6. 3.1.1. Đặc điểm công nghệ
• Trong quá trình tạo hình vật liệu ở trạng thái chảy nhớt.
Áp suất cao: 800 kg/cm2 cho nhựa nhiệt rắn, 200 kg/cm2
cho nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ cao: 120-1800C
• 2 quá trình: tạo hình và định hình xảy ra trên cùng thiết
bị và tiến hành đồng thời
• Vùng tạo hình được hình thành dần trong quá trình đúc
Thường dùng cho các vật liệu:
• Nhựa niệt rắn: PF, UF, MF, alkid, poliester
• Cao su: NR, NBR, SBR, BR, IIR ….
• Nhựa nhiệt dẻo: CA, CAB, PS, PE, acrylic, amid ….
7. Ưu điểm
• Thích hợp cho các sản phẩm có kích thước lớn, hình dạng đơn
giản. Kich thước sản phẩm chỉ bị giới hạn bởi cở máy.
• Thích hợp cho nhựa nhiệt rắn và cao su
Khuyết điểm
• Không thích hợp cho các sản phẩm có hình dạng phức tạp, có
nhiều lổ, gân tăng cường vì đòi hỏi khuôn phức tạp và có thể
làm biến dạng hoặc gảy lỏi tạo hình.
• Kích thươc không chính xác, đặc biệt đối với khuôn nhiều lổ
khuôn và ở vùng tách khuôn.
• Không thích hợp cho nhựa nhiệt dẻo
8. 3.1.2. Máy và thiết bị gia công
MÁY ÉP
Nhiệm vụ
• Tạo áp suất gia công
• Thường là bộ phận cung cấp nhiệt cho khuôn
• Giử vai trò đóng mở khuôn
9. Phương thức tạo áp suất
• Dùng hệ thống thuỷ lực
• Dùng hệ thống cơ học
• Dùng hệ thống cơ học kết hợp thuỷ lực
10. Máy ép thủy lực
• Công suất máy: tấn lực hay đường kính piston thuỷ lực.
• Kết cấu máy:
• Kết cấu rời – Kết cấu cụm
• Máy ép một tầng – Máy ép nhiều tầng
• Chế độ hoạt động:
• Áp suất thấp (0 – 8 kg/cm2): dùng đóng mở khuôn
• Áp suất cao (20 – 100 kg/cm2): tạo áp suất ép
11.
12.
13.
14. Máy ép cơ học
• Có kết cấu đơn giản
• Lực ép không cao
• Không kiểm soát được lực ép
15. KHUÔN ÉP
• Nhiệm vụ: Tạo hình sản phẩm
• Kết cấu:
• Khuôn 2 mảnh - khuôn nhiều mảnh
• Khuôn 1 lổ khuôn – Khuôn nhiều lổ khuôn
• Khuôn hở – Khuôn nửa kín – Khuôn kín
• Khuôn cố định – Khuôn nửa cố định – Khuôn tháo rời
18. • Khuôn nửa kín
Part
Upper
Mold
Lower
Mold
Horizontal Land Separated Flash
19.
20. Yếu tố quyết định kết cấu khuôn
• Hình dạng sản phẩm
• Tính chất vật liệu
• Yêu cầu qui trình công nghệ
21. Lỏi tạo hình
• Giải quyết vấn đề lấy sản phẩm.
• Giải quyết vấn đề kết cấu khuôn
22.
23.
24. 3.1.3. Nguyên tắc gia công
• Chuẩn bị vật liệu
• Ép sản phẩm
• Lấy sản phẩm
• Làm sạch khuôn
25.
26. Chuẩn bị vật liệu
• Bảo quản: cần chú ý đến điều kiện bảo quản: nhiệt độ,
độ ẩm, bụi, khả năng nhiểm bẩn ....
• Xác định thông số kỹ thuật: độ ẩm, độ linh động, đặc tìn
đóng rắn ...
• Đong lường: thể tích - khối lượng; Tự động – bán tự
động – thủ công.
• Gia công nhiệt: đốt nóng bề mặt – đốt nóng nội; đốt
nóng nhanh – đốt nóng chậm.
27. Ép sản phẩm
• Nạp liệu: Tự động – bằng tay
• Đóng khuôn: Nhanh – Chậm; Có xả khí – không xả khí
• Tăng áp suất
• Duy trì áp suất
28. Lấy sản phẩm – Làm sạch khuôn
Lấy sản phẩm
• Bằng tay
• Dùng thiết bị
• Thanh đẩy Mâm trượt
• Khí nén Kết hợp
Làm sạch khuôn
• Bằng tay
• Dùng khí nén
30. • Lấy sản phẩm bằng thanh đẩy.
• Đơn giản. Thường được áp dụng.
• Để lại vết lỏm trên bề mặt sản phẩm.
• Có thể sử dung thanh đẩy như lỏi tạo hình.
• Thanh đẩy phải bố trí vào chổ thành dày và tạo lực đẩy đồng
đều.
• Lấy sản phẩm bằng mâm trượt.
• Tránh tì vết trên sản phẩm.
• Lấy sản phẩm bằng khí nén.
• Áp dụng cho sản phẩm thành mỏng.
• Dể tự động hoá. Năng suất cao.
33. 3.1.4. Thông số gia công
• Nhiệt độ gia công:
• Cung cấp năng lượng làm chảy vật liệu.
• Cung cấp năng lượng cho phản ứng đóng rắn.
• Định hướng phản ứng đóng rắn.
• Áp suất gia công:
• Giúp vật liệu kết khối.
• Tạo lực đẩy vật liệu vào vùng tạo hình của khuôn.
• Ngăn cản quá trình tạo khí.
• Thời gian duy trì áp suất:
• Ấn định mức độ phản ứng.
• Xác định tỉ lệ giửa hai phản ứng khâu mạch và cắt mạch
34. Các yếu tố quyết định thông số gia công
• Nhiệt độ gia công:
• Bản chất của polime.
• Đặc tính của hệ đóng rắn
• Hình dạng sản phẩm, kết cấu khuôn
• Áp suất gia công:
• Độ linh động của vật liệu.
• Hình dạng sản phẩm, kết cấu khuôn
• Tốc độ chuyển trạng thái của vật liệu
• Thời gian duy trì áp suất:
• Bản chất của vật liệu
• Đặc tính của hệ đóng rắn
35. 3.1.5. Yếu tố ảnh hưởng chất lượng SP
• Bản chất nguyên liệu
• Điều kiện gia công
• Thiết bị gia công
36. Bản chất nguyên liệu
• Bản chất polime.
• Hệ tạo nối ngang.
• Chất độn.
• Phụ gia khác .
• Hàm lượng ẩm và chất bay hơi.
37. Điều kiện gia công
• Chế độ nạp liệu.
• Chế độ đóng khuôn.
• Chế độ duy trì áp.
• Điều kiện lấy sản phẩm.
• Các thông số gia công: Nhiệt độ; áp suất; thời gian duy
trì áp suất.
38. Thiết bị gia công
• Sự ổn định nhiệt độ khuôn
• Sự ổn định áp suất ép
• Khuôn.
• Kết cấu khuôn.
• Đặc tính bề mặt khuôn
• Khả năng thoát khí của khuôn
40. 3.2.1. Đặc điểm công nghệ
• Trong quá trình tạo hình vật liệu ở trạng thái chảy nhớt.
Áp suất cao: 800 kg/cm2 cho nhựa nhiệt rắn, 200 kg/cm2
cho nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ cao: 120-1800C
• 2 quá trình: tạo hình và định hình xảy ra trên cùng thiết
bị và tiến hành đồng thời.
• Vùng tạo hình được xác lập trước khi nhựa chảy vào
khuôn. Nói cách khác khuôn được đóng và vật liệu chảy
dưới áp suất và nhiệt độ từ một cối phụ bên ngoài khuôn
– cối chuyển vào vùng tạo hình qua các rảnh có tiết diện
nhỏ.
41. Ưu điểm
• Chu kỳ đúc ngắn ví công đoạn nạp liệu và đốt nóng sơ bộ
nhanh. Thích hợp cho nhựa nhiệt rắn và cao su.
• Chi phí khuôn và bảo trì thấp vì có thể sử dụng khuôn thành
mỏng hơn.
• Độ chính xác kích thước sản phẩm cao.
• Chi phí hoàn tất thấp vì ít có bavia.
Khuyết điểm
• Tiêu hao nguyên liệu nhiều hơn do phần nguyên liệu còn lại ở
cối chuyển và các rảnh, đặc biệt tỉ lệ này cao khi gia công sản
phẩm nhỏ.
42. Dùng trong các trường hợp sau
• Sản phẩm đòi hỏi khuôn có lỏi tạo hình ở mặt bên.
• Sản phẩm có các chi tiết chèn phức tạp.
• Sản phẩm phức tạp, thành mỏng có yêu cầu độ chính
xác cao.
43. 3.2.2. Máy và thiết bị gia công
MÁY ÉP
• Có thể sử dụng máy ép dùng gia công đúc ép.
• Thường sử dụng máy ép có 2 hệ thống thuỷ lực:
• Hệ thống đóng mở khuôn
• Hệ thống đúc.
44.
45.
46. KHUÔN ÉP
• Khuôn có mặt rời: thường sử dụng cho sản phẩm có các
vật chèn dể vở xuyên suốt bề dày của sản phẩm.
• Khuôn kết hợp cối chuyển: tăng hiệu suất sử dụng
khuôn.
• Khuôn sử dụng chày đúc phụ: Chày đúc phụ sẽ hoạt
động nhờ một xy lanh tác động kép bắt trên đầu máy ép.
50. 3.2.4. Nguyên tắc gia công
• Chuẩn bị vật liệu
• Ép sản phẩm
• Lấy sản phẩm
• Làm sạch khuôn
51. Tính toán
• Khuôn mặt rời & Khuôn kết hợp
• Lực đóng khuôn = Áp suất nhựa x Tiết diện cối chuyển
• Lực tách khuôn = Áp suất nhựa x Tiết diện chiếu của sản
phẩm
52. • Khuôn có chày đúc phụ
• Lực đóng khuôn = Áp suất thuỷ lực chính x Tiết diện piston thuỷ lực chính
• Lực tách khuôn = Áp suất nhựa x Tiết diện chiếu của sản phẩm
• Áp suất nhựa = Lực đúc / Tiết diện cối chuyển
• Lực đúc = Áp suất thuỷ lực phụ x Tiết diện piston thuỷ lực phụ
53. 3.2.5. Yếu tố ảnh hưởng chất lượng SP
• Tương tự như trong đúc ép.
• Yếu tố thiết kế khuôn rất quan trọng trong chất lượng
của sản phẩm, nhất là khuôn nhiều lỗ khuôn. Dòng chảy
của nhựa trong khuôn rất quan trọng.