình
đẳng
4. Thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ năng
quản trị
5. Chú trọng đào tạo nâng cao năng lực công tác
của nhân viên
38
Đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực
 Hiệu suất kinh tế:
– Doanh số/nhân viên
– Lợi nhuận/nhân viên
– Lợi nhuận/tiền lương
– Giá trị gia tăng (doanh số trừ chi phí vật chất)/chi phí
quản trị nhân lực
 Sự hài lòng, thoả mãn của nhân viên
 Năng lực của bộ phận nhân sự
 Cách thức thực hiện chức năng quản trị con người
trong tổ chức
39
Nguyên nhân thất bại trong QTNL
 Tổ chức yếu kém: không rõ vai trò và chức trách, không
có chuyên môn
 Thiếu kỹ năng và kinh nghiêm, thiếu tư duy chiến lược,
không tạo ra được giá trị gia tăng
 Độc đoán, vị quyền
 Hiểu sai mục đích tổ chức: mục tiêu HRM sai, đánh giá
sai về rủi ro/ đãi ngộ
 Đinh hướng sai
 Lãnh đạo kém
40
Trở lực đối với QTNL
1. Đánh giá hiệu quả hoạt động trong ngắn hạn và hiện tại
2. Đội ngũ quản lý không đánh giá đúng vai trò chiến lược
của nhân lực, quen với tư duy cũ
3. Cán bộ quản lý bộ phận tập trung chủ yếu vào nghiệp vụ
4. Khó khăn trong lượng hoá hiệu quả của quản trị nhân
lực
5. Quan niêm đầu tư vào nhân lực là rất rủi ro
6. Xu thế chống lại sự thay đổi: trong khi QTNL liên quan
trực tiếp tới chiến lược, tới sự năng động, sáng tạo, luôn
luôn cải tiến
41
Tăng cường vai trò của QTNL
1. Cán bộ phụ trách nhân lực có nhiều kinh nghiệm trong kinh
doanh
2. 70% cán bộ phụ trách nhân lực báo cáo trực tiếp với CEO
3. Cán bộ phụ trách NL giữ vai trò chủ đạo trong phát triển và
thực thi chiến lược kinh doanh
4. Vai trò của phòng nhân lực là tối đa hoá lợi nhuận thông qua
quản lý và sử dụng con người hiệu quả
5. Chức năng QTNL không nên kiêm nhiệm hành chính văn
thư hay PR, chỉ năng suất và lợi nhuận
42
Yêu cầu đặt ra cho HRM
1. Xác định các nhân tố tác động tới khả năng cạnh tranh
2. Gắn kết nhân lực và chiến lược doanh nghiệp
3. Chuyển trọng tâm từ giải quyết các vấn đề hiện tại sang
các mục tiêu tương lai
4. Tập trung giải quyết các vấn đề chất lượng, chăm sóc
khách hàng, năng suất, làm việc nhóm, tính năng động của
tổ chức
5. Nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trường
43
10 nhân tố thành công trong
quản trị nhân lực
1. Sử dụng tiếp cận chiến lược trong QTNL
2. Quyết liệt trong công tác tuyển dụng
3. Xây dựng văn hoá tổ chức năng động và lành mạnh
4. Loại bỏ kiểu tuyển dụng cảm hứng, tuỳ tiện
5. Xu hướng tự nguyện trong chấp hành nội qui
6. Hài hoà công việc và gia đình
7. Ứng dụng các công nghệ trong công tác nhân sự
8. Coi đào tạo là hoạt động đầu tư dài hạn
9. Xây dựng môi trường khuyến khích kết quả làm việc
cao
10. Thận trọng trong kỷ luật và sa thải nhân viên
HOẠCH ĐỊNH NHÂN LỰC
45
MỤC TIÊU
 Hiểu được ý nghĩa và vai trò của kế
hoạch nhân lực
 Nắm được qui trình hoạch định nguồn
nhân lực
 Các kỹ thuật dự báo và xây dựng kế
hoạch nhân lực
46
Mục đích của hoạch định nhân
lực
1. Thúc đẩy tư duy quản lý chủ động
2. Truyền thông rộng rãi các mục tiêu của tổ chức
3. Nhận thức khoảng trống giữa năng lực hiện tại
và yêu cầu thực hiện mục tiêu tương lai
4. Khuyến khích sự tham gia của các cán bộ quản
lý
5. Phát hiện các hạn chế và năng lực tiềm ẩn của
nguồn nhân lực trong tổ chức
47
Liên kết mục tiêu chiến lược và
QTNL
Kế hoạch
chiến lược
Quản trị
nhân lực
Kế hoạch nhân lực
Quá trình ra quyết định liên quan đến việc thu hút và sử dụng nguồn nhân lực
48
Thách thức trong hoạch định nhân lực
 Duy trì được lợi thế cạnh tranh
 Củng cố chiến lược doanh nghiệp
 Tránh sa đà vào các vấn đề sự vụ thường nhật
 Vượt qua các thách thức từ môi trường kinh
doanh
 Chuyển các mục tiêu chiến lược thành các kế
hoạch hành động
 Thúc đẩy quá trình thay đổi trong tổ chức
49
Hoạch định nhân lực
 Quá trình nghiên cứu, xác
định nhu cầu nhân lực,
đưa ra các chính sách và
thực hiện các chương
trình, hoạt động bảo đảm
cho doanh nghiệp có đủ
nguồn nhân lực với các
phẩm chất, kỹ năng phù
hợp để thực hiện nhiệm vụ
đạt năng suất, chất lượng
và hiệu quả cao
50
Thí dụ về mục tiêu nhân lực
1. Xây dựng và áp dụng hệ thống trả lương theo kết quả
công việc vào tháng 3/2008
2. Thực hiện lộ trình phát triển nghề nghiệp cho toàn bộ
nhân viên vào 8/2008
3. Vi tính hoá nguồn tài nguyên kỹ năng nhân lực vào
10/2008
4. Giảm tỷ lệ luân chuyển nhân viên chuyên môn
xuống 15% vào 10/2009
5. Đạt tỷ lệ 75/25 thăng tiến nội bộ và tuyển dụng bên
ngoài trong 2 năm tới.
51
Kế hoạch nhân lực
 Công tác quản lý phải đảm bảo:
– Có đủ số lượng và các phẩm chất, kỹ năng yêu cầu
– Xếp vào đúng vị trí
– Đúng thời điểm
– Có năng lực thực hiện công việc một cách hiệu quả để
hoàn thành các mục tiêu chung của tổ chức
 Kế hoạch nhân lực luôn gắn liền với chiến lược
và các mục tiêu của tổ chức
52
Lợi ích từ kế hoạch nhân lực
 Cải thiện hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực
 Phối hợp hiệu quả giữa công tác nhân lực và
các mục tiêu tương lai của tổ chức
 Đạt hiệu quả kinh tế khi tuyển dụng nhân viên
mới
 Cập nhật dữ liệu thông tin nhân lực, hỗ trợ các
chức năng nhân sự và hoạt động của các phòng
ban, bộ phận trong tổ chức
53
Lựa chọn chiến lược trong kế hoạch
nhân lực
•Thụ động
•Phạm vi hẹp
•Không chính thức
•Ít gắn kết với chiến lược
•Cố định
•Chủ động
•Phạm vi rộng
•Chính thức
•Gắn chặt với chiến lược
•Linh hoạt
54
Mức độ hoạch định nhân lực
Hẹp RộngTrung bình
• Tuyển dụng
• T&D
• HRIS
• Đánh giá
• Đãi ngộ
• An toàn &
sức khoẻ
• Tuyển dụng
• Tuyển dụng
• T&D
55
Mô hình kế hoạch nhân lực chiến lược
Giá trị, chuẩn mực của đội ngũ lãnh đạo & môi trường nội bộ của tổ chức
Xác lập các mục tiêu tăng trưởng/cắt giảmYếu tố môi trường Cơ hội thị trường
Xác định các mục tiêu nhân lực
Xác định cấu trúc và
thiết kế công việc
Thay đổi trong công nghệ
Thay đổi mức độ
khát vọng & kỹ năng
Xác định yêu cầu kỹ năng tương lai theo nghề nghiệp or loại công việc
Dự báo nhân lực thừa hay thiếu cho mỗi loại công việc
Xây dựng các mục tiêu cụ thể, kế hoạch & chính sách tuyển dụng,
sắp xếp, đào tạo, đãi ngộ, thăng tiến, cắt giảm, cho thôi việc
56
Tiếp cận hoạch định nhân lực
1. Các nhân tố ảnh hưởng (tích cực/hạn chế):
– Bên ngoài:
 Thị trường lao động
 Các qui định của Nhà nước
 Mức độ cạnh tranh trên thị trường
 Văn hoá và xu thế xã hội
– Bên trong:
 Văn hoá tổ chức
 Cơ chế làm việc
 Khả năng tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
 Trang bị công nghệ
 Tính chất đặc điểm công việc
57
Human Resource M
Tầm nhìn hoạch định nhân lực
2. Điểm mạnh và điểm yếu của hệ thống nhân lực:
– Cơ cấu, giới tính, trình độ
– Kiến thức chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, kinh nghiệm so với
yêu cầu công tác
– Ý thức tổ chức, phẩm chất: nhiệt tình, tận tâm, sáng tạo, hợp tác,…
– Cơ cấu tổ chức: phân công chức năng quyền hạn giữa các bộ phận
(phù hợp - chồng chéo – rõ ràng…)
– Các chính sách nhân lực
3. Định hướng:
– Về tuyển dụng, đào tạo, bố trí
– Về đánh giá và đãi ngộ
– Về môi trường công tác: quan hệ cấp trên - cấp dưới, phong cách
làm việc, yêu cầu với nhân viên, các giá trị văn hoá tổ chức
58
Xây dựng kế hoạch nhân lực
KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC
•Dự báo công nghệ
•Dự báo kinh tế
•Dự báo thị trường
•Kế hoạch tổ chức
•Kế hoạch đầu tư
•Kế hoạch sản xuất
CUNG ỨNG NHÂN LỰC
•Nguồn nhân lực hiện tại
•Chuyển việc, bỏ việc,
đi học, nghỉ chế độ,…
NHU CẦU NHÂN LỰC
•Yêu cầu lao động năm
•Số lượng
•Kỹ năng
•Công việc, nghề nghiệp
Sự khác biệt
Quyết định:
•Cắt giảm
•Dừng tuyển mới
Dừng
Dừng
Không có
Quyết định:
•Làm thêm giờ
•Thuê ngoài
•Tuyển mới
Dừng
Dư thừa Thiếu hụt
59
4 bước trong kế hoạch nhân
lực
1. Phân tích thực trạng và rà soát môi trường
2. Dự báo nhu cầu nhân lực
3. Phân tích nguồn cung nhân lực
4. Xây dựng kế hoạch thực hiện
60
Đánh giá thực trạng và rà soát
môi trường
 Kế hoạch chiến lược
 Môi trường hoạt động của tổ chức
 QTNL công cụ hàng đầu để hội nhập tiến trình
này
 Không có kế hoạch phù hợp thì không thể thực
hiện các chức năng nhân lực khác, dẫn tới mục
tiêu chiến lược không được thực hiện
 Nguồn lao động quốc tế
61
Các vấn đề cần được làm rõ
1. Tuyển dụng nội bộ hay từ thị trường lao động
2. Mục tiêu đào tạo và phát triển ảnh hưởng như thế nào đến
kế hoạch nhân lực
3. Những hạn chế trong thực hiện kế hoạch nhân lực: Cách
thức xử lý để đạt hiệu quả
4. Chính sách để nhân viên có được công việc hấp dẫn, mang
tính thách thức (Job enrichment)? Duy trì hay loại bỏ các
công việc nhàm chán?
5. Có loại công việc nào cần loại bỏ để tăng tính cạnh tranh
của tổ chức?
6. Phạm vi hay loại công việc nào có thể tự động hoá? Phương
thức xử lý lao động dôi dư? (Managers có xu hướng muốn
tăng nhân lực, tự động hoá thường mang lại hiệu quả cao)
62
Dự báo nhu cầu nhân lực
 Phương pháp dự báo:
1. Tiếp cận từ trên xuống (Top-down)
 Kỹ thuật chuyên gia
 Kỹ thuật dự đoán xu thế
 Phân tích hồi qui
2. Tiếp cận từ dưới lên (Bottom-up)
 Dự báo nhu cầu theo bộ phận
63
Dự báo nhu cầu nhân lực -
Tiếp cận từ trên xuống (Top-
down) Kỹ thuật chuyên gia
– Sử dụng 1 hay nhóm các chuyên gia
– Đưa ra nhu cầu nhân lực dựa trên kinh
nghiệm, suy luận, đánh giá chủ quan về các
chỉ số kinh tế, lao động
– Delphi technique và Nominal group
technique
64
Dự báo nhu cầu nhân lực -
Tiếp cận từ trên xuống (Top-
down) Kỹ thuật dự đoán xu thế
– Dựa trên mối quan hệ quá khứ giữa một yếu
tố kinh doanh và nhân lực
– Ví dụ: Doanh số or số lượng sản phẩm/số
lượng nhân công
 Phân tích hồi qui
– Dự đoán theo 2 hay nhiều biến số
– Sử dụng các phần mềm: SPSS, SAS
65
Dự báo nhu cầu nhân lực -
Tiếp cận từ dưới lên (Bottom-
up)
 Dự báo nhu cầu theo bộ phận
– Từ các phòng ban, nhóm dự án,…
– Dự báo nhân lực bằng tổ nhu cầu bộ phận
– Tập trung vào chất lượng nhân viên: person-
by-person, job-by-job
– Cán bộ phụ trách kế hoạch nhân lực sẽ kiểm
tra nhu cầu của từng bộ phận
66
Lưu chuyển nhân viên - Ma
trận Markov
Hiện tại
2008
2007 Hành chính 1
Hành chính 2 (50)
Hành chính 1 (100)
Hành chính 2
80% (80)
60% (30)
Diễn giải
2007
Hành chính 2 (50)
Hành chính 1 (100)
2008
Hành chính 1 Hành chính 2
80% (80)
60% (30)Hạ bậc 10% (5)
Chuyển đi
Nâng bậc 10% (10) 10% (10)
30% (15)
Tổng số
100% (100)
100% (50)
67
Dự báo nhu cầu nhân lực
 Kế hoạch chiến lược được phân chia thành kế
hoạch tác nghiệp và thông báo cho cán bộ phụ
trách kế hoạch nhân lực – các bộ phận báo kế
hoạch nhu cầu nhân lực
 Doanh nghiệp thường sử dụng cả Top-down và
Bottom-up để dự báo
 Xử lý tình huống khi có khác biệt:
– Thảo luận, chọn giải pháp trung hoà
– Sử dụng kỹ thuật Delphi hay NGT
68
Phân tích nguồn cung nhân lực
 Không chỉ là số lượng nhân lực hiện tại mà còn
là chủng loại, các kỹ năng và khoá đào tạo cần
thiết trong tương lai
 Dự trữ tài nguyên kỹ năng – Skills Inventory
 APM, sản xuất linh kiên điện tử: 16 000 nhân
viên, Skills Inventory cho 94 loại công việc chia
theo 13 ngạch lao động.
69
Dự trữ tài nguyên kỹ năng
 Nội dung của bao gồm:
1. Dữ liệu nghề nghiệp quá khứ:
 Các vị trí nắm giữ 3-5 năm trở lại đây
 Các kỹ năng quan trọng đã đạt được: thể chất - tư
duy - sáng tao
 Bằng cấp, chứng chỉ
 Các dự án và công việc nổi bật
70
Dự trữ tài nguyên kỹ năng
2. Dữ liệu nghề nghiệp hiện tại:
 Các kỹ năng công việc nổi trội: 3 kỳ ĐG gần
đây
 Nhân viên tự đánh giá về các kỹ năng đã thực
hiện tốt và những kỹ năng cần nâng cao
 Cấp trên đánh giá nhân viên về các kỹ năng đã
thực hiện tốt và những kỹ năng cần nâng cao
71
Dự trữ tài nguyên kỹ năng
3. Dữ liệu nghề nghiệp tương lai:
 Mục tiêu nghề nghiệp cá nhân: 1 năm – 3 năm -
vị trí mong muốn cụ thể
 Đánh giá về triển vọng các vị trí có thể nắm giữ
của cấp trên
 Khoá học cần thiết và theo mong muốn của
nhân viên
72
Dự trữ tài nguyên kỹ năng
 Skills Inventory cho chỉ dẫn về những vấn đề:
– Nhân viên có đủ kỹ năng làm việc?
– Kỹ năng nào phải có trước khi vào công ty?
– Kỹ năng nào sẽ đào tạo sau tuyển dung?
– Kỹ năng nào cần học để thang tiến?
– Ai sẵn sàng là hướng dẫn viên cho nhân viên khác?
73
Dự trữ tài nguyên kỹ năng
 Duy trì Skills Inventory:
– Kế hoạch thu thập, duy trì, quản lý, cập
nhập dữ liệu
– Interview và questionnaires
– Phân loại cập nhật dữ liệu theo tháng, quí,
năn
74
Hệ thống thông tin nhân lực -
HRIS
 Biện pháp tổng thể thu nhận, lưu trữ, phân tích
và kiểm soát luồng thông tin nhân lực trong tổ
chức
 Ứng dụng hữu hiệu nhất trong kế hoạch và
tuyển dụng nhân lực
 Bao gồm:
– Thông tin căn bản
– Thông tin chung
– Thông tin liên quan về lương, thưởng, đánh giá, đào
tạo
75
Thông tin nguồn tài nguyên nhân lực
 Thông tin về vị trí hiện tại
 Các vị trí đã nắm giữ trong công ty
 Các kinh nghiệm quan trông: công việc đã đảm
trách: công ty khác, quân đội
 Quá trình đào tạo
 Ngoại ngữ, kinh nghiệm quốc tế
 Các khoá đào tạo và huấn luyện
 Năng lực lãnh đạo
 Dữ liệu các kỳ đánh giá hiệu suất công tác
 Khen thưởng và kỷ luật
76
Dự báo: dư thưa/thiếu hụt nhân
lực
Số lượng lao động hiện tại trong đơn vị được dự báo
Số lượng lao động dự kiên thuyên giảm trong thời
gian kế hoạch: nghỉ hưu, thôi việc, thăng tiến,…
Tuyển dụng
nội bộ
Nhu cầu
thay thế
Trừ
Cộng
Nhu cầu tăng
theo mục tiêu cty
Dự báo nguồn cung
Dự báo nhu cầu
Dư thừa
Thiếu hụt
Tuyển bên ngoài
Cộng
Cộng
77
Xử lý thiếu hụt nhân lực
 Tuyển nhân viên
 Chính sách khuyến khích hoãn nghỉ hưu
 Tuyển lại người đã nghỉ hưu
 Giảm tỷ lệ thay đổi nhân viên (turnover)
 Khuyến khích làm thêm giờ
 Thuê ngoài (subcontract, outsourcing)
 Nhân công thời vụ
 Cải tiến qui trình làm việc, giảm yêu cầu nhân lực
78
Xử lý dư thừa nhân lực
 Ngừng tuyển mới
 Không thay thế người chuyển đi
 Khuyến khích nghỉ hưu sớm
 Giảm giờ làm việc
 Giảm trợ cấp ăn theo, nghỉ không lương
 Cắt giảm chi trả trên toàn hệ thống
 Cắt giảm nhân lực
 Giảm thuê ngoài
 Đào tạo nhân viên
 Chuyển sang chế độ lương biến đổi
 Mở rộng hoạt động
79
Vấn đề trong cắt giảm nhân
viên
 Những nhân viên còn lại nghĩ đến đợt tinh giản
khác sẽ tác động đến họ
 Nhân viên giỏi tìm cách nhận trợ cấp và xin việc
ở nới khác
 Nhân viên đã nhận trợ cấp lại được tuyển lại
 Chi phí tuyển nhân viên mới có năng lực thường
cao
80
Yêu cầu trong cắt giảm
 Giảm biên không kéo theo giảm năng suất
 Tính toán đầy đủ các chi phí (nhân viên căng
thẳng, dễ gây tai nạn, các khoản trợ cấp)
 Tiêu chí khoa học, công bằng
 Thời điểm thông báo
 Tiến trình quản trị sự thay đổi
 Chính sách với những người ở lại: đãi ngộ, đào
tạo
 Chính sáchtrợ cấp, đào tạo, định hướng cho nhân
viên bị cắt giảm
81
Kế hoạch nhân lực & Kế hoạch phát
triển nghề nghiệpKH nhân lực
Kết nối nguồn cung và nhu cầu
Nhu cầu nhân lực Nguồn cung nhân lực
Yêu cầu nhân lực:
• số lượng
• kỹ năng
• nghề nghiệp
• kinh nghiệm
Dự trữ nhân lực:
• số lượng
• kỹ năng
• nghề nghiệp
• kinh nghiệm
DỰ BÁO
Phát triển nghề nghiệp
Qlý nghề nghiệp (TC):
• tuyển dụng
• đánh giá
• T&D
• kế hoạch kế vị/thay thế
KH nghề nghiệp (CN)
• tự đánh giá
• tư vấn nghề nghiệp
• lựa chọn công việc
• lựa chọn tổ chức
82
Hoạch định nghề nghiệp
83
Những quan tâm thường trực
của nhân viên
 Làm sao để mình thăng tiến trong tổ chức này?
 Tại sao lãnh đạo không đả động gì đến lộ trình
công việc của mình?
 Liệu có phải thăng tiến là do may mắn và quen biết
 Liệu mình phải có bằng cấp gì để vào được vị trí
đó?
 Các chương trình đào tạo của công ty có cho mình
cơ hội để thăng tiến không?
84
Hoạch định và phát triển nghề
nghiệp
LỘ TRÌNH
NGHỀ NGHIỆP
MỤC TIÊU
NGHỀ NGHIỆP
HOẠCH ĐỊNH
NGHỀ NGHIỆP
PHÁT TRIỂN
NGHỀ NGHIỆP
85
Lợi ích từ hoạch định nghề
nghiệp
 Đồng nhất chiến lược và những yêu cầu về nhân sự
trong tổ chức
 Phát triển những nhân viên có khả năng cất nhắc
 Giảm tỷ lệ turnover
 Khơi nguồn cho tiềm năng của nhân viên
 Phát triển cá nhân, thoả mãn nhu cầu của nhân viên
 Giảm thiểu việc bỏ sót nhân tài
86
Vai trò phát triển nghề nghiệp
Vai trò của doanh nghiệp:
Cc thông tin về công việc
Qui trình bổ nhiệm hiệu quả
Hỗ trợ hệ thống nhân lực
Cung cấp các chương trình
đào tạo
Vai trò của người quản lý:
Đánh giá kết quả công việc
Huấn luyện và hỗ trợ
Hướng dẫn và tư vấn
Đưa ra phản hồi
Cung cấp thông tin
Quản trị hỗn hợp hệ thống
Vai trò của nhân viên:
Tự đánh giá năng lực
Thu thập thông tin
Xác lập mục tiêu
Làm việc với cấp trên
Phát triển kế hoạch
Theo dõi các vị trí cần tuyển
Nộp đơn
87
Các bước trong hoạch định nghề
nghiệp
1. Xác định các kỹ năng và hành vi quan trọng cho công việc
lựa chọn
2. Xem xét hồ sơ nhân viên đảm bảo cập nhật, chính xác, đầy
đủ
3. Tiến hành phân tích nhu cầu để đánh giá nhân viên so với
yêu cầu công việc
4. Phối hợp công việc nhân viên mong muốn, nhu cầu phát
triển, yêu cầu của công việc lựa chọn với việc quản lý của tổ
chức
5. Phát triển kế hoạch đào tạo nhân viên theo tiến trình thời
gian
6. Thiết kế các hoạt động trong lộ trình nghề nghiệp
88
Kế hoạch kế vị các vị trí quản lý
GM
Tuấn (59)
DGM
Vinh (45)
A1 – Vinh
B1 - Bình
A2 – Hoà
C1 – Oanh
C2 – Tú
Hr Manager
Hoà (45)
Mkt Manager
Oanh (32)
Acct. Manager
Bình (41)
Product Manager
Tú (56)
A. Sẵn sàng
B. Cần thêm kinh nghiệm
C. Chưa phù hợp với vị trí
1. Thành tích xuất xắc
2. Thành tích khá
3. Bình thường
4. Yếu
CEOs are being
terminated faster
than previous
“The avoidance of succession planning is a costly time bomb”
89
Toàn cảnh kế hoạch nhân lực
Các mục tiêu tổ chức
Các mục tiêu nhân lực
Dự báo nhu cầu Phân tích nguồn cung
Khác biệt
cung & cầu NL
Không có
sự khác biệt
Dư thừa nhân lực Thiếu hụt nhân lực
Chính sách &
chương trình
Chính sách &
chương trình
Thực hiện
Giám sát & điều chỉnh
Đạt mục tiêu Không đạt mục tiêu
Điềuchỉnh
90
Nội dung kế hoạch nhân lực
 Danh sách vị trí công tác, vị trí loại bỏ hoặc thay
thế
 Các hoạt động phải tổ chức lại, đào tạo lại
 Kế hoạch tuyển dụng, lao động dư thừa, nghỉ
hưu
 Tăng cường quan hệ lao động
 Qui định về giám sát thực hiện và chỉnh sửa kế
hoạch nhân lực
91
Kế hoạch nhân lực hiệu quả
a. Nhóm kế hoạch NL có sự tham gia của các
phụ trách phòng ban chức năng
b. Các mục tiêu nhân lực phải theo sát mục
tiêu công ty:
– Đầu tư trang thiết bị
– Tái cơ cấu; tập quyền vs phân quyền
– Thay đổi về sản phẩm; về sản lượng
– Kế hoạch marketing
– Hạn chế về tài chính
92
Kế hoạch nhân lực hiệu quả
c. Tình hình sử dụng NNL hiện tại:
– Số lượng nhân viên theo nhóm công việc
– Thống kê tỷ lệ thay đổi, chậm vắng
– Tổng số giờ làm thêm
– Đánh giá hiệu quả công việc, tiềm năng nhân viên
– Mức trả cho nhân viên so với các doanh nghiệp
khác
93
Kế hoạch nhân lực hiệu quả
d. Các yếu tố tác động bên trong và bên ngoài
doanh nghiệp:
– Vị thế tuyển dụng của doanh nghiệp
– Điều kiện sinh hoạt, đi lại quanh trụ sở làm
việc
– Tác động của tuyển dụng hay dư thừa lao
động của các công ty khác
94
Các nhân tố tác động
 Ngành kinh doanh: tính chất canh tranh, đăc thù hoạt động
 Các thành viên ban lanh đạo: tất cả đều phải đồng tình về
giá trị của kế hoạch nhân lực
 Sự chống đối với những thay đổi trong kế hoạch: coi là sự
đe doạ
 Khó khăn trong dự đoán môi trường kinh tế xã hội
 Yêu cầu về dữ liệu chi tiết và chính xác của đội nguc lao
động
 Kế hoạch đưa ra những chương trình tuyển dụng và đào
tạo mong muốn nhưng đòi hỏi quá cao về chi phí.
95
Dành cho cán bộ phụ trách
1. Sử dụng hệ thống thông tin nhân lực hỗ trợ cho việc ra
quyết định
2. Phối hợp kế hoạch nhân lực và kế hoạch chiến lược
doanh nghiệp, đặc biệt các mục tiêu tăng trưởng của tổ
chức
3. Cân nhắc thấu đáo các tác động từ môi trường bên ngoài
khi xây dựng kế hoạch nhân lực
4. Những thay đổi trong thiết kế công việc phải được công
bố trong kế hoạch
5. Mức tăng nhân lực đi đôi với tăng năng suất để duy trì
chi phí cạnh tranh
96
Dành cho cán bộ phụ trách
6. Sử dụng các phần mềm để dự báo dư thừa hay thiếu hụt
nhân lực
7. Quản trị nhân lực ở các bộ phận phải nhất quán với các
mục tiêu chung của tổ chức
8. Các chính sách và chương trình nhân lực phải phục vụ
cho hoạt động ở các bộ phận
9. Quản lý cấp phòng ban cần tham gia vào toàn bộ quá
trình kế hoạch
10. Kế hoạch nhân lực cần linh hoạt và thay đổi phù hợp với
môi trường
97
Không nên trông chờ vào giải
pháp độc đáo
 Nhân lực mang tính đa diện, giữ vai trò quan
trọng trong thực hiện mục tiêu chiến lược và
duy trì năng lực cạnh tranh của tổ chức - một
trọng tâm trong công tác quản lý
 Quản trị nhân lực mang tính toàn diện, bền
vững, tri thức và nhân văn
 Chính sách và biện pháp xây dựng trên tư duy
chiến lược, tầm nhìn dài hạn
98
HRM/HRD ( tiếp )
Năng lực thực hiện Công việc & Hệ
thống Quản trị Nguồn Nhân lực & Phát
triển Nguồn Nhân lực trên cơ sở kết
quả thực hiện công việc
(Hệ thống Lương, Thưởng & Lãnh đạo )
( tham khảo : Kiểu Nhật Bản )
HRM/HRD
Hệ thống Quản lý và Phát triển Nguồn
Nhân lực dựa trên kết quả hoạt động
Tầm nhìn, Giá trị, Nhiệm vụ và mục tiêu kinh doanh
HRM/HRD
dựa trên kết
quả hoạt
động
Quản lý nhân sự
và công việc
hiệu quả (HRM)
và phát triển
nhân lực (HRD)
để đạt được các
mục tiêu hoạt
động của tổ
chức thông qua
những thành
tựu hoạt động
của từng cá
nhân
HRD
KAS
Tinh thần
Động lực
Lãnh đạo
Xây dựng
nhóm
Năng lực
CDP
Tuyển dụng
Luân
chuyển
công việcThăng tiến
Lương và
thưởng
Tiêu chí đánh giá mức
độ thực hiện theo mỗi
cấp độ công việc
1.Tiêu chí năng lực
2.Tiêu chí vai trò
3.Tiêu chí MBO
● Mức độ thực hiện
●Thái độ/hành vi
4.Cấp độ công việc
Phân tích công việc
Miêu tả công việc
Đánh giá công việc
Số 1 Hệ thống HRM/HRD dựa trên kết quả thực hiện.(Phong cách phương Tây và Nhật Bản hiện nay
Khoảng
cách
Mức độ hiện tại
Mức độ kỳ vọng
Để giảm khoảng
cách này
Phân tích
khoảng
cách
Để giảm khoảng
cách này
= Đặc trưng =
Thiết kế HRD/HRM hiệu quả thông qua đánh
giá tổ chức dựa trên kết quả thực hiện.
Môi trường bên trong/ ngoài
Đánh giá dựa
trên kết quả hoạt
động (TNA)
Bộ phận kinh doanh Mục tiêu/Mục đích của quá trình
Bộ phận:
Vai trò/trách nhiệm của
tổ/nhóm
Người chịu trách
nhiệm:
Lĩnh vực/mục đích
Người chịu trách
nhiệm:
Lĩnh vực/mục đích
Người chịu trách
nhiệm:
Lĩnh vực./mục đích
Người chịu trách
nhiệm:
Lĩnh vực /mục đích
Điều tra cấp độ công việc-1: Ma trận vai trò/trách nhiệm
Ma trận vai trò/Trách nhiệm
Mẫu thiết lập các mục tiêu cá nhân và đánh giá năng lực
Bộ phận : . Mục tiêu/mục đích kinh doanh
Người chịu trách nhiệm: trưởng nhóm . Mục tiêu/mục đích của Tổ chức.
Chấp thuận . Mục tiêu/mục đích Quy trình:
Ngày . Mục tiêu/mục đích công việc; .
Mô tả Mục tiêu Mức độ
khó
Mức độ
hoàn thành
Nội dung của kết
quả thực hiện
Nguyên nhân
của kết quả
Điểm
Khoản mục Mục đích
1,2,3 1,2,3,4
1,2,3 1,2,3,4
1,2,3 1,2,3,4
Trung bình
Tự đánh giá Đánh giá bởi người phụ trách trực tiếp Đánh giá bởi bên thứ 2
Mức độ hoàn thành = Mức độ hoàn thành tổng thể = Mức độ hoàn thành tổng thể =
Mẫu lập các mục tiêu cá nhân và đánh giá năng lực
Đơn vị . Mục tiêu/mục đích kinh doanh
Người chịu trách nhiệm : . Mục tiêu/mục đích của tổ chức .
Chấp thuận . Mục tiêu/mục đích của quy trình .
Ngày . Mục tiêu/mục đích công việc
Mô tả Mục tiêu Mức độ
khó
Nội dung kết quả
hoàn thành
Mức độ
hoàn thành
Trọng
số
Điểm
Khoản mục Mục đích
1,2,3 1,2,3,4
1,2,3 1,2,3,4
1,2,3,4
1,2,3 1,2,3,4
Tổng cộng
Tụ đánh giá Đánh giá bởi người phụ trách trực tiếp Đánh giá bởi bên thứ 2
Thái độ = Thái độ = Thái độ =
Các tiêu chí đánh giá kết quả công việc dựa trên năng lực
thông thường cho cả công ty
Cấp bậc công việc Kiến thức Kỹ năng Đánh giá/nhận định Lập kế hoạch Đàm phán Trách nhiệm
G1
Đánh giá S,A,B,C S,A,B,C S,A,B,C S,A,B,C S,A,B,C S,A,B,C
Nhân viên thừa
hành
Hầu như không có
tácđộngđếncông
việckhác
Công việc yêu cầu
kiến thức ở mức
trung học cơ sở
Các nhiệm vụ đơn
giảnlặpđi lặplại
theochỉ dẫncủa
cấptrên
Chỉ cần làm theo
các chỉ dẫn của cấp
trên theo quy trình
đã định sẵn
G2
(cấp giám sát)
① Những bí quyết
cụ thể là đủ để hoàn
thành công việc
② Được cấp trên
cung cấp chỉ dẫn,
Kỹ năng chuyên
mônlàbảođảm
chất lượng, việc
giaohàng, chi phí
củasảnphẩm/dịch
Công việc yêu cầu
khả năng đánh giá
đơn giản theo các
chỉ dẫncủacấp
trên.
Phát triển các kế
hoạch cho đơn vị
dựa trên các chính
sách của bộ phận
Đàm phán trong
phạmvi giới hạn
theocácchỉ đạo
chung.
Công việc liên
quan đến những
nhiệm vụ mang
tính chuẩn mực.
Không hoàn thành
công việc cũng có
thể ảnh hưởng đến
bộ phận khác.
Đàm phán thương
lượngdựatrêncác
chuẩnvàtrong
phạmvi docấp
trênquy định
Một số tác động
đến công việc khác
G3
(cấp trưởng đơn
vị)
① Kiến thức chuyên
môn giới hạn theo
nhiệm vụ được giao
①Có khả năng lãnh
đạo cấp dưới
Công việc yêu cầu
một khoảng thời
gian tương đối dài
để học những kỹ
năng chuyên môn
liênquan. Việcrèn
luyệncáckỹ năng
này làrất quan
Mặc dù tiến trình
xử lý công việc
kinh doanh không
được xác định rõ
ràng nhưng các
mụctiêuchungvà
tiến trình công
việcchungthì lại
G5
(cấp giám đốc/
tổng giám đốc)
G4
(Cấp quản lý bộ
phận )
① Yêu cầu kiến
thức
sâu sắc,
hệ thống, và
chuyên môn
② Yêu cầu kiến
thức quản trị sâu sắc
Yêu cầu khả năng
đánhgiásâurộng
cung vơi khả năng
lậpkế hoạch, phân
tích,…cũng như
khả năngứngphó
với những tình
huống thay đổi
lớn.
Phát triển chính
sách cấp phòng
ban và các dự án
dựa trên các chính
sách của công ty.
Khả năng đàm
phánvàraquyết
địnhchonhững
vấnđề quantrọng.
Công việc mang
tính chuyên
nghiệp cao dựa
trên chính sách
của toàn công ty.
Nếu xảy ra lỗi có
thể gây những tổn
thất nghiêm trọng
như ảnh hưởng① Yêu cầu kiến
thức rộng và chuyên
môn sâu
② Yêu cầu kiến
thức quản trị cơ bản
① Có khả năng
tạo nên những
thiết kế phứctạp/
tinhvi về mặt kỹ
thuật
② Có khả năng
đạt được những
bằngsángchế có
Vì hầu hết các
nhiệm vụ đều do cá
nhân này tự quyết
định dựa trên
chính sách đã đề ra
của công ty nên
công việc đòi hỏi
phải có khả năng
① Phát triển các
chính sách/kế
hoạch bộ phận dựa
trên chính sách
phòng ban
② Lập kế hoạch
một phần của hoạt
động kinh doanh
Khả năng đàm
phántrongnhiều
vấnđề để thực
hiệnccácchính
sách phòng ban
Công việc liên
quan đến những
nhiệm vụ quan
trọng. Thất bại sẽ
có thể có tác động
lớn đến uy tín của
công ty và hoạt
động của các
Phòng Công
việc/
cấp bậc
Cấp G1 Cấp G2 Cấp G3 Cấp G4
Hành chính Các công
việc chung
Quản lý
nhân sự/ lao
động
Quản lý tài
chính/thuế
A-1. Các công việc
chung /làm việc với các
khách hàng của công ty
(hỗ trợ)
Lễ tân đón khách
Trả lời điện thoại
Lập tài liệu, báo cáo
B-1. Quản trị nhân sự
(hỗ trợ)
Các hoạt động tuyển
dụng
Thủ tục tuyển dụng và
đào tạo
C-1. Quản lý sổ sách tài
chính (hỗ trợ)
Phân loại các giao dịch
Các tài khoản tiền mặt
A-2. Các công việc chung
/làm việc với các khách
hàng của công ty
Lập và quản lý các tài
liệu
Quản lý các nội quy của
công ty
B-2. Quản trị nhân sự
Tuyển dụng
Thủ tục nghỉ hưu và sa
thải
C
A-3. Quản lý các công
việc chung/làm việc với
các khách hàng của công
ty
Hợp lý hoá công việc giấy
tờ
Quản trị sự kiện
B-3. Chính sách nhân sự
Lập kế hoạch tuyển dụng
Lập kế hoạch chính sách
nhân sự
C-3. Quản lý tài
chính/thuế
Chuẩn bị cho việc nhận
hoàn thuế
Giải quyết các khoản tín
dụng và công nợ
A-4. Chiến lược hệ
thống thông tin cho
công việc
Chính sách cải thiện
công việc
Ứng dụng IT
B-4. Chiến lược nhân
sự
Lập kế hoạch chiến
lược nhân sự
Quản lý chính sách
nhân sự
C-4. Chiến lược tài
chính/thuế
Lập kế hoạch chiến lược
tài chính
Quản lý chính sách TC
Kinh doanh Quản lý kinh
doanh
D-1. Lập kế hoạch kinh
doanh (hỗ trợ)
Lập kế hoạch kinh doanh
hỗ trợ)
Quản lý công việc kinh
doanh của các cửa hàng do
nhân viên đó chịu trách
nhiệm (hỗ trợ)
D-2. Lập kế hoạch kinh
doanh
Nghiên cứu và phân tích thị
trường
Quản lý công việc kinh
doanh của các cửa hàng do
nhân viên đó chịu tách
nhiệm
D-3. Xúc tiến việc lập kế
hoạch kinh doanh
Hỗ trợ việc lập kế hoạch ra
sản phẩm mới
Xúc tiến các hoạt động kinh
doanh
D-4. Chiến lược kinh
doanh
Lập kế hoạch chiến
lược kinh doanh
Quản lý chính sách kinh
doanh
Sản xuất Kiểm tra quá
trình chế
tạo/chế biến
sản phẩm
G-1. Lập kế hoạch sản
xuất (hỗ trợ)
Kiểm tra nguyên liệu da
(hỗ trợ)
Cắt da nguyên liệu (hỗ
trợ)
G-2. Lập kế hoạch sản
xuất
Nhuộm da
Kiểm tra da
CAD/CAM
G-3. Xúc tiến kế hoạch
sản xuất
Đặt hàng da
Xúc tiến kế hoạch sản xuất
G-4. Chiến lược sản
xuất
Lập kế hoạch chiến lược
sản xuất
Quản lý chính sách sản
xuất
Đánh giá S,A,B,C,D,E S,A,B,C,D,E S,A,B,C,D,E S,A,B,C,D,E S,A,B,C,D,E
Các tiêu chí đánh giá kết quả công việc theo Vai trò/Trách nhiệm
Phát triển Nguồn Nhân lực
Công ty
Tầm nhìn, giá trị, sứ
mệnh, mục tiêu/mục đích
kinh doanh, cơ cấu tổ
chức, Sơ đò quan hệ,
phân tích khoảng cách
(Điểm mạnh, điểm yếu)
Văn hoá dân tộc
Xu hướng kinh doanh
Xu hướng kinh tế
Xu hướng ngành
Xu hướng kỹ thuật
Luật pháp
(Cơ hội/thách thức)
Quy định
Đối thủ cạnh tranh
Chi nhánh
Khách hàng
Thị trường
Ngân hàng
(Cơ hội/thách thức)
Bên ngoài/vĩ mô Bên ngoài: Vi môBên trong
Phân tích môi trường
Nhiều khách hàng/cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ
Tổ chức/công ty
Đánh giá
Thiết kế đào tạo
TNA
Công ty
Tầm nhìn, giá trị, sứ
mệnh, Mục tiêu/mục đích
kinh doanh, điểm
mạnh/điểm yếu, cơ cấu
tổ chức, sơ đồ liên hệ,
phân tích khoảng trống
Văn hoá dân tộc
Xu hướng kinh doanh
Xu hướng kinh tế
Xu hướng ngành
Xu hướng kĩ thuật
Luật
Quy định
Đối thủ
cạnh tranh
Chi nhánh
Khách hàng
Thị trường
Ngân hàng
Bên ngoài: Vĩ mô Bên ngoài: vi môBên trong
Phân tích môi trường
Phân tích quy trình
chính: tự phân tích
Thiết kế đào tạo: tự
thiết kế
Nhiều khách hàng/ cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ
Tổ chức/công ty
Công ty
Tầm nhìn, giá trị, sứ
mệnh, mục tiêu/mục đích
kinh doanh, điểm
mạnh/điểm yếu, cơ cấu
tổ chức, sơ đồ liên hệ,
phân tích khoảng trống
Văn hoá dân tộc Xu
hướng kinh doanh
Xu hướng kinh tế
Xu hướng ngành
Xu hướng kĩ thuật
Luật
Quy định
Đối thủ cạnh
tranh
Chi nhánh
Khách hàng
Thị trường
Ngân hàng
Bên ngoài: Vĩ mô Bên ngoài: Vi môBên trong
Phân tích môi trường
Phân tích môi
trường: Khách
hàng
Phân tích quy trình
chính:khách hàng
Thiết kế đào tạo:
Khách hàng
Nhiều khách hàng/ cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ
Tổ chức công ty
Công ty
Tầm nhìn, giá trị, sứ
mệnh, Mục tiêu/mục đích
kinh doanh, điểm
mạnh/điểm yếu, cơ cấu
tổ chức, sơ đồ liên hệ,
phân tích khoảng trống
Văn hoá dân tộc
Xu hướng kinh
doanh
Xu hướng kinh tế
Xu hướng ngành
Xu hướng kĩ thuật
Luật
Quy định
Đối thủ cạnh
tranh
Chi nhánh
Khách hàng
Thị trường
Ngân hàng
Bên ngoài: Vĩ mô Bên ngoài: vi môBên trong
Phân tích môi trường
Phân tích nhu
cầu: ngành
Triển khai KAS:
ngành
Thiết kế đào
tạo: ngành
Nhiều khách hàng/cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ
Tổ chức công ty
Công ty
Tầm nhìn, giá trị, sứ
mệnh, Mục tiêu/mục đích
kinh doanh, điểm
mạnh/điểm yếu, cơ cấu tổ
chức, sơ đồ liên hệ, phân
tích khoảng trống
(Điểm mạnh/điểm yếu)
Văn hoá dân tộc
Xu hướng kinh doanh
Xu hướng kinh tếXu
hướng ngành
Xu hướng kĩ thuật
Luật
( Cơ hội/ thách thức)
Quy định
Đối thủ cạnh tranh
Chi nhánh
Khách hàng
Thị trường
Ngân hàng
(Cơ hội/thách thức)
Bên ngoài: Vĩ mô Bên ngoài: Vi mô
Bên trong
Phân tích môi trường
Phân tích quy
trình chính:tự
phân tích
Thiết kế đào tạo:
tự thiết kế
Phân tích môi
trường: Khách
hàng
Phân tích quy trình
chính: khách hàng
Thiết kế đào
tạo: khách hàng
Phân tích nhu
cầu: ngành
Triển khai KAS:
ngành
Thiết kế đào
tạo: ngành
Nhiều khách hàng/ cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ
Tổ chức công ty
Mẫu Bảng Thoả thuận Thực hiện (1)
Kế hoạch thực hiện
Bộ phận Mục đích/mục tiêu kinh doanh
Người chịu trách nhiệm Mục tiêu/mục đích tổ chức
Vai trò chính Mục tiêu/mục đích quy trình
Ưu tiên Mục tiêu/mục đích công việc
Kế hoạch làm việc
Mục tiêu của nhóm hay cá nhân Tiêu chí đánh giá thực hiện
Khả năng/ Năng lực/ trình độ) : Hành động đồng ý
Ngày dự kiến hoàn thành Chấp thuận
Kế hoạch phát triển nhân sự
Chương trình đào tạo (đào tạo nội bộ) :
Khoá đào tạo (Đào tạo bên ngoài) :
Mẫu Thoả thuận Thực hiện (2)
Chương 1: Quản lý Lương, thưởng kiểu Nhật Bản
Chương 2: Quản lý Lương, thưởng cơ bản
Quản lý Lương, thưởng
Chương 3: Quản lý Lương, thưởng trên cơ sở
kết quả thực hiện công việc
Chương 1: Quản lý Lương, Thưởng kiểu Nhật Bản
1-1.Nền tảng lịch sử của
Hệ thống Lương kiểu Nhật Bản
1-2.Lý do thiết lập hệ thống lương theo thâm niên
1-3.Hệ thống tuyển dụng suốt đời &
Mối quan hệ Chủ - thợ
1-4.Những đóng góp của Hệ thống lương kiểu Nhật Bản
đến tâm lý khách hàng
1-5.Tuyển dụng suốt đời và Lương hưu
1-6.Thay đổi môi trường & Hệ thống lương
1-7.Hạn chế của Hệ thống lương truyền thống
1-8.Sự phát triển của Hệ thống lương trên cơ sở kết quả
thực hiện công việc
Quản lý Lương, Thưởng
1-1.Nền tảng lịch sử của Hệ thống lương kiểu Nhật Bản *
●Nền tảng lịch sử : Đặc trưng chính của hệ thống HRM/HRD kiểu NB là ①Hệ
thống tuyển dụng suốt đời、②Hệ thống lương theo thâm niên、③Hợp tác Chủ - Thợ.
● Công ty đảm bảo Hệ thống tuyển dụng suốt đời cho đến lúc về hưu.
● Hệ thống lương theo thâm niên là cơ sở hỗ trợ cho Hệ thống tuyển dụng suốt
đời. Nhân viên trẻ (công nhân tay nghề thấp) được nhận mức lương thấp. Càng
làm việc lâu năm ở một tổ chức/công ty, họ càng nhận được mức lương cao hơn.
Điều này có nghĩa là ngay cả khi một nhân viên trẻ có năng suất cao hơn, họ vẫn
chỉ nhận được mức lương thấp trong khi một nhân viên lâu năm hơn lại có thể nhận
được mức lương cao hơn cho dù năng suất lao động của họ thấp.
●Giữa chủ và thợ có mối quan hệ hợp tác như quan hệ gia đình nhờ Hệ thống
tuyển dụng suốt đời và Hệ thống lương theo thâm niên. Mối quan hệ chủ thợ lâu
đời của Nhật Bản đã tạo nên mô hình HRM này.
20 30 40 50 60
Tổng
lương thấp
cao
Độ tuổi
GDP(:Real Gross Domestic Product -Unit $1000million)
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2001
GDP(:Real Gross
Domestic Product -
Unit $1000million)
Lịch sử phát triển GDP của Nhật Bản
Tăng trưởng cao Đình trệ
Tình hình kinh tế Nhật Bản & Xu hướng Lương
Total Average of Monthly Wages ( : US$ ) per Employee
0
1000
2000
3000
4000
5000
1970
1975
1980
1985
1990
1995
2000
2001
Total Monthly Wages ( :
US$ ) per Employee
Một trong những mức
lương cao nhất thế giới
Lịch sử phát triển Tổng lương tháng tại Nhật Bản
(Tổng lương + thưởng)/12
Tăng trưởng thấp
Tỷ lệ tăng trưởng giữa GDP và Tổng lương tháng
Lịch sử HRM của Nhật Bản
GDP(:Real Gross Domestic Product -Unit $1000million)
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2001
HRM dựa trên Tuyển
dụng suốt đời và
Thâm niên HRM dựa trên
kết quả thực
hiện
1950 – 1980 : HRM dựa trên Tuyển dụng suốt đời và Thâm niên
1980 – 2000 : HRM dựa trên Khả năng chuyên môn
Hiện nay: HRM dựa trên Khả năng chuyên môn +
HRM dựa trên kết quả thực hiện ( MBO,…)
HRM dựa
trên năng lực
chuyên môn
Lịch sử phát triển của các Hệ thống Quản lý Chất lượng
Chất lượng
1950s 2000s
Chất lượng quản lý
Chất lượng sản phẩm
SQC &
5S
TQC &
Kaizen
TQM/TPM
MQP
● Định hướng chất lượng sản phẩm
1. SQC : Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê、5S
2. TQC : Kiểm soát chất lượng toàn diện : Kaizen
3. TQM : Quản lý chất lượng toàn diện, Quản lý Hoshin
4. TPM : Duy trì năng suất toàn diện
1-6.Thay đổi môi trường & Hệ thống lương ( tham khảo : Nhật Bản )
●Thay đổi môi trường xã hội và Hệ thống tuyển dụng suốt đời & thâm niên:
Cho đến những năm 80, hệ thống tuyển dụng tại Nhật Bản cùng với mối quan hệ
chủ-thợ như một gia đình đã tồn tại như một nguyên lý. Đó là thời kỳ tốt đẹp khi nhà
quản trị và người lao động có chung một mục đích, và mối quan hệ chủ - thợ vô cùng
khăng khít.
●Từ năm 1985, thặng dư thương mại của Nhật lớn chưa từng thấy và người ta bắt
đầu đầu cơ đất.
●Năm 1990, tỷ lệ giữa việc tìm người và người tìm việc là 1.46 và Nhật Bản ngày
càng thiếu nhân công. Vì thế đã có hiện tượng mức lương khởi điểm tại thời điểm
này vượt quá mức lương của người được tuyển một, hai năm trước. Ngân hàng hỗ
trợ cho việc tăng lương.
●Đến năm 1990, khi kinh tế bong bóng lên đến đỉnh điểm, nền kinh tế Nhật Bản rơi
vào tình trạng suy thoái và rất nhiều công ty đã bị phá sản. Tình trạng suy thoái này
gây ra hiện tượng giảm phát và các công ty không thể trả được mức lương, thưởng
cao như trước khi mà cạnh tranh về giá bắt đầu được xúc tiến.
●Hệ thống tuyển dụng suốt đời và lương theo thâm niên được thiết kế với giả định
tăng 5% lương. Trong tình hình nền kinh tế giảm phát, các công ty khó có thể thực
hiện được mức tăng lương như vậy.
1-7. Hạn chế của Hệ thống Lương Truyền thống
● Hệ thống lương phù hợp với sự thay đổi môi trường: Dân số Nhật Bản đang
giảm dần, tỷ lệ sinh thấp (nhỏ hơn 1.5) và tỷ lệ người già ngày càng tăng.
●Cơ cấu hệ thống HRM truyền thống này đã tạo nên sự ổn định cho những người
lao động lành nghề nhưng giờ đây nó chỉ còn là một vỏ bọc trong nền kinh tế giảm
phát và tăng trưởng âm của Nhật Bản. Hiện nay, người lao động mà công ty tìm
kiếm không phải là “người sẽ phục vụ công ty lâu dài” mà là “ngưòi có năng
lực được tuyển lúc cần”.
( tham khảo : Nhật Bản )
1-8. Sự phát triển của Hệ thống lương trên cơ sở kết quả thực hiện công việc *
● Tính tất yếu của Hệ thống HRM/HRD trên cơ sở kết quả thực hiện công việc
mới: Đã có độ khác biệt lớn trong năng suất lao động giữa các cá nhân do sự thay
đổi cơ cầu công nghiệp từ ngành sản xuất sang ngành dịch vụ, và lực lượng lao
động cũng tìm kiếm sự thay đổi từ công việc lao động chân tay sang công việc lao
động trí óc.
●Hiện nay, rất nhiều công ty tại Nhật Bản, trong đó có cả các công ty nhỏ và vừa,
đang cố gắng áp dụng hệ thống trả lương trên cơ sở kết quả thực hiện công việc.
●Hệ thống HRM/HRD hiệu quả: Có rất nhiều biến thể của hệ thống HRM/HRD
trên cơ sở kết quả thực hiện công việc. Hệ thống HRM/HRD trên cơ sở kết quả
thực hiện công việc hiệu quả bao gồm những thành phần chính sau :
①Đầu vào,
②Quá trình chuyển đổi
③Đầu ra và phản hồi
Kiến thức, Thái độ
và Kỹ năng
Hệ thống HRM/HRD hiệu quả Kết quả
Đầu vào
Quá trình chuyển đổi Đầu ra
Phản hồi
Quản lý Lương, thưởng cơ bản (cho DN Vừa và nhỏ)
2-1. So sánh với Mức sống chuẩn
2-2.Thước đo quyết định mức lương
2-3.Cơ cấu lương của Nhật Bản
2-4.Cách tính lương cơ bản
2-5.Cách tính phụ cấp
2-6.Thiết kế bảng lương
2-7.Cách tính thưởng
2-8.Cách tính lương trả một lần
2-9.Tiêu chuẩn đánh giá kết quả thực hiện
Quản lý Lương, Thưởng
2-1.So sánh với Mức sống chuẩn
●Mức sống chuẩn: Ở Nhật Bản, khi ấn định mức lương thường chú ý đến mức sống
theo chu kỳ sống.
Phân loại 1 thành viên 2 thành viên 3 thành viên 4 thành
viên
5 thành viên
Chi phí ăn
Chi phí nhà ở
Chi phí quần áo
Chi phí khác-Ⅰ
Chi phí khác-Ⅱ
34.890
31.350
11.670
52.150
13.610
41.120
69.320
7.380
52.720
26.140
55.200
63.490
10.420
76.700
29.780
69.290
57.650
13.470
100.660
33.430
83.370
51.820
16.510
124.630
37.080
Tổng 143.670 196.680 235.590 274.500 313.410
●Mức sống chuẩn:Xem xét cấu trúc gia đình (độ tuổi, tình trạng hôn nhân và con cái)
①Gia đình một thành viên : 18 tuổi (độc thân)
②Gia đình hai thành viên : nhân viên 28 tuổi và vợ
③ Gia đình ba thành viên : nhân viên 32 tuổi cùng vợ và một con
④ Gia đình bốn thành viên : nhân viên 36 tuổi cùng vợ và hai con
⑤ Gia đình năm thành viên : nhân viên 40 tuổi cùng vợ và ba con
Bảng phân loại mức sống chuẩn (2003, Tokyo) :Yen
2-2. Thước đo quyết định mức lương
● So sánh mức lương chuẩn đối với một cá nhân: Khi tính mức lương, có ba loại
mức sống sau ①mức sống tiện nghi, ②mức sống tối thiếu, và ③ chi phí tối thiểu
để tồn tại.
Số lượng thành viên 1 2 3 4 5
Độ tuổi tiêu chuẩn 18 28 32 36 40
A: Mức sống chuẩn 143,670 196,680 235,590 274,500 313,410
B: Bao gồm thuế và bảo
hiểm
180,740 247,420 296,370 345,320 394,270
C: Loại trừ tiền thưởng (3
tháng) ( B x 0.8)
144,590 197,940 237,100 276,300 315,420
①Mức sống tiện nghi (C x 1.2)
173.510
(C x 1.35)
267,220
(C x 1.39)
329,570
(C x 1.48)
408,920
(C x 1.50)
473,130
②Mức sống tối thiểu (C x 0.8)
115,670
(C x 0.8)
158,350
(C x 0.8)
189,680
(C x 0.8)
221,040
(C x 0.8)
252,340
③Chi phí tổi thiểu để tồn
tại
(C x 0.8)
115,670
(C x 0.65)
128,660
(C x 0.55)
130,410
(C x 0.52)
143,680
(C x 0.50)
157,710
Bảng phân loại mức sống chuẩn ( 2003, Tokyo) :Yen
2-3. Cơ cấu lương của Nhật Bản
Lương cơ bản: tiêu chuẩn quan trọng để
tính lương, thưởng
Phụ cấp thực hiện công việc
Phụ cấp công việc
Phụ cấp không
vắng mặt
Phụ cấp
sinh hoạt
Phụ cấp đi lại
Phụ cấp làm thêm giờ
Phụ cấp làm việc vào ngày lễ
Phụ cấp làm ca đêm
Phụ cấp chức vụ
Phụ cấp nghề
nghiệp
Phụ cấp kỹ năng
Phụ cấp gia đình
Phụ cấp khu vực
Phụ cấp nhà ở
Phụ cấp kiêm chức
Lương
thường xuyên
Lương không
thường xuyên
LưongthángThưởng
Cơcấulương
2-4.Cách tính lương cơ bản -Ⅰ
●Thành phần của lương cơ bản: ①Lương theo tuổi、②Lương theo C.S.Y. và ③Lương theo
đánh giá
●Tỷ trọng của lương cơ bản ●Lương theo C.S.Y.(năm làm việc liên tục)
Lương
cơ bản
Lương
theo tuổi
Lương
theo
C.S.Y.
Lương
theo
đánh giá
18:80.0%
55:45.0%
18:20.0%
55:51.7%
C.S.Y. Yen : 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 hoặc hơn
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
10.000
Lương theo tuổi:giảm bớt xu hướng
lương theo thâm niên
Lương theo đánh giá: đánh giá kết quả
thực hiện và thái độ thực hiện công việc.
Lương theo C.S.Y.: lưu ý đến kỹ
năng, kiến thức và lòng trung
thành cùng với năm kinh nghiệm
Tuổi tỷ trọng
2-4. Cách tính lương cơ bản -Ⅱ
●Thành phần lương theo kết quả thực hiện công việc: ①Kết quả bậc A(+10%)、 ②
Kết quả bậc B(0%):tiêu chuẩn、 ③Kết quả bậc C (-10%)
●Lương theo tuổi, C.S.Y, và kết quả công việc ●Lương theo đánh giá (Yen:)
Tuổi Lương
theo tuổi
Lương
theo
C.S.Y.
Lương theo
kết quả
công việc
18
25
30
35
40
45
50
55
80.0%
75.0%
70.0%
65.0%
60.0%
55.0%
50.0%
45.0%
0.0%
3.6%
4.5%
4.1%
3.9%
3.7%
3.5%
3.3%
20.0%
21.4%
25.5%
30.9%
36.1%
41.3%
46.5%
51.7%
Tuổi Bậc A
(+10%)
Bậc B
(0%)
Bậc C
(-10%)
18
25
30
35
40
45
50
55
26.900
49.060
67.210
85.360
103.510
122.870
147.070
171.270
26.900
44.600
61.100
77.600
94.100
111.700
133.700
155.700
26.900
40.140
54.990
69.840
84.690
100.530
120.330
140.130
Bậc A:kết quả cao hơn mong đợi
Bậc B:kết quả như mong đợi
Bậc C:kết quả kém hơn mong đợi
Bậc kết quả
2-5.Cách tính phụ cấp
●Phụ cấp công việc: ①Phụ cấp chức vụ、 ②Phụ cấp nghề nghiệp、 ③Phụ cấp gia đình
●Phụ cấp chức vụ: Công ty này lập theo sự hiểu biết về HRD, vai trò và trách nhiệm.
●Phụ cấp nghề nghiệp:Lập theo mức nguy hiểm và độ khó của công việc…
●Phụ cấp gia đình: Mức sống của một số người phụ thuộc vào số lượng thành viên trong
gia đình họ. Vì thế công ty có khoản phụ cấp gia đình để tăng cường thêm lòng trung thành
của họ đối với công ty.
Chức vụ Phụ cấp
Giám đốc
Trưởng phòng
Quản đốc
¥50,000
¥30,000
¥10,000
Công việc Phụ cấp
Bán hàng
Dịch vụ giao hàng
¥40,000
¥60,000
Đối tượng Phụ cấp
Chồng/Vợ
Con
¥8,000
¥3,000
Phụ cấp gia đình
Phụ cấp nghề nghiệpPhụ cấp chức vụ
2-6.Thiết kế bảng lương (Tham khảo file Excel)
●Bảng lương: Bảng này chia lương cơ bản và phụ cấp theo độ tuổi
Độ
tuổi
Lương cơ bản
Tổng lương cơ
bản
Phụ cấp (PC) Tổng
lương
Lương
mẫu
Lương
theo
tuổi
Lưong
theo
C.S.Y.
Lương theo đánh giá
Bậc
A:
+10%
Bậc
B:
0%
Bậc
C: -
10%
Bậc
A
Bậc
B
Bậc
C
PC
Chức vụ
PC
Công
việc
PC
Gia
đình
Tổng
18
19
20
21
22
23
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
55
2-7. Cách tính thưởng ーⅠ
●Hệ thống thưởng truyền thống: được xác định theo 「lương cơ bản x sô lần trả mỗi
tháng (3 lần) x tỷ lệ đi làm nhìn chung như hệ thống theo thâm niên.
●Hệ thống thưởng mới: Trong trường hợp công ty này, đó là số tiền thưởng đã tính đến
cơ cấu tuổi và cơ cấu gia đình tại mức lương đó vào mỗi tháng. Về phần thưởng, nó thêm
phần " thưởng theo đánh giá " theo đó việc tính thưởng dựa vào những thành tựu hay kết
quả liên quan tới phần đóng góp của cá nhân đó cho công ty.
T
h
e
o
đ
á
n
h
g
i
á
C
ố
đ
ị
n
h
Q
u
ỹ
t
h
ư
ở
n
g
Đánh giá hạng B
0%
Đánh giá hạng C
-20%
Được quyết định
bởi thành tựu/
kết quả thực hiện
công việc
Tổng thưởng=
「Thưởng theo đánh giá」+
「Thưởng cố định」
Thưởng cố đinh=lương cơ bản
x số lần trả thưởng x tỷ lệ đi làm
Tiền trả hàng tháng
(M.P.)
Tháng 7 1.0 x M.P.
Tháng 12 1・5 x M.P.
Số ngày nghỉ tỷ lệ đi làm
0-3 ngày 1.0
4~1 ngày 0.85
11 hoặc hơn 0.75
Đánh giá hạng A
+20%
2-7. Cách tính thưởng ーⅡ
●Quá trình tính phần “thưởng theo đánh giá”
①Xác định tổng quỹ “thưởng theo đánh giá”
・Quỹ thưởng theo đánh giá : ¥1,300,000
②Căn cứ vào số lượng nhân viên rồi tính “quỹ thưởng theo đánh giá” trên đơn vị
・số lượng nhân viên có khả năng được thưởng : 13 người
・Đánh giá hạng A(5người) = 1.2x(5người) = 6.0
・Đánh giá hạng B(5người) = 1.0x(5người) = 5.0
・Đánh giá hạng C(3người) = 0.8x(3người) = 2.4 Tổng = 13.4
・Mức thưởng theo đánh giá trên đơn vị =1,300,000 ÷ 13.4 = ¥97.01
4
③Tính mức thưởng theo đánh giá căn cứ trên mức độ hoàn thành công việc
・Nhân viên hạng A : 97.014 x 1.2= 116、416
・Nhân viên hạng B : 97.014 x 1.0= 97、014
・ Nhân viên hạng C : 97.014 x 0.8= 77,611
・Tổng số tiền provision : (116,416 x 5)+(97,015 x 5)+(77,611 x 3)
= ¥1,299,983
④Chênh lêch giữa “quỹ thưởng theo đánh giá” và mức thưởng theo đánh giá tính
được
¥1、300、000 ー ¥1、299、983 = +17
2-8. Cách tính khoản trả 1 lần -Ⅰ
●Khoản trả một lần khi về hưu thông thường : lương cơ bản x tỷ lệ số năm làm việc liên
tục x hệ số nguyên nhân nghỉ hưu.
●Khoản trả một lần khi về hưu mới : khoản trả 1lần được đưa ra để giảm phần trả cố định
( xóa bỏ mối liên hệ với lương cơ bản) và căn cứ theo số năm làm việc liên tục như là một
phần thưởng cho những đóng góp đặc biệt/vượt trội.
①Khoản trả 1 lần theo số năm làm việc liên tục
②Hệ số nguyên nhân nghỉ hưu
Số năm làm việc liên tục( C.S.Y.) Phần cố định trong khoản trả một lần
Dưới 3 năm ¥0
Từ 3 năm đến 5 năm ¥300,000
Từ 5 năm đến 10 năm ¥600,000
Từ 10 năm đến 15 năm ¥1,000,000
Từ 15 năm đến 20 năm ¥2,000,000
Từ 20 năm đến 30 năm ¥3,000,000
Từ 30 năm trở lên ¥4,000,000
Nguyên nhân nghỉ hưu Hệ số nguyên nhân nghỉ hưu
Nghỉ theo yêu cầu của công ty &
chết khi đang làm việc
1.2
Nghỉ hưu thông thường hoặc chết không
trong thời gian làm việc
1.0
Nghỉ hưu tự nguyện 0.8
2-8. Cách tính khoản trả 1 lần -Ⅱ
●Ví dụ về khoản trả 1 lần
Ví dụ #1: C.S.Y. : 30 năm & nguyên nhân nghỉ : nghỉ hưu thông thường
Khoản trả 1 lần = (4,000,000x1.0) +tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng
= 4,000,000 + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng
Ví dụ #2: C.S.Y. : 25 năm & nguyên nhân nghỉ : nghỉ hưu tự nguyện
Khoản trả 1 lần = (3,000,000x0.8) + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng
= 2,400,000 + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng
Ví dụ #3: C.S.Y. : 15 năm & nguyên nhân nghỉ : nghỉ theo yêu cầu của công
ty
Khoản trả 1 lần = (2,000,000x1.2) + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng
= 2,400,000 + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng
2-9.Các tiêu chí đánh giá kết quả công việc-Ⅰ
●Ví dụ về các tiêu chí đánh giá kết quả công việc theo Hệ thống đánh giá chuyên môn
thông thường cho cả công ty
Cấp bậc công việc Kiến thức Kỹ năng Đánh giá/nhận định Lập kế hoạch Đàm phán Trách nhiệm
A
Đánh giá A,B,C A,B,C A,B,C A,B,C A,B,C A,B,C
Nhân viên thừa
hành
Hầu như không có
tácđộngđếncông
việckhác
Công việc yêu cầu
kiến thức ở mức
trung học cơ sở
Các nhiệm vụ đơn
giảnlặpđi lặplại
theochỉ dẫncủa
cấptrên
Chỉ cần làm theo
các chỉ dẫn của cấp
trên theo quy trình
đã định sẵn
B
(cấp giám sát)
① Những bí quyết
cụ thể là đủ để hoàn
thành công việc
② Được cấp trên
cung cấp chỉ dẫn,
Kỹ năng chuyên
mônlàbảođảm
chất lượng, việc
giaohàng, chi phí
củasảnphẩm/dịch
Công việc yêu cầu
khả năng đánh giá
đơn giản theo các
chỉ dẫncủacấp
trên.
Phát triển các kế
hoạch cho đơn vị
dựa trên các chính
sách của bộ phận
Đàm phán trong
phạmvi giới hạn
theocácchỉ đạo
chung.
Công việc liên
quan đến những
nhiệm vụ mang
tính chuẩn mực.
Không hoàn thành
công việc cũng có
thể ảnh hưởng đến
bộ phận khác.
Đàm phán thương
lượngdựatrêncác
chuẩnvàtrong
phạmvi docấp
trênquy định
Một số tác động
đến công việc khác
C
(cấp trưởng đơn
vị)
① Kiến thức chuyên
môn giới hạn theo
nhiệm vụ được giao
①Có khả năng lãnh
đạo cấp dưới
Công việc yêu cầu
một khoảng thời
gian tương đối dài
để học những kỹ
năng chuyên môn
liênquan. Việcrèn
luyệncáckỹ năng
này làrất quan
Mặc dù tiến trình
xử lý công việc
kinh doanh không
được xác định rõ
ràng nhưng các
mụctiêuchungvà
tiến trình công
việcchungthì lại
E
(cấp giám đốc/
tổng giám đốc)
D
(Cấp quản lý bộ
phận )
① Yêu cầu kiến
thức
sâu sắc,
hệ thống, và
chuyên môn
② Yêu cầu kiến
thức quản trị sâu sắc
Yêu cầu khả năng
đánhgiásâurộng
cung vơi khả năng
lậpkế hoạch, phân
tích,…cũng như
khả năngứngphó
với những tình
huống thay đổi
lớn.
Phát triển chính
sách cấp phòng
ban và các dự án
dựa trên các chính
sách của công ty.
Khả năng đàm
phánvàraquyết
địnhchonhững
vấnđề quantrọng.
Công việc mang
tính chuyên
nghiệp cao dựa
trên chính sách
của toàn công ty.
Nếu xảy ra lỗi có
thể gây những tổn
thất nghiêm trọng
như ảnh hưởng① Yêu cầu kiến
thức rộng và chuyên
môn sâu
② Yêu cầu kiến
thức quản trị cơ bản
① Có khả năng
tạo nên những
thiết kế phứctạp/
tinhvi về mặt kỹ
thuật
② Có khả năng
đạt được những
bằngsángchế có
Vì hầu hết các
nhiệm vụ đều do cá
nhân này tự quyết
định dựa trên
chính sách đã đề ra
của công ty nên
công việc đòi hỏi
phải có khả năng
① Phát triển các
chính sách/kế
hoạch bộ phận dựa
trên chính sách
phòng ban
② Lập kế hoạch
một phần của hoạt
động kinh doanh
Khả năng đàm
phántrongnhiều
vấnđề để thực
hiệnccácchính
sách phòng ban
Công việc liên
quan đến những
nhiệm vụ quan
trọng. Thất bại sẽ
có thể có tác động
lớn đến uy tín của
công ty và hoạt
động của các
Phòng Công
việc/
cấp bậc
Chuyên môn (cơ
bản)
Chuyên môn Chuyên môn (nâng
cao)
Tổng hợp
Hành chính Các công
việc chung
Quản lý
nhân sự/ lao
động
Quản lý tài
chính/thuế
A-1. Các công việc
chung /làm việc với các
khách hàng của công ty
(hỗ trợ)
Lễ tân đón khách
Trả lời điện thoại
Lập tài liệu, báo cáo
B-1. Quản trị nhân sự
(hỗ trợ)
Các hoạt động tuyển dụng
Thủ tục tuyển dụng và đào
tạo (employment procedures)
C-1. Quản lý sổ sách tài
chính (hỗ trợ)
Phân loại các giao dịch
Các tài khoản tiền mặt
A-2. Các công việc chung
/làm việc với các khách
hàng của công ty
Lập và quản lý các tài
liệu
Quản lý các nội quy của
công ty
B-2. Quản trị nhân sự
Tuyển dụng
Thủ tục nghỉ hưu và sa thải
C-2. Quản lý sổ sách tài
chính
Kế toán
dựa trên các hệ thống kế toán
Giải quyết các khoản tín
dụng và công nợ
A-3. Quản lý các công
việc chung/làm việc với
các khách hàng của công
ty
Hợp lý hoá công việc giấy
tờ
Quản trị sự kiện
B-3. Chính sách nhân sự
Lập kế hoạch tuyển dụng
Lập kế hoạch chính sách
nhân sự
C-3. Quản lý tài
chính/thuế
Chuẩn bị cho việc nhận hoàn
thuế
Giải quyết các khoản tín dụng
và công nợ
A-4. Chiến lược hệ
thống thông tin cho
công việc
Chính sách cải thiện
công việc
Ứng dụng IT
B-4. Chiến lược nhân
sự
Lập kế hoạch chiến lược
nhân sự
Quản lý chính sách nhân
sự
C-4. Chiến lược tài
chính/thuế
Lập kế hoạch chiến lược tài
chính
Quản lý chính sách tài chính
Kinh doanh Quản lý kinh
doanh
D-1. Lập kế hoạch kinh
doanh (hỗ trợ)
Lập kế hoạch kinh doanh
hỗ trợ)
Quản lý công việc kinh
doanh của các cửa hàng do
nhân viên đó chịu trách
nhiệm (hỗ trợ)
D-2. Lập kế hoạch kinh
doanh
Nghiên cứu và phân tích thị
trường
Quản lý công việc kinh
doanh của các cửa hàng do
nhân viên đó chịu trách
nhiệm
D-3. Xúc tiến việc lập kế
hoạch kinh doanh
Hỗ trợ việc lập kế hoạch ra
sản phẩm mới
Xúc tiến các hoạt động kinh
doanh
D-4. Chiến lược kinh
doanh
Lập kế hoạch chiến
lược kinh doanh
Quản lý chính sách kinh
doanh
Sản xuất Kiểm tra quá
trình chế
tạo/chế biến
sản phẩm
G-1. Lập kế hoạch sản
xuất (hỗ trợ)
Kiểm tra nguyên liệu da
(hỗ trợ)
Cắt da nguyên liệu (hỗ
trợ)
G-2. Lập kế hoạch sản
xuất
Nhuộm da
Kiểm tra da
CAD/CAM
G-3. Xúc tiến kế hoạch
sản xuất
Leather ordering
Xúc tiến kế hoạch sản xuất
G-4. Chiến lược sản
xuất
Lập kế hoạch chiến lược
sản xuất
Quản lý chính sách sản
xuất
2-9. Các yếu tố đánh giá kết quả công việc II
Ví dụ: Các tiêu chí đánh giá kết quả công việc theo vai trò/trách nhiệm
Hệ thống trả lương/thưởng theo kết quả/mức độ hoàn thành công việc
3-1.Hệ thống lương/thưởng theo kết quả/mức độ hoàn thành CV
3-2.Cơ cấu lương theo hệ thống này
3-3. Tỷ lệ trả lương theo vai trò và trả lương theo kết quả công việc
3-4.Cơ cấu lương/ thưởng theo vai trò trách nhiệm
3-5.Cơ cấu lương/ thưởng theo kết quả
3-6.Các tiêu chí đánh giá kết quả - Ⅲ
3-7.Liên kết vai trò lãnh đạo với MBO (quản lý theo mục tiêu)
3-8. Mức hài hòa của chế độ lương theo kết quả công việc
3-9. Nguyên nhân của những thắc mắc liên quan đến các
hình thức trả lương khác nhau
Quản lý Tiền lương và Thưởng
3-1.Hệ thống trả Lương/Thưởng theo kết quả công việc
●Lương/thưởng căn cứ theo kết quả công việc được giao: Khi tình hình chung của một
công ty là đang liên tục tăng trưởng , sẽ không có vấn đề gì dù trả lương theo thâm niên hay
theo kết quả công việc. Tuy nhiên, trong trường hợp công ty tăng trưởng chậm, việc thực hiện
trả lương theo kết quả công việc (chỉ những người làm việc hiệu quả mới được hưởng lương
cao) lại là rất quan trọng để công ty có thể tồn tại được.
●Quá trình trả lương theo kết quả : Hệ thống lương hay quản trị nhân sự được xác định
theo vai trò/trách nhiệm của từng cá nhân, căn cứ vào các mục tiêu kinh doanh của công ty
Vai trò, trách nhiệm rõ
ràng
Mục tiêu rõ ràng Đánh giá kết quả thực hiện
mục tiêu
Công ty
・Tầm nhìn
・Giá trị
・Sứ mệnh
Kế hoạch kinh doanh
Phân chia rõ vai trò/trách nhiệm
Lương theo kết quả công việc Quản lý theo mục tiêu
Lương và
thưởng
Quản trị nhân sự theo
kết quả công việc
Phát triển nhân sự
theo kết quả công việc
3-2. Cơ cấu Lương theo kết quả công việc
●Cơ cấu lương theo kết quả công việc
Lương theo
kết quả
công việc
Lương
thường
xuyên
Lương bất
thường
Trợ cấp
Lương
cơ bản
Lương theo kết quả
công việc
Lương theo vai trò
Trợ cấp làm ngoài giờ
Trợ cấp làm việc vào ngày
nghỉ
Trợ cấp đi lại
●Đặc trưng của hệ thống trả lương theo kết quả : không căn cứ vào tuổi hay
số năm làm việc liên tục.
●Trả lương theo vai trò: Quyết định khoản trả/lương theo cấp bậc vai trò. Tiền
lương trung bình tính theo tổng của “tiền lương theo tuổi” và “tiền lương theo số năm
làm việc liên tục” theo hệ thống đánh giá chuyên môn.
●Trả lương theo kết quả công việc: Quyết định lương dựa trên kết quả thực
hiện mục tiêu theo phương pháp “Quản lý theo mục tiêu (MBO)”.
Trợ cấp làm việc buổi đêm
.
3-3.Tỷ lệ trả lương theo vai trò và trả lương theo kết quả công việc
●Tỷ lệ trả lương theo vai trò so với trả lương theo kết quả công việc: Tỷ lệ trả lương theo 2
loại này (lương theo vai trò, và lương theo kết quả công việc) thay đổi theo cấp bậc vai trò của
từng cá nhân.
Cấp bậc vai trò Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4
Phần trăm trả
theo vai trò
80% tổng lương
theo kết quả công
việc
70% tổng lương theo
kết quả công việc
60% tổng lương theo
kết quả công việc
50% tổng lương
theo kết quả công
việc
Chênh lệch cho
phép của phần
trả theo vai trò
Từ 20% cao hơn
đến 20% thấp hơn
trong tổng lương
trung bình (cấp B )
theo kết quả
Từ 20% cao hơn đến
20% thấp hơn trong
tổng lương trung
bình (cấp B ) theo kết
quả
Từ 20% cao hơn đến
20% thấp hơn trong
tổng lương trung
bình (cấp B ) theo kết
quả
Từ 20% cao hơn
đến 20% thấp hơn
trong tổng lương
trung bình (cấp B )
theo kết quả
Phần trăm trả
theo kết quả
công việc
20% tổng lương
theo kết quả công
việc
30% tổng lương theo
kết quả công việc
40% tổng lương theo
kết quả công việc
50% tổng lương
theo kết quả công
việc
Chênh lệch cho
phép của phần
trả theo kết quả
Từ 20% cao hơn
đến 20% thấp hơn
trong tổng lương
trung bình (cấp B )
theo kết quả
Từ 20% cao hơn đến
20% thấp hơn trong
tổng lương trung
bình (cấp B ) theo kết
quả
Từ 20% cao hơn đến
20% thấp hơn trong
tổng lương trung
bình (cấp B ) theo kết
quả
Từ 20% cao hơn
đến 20% thấp hơn
trong tổng lương
trung bình (cấp B )
theo kết quả
Tổng tiền
lương theo kết
quả công việc
Tiền trả theo vai trò
+
Tiền trả theo kết quả
công việc
Tiền trả theo vai trò
+
Tiền trả theo kết quả
công việc
Tiền trả theo vai trò
+
Tiền trả theo kết quả
công việc
Tiền trả theo vai trò
+
Tiền trả theo kết
quả công việc
3-4.Cơ cấu tiền lương theo vai trò
●Tiền lương theo kết quả công việc:bao gồm “tiền lương trả theo vai trò” và “tiền
lương trả theo kết quả công việc”
●Quá trình thực hiện tính tiền lương theo vai trò :
①Xác định rõ tiêu chuẩn vai trò theo bản Phân tích công việc
②Xác định cấp độ vai trò theo tiêu chuẩn vai trò
③Quyết định tiền lương trả theo vai trò bằng cách xem xét mức độ hoàn thành vai trò của
họ. Giới hạn trên của tiền lương này là cao hơn 20% so với mức trung bình (cấp S), giới hạn
dưới là thấp hơn 20% so với mức trung bình (cấp D).
+20%)
(ー20%)
G1 G2 G3 G4
Cấp bậc vai trò
Tiền
lương
Cấp S:+20%
Cấp A:+10%
Cấp B: 0%
Cấp C:-10%
Cấp D:-20%
UL(
LL
Đánh giá vai trò
3-5.Cơ cấu tiền lương theo kết quả công việc
●Quá trình thực hiện tính tiền lương theo kết quả công việc
① Thiết lập các mục tiêu ở cấp phòng/ bộ phận và cả ở cấp cá nhân tại thời điểm ban đầu
thực hiện việc quản lý theo mục tiêu công việc( Management by Objectives - MBO).
②Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu vào thời điểm cuối
③Xác định tiền lương trả theo kết quả công việc bằng cách xem xét mức độ hoàn thành
mục tiêu của các nhân viên. Giới hạn trên của tiền lương là cao hơn 20% so với mức trung
bình (cấp S), giới hạn dưới là thấp hơn 20% so với mức trung bình (cấp D).
UL(
LL
+20%)
(ー20%)
G1 G2 G3 G4
Cấp bậc vai trò
Tiền
lương
Cấp S:+20%
Cấp A:+10%
Cấp B: 0%
Cấp C:-10%
Cấp D:-20%
Đánh giá kết quả
công việc
●Mẫu Bảng thiết lâp các mục tiêu và đánh giá cho quản lý bằng mục tiêu (MBO)
Bảng thiết lập các mục tiêu và đánh giá kết quả là công cụ đặc trưng dùng trong quản
lý bằng mục tiêu (MBO), trong đó nêu rõ mục tiêu thực hiện (dựa trên kết quả) và thái
độ/hành vi (dựa trên quy trình) vào thời điểm khởi đầu quy trình, đồng thời cũng xác
định kết quả đánh giá dựa trên mức độ thực hiện đạt được và thái độ/hành vi thể hiện
trong suốt quá trình thực hiện công việc vào thời điểm kết thúc quy trình.
Vai trò Thực hiện Mức độ
khó
Mức độ đạt
được
Nội dung
kết quả
Nguyên
nhân của
két quả
Điểm
Mục tiêu Mục đích
Giảm tỷ lệ
phế phẩm
Thiết lập mục tiêu vào thời điểm khởi đầu Đánh giá kết quả thực hiện ở thời điểm kết thúc
Các khía cạnh
của thái độ/hành
vi
Thái độ/hành vi Mức độ
hoàn thành
Nội dung
kết quả
Tỷ trọng Điểm
Mục tiêu Mục đích
Thảo luận
Giải quyết vấn đề
Ra quyết định
Lãnh đạo
3-6.Tiêu chí đánh giá mức độ thực hiện-Ⅲ
3-7.Lãnh đạo theo phương pháp quản lý bằng mục tiêuⅠ
● Mức độ sẵn sàng của nhân viên
Chúng ta xác định mức độ sẵn
sàng của nhân viên theo hai khía
cạnh sau:
●Khả năng
●Mức độ tự nguyện/tin tưởng
Mức R1: Mức thấp
Khả năng : Thấp
Mức độ tự nguyện/tin tưởng :
thấp
Mức R2 :Mức trung bình
Khả năng : Thấp
Mức độ tự nguyện/tin tưởng : cao
Mức R3 : Trung bình
Khả năng : cao
Mức độ tự nguyện/tin tưởng thấp
Mức R4 : Mức cao
Khả năng : cao
Mức độ tự nguyện/tin tưởng : cao
Mức
cao
Mức trung
bình
Mức
thấp
R4 R3 R2 R1
Năng lực
cao, và mức
độ tự
nguyện/tin
tưởng cao
Năng lực
cao, mức độ
tự
nguyện/tin
tưởng thấp
Năng lực
thấp, mức
độ tự
nguyện/ tin
tưởng cao
Năng lực
thấp, mức
độ tự
nguyện/tin
tưởng thấp
Mức độ sẵn sàng của nhân viên
Thái độ chủ động
của nhân viên
Thái độ bị động
của nhân viên
3-7.Lãnh đạo theo phương pháp quản lý bằng mục tiêuーⅡ
● Phong cách lãnh đạo tốt nhất theo mỗi cấp độ sẵn sàng hiện thời
Chúng ta xác định phong cách
lãnh đạo phù hợp theo mức độ
sẵn sàng của nhân viên
Mức R1 : Mức thấp
S1 : Hướng dẫn cụ thể và theo
dõi sát sao
Mức R2 : Mức độ trung bình
S2 : Nêu rõ quan điểm lãnh đạo
và trao đổi trả lời câu hỏi nhân
viên
Mức R4: Mức cao
S4 : uỷ quyền cho cấp dưới
Mức độ sẵn sàng của nhân viên
Phương pháp lãnh đạo
R4 R2 R1
Cao Trung bình Thấp
S1
S2S3
S4
R3
Mức R3: mức độ trung bình
S3 : Khuyến khích và cộng
tác với nhân viên
Mức độ sẵn sàng tương
ứng: R3
Phương
pháp tốt
nhất
3-7.Lãnh đạo theo phương pháp quản lý bằng mục tiêuーⅢ
● Chuyển mức độ sẵn sàng của nhân viên tương ứng với mức độ khó theo MBO
Chúng ta xác định mức độ khó của
mực tiêu ở giai đoạn thiết lập mục
tiêu I - MBO, sử dụng mức độ sẵn
sàng như sau:
Mức độ sẵn sàng cao:
Mức độ khó thấp
Mức độ sẵn sàng trung bình
Mức độ khó trung bình
Mức độ sẵn sàng thấp
Mức độ khó cao
Mức độ khó của mục tiêu là một
nhân tố chính của việc triển khai
quản lý bằng mục tiêu trong giai
đoạn thiết lập mục tiêu
MBO : Quản lý bằng mục tiêu
(Công cụ cho quản lý tổ chức)
Mức
cao
Mức trung bình Mức
thấp
R4 R3 R2 R1
Năng lực
cao, mức độ
tự nguyện
và tin tưởng
cao
Năng lực
cao, mức độ
tin tưởng và
tự nguyện
thâp
Năng lực
thấp, mức
độ tự
nguyện và
tin tưởng
cao
Năng lực
thấp, mức
độ tự
nguyện và
tin tưởng
thấp
Mức độ sẵn sàng của nhân viên
Mức thấp Mức trung bình Mức
cao
Mức độ khó của mục tiêu
3-7.Lãnh đạo theo phương pháp quản lý bằng mục tiêuーⅣ
● Bảng thiết lập các mục tiêu cá nhân
Bộ phận. : quy trình PCB
Người chịu trách nhiệm : Người vận hành B
Chấp thuận : Quản đốc quy trình
Ngày : 2000.08.10
Vai trò nhiệm vụ
Mục tiêu
Mức độ
khó
Mức độ
hoàn
thành
Nội dung kết
quản
Nguyên nhân
kết quả
Đầu mục kì
tới
Khoản mục Mục đích
Người chịu trách
nhiệm ngăn ngừa tỷ lệ
p hế phẩm PCB
NHận thấy được tỷ
lệ phế phẩm của
PCB ít hơn 10%
trong vòng 3 thángl.
1,2,3 1,2,3,4● Giữ cho tỷ lệ phế
phẩm của PCB
dưới 10% (hiện tại
32%)
・Tham gia hoạt động
giải quyết vấn đề phế
phẩm
・Thứ 6 hàng tuần 1,2,3 1,2,3,4
Tự đánh giá Đánh giá bởi ngườiđánh giáthứ nhất Đánh giá bởi ngườiđánh giáthứ 2
Mức độ khó trung bình. = Mức độ khó trung bình = Không cần thiết
Mức độ hoàn thành trung bình Mức độ hoàn thành trung bình Không cần thiết
Tổng mức độ thực hiện = Tổng mức độ thực hiện = Không cần thiết
( Deg. of Dific : Mức độ khó , Deg. ofAchiev. :oMcs đọ hoàn thành , SME : DN vừa và nhỏ)
3-7.Phương pháp lãnh đạo theo mục tiêuーⅤ
● Tiếp tục quy trình liên quan đến mức độ khó và mức độ hoàn thành
● Mức độ khó
Cao : 3 ( =25)
Trung bình : 2 ( =12.5)
Thấp : 1 ( = 5)
● Mức độ hoàn thành
Hoàn thành. > 75% : 4
75% < Hoàn thành< 50 %: 3
50% < Hoàn thành< 25 %: 2
Hoàn thành< 25 % : 1
Hoàn thành
Khó khăn
Hoàn thành > 75%
: 4
80% < Hoàn thành. <
50 %
: 3
50% < Hoàn thành <
25 %
: 2
Hoàn thành<
25 %
: 1
Cao : 3
( = 25)
100 75 50 25
Trung bình :
2 ( = 12.5)
50 37.5 25 12.5
Thấp : 1
( =5 )
20 15 10 5
X
3-8. Tỷ lệ ủng hộ trả lương theo kết quả thực hiện
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
45.00%
50.00%
20 năm 30 năm 40 năm 50 năm
Đồng ý
Không đồng ý
Không có ý kiến
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực

More Related Content

What's hot

Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựcDự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
zuthanha
 
14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên
Mai Xuan Tu
 
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhTriết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Ngọc Yến Lê Thị
 

What's hot (20)

Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanhGiáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
 
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
 
Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh NghiệpĐề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
 
I. TỔNG QUAN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC. TS. BÙI QUANG XUÂN
I. TỔNG QUAN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC.    TS. BÙI QUANG XUÂNI. TỔNG QUAN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC.    TS. BÙI QUANG XUÂN
I. TỔNG QUAN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC. TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
 
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
 
văn hóa doanh nghiệp công ty cổ phần sữa việt nam
văn hóa doanh nghiệp công ty cổ phần sữa việt namvăn hóa doanh nghiệp công ty cổ phần sữa việt nam
văn hóa doanh nghiệp công ty cổ phần sữa việt nam
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Câu hỏi lãnh đạo theo tình huống tại công ty. Giải BÀI TẬP TÌNH HUỐNG môn quả...
Câu hỏi lãnh đạo theo tình huống tại công ty. Giải BÀI TẬP TÌNH HUỐNG môn quả...Câu hỏi lãnh đạo theo tình huống tại công ty. Giải BÀI TẬP TÌNH HUỐNG môn quả...
Câu hỏi lãnh đạo theo tình huống tại công ty. Giải BÀI TẬP TÌNH HUỐNG môn quả...
 
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tếSự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
 
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựcDự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
 
14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên
 
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
 
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhTriết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
 
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạoChuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
Chien luoc marketing viettel
Chien luoc marketing viettelChien luoc marketing viettel
Chien luoc marketing viettel
 

Similar to Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực

Quan Trị Nguon Nhan Luc
Quan Trị Nguon Nhan LucQuan Trị Nguon Nhan Luc
Quan Trị Nguon Nhan Luc
trang_hoatuyet
 
chuyên đề quản trị nhân sự
chuyên đề quản trị nhân sựchuyên đề quản trị nhân sự
chuyên đề quản trị nhân sự
Ái Phan
 

Similar to Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực (20)

Hrm1
Hrm1Hrm1
Hrm1
 
Một số kinh nghiệp quản trị
Một số kinh nghiệp quản trịMột số kinh nghiệp quản trị
Một số kinh nghiệp quản trị
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân LựcGiới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
 
Bài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcBài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lực
 
Chuyên đề tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại công ty, hay, 2017
Chuyên đề tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại công ty, hay, 2017Chuyên đề tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại công ty, hay, 2017
Chuyên đề tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại công ty, hay, 2017
 
Quan tri nhan_luc
Quan tri nhan_lucQuan tri nhan_luc
Quan tri nhan_luc
 
Talent management
Talent managementTalent management
Talent management
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
 
HỆ THỐNG ÔN TẬP MÔN ĐÀO TẠO & HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN. TS. BÙI QUANG XUÂN
HỆ THỐNG ÔN TẬP MÔN ĐÀO TẠO & HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN. TS. BÙI QUANG XUÂNHỆ THỐNG ÔN TẬP MÔN ĐÀO TẠO & HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN. TS. BÙI QUANG XUÂN
HỆ THỐNG ÔN TẬP MÔN ĐÀO TẠO & HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN. TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Quan Trị Nguon Nhan Luc
Quan Trị Nguon Nhan LucQuan Trị Nguon Nhan Luc
Quan Trị Nguon Nhan Luc
 
TDNL.docx
TDNL.docxTDNL.docx
TDNL.docx
 
Nâng cao hiệu quả quản trị nhân sự tại khách sạn Thiên Hải Sơn ở đảo Phú Quốc
Nâng cao hiệu quả quản trị nhân sự tại khách sạn Thiên Hải Sơn ở đảo Phú QuốcNâng cao hiệu quả quản trị nhân sự tại khách sạn Thiên Hải Sơn ở đảo Phú Quốc
Nâng cao hiệu quả quản trị nhân sự tại khách sạn Thiên Hải Sơn ở đảo Phú Quốc
 
HRM tao ra loi the canh tranh
HRM tao ra loi the canh tranhHRM tao ra loi the canh tranh
HRM tao ra loi the canh tranh
 
chuyên đề quản trị nhân sự
chuyên đề quản trị nhân sựchuyên đề quản trị nhân sự
chuyên đề quản trị nhân sự
 
Quan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan Tri
Quan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan TriQuan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan Tri
Quan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan Tri
 
Cơ sở lý luận về quản trị nguồn nhân lực và ngành công trình đô thị.docx
Cơ sở lý luận về quản trị nguồn nhân lực và ngành công trình đô thị.docxCơ sở lý luận về quản trị nguồn nhân lực và ngành công trình đô thị.docx
Cơ sở lý luận về quản trị nguồn nhân lực và ngành công trình đô thị.docx
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH G...
 
Chuyên Đề Thực Tập Hoàn Thiện Hoạt Động Quản Trị Nguồn Nhân Lực
Chuyên Đề Thực Tập Hoàn Thiện Hoạt Động Quản Trị Nguồn Nhân LựcChuyên Đề Thực Tập Hoàn Thiện Hoạt Động Quản Trị Nguồn Nhân Lực
Chuyên Đề Thực Tập Hoàn Thiện Hoạt Động Quản Trị Nguồn Nhân Lực
 
Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty
Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nguồn Nhân Lực Tại Công TyMột Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty
Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty
 

More from Quang Ngoc

Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành UbuntuHướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Quang Ngoc
 
Tính giá thành sản phẩm
Tính giá thành sản phẩmTính giá thành sản phẩm
Tính giá thành sản phẩm
Quang Ngoc
 
Manage IT as a Business
Manage IT as a BusinessManage IT as a Business
Manage IT as a Business
Quang Ngoc
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 11 - Những trải nghiệm cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 11 - Những trải nghiệm cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 11 - Những trải nghiệm cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 11 - Những trải nghiệm cuộc sống
Quang Ngoc
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 10 - Theo dòng thời gian
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 10 - Theo dòng thời gianHạt Giống Tâm Hồn - Tập 10 - Theo dòng thời gian
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 10 - Theo dòng thời gian
Quang Ngoc
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 9 - Vượt qua thử thách
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 9 - Vượt qua thử tháchHạt Giống Tâm Hồn - Tập 9 - Vượt qua thử thách
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 9 - Vượt qua thử thách
Quang Ngoc
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 8 - Những câu chuyện cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 8 - Những câu chuyện cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 8 - Những câu chuyện cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 8 - Những câu chuyện cuộc sống
Quang Ngoc
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 7 - Những câu chuyện cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 7 - Những câu chuyện cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 7 - Những câu chuyện cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 7 - Những câu chuyện cuộc sống
Quang Ngoc
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 6 - Ý nghĩa cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 6 - Ý nghĩa cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 6 - Ý nghĩa cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 6 - Ý nghĩa cuộc sống
Quang Ngoc
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 5 - Ý nghĩa cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 5 - Ý nghĩa cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 5 - Ý nghĩa cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 5 - Ý nghĩa cuộc sống
Quang Ngoc
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 4 - Từ Những Điều Bình Dị
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 4 - Từ Những Điều Bình DịHạt Giống Tâm Hồn - Tập 4 - Từ Những Điều Bình Dị
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 4 - Từ Những Điều Bình Dị
Quang Ngoc
 

More from Quang Ngoc (20)

Bản Đồ Thành Công
Bản Đồ Thành CôngBản Đồ Thành Công
Bản Đồ Thành Công
 
Odoo Implementation Methodology
Odoo Implementation MethodologyOdoo Implementation Methodology
Odoo Implementation Methodology
 
10 Rules for Safer Code
10 Rules for Safer Code10 Rules for Safer Code
10 Rules for Safer Code
 
The Agile BA (Business Analyst)
The Agile BA (Business Analyst)The Agile BA (Business Analyst)
The Agile BA (Business Analyst)
 
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành UbuntuHướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
 
Hướng dẫn sử dụng Outlook 2010
Hướng dẫn sử dụng Outlook 2010Hướng dẫn sử dụng Outlook 2010
Hướng dẫn sử dụng Outlook 2010
 
Hướng dẫn sử dụng Power Point 2010
Hướng dẫn sử dụng Power Point 2010Hướng dẫn sử dụng Power Point 2010
Hướng dẫn sử dụng Power Point 2010
 
Hướng dẫn sử dụng Excel 2010
Hướng dẫn sử dụng  Excel 2010Hướng dẫn sử dụng  Excel 2010
Hướng dẫn sử dụng Excel 2010
 
Hướng dẫn sử dụng Word 2010
Hướng dẫn sử dụng Word 2010Hướng dẫn sử dụng Word 2010
Hướng dẫn sử dụng Word 2010
 
Tính giá thành sản phẩm
Tính giá thành sản phẩmTính giá thành sản phẩm
Tính giá thành sản phẩm
 
Manage IT as a Business
Manage IT as a BusinessManage IT as a Business
Manage IT as a Business
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh Ubuntu
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 11 - Những trải nghiệm cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 11 - Những trải nghiệm cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 11 - Những trải nghiệm cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 11 - Những trải nghiệm cuộc sống
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 10 - Theo dòng thời gian
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 10 - Theo dòng thời gianHạt Giống Tâm Hồn - Tập 10 - Theo dòng thời gian
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 10 - Theo dòng thời gian
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 9 - Vượt qua thử thách
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 9 - Vượt qua thử tháchHạt Giống Tâm Hồn - Tập 9 - Vượt qua thử thách
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 9 - Vượt qua thử thách
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 8 - Những câu chuyện cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 8 - Những câu chuyện cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 8 - Những câu chuyện cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 8 - Những câu chuyện cuộc sống
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 7 - Những câu chuyện cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 7 - Những câu chuyện cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 7 - Những câu chuyện cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 7 - Những câu chuyện cuộc sống
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 6 - Ý nghĩa cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 6 - Ý nghĩa cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 6 - Ý nghĩa cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 6 - Ý nghĩa cuộc sống
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 5 - Ý nghĩa cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 5 - Ý nghĩa cuộc sốngHạt Giống Tâm Hồn - Tập 5 - Ý nghĩa cuộc sống
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 5 - Ý nghĩa cuộc sống
 
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 4 - Từ Những Điều Bình Dị
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 4 - Từ Những Điều Bình DịHạt Giống Tâm Hồn - Tập 4 - Từ Những Điều Bình Dị
Hạt Giống Tâm Hồn - Tập 4 - Từ Những Điều Bình Dị
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 

Recently uploaded (8)

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 

Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực

  • 1. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Bài giảng chúng tôi đã thực hiện tại VN. Ariline & Các Tổng Công ty khác ( Nguyễn Tất Thịnh )
  • 2. 2 Mục tiêu 1. Các thách thức đối với tổ chức trong quản trị nhân lực hiện nay 2. Tiếp cận quản trị nhân lực thay thế cho quan niệm quản trị nhân sự 3. Vai trò chiến lược của quản trị nhân lực 4. Các hoạt động chức năng trong quản trị nhân lực 5. Trách nhiệm quản trị nhân lực trong tổ chức
  • 3. 3 Quản lý là gì?  Quá trình làm việc với con người và thông qua con người để đạt được các mục tiêu tổ chức.
  • 4. 4 Thách thức trong quản lý Mục tiêu và tổ chức Quản trị qui trình Quản trị con người
  • 5. 5 Trọng tâm của quản lý  Quản trị con người là trung tâm và quan trọng nhất vì tất cả các vấn đề khác đều phụ thuộc vào mức độ thành công của quản trị con người  Quản trị tổ chức chuyển thành quản trị con người  Cạnh tranh giữa các tổ chức thành cạnh tranh giữa con người và về con người
  • 6. 6 Quản trị nhân lực •Thu hút •Sử dụng •Phát triển •Duy trì Nguồn nhân lực trong tổ chức Nhằm đạt được các mục tiêu vì lợi ích của cả hai phía: • Động viên (người lao động) • Năng suất (người sử dụng lao động) Sự hài lòng
  • 7. 7 Human Resource M Thách thức hiện nay với QTNL • Hội nhập con người vào tổ chức • Đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội • Năng suất • Sự uỷ quyền • Chảy máu chất xám • Bất ổn trong công việc MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC CÁ NHÂN • Vị thế cạnh tranh • Phân quyền • Cắt giảm • Tái cơ cấu • Tự quản lý • Văn hoá tổ chức • Công nghệ • Thuê ngoài • Luật pháp • Vai trò công việc và gia đình • Thiếu kỹ năng • Phát triển trong khu vực dịch vụ • Thay đổi của môi trường • Ứng dụng Internet • Đa dạng trong lao động • Toàn cầu hoá
  • 8. 8 Các nhân tố tác động  Gia tăng cạnh tranh quốc tế  Qui mô và tính phức hệ trong cơ cấu tổ chức  Biến động thị trường  Nhân lực được đào tạo tốt hơn  Thay đổi quyền lực và giá trị trong tổ chức  Từ ổn định công việc đến ổn định nghề nghiệp  Sự hài hòa nghề nghiệp và cuộc sống  Phát triển nhanh của công nghệ ứng dụng
  • 9. 9 Vấn đề của nguồn nhân lực  Thiếu mục tiêu rõ ràng  Thiếu cam kết đầy đủ với mục tiêu  Thiếu kỹ năng  Thiếu thông tin và truyền thông  Thiếu tính tập thể  Thiếu cơ hội phát triển cá nhân  Tỷ lệ di chuyển lao động chuyên nghiệp cao  Mâu thuẫn nội bộ
  • 10. 10 Điều duy nhất không thay đổi trong kinh doanh là mọi sự luôn thay đổi  Thế giới  Môi trường  Kinh doanh  Tổ chức  Công việc  Người lao động Thay đổi tư duy quản lý?
  • 11. 11 Mô thức kinh doanh hiện đại Công nghệ thông tin Nguôn nhân lực • Nhân viên tri thức • Tổ chức tri thức • Kinh tế tri thức
  • 12. 12 Xem xét lại hoạt động kinh doanh Cơ cấu Văn hoá Con người Năng lực cạnh tranh
  • 13. 13 Mô thức quản lý kinh doanh Môi trường kinh doanh Nguồn nhân lực Quản lý Phát triển •Cơ cấu •Văn hoá tổ chức Lợi thế cạnh tranh
  • 14. 14 Quản trị nhân lực mang tính chiến lược Tầm nhìn Chiến lược Kinh doanh Chiến lược Nhân lực Chính sách Nhân lực Môi trường bên trong Môi trường Bên ngoài
  • 15. 15 Vai trò trung tâm của nhân lực Chiến lược Doanh nghiệp Chiến lược Tài chính Chiến lược Nhân lực Chiến lược Marketing Điều phối Chiến lược Sản xuất Chiến lược Công nghệ Con người tạo ra sự khác biệt
  • 16. 16 Thảo luận nhóm 1. Công tác quản trị nhân lực ở Vietnam Airlines hiện đang gặp những thách thức nào? 2. Những mặt mạnh và hạn chế trong công tác quản trị nhân lực hiện nay của Vietnam Airlines là gì? 3. Theo ý kiến của anh chị quản trị nhân lực và quản trị nhân sự khác nhau ở những điểm nào? 4. Anh chị có những mong muốn gì từ khoá học này?
  • 17. 17 Thách thức đối với QTNL trong các doanh nghiệp Việt Nam  Nhận thức chưa đúng của nhiều cán bộ quản lý và nhân viên về vai trò then chốt của quản trị nhân lực đối với thành công của doanh nghiệp  Trình độ chuyên môn và kỹ năng của người lao động thấp  Thiếu cán bộ quản lý và chuyên gia về quản trị nhân lực giỏi  Thừa nhân viên nhưng thiếu nhân lực đáp ứng yêu cầu
  • 18. 18 Thách thức đối với QTNL trong các doanh nghiệp Việt Nam  Thu nhập ảnh hưởng tới thái độ và tinh thần công tác  Ý thức kỷ luật và tác phong chuyên nghiệp chưa cao  Chưa xác lập được quan hệ bình đẳng trong doanh nghiệp  Các qui chế chậm được cập nhật và cải tiến  Lao động chưa được coi là nguồn lực quan trong, mà coi như yếu tố chi phí sản xuất
  • 19. 19 4 vấn đề trong quản trị NNL của doanh nghiệp Việt nam 1. Môi trường nhân sự  Hệ thống định chế không được thiết kế khoa học hướng vào giải quyết các vấn đề, các công việc có chất lượng và hiệu quả  Cơ chế khuyến khích động viên nhân sự không nhất quán, không đồng bộ  Văn hóa tổ chức không được coi trọng và tích cực củng cố  Điều kiện làm việc nhiều bất cập, mang tính phân biệt cao  Các chế độ thưởng phạt không xác đáng và công minh  Hệ thống quyền hạn, trách nhiệm, nghĩa vụ, lợi ích bị biến dạng, có khuynh hướng vị kỷ, vị thân
  • 20. 20 4 vấn đề trong quản trị NNL của doanh nghiệp Việt nam 2. Mất cân đối nguồn nhân lực  Luôn xảy ra tình trạng chỗ thừa chỗ thiếu, cơ cấu lao động không hợp lý, sự kế tục luôn bị gián đoạn  Không xây dựng được hệ thống các công việc, phẩm chất và kỹ năng tương ứng trong hiện tại và tương lai của doanh nghiệp  Không chủ động được kế hoạch đào tạo và đề bạt nội bộ  Hoạt động tuyển dụng mang tính tình huống, tùy tiện và cảm tính  Lực lượng lao động di chuyển dời bỏ công ty khá phổ biến
  • 21. 21 4 vấn đề trong quản trị NNL của doanh nghiệp Việt nam 3. Quản lý chi phí  Không quản lý được chi phí sản xuất và chi phí quản lý  Chi phí tăng giảm thất thường không liên quan đến mục tiêu sản xuất kinh doanh  Hoạt động không chính tắc phổ biến, không qui được thất thoát ở khâu nào  Không đồng bộ giữa các cấp, các khâu, các loại hình trong quản lý, cho nên không chất lượng, không hiệu quả ở mọi công đoạn, mọi con người, mọi công việc
  • 22. 22 4 vấn đề trong quản trị NNL của doanh nghiệp Việt nam 4. Hệ thống đãi ngộ  Không xác định được cơ sở để định ra các thang bảng lượng, cấu trúc lương  Yêu cầu, định mức chi phí cho công việc, các kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc không được chuẩn hóa  Thị trường lao động chưa hình thành, thiếu thông tin về lực lương lao động xã hội  Hệ thống tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công việc và chất lượng công việc không được thiết kế khoa học và rõ ràng  Chính sách lương bất cập xử lý vấn đề theo cảm tính
  • 23. 23 Thay đổi các quan niệm Hoạt động Quản trị Nhân sự Quản trị Nhân lực Qui định Xác lập rõ Linh hoạt Thái độ, ứng xử Chuẩn/tập quán/kinh nghiệm Giá trị/tầm nhìn Vai trò quản lý Giám sát Bồi dưỡng Chịu trách nhiệm Chuyên gia, chuyên viên Toàn bộ đội ngũ qlý Tuyển dụng Chuyên trách Phối hợp Lương thưởng Theo vị trí công tác Gắn với hiệu suất Quan hệ quản lý lao động Tập thể Cá nhân Công việc Chuyên môn hoá Làm việc đồng đội, nhóm Đào tạo Hạn chế Liên tục
  • 24. 24 Quản trị Nhân lực vs Quản trị Nhân sự Quản trị Nhân lực Quản trị Nhân sự Mục tiêu Tiếp cận chiến lược, dài hạn Tác nghiệp, ngắn hạn Hoạch định Tham gia thiết lập các mục tiêu tổ chức và hoạch định chiến lược, nhân lực hướng tới việc thực hiện chiến lược Chỉ tham gia vào kế hoạch tác nghiệp Quyến hạn Vai trò và quyền hạn cao trong tổ chức: VP for HR Vai trò quản lý cấp trung gian: Personnel Director Phạm vi Liên quan tất cả các cấp quản lý và nhân viên Liên quan đến giờ giấc, tác nghiệp, hồ sơ nhân viên Ra quyết định Liên quan đến các quyết định chiến lược Chỉ các quyết định sự vụ trong tác nghiệp Liên kết Hoà nhập với các chức năng khác: marketing, tài chính, sản xuất Có rất ít sự liên kết hoạt động Phối hợp Phối hợpchủ động tất cả các hoạt động phát triển tổ chức Không có sự phối hợp, thụ động theo yêu cầu
  • 25. 25 Quản trị Nhân lực vs Nhân sự  PM tập trung vào nhân viên, HRM quan tâm nhiều hơn tới các cán bộ quản lý  HRM có sự tham gia mạnh mẽ của các cán bộ quản lý, PM hoạt động độc lập và tìm cách tác động tới cán bộ quản lý  HRM nhấn mạnh vai trò tham gia của đội ngũ lãnh đạo, PM không tập trung vào phát triển tổ chức và phối hợp hoạt động
  • 26. 26 Xu thế quản lý  Chiến thuật vs Chiến lược  Bị động vs Chủ động  Xung đột vs Hợp tác  Định hướng vs Tham gia  Huyền bí vs Minh bạch  Cứng nhắc vs Linh hoạt
  • 27. 27 Trách nhiệm quản trị nhân lực Bộ phận nhân lực  Xây dựng các qui trình và chính sách nhân lực  Phát triển phương thức quản lý  Kiểm soát/đánh giá công tác QTNL  Tư vấn/hỗ trợ các managers trong HRM Cán bộ quản lý trực tiếp  Phỏng vấn ứng viên  Định hướng, hướng dẫn, đào tạo tại chỗ nhân viên  Đánh giá kết quả công việc và thông tin phản hồi  Thực thi kỷ luật  Giải quyết vướng mắc và mâu thuẫn nội bộ
  • 28. 28 Nghiên cứu tình huống  Liệu đây là cách thông thường để điều hành một doanh nghiệp???
  • 29. 29 Nguyên tắc quản trị nhân lực 1. Nhân viên cần được đầu tư thoả đáng để phát triển các năng lực và nhu cầu cá nhân, đồng thời tạo ra năng suất và hiệu quả công tác 2. Chính sách và thực tiễn quản trị hướng tới thoả mãn nhu cầu vật chất lẫn tinh thần của nhân viên 3. Môi trường làm việc cần được thiết lập sao cho có thể kích thích nhân viên phát triển và sử dụng tối đa các kỹ năng 4. Các chức năng nhân sự cần được phối hợp và là bộ phận quan trọng trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
  • 30. 30 Mô hình quản trị nhân lực Các mục tiêu Của tổ chức Các nhân tố môi trường Kế hoạch Nhân lực Tuyển mộ Tuyển chọn Hội nhập NV có năng lực phù phợp VHTC + ++ = NV có năng lực phù phợp VHTC Phát triển nghề nghiệp Đào tạo và phát triển T&D NV có năng lực, Có K&S cập nhật +++ ++ + + = = NV có năng lực, Có K&S cập nhật Quan hệ nội bộ A.toàn, sức khoẻ ĐK làm việc Phuc lợi Dịch vụ Đãi ngộ kỷ luật Đánh giáĐộng viên NV có năng lực, cam kết, thoả mãn NV có năng lực, m.muốn cống hiến NV có năng lực, m.muốn cống hiến = = NV có năng lực, cam kết với TC thoả mãn với CV + Quản trị NL hiệu quả: • Năng suất cao • Thay đổi nhân viên thấp • Chậm vắng thấp • Thoả mãn với công việc Luôn bắt kịp thay đổi trong môi trường và hướng tới tương lai
  • 31. 31 Phối hợp làm việc - Cách tiếp cận tư vấn  Các cán bộ nhân sự cần phải có khả năng tiếp cận công việc kiểu tư vấn khi làm việc với các cán bộ quản lý ở bộ phận khác để giúp họ xử lý các vấn đề nhân sự
  • 32. 32 Năng lực nhân sự theo yêu cầu kinh doanh Môi trường kinh doanh  Toàn cầu hoá  Công nghệ  Thay đổi  Tài nguyên tri thức  Tốc độ thị trường  Kiểm soát chi phí Năng lực nhân sự  Tin cậy  Kỹ năng con người  Am hiểu về KD  Tiếp cận tư vấn  Sẵn sàng thay đổi  Tầm nhìn
  • 33. 33 Năng lực nhân sự Kiến thức KD • Chiến lược • Tài chính • Công nghệ KT Qtrị thay đổi • Qui trình thay đổi • Hạt nhân thay đổi • Thúc đẩy Kiến thức QT NL • Tuyển dụng/ptriển • Đánh giá/đãi ngộ • Thiết kế tổ chức • Truyền thông
  • 34. 34 QTNL – vai trò đối tác trong tổ chức 1. Đối tác chiến lược - quản trị nhân lực theo hướng chiến lược hội nhận nhân lực với chiến lược kinh doanh 2. Hạt nhân thay đổi - quản lý chuyển đổi phát triển chức, tạo ra sự đổi mới tổ chức 3. Chuyên gia quản trị - quản lý các yếu tố nền tảng thể chế, tái cấu trúc các qui trình 4. Tư lệnh nhân viên - quản lý sự đóng góp, nâng cao năng lực và tính cam kết của đội ngũ nhân viên
  • 35. 35 Hình ảnh một nhân viên lý tưởng  Trẻ  Nghị lực  Được đào tạo tốt  Sử dụng computer  Các kỹ năng giao tiếp  Linh hoạt  Dễ hoà nhập  Mong muốn học hỏi
  • 36. 36 Xu hướng tổ chức  Thu hẹp qui mô và sử dụng ít nhân viên hơn  Từ tổ chức phân cấp dọc trong quản lý sang mạng lưới các chuyên gia  Trả lương gắn với giá trị thị trường của các kỹ năng làm việc  Xu hướng dịch vụ, sử dụng nhiều nhân viên thời vụ và part-time  Thuê ngoài các hoạt động không quan trọng  Làm việc linh hoạt, sáng tạo, học tập liên tục
  • 37. 37 Điều kiện áp dụng quản trị nhân lực 1. Doanh nghiệp có nhân thức đúng vai trò của nguồn lực con người 2. Trình độ đội ngũ quản lý 3. Thiết lập được mối quan hệ hợp tác và bình đẳng 4. Thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ năng quản trị 5. Chú trọng đào tạo nâng cao năng lực công tác của nhân viên
  • 38. 38 Đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực  Hiệu suất kinh tế: – Doanh số/nhân viên – Lợi nhuận/nhân viên – Lợi nhuận/tiền lương – Giá trị gia tăng (doanh số trừ chi phí vật chất)/chi phí quản trị nhân lực  Sự hài lòng, thoả mãn của nhân viên  Năng lực của bộ phận nhân sự  Cách thức thực hiện chức năng quản trị con người trong tổ chức
  • 39. 39 Nguyên nhân thất bại trong QTNL  Tổ chức yếu kém: không rõ vai trò và chức trách, không có chuyên môn  Thiếu kỹ năng và kinh nghiêm, thiếu tư duy chiến lược, không tạo ra được giá trị gia tăng  Độc đoán, vị quyền  Hiểu sai mục đích tổ chức: mục tiêu HRM sai, đánh giá sai về rủi ro/ đãi ngộ  Đinh hướng sai  Lãnh đạo kém
  • 40. 40 Trở lực đối với QTNL 1. Đánh giá hiệu quả hoạt động trong ngắn hạn và hiện tại 2. Đội ngũ quản lý không đánh giá đúng vai trò chiến lược của nhân lực, quen với tư duy cũ 3. Cán bộ quản lý bộ phận tập trung chủ yếu vào nghiệp vụ 4. Khó khăn trong lượng hoá hiệu quả của quản trị nhân lực 5. Quan niêm đầu tư vào nhân lực là rất rủi ro 6. Xu thế chống lại sự thay đổi: trong khi QTNL liên quan trực tiếp tới chiến lược, tới sự năng động, sáng tạo, luôn luôn cải tiến
  • 41. 41 Tăng cường vai trò của QTNL 1. Cán bộ phụ trách nhân lực có nhiều kinh nghiệm trong kinh doanh 2. 70% cán bộ phụ trách nhân lực báo cáo trực tiếp với CEO 3. Cán bộ phụ trách NL giữ vai trò chủ đạo trong phát triển và thực thi chiến lược kinh doanh 4. Vai trò của phòng nhân lực là tối đa hoá lợi nhuận thông qua quản lý và sử dụng con người hiệu quả 5. Chức năng QTNL không nên kiêm nhiệm hành chính văn thư hay PR, chỉ năng suất và lợi nhuận
  • 42. 42 Yêu cầu đặt ra cho HRM 1. Xác định các nhân tố tác động tới khả năng cạnh tranh 2. Gắn kết nhân lực và chiến lược doanh nghiệp 3. Chuyển trọng tâm từ giải quyết các vấn đề hiện tại sang các mục tiêu tương lai 4. Tập trung giải quyết các vấn đề chất lượng, chăm sóc khách hàng, năng suất, làm việc nhóm, tính năng động của tổ chức 5. Nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trường
  • 43. 43 10 nhân tố thành công trong quản trị nhân lực 1. Sử dụng tiếp cận chiến lược trong QTNL 2. Quyết liệt trong công tác tuyển dụng 3. Xây dựng văn hoá tổ chức năng động và lành mạnh 4. Loại bỏ kiểu tuyển dụng cảm hứng, tuỳ tiện 5. Xu hướng tự nguyện trong chấp hành nội qui 6. Hài hoà công việc và gia đình 7. Ứng dụng các công nghệ trong công tác nhân sự 8. Coi đào tạo là hoạt động đầu tư dài hạn 9. Xây dựng môi trường khuyến khích kết quả làm việc cao 10. Thận trọng trong kỷ luật và sa thải nhân viên
  • 45. 45 MỤC TIÊU  Hiểu được ý nghĩa và vai trò của kế hoạch nhân lực  Nắm được qui trình hoạch định nguồn nhân lực  Các kỹ thuật dự báo và xây dựng kế hoạch nhân lực
  • 46. 46 Mục đích của hoạch định nhân lực 1. Thúc đẩy tư duy quản lý chủ động 2. Truyền thông rộng rãi các mục tiêu của tổ chức 3. Nhận thức khoảng trống giữa năng lực hiện tại và yêu cầu thực hiện mục tiêu tương lai 4. Khuyến khích sự tham gia của các cán bộ quản lý 5. Phát hiện các hạn chế và năng lực tiềm ẩn của nguồn nhân lực trong tổ chức
  • 47. 47 Liên kết mục tiêu chiến lược và QTNL Kế hoạch chiến lược Quản trị nhân lực Kế hoạch nhân lực Quá trình ra quyết định liên quan đến việc thu hút và sử dụng nguồn nhân lực
  • 48. 48 Thách thức trong hoạch định nhân lực  Duy trì được lợi thế cạnh tranh  Củng cố chiến lược doanh nghiệp  Tránh sa đà vào các vấn đề sự vụ thường nhật  Vượt qua các thách thức từ môi trường kinh doanh  Chuyển các mục tiêu chiến lược thành các kế hoạch hành động  Thúc đẩy quá trình thay đổi trong tổ chức
  • 49. 49 Hoạch định nhân lực  Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nhân lực, đưa ra các chính sách và thực hiện các chương trình, hoạt động bảo đảm cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện nhiệm vụ đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả cao
  • 50. 50 Thí dụ về mục tiêu nhân lực 1. Xây dựng và áp dụng hệ thống trả lương theo kết quả công việc vào tháng 3/2008 2. Thực hiện lộ trình phát triển nghề nghiệp cho toàn bộ nhân viên vào 8/2008 3. Vi tính hoá nguồn tài nguyên kỹ năng nhân lực vào 10/2008 4. Giảm tỷ lệ luân chuyển nhân viên chuyên môn xuống 15% vào 10/2009 5. Đạt tỷ lệ 75/25 thăng tiến nội bộ và tuyển dụng bên ngoài trong 2 năm tới.
  • 51. 51 Kế hoạch nhân lực  Công tác quản lý phải đảm bảo: – Có đủ số lượng và các phẩm chất, kỹ năng yêu cầu – Xếp vào đúng vị trí – Đúng thời điểm – Có năng lực thực hiện công việc một cách hiệu quả để hoàn thành các mục tiêu chung của tổ chức  Kế hoạch nhân lực luôn gắn liền với chiến lược và các mục tiêu của tổ chức
  • 52. 52 Lợi ích từ kế hoạch nhân lực  Cải thiện hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực  Phối hợp hiệu quả giữa công tác nhân lực và các mục tiêu tương lai của tổ chức  Đạt hiệu quả kinh tế khi tuyển dụng nhân viên mới  Cập nhật dữ liệu thông tin nhân lực, hỗ trợ các chức năng nhân sự và hoạt động của các phòng ban, bộ phận trong tổ chức
  • 53. 53 Lựa chọn chiến lược trong kế hoạch nhân lực •Thụ động •Phạm vi hẹp •Không chính thức •Ít gắn kết với chiến lược •Cố định •Chủ động •Phạm vi rộng •Chính thức •Gắn chặt với chiến lược •Linh hoạt
  • 54. 54 Mức độ hoạch định nhân lực Hẹp RộngTrung bình • Tuyển dụng • T&D • HRIS • Đánh giá • Đãi ngộ • An toàn & sức khoẻ • Tuyển dụng • Tuyển dụng • T&D
  • 55. 55 Mô hình kế hoạch nhân lực chiến lược Giá trị, chuẩn mực của đội ngũ lãnh đạo & môi trường nội bộ của tổ chức Xác lập các mục tiêu tăng trưởng/cắt giảmYếu tố môi trường Cơ hội thị trường Xác định các mục tiêu nhân lực Xác định cấu trúc và thiết kế công việc Thay đổi trong công nghệ Thay đổi mức độ khát vọng & kỹ năng Xác định yêu cầu kỹ năng tương lai theo nghề nghiệp or loại công việc Dự báo nhân lực thừa hay thiếu cho mỗi loại công việc Xây dựng các mục tiêu cụ thể, kế hoạch & chính sách tuyển dụng, sắp xếp, đào tạo, đãi ngộ, thăng tiến, cắt giảm, cho thôi việc
  • 56. 56 Tiếp cận hoạch định nhân lực 1. Các nhân tố ảnh hưởng (tích cực/hạn chế): – Bên ngoài:  Thị trường lao động  Các qui định của Nhà nước  Mức độ cạnh tranh trên thị trường  Văn hoá và xu thế xã hội – Bên trong:  Văn hoá tổ chức  Cơ chế làm việc  Khả năng tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp  Trang bị công nghệ  Tính chất đặc điểm công việc
  • 57. 57 Human Resource M Tầm nhìn hoạch định nhân lực 2. Điểm mạnh và điểm yếu của hệ thống nhân lực: – Cơ cấu, giới tính, trình độ – Kiến thức chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, kinh nghiệm so với yêu cầu công tác – Ý thức tổ chức, phẩm chất: nhiệt tình, tận tâm, sáng tạo, hợp tác,… – Cơ cấu tổ chức: phân công chức năng quyền hạn giữa các bộ phận (phù hợp - chồng chéo – rõ ràng…) – Các chính sách nhân lực 3. Định hướng: – Về tuyển dụng, đào tạo, bố trí – Về đánh giá và đãi ngộ – Về môi trường công tác: quan hệ cấp trên - cấp dưới, phong cách làm việc, yêu cầu với nhân viên, các giá trị văn hoá tổ chức
  • 58. 58 Xây dựng kế hoạch nhân lực KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC •Dự báo công nghệ •Dự báo kinh tế •Dự báo thị trường •Kế hoạch tổ chức •Kế hoạch đầu tư •Kế hoạch sản xuất CUNG ỨNG NHÂN LỰC •Nguồn nhân lực hiện tại •Chuyển việc, bỏ việc, đi học, nghỉ chế độ,… NHU CẦU NHÂN LỰC •Yêu cầu lao động năm •Số lượng •Kỹ năng •Công việc, nghề nghiệp Sự khác biệt Quyết định: •Cắt giảm •Dừng tuyển mới Dừng Dừng Không có Quyết định: •Làm thêm giờ •Thuê ngoài •Tuyển mới Dừng Dư thừa Thiếu hụt
  • 59. 59 4 bước trong kế hoạch nhân lực 1. Phân tích thực trạng và rà soát môi trường 2. Dự báo nhu cầu nhân lực 3. Phân tích nguồn cung nhân lực 4. Xây dựng kế hoạch thực hiện
  • 60. 60 Đánh giá thực trạng và rà soát môi trường  Kế hoạch chiến lược  Môi trường hoạt động của tổ chức  QTNL công cụ hàng đầu để hội nhập tiến trình này  Không có kế hoạch phù hợp thì không thể thực hiện các chức năng nhân lực khác, dẫn tới mục tiêu chiến lược không được thực hiện  Nguồn lao động quốc tế
  • 61. 61 Các vấn đề cần được làm rõ 1. Tuyển dụng nội bộ hay từ thị trường lao động 2. Mục tiêu đào tạo và phát triển ảnh hưởng như thế nào đến kế hoạch nhân lực 3. Những hạn chế trong thực hiện kế hoạch nhân lực: Cách thức xử lý để đạt hiệu quả 4. Chính sách để nhân viên có được công việc hấp dẫn, mang tính thách thức (Job enrichment)? Duy trì hay loại bỏ các công việc nhàm chán? 5. Có loại công việc nào cần loại bỏ để tăng tính cạnh tranh của tổ chức? 6. Phạm vi hay loại công việc nào có thể tự động hoá? Phương thức xử lý lao động dôi dư? (Managers có xu hướng muốn tăng nhân lực, tự động hoá thường mang lại hiệu quả cao)
  • 62. 62 Dự báo nhu cầu nhân lực  Phương pháp dự báo: 1. Tiếp cận từ trên xuống (Top-down)  Kỹ thuật chuyên gia  Kỹ thuật dự đoán xu thế  Phân tích hồi qui 2. Tiếp cận từ dưới lên (Bottom-up)  Dự báo nhu cầu theo bộ phận
  • 63. 63 Dự báo nhu cầu nhân lực - Tiếp cận từ trên xuống (Top- down) Kỹ thuật chuyên gia – Sử dụng 1 hay nhóm các chuyên gia – Đưa ra nhu cầu nhân lực dựa trên kinh nghiệm, suy luận, đánh giá chủ quan về các chỉ số kinh tế, lao động – Delphi technique và Nominal group technique
  • 64. 64 Dự báo nhu cầu nhân lực - Tiếp cận từ trên xuống (Top- down) Kỹ thuật dự đoán xu thế – Dựa trên mối quan hệ quá khứ giữa một yếu tố kinh doanh và nhân lực – Ví dụ: Doanh số or số lượng sản phẩm/số lượng nhân công  Phân tích hồi qui – Dự đoán theo 2 hay nhiều biến số – Sử dụng các phần mềm: SPSS, SAS
  • 65. 65 Dự báo nhu cầu nhân lực - Tiếp cận từ dưới lên (Bottom- up)  Dự báo nhu cầu theo bộ phận – Từ các phòng ban, nhóm dự án,… – Dự báo nhân lực bằng tổ nhu cầu bộ phận – Tập trung vào chất lượng nhân viên: person- by-person, job-by-job – Cán bộ phụ trách kế hoạch nhân lực sẽ kiểm tra nhu cầu của từng bộ phận
  • 66. 66 Lưu chuyển nhân viên - Ma trận Markov Hiện tại 2008 2007 Hành chính 1 Hành chính 2 (50) Hành chính 1 (100) Hành chính 2 80% (80) 60% (30) Diễn giải 2007 Hành chính 2 (50) Hành chính 1 (100) 2008 Hành chính 1 Hành chính 2 80% (80) 60% (30)Hạ bậc 10% (5) Chuyển đi Nâng bậc 10% (10) 10% (10) 30% (15) Tổng số 100% (100) 100% (50)
  • 67. 67 Dự báo nhu cầu nhân lực  Kế hoạch chiến lược được phân chia thành kế hoạch tác nghiệp và thông báo cho cán bộ phụ trách kế hoạch nhân lực – các bộ phận báo kế hoạch nhu cầu nhân lực  Doanh nghiệp thường sử dụng cả Top-down và Bottom-up để dự báo  Xử lý tình huống khi có khác biệt: – Thảo luận, chọn giải pháp trung hoà – Sử dụng kỹ thuật Delphi hay NGT
  • 68. 68 Phân tích nguồn cung nhân lực  Không chỉ là số lượng nhân lực hiện tại mà còn là chủng loại, các kỹ năng và khoá đào tạo cần thiết trong tương lai  Dự trữ tài nguyên kỹ năng – Skills Inventory  APM, sản xuất linh kiên điện tử: 16 000 nhân viên, Skills Inventory cho 94 loại công việc chia theo 13 ngạch lao động.
  • 69. 69 Dự trữ tài nguyên kỹ năng  Nội dung của bao gồm: 1. Dữ liệu nghề nghiệp quá khứ:  Các vị trí nắm giữ 3-5 năm trở lại đây  Các kỹ năng quan trọng đã đạt được: thể chất - tư duy - sáng tao  Bằng cấp, chứng chỉ  Các dự án và công việc nổi bật
  • 70. 70 Dự trữ tài nguyên kỹ năng 2. Dữ liệu nghề nghiệp hiện tại:  Các kỹ năng công việc nổi trội: 3 kỳ ĐG gần đây  Nhân viên tự đánh giá về các kỹ năng đã thực hiện tốt và những kỹ năng cần nâng cao  Cấp trên đánh giá nhân viên về các kỹ năng đã thực hiện tốt và những kỹ năng cần nâng cao
  • 71. 71 Dự trữ tài nguyên kỹ năng 3. Dữ liệu nghề nghiệp tương lai:  Mục tiêu nghề nghiệp cá nhân: 1 năm – 3 năm - vị trí mong muốn cụ thể  Đánh giá về triển vọng các vị trí có thể nắm giữ của cấp trên  Khoá học cần thiết và theo mong muốn của nhân viên
  • 72. 72 Dự trữ tài nguyên kỹ năng  Skills Inventory cho chỉ dẫn về những vấn đề: – Nhân viên có đủ kỹ năng làm việc? – Kỹ năng nào phải có trước khi vào công ty? – Kỹ năng nào sẽ đào tạo sau tuyển dung? – Kỹ năng nào cần học để thang tiến? – Ai sẵn sàng là hướng dẫn viên cho nhân viên khác?
  • 73. 73 Dự trữ tài nguyên kỹ năng  Duy trì Skills Inventory: – Kế hoạch thu thập, duy trì, quản lý, cập nhập dữ liệu – Interview và questionnaires – Phân loại cập nhật dữ liệu theo tháng, quí, năn
  • 74. 74 Hệ thống thông tin nhân lực - HRIS  Biện pháp tổng thể thu nhận, lưu trữ, phân tích và kiểm soát luồng thông tin nhân lực trong tổ chức  Ứng dụng hữu hiệu nhất trong kế hoạch và tuyển dụng nhân lực  Bao gồm: – Thông tin căn bản – Thông tin chung – Thông tin liên quan về lương, thưởng, đánh giá, đào tạo
  • 75. 75 Thông tin nguồn tài nguyên nhân lực  Thông tin về vị trí hiện tại  Các vị trí đã nắm giữ trong công ty  Các kinh nghiệm quan trông: công việc đã đảm trách: công ty khác, quân đội  Quá trình đào tạo  Ngoại ngữ, kinh nghiệm quốc tế  Các khoá đào tạo và huấn luyện  Năng lực lãnh đạo  Dữ liệu các kỳ đánh giá hiệu suất công tác  Khen thưởng và kỷ luật
  • 76. 76 Dự báo: dư thưa/thiếu hụt nhân lực Số lượng lao động hiện tại trong đơn vị được dự báo Số lượng lao động dự kiên thuyên giảm trong thời gian kế hoạch: nghỉ hưu, thôi việc, thăng tiến,… Tuyển dụng nội bộ Nhu cầu thay thế Trừ Cộng Nhu cầu tăng theo mục tiêu cty Dự báo nguồn cung Dự báo nhu cầu Dư thừa Thiếu hụt Tuyển bên ngoài Cộng Cộng
  • 77. 77 Xử lý thiếu hụt nhân lực  Tuyển nhân viên  Chính sách khuyến khích hoãn nghỉ hưu  Tuyển lại người đã nghỉ hưu  Giảm tỷ lệ thay đổi nhân viên (turnover)  Khuyến khích làm thêm giờ  Thuê ngoài (subcontract, outsourcing)  Nhân công thời vụ  Cải tiến qui trình làm việc, giảm yêu cầu nhân lực
  • 78. 78 Xử lý dư thừa nhân lực  Ngừng tuyển mới  Không thay thế người chuyển đi  Khuyến khích nghỉ hưu sớm  Giảm giờ làm việc  Giảm trợ cấp ăn theo, nghỉ không lương  Cắt giảm chi trả trên toàn hệ thống  Cắt giảm nhân lực  Giảm thuê ngoài  Đào tạo nhân viên  Chuyển sang chế độ lương biến đổi  Mở rộng hoạt động
  • 79. 79 Vấn đề trong cắt giảm nhân viên  Những nhân viên còn lại nghĩ đến đợt tinh giản khác sẽ tác động đến họ  Nhân viên giỏi tìm cách nhận trợ cấp và xin việc ở nới khác  Nhân viên đã nhận trợ cấp lại được tuyển lại  Chi phí tuyển nhân viên mới có năng lực thường cao
  • 80. 80 Yêu cầu trong cắt giảm  Giảm biên không kéo theo giảm năng suất  Tính toán đầy đủ các chi phí (nhân viên căng thẳng, dễ gây tai nạn, các khoản trợ cấp)  Tiêu chí khoa học, công bằng  Thời điểm thông báo  Tiến trình quản trị sự thay đổi  Chính sách với những người ở lại: đãi ngộ, đào tạo  Chính sáchtrợ cấp, đào tạo, định hướng cho nhân viên bị cắt giảm
  • 81. 81 Kế hoạch nhân lực & Kế hoạch phát triển nghề nghiệpKH nhân lực Kết nối nguồn cung và nhu cầu Nhu cầu nhân lực Nguồn cung nhân lực Yêu cầu nhân lực: • số lượng • kỹ năng • nghề nghiệp • kinh nghiệm Dự trữ nhân lực: • số lượng • kỹ năng • nghề nghiệp • kinh nghiệm DỰ BÁO Phát triển nghề nghiệp Qlý nghề nghiệp (TC): • tuyển dụng • đánh giá • T&D • kế hoạch kế vị/thay thế KH nghề nghiệp (CN) • tự đánh giá • tư vấn nghề nghiệp • lựa chọn công việc • lựa chọn tổ chức
  • 83. 83 Những quan tâm thường trực của nhân viên  Làm sao để mình thăng tiến trong tổ chức này?  Tại sao lãnh đạo không đả động gì đến lộ trình công việc của mình?  Liệu có phải thăng tiến là do may mắn và quen biết  Liệu mình phải có bằng cấp gì để vào được vị trí đó?  Các chương trình đào tạo của công ty có cho mình cơ hội để thăng tiến không?
  • 84. 84 Hoạch định và phát triển nghề nghiệp LỘ TRÌNH NGHỀ NGHIỆP MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP HOẠCH ĐỊNH NGHỀ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
  • 85. 85 Lợi ích từ hoạch định nghề nghiệp  Đồng nhất chiến lược và những yêu cầu về nhân sự trong tổ chức  Phát triển những nhân viên có khả năng cất nhắc  Giảm tỷ lệ turnover  Khơi nguồn cho tiềm năng của nhân viên  Phát triển cá nhân, thoả mãn nhu cầu của nhân viên  Giảm thiểu việc bỏ sót nhân tài
  • 86. 86 Vai trò phát triển nghề nghiệp Vai trò của doanh nghiệp: Cc thông tin về công việc Qui trình bổ nhiệm hiệu quả Hỗ trợ hệ thống nhân lực Cung cấp các chương trình đào tạo Vai trò của người quản lý: Đánh giá kết quả công việc Huấn luyện và hỗ trợ Hướng dẫn và tư vấn Đưa ra phản hồi Cung cấp thông tin Quản trị hỗn hợp hệ thống Vai trò của nhân viên: Tự đánh giá năng lực Thu thập thông tin Xác lập mục tiêu Làm việc với cấp trên Phát triển kế hoạch Theo dõi các vị trí cần tuyển Nộp đơn
  • 87. 87 Các bước trong hoạch định nghề nghiệp 1. Xác định các kỹ năng và hành vi quan trọng cho công việc lựa chọn 2. Xem xét hồ sơ nhân viên đảm bảo cập nhật, chính xác, đầy đủ 3. Tiến hành phân tích nhu cầu để đánh giá nhân viên so với yêu cầu công việc 4. Phối hợp công việc nhân viên mong muốn, nhu cầu phát triển, yêu cầu của công việc lựa chọn với việc quản lý của tổ chức 5. Phát triển kế hoạch đào tạo nhân viên theo tiến trình thời gian 6. Thiết kế các hoạt động trong lộ trình nghề nghiệp
  • 88. 88 Kế hoạch kế vị các vị trí quản lý GM Tuấn (59) DGM Vinh (45) A1 – Vinh B1 - Bình A2 – Hoà C1 – Oanh C2 – Tú Hr Manager Hoà (45) Mkt Manager Oanh (32) Acct. Manager Bình (41) Product Manager Tú (56) A. Sẵn sàng B. Cần thêm kinh nghiệm C. Chưa phù hợp với vị trí 1. Thành tích xuất xắc 2. Thành tích khá 3. Bình thường 4. Yếu CEOs are being terminated faster than previous “The avoidance of succession planning is a costly time bomb”
  • 89. 89 Toàn cảnh kế hoạch nhân lực Các mục tiêu tổ chức Các mục tiêu nhân lực Dự báo nhu cầu Phân tích nguồn cung Khác biệt cung & cầu NL Không có sự khác biệt Dư thừa nhân lực Thiếu hụt nhân lực Chính sách & chương trình Chính sách & chương trình Thực hiện Giám sát & điều chỉnh Đạt mục tiêu Không đạt mục tiêu Điềuchỉnh
  • 90. 90 Nội dung kế hoạch nhân lực  Danh sách vị trí công tác, vị trí loại bỏ hoặc thay thế  Các hoạt động phải tổ chức lại, đào tạo lại  Kế hoạch tuyển dụng, lao động dư thừa, nghỉ hưu  Tăng cường quan hệ lao động  Qui định về giám sát thực hiện và chỉnh sửa kế hoạch nhân lực
  • 91. 91 Kế hoạch nhân lực hiệu quả a. Nhóm kế hoạch NL có sự tham gia của các phụ trách phòng ban chức năng b. Các mục tiêu nhân lực phải theo sát mục tiêu công ty: – Đầu tư trang thiết bị – Tái cơ cấu; tập quyền vs phân quyền – Thay đổi về sản phẩm; về sản lượng – Kế hoạch marketing – Hạn chế về tài chính
  • 92. 92 Kế hoạch nhân lực hiệu quả c. Tình hình sử dụng NNL hiện tại: – Số lượng nhân viên theo nhóm công việc – Thống kê tỷ lệ thay đổi, chậm vắng – Tổng số giờ làm thêm – Đánh giá hiệu quả công việc, tiềm năng nhân viên – Mức trả cho nhân viên so với các doanh nghiệp khác
  • 93. 93 Kế hoạch nhân lực hiệu quả d. Các yếu tố tác động bên trong và bên ngoài doanh nghiệp: – Vị thế tuyển dụng của doanh nghiệp – Điều kiện sinh hoạt, đi lại quanh trụ sở làm việc – Tác động của tuyển dụng hay dư thừa lao động của các công ty khác
  • 94. 94 Các nhân tố tác động  Ngành kinh doanh: tính chất canh tranh, đăc thù hoạt động  Các thành viên ban lanh đạo: tất cả đều phải đồng tình về giá trị của kế hoạch nhân lực  Sự chống đối với những thay đổi trong kế hoạch: coi là sự đe doạ  Khó khăn trong dự đoán môi trường kinh tế xã hội  Yêu cầu về dữ liệu chi tiết và chính xác của đội nguc lao động  Kế hoạch đưa ra những chương trình tuyển dụng và đào tạo mong muốn nhưng đòi hỏi quá cao về chi phí.
  • 95. 95 Dành cho cán bộ phụ trách 1. Sử dụng hệ thống thông tin nhân lực hỗ trợ cho việc ra quyết định 2. Phối hợp kế hoạch nhân lực và kế hoạch chiến lược doanh nghiệp, đặc biệt các mục tiêu tăng trưởng của tổ chức 3. Cân nhắc thấu đáo các tác động từ môi trường bên ngoài khi xây dựng kế hoạch nhân lực 4. Những thay đổi trong thiết kế công việc phải được công bố trong kế hoạch 5. Mức tăng nhân lực đi đôi với tăng năng suất để duy trì chi phí cạnh tranh
  • 96. 96 Dành cho cán bộ phụ trách 6. Sử dụng các phần mềm để dự báo dư thừa hay thiếu hụt nhân lực 7. Quản trị nhân lực ở các bộ phận phải nhất quán với các mục tiêu chung của tổ chức 8. Các chính sách và chương trình nhân lực phải phục vụ cho hoạt động ở các bộ phận 9. Quản lý cấp phòng ban cần tham gia vào toàn bộ quá trình kế hoạch 10. Kế hoạch nhân lực cần linh hoạt và thay đổi phù hợp với môi trường
  • 97. 97 Không nên trông chờ vào giải pháp độc đáo  Nhân lực mang tính đa diện, giữ vai trò quan trọng trong thực hiện mục tiêu chiến lược và duy trì năng lực cạnh tranh của tổ chức - một trọng tâm trong công tác quản lý  Quản trị nhân lực mang tính toàn diện, bền vững, tri thức và nhân văn  Chính sách và biện pháp xây dựng trên tư duy chiến lược, tầm nhìn dài hạn
  • 98. 98
  • 99. HRM/HRD ( tiếp ) Năng lực thực hiện Công việc & Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân lực & Phát triển Nguồn Nhân lực trên cơ sở kết quả thực hiện công việc (Hệ thống Lương, Thưởng & Lãnh đạo ) ( tham khảo : Kiểu Nhật Bản )
  • 100. HRM/HRD Hệ thống Quản lý và Phát triển Nguồn Nhân lực dựa trên kết quả hoạt động
  • 101. Tầm nhìn, Giá trị, Nhiệm vụ và mục tiêu kinh doanh HRM/HRD dựa trên kết quả hoạt động Quản lý nhân sự và công việc hiệu quả (HRM) và phát triển nhân lực (HRD) để đạt được các mục tiêu hoạt động của tổ chức thông qua những thành tựu hoạt động của từng cá nhân HRD KAS Tinh thần Động lực Lãnh đạo Xây dựng nhóm Năng lực CDP Tuyển dụng Luân chuyển công việcThăng tiến Lương và thưởng Tiêu chí đánh giá mức độ thực hiện theo mỗi cấp độ công việc 1.Tiêu chí năng lực 2.Tiêu chí vai trò 3.Tiêu chí MBO ● Mức độ thực hiện ●Thái độ/hành vi 4.Cấp độ công việc Phân tích công việc Miêu tả công việc Đánh giá công việc Số 1 Hệ thống HRM/HRD dựa trên kết quả thực hiện.(Phong cách phương Tây và Nhật Bản hiện nay Khoảng cách Mức độ hiện tại Mức độ kỳ vọng Để giảm khoảng cách này Phân tích khoảng cách Để giảm khoảng cách này = Đặc trưng = Thiết kế HRD/HRM hiệu quả thông qua đánh giá tổ chức dựa trên kết quả thực hiện. Môi trường bên trong/ ngoài Đánh giá dựa trên kết quả hoạt động (TNA)
  • 102. Bộ phận kinh doanh Mục tiêu/Mục đích của quá trình Bộ phận: Vai trò/trách nhiệm của tổ/nhóm Người chịu trách nhiệm: Lĩnh vực/mục đích Người chịu trách nhiệm: Lĩnh vực/mục đích Người chịu trách nhiệm: Lĩnh vực./mục đích Người chịu trách nhiệm: Lĩnh vực /mục đích Điều tra cấp độ công việc-1: Ma trận vai trò/trách nhiệm Ma trận vai trò/Trách nhiệm
  • 103. Mẫu thiết lập các mục tiêu cá nhân và đánh giá năng lực Bộ phận : . Mục tiêu/mục đích kinh doanh Người chịu trách nhiệm: trưởng nhóm . Mục tiêu/mục đích của Tổ chức. Chấp thuận . Mục tiêu/mục đích Quy trình: Ngày . Mục tiêu/mục đích công việc; . Mô tả Mục tiêu Mức độ khó Mức độ hoàn thành Nội dung của kết quả thực hiện Nguyên nhân của kết quả Điểm Khoản mục Mục đích 1,2,3 1,2,3,4 1,2,3 1,2,3,4 1,2,3 1,2,3,4 Trung bình Tự đánh giá Đánh giá bởi người phụ trách trực tiếp Đánh giá bởi bên thứ 2 Mức độ hoàn thành = Mức độ hoàn thành tổng thể = Mức độ hoàn thành tổng thể =
  • 104. Mẫu lập các mục tiêu cá nhân và đánh giá năng lực Đơn vị . Mục tiêu/mục đích kinh doanh Người chịu trách nhiệm : . Mục tiêu/mục đích của tổ chức . Chấp thuận . Mục tiêu/mục đích của quy trình . Ngày . Mục tiêu/mục đích công việc Mô tả Mục tiêu Mức độ khó Nội dung kết quả hoàn thành Mức độ hoàn thành Trọng số Điểm Khoản mục Mục đích 1,2,3 1,2,3,4 1,2,3 1,2,3,4 1,2,3,4 1,2,3 1,2,3,4 Tổng cộng Tụ đánh giá Đánh giá bởi người phụ trách trực tiếp Đánh giá bởi bên thứ 2 Thái độ = Thái độ = Thái độ =
  • 105. Các tiêu chí đánh giá kết quả công việc dựa trên năng lực thông thường cho cả công ty Cấp bậc công việc Kiến thức Kỹ năng Đánh giá/nhận định Lập kế hoạch Đàm phán Trách nhiệm G1 Đánh giá S,A,B,C S,A,B,C S,A,B,C S,A,B,C S,A,B,C S,A,B,C Nhân viên thừa hành Hầu như không có tácđộngđếncông việckhác Công việc yêu cầu kiến thức ở mức trung học cơ sở Các nhiệm vụ đơn giảnlặpđi lặplại theochỉ dẫncủa cấptrên Chỉ cần làm theo các chỉ dẫn của cấp trên theo quy trình đã định sẵn G2 (cấp giám sát) ① Những bí quyết cụ thể là đủ để hoàn thành công việc ② Được cấp trên cung cấp chỉ dẫn, Kỹ năng chuyên mônlàbảođảm chất lượng, việc giaohàng, chi phí củasảnphẩm/dịch Công việc yêu cầu khả năng đánh giá đơn giản theo các chỉ dẫncủacấp trên. Phát triển các kế hoạch cho đơn vị dựa trên các chính sách của bộ phận Đàm phán trong phạmvi giới hạn theocácchỉ đạo chung. Công việc liên quan đến những nhiệm vụ mang tính chuẩn mực. Không hoàn thành công việc cũng có thể ảnh hưởng đến bộ phận khác. Đàm phán thương lượngdựatrêncác chuẩnvàtrong phạmvi docấp trênquy định Một số tác động đến công việc khác G3 (cấp trưởng đơn vị) ① Kiến thức chuyên môn giới hạn theo nhiệm vụ được giao ①Có khả năng lãnh đạo cấp dưới Công việc yêu cầu một khoảng thời gian tương đối dài để học những kỹ năng chuyên môn liênquan. Việcrèn luyệncáckỹ năng này làrất quan Mặc dù tiến trình xử lý công việc kinh doanh không được xác định rõ ràng nhưng các mụctiêuchungvà tiến trình công việcchungthì lại G5 (cấp giám đốc/ tổng giám đốc) G4 (Cấp quản lý bộ phận ) ① Yêu cầu kiến thức sâu sắc, hệ thống, và chuyên môn ② Yêu cầu kiến thức quản trị sâu sắc Yêu cầu khả năng đánhgiásâurộng cung vơi khả năng lậpkế hoạch, phân tích,…cũng như khả năngứngphó với những tình huống thay đổi lớn. Phát triển chính sách cấp phòng ban và các dự án dựa trên các chính sách của công ty. Khả năng đàm phánvàraquyết địnhchonhững vấnđề quantrọng. Công việc mang tính chuyên nghiệp cao dựa trên chính sách của toàn công ty. Nếu xảy ra lỗi có thể gây những tổn thất nghiêm trọng như ảnh hưởng① Yêu cầu kiến thức rộng và chuyên môn sâu ② Yêu cầu kiến thức quản trị cơ bản ① Có khả năng tạo nên những thiết kế phứctạp/ tinhvi về mặt kỹ thuật ② Có khả năng đạt được những bằngsángchế có Vì hầu hết các nhiệm vụ đều do cá nhân này tự quyết định dựa trên chính sách đã đề ra của công ty nên công việc đòi hỏi phải có khả năng ① Phát triển các chính sách/kế hoạch bộ phận dựa trên chính sách phòng ban ② Lập kế hoạch một phần của hoạt động kinh doanh Khả năng đàm phántrongnhiều vấnđề để thực hiệnccácchính sách phòng ban Công việc liên quan đến những nhiệm vụ quan trọng. Thất bại sẽ có thể có tác động lớn đến uy tín của công ty và hoạt động của các
  • 106. Phòng Công việc/ cấp bậc Cấp G1 Cấp G2 Cấp G3 Cấp G4 Hành chính Các công việc chung Quản lý nhân sự/ lao động Quản lý tài chính/thuế A-1. Các công việc chung /làm việc với các khách hàng của công ty (hỗ trợ) Lễ tân đón khách Trả lời điện thoại Lập tài liệu, báo cáo B-1. Quản trị nhân sự (hỗ trợ) Các hoạt động tuyển dụng Thủ tục tuyển dụng và đào tạo C-1. Quản lý sổ sách tài chính (hỗ trợ) Phân loại các giao dịch Các tài khoản tiền mặt A-2. Các công việc chung /làm việc với các khách hàng của công ty Lập và quản lý các tài liệu Quản lý các nội quy của công ty B-2. Quản trị nhân sự Tuyển dụng Thủ tục nghỉ hưu và sa thải C A-3. Quản lý các công việc chung/làm việc với các khách hàng của công ty Hợp lý hoá công việc giấy tờ Quản trị sự kiện B-3. Chính sách nhân sự Lập kế hoạch tuyển dụng Lập kế hoạch chính sách nhân sự C-3. Quản lý tài chính/thuế Chuẩn bị cho việc nhận hoàn thuế Giải quyết các khoản tín dụng và công nợ A-4. Chiến lược hệ thống thông tin cho công việc Chính sách cải thiện công việc Ứng dụng IT B-4. Chiến lược nhân sự Lập kế hoạch chiến lược nhân sự Quản lý chính sách nhân sự C-4. Chiến lược tài chính/thuế Lập kế hoạch chiến lược tài chính Quản lý chính sách TC Kinh doanh Quản lý kinh doanh D-1. Lập kế hoạch kinh doanh (hỗ trợ) Lập kế hoạch kinh doanh hỗ trợ) Quản lý công việc kinh doanh của các cửa hàng do nhân viên đó chịu trách nhiệm (hỗ trợ) D-2. Lập kế hoạch kinh doanh Nghiên cứu và phân tích thị trường Quản lý công việc kinh doanh của các cửa hàng do nhân viên đó chịu tách nhiệm D-3. Xúc tiến việc lập kế hoạch kinh doanh Hỗ trợ việc lập kế hoạch ra sản phẩm mới Xúc tiến các hoạt động kinh doanh D-4. Chiến lược kinh doanh Lập kế hoạch chiến lược kinh doanh Quản lý chính sách kinh doanh Sản xuất Kiểm tra quá trình chế tạo/chế biến sản phẩm G-1. Lập kế hoạch sản xuất (hỗ trợ) Kiểm tra nguyên liệu da (hỗ trợ) Cắt da nguyên liệu (hỗ trợ) G-2. Lập kế hoạch sản xuất Nhuộm da Kiểm tra da CAD/CAM G-3. Xúc tiến kế hoạch sản xuất Đặt hàng da Xúc tiến kế hoạch sản xuất G-4. Chiến lược sản xuất Lập kế hoạch chiến lược sản xuất Quản lý chính sách sản xuất Đánh giá S,A,B,C,D,E S,A,B,C,D,E S,A,B,C,D,E S,A,B,C,D,E S,A,B,C,D,E Các tiêu chí đánh giá kết quả công việc theo Vai trò/Trách nhiệm
  • 107. Phát triển Nguồn Nhân lực
  • 108. Công ty Tầm nhìn, giá trị, sứ mệnh, mục tiêu/mục đích kinh doanh, cơ cấu tổ chức, Sơ đò quan hệ, phân tích khoảng cách (Điểm mạnh, điểm yếu) Văn hoá dân tộc Xu hướng kinh doanh Xu hướng kinh tế Xu hướng ngành Xu hướng kỹ thuật Luật pháp (Cơ hội/thách thức) Quy định Đối thủ cạnh tranh Chi nhánh Khách hàng Thị trường Ngân hàng (Cơ hội/thách thức) Bên ngoài/vĩ mô Bên ngoài: Vi môBên trong Phân tích môi trường Nhiều khách hàng/cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ Tổ chức/công ty Đánh giá Thiết kế đào tạo TNA
  • 109. Công ty Tầm nhìn, giá trị, sứ mệnh, Mục tiêu/mục đích kinh doanh, điểm mạnh/điểm yếu, cơ cấu tổ chức, sơ đồ liên hệ, phân tích khoảng trống Văn hoá dân tộc Xu hướng kinh doanh Xu hướng kinh tế Xu hướng ngành Xu hướng kĩ thuật Luật Quy định Đối thủ cạnh tranh Chi nhánh Khách hàng Thị trường Ngân hàng Bên ngoài: Vĩ mô Bên ngoài: vi môBên trong Phân tích môi trường Phân tích quy trình chính: tự phân tích Thiết kế đào tạo: tự thiết kế Nhiều khách hàng/ cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ Tổ chức/công ty
  • 110. Công ty Tầm nhìn, giá trị, sứ mệnh, mục tiêu/mục đích kinh doanh, điểm mạnh/điểm yếu, cơ cấu tổ chức, sơ đồ liên hệ, phân tích khoảng trống Văn hoá dân tộc Xu hướng kinh doanh Xu hướng kinh tế Xu hướng ngành Xu hướng kĩ thuật Luật Quy định Đối thủ cạnh tranh Chi nhánh Khách hàng Thị trường Ngân hàng Bên ngoài: Vĩ mô Bên ngoài: Vi môBên trong Phân tích môi trường Phân tích môi trường: Khách hàng Phân tích quy trình chính:khách hàng Thiết kế đào tạo: Khách hàng Nhiều khách hàng/ cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ Tổ chức công ty
  • 111. Công ty Tầm nhìn, giá trị, sứ mệnh, Mục tiêu/mục đích kinh doanh, điểm mạnh/điểm yếu, cơ cấu tổ chức, sơ đồ liên hệ, phân tích khoảng trống Văn hoá dân tộc Xu hướng kinh doanh Xu hướng kinh tế Xu hướng ngành Xu hướng kĩ thuật Luật Quy định Đối thủ cạnh tranh Chi nhánh Khách hàng Thị trường Ngân hàng Bên ngoài: Vĩ mô Bên ngoài: vi môBên trong Phân tích môi trường Phân tích nhu cầu: ngành Triển khai KAS: ngành Thiết kế đào tạo: ngành Nhiều khách hàng/cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ Tổ chức công ty
  • 112. Công ty Tầm nhìn, giá trị, sứ mệnh, Mục tiêu/mục đích kinh doanh, điểm mạnh/điểm yếu, cơ cấu tổ chức, sơ đồ liên hệ, phân tích khoảng trống (Điểm mạnh/điểm yếu) Văn hoá dân tộc Xu hướng kinh doanh Xu hướng kinh tếXu hướng ngành Xu hướng kĩ thuật Luật ( Cơ hội/ thách thức) Quy định Đối thủ cạnh tranh Chi nhánh Khách hàng Thị trường Ngân hàng (Cơ hội/thách thức) Bên ngoài: Vĩ mô Bên ngoài: Vi mô Bên trong Phân tích môi trường Phân tích quy trình chính:tự phân tích Thiết kế đào tạo: tự thiết kế Phân tích môi trường: Khách hàng Phân tích quy trình chính: khách hàng Thiết kế đào tạo: khách hàng Phân tích nhu cầu: ngành Triển khai KAS: ngành Thiết kế đào tạo: ngành Nhiều khách hàng/ cùng ngànhKhách hàng riêng lẻ Tổ chức công ty
  • 113. Mẫu Bảng Thoả thuận Thực hiện (1) Kế hoạch thực hiện Bộ phận Mục đích/mục tiêu kinh doanh Người chịu trách nhiệm Mục tiêu/mục đích tổ chức Vai trò chính Mục tiêu/mục đích quy trình Ưu tiên Mục tiêu/mục đích công việc Kế hoạch làm việc Mục tiêu của nhóm hay cá nhân Tiêu chí đánh giá thực hiện Khả năng/ Năng lực/ trình độ) : Hành động đồng ý Ngày dự kiến hoàn thành Chấp thuận
  • 114. Kế hoạch phát triển nhân sự Chương trình đào tạo (đào tạo nội bộ) : Khoá đào tạo (Đào tạo bên ngoài) : Mẫu Thoả thuận Thực hiện (2)
  • 115. Chương 1: Quản lý Lương, thưởng kiểu Nhật Bản Chương 2: Quản lý Lương, thưởng cơ bản Quản lý Lương, thưởng Chương 3: Quản lý Lương, thưởng trên cơ sở kết quả thực hiện công việc
  • 116. Chương 1: Quản lý Lương, Thưởng kiểu Nhật Bản 1-1.Nền tảng lịch sử của Hệ thống Lương kiểu Nhật Bản 1-2.Lý do thiết lập hệ thống lương theo thâm niên 1-3.Hệ thống tuyển dụng suốt đời & Mối quan hệ Chủ - thợ 1-4.Những đóng góp của Hệ thống lương kiểu Nhật Bản đến tâm lý khách hàng 1-5.Tuyển dụng suốt đời và Lương hưu 1-6.Thay đổi môi trường & Hệ thống lương 1-7.Hạn chế của Hệ thống lương truyền thống 1-8.Sự phát triển của Hệ thống lương trên cơ sở kết quả thực hiện công việc Quản lý Lương, Thưởng
  • 117. 1-1.Nền tảng lịch sử của Hệ thống lương kiểu Nhật Bản * ●Nền tảng lịch sử : Đặc trưng chính của hệ thống HRM/HRD kiểu NB là ①Hệ thống tuyển dụng suốt đời、②Hệ thống lương theo thâm niên、③Hợp tác Chủ - Thợ. ● Công ty đảm bảo Hệ thống tuyển dụng suốt đời cho đến lúc về hưu. ● Hệ thống lương theo thâm niên là cơ sở hỗ trợ cho Hệ thống tuyển dụng suốt đời. Nhân viên trẻ (công nhân tay nghề thấp) được nhận mức lương thấp. Càng làm việc lâu năm ở một tổ chức/công ty, họ càng nhận được mức lương cao hơn. Điều này có nghĩa là ngay cả khi một nhân viên trẻ có năng suất cao hơn, họ vẫn chỉ nhận được mức lương thấp trong khi một nhân viên lâu năm hơn lại có thể nhận được mức lương cao hơn cho dù năng suất lao động của họ thấp. ●Giữa chủ và thợ có mối quan hệ hợp tác như quan hệ gia đình nhờ Hệ thống tuyển dụng suốt đời và Hệ thống lương theo thâm niên. Mối quan hệ chủ thợ lâu đời của Nhật Bản đã tạo nên mô hình HRM này. 20 30 40 50 60 Tổng lương thấp cao Độ tuổi
  • 118. GDP(:Real Gross Domestic Product -Unit $1000million) 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2001 GDP(:Real Gross Domestic Product - Unit $1000million) Lịch sử phát triển GDP của Nhật Bản Tăng trưởng cao Đình trệ Tình hình kinh tế Nhật Bản & Xu hướng Lương Total Average of Monthly Wages ( : US$ ) per Employee 0 1000 2000 3000 4000 5000 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2001 Total Monthly Wages ( : US$ ) per Employee Một trong những mức lương cao nhất thế giới Lịch sử phát triển Tổng lương tháng tại Nhật Bản (Tổng lương + thưởng)/12 Tăng trưởng thấp
  • 119. Tỷ lệ tăng trưởng giữa GDP và Tổng lương tháng Lịch sử HRM của Nhật Bản GDP(:Real Gross Domestic Product -Unit $1000million) 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2001 HRM dựa trên Tuyển dụng suốt đời và Thâm niên HRM dựa trên kết quả thực hiện 1950 – 1980 : HRM dựa trên Tuyển dụng suốt đời và Thâm niên 1980 – 2000 : HRM dựa trên Khả năng chuyên môn Hiện nay: HRM dựa trên Khả năng chuyên môn + HRM dựa trên kết quả thực hiện ( MBO,…) HRM dựa trên năng lực chuyên môn
  • 120. Lịch sử phát triển của các Hệ thống Quản lý Chất lượng Chất lượng 1950s 2000s Chất lượng quản lý Chất lượng sản phẩm SQC & 5S TQC & Kaizen TQM/TPM MQP ● Định hướng chất lượng sản phẩm 1. SQC : Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê、5S 2. TQC : Kiểm soát chất lượng toàn diện : Kaizen 3. TQM : Quản lý chất lượng toàn diện, Quản lý Hoshin 4. TPM : Duy trì năng suất toàn diện
  • 121. 1-6.Thay đổi môi trường & Hệ thống lương ( tham khảo : Nhật Bản ) ●Thay đổi môi trường xã hội và Hệ thống tuyển dụng suốt đời & thâm niên: Cho đến những năm 80, hệ thống tuyển dụng tại Nhật Bản cùng với mối quan hệ chủ-thợ như một gia đình đã tồn tại như một nguyên lý. Đó là thời kỳ tốt đẹp khi nhà quản trị và người lao động có chung một mục đích, và mối quan hệ chủ - thợ vô cùng khăng khít. ●Từ năm 1985, thặng dư thương mại của Nhật lớn chưa từng thấy và người ta bắt đầu đầu cơ đất. ●Năm 1990, tỷ lệ giữa việc tìm người và người tìm việc là 1.46 và Nhật Bản ngày càng thiếu nhân công. Vì thế đã có hiện tượng mức lương khởi điểm tại thời điểm này vượt quá mức lương của người được tuyển một, hai năm trước. Ngân hàng hỗ trợ cho việc tăng lương. ●Đến năm 1990, khi kinh tế bong bóng lên đến đỉnh điểm, nền kinh tế Nhật Bản rơi vào tình trạng suy thoái và rất nhiều công ty đã bị phá sản. Tình trạng suy thoái này gây ra hiện tượng giảm phát và các công ty không thể trả được mức lương, thưởng cao như trước khi mà cạnh tranh về giá bắt đầu được xúc tiến. ●Hệ thống tuyển dụng suốt đời và lương theo thâm niên được thiết kế với giả định tăng 5% lương. Trong tình hình nền kinh tế giảm phát, các công ty khó có thể thực hiện được mức tăng lương như vậy.
  • 122. 1-7. Hạn chế của Hệ thống Lương Truyền thống ● Hệ thống lương phù hợp với sự thay đổi môi trường: Dân số Nhật Bản đang giảm dần, tỷ lệ sinh thấp (nhỏ hơn 1.5) và tỷ lệ người già ngày càng tăng. ●Cơ cấu hệ thống HRM truyền thống này đã tạo nên sự ổn định cho những người lao động lành nghề nhưng giờ đây nó chỉ còn là một vỏ bọc trong nền kinh tế giảm phát và tăng trưởng âm của Nhật Bản. Hiện nay, người lao động mà công ty tìm kiếm không phải là “người sẽ phục vụ công ty lâu dài” mà là “ngưòi có năng lực được tuyển lúc cần”. ( tham khảo : Nhật Bản )
  • 123. 1-8. Sự phát triển của Hệ thống lương trên cơ sở kết quả thực hiện công việc * ● Tính tất yếu của Hệ thống HRM/HRD trên cơ sở kết quả thực hiện công việc mới: Đã có độ khác biệt lớn trong năng suất lao động giữa các cá nhân do sự thay đổi cơ cầu công nghiệp từ ngành sản xuất sang ngành dịch vụ, và lực lượng lao động cũng tìm kiếm sự thay đổi từ công việc lao động chân tay sang công việc lao động trí óc. ●Hiện nay, rất nhiều công ty tại Nhật Bản, trong đó có cả các công ty nhỏ và vừa, đang cố gắng áp dụng hệ thống trả lương trên cơ sở kết quả thực hiện công việc. ●Hệ thống HRM/HRD hiệu quả: Có rất nhiều biến thể của hệ thống HRM/HRD trên cơ sở kết quả thực hiện công việc. Hệ thống HRM/HRD trên cơ sở kết quả thực hiện công việc hiệu quả bao gồm những thành phần chính sau : ①Đầu vào, ②Quá trình chuyển đổi ③Đầu ra và phản hồi Kiến thức, Thái độ và Kỹ năng Hệ thống HRM/HRD hiệu quả Kết quả Đầu vào Quá trình chuyển đổi Đầu ra Phản hồi
  • 124. Quản lý Lương, thưởng cơ bản (cho DN Vừa và nhỏ) 2-1. So sánh với Mức sống chuẩn 2-2.Thước đo quyết định mức lương 2-3.Cơ cấu lương của Nhật Bản 2-4.Cách tính lương cơ bản 2-5.Cách tính phụ cấp 2-6.Thiết kế bảng lương 2-7.Cách tính thưởng 2-8.Cách tính lương trả một lần 2-9.Tiêu chuẩn đánh giá kết quả thực hiện Quản lý Lương, Thưởng
  • 125. 2-1.So sánh với Mức sống chuẩn ●Mức sống chuẩn: Ở Nhật Bản, khi ấn định mức lương thường chú ý đến mức sống theo chu kỳ sống. Phân loại 1 thành viên 2 thành viên 3 thành viên 4 thành viên 5 thành viên Chi phí ăn Chi phí nhà ở Chi phí quần áo Chi phí khác-Ⅰ Chi phí khác-Ⅱ 34.890 31.350 11.670 52.150 13.610 41.120 69.320 7.380 52.720 26.140 55.200 63.490 10.420 76.700 29.780 69.290 57.650 13.470 100.660 33.430 83.370 51.820 16.510 124.630 37.080 Tổng 143.670 196.680 235.590 274.500 313.410 ●Mức sống chuẩn:Xem xét cấu trúc gia đình (độ tuổi, tình trạng hôn nhân và con cái) ①Gia đình một thành viên : 18 tuổi (độc thân) ②Gia đình hai thành viên : nhân viên 28 tuổi và vợ ③ Gia đình ba thành viên : nhân viên 32 tuổi cùng vợ và một con ④ Gia đình bốn thành viên : nhân viên 36 tuổi cùng vợ và hai con ⑤ Gia đình năm thành viên : nhân viên 40 tuổi cùng vợ và ba con Bảng phân loại mức sống chuẩn (2003, Tokyo) :Yen
  • 126. 2-2. Thước đo quyết định mức lương ● So sánh mức lương chuẩn đối với một cá nhân: Khi tính mức lương, có ba loại mức sống sau ①mức sống tiện nghi, ②mức sống tối thiếu, và ③ chi phí tối thiểu để tồn tại. Số lượng thành viên 1 2 3 4 5 Độ tuổi tiêu chuẩn 18 28 32 36 40 A: Mức sống chuẩn 143,670 196,680 235,590 274,500 313,410 B: Bao gồm thuế và bảo hiểm 180,740 247,420 296,370 345,320 394,270 C: Loại trừ tiền thưởng (3 tháng) ( B x 0.8) 144,590 197,940 237,100 276,300 315,420 ①Mức sống tiện nghi (C x 1.2) 173.510 (C x 1.35) 267,220 (C x 1.39) 329,570 (C x 1.48) 408,920 (C x 1.50) 473,130 ②Mức sống tối thiểu (C x 0.8) 115,670 (C x 0.8) 158,350 (C x 0.8) 189,680 (C x 0.8) 221,040 (C x 0.8) 252,340 ③Chi phí tổi thiểu để tồn tại (C x 0.8) 115,670 (C x 0.65) 128,660 (C x 0.55) 130,410 (C x 0.52) 143,680 (C x 0.50) 157,710 Bảng phân loại mức sống chuẩn ( 2003, Tokyo) :Yen
  • 127. 2-3. Cơ cấu lương của Nhật Bản Lương cơ bản: tiêu chuẩn quan trọng để tính lương, thưởng Phụ cấp thực hiện công việc Phụ cấp công việc Phụ cấp không vắng mặt Phụ cấp sinh hoạt Phụ cấp đi lại Phụ cấp làm thêm giờ Phụ cấp làm việc vào ngày lễ Phụ cấp làm ca đêm Phụ cấp chức vụ Phụ cấp nghề nghiệp Phụ cấp kỹ năng Phụ cấp gia đình Phụ cấp khu vực Phụ cấp nhà ở Phụ cấp kiêm chức Lương thường xuyên Lương không thường xuyên LưongthángThưởng Cơcấulương
  • 128. 2-4.Cách tính lương cơ bản -Ⅰ ●Thành phần của lương cơ bản: ①Lương theo tuổi、②Lương theo C.S.Y. và ③Lương theo đánh giá ●Tỷ trọng của lương cơ bản ●Lương theo C.S.Y.(năm làm việc liên tục) Lương cơ bản Lương theo tuổi Lương theo C.S.Y. Lương theo đánh giá 18:80.0% 55:45.0% 18:20.0% 55:51.7% C.S.Y. Yen : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 hoặc hơn 1.000 2.000 3.000 4.000 5.000 6.000 7.000 8.000 9.000 10.000 Lương theo tuổi:giảm bớt xu hướng lương theo thâm niên Lương theo đánh giá: đánh giá kết quả thực hiện và thái độ thực hiện công việc. Lương theo C.S.Y.: lưu ý đến kỹ năng, kiến thức và lòng trung thành cùng với năm kinh nghiệm Tuổi tỷ trọng
  • 129. 2-4. Cách tính lương cơ bản -Ⅱ ●Thành phần lương theo kết quả thực hiện công việc: ①Kết quả bậc A(+10%)、 ② Kết quả bậc B(0%):tiêu chuẩn、 ③Kết quả bậc C (-10%) ●Lương theo tuổi, C.S.Y, và kết quả công việc ●Lương theo đánh giá (Yen:) Tuổi Lương theo tuổi Lương theo C.S.Y. Lương theo kết quả công việc 18 25 30 35 40 45 50 55 80.0% 75.0% 70.0% 65.0% 60.0% 55.0% 50.0% 45.0% 0.0% 3.6% 4.5% 4.1% 3.9% 3.7% 3.5% 3.3% 20.0% 21.4% 25.5% 30.9% 36.1% 41.3% 46.5% 51.7% Tuổi Bậc A (+10%) Bậc B (0%) Bậc C (-10%) 18 25 30 35 40 45 50 55 26.900 49.060 67.210 85.360 103.510 122.870 147.070 171.270 26.900 44.600 61.100 77.600 94.100 111.700 133.700 155.700 26.900 40.140 54.990 69.840 84.690 100.530 120.330 140.130 Bậc A:kết quả cao hơn mong đợi Bậc B:kết quả như mong đợi Bậc C:kết quả kém hơn mong đợi Bậc kết quả
  • 130. 2-5.Cách tính phụ cấp ●Phụ cấp công việc: ①Phụ cấp chức vụ、 ②Phụ cấp nghề nghiệp、 ③Phụ cấp gia đình ●Phụ cấp chức vụ: Công ty này lập theo sự hiểu biết về HRD, vai trò và trách nhiệm. ●Phụ cấp nghề nghiệp:Lập theo mức nguy hiểm và độ khó của công việc… ●Phụ cấp gia đình: Mức sống của một số người phụ thuộc vào số lượng thành viên trong gia đình họ. Vì thế công ty có khoản phụ cấp gia đình để tăng cường thêm lòng trung thành của họ đối với công ty. Chức vụ Phụ cấp Giám đốc Trưởng phòng Quản đốc ¥50,000 ¥30,000 ¥10,000 Công việc Phụ cấp Bán hàng Dịch vụ giao hàng ¥40,000 ¥60,000 Đối tượng Phụ cấp Chồng/Vợ Con ¥8,000 ¥3,000 Phụ cấp gia đình Phụ cấp nghề nghiệpPhụ cấp chức vụ
  • 131. 2-6.Thiết kế bảng lương (Tham khảo file Excel) ●Bảng lương: Bảng này chia lương cơ bản và phụ cấp theo độ tuổi Độ tuổi Lương cơ bản Tổng lương cơ bản Phụ cấp (PC) Tổng lương Lương mẫu Lương theo tuổi Lưong theo C.S.Y. Lương theo đánh giá Bậc A: +10% Bậc B: 0% Bậc C: - 10% Bậc A Bậc B Bậc C PC Chức vụ PC Công việc PC Gia đình Tổng 18 19 20 21 22 23 ・ ・ ・ ・ ・ ・ ・ ・ ・ ・ 55
  • 132. 2-7. Cách tính thưởng ーⅠ ●Hệ thống thưởng truyền thống: được xác định theo 「lương cơ bản x sô lần trả mỗi tháng (3 lần) x tỷ lệ đi làm nhìn chung như hệ thống theo thâm niên. ●Hệ thống thưởng mới: Trong trường hợp công ty này, đó là số tiền thưởng đã tính đến cơ cấu tuổi và cơ cấu gia đình tại mức lương đó vào mỗi tháng. Về phần thưởng, nó thêm phần " thưởng theo đánh giá " theo đó việc tính thưởng dựa vào những thành tựu hay kết quả liên quan tới phần đóng góp của cá nhân đó cho công ty. T h e o đ á n h g i á C ố đ ị n h Q u ỹ t h ư ở n g Đánh giá hạng B 0% Đánh giá hạng C -20% Được quyết định bởi thành tựu/ kết quả thực hiện công việc Tổng thưởng= 「Thưởng theo đánh giá」+ 「Thưởng cố định」 Thưởng cố đinh=lương cơ bản x số lần trả thưởng x tỷ lệ đi làm Tiền trả hàng tháng (M.P.) Tháng 7 1.0 x M.P. Tháng 12 1・5 x M.P. Số ngày nghỉ tỷ lệ đi làm 0-3 ngày 1.0 4~1 ngày 0.85 11 hoặc hơn 0.75 Đánh giá hạng A +20%
  • 133. 2-7. Cách tính thưởng ーⅡ ●Quá trình tính phần “thưởng theo đánh giá” ①Xác định tổng quỹ “thưởng theo đánh giá” ・Quỹ thưởng theo đánh giá : ¥1,300,000 ②Căn cứ vào số lượng nhân viên rồi tính “quỹ thưởng theo đánh giá” trên đơn vị ・số lượng nhân viên có khả năng được thưởng : 13 người ・Đánh giá hạng A(5người) = 1.2x(5người) = 6.0 ・Đánh giá hạng B(5người) = 1.0x(5người) = 5.0 ・Đánh giá hạng C(3người) = 0.8x(3người) = 2.4 Tổng = 13.4 ・Mức thưởng theo đánh giá trên đơn vị =1,300,000 ÷ 13.4 = ¥97.01 4 ③Tính mức thưởng theo đánh giá căn cứ trên mức độ hoàn thành công việc ・Nhân viên hạng A : 97.014 x 1.2= 116、416 ・Nhân viên hạng B : 97.014 x 1.0= 97、014 ・ Nhân viên hạng C : 97.014 x 0.8= 77,611 ・Tổng số tiền provision : (116,416 x 5)+(97,015 x 5)+(77,611 x 3) = ¥1,299,983 ④Chênh lêch giữa “quỹ thưởng theo đánh giá” và mức thưởng theo đánh giá tính được ¥1、300、000 ー ¥1、299、983 = +17
  • 134. 2-8. Cách tính khoản trả 1 lần -Ⅰ ●Khoản trả một lần khi về hưu thông thường : lương cơ bản x tỷ lệ số năm làm việc liên tục x hệ số nguyên nhân nghỉ hưu. ●Khoản trả một lần khi về hưu mới : khoản trả 1lần được đưa ra để giảm phần trả cố định ( xóa bỏ mối liên hệ với lương cơ bản) và căn cứ theo số năm làm việc liên tục như là một phần thưởng cho những đóng góp đặc biệt/vượt trội. ①Khoản trả 1 lần theo số năm làm việc liên tục ②Hệ số nguyên nhân nghỉ hưu Số năm làm việc liên tục( C.S.Y.) Phần cố định trong khoản trả một lần Dưới 3 năm ¥0 Từ 3 năm đến 5 năm ¥300,000 Từ 5 năm đến 10 năm ¥600,000 Từ 10 năm đến 15 năm ¥1,000,000 Từ 15 năm đến 20 năm ¥2,000,000 Từ 20 năm đến 30 năm ¥3,000,000 Từ 30 năm trở lên ¥4,000,000 Nguyên nhân nghỉ hưu Hệ số nguyên nhân nghỉ hưu Nghỉ theo yêu cầu của công ty & chết khi đang làm việc 1.2 Nghỉ hưu thông thường hoặc chết không trong thời gian làm việc 1.0 Nghỉ hưu tự nguyện 0.8
  • 135. 2-8. Cách tính khoản trả 1 lần -Ⅱ ●Ví dụ về khoản trả 1 lần Ví dụ #1: C.S.Y. : 30 năm & nguyên nhân nghỉ : nghỉ hưu thông thường Khoản trả 1 lần = (4,000,000x1.0) +tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng = 4,000,000 + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng Ví dụ #2: C.S.Y. : 25 năm & nguyên nhân nghỉ : nghỉ hưu tự nguyện Khoản trả 1 lần = (3,000,000x0.8) + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng = 2,400,000 + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng Ví dụ #3: C.S.Y. : 15 năm & nguyên nhân nghỉ : nghỉ theo yêu cầu của công ty Khoản trả 1 lần = (2,000,000x1.2) + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng = 2,400,000 + tiền thưởng cho những đóng góp xứng đáng
  • 136. 2-9.Các tiêu chí đánh giá kết quả công việc-Ⅰ ●Ví dụ về các tiêu chí đánh giá kết quả công việc theo Hệ thống đánh giá chuyên môn thông thường cho cả công ty Cấp bậc công việc Kiến thức Kỹ năng Đánh giá/nhận định Lập kế hoạch Đàm phán Trách nhiệm A Đánh giá A,B,C A,B,C A,B,C A,B,C A,B,C A,B,C Nhân viên thừa hành Hầu như không có tácđộngđếncông việckhác Công việc yêu cầu kiến thức ở mức trung học cơ sở Các nhiệm vụ đơn giảnlặpđi lặplại theochỉ dẫncủa cấptrên Chỉ cần làm theo các chỉ dẫn của cấp trên theo quy trình đã định sẵn B (cấp giám sát) ① Những bí quyết cụ thể là đủ để hoàn thành công việc ② Được cấp trên cung cấp chỉ dẫn, Kỹ năng chuyên mônlàbảođảm chất lượng, việc giaohàng, chi phí củasảnphẩm/dịch Công việc yêu cầu khả năng đánh giá đơn giản theo các chỉ dẫncủacấp trên. Phát triển các kế hoạch cho đơn vị dựa trên các chính sách của bộ phận Đàm phán trong phạmvi giới hạn theocácchỉ đạo chung. Công việc liên quan đến những nhiệm vụ mang tính chuẩn mực. Không hoàn thành công việc cũng có thể ảnh hưởng đến bộ phận khác. Đàm phán thương lượngdựatrêncác chuẩnvàtrong phạmvi docấp trênquy định Một số tác động đến công việc khác C (cấp trưởng đơn vị) ① Kiến thức chuyên môn giới hạn theo nhiệm vụ được giao ①Có khả năng lãnh đạo cấp dưới Công việc yêu cầu một khoảng thời gian tương đối dài để học những kỹ năng chuyên môn liênquan. Việcrèn luyệncáckỹ năng này làrất quan Mặc dù tiến trình xử lý công việc kinh doanh không được xác định rõ ràng nhưng các mụctiêuchungvà tiến trình công việcchungthì lại E (cấp giám đốc/ tổng giám đốc) D (Cấp quản lý bộ phận ) ① Yêu cầu kiến thức sâu sắc, hệ thống, và chuyên môn ② Yêu cầu kiến thức quản trị sâu sắc Yêu cầu khả năng đánhgiásâurộng cung vơi khả năng lậpkế hoạch, phân tích,…cũng như khả năngứngphó với những tình huống thay đổi lớn. Phát triển chính sách cấp phòng ban và các dự án dựa trên các chính sách của công ty. Khả năng đàm phánvàraquyết địnhchonhững vấnđề quantrọng. Công việc mang tính chuyên nghiệp cao dựa trên chính sách của toàn công ty. Nếu xảy ra lỗi có thể gây những tổn thất nghiêm trọng như ảnh hưởng① Yêu cầu kiến thức rộng và chuyên môn sâu ② Yêu cầu kiến thức quản trị cơ bản ① Có khả năng tạo nên những thiết kế phứctạp/ tinhvi về mặt kỹ thuật ② Có khả năng đạt được những bằngsángchế có Vì hầu hết các nhiệm vụ đều do cá nhân này tự quyết định dựa trên chính sách đã đề ra của công ty nên công việc đòi hỏi phải có khả năng ① Phát triển các chính sách/kế hoạch bộ phận dựa trên chính sách phòng ban ② Lập kế hoạch một phần của hoạt động kinh doanh Khả năng đàm phántrongnhiều vấnđề để thực hiệnccácchính sách phòng ban Công việc liên quan đến những nhiệm vụ quan trọng. Thất bại sẽ có thể có tác động lớn đến uy tín của công ty và hoạt động của các
  • 137. Phòng Công việc/ cấp bậc Chuyên môn (cơ bản) Chuyên môn Chuyên môn (nâng cao) Tổng hợp Hành chính Các công việc chung Quản lý nhân sự/ lao động Quản lý tài chính/thuế A-1. Các công việc chung /làm việc với các khách hàng của công ty (hỗ trợ) Lễ tân đón khách Trả lời điện thoại Lập tài liệu, báo cáo B-1. Quản trị nhân sự (hỗ trợ) Các hoạt động tuyển dụng Thủ tục tuyển dụng và đào tạo (employment procedures) C-1. Quản lý sổ sách tài chính (hỗ trợ) Phân loại các giao dịch Các tài khoản tiền mặt A-2. Các công việc chung /làm việc với các khách hàng của công ty Lập và quản lý các tài liệu Quản lý các nội quy của công ty B-2. Quản trị nhân sự Tuyển dụng Thủ tục nghỉ hưu và sa thải C-2. Quản lý sổ sách tài chính Kế toán dựa trên các hệ thống kế toán Giải quyết các khoản tín dụng và công nợ A-3. Quản lý các công việc chung/làm việc với các khách hàng của công ty Hợp lý hoá công việc giấy tờ Quản trị sự kiện B-3. Chính sách nhân sự Lập kế hoạch tuyển dụng Lập kế hoạch chính sách nhân sự C-3. Quản lý tài chính/thuế Chuẩn bị cho việc nhận hoàn thuế Giải quyết các khoản tín dụng và công nợ A-4. Chiến lược hệ thống thông tin cho công việc Chính sách cải thiện công việc Ứng dụng IT B-4. Chiến lược nhân sự Lập kế hoạch chiến lược nhân sự Quản lý chính sách nhân sự C-4. Chiến lược tài chính/thuế Lập kế hoạch chiến lược tài chính Quản lý chính sách tài chính Kinh doanh Quản lý kinh doanh D-1. Lập kế hoạch kinh doanh (hỗ trợ) Lập kế hoạch kinh doanh hỗ trợ) Quản lý công việc kinh doanh của các cửa hàng do nhân viên đó chịu trách nhiệm (hỗ trợ) D-2. Lập kế hoạch kinh doanh Nghiên cứu và phân tích thị trường Quản lý công việc kinh doanh của các cửa hàng do nhân viên đó chịu trách nhiệm D-3. Xúc tiến việc lập kế hoạch kinh doanh Hỗ trợ việc lập kế hoạch ra sản phẩm mới Xúc tiến các hoạt động kinh doanh D-4. Chiến lược kinh doanh Lập kế hoạch chiến lược kinh doanh Quản lý chính sách kinh doanh Sản xuất Kiểm tra quá trình chế tạo/chế biến sản phẩm G-1. Lập kế hoạch sản xuất (hỗ trợ) Kiểm tra nguyên liệu da (hỗ trợ) Cắt da nguyên liệu (hỗ trợ) G-2. Lập kế hoạch sản xuất Nhuộm da Kiểm tra da CAD/CAM G-3. Xúc tiến kế hoạch sản xuất Leather ordering Xúc tiến kế hoạch sản xuất G-4. Chiến lược sản xuất Lập kế hoạch chiến lược sản xuất Quản lý chính sách sản xuất 2-9. Các yếu tố đánh giá kết quả công việc II Ví dụ: Các tiêu chí đánh giá kết quả công việc theo vai trò/trách nhiệm
  • 138. Hệ thống trả lương/thưởng theo kết quả/mức độ hoàn thành công việc 3-1.Hệ thống lương/thưởng theo kết quả/mức độ hoàn thành CV 3-2.Cơ cấu lương theo hệ thống này 3-3. Tỷ lệ trả lương theo vai trò và trả lương theo kết quả công việc 3-4.Cơ cấu lương/ thưởng theo vai trò trách nhiệm 3-5.Cơ cấu lương/ thưởng theo kết quả 3-6.Các tiêu chí đánh giá kết quả - Ⅲ 3-7.Liên kết vai trò lãnh đạo với MBO (quản lý theo mục tiêu) 3-8. Mức hài hòa của chế độ lương theo kết quả công việc 3-9. Nguyên nhân của những thắc mắc liên quan đến các hình thức trả lương khác nhau Quản lý Tiền lương và Thưởng
  • 139. 3-1.Hệ thống trả Lương/Thưởng theo kết quả công việc ●Lương/thưởng căn cứ theo kết quả công việc được giao: Khi tình hình chung của một công ty là đang liên tục tăng trưởng , sẽ không có vấn đề gì dù trả lương theo thâm niên hay theo kết quả công việc. Tuy nhiên, trong trường hợp công ty tăng trưởng chậm, việc thực hiện trả lương theo kết quả công việc (chỉ những người làm việc hiệu quả mới được hưởng lương cao) lại là rất quan trọng để công ty có thể tồn tại được. ●Quá trình trả lương theo kết quả : Hệ thống lương hay quản trị nhân sự được xác định theo vai trò/trách nhiệm của từng cá nhân, căn cứ vào các mục tiêu kinh doanh của công ty Vai trò, trách nhiệm rõ ràng Mục tiêu rõ ràng Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu Công ty ・Tầm nhìn ・Giá trị ・Sứ mệnh Kế hoạch kinh doanh Phân chia rõ vai trò/trách nhiệm Lương theo kết quả công việc Quản lý theo mục tiêu Lương và thưởng Quản trị nhân sự theo kết quả công việc Phát triển nhân sự theo kết quả công việc
  • 140. 3-2. Cơ cấu Lương theo kết quả công việc ●Cơ cấu lương theo kết quả công việc Lương theo kết quả công việc Lương thường xuyên Lương bất thường Trợ cấp Lương cơ bản Lương theo kết quả công việc Lương theo vai trò Trợ cấp làm ngoài giờ Trợ cấp làm việc vào ngày nghỉ Trợ cấp đi lại ●Đặc trưng của hệ thống trả lương theo kết quả : không căn cứ vào tuổi hay số năm làm việc liên tục. ●Trả lương theo vai trò: Quyết định khoản trả/lương theo cấp bậc vai trò. Tiền lương trung bình tính theo tổng của “tiền lương theo tuổi” và “tiền lương theo số năm làm việc liên tục” theo hệ thống đánh giá chuyên môn. ●Trả lương theo kết quả công việc: Quyết định lương dựa trên kết quả thực hiện mục tiêu theo phương pháp “Quản lý theo mục tiêu (MBO)”. Trợ cấp làm việc buổi đêm .
  • 141. 3-3.Tỷ lệ trả lương theo vai trò và trả lương theo kết quả công việc ●Tỷ lệ trả lương theo vai trò so với trả lương theo kết quả công việc: Tỷ lệ trả lương theo 2 loại này (lương theo vai trò, và lương theo kết quả công việc) thay đổi theo cấp bậc vai trò của từng cá nhân. Cấp bậc vai trò Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Phần trăm trả theo vai trò 80% tổng lương theo kết quả công việc 70% tổng lương theo kết quả công việc 60% tổng lương theo kết quả công việc 50% tổng lương theo kết quả công việc Chênh lệch cho phép của phần trả theo vai trò Từ 20% cao hơn đến 20% thấp hơn trong tổng lương trung bình (cấp B ) theo kết quả Từ 20% cao hơn đến 20% thấp hơn trong tổng lương trung bình (cấp B ) theo kết quả Từ 20% cao hơn đến 20% thấp hơn trong tổng lương trung bình (cấp B ) theo kết quả Từ 20% cao hơn đến 20% thấp hơn trong tổng lương trung bình (cấp B ) theo kết quả Phần trăm trả theo kết quả công việc 20% tổng lương theo kết quả công việc 30% tổng lương theo kết quả công việc 40% tổng lương theo kết quả công việc 50% tổng lương theo kết quả công việc Chênh lệch cho phép của phần trả theo kết quả Từ 20% cao hơn đến 20% thấp hơn trong tổng lương trung bình (cấp B ) theo kết quả Từ 20% cao hơn đến 20% thấp hơn trong tổng lương trung bình (cấp B ) theo kết quả Từ 20% cao hơn đến 20% thấp hơn trong tổng lương trung bình (cấp B ) theo kết quả Từ 20% cao hơn đến 20% thấp hơn trong tổng lương trung bình (cấp B ) theo kết quả Tổng tiền lương theo kết quả công việc Tiền trả theo vai trò + Tiền trả theo kết quả công việc Tiền trả theo vai trò + Tiền trả theo kết quả công việc Tiền trả theo vai trò + Tiền trả theo kết quả công việc Tiền trả theo vai trò + Tiền trả theo kết quả công việc
  • 142. 3-4.Cơ cấu tiền lương theo vai trò ●Tiền lương theo kết quả công việc:bao gồm “tiền lương trả theo vai trò” và “tiền lương trả theo kết quả công việc” ●Quá trình thực hiện tính tiền lương theo vai trò : ①Xác định rõ tiêu chuẩn vai trò theo bản Phân tích công việc ②Xác định cấp độ vai trò theo tiêu chuẩn vai trò ③Quyết định tiền lương trả theo vai trò bằng cách xem xét mức độ hoàn thành vai trò của họ. Giới hạn trên của tiền lương này là cao hơn 20% so với mức trung bình (cấp S), giới hạn dưới là thấp hơn 20% so với mức trung bình (cấp D). +20%) (ー20%) G1 G2 G3 G4 Cấp bậc vai trò Tiền lương Cấp S:+20% Cấp A:+10% Cấp B: 0% Cấp C:-10% Cấp D:-20% UL( LL Đánh giá vai trò
  • 143. 3-5.Cơ cấu tiền lương theo kết quả công việc ●Quá trình thực hiện tính tiền lương theo kết quả công việc ① Thiết lập các mục tiêu ở cấp phòng/ bộ phận và cả ở cấp cá nhân tại thời điểm ban đầu thực hiện việc quản lý theo mục tiêu công việc( Management by Objectives - MBO). ②Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu vào thời điểm cuối ③Xác định tiền lương trả theo kết quả công việc bằng cách xem xét mức độ hoàn thành mục tiêu của các nhân viên. Giới hạn trên của tiền lương là cao hơn 20% so với mức trung bình (cấp S), giới hạn dưới là thấp hơn 20% so với mức trung bình (cấp D). UL( LL +20%) (ー20%) G1 G2 G3 G4 Cấp bậc vai trò Tiền lương Cấp S:+20% Cấp A:+10% Cấp B: 0% Cấp C:-10% Cấp D:-20% Đánh giá kết quả công việc
  • 144. ●Mẫu Bảng thiết lâp các mục tiêu và đánh giá cho quản lý bằng mục tiêu (MBO) Bảng thiết lập các mục tiêu và đánh giá kết quả là công cụ đặc trưng dùng trong quản lý bằng mục tiêu (MBO), trong đó nêu rõ mục tiêu thực hiện (dựa trên kết quả) và thái độ/hành vi (dựa trên quy trình) vào thời điểm khởi đầu quy trình, đồng thời cũng xác định kết quả đánh giá dựa trên mức độ thực hiện đạt được và thái độ/hành vi thể hiện trong suốt quá trình thực hiện công việc vào thời điểm kết thúc quy trình. Vai trò Thực hiện Mức độ khó Mức độ đạt được Nội dung kết quả Nguyên nhân của két quả Điểm Mục tiêu Mục đích Giảm tỷ lệ phế phẩm Thiết lập mục tiêu vào thời điểm khởi đầu Đánh giá kết quả thực hiện ở thời điểm kết thúc Các khía cạnh của thái độ/hành vi Thái độ/hành vi Mức độ hoàn thành Nội dung kết quả Tỷ trọng Điểm Mục tiêu Mục đích Thảo luận Giải quyết vấn đề Ra quyết định Lãnh đạo 3-6.Tiêu chí đánh giá mức độ thực hiện-Ⅲ
  • 145. 3-7.Lãnh đạo theo phương pháp quản lý bằng mục tiêuⅠ ● Mức độ sẵn sàng của nhân viên Chúng ta xác định mức độ sẵn sàng của nhân viên theo hai khía cạnh sau: ●Khả năng ●Mức độ tự nguyện/tin tưởng Mức R1: Mức thấp Khả năng : Thấp Mức độ tự nguyện/tin tưởng : thấp Mức R2 :Mức trung bình Khả năng : Thấp Mức độ tự nguyện/tin tưởng : cao Mức R3 : Trung bình Khả năng : cao Mức độ tự nguyện/tin tưởng thấp Mức R4 : Mức cao Khả năng : cao Mức độ tự nguyện/tin tưởng : cao Mức cao Mức trung bình Mức thấp R4 R3 R2 R1 Năng lực cao, và mức độ tự nguyện/tin tưởng cao Năng lực cao, mức độ tự nguyện/tin tưởng thấp Năng lực thấp, mức độ tự nguyện/ tin tưởng cao Năng lực thấp, mức độ tự nguyện/tin tưởng thấp Mức độ sẵn sàng của nhân viên Thái độ chủ động của nhân viên Thái độ bị động của nhân viên
  • 146. 3-7.Lãnh đạo theo phương pháp quản lý bằng mục tiêuーⅡ ● Phong cách lãnh đạo tốt nhất theo mỗi cấp độ sẵn sàng hiện thời Chúng ta xác định phong cách lãnh đạo phù hợp theo mức độ sẵn sàng của nhân viên Mức R1 : Mức thấp S1 : Hướng dẫn cụ thể và theo dõi sát sao Mức R2 : Mức độ trung bình S2 : Nêu rõ quan điểm lãnh đạo và trao đổi trả lời câu hỏi nhân viên Mức R4: Mức cao S4 : uỷ quyền cho cấp dưới Mức độ sẵn sàng của nhân viên Phương pháp lãnh đạo R4 R2 R1 Cao Trung bình Thấp S1 S2S3 S4 R3 Mức R3: mức độ trung bình S3 : Khuyến khích và cộng tác với nhân viên Mức độ sẵn sàng tương ứng: R3 Phương pháp tốt nhất
  • 147. 3-7.Lãnh đạo theo phương pháp quản lý bằng mục tiêuーⅢ ● Chuyển mức độ sẵn sàng của nhân viên tương ứng với mức độ khó theo MBO Chúng ta xác định mức độ khó của mực tiêu ở giai đoạn thiết lập mục tiêu I - MBO, sử dụng mức độ sẵn sàng như sau: Mức độ sẵn sàng cao: Mức độ khó thấp Mức độ sẵn sàng trung bình Mức độ khó trung bình Mức độ sẵn sàng thấp Mức độ khó cao Mức độ khó của mục tiêu là một nhân tố chính của việc triển khai quản lý bằng mục tiêu trong giai đoạn thiết lập mục tiêu MBO : Quản lý bằng mục tiêu (Công cụ cho quản lý tổ chức) Mức cao Mức trung bình Mức thấp R4 R3 R2 R1 Năng lực cao, mức độ tự nguyện và tin tưởng cao Năng lực cao, mức độ tin tưởng và tự nguyện thâp Năng lực thấp, mức độ tự nguyện và tin tưởng cao Năng lực thấp, mức độ tự nguyện và tin tưởng thấp Mức độ sẵn sàng của nhân viên Mức thấp Mức trung bình Mức cao Mức độ khó của mục tiêu
  • 148. 3-7.Lãnh đạo theo phương pháp quản lý bằng mục tiêuーⅣ ● Bảng thiết lập các mục tiêu cá nhân Bộ phận. : quy trình PCB Người chịu trách nhiệm : Người vận hành B Chấp thuận : Quản đốc quy trình Ngày : 2000.08.10 Vai trò nhiệm vụ Mục tiêu Mức độ khó Mức độ hoàn thành Nội dung kết quản Nguyên nhân kết quả Đầu mục kì tới Khoản mục Mục đích Người chịu trách nhiệm ngăn ngừa tỷ lệ p hế phẩm PCB NHận thấy được tỷ lệ phế phẩm của PCB ít hơn 10% trong vòng 3 thángl. 1,2,3 1,2,3,4● Giữ cho tỷ lệ phế phẩm của PCB dưới 10% (hiện tại 32%) ・Tham gia hoạt động giải quyết vấn đề phế phẩm ・Thứ 6 hàng tuần 1,2,3 1,2,3,4 Tự đánh giá Đánh giá bởi ngườiđánh giáthứ nhất Đánh giá bởi ngườiđánh giáthứ 2 Mức độ khó trung bình. = Mức độ khó trung bình = Không cần thiết Mức độ hoàn thành trung bình Mức độ hoàn thành trung bình Không cần thiết Tổng mức độ thực hiện = Tổng mức độ thực hiện = Không cần thiết ( Deg. of Dific : Mức độ khó , Deg. ofAchiev. :oMcs đọ hoàn thành , SME : DN vừa và nhỏ)
  • 149. 3-7.Phương pháp lãnh đạo theo mục tiêuーⅤ ● Tiếp tục quy trình liên quan đến mức độ khó và mức độ hoàn thành ● Mức độ khó Cao : 3 ( =25) Trung bình : 2 ( =12.5) Thấp : 1 ( = 5) ● Mức độ hoàn thành Hoàn thành. > 75% : 4 75% < Hoàn thành< 50 %: 3 50% < Hoàn thành< 25 %: 2 Hoàn thành< 25 % : 1 Hoàn thành Khó khăn Hoàn thành > 75% : 4 80% < Hoàn thành. < 50 % : 3 50% < Hoàn thành < 25 % : 2 Hoàn thành< 25 % : 1 Cao : 3 ( = 25) 100 75 50 25 Trung bình : 2 ( = 12.5) 50 37.5 25 12.5 Thấp : 1 ( =5 ) 20 15 10 5 X
  • 150. 3-8. Tỷ lệ ủng hộ trả lương theo kết quả thực hiện 0.00% 5.00% 10.00% 15.00% 20.00% 25.00% 30.00% 35.00% 40.00% 45.00% 50.00% 20 năm 30 năm 40 năm 50 năm Đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến