SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀOTẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2015-2016
Môn : Hóa học
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 02 trang, gồm 10 câu)
Câu 1:
a. Em hãy trình bày cách tráng một lớp bạc
mỏng lên mặt trong một ống nghiệm. Nêu
rõ hóa chất cần dùng và viết phương trình
hóa học xẩy ra.
b. Cho biết bộ dụng cụ trong hình vẽ bên
được sử dụng để điều chế chất nào trong số
các chất: HNO3, N2O, N2? Hãy cho biết các
hợp chất A, B tương ứng? Viết phương trình
hóa học xẩy ra trong quá trình điều chế, nêu
vai trò của chất C?
Câu 2:
a. So sánh lực bazơ của các chất có vòng benzen sau: m-CH3C6H4NH2, p-CH3C6H4NH2,
o-CH3C6H4NH2, p-O2NC6H4NH2, p-ClC6H4NH2. Giải thích?
b. So sánh lực axit của các chất sau:
(CH3)3CCOOH; CH3CH=CHCH2COOH; CH3CH2CH=CHCOOH; (CH3)2CHCOOH;
CH2=CHCH2CH2COOH. Giải thích?
Câu 3:
Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số
nhóm –CO–NH– trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX:nY=2:1. Khi thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Tính giá trị m.
Câu 4:
Hỗn hợp X gồm ba hidrocacbon mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn
4,24 gam X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Khi cho 2,12 gam hơi X vào bình kín dung tích 500 ml
(có xúc tác Ni với thể tích không đáng kể), áp suất bình là p, ở 00
C. Cho khí H2 vào bình, áp suất
bình là 2p, ở 00
C. Nung nóng bình, áp suất giảm dần đến giá trị thấp nhất là p1, 00
C. Lúc này trong
bình chỉ chứa hai khí không làm mất màu dung dịch nước brom. Biết rằng trong X, hidrocacbon có
phân tử khối nhỏ nhất chiếm 20% thể tích của hỗn hợp.
a. Xác định công thức phân tử và thành phần % thể tích các chất trong X.
b. Tính giá trị của p, p1.
Câu 5:
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi
Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung
dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu được 7,2
gam một chất khí. Tính m.
Câu 6:
Hợp chất A có công thức phân tử C7H6O2, tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH
tạo thành muối B (công thức C7H5O2Na). B tác dụng với nước brom tạo ra hợp chất D, trong phân tử
D chứa 64% Br về khối lượng. Khử 6,1 gam hợp chất A bằng hidro (xúc tác Pt) ở 200
C thu được 5,4
gam hợp chất thơm G.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Nước đá
Hợp chất B
Bông tẩm chất C
Dung dịch chất A
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
a. Tính hiệu suất của phản ứng tạo ra G.
b. Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất A, B, D, G.
Câu 7:
Cho m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5 vào dung dịch HNO3
20%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và có 6,72 lít hỗn hợp khí X
gồm NO, N2O, N2 thoát ra. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí
Y. Dẫn từ từ Y qua dung dịch NaOH dư thì có 4,48 lít hỗn hợp khí Z thoát ra. Tỉ khối hơi của Z so
với H2 là 20. Mặt khác, cho dung dịch KOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được lớn nhất là
(m + 39,1) gam. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và lượng HNO3 ban đầu dùng dư
20% so với lượng cần thiết. Tính nồng độ % của muối Al(NO3)3 trong dung dịch A.
Câu 8:
Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,5M và
HNO3 2,5M thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không có sản phẩm
khử khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m.
Câu 9:
Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
2,688 lít khí H2. Sau khi kết thúc phản ứng, cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M vào hỗn hợp rồi đun
nóng, thu được hỗn hợp khí B và còn một phần chất rắn chưa tan (C). Sục khí B vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì xuất hiện 10 gam kết tủa. Cho chất rắn C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng,
dư, thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí duy nhất. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tính khối lượng các
chất trong A và tính m. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn.
Câu 10:
Hoà tan hoàn toàn 0,812 gam một mẫu quặng sắt gồm FeO, Fe2O3 và 35% tạp chất trơ trong dung
dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch X. Sục khí SO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung
dịch Y phản ứng vừa đủ với 22,21 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Mặt khác, hoà tan hết 1,218 gam
mẫu quặng trên trong dung dịch H2SO4 (dư) rồi thêm dung dịch KMnO4 0,1M vào dung dịch thu
được cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì hết 15,26 ml dung dịch KMnO4 0,1M.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích SO2 (đktc) đã dùng và thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO, Fe2O3 có
trong mẫu quặng.
------------------ HẾT-----------------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu (trừ bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học).
- Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.
- Họ và tên thí sinh: ............................................................................Số báo danh:..........
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
HÀ TĨNH NĂM HỌC 2015-2016
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
Câu 1:
a. Em hãy trình bày cách tráng một lớp bạc
mỏng lên mặt trong một ống nghiệm. Nêu
rõ hóa chất cần dùng và viết phương trình
hóa học xẩy ra.
b. Cho biết bộ dụng cụ trong hình vẽ bên
được sử dụng để điều chế chất nào trong số
các chất: HNO3, N2O, N2? Hãy cho biết các
hợp chất A, B tương ứng? Viết phương trình
hóa học xẩy ra trong quá trình điều chế, nêu
vai trò của chất C?
Hướng dẫn chấm
Câu 1 Nội dung Điểm
a.
* Lấy một ít dung dịch AgNO3 vào một ống nghiệm sạch, thêm từ từ dung dịch
NH3 đến khi kết tủa xuất hiện rồi tan hết. Thêm vào dung dịch một ít dung dịch
RCHO (học sinh có thể dùng một chất bất kỳ khác có nhóm -CHO). Đun nóng từ
từ ống nghiệm một thời gian ta thu được ống nghiệm có tráng một lớp Ag mỏng
phía trong.
* Các phương trình phản ứng:
AgNO3 + NH3 + H2O → Ag(OH) + NH4NO3
Ag(OH) + 2NH3 → [Ag(NH3)2]OH
2[Ag(NH3)2]OH + R-CHO 2Ag + RCOONH4 + 3NH3 + H2O
0,5
điểm
0,5
điểm
b.
Bộ dụng cụ đã cho dùng điều chế HNO3. A là dung dịch H2SO4 đặc, B là KNO3
rắn (hoặc NaNO3 rắn ...), C là bazơ kiềm dùng để tránh HNO3 thoát ra ngoài.
Phương trình hóa học xảy ra:
KNO3(r) + H2SO4(đ) KHSO4 + HNO3
2KNO3(r) + H2SO4(đ) K2SO4 +2 HNO3
0,5
điểm
0,5
điểm
Câu 2:
a. So sánh lực bazơ của các chất có vòng benzen sau: m-CH3C6H4NH2, p-CH3C6H4NH2,
o-CH3C6H4NH2, p-O2NC6H4NH2, p-ClC6H4NH2. Giải thích?
b. So sánh lực axit của các chất sau:
(CH3)3CCOOH; CH3CH=CHCH2COOH; CH3CH2CH=CHCOOH; (CH3)2CHCOOH;
CH2=CHCH2CH2COOH. Giải thích?
Hướng dẫn chấm
Câu 2 Nội dung Điểm
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
t0
t0
t0
Nước đá
Hợp chất B Bông tẩm chất C
Dung dịch chất A
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
a.
Lực bazơ giảm dần theo dãy:
o-CH3C6H4NH2 > p-CH3C6H4NH2 > m-CH3C6H4NH2 > p-ClC6H4NH2 >
p-O2NC6H4NH2.
Giải thích: CH3 là nhóm đẩy electron làm tăng lực bazơ, ở vị trí octo có ảnh
hưởng mạnh nhất, vị trí para có ảnh hưởng mạnh hơn vị trí meta (do hiệu ứng octo
và para); riêng nhóm NO2 có hiệu ứng –C, hút electron mạnh nhất làm giảm mạnh
lực bazơ, nhóm Cl có hiệu ứng –I và +C làm giảm ít lực bazơ của NH2, từ đó ta có
thứ tự như trên.
0,5
điểm
0,5
điểm
b.
Lực axit giảm dần theo dãy:
CH3CH=CHCH2COOH > CH3CH2CH=CHCOOH > CH2=CHCH2CH2COOH >
(CH3)2CHCOOH > (CH3)3CCOOH
Giải thích: Các axit có chứa liên kết C=C làm tăng lực axit (do độ âm điện của các
nguyên tử Csp2 khá cao), ở axit thứ 2 có chứa liên kết
CH3-CH2-CH=CH-C(OH)=O
có hiệu ứng +C nên lực axit kém hơn so với axit thứ nhất, hai axit cuối có các
nhóm CH3 đẩy electron nên làm giảm lực axit và số nhóm CH3 càng nhiều thì lực
axit càng giảm
0,5
điểm
0,5
điểm
Câu 3:
Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số
nhóm –CO–NH– trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX:nY=2:1. Khi thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Tính giá trị m.
Hướng dẫn chấm
Câu 3 Nội dung Điểm
ngly=0,075 nTyr=0,06 nX=2a nY=a
TH1: Hỗn hợp gồm: 2a mol X (phân tử có t nhóm -CONH- được tạo ra từ Gly) và a
mol Y (phân tử có 5-t nhóm -CONH- được tạo ra từ Tyr)
2a*(t+1)=0,075 a*(5-t+1)=0,06 at=0,0236 a=0,0139 t=1,697 không
nguyên loại.
TH2: Hỗn hợp gồm: 2a mol X (phân tử có t nhóm -CONH- được tạo ra từ Tyr) và a
mol Y (phân tử có 5-t nhóm -CONH- được tạo ra từ Gly)
2a*(t+1)=0,06 a*(5-t+1)=0,075 at=0,015 a=0,015 t=1 thõa mãn
⇒ Hỗn hợp gồm 0,03 mol X (gồm 2 gốc Tyr) và 0,015 mol Y (gồm 5 gốc Gly)
m=14,865 gam
1,0
điểm
1,0
điểm
Câu 4:
Hỗn hợp X gồm ba hidrocacbon mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn
4,24 gam X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Khi cho 2,12 gam hơi X vào bình kín dung tích 500 ml
(có xúc tác Ni với thể tích không đáng kể), áp suất bình là p, ở 00
C. Cho khí H2 vào bình, áp suất
bình là 2p, ở 00
C. Nung nóng bình, áp suất giảm dần đến giá trị thấp nhất là p1, 00
C. Lúc này trong
bình chỉ chứa hai khí không làm mất màu dung dịch nước brom. Biết rằng trong X, hidrocacbon có
phân tử khối nhỏ nhất chiếm 20% thể tích của hỗn hợp.
a. Xác định công thức phân tử và thành phần % thể tích các chất trong X.
b. Tính giá trị của p, p1.
Hướng dẫn chấm
Câu 4 Nội dung Điểm
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
a.
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là M = 21,2x2=42,4
⇒ số mol X = 0,1 mol.
Số mol CO2 tạo ra = 0,3 mol. Gọi công thức chung của 3 hidrocacbon là CxHy,
phản ứng cháy:
CxHy + (x+y/4)O2 xCO2 + y/2 H2O
Từ phản ứng cháy ⇒ x = 3.
Vì bình kín, nhiệt độ không đổi mà áp suất gấp đôi nên số mol khí tăng gấp đôi
⇒ số mol X = số mol H2= 0,05 mol.
Vì khi nung áp suất giảm nên có phản ứng cộng xảy ra và sản phẩm khí là 2 ankan
hoặc 1 ankan và H2.
TH1: Nếu trong bình sau cùng là ankan và H2 thì 3 hidrocacbon ban đầu phải có
cùng số nguyên tử C và bằng 3. Vậy ba hidrocacbon là C3H8, C3H6 và C3H4
%C3H8 = 20%; %C3H6 = %C3H4 = 40%
TH2: Nếu trong bình sau cùng là 2 ankan ⇒ khối lượng 2 ankan = 2,12 + 0,05*2
= 22,2 gam
Gọi 2 ankan là CnH2n+2 và CmH2m+2 có số mol tương ứng là x, y, ta có hệ
(14n +2)x + (14m+2)y = 22,2
Vì số mol CO2 tạo ra khi đốt cháy X cũng bằng số mol CO2 tạo ra khi đốt cháy 2
ankan = 0,15 mol => từ phản ứng cháy của 2 ankan thì ta có:
nx + my = 0,15 => x+y = 0,06
Vì phản ứng hidro hóa không làm thay đổi số mol hidrocacbon nên số mol X =
0,05 <0,06 là không thõa mãn. Vậy ba hidrocacbon là C3H8, C3H6 và C3H4.
0,5
điểm
0,5
điểm
b.
Áp dụng công thức PV =nRT, ta có P = 0,05*0,082*273/0,5 = 2,2386 (atm)
Các phản ứng với H2: C3H4 + 2H2 C3H8
C3H6 + H2 C3H8
Theo giả thiết ta có số mol của C3H4 = 0,01 mol. Gọi x, y lần lượt là số mol của
C3H8 và C3H6 trước phản ứng, ta có hệ:
x + y = 0,04
44x + 42y = 2,12 - 0,01x40 = 1,72.
Giải hệ ta được x =0,02 và y = 0,02
Từ các phản ứng với H2 trên ta tính được số mol hỗn hợp sau phản ứng = 0,06 mol
=> p1 = 2,686 atm
1,0
điểm
Câu 5:
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi
Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung
dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu được 7,2
gam một chất khí. Tính m.
Hướng dẫn chấm
Câu 5 Nội dung Điểm
Số mol NaOH = 0,69 mol; số mol H2 = 0,225 mol
Vì X thủy phân ra muối của axit hữu cơ và chất tác dụng với Na cho H2 ⇒ X là
hỗn hợp este. Gọi este là (RCOO)nR’, ta có
(RCOO)nR’ + nNaOH nRCOONa + R’(OH)n (1)
R’(OH)n + nNa R’(ONa)n + n/2H2 (2)
Từ (1) và (2) ta có số mol NaOH = 0,45 mol và số mol RCOONa = 0,45 mol
Mặt khác ta có:
RCOONa + NaOH RH + Na2CO3 (3)
Theo giả thiết số mol NaOH còn ở (3) = 0,69 – 0,45 = 0,24, vậy số mol RH = 0,24
0,5
điểm
0,5
điểm
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
CaO, t0
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
mol => RH = 30 và R là C2H5
Áp dụng bảo toàn khối lượng ta tính được
m = 15,4 + 0,45x96 – 0,45x40 = 40,6 (gam)
1,0
điểm
Câu 6:
Hợp chất A có công thức phân tử C7H6O2, tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH
tạo thành muối B (công thức C7H5O2Na). B tác dụng với nước brom tạo ra hợp chất D, trong phân tử
D chứa 64% Br về khối lượng. Khử 6,1 gam hợp chất A bằng hidro (xúc tác Pt) ở 200
C thu được 5,4
gam hợp chất thơm G.
a. Tính hiệu suất của phản ứng tạo ra G.
b. Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất A, B, D, G.
Hướng dẫn chấm
Câu 6 Nội dung Điểm
Do số nguyên tử C gần bằng số nguyên tử H và khả năng hòa tan kém của A
trong nước, tác dụng với H2 tạo ra hợp chất thơm G ⇒ A là hợp chất thơm. A tác
dụng được với NaOH => có chứa nhóm -OH thuộc phenol hoặc nhóm COOH và
đều chỉ chứa một nhóm (do tạo sản phẩm chứa 1 nguyên tử Na). Ở điều kiện
thường B tác dụng với dung dịch nước brom nên B là muối của phenol ⇒ nhóm
thế còn lại là CHO. Vậy công thức của A là HO-C6H4-CHO.
Phản ứng của A với H2 tạo HO-C6H4-CH2OH (G)
Theo lý thuyết, số gam G thu được là 6,1.124/122 = 6,2 gam
Hiệu suất tạo ra G = 5,4/6,2 = 0,871 hay 87,1%
Gọi sản phẩm của B với nước brom là HO-C6H4-nBrn-COOH ta có
80n/(138+79n) = 0,64 ⇒ n =3.
Vậy công thức của D là HO-C6HBr3-COOH
Trong A các nhóm thế phải ở vị trí meta với nhau vì chỉ trường hợp này vòng
benzen mới có 3 nguyên tử H bị thay thế bởi brom. Từ đó ⇒ công thức cấu tạo
của A, B, D, G lần lượt là
OH
CHO
ONa
CHO
ONa
CHO
Br
Br
Br
ONa
CH2OH
A B D G
0,5
điểm
0,5
điểm
1,0
điểm
Câu 7:
Cho m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5 vào dung dịch HNO3
20%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và có 6,72 lít hỗn hợp khí X
gồm NO, N2O, N2 thoát ra. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí
Y. Dẫn từ từ Y qua dung dịch NaOH dư thì có 4,48 lít hỗn hợp khí Z thoát ra. Tỉ khối hơi của Z so
với H2 là 20. Mặt khác, cho dung dịch KOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được lớn nhất là
(m + 39,1) gam. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và lượng HNO3 ban đầu dùng dư
20% so với lượng cần thiết. Tính nồng độ % của muối Al(NO3)3 trong dung dịch A.
Hướng dẫn chấm
Câu 7 Nội dung Điểm
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Hỗn hợp Z gồm N2 và N2O có M = 40, đặt số mol tương ứng là a, b, ta có hệ:
a + b = 0,2 ; 28a + 44b = 8. Giải hệ ta ⇒ a = 0,05, b= 0,15, từ đó ta có số mol NO
= 0,1 mol.
Khi cho KOH vào dung dịch A tạo kết tủa lớn nhất gồm Mg(OH)2 và Al(OH)3,
theo giả thiết nếu gọi 4x và 5x lần lượt là số mol của Mg và Al thì ta có tổng số
mol OH trong kết tủa là 23x = 39,1:17 = 2,3. Vậy x = 0,1
⇒ tổng số mol electron do Mg và Al nhường ra = 2,3 mol
Mặt khác từ số mol khí trên thì số mol electron do HNO3 nhận = 2 mol
⇒ sản phẩm có NH4NO3 = 0,0375 mol
⇒ tổng số mol HNO3 đã dùng là: 2,3 + 0,05x2 + 0,15x2 + 0,1 + 0,0375x2 = 2,875
mol. Vì axit lấy dư 20% nên số mol HNO3 đã lấy là:
3,45 mol => khối lượng dung dịch HNO3 = 1086,75 gam
⇒ khối lượng dung dịch sau phản ứng = 1086,75 + 0,4x24 + 0,5x27 - 0,05x28 –
0,15x44 – 0,1x30 = 1098,85 gam; khối lượng Al(NO3)3 = 106,5 gam
⇒ C% = 106,5x100 :1098,85 = 9,69%.
0,5
điểm
0,5
điểm
1,0
điểm
Câu 8:
Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,5M và
HNO3 2,5M thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không có sản phẩm
khử khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m.
Hướng dẫn chấm
Câu 8 Nội dung Điểm
Tổng số mol ion H+
= 0,7 mol; SO4
2-
= 0,1 mol, NO3
-
= 0,5 mol
Sơ đồ phản ứng: Fe, Fe3O4 + H+
+ NO3
-
Fe3+
+ NO + NO2 + H2O
Giả sử hỗn hợp Fe và Fe3O4 chỉ gồm Fe và O có số mol tương ứng là x, y
Sơ đồ cho nhận electron:
Fe – 3e Fe3+
O +2e + 2H+
H2O
NO3
-
+ 3e + 4H+
NO + 2H2O
NO3
-
+ 1e + 2H+
NO2 + H2O
Bảo toàn e: 3x = 2y + 0,3 + a (1)
Khối lượng: 56x + 16y = 10,24 (2)
Từ trên ta có số mol H+
còn dư = 0,7 – 2y – 0,4 – 2a = 0,3 – 2y – 2a
Khi cho phần 1 tác dụng với 0,2 mol KOH, ta có
KOH + H+
H2O + K+
Fe3+
+ 3OH-
Fe(OH)3
⇒ Tổng số mol OH-
= 0,15 –y – a + 0,05x3 = 0,2 ⇒ y + a = 0,1 (3)
Giải hệ (1), (2), (3) ta được x = 0,16; y = 0,08; a = 0,02
Vậy khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần hai thì có các kết tủa là
Fe(OH)3 = 0,08 mol và BaSO4 = 0,05 mol ⇒ m = 20,21 gam.
1,0
điểm
1,0
điểm
Câu 9:
Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
2,688 lít khí H2. Sau khi kết thúc phản ứng, cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M vào hỗn hợp rồi đun
nóng, thu được hỗn hợp khí B và còn một phần chất rắn chưa tan (C). Sục khí B vào dung dịch
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Ca(OH)2 dư thì xuất hiện 10 gam kết tủa. Cho chất rắn C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng,
dư, thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí duy nhất. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tính khối lượng các
chất trong A và tính m. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn.
Hướng dẫn chấm
Câu 9 Nội dung Điểm
Gọi x, y, z, t lần lượt là số mol FeCO3, Fe, Cu, Al trong 20 gam X
Ta có: 116x + 56y + 64t + 27z = 20
PTPU với NaOH
Al + H2O + NaOH Na AlO2 + 1,5H2
Số mol H2 = 0,12 mol => Số mol NaOH dư = 0,04 mol
Vậy Al hết và t=0,08 mol
Hỗn hợp thu được gồm: dung dịch Na AlO2, NaOH và chất rắn FeCO3, Cu, Fe
Khi tác dụng với HCl
HCl + NaOH NaCl + H2O
4HCl + Na AlO2 AlCl3 + NaCl + 2H2O
2HCl + FeCO3 FeCl2 + CO2 + H2O
2HCl + Fe FeCl2 + H2
Khí B gồm H2 và CO2: tác dụng với Ca(OH)2 dư
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Từ các phản ứng trên ta có x = 0,1
Chất rắn C có Cu và có thể có Fe dư, không có FeCO3 vì tác dụng với HNO3 chỉ
tạo một khí NO2 = 0,05 mol
+ TH1: Nếu Fe hết, C chỉ có Cu
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
z = 0,025 mol
Kết hợp các Ptpu trên ta có y = 0,08286
t = 0,08
Tổng số mol HCl pư = 0,7257 < 0,74 . Vậy HCl còn dư và Fe hết là thõa mãn.
+TH2: Fe dư và chuyển hết thành Fe3+
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Giải hệ ta có: x = 0,1; y = 0,1; z = 0,01, t = 0,08
mFeCO3=11,6 (gam), mFe=5,6 (gam), mCu=0,64 (gam), mAl= 2,16 (gam)
m=0,025*160+0,01*80= 4,8 (gam)
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
Câu 10:
Hoà tan hoàn toàn 0,812 gam một mẫu quặng sắt gồm FeO, Fe2O3 và 35% tạp chất trơ trong dung
dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch X. Sục khí SO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung
dịch Y phản ứng vừa đủ với 22,21 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Mặt khác, hoà tan hết 1,218 gam
mẫu quặng trên trong dung dịch H2SO4 (dư) rồi thêm dung dịch KMnO4 0,1M vào dung dịch thu
được cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì hết 15,26 ml dung dịch KMnO4 0,1M.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích SO2 (đktc) đã dùng và thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO, Fe2O3 có
trong mẫu quặng.
Hướng dẫn chấm
Câu
10
Nội dung Điểm
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
a.
Các phương trình phản ứng:
FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 2FeSO4 + 2H2SO4 (3)
10FeSO4 + 2KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 K2SO4+ 8 H2O (4)
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 (5)
1,0
điểm
b.
Từ (1) và (4) ta có:
nFeO (trong 1,2180 gam) = 2
Fe
n + = 5. 4MnO
n − = 5 . 0,10 . 15,26.10-3
= 7,63.10-3
(mol)
⇒ nFeO (trong 0,8120 gam) =
3-
7,63.10 . 0,8120
=
1,2180
5,087.10-3
(mol)
⇒ mFeO (trong 0,8120 gam) = 72 . 5,087.10-3
= 0,3663 (g)
và 2 3Fe Om (trong 0,8120 gam) = 0,8120 . 0,65 – 0,3663 = 0,1615 (g)
⇒ 2 3Fe On (trong 0,8120 gam) =
0,1615
160
≈ 1,01.10-3
(mol)
Tương tự, từ (3) và (5) ta có: 2 2 2SO SO (3) SO (5)n n n= +∑
Trong đó: theo (3) thì số mol SO2 2 3Fe O= n (trong 0,8120 gam) = 1,01.10-3
(mol)
-
2 4
SO (5) MnO (5)
5
n n
2
= = - 2
4MnO Fe
5 1
( n n )
2 5
+−∑ ∑
với: 2
Fe
n +∑ = nFeO (trong 0,8120 gam) 2 3Fe O+ 2.n (trong 0,8120 gam)
⇒ 2SO (5)n = 4
FeOMnO-
5 1
( n (n
2 5
−∑ (trong 0,8120 gam) 2 3Fe O+ 2.n (trong 0,8120 gam))
⇒ 2
3 3 3
SO (5)
- - -5 1
n = 0,10 . 22,21.10 - (5,087.10 + 2 . 1,01.10 )
2 5
 
 ÷
 
≈ 2.10-3
(mol).
Vậy: 2SOn =∑ 3,01.10-3
(mol) → 2SOV = 22,4 . 3,01.10-3
= 0,0674 (lit)
% FeO =
0,3663
.100
0,8120
= 45,11 %
% Fe2O3 = 65 % – 45,11 % = 19,89 %
1,0
điểm
------------------ HẾT-----------------
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
a.
Các phương trình phản ứng:
FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 2FeSO4 + 2H2SO4 (3)
10FeSO4 + 2KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 K2SO4+ 8 H2O (4)
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 (5)
1,0
điểm
b.
Từ (1) và (4) ta có:
nFeO (trong 1,2180 gam) = 2
Fe
n + = 5. 4MnO
n − = 5 . 0,10 . 15,26.10-3
= 7,63.10-3
(mol)
⇒ nFeO (trong 0,8120 gam) =
3-
7,63.10 . 0,8120
=
1,2180
5,087.10-3
(mol)
⇒ mFeO (trong 0,8120 gam) = 72 . 5,087.10-3
= 0,3663 (g)
và 2 3Fe Om (trong 0,8120 gam) = 0,8120 . 0,65 – 0,3663 = 0,1615 (g)
⇒ 2 3Fe On (trong 0,8120 gam) =
0,1615
160
≈ 1,01.10-3
(mol)
Tương tự, từ (3) và (5) ta có: 2 2 2SO SO (3) SO (5)n n n= +∑
Trong đó: theo (3) thì số mol SO2 2 3Fe O= n (trong 0,8120 gam) = 1,01.10-3
(mol)
-
2 4
SO (5) MnO (5)
5
n n
2
= = - 2
4MnO Fe
5 1
( n n )
2 5
+−∑ ∑
với: 2
Fe
n +∑ = nFeO (trong 0,8120 gam) 2 3Fe O+ 2.n (trong 0,8120 gam)
⇒ 2SO (5)n = 4
FeOMnO-
5 1
( n (n
2 5
−∑ (trong 0,8120 gam) 2 3Fe O+ 2.n (trong 0,8120 gam))
⇒ 2
3 3 3
SO (5)
- - -5 1
n = 0,10 . 22,21.10 - (5,087.10 + 2 . 1,01.10 )
2 5
 
 ÷
 
≈ 2.10-3
(mol).
Vậy: 2SOn =∑ 3,01.10-3
(mol) → 2SOV = 22,4 . 3,01.10-3
= 0,0674 (lit)
% FeO =
0,3663
.100
0,8120
= 45,11 %
% Fe2O3 = 65 % – 45,11 % = 19,89 %
1,0
điểm
------------------ HẾT-----------------
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com

More Related Content

What's hot

70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
Uất Hương
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
Dinngnh
 

What's hot (20)

Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Cac dang bai tap chuong halogen
Cac dang bai tap chuong halogenCac dang bai tap chuong halogen
Cac dang bai tap chuong halogen
 
Bai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa họcBai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa học
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
Hoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonylHoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonyl
 
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối B
 
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnGiải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
 
Mot so quy tac xac dinh cau truc phan tu cac hop chat vo co
Mot so quy tac xac dinh cau truc phan tu cac hop chat vo coMot so quy tac xac dinh cau truc phan tu cac hop chat vo co
Mot so quy tac xac dinh cau truc phan tu cac hop chat vo co
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...
 
20 đề thi vào lớp 10 môn hóa
20 đề thi vào lớp 10 môn hóa20 đề thi vào lớp 10 môn hóa
20 đề thi vào lớp 10 môn hóa
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
 
Aren 07
Aren 07Aren 07
Aren 07
 
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
 
Đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2008
Đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2008Đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2008
Đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2008
 

Viewers also liked

Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Minh Tâm Đoàn
 
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeDe hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
Chiến Béo
 
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
Huy Nguyễn Đình
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Marco Reus Le
 
Nguyenthao giai nhanh hoa hoc
Nguyenthao giai nhanh hoa hocNguyenthao giai nhanh hoa hoc
Nguyenthao giai nhanh hoa hoc
meocondilac2009
 
Phuong phap giai bai tap chuong dan xuat halogen ancol phenol
Phuong phap giai bai tap chuong dan xuat halogen  ancol phenolPhuong phap giai bai tap chuong dan xuat halogen  ancol phenol
Phuong phap giai bai tap chuong dan xuat halogen ancol phenol
Duy Duy
 
Các dạng bài tập của ancol dạng 1
Các dạng bài tập của ancol dạng 1Các dạng bài tập của ancol dạng 1
Các dạng bài tập của ancol dạng 1
Quyen Le
 
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Quốc Dinh Nguyễn
 

Viewers also liked (20)

Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1
 
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeDe hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
 
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
 
Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
 
11 este lipit
11  este lipit 11  este lipit
11 este lipit
 
Nguyenthao giai nhanh hoa hoc
Nguyenthao giai nhanh hoa hocNguyenthao giai nhanh hoa hoc
Nguyenthao giai nhanh hoa hoc
 
7 bài tập fe cu
7 bài tập fe cu 7 bài tập fe cu
7 bài tập fe cu
 
Phuong phap giai bai tap chuong dan xuat halogen ancol phenol
Phuong phap giai bai tap chuong dan xuat halogen  ancol phenolPhuong phap giai bai tap chuong dan xuat halogen  ancol phenol
Phuong phap giai bai tap chuong dan xuat halogen ancol phenol
 
Các dạng bài tập của ancol dạng 1
Các dạng bài tập của ancol dạng 1Các dạng bài tập của ancol dạng 1
Các dạng bài tập của ancol dạng 1
 
Giúp em Tạ lệ huyên
Giúp em Tạ lệ huyênGiúp em Tạ lệ huyên
Giúp em Tạ lệ huyên
 
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
 
Hợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhHợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tính
 
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenPhương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
 

Similar to De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016

De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
webdethi
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
Học Tập Long An
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)
SEO by MOZ
 
1365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-261365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-26
Phan Tom
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
Học Tập Long An
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
Hồng Nguyễn
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
Phong Phạm
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
Học Tập Long An
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogen
lehoasusu
 
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
phanduongbn97
 
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
GiaSư NhaTrang
 

Similar to De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016 (20)

De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
 
De thi thu 3
De thi thu 3De thi thu 3
De thi thu 3
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)
 
Bài tập nito cacbon
Bài tập nito cacbonBài tập nito cacbon
Bài tập nito cacbon
 
1365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-261365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-26
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
 
Cac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan caoCac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan cao
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
 
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
 
14 chuyen de hoa 10 11 12
14 chuyen de hoa 10 11 1214 chuyen de hoa 10 11 12
14 chuyen de hoa 10 11 12
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogen
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
 
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
 
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
 
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
 

More from schoolantoreecom

Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noLuyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
schoolantoreecom
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
schoolantoreecom
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
schoolantoreecom
 
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoaThi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
schoolantoreecom
 

More from schoolantoreecom (20)

Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noPhương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân HưngCác phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
 
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpChuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
 
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaBài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
 
Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noLuyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 
Peptit pr
Peptit  prPeptit  pr
Peptit pr
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
 
Este
EsteEste
Este
 
Edde luyen hoa 12
Edde luyen hoa 12Edde luyen hoa 12
Edde luyen hoa 12
 
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoaThi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
 

Recently uploaded

mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 

Recently uploaded (20)

mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 

De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016

  • 1. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com SỞ GIÁO DỤC-ĐÀOTẠO HÀ TĨNH ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2015-2016 Môn : Hóa học Thời gian làm bài: 180 phút (Đề thi có 02 trang, gồm 10 câu) Câu 1: a. Em hãy trình bày cách tráng một lớp bạc mỏng lên mặt trong một ống nghiệm. Nêu rõ hóa chất cần dùng và viết phương trình hóa học xẩy ra. b. Cho biết bộ dụng cụ trong hình vẽ bên được sử dụng để điều chế chất nào trong số các chất: HNO3, N2O, N2? Hãy cho biết các hợp chất A, B tương ứng? Viết phương trình hóa học xẩy ra trong quá trình điều chế, nêu vai trò của chất C? Câu 2: a. So sánh lực bazơ của các chất có vòng benzen sau: m-CH3C6H4NH2, p-CH3C6H4NH2, o-CH3C6H4NH2, p-O2NC6H4NH2, p-ClC6H4NH2. Giải thích? b. So sánh lực axit của các chất sau: (CH3)3CCOOH; CH3CH=CHCH2COOH; CH3CH2CH=CHCOOH; (CH3)2CHCOOH; CH2=CHCH2CH2COOH. Giải thích? Câu 3: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX:nY=2:1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Tính giá trị m. Câu 4: Hỗn hợp X gồm ba hidrocacbon mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 4,24 gam X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Khi cho 2,12 gam hơi X vào bình kín dung tích 500 ml (có xúc tác Ni với thể tích không đáng kể), áp suất bình là p, ở 00 C. Cho khí H2 vào bình, áp suất bình là 2p, ở 00 C. Nung nóng bình, áp suất giảm dần đến giá trị thấp nhất là p1, 00 C. Lúc này trong bình chỉ chứa hai khí không làm mất màu dung dịch nước brom. Biết rằng trong X, hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất chiếm 20% thể tích của hỗn hợp. a. Xác định công thức phân tử và thành phần % thể tích các chất trong X. b. Tính giá trị của p, p1. Câu 5: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Tính m. Câu 6: Hợp chất A có công thức phân tử C7H6O2, tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH tạo thành muối B (công thức C7H5O2Na). B tác dụng với nước brom tạo ra hợp chất D, trong phân tử D chứa 64% Br về khối lượng. Khử 6,1 gam hợp chất A bằng hidro (xúc tác Pt) ở 200 C thu được 5,4 gam hợp chất thơm G. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com Nước đá Hợp chất B Bông tẩm chất C Dung dịch chất A
  • 2. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com a. Tính hiệu suất của phản ứng tạo ra G. b. Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất A, B, D, G. Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và có 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 thoát ra. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ Y qua dung dịch NaOH dư thì có 4,48 lít hỗn hợp khí Z thoát ra. Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 20. Mặt khác, cho dung dịch KOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được lớn nhất là (m + 39,1) gam. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và lượng HNO3 ban đầu dùng dư 20% so với lượng cần thiết. Tính nồng độ % của muối Al(NO3)3 trong dung dịch A. Câu 8: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,5M và HNO3 2,5M thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không có sản phẩm khử khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. - Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. - Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 2,688 lít khí H2. Sau khi kết thúc phản ứng, cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M vào hỗn hợp rồi đun nóng, thu được hỗn hợp khí B và còn một phần chất rắn chưa tan (C). Sục khí B vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì xuất hiện 10 gam kết tủa. Cho chất rắn C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí duy nhất. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tính khối lượng các chất trong A và tính m. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 0,812 gam một mẫu quặng sắt gồm FeO, Fe2O3 và 35% tạp chất trơ trong dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch X. Sục khí SO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 22,21 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Mặt khác, hoà tan hết 1,218 gam mẫu quặng trên trong dung dịch H2SO4 (dư) rồi thêm dung dịch KMnO4 0,1M vào dung dịch thu được cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì hết 15,26 ml dung dịch KMnO4 0,1M. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích SO2 (đktc) đã dùng và thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO, Fe2O3 có trong mẫu quặng. ------------------ HẾT----------------- - Học sinh không được sử dụng tài liệu (trừ bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học). - Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm. - Họ và tên thí sinh: ............................................................................Số báo danh:.......... Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 3. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC LỚP 12 Câu 1: a. Em hãy trình bày cách tráng một lớp bạc mỏng lên mặt trong một ống nghiệm. Nêu rõ hóa chất cần dùng và viết phương trình hóa học xẩy ra. b. Cho biết bộ dụng cụ trong hình vẽ bên được sử dụng để điều chế chất nào trong số các chất: HNO3, N2O, N2? Hãy cho biết các hợp chất A, B tương ứng? Viết phương trình hóa học xẩy ra trong quá trình điều chế, nêu vai trò của chất C? Hướng dẫn chấm Câu 1 Nội dung Điểm a. * Lấy một ít dung dịch AgNO3 vào một ống nghiệm sạch, thêm từ từ dung dịch NH3 đến khi kết tủa xuất hiện rồi tan hết. Thêm vào dung dịch một ít dung dịch RCHO (học sinh có thể dùng một chất bất kỳ khác có nhóm -CHO). Đun nóng từ từ ống nghiệm một thời gian ta thu được ống nghiệm có tráng một lớp Ag mỏng phía trong. * Các phương trình phản ứng: AgNO3 + NH3 + H2O → Ag(OH) + NH4NO3 Ag(OH) + 2NH3 → [Ag(NH3)2]OH 2[Ag(NH3)2]OH + R-CHO 2Ag + RCOONH4 + 3NH3 + H2O 0,5 điểm 0,5 điểm b. Bộ dụng cụ đã cho dùng điều chế HNO3. A là dung dịch H2SO4 đặc, B là KNO3 rắn (hoặc NaNO3 rắn ...), C là bazơ kiềm dùng để tránh HNO3 thoát ra ngoài. Phương trình hóa học xảy ra: KNO3(r) + H2SO4(đ) KHSO4 + HNO3 2KNO3(r) + H2SO4(đ) K2SO4 +2 HNO3 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2: a. So sánh lực bazơ của các chất có vòng benzen sau: m-CH3C6H4NH2, p-CH3C6H4NH2, o-CH3C6H4NH2, p-O2NC6H4NH2, p-ClC6H4NH2. Giải thích? b. So sánh lực axit của các chất sau: (CH3)3CCOOH; CH3CH=CHCH2COOH; CH3CH2CH=CHCOOH; (CH3)2CHCOOH; CH2=CHCH2CH2COOH. Giải thích? Hướng dẫn chấm Câu 2 Nội dung Điểm Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com t0 t0 t0 Nước đá Hợp chất B Bông tẩm chất C Dung dịch chất A
  • 4. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com a. Lực bazơ giảm dần theo dãy: o-CH3C6H4NH2 > p-CH3C6H4NH2 > m-CH3C6H4NH2 > p-ClC6H4NH2 > p-O2NC6H4NH2. Giải thích: CH3 là nhóm đẩy electron làm tăng lực bazơ, ở vị trí octo có ảnh hưởng mạnh nhất, vị trí para có ảnh hưởng mạnh hơn vị trí meta (do hiệu ứng octo và para); riêng nhóm NO2 có hiệu ứng –C, hút electron mạnh nhất làm giảm mạnh lực bazơ, nhóm Cl có hiệu ứng –I và +C làm giảm ít lực bazơ của NH2, từ đó ta có thứ tự như trên. 0,5 điểm 0,5 điểm b. Lực axit giảm dần theo dãy: CH3CH=CHCH2COOH > CH3CH2CH=CHCOOH > CH2=CHCH2CH2COOH > (CH3)2CHCOOH > (CH3)3CCOOH Giải thích: Các axit có chứa liên kết C=C làm tăng lực axit (do độ âm điện của các nguyên tử Csp2 khá cao), ở axit thứ 2 có chứa liên kết CH3-CH2-CH=CH-C(OH)=O có hiệu ứng +C nên lực axit kém hơn so với axit thứ nhất, hai axit cuối có các nhóm CH3 đẩy electron nên làm giảm lực axit và số nhóm CH3 càng nhiều thì lực axit càng giảm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX:nY=2:1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Tính giá trị m. Hướng dẫn chấm Câu 3 Nội dung Điểm ngly=0,075 nTyr=0,06 nX=2a nY=a TH1: Hỗn hợp gồm: 2a mol X (phân tử có t nhóm -CONH- được tạo ra từ Gly) và a mol Y (phân tử có 5-t nhóm -CONH- được tạo ra từ Tyr) 2a*(t+1)=0,075 a*(5-t+1)=0,06 at=0,0236 a=0,0139 t=1,697 không nguyên loại. TH2: Hỗn hợp gồm: 2a mol X (phân tử có t nhóm -CONH- được tạo ra từ Tyr) và a mol Y (phân tử có 5-t nhóm -CONH- được tạo ra từ Gly) 2a*(t+1)=0,06 a*(5-t+1)=0,075 at=0,015 a=0,015 t=1 thõa mãn ⇒ Hỗn hợp gồm 0,03 mol X (gồm 2 gốc Tyr) và 0,015 mol Y (gồm 5 gốc Gly) m=14,865 gam 1,0 điểm 1,0 điểm Câu 4: Hỗn hợp X gồm ba hidrocacbon mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 4,24 gam X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Khi cho 2,12 gam hơi X vào bình kín dung tích 500 ml (có xúc tác Ni với thể tích không đáng kể), áp suất bình là p, ở 00 C. Cho khí H2 vào bình, áp suất bình là 2p, ở 00 C. Nung nóng bình, áp suất giảm dần đến giá trị thấp nhất là p1, 00 C. Lúc này trong bình chỉ chứa hai khí không làm mất màu dung dịch nước brom. Biết rằng trong X, hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất chiếm 20% thể tích của hỗn hợp. a. Xác định công thức phân tử và thành phần % thể tích các chất trong X. b. Tính giá trị của p, p1. Hướng dẫn chấm Câu 4 Nội dung Điểm Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 5. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com a. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là M = 21,2x2=42,4 ⇒ số mol X = 0,1 mol. Số mol CO2 tạo ra = 0,3 mol. Gọi công thức chung của 3 hidrocacbon là CxHy, phản ứng cháy: CxHy + (x+y/4)O2 xCO2 + y/2 H2O Từ phản ứng cháy ⇒ x = 3. Vì bình kín, nhiệt độ không đổi mà áp suất gấp đôi nên số mol khí tăng gấp đôi ⇒ số mol X = số mol H2= 0,05 mol. Vì khi nung áp suất giảm nên có phản ứng cộng xảy ra và sản phẩm khí là 2 ankan hoặc 1 ankan và H2. TH1: Nếu trong bình sau cùng là ankan và H2 thì 3 hidrocacbon ban đầu phải có cùng số nguyên tử C và bằng 3. Vậy ba hidrocacbon là C3H8, C3H6 và C3H4 %C3H8 = 20%; %C3H6 = %C3H4 = 40% TH2: Nếu trong bình sau cùng là 2 ankan ⇒ khối lượng 2 ankan = 2,12 + 0,05*2 = 22,2 gam Gọi 2 ankan là CnH2n+2 và CmH2m+2 có số mol tương ứng là x, y, ta có hệ (14n +2)x + (14m+2)y = 22,2 Vì số mol CO2 tạo ra khi đốt cháy X cũng bằng số mol CO2 tạo ra khi đốt cháy 2 ankan = 0,15 mol => từ phản ứng cháy của 2 ankan thì ta có: nx + my = 0,15 => x+y = 0,06 Vì phản ứng hidro hóa không làm thay đổi số mol hidrocacbon nên số mol X = 0,05 <0,06 là không thõa mãn. Vậy ba hidrocacbon là C3H8, C3H6 và C3H4. 0,5 điểm 0,5 điểm b. Áp dụng công thức PV =nRT, ta có P = 0,05*0,082*273/0,5 = 2,2386 (atm) Các phản ứng với H2: C3H4 + 2H2 C3H8 C3H6 + H2 C3H8 Theo giả thiết ta có số mol của C3H4 = 0,01 mol. Gọi x, y lần lượt là số mol của C3H8 và C3H6 trước phản ứng, ta có hệ: x + y = 0,04 44x + 42y = 2,12 - 0,01x40 = 1,72. Giải hệ ta được x =0,02 và y = 0,02 Từ các phản ứng với H2 trên ta tính được số mol hỗn hợp sau phản ứng = 0,06 mol => p1 = 2,686 atm 1,0 điểm Câu 5: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Tính m. Hướng dẫn chấm Câu 5 Nội dung Điểm Số mol NaOH = 0,69 mol; số mol H2 = 0,225 mol Vì X thủy phân ra muối của axit hữu cơ và chất tác dụng với Na cho H2 ⇒ X là hỗn hợp este. Gọi este là (RCOO)nR’, ta có (RCOO)nR’ + nNaOH nRCOONa + R’(OH)n (1) R’(OH)n + nNa R’(ONa)n + n/2H2 (2) Từ (1) và (2) ta có số mol NaOH = 0,45 mol và số mol RCOONa = 0,45 mol Mặt khác ta có: RCOONa + NaOH RH + Na2CO3 (3) Theo giả thiết số mol NaOH còn ở (3) = 0,69 – 0,45 = 0,24, vậy số mol RH = 0,24 0,5 điểm 0,5 điểm Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com CaO, t0
  • 6. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com mol => RH = 30 và R là C2H5 Áp dụng bảo toàn khối lượng ta tính được m = 15,4 + 0,45x96 – 0,45x40 = 40,6 (gam) 1,0 điểm Câu 6: Hợp chất A có công thức phân tử C7H6O2, tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH tạo thành muối B (công thức C7H5O2Na). B tác dụng với nước brom tạo ra hợp chất D, trong phân tử D chứa 64% Br về khối lượng. Khử 6,1 gam hợp chất A bằng hidro (xúc tác Pt) ở 200 C thu được 5,4 gam hợp chất thơm G. a. Tính hiệu suất của phản ứng tạo ra G. b. Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất A, B, D, G. Hướng dẫn chấm Câu 6 Nội dung Điểm Do số nguyên tử C gần bằng số nguyên tử H và khả năng hòa tan kém của A trong nước, tác dụng với H2 tạo ra hợp chất thơm G ⇒ A là hợp chất thơm. A tác dụng được với NaOH => có chứa nhóm -OH thuộc phenol hoặc nhóm COOH và đều chỉ chứa một nhóm (do tạo sản phẩm chứa 1 nguyên tử Na). Ở điều kiện thường B tác dụng với dung dịch nước brom nên B là muối của phenol ⇒ nhóm thế còn lại là CHO. Vậy công thức của A là HO-C6H4-CHO. Phản ứng của A với H2 tạo HO-C6H4-CH2OH (G) Theo lý thuyết, số gam G thu được là 6,1.124/122 = 6,2 gam Hiệu suất tạo ra G = 5,4/6,2 = 0,871 hay 87,1% Gọi sản phẩm của B với nước brom là HO-C6H4-nBrn-COOH ta có 80n/(138+79n) = 0,64 ⇒ n =3. Vậy công thức của D là HO-C6HBr3-COOH Trong A các nhóm thế phải ở vị trí meta với nhau vì chỉ trường hợp này vòng benzen mới có 3 nguyên tử H bị thay thế bởi brom. Từ đó ⇒ công thức cấu tạo của A, B, D, G lần lượt là OH CHO ONa CHO ONa CHO Br Br Br ONa CH2OH A B D G 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và có 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 thoát ra. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ Y qua dung dịch NaOH dư thì có 4,48 lít hỗn hợp khí Z thoát ra. Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 20. Mặt khác, cho dung dịch KOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được lớn nhất là (m + 39,1) gam. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và lượng HNO3 ban đầu dùng dư 20% so với lượng cần thiết. Tính nồng độ % của muối Al(NO3)3 trong dung dịch A. Hướng dẫn chấm Câu 7 Nội dung Điểm Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 7. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Hỗn hợp Z gồm N2 và N2O có M = 40, đặt số mol tương ứng là a, b, ta có hệ: a + b = 0,2 ; 28a + 44b = 8. Giải hệ ta ⇒ a = 0,05, b= 0,15, từ đó ta có số mol NO = 0,1 mol. Khi cho KOH vào dung dịch A tạo kết tủa lớn nhất gồm Mg(OH)2 và Al(OH)3, theo giả thiết nếu gọi 4x và 5x lần lượt là số mol của Mg và Al thì ta có tổng số mol OH trong kết tủa là 23x = 39,1:17 = 2,3. Vậy x = 0,1 ⇒ tổng số mol electron do Mg và Al nhường ra = 2,3 mol Mặt khác từ số mol khí trên thì số mol electron do HNO3 nhận = 2 mol ⇒ sản phẩm có NH4NO3 = 0,0375 mol ⇒ tổng số mol HNO3 đã dùng là: 2,3 + 0,05x2 + 0,15x2 + 0,1 + 0,0375x2 = 2,875 mol. Vì axit lấy dư 20% nên số mol HNO3 đã lấy là: 3,45 mol => khối lượng dung dịch HNO3 = 1086,75 gam ⇒ khối lượng dung dịch sau phản ứng = 1086,75 + 0,4x24 + 0,5x27 - 0,05x28 – 0,15x44 – 0,1x30 = 1098,85 gam; khối lượng Al(NO3)3 = 106,5 gam ⇒ C% = 106,5x100 :1098,85 = 9,69%. 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Câu 8: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,5M và HNO3 2,5M thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không có sản phẩm khử khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. - Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. - Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. Hướng dẫn chấm Câu 8 Nội dung Điểm Tổng số mol ion H+ = 0,7 mol; SO4 2- = 0,1 mol, NO3 - = 0,5 mol Sơ đồ phản ứng: Fe, Fe3O4 + H+ + NO3 - Fe3+ + NO + NO2 + H2O Giả sử hỗn hợp Fe và Fe3O4 chỉ gồm Fe và O có số mol tương ứng là x, y Sơ đồ cho nhận electron: Fe – 3e Fe3+ O +2e + 2H+ H2O NO3 - + 3e + 4H+ NO + 2H2O NO3 - + 1e + 2H+ NO2 + H2O Bảo toàn e: 3x = 2y + 0,3 + a (1) Khối lượng: 56x + 16y = 10,24 (2) Từ trên ta có số mol H+ còn dư = 0,7 – 2y – 0,4 – 2a = 0,3 – 2y – 2a Khi cho phần 1 tác dụng với 0,2 mol KOH, ta có KOH + H+ H2O + K+ Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3 ⇒ Tổng số mol OH- = 0,15 –y – a + 0,05x3 = 0,2 ⇒ y + a = 0,1 (3) Giải hệ (1), (2), (3) ta được x = 0,16; y = 0,08; a = 0,02 Vậy khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần hai thì có các kết tủa là Fe(OH)3 = 0,08 mol và BaSO4 = 0,05 mol ⇒ m = 20,21 gam. 1,0 điểm 1,0 điểm Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 2,688 lít khí H2. Sau khi kết thúc phản ứng, cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M vào hỗn hợp rồi đun nóng, thu được hỗn hợp khí B và còn một phần chất rắn chưa tan (C). Sục khí B vào dung dịch Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 8. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Ca(OH)2 dư thì xuất hiện 10 gam kết tủa. Cho chất rắn C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí duy nhất. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tính khối lượng các chất trong A và tính m. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Hướng dẫn chấm Câu 9 Nội dung Điểm Gọi x, y, z, t lần lượt là số mol FeCO3, Fe, Cu, Al trong 20 gam X Ta có: 116x + 56y + 64t + 27z = 20 PTPU với NaOH Al + H2O + NaOH Na AlO2 + 1,5H2 Số mol H2 = 0,12 mol => Số mol NaOH dư = 0,04 mol Vậy Al hết và t=0,08 mol Hỗn hợp thu được gồm: dung dịch Na AlO2, NaOH và chất rắn FeCO3, Cu, Fe Khi tác dụng với HCl HCl + NaOH NaCl + H2O 4HCl + Na AlO2 AlCl3 + NaCl + 2H2O 2HCl + FeCO3 FeCl2 + CO2 + H2O 2HCl + Fe FeCl2 + H2 Khí B gồm H2 và CO2: tác dụng với Ca(OH)2 dư CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Từ các phản ứng trên ta có x = 0,1 Chất rắn C có Cu và có thể có Fe dư, không có FeCO3 vì tác dụng với HNO3 chỉ tạo một khí NO2 = 0,05 mol + TH1: Nếu Fe hết, C chỉ có Cu Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O z = 0,025 mol Kết hợp các Ptpu trên ta có y = 0,08286 t = 0,08 Tổng số mol HCl pư = 0,7257 < 0,74 . Vậy HCl còn dư và Fe hết là thõa mãn. +TH2: Fe dư và chuyển hết thành Fe3+ Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Giải hệ ta có: x = 0,1; y = 0,1; z = 0,01, t = 0,08 mFeCO3=11,6 (gam), mFe=5,6 (gam), mCu=0,64 (gam), mAl= 2,16 (gam) m=0,025*160+0,01*80= 4,8 (gam) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 0,812 gam một mẫu quặng sắt gồm FeO, Fe2O3 và 35% tạp chất trơ trong dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch X. Sục khí SO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 22,21 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Mặt khác, hoà tan hết 1,218 gam mẫu quặng trên trong dung dịch H2SO4 (dư) rồi thêm dung dịch KMnO4 0,1M vào dung dịch thu được cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì hết 15,26 ml dung dịch KMnO4 0,1M. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích SO2 (đktc) đã dùng và thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO, Fe2O3 có trong mẫu quặng. Hướng dẫn chấm Câu 10 Nội dung Điểm Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 9. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com a. Các phương trình phản ứng: FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O (1) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (2) Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 2FeSO4 + 2H2SO4 (3) 10FeSO4 + 2KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 K2SO4+ 8 H2O (4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 (5) 1,0 điểm b. Từ (1) và (4) ta có: nFeO (trong 1,2180 gam) = 2 Fe n + = 5. 4MnO n − = 5 . 0,10 . 15,26.10-3 = 7,63.10-3 (mol) ⇒ nFeO (trong 0,8120 gam) = 3- 7,63.10 . 0,8120 = 1,2180 5,087.10-3 (mol) ⇒ mFeO (trong 0,8120 gam) = 72 . 5,087.10-3 = 0,3663 (g) và 2 3Fe Om (trong 0,8120 gam) = 0,8120 . 0,65 – 0,3663 = 0,1615 (g) ⇒ 2 3Fe On (trong 0,8120 gam) = 0,1615 160 ≈ 1,01.10-3 (mol) Tương tự, từ (3) và (5) ta có: 2 2 2SO SO (3) SO (5)n n n= +∑ Trong đó: theo (3) thì số mol SO2 2 3Fe O= n (trong 0,8120 gam) = 1,01.10-3 (mol) - 2 4 SO (5) MnO (5) 5 n n 2 = = - 2 4MnO Fe 5 1 ( n n ) 2 5 +−∑ ∑ với: 2 Fe n +∑ = nFeO (trong 0,8120 gam) 2 3Fe O+ 2.n (trong 0,8120 gam) ⇒ 2SO (5)n = 4 FeOMnO- 5 1 ( n (n 2 5 −∑ (trong 0,8120 gam) 2 3Fe O+ 2.n (trong 0,8120 gam)) ⇒ 2 3 3 3 SO (5) - - -5 1 n = 0,10 . 22,21.10 - (5,087.10 + 2 . 1,01.10 ) 2 5    ÷   ≈ 2.10-3 (mol). Vậy: 2SOn =∑ 3,01.10-3 (mol) → 2SOV = 22,4 . 3,01.10-3 = 0,0674 (lit) % FeO = 0,3663 .100 0,8120 = 45,11 % % Fe2O3 = 65 % – 45,11 % = 19,89 % 1,0 điểm ------------------ HẾT----------------- Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 10. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com a. Các phương trình phản ứng: FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O (1) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (2) Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 2FeSO4 + 2H2SO4 (3) 10FeSO4 + 2KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 K2SO4+ 8 H2O (4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 (5) 1,0 điểm b. Từ (1) và (4) ta có: nFeO (trong 1,2180 gam) = 2 Fe n + = 5. 4MnO n − = 5 . 0,10 . 15,26.10-3 = 7,63.10-3 (mol) ⇒ nFeO (trong 0,8120 gam) = 3- 7,63.10 . 0,8120 = 1,2180 5,087.10-3 (mol) ⇒ mFeO (trong 0,8120 gam) = 72 . 5,087.10-3 = 0,3663 (g) và 2 3Fe Om (trong 0,8120 gam) = 0,8120 . 0,65 – 0,3663 = 0,1615 (g) ⇒ 2 3Fe On (trong 0,8120 gam) = 0,1615 160 ≈ 1,01.10-3 (mol) Tương tự, từ (3) và (5) ta có: 2 2 2SO SO (3) SO (5)n n n= +∑ Trong đó: theo (3) thì số mol SO2 2 3Fe O= n (trong 0,8120 gam) = 1,01.10-3 (mol) - 2 4 SO (5) MnO (5) 5 n n 2 = = - 2 4MnO Fe 5 1 ( n n ) 2 5 +−∑ ∑ với: 2 Fe n +∑ = nFeO (trong 0,8120 gam) 2 3Fe O+ 2.n (trong 0,8120 gam) ⇒ 2SO (5)n = 4 FeOMnO- 5 1 ( n (n 2 5 −∑ (trong 0,8120 gam) 2 3Fe O+ 2.n (trong 0,8120 gam)) ⇒ 2 3 3 3 SO (5) - - -5 1 n = 0,10 . 22,21.10 - (5,087.10 + 2 . 1,01.10 ) 2 5    ÷   ≈ 2.10-3 (mol). Vậy: 2SOn =∑ 3,01.10-3 (mol) → 2SOV = 22,4 . 3,01.10-3 = 0,0674 (lit) % FeO = 0,3663 .100 0,8120 = 45,11 % % Fe2O3 = 65 % – 45,11 % = 19,89 % 1,0 điểm ------------------ HẾT----------------- Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com