SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
TỔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN
Đào Tạo Automation
1
2
MÔ HÌNH KẾT NỐI
3
PC SCHEDULING
I. PC Scheduling: Lập lịch và điều khiển khát sóng
1. Giao diện điều khiển Phát sóng
• Giao diện của Executive Editor gồm
1.1 ToolBar
1.2. Status Panel
1.3. Vùng lập lịch phát sóng
4
PC SCHEDULING
• 1.1 Toolbar
• Schedule: Chức năng chính thường được dùng để mở và lập lịch cho một ngày.
• Funtion: Hiên trạng thái kênh PS.
• Edit: Chỉnh sủa list PS
Phía trên của Toolbar hiện thị kênh đang phát song, ngày tháng năm phát sóng hiện
tại.the function buttons, below are the details for each function
Function Description
Publish Cập nhật một File mới gắp vào List
Open the schedule of the Chức năng chính thường được dùng để mở và lập lịch cho một ngày.
Autopublish Tự động Cập nhật một File mới gắp vào List
Media Library Vào kho chứa các clip và thông tin clip
Station name Tên của kênh đang được phát sóng
Onair event Chuyển về đúng file đang được PS
5
PC SCHEDULING
• 1.2 Status panel
Trong hình là trạng thái đang phát sóng trên Chanelport Main (vùng khoanh màu xanh
lá), khoanh vùng màu vàng là trạng thái backup.
• Thanh RemoteControl: Có các nút chức năng điều khiển việc phát sóng.
– Still: dừng clip đang phát sóng, hình bị pause.
– D-Still: Nhấp nháy khi sự kiện Live bị phát quá khung giờ.
– Skip: Bỏ qua clip đang phát.
– Clone: Chuyển sang phát dự phòng.
– Live: Chuyển vào phát sóng sự kiên trực tiếp các clip vẫn đang phát.
– SK2Live: Chuyển vào phát sóng sự kiên trực tiếp,các clip đang phát bị dừng
6
PC SCHEDULING
2. Lập list phát sóng Live:
• Bước 1: Tạo mới vỏ kênh Live
• Trong cửa sổ này bạn kích chuột phải ->
chọn New
• Bước 2: Chọn kênh Live
7
PC SCHEDULING
Bước 3: Chọn cấu hình vào live tự động
ra Live bằng tay
II. Các biểu tượng cảnh báo trên hệ thống lập lịch phát sóng Schedule của Etere
8
PC SCHEDULING
Biểu tượng Tên Ý nghĩa
Các loại cảnh báo
(các biểu tượng liên quan có thể được cho phép hiển thị tại menu Tools>Warning messages)
Danger warning sign  Event được lựa chọn có một đoạn clip bị đảo ngược thứ tự, hãy
kiểm tra lại thứ tự của các đoạn clip
Dấu hiệu cảnh báo nguy
hiểm
Pink warning sign  Khoảng trống đã được đặt bởi chương trình quản lý quảng cáo
nhưng chưa có vỏ băng được gán vào.
 Event được lựa chọn là một chương trình quảng cáo đã được
cấu hình, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.
 Event đã lựa chọn không phải là một Promo. Để thiết đặt nó
như chỉ thị, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.
 Event đã lựa chọn không phải là một promo cuối. Để thiết lập
như nó chỉ thị, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.
9
PC SCHEDULING
Biểu tượng Tên Ý nghĩa
Các loại cảnh báo
(các biểu tượng liên quan có thể được cho phép hiển thị tại menu Tools>Warning messages)
Danger warning sign  Event được lựa chọn có một đoạn clip bị đảo ngược thứ tự, hãy
kiểm tra lại thứ tự của các đoạn clip
Dấu hiệu cảnh báo nguy
hiểm
Pink warning sign  Khoảng trống đã được đặt bởi chương trình quản lý quảng cáo
nhưng chưa có vỏ băng được gán vào.
 Event được lựa chọn là một chương trình quảng cáo đã được
cấu hình, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.
 Event đã lựa chọn không phải là một Promo. Để thiết đặt nó
như chỉ thị, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.
 Event đã lựa chọn không phải là một promo cuối. Để thiết lập
như nó chỉ thị, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.
10
PC SCHEDULING
Green warning sign  Event đã được lưu trữ rồi. Hệ thống sẽ tự động chuyển file media
đến máy chủ phát sóng
Dấu hiệu cảnh báo màu
xanh
Green warning sign with
tape
 Event đã được lưu trữ rồi. Hệ thống sẽ tự động chuyển file media
đến máy chủ phát sóng
Dấu hiệu cảnh báo màu
xanh kèm biểu tượng 1 cái
băng
Dark warning sign  Event được chỉ thị đã bị đánh dấu hết hạn sử dụng
 Event không thể phát song được trên kênh đã lựa chọn
 Event đã lựa chọn chưa được ghi dữ liệu
 Event đã lựa chọn chưa được ghi dữ liệu trên máy chủ phát sóng
chính.
 Chưa được kiểm tra chất lượng
 File video chưa được ghi chính xác. Mức chất lượng của file
vdeo đang nhỏ hơn mức 0.
 Không đủ yêu cầu để phát sóng. Vì là vỏ băng đã bị đánh giá là
“Không đủ yêu cầu để phát sóng”
Dấu hiệu cảnh báo màu nâu
đậm
11
PC SCHEDULING
Yellow
warning
sign
 Event chứa file video bị lỗi. Nó được khuyến cáo khi có sự chia rẽ event.
 Event chứa các phân đoạn. Nó được khuyến cáo khi có sự chia rẽ event.
 Event có chứa phụ đề những phụ để lại chưa được nhập vào.
 Event đã bị chỉnh sửa. Lựa chọn event và cập nhật lại thời lượng để có thể phát sóng chính xác.
 Event đã bị chỉnh sửa. Cần thiết phải kiểm tra ‘Sự chia rẽ/tất cả các điểm phân chia’ để có đảm bảo
phát sóng chính xác.
 Event đã bị chỉnh sửa. Cần thiết phải kiểm tra lại vỏ băng để đảm bảo phát sóng chính xác.
 Event chưa được ghi trên máy chủ phát sóng chính.
 Event chưa được ghi trên máy chủ phát sóng dự phòng.
 Thời lượng thay đổi (lặp) của event nhỏ hơn 00:01:00:00. Khuyến cáo tăng thời lượng của event
này để đảm bảo phát sóng chính xác.
 Event có điểm timecode đầu SOM nhỏ hơn điểm timecode vật lý đầu của video clip.
 Event có điểm timecode cuối EOM lớn hơn điểm timecode vật lý cuối của video clip.
 Event được lập lịch bênt rong phân đoạn quảng cáo, và nó không phải là vị trí lập lịch chính xác.
Xin hãy kiểm tra lại mức độ ưu tiên của event trong phân đoạn.
 Event chưa được xác nhận.
 Xung đột với yêu cầu xác nhận nội dung người lớn. Xin ghi chú rằng trong trường hợp thời gian địa
phương và thời gian chính được đặt trong hệ thống, việc kiểm tra sẽ được thực hiện theo thời gian
địa phương.
 Thời lượng đặt trên logo là không chính xác.
 Thời lượng không chính xác, lựa chọn event và thực hiện cập nhật thời lượng để đảm bảo phát sóng
chính xác.
 Event chưa được duyệt CAD.
 Event là một quảng cáo AN, vị trí của nó ở trên cùng của event chen ngang, hoặc là một quảng cáo
RN, vị trí của nó ở dưới cùng của event chen ngang.
12
PC SCHEDULING
Trạng thái phát sóng
Event played with errors  Một lỗi xuất hiện trong khi phát event hiện tại. Điều này có thể có nhiều lý do nhưng hệ
thống điều khiển phát sóng tự động vẫn tiếp tục phát file
Event được phát nhưng có lỗi
Played event  Event hiện tại đang được phát sóng
Event đã được phát
Cued event  Một event đã được tải trước trên thiết bị phát sóng
Event được cue
Skipped event  Event đã bị nhảy qua và bị bỏ qua phát sóng trực tiếp sang event tiếp sau. Người vận
hành đã gửi lệnh nhảy qua trên event hiện tại
Event đã bị bỏ qua
Broadcast event  Event đã được phát sóng chính xác.
Event phát sóng
Failed event  Event không được phát sóng hoặc nó bị lỗi
Event bị lỗi
Event in reconstruction  Phần mềm điều khiển Datamover đang sao chép file của event này từ một máy chủ
phát sóng khác để làm nó khả thi trên hệ thống điều khiển phát sóng hiện tại.
Event được xây dựng lại
Off-air  Event được phát sóng dạng Off-air bởi hệ thống máy chủ điều khiển phát sóng dự
phòng.
 Event được phát sóng dạng off-air trên một trường hợp live khẩn cấp.
 Event được phát sóng dạng off-air dựa trên sự tác động của GPI
13
PC SCHEDULING
Câu Hỏi Học Viên
14
PC SCHEDULING
XIN CẢM ƠN

More Related Content

Similar to Scheduling Part1.pptx

Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604Camera Hanoi
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 seriesCamera Hanoi
 
Microsoft expression encoder 4
Microsoft expression encoder 4Microsoft expression encoder 4
Microsoft expression encoder 4Đăng Khôi
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 series
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 seriesHướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 series
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 seriesHà Dịu
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera  qtd 6200 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera  qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 serieshuongdiu88
 
Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2TuyenFamiO
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 seriesCamera Hanoi
 
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cdVu Trung Kien
 
Windows Movie Maker
Windows Movie MakerWindows Movie Maker
Windows Movie Makerminhhai07b08
 
Camtasia 8.4.3.1792 nguyen vandung
Camtasia 8.4.3.1792   nguyen vandungCamtasia 8.4.3.1792   nguyen vandung
Camtasia 8.4.3.1792 nguyen vandungDũng Nguyễn
 
BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn...
BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn...BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn...
BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn...MasterCode.vn
 
Vn ez station operation and maintenance
Vn ez station operation and maintenanceVn ez station operation and maintenance
Vn ez station operation and maintenancethientri9995
 

Similar to Scheduling Part1.pptx (20)

Hdsd 6604 6604i-6608
Hdsd 6604 6604i-6608Hdsd 6604 6604i-6608
Hdsd 6604 6604i-6608
 
Hdsd dau ghi full
Hdsd dau ghi fullHdsd dau ghi full
Hdsd dau ghi full
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 series
 
Microsoft expression encoder 4
Microsoft expression encoder 4Microsoft expression encoder 4
Microsoft expression encoder 4
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 series
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 seriesHướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 series
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình qtd 6200 series
 
51 xx
51 xx51 xx
51 xx
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera  qtd 6200 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera  qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
 
Hướng dẫn cài đặt đầu ghi Analog Bách Khoa Việt
Hướng dẫn cài đặt đầu ghi Analog Bách Khoa ViệtHướng dẫn cài đặt đầu ghi Analog Bách Khoa Việt
Hướng dẫn cài đặt đầu ghi Analog Bách Khoa Việt
 
Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6200 series
 
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
 
Chuong 9 cards
Chuong 9 cardsChuong 9 cards
Chuong 9 cards
 
Windows Movie Maker
Windows Movie MakerWindows Movie Maker
Windows Movie Maker
 
Kmp
KmpKmp
Kmp
 
Hdsd dau ghi 6616 6704-6716
Hdsd dau ghi 6616 6704-6716Hdsd dau ghi 6616 6704-6716
Hdsd dau ghi 6616 6704-6716
 
Hdsd dau ghi
Hdsd dau ghiHdsd dau ghi
Hdsd dau ghi
 
Camtasia 8.4.3.1792 nguyen vandung
Camtasia 8.4.3.1792   nguyen vandungCamtasia 8.4.3.1792   nguyen vandung
Camtasia 8.4.3.1792 nguyen vandung
 
BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn...
BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn...BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn...
BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn...
 
Vn ez station operation and maintenance
Vn ez station operation and maintenanceVn ez station operation and maintenance
Vn ez station operation and maintenance
 

More from son2483

VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptxVTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptxson2483
 
Timeshift Operation.pptx
Timeshift Operation.pptxTimeshift Operation.pptx
Timeshift Operation.pptxson2483
 
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptxVOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptxson2483
 
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptxson2483
 
186508162-VIRTUALIZATION.pptx
186508162-VIRTUALIZATION.pptx186508162-VIRTUALIZATION.pptx
186508162-VIRTUALIZATION.pptxson2483
 
Server MDK.pptx
Server MDK.pptxServer MDK.pptx
Server MDK.pptxson2483
 
Tong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxTong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxson2483
 
Server MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptxServer MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptxson2483
 
Server MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptxServer MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptxson2483
 
Router.pptx
Router.pptxRouter.pptx
Router.pptxson2483
 
Server chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptxServer chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptxson2483
 
Multiview.pptx
Multiview.pptxMultiview.pptx
Multiview.pptxson2483
 
CHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxCHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxson2483
 
Automation Part1.pptx
Automation Part1.pptxAutomation Part1.pptx
Automation Part1.pptxson2483
 
Server MDK.pptx
Server MDK.pptxServer MDK.pptx
Server MDK.pptxson2483
 
Tong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxTong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxson2483
 
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptxTT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptxson2483
 
Automation Part1.pptx
Automation Part1.pptxAutomation Part1.pptx
Automation Part1.pptxson2483
 
CHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxCHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxson2483
 
Router.pptx
Router.pptxRouter.pptx
Router.pptxson2483
 

More from son2483 (20)

VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptxVTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
 
Timeshift Operation.pptx
Timeshift Operation.pptxTimeshift Operation.pptx
Timeshift Operation.pptx
 
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptxVOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
 
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
 
186508162-VIRTUALIZATION.pptx
186508162-VIRTUALIZATION.pptx186508162-VIRTUALIZATION.pptx
186508162-VIRTUALIZATION.pptx
 
Server MDK.pptx
Server MDK.pptxServer MDK.pptx
Server MDK.pptx
 
Tong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxTong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptx
 
Server MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptxServer MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptx
 
Server MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptxServer MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptx
 
Router.pptx
Router.pptxRouter.pptx
Router.pptx
 
Server chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptxServer chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptx
 
Multiview.pptx
Multiview.pptxMultiview.pptx
Multiview.pptx
 
CHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxCHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptx
 
Automation Part1.pptx
Automation Part1.pptxAutomation Part1.pptx
Automation Part1.pptx
 
Server MDK.pptx
Server MDK.pptxServer MDK.pptx
Server MDK.pptx
 
Tong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxTong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptx
 
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptxTT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
 
Automation Part1.pptx
Automation Part1.pptxAutomation Part1.pptx
Automation Part1.pptx
 
CHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxCHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptx
 
Router.pptx
Router.pptxRouter.pptx
Router.pptx
 

Scheduling Part1.pptx

  • 1. TỔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM TRUNG TÂM KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN Đào Tạo Automation 1
  • 3. 3 PC SCHEDULING I. PC Scheduling: Lập lịch và điều khiển khát sóng 1. Giao diện điều khiển Phát sóng • Giao diện của Executive Editor gồm 1.1 ToolBar 1.2. Status Panel 1.3. Vùng lập lịch phát sóng
  • 4. 4 PC SCHEDULING • 1.1 Toolbar • Schedule: Chức năng chính thường được dùng để mở và lập lịch cho một ngày. • Funtion: Hiên trạng thái kênh PS. • Edit: Chỉnh sủa list PS Phía trên của Toolbar hiện thị kênh đang phát song, ngày tháng năm phát sóng hiện tại.the function buttons, below are the details for each function Function Description Publish Cập nhật một File mới gắp vào List Open the schedule of the Chức năng chính thường được dùng để mở và lập lịch cho một ngày. Autopublish Tự động Cập nhật một File mới gắp vào List Media Library Vào kho chứa các clip và thông tin clip Station name Tên của kênh đang được phát sóng Onair event Chuyển về đúng file đang được PS
  • 5. 5 PC SCHEDULING • 1.2 Status panel Trong hình là trạng thái đang phát sóng trên Chanelport Main (vùng khoanh màu xanh lá), khoanh vùng màu vàng là trạng thái backup. • Thanh RemoteControl: Có các nút chức năng điều khiển việc phát sóng. – Still: dừng clip đang phát sóng, hình bị pause. – D-Still: Nhấp nháy khi sự kiện Live bị phát quá khung giờ. – Skip: Bỏ qua clip đang phát. – Clone: Chuyển sang phát dự phòng. – Live: Chuyển vào phát sóng sự kiên trực tiếp các clip vẫn đang phát. – SK2Live: Chuyển vào phát sóng sự kiên trực tiếp,các clip đang phát bị dừng
  • 6. 6 PC SCHEDULING 2. Lập list phát sóng Live: • Bước 1: Tạo mới vỏ kênh Live • Trong cửa sổ này bạn kích chuột phải -> chọn New • Bước 2: Chọn kênh Live
  • 7. 7 PC SCHEDULING Bước 3: Chọn cấu hình vào live tự động ra Live bằng tay II. Các biểu tượng cảnh báo trên hệ thống lập lịch phát sóng Schedule của Etere
  • 8. 8 PC SCHEDULING Biểu tượng Tên Ý nghĩa Các loại cảnh báo (các biểu tượng liên quan có thể được cho phép hiển thị tại menu Tools>Warning messages) Danger warning sign  Event được lựa chọn có một đoạn clip bị đảo ngược thứ tự, hãy kiểm tra lại thứ tự của các đoạn clip Dấu hiệu cảnh báo nguy hiểm Pink warning sign  Khoảng trống đã được đặt bởi chương trình quản lý quảng cáo nhưng chưa có vỏ băng được gán vào.  Event được lựa chọn là một chương trình quảng cáo đã được cấu hình, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.  Event đã lựa chọn không phải là một Promo. Để thiết đặt nó như chỉ thị, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.  Event đã lựa chọn không phải là một promo cuối. Để thiết lập như nó chỉ thị, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.
  • 9. 9 PC SCHEDULING Biểu tượng Tên Ý nghĩa Các loại cảnh báo (các biểu tượng liên quan có thể được cho phép hiển thị tại menu Tools>Warning messages) Danger warning sign  Event được lựa chọn có một đoạn clip bị đảo ngược thứ tự, hãy kiểm tra lại thứ tự của các đoạn clip Dấu hiệu cảnh báo nguy hiểm Pink warning sign  Khoảng trống đã được đặt bởi chương trình quản lý quảng cáo nhưng chưa có vỏ băng được gán vào.  Event được lựa chọn là một chương trình quảng cáo đã được cấu hình, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.  Event đã lựa chọn không phải là một Promo. Để thiết đặt nó như chỉ thị, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.  Event đã lựa chọn không phải là một promo cuối. Để thiết lập như nó chỉ thị, hãy kiểm tra lại thuộc tính của Promo.
  • 10. 10 PC SCHEDULING Green warning sign  Event đã được lưu trữ rồi. Hệ thống sẽ tự động chuyển file media đến máy chủ phát sóng Dấu hiệu cảnh báo màu xanh Green warning sign with tape  Event đã được lưu trữ rồi. Hệ thống sẽ tự động chuyển file media đến máy chủ phát sóng Dấu hiệu cảnh báo màu xanh kèm biểu tượng 1 cái băng Dark warning sign  Event được chỉ thị đã bị đánh dấu hết hạn sử dụng  Event không thể phát song được trên kênh đã lựa chọn  Event đã lựa chọn chưa được ghi dữ liệu  Event đã lựa chọn chưa được ghi dữ liệu trên máy chủ phát sóng chính.  Chưa được kiểm tra chất lượng  File video chưa được ghi chính xác. Mức chất lượng của file vdeo đang nhỏ hơn mức 0.  Không đủ yêu cầu để phát sóng. Vì là vỏ băng đã bị đánh giá là “Không đủ yêu cầu để phát sóng” Dấu hiệu cảnh báo màu nâu đậm
  • 11. 11 PC SCHEDULING Yellow warning sign  Event chứa file video bị lỗi. Nó được khuyến cáo khi có sự chia rẽ event.  Event chứa các phân đoạn. Nó được khuyến cáo khi có sự chia rẽ event.  Event có chứa phụ đề những phụ để lại chưa được nhập vào.  Event đã bị chỉnh sửa. Lựa chọn event và cập nhật lại thời lượng để có thể phát sóng chính xác.  Event đã bị chỉnh sửa. Cần thiết phải kiểm tra ‘Sự chia rẽ/tất cả các điểm phân chia’ để có đảm bảo phát sóng chính xác.  Event đã bị chỉnh sửa. Cần thiết phải kiểm tra lại vỏ băng để đảm bảo phát sóng chính xác.  Event chưa được ghi trên máy chủ phát sóng chính.  Event chưa được ghi trên máy chủ phát sóng dự phòng.  Thời lượng thay đổi (lặp) của event nhỏ hơn 00:01:00:00. Khuyến cáo tăng thời lượng của event này để đảm bảo phát sóng chính xác.  Event có điểm timecode đầu SOM nhỏ hơn điểm timecode vật lý đầu của video clip.  Event có điểm timecode cuối EOM lớn hơn điểm timecode vật lý cuối của video clip.  Event được lập lịch bênt rong phân đoạn quảng cáo, và nó không phải là vị trí lập lịch chính xác. Xin hãy kiểm tra lại mức độ ưu tiên của event trong phân đoạn.  Event chưa được xác nhận.  Xung đột với yêu cầu xác nhận nội dung người lớn. Xin ghi chú rằng trong trường hợp thời gian địa phương và thời gian chính được đặt trong hệ thống, việc kiểm tra sẽ được thực hiện theo thời gian địa phương.  Thời lượng đặt trên logo là không chính xác.  Thời lượng không chính xác, lựa chọn event và thực hiện cập nhật thời lượng để đảm bảo phát sóng chính xác.  Event chưa được duyệt CAD.  Event là một quảng cáo AN, vị trí của nó ở trên cùng của event chen ngang, hoặc là một quảng cáo RN, vị trí của nó ở dưới cùng của event chen ngang.
  • 12. 12 PC SCHEDULING Trạng thái phát sóng Event played with errors  Một lỗi xuất hiện trong khi phát event hiện tại. Điều này có thể có nhiều lý do nhưng hệ thống điều khiển phát sóng tự động vẫn tiếp tục phát file Event được phát nhưng có lỗi Played event  Event hiện tại đang được phát sóng Event đã được phát Cued event  Một event đã được tải trước trên thiết bị phát sóng Event được cue Skipped event  Event đã bị nhảy qua và bị bỏ qua phát sóng trực tiếp sang event tiếp sau. Người vận hành đã gửi lệnh nhảy qua trên event hiện tại Event đã bị bỏ qua Broadcast event  Event đã được phát sóng chính xác. Event phát sóng Failed event  Event không được phát sóng hoặc nó bị lỗi Event bị lỗi Event in reconstruction  Phần mềm điều khiển Datamover đang sao chép file của event này từ một máy chủ phát sóng khác để làm nó khả thi trên hệ thống điều khiển phát sóng hiện tại. Event được xây dựng lại Off-air  Event được phát sóng dạng Off-air bởi hệ thống máy chủ điều khiển phát sóng dự phòng.  Event được phát sóng dạng off-air trên một trường hợp live khẩn cấp.  Event được phát sóng dạng off-air dựa trên sự tác động của GPI