SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
Download to read offline
CÔNG NGHỆ ĐÚC ÉP
Chương 3
Mold
Part
3.1. CÔNG NGHỆ ĐÚC ÉP
3.1.1. Đặc điểm công nghệ
• Trong quá trình tạo hình vật liệu ở trạng thái chảy nhớt.
Áp suất cao: 800 kg/cm2 cho nhựa nhiệt rắn, 200 kg/cm2
cho nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ cao: 120-1800C
• 2 quá trình: tạo hình và định hình xảy ra trên cùng thiết
bị và tiến hành đồng thời
• Vùng tạo hình được hình thành dần trong quá trình đúc
Thường dùng cho các vật liệu:
• Nhựa niệt rắn: PF, UF, MF, alkid, poliester
• Cao su: NR, NBR, SBR, BR, IIR ….
• Nhựa nhiệt dẻo: CA, CAB, PS, PE, acrylic, amid ….
Ưu điểm
• Thích hợp cho các sản phẩm có kích thước lớn, hình dạng đơn
giản. Kich thước sản phẩm chỉ bị giới hạn bởi cở máy.
• Thích hợp cho nhựa nhiệt rắn và cao su
Khuyết điểm
• Không thích hợp cho các sản phẩm có hình dạng phức tạp, có
nhiều lổ, gân tăng cường vì đòi hỏi khuôn phức tạp và có thể
làm biến dạng hoặc gảy lỏi tạo hình.
• Kích thươc không chính xác, đặc biệt đối với khuôn nhiều lổ
khuôn và ở vùng tách khuôn.
• Không thích hợp cho nhựa nhiệt dẻo
3.1.2. Máy và thiết bị gia công
MÁY ÉP
Nhiệm vụ
• Tạo áp suất gia công
• Thường là bộ phận cung cấp nhiệt cho khuôn
• Giử vai trò đóng mở khuôn
Phương thức tạo áp suất
• Dùng hệ thống thuỷ lực
• Dùng hệ thống cơ học
• Dùng hệ thống cơ học kết hợp thuỷ lực
Máy ép thủy lực
• Công suất máy: tấn lực hay đường kính piston thuỷ lực.
• Kết cấu máy:
• Kết cấu rời – Kết cấu cụm
• Máy ép một tầng – Máy ép nhiều tầng
• Chế độ hoạt động:
• Áp suất thấp (0 – 8 kg/cm2): dùng đóng mở khuôn
• Áp suất cao (20 – 100 kg/cm2): tạo áp suất ép
Máy ép cơ học
• Có kết cấu đơn giản
• Lực ép không cao
• Không kiểm soát được lực ép
KHUÔN ÉP
• Nhiệm vụ: Tạo hình sản phẩm
• Kết cấu:
• Khuôn 2 mảnh - khuôn nhiều mảnh
• Khuôn 1 lổ khuôn – Khuôn nhiều lổ khuôn
• Khuôn hở – Khuôn nửa kín – Khuôn kín
• Khuôn cố định – Khuôn nửa cố định – Khuôn tháo rời
• Khuôn hở
Part
Upper
Mold
Lower
Mold
Horizontal
Flash
• Khuôn kín
Part
Upper
Mold
Lower
Mold
Small Gap
(no flash)
• Khuôn nửa kín
Part
Upper
Mold
Lower
Mold
Horizontal Land Separated Flash
Yếu tố quyết định kết cấu khuôn
• Hình dạng sản phẩm
• Tính chất vật liệu
• Yêu cầu qui trình công nghệ
Lỏi tạo hình
• Giải quyết vấn đề lấy sản phẩm.
• Giải quyết vấn đề kết cấu khuôn
3.1.3. Nguyên tắc gia công
• Chuẩn bị vật liệu
• Ép sản phẩm
• Lấy sản phẩm
• Làm sạch khuôn
Chuẩn bị vật liệu
• Bảo quản: cần chú ý đến điều kiện bảo quản: nhiệt độ,
độ ẩm, bụi, khả năng nhiểm bẩn ....
• Xác định thông số kỹ thuật: độ ẩm, độ linh động, đặc tìn
đóng rắn ...
• Đong lường: thể tích - khối lượng; Tự động – bán tự
động – thủ công.
• Gia công nhiệt: đốt nóng bề mặt – đốt nóng nội; đốt
nóng nhanh – đốt nóng chậm.
Ép sản phẩm
• Nạp liệu: Tự động – bằng tay
• Đóng khuôn: Nhanh – Chậm; Có xả khí – không xả khí
• Tăng áp suất
• Duy trì áp suất
Lấy sản phẩm – Làm sạch khuôn
Lấy sản phẩm
• Bằng tay
• Dùng thiết bị
• Thanh đẩy Mâm trượt
• Khí nén Kết hợp
Làm sạch khuôn
• Bằng tay
• Dùng khí nén
• Lấy sản phẩm bằng mâm trượt
• Lấy sản phẩm bằng thanh đẩy.
• Đơn giản. Thường được áp dụng.
• Để lại vết lỏm trên bề mặt sản phẩm.
• Có thể sử dung thanh đẩy như lỏi tạo hình.
• Thanh đẩy phải bố trí vào chổ thành dày và tạo lực đẩy đồng
đều.
• Lấy sản phẩm bằng mâm trượt.
• Tránh tì vết trên sản phẩm.
• Lấy sản phẩm bằng khí nén.
• Áp dụng cho sản phẩm thành mỏng.
• Dể tự động hoá. Năng suất cao.
• Các giai đoạn trong quá trình ép
Chu kỳ đúc
Đường
đi
cùa
chày
ép,
áp
suất
X - t
P - t
Đóng
khuôn Duy trì áp suất
Tháo sản
phẩm
Chuẩn
bị
Thời gian đóng rắn Khuôn mở
Thời gian
3.1.4. Thông số gia công
• Nhiệt độ gia công:
• Cung cấp năng lượng làm chảy vật liệu.
• Cung cấp năng lượng cho phản ứng đóng rắn.
• Định hướng phản ứng đóng rắn.
• Áp suất gia công:
• Giúp vật liệu kết khối.
• Tạo lực đẩy vật liệu vào vùng tạo hình của khuôn.
• Ngăn cản quá trình tạo khí.
• Thời gian duy trì áp suất:
• Ấn định mức độ phản ứng.
• Xác định tỉ lệ giửa hai phản ứng khâu mạch và cắt mạch
Các yếu tố quyết định thông số gia công
• Nhiệt độ gia công:
• Bản chất của polime.
• Đặc tính của hệ đóng rắn
• Hình dạng sản phẩm, kết cấu khuôn
• Áp suất gia công:
• Độ linh động của vật liệu.
• Hình dạng sản phẩm, kết cấu khuôn
• Tốc độ chuyển trạng thái của vật liệu
• Thời gian duy trì áp suất:
• Bản chất của vật liệu
• Đặc tính của hệ đóng rắn
3.1.5. Yếu tố ảnh hưởng chất lượng SP
• Bản chất nguyên liệu
• Điều kiện gia công
• Thiết bị gia công
Bản chất nguyên liệu
• Bản chất polime.
• Hệ tạo nối ngang.
• Chất độn.
• Phụ gia khác .
• Hàm lượng ẩm và chất bay hơi.
Điều kiện gia công
• Chế độ nạp liệu.
• Chế độ đóng khuôn.
• Chế độ duy trì áp.
• Điều kiện lấy sản phẩm.
• Các thông số gia công: Nhiệt độ; áp suất; thời gian duy
trì áp suất.
Thiết bị gia công
• Sự ổn định nhiệt độ khuôn
• Sự ổn định áp suất ép
• Khuôn.
• Kết cấu khuôn.
• Đặc tính bề mặt khuôn
• Khả năng thoát khí của khuôn
3.2. CÔNG NGHỆ ĐÚC CHUYỂN
3.2.1. Đặc điểm công nghệ
• Trong quá trình tạo hình vật liệu ở trạng thái chảy nhớt.
Áp suất cao: 800 kg/cm2 cho nhựa nhiệt rắn, 200 kg/cm2
cho nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ cao: 120-1800C
• 2 quá trình: tạo hình và định hình xảy ra trên cùng thiết
bị và tiến hành đồng thời.
• Vùng tạo hình được xác lập trước khi nhựa chảy vào
khuôn. Nói cách khác khuôn được đóng và vật liệu chảy
dưới áp suất và nhiệt độ từ một cối phụ bên ngoài khuôn
– cối chuyển vào vùng tạo hình qua các rảnh có tiết diện
nhỏ.
Ưu điểm
• Chu kỳ đúc ngắn ví công đoạn nạp liệu và đốt nóng sơ bộ
nhanh. Thích hợp cho nhựa nhiệt rắn và cao su.
• Chi phí khuôn và bảo trì thấp vì có thể sử dụng khuôn thành
mỏng hơn.
• Độ chính xác kích thước sản phẩm cao.
• Chi phí hoàn tất thấp vì ít có bavia.
Khuyết điểm
• Tiêu hao nguyên liệu nhiều hơn do phần nguyên liệu còn lại ở
cối chuyển và các rảnh, đặc biệt tỉ lệ này cao khi gia công sản
phẩm nhỏ.
Dùng trong các trường hợp sau
• Sản phẩm đòi hỏi khuôn có lỏi tạo hình ở mặt bên.
• Sản phẩm có các chi tiết chèn phức tạp.
• Sản phẩm phức tạp, thành mỏng có yêu cầu độ chính
xác cao.
3.2.2. Máy và thiết bị gia công
MÁY ÉP
• Có thể sử dụng máy ép dùng gia công đúc ép.
• Thường sử dụng máy ép có 2 hệ thống thuỷ lực:
• Hệ thống đóng mở khuôn
• Hệ thống đúc.
KHUÔN ÉP
• Khuôn có mặt rời: thường sử dụng cho sản phẩm có các
vật chèn dể vở xuyên suốt bề dày của sản phẩm.
• Khuôn kết hợp cối chuyển: tăng hiệu suất sử dụng
khuôn.
• Khuôn sử dụng chày đúc phụ: Chày đúc phụ sẽ hoạt
động nhờ một xy lanh tác động kép bắt trên đầu máy ép.
Khuoân maët rôøi Khuoân keát hôïp
3.2.3. Phương pháp gia công
• Đúc chuyển dùng chày đúc
• Đúc chuyển dùngpiston
3.2.4. Nguyên tắc gia công
• Chuẩn bị vật liệu
• Ép sản phẩm
• Lấy sản phẩm
• Làm sạch khuôn
Tính toán
• Khuôn mặt rời & Khuôn kết hợp
• Lực đóng khuôn = Áp suất nhựa x Tiết diện cối chuyển
• Lực tách khuôn = Áp suất nhựa x Tiết diện chiếu của sản
phẩm
• Khuôn có chày đúc phụ
• Lực đóng khuôn = Áp suất thuỷ lực chính x Tiết diện piston thuỷ lực chính
• Lực tách khuôn = Áp suất nhựa x Tiết diện chiếu của sản phẩm
• Áp suất nhựa = Lực đúc / Tiết diện cối chuyển
• Lực đúc = Áp suất thuỷ lực phụ x Tiết diện piston thuỷ lực phụ
3.2.5. Yếu tố ảnh hưởng chất lượng SP
• Tương tự như trong đúc ép.
• Yếu tố thiết kế khuôn rất quan trọng trong chất lượng
của sản phẩm, nhất là khuôn nhiều lỗ khuôn. Dòng chảy
của nhựa trong khuôn rất quan trọng.

More Related Content

Similar to CN Duc ep.pdf

Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phongCac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
107751101137
 
Quy TrìNh SảN XuấT SảN PhẩM BộT NhàO200321
Quy TrìNh SảN XuấT SảN PhẩM BộT NhàO200321Quy TrìNh SảN XuấT SảN PhẩM BộT NhàO200321
Quy TrìNh SảN XuấT SảN PhẩM BộT NhàO200321
long
 
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdfThiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Man_Ebook
 
Hoan Chinh Say BộT NhàO
Hoan Chinh Say  BộT NhàOHoan Chinh Say  BộT NhàO
Hoan Chinh Say BộT NhàO
long
 
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến GiàuĐồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Madyson Christiansen
 
MouldBlowingPresentation-Makeit40ok.pptx
MouldBlowingPresentation-Makeit40ok.pptxMouldBlowingPresentation-Makeit40ok.pptx
MouldBlowingPresentation-Makeit40ok.pptx
HiNguyn175675
 
Cong nghe va day chuyen lam khuon furan
Cong nghe va day chuyen lam khuon furanCong nghe va day chuyen lam khuon furan
Cong nghe va day chuyen lam khuon furan
Dinh Ngo
 
thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh
thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh
thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh
Trung tâm Advance Cad
 
Say Sua2[2]
Say Sua2[2]Say Sua2[2]
Say Sua2[2]
long
 

Similar to CN Duc ep.pdf (19)

Nguyen ly co ban.pdf
Nguyen ly co ban.pdfNguyen ly co ban.pdf
Nguyen ly co ban.pdf
 
Thietbisay
ThietbisayThietbisay
Thietbisay
 
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phongCac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
 
Thuyết trình về nhựa tái chế
Thuyết trình về nhựa tái chếThuyết trình về nhựa tái chế
Thuyết trình về nhựa tái chế
 
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfTaisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
 
Dây chuyền sản xuất nước dứa cô đặc.
Dây chuyền sản xuất nước dứa cô đặc.Dây chuyền sản xuất nước dứa cô đặc.
Dây chuyền sản xuất nước dứa cô đặc.
 
Quy TrìNh SảN XuấT SảN PhẩM BộT NhàO200321
Quy TrìNh SảN XuấT SảN PhẩM BộT NhàO200321Quy TrìNh SảN XuấT SảN PhẩM BộT NhàO200321
Quy TrìNh SảN XuấT SảN PhẩM BộT NhàO200321
 
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdfThiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
 
Hoan Chinh Say BộT NhàO
Hoan Chinh Say  BộT NhàOHoan Chinh Say  BộT NhàO
Hoan Chinh Say BộT NhàO
 
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến GiàuĐồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
 
MouldBlowingPresentation-Makeit40ok.pptx
MouldBlowingPresentation-Makeit40ok.pptxMouldBlowingPresentation-Makeit40ok.pptx
MouldBlowingPresentation-Makeit40ok.pptx
 
37 article text_83_1_10_20200411_3227
37 article text_83_1_10_20200411_322737 article text_83_1_10_20200411_3227
37 article text_83_1_10_20200411_3227
 
Abrasive waterjet cutting
Abrasive waterjet cuttingAbrasive waterjet cutting
Abrasive waterjet cutting
 
Chuong2.pdf
Chuong2.pdfChuong2.pdf
Chuong2.pdf
 
Cong nghe va day chuyen lam khuon furan
Cong nghe va day chuyen lam khuon furanCong nghe va day chuyen lam khuon furan
Cong nghe va day chuyen lam khuon furan
 
thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh
thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh
thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh
 
Say Sua2[2]
Say Sua2[2]Say Sua2[2]
Say Sua2[2]
 
Cong nghe san xuat thuy tinh hien dai
Cong nghe san xuat thuy tinh hien daiCong nghe san xuat thuy tinh hien dai
Cong nghe san xuat thuy tinh hien dai
 
Pp
PpPp
Pp
 

CN Duc ep.pdf

  • 1. CÔNG NGHỆ ĐÚC ÉP Chương 3
  • 2.
  • 3.
  • 5. 3.1. CÔNG NGHỆ ĐÚC ÉP
  • 6. 3.1.1. Đặc điểm công nghệ • Trong quá trình tạo hình vật liệu ở trạng thái chảy nhớt. Áp suất cao: 800 kg/cm2 cho nhựa nhiệt rắn, 200 kg/cm2 cho nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ cao: 120-1800C • 2 quá trình: tạo hình và định hình xảy ra trên cùng thiết bị và tiến hành đồng thời • Vùng tạo hình được hình thành dần trong quá trình đúc Thường dùng cho các vật liệu: • Nhựa niệt rắn: PF, UF, MF, alkid, poliester • Cao su: NR, NBR, SBR, BR, IIR …. • Nhựa nhiệt dẻo: CA, CAB, PS, PE, acrylic, amid ….
  • 7. Ưu điểm • Thích hợp cho các sản phẩm có kích thước lớn, hình dạng đơn giản. Kich thước sản phẩm chỉ bị giới hạn bởi cở máy. • Thích hợp cho nhựa nhiệt rắn và cao su Khuyết điểm • Không thích hợp cho các sản phẩm có hình dạng phức tạp, có nhiều lổ, gân tăng cường vì đòi hỏi khuôn phức tạp và có thể làm biến dạng hoặc gảy lỏi tạo hình. • Kích thươc không chính xác, đặc biệt đối với khuôn nhiều lổ khuôn và ở vùng tách khuôn. • Không thích hợp cho nhựa nhiệt dẻo
  • 8. 3.1.2. Máy và thiết bị gia công MÁY ÉP Nhiệm vụ • Tạo áp suất gia công • Thường là bộ phận cung cấp nhiệt cho khuôn • Giử vai trò đóng mở khuôn
  • 9. Phương thức tạo áp suất • Dùng hệ thống thuỷ lực • Dùng hệ thống cơ học • Dùng hệ thống cơ học kết hợp thuỷ lực
  • 10. Máy ép thủy lực • Công suất máy: tấn lực hay đường kính piston thuỷ lực. • Kết cấu máy: • Kết cấu rời – Kết cấu cụm • Máy ép một tầng – Máy ép nhiều tầng • Chế độ hoạt động: • Áp suất thấp (0 – 8 kg/cm2): dùng đóng mở khuôn • Áp suất cao (20 – 100 kg/cm2): tạo áp suất ép
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14. Máy ép cơ học • Có kết cấu đơn giản • Lực ép không cao • Không kiểm soát được lực ép
  • 15. KHUÔN ÉP • Nhiệm vụ: Tạo hình sản phẩm • Kết cấu: • Khuôn 2 mảnh - khuôn nhiều mảnh • Khuôn 1 lổ khuôn – Khuôn nhiều lổ khuôn • Khuôn hở – Khuôn nửa kín – Khuôn kín • Khuôn cố định – Khuôn nửa cố định – Khuôn tháo rời
  • 18. • Khuôn nửa kín Part Upper Mold Lower Mold Horizontal Land Separated Flash
  • 19.
  • 20. Yếu tố quyết định kết cấu khuôn • Hình dạng sản phẩm • Tính chất vật liệu • Yêu cầu qui trình công nghệ
  • 21. Lỏi tạo hình • Giải quyết vấn đề lấy sản phẩm. • Giải quyết vấn đề kết cấu khuôn
  • 22.
  • 23.
  • 24. 3.1.3. Nguyên tắc gia công • Chuẩn bị vật liệu • Ép sản phẩm • Lấy sản phẩm • Làm sạch khuôn
  • 25.
  • 26. Chuẩn bị vật liệu • Bảo quản: cần chú ý đến điều kiện bảo quản: nhiệt độ, độ ẩm, bụi, khả năng nhiểm bẩn .... • Xác định thông số kỹ thuật: độ ẩm, độ linh động, đặc tìn đóng rắn ... • Đong lường: thể tích - khối lượng; Tự động – bán tự động – thủ công. • Gia công nhiệt: đốt nóng bề mặt – đốt nóng nội; đốt nóng nhanh – đốt nóng chậm.
  • 27. Ép sản phẩm • Nạp liệu: Tự động – bằng tay • Đóng khuôn: Nhanh – Chậm; Có xả khí – không xả khí • Tăng áp suất • Duy trì áp suất
  • 28. Lấy sản phẩm – Làm sạch khuôn Lấy sản phẩm • Bằng tay • Dùng thiết bị • Thanh đẩy Mâm trượt • Khí nén Kết hợp Làm sạch khuôn • Bằng tay • Dùng khí nén
  • 29. • Lấy sản phẩm bằng mâm trượt
  • 30. • Lấy sản phẩm bằng thanh đẩy. • Đơn giản. Thường được áp dụng. • Để lại vết lỏm trên bề mặt sản phẩm. • Có thể sử dung thanh đẩy như lỏi tạo hình. • Thanh đẩy phải bố trí vào chổ thành dày và tạo lực đẩy đồng đều. • Lấy sản phẩm bằng mâm trượt. • Tránh tì vết trên sản phẩm. • Lấy sản phẩm bằng khí nén. • Áp dụng cho sản phẩm thành mỏng. • Dể tự động hoá. Năng suất cao.
  • 31. • Các giai đoạn trong quá trình ép
  • 32. Chu kỳ đúc Đường đi cùa chày ép, áp suất X - t P - t Đóng khuôn Duy trì áp suất Tháo sản phẩm Chuẩn bị Thời gian đóng rắn Khuôn mở Thời gian
  • 33. 3.1.4. Thông số gia công • Nhiệt độ gia công: • Cung cấp năng lượng làm chảy vật liệu. • Cung cấp năng lượng cho phản ứng đóng rắn. • Định hướng phản ứng đóng rắn. • Áp suất gia công: • Giúp vật liệu kết khối. • Tạo lực đẩy vật liệu vào vùng tạo hình của khuôn. • Ngăn cản quá trình tạo khí. • Thời gian duy trì áp suất: • Ấn định mức độ phản ứng. • Xác định tỉ lệ giửa hai phản ứng khâu mạch và cắt mạch
  • 34. Các yếu tố quyết định thông số gia công • Nhiệt độ gia công: • Bản chất của polime. • Đặc tính của hệ đóng rắn • Hình dạng sản phẩm, kết cấu khuôn • Áp suất gia công: • Độ linh động của vật liệu. • Hình dạng sản phẩm, kết cấu khuôn • Tốc độ chuyển trạng thái của vật liệu • Thời gian duy trì áp suất: • Bản chất của vật liệu • Đặc tính của hệ đóng rắn
  • 35. 3.1.5. Yếu tố ảnh hưởng chất lượng SP • Bản chất nguyên liệu • Điều kiện gia công • Thiết bị gia công
  • 36. Bản chất nguyên liệu • Bản chất polime. • Hệ tạo nối ngang. • Chất độn. • Phụ gia khác . • Hàm lượng ẩm và chất bay hơi.
  • 37. Điều kiện gia công • Chế độ nạp liệu. • Chế độ đóng khuôn. • Chế độ duy trì áp. • Điều kiện lấy sản phẩm. • Các thông số gia công: Nhiệt độ; áp suất; thời gian duy trì áp suất.
  • 38. Thiết bị gia công • Sự ổn định nhiệt độ khuôn • Sự ổn định áp suất ép • Khuôn. • Kết cấu khuôn. • Đặc tính bề mặt khuôn • Khả năng thoát khí của khuôn
  • 39. 3.2. CÔNG NGHỆ ĐÚC CHUYỂN
  • 40. 3.2.1. Đặc điểm công nghệ • Trong quá trình tạo hình vật liệu ở trạng thái chảy nhớt. Áp suất cao: 800 kg/cm2 cho nhựa nhiệt rắn, 200 kg/cm2 cho nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ cao: 120-1800C • 2 quá trình: tạo hình và định hình xảy ra trên cùng thiết bị và tiến hành đồng thời. • Vùng tạo hình được xác lập trước khi nhựa chảy vào khuôn. Nói cách khác khuôn được đóng và vật liệu chảy dưới áp suất và nhiệt độ từ một cối phụ bên ngoài khuôn – cối chuyển vào vùng tạo hình qua các rảnh có tiết diện nhỏ.
  • 41. Ưu điểm • Chu kỳ đúc ngắn ví công đoạn nạp liệu và đốt nóng sơ bộ nhanh. Thích hợp cho nhựa nhiệt rắn và cao su. • Chi phí khuôn và bảo trì thấp vì có thể sử dụng khuôn thành mỏng hơn. • Độ chính xác kích thước sản phẩm cao. • Chi phí hoàn tất thấp vì ít có bavia. Khuyết điểm • Tiêu hao nguyên liệu nhiều hơn do phần nguyên liệu còn lại ở cối chuyển và các rảnh, đặc biệt tỉ lệ này cao khi gia công sản phẩm nhỏ.
  • 42. Dùng trong các trường hợp sau • Sản phẩm đòi hỏi khuôn có lỏi tạo hình ở mặt bên. • Sản phẩm có các chi tiết chèn phức tạp. • Sản phẩm phức tạp, thành mỏng có yêu cầu độ chính xác cao.
  • 43. 3.2.2. Máy và thiết bị gia công MÁY ÉP • Có thể sử dụng máy ép dùng gia công đúc ép. • Thường sử dụng máy ép có 2 hệ thống thuỷ lực: • Hệ thống đóng mở khuôn • Hệ thống đúc.
  • 44.
  • 45.
  • 46. KHUÔN ÉP • Khuôn có mặt rời: thường sử dụng cho sản phẩm có các vật chèn dể vở xuyên suốt bề dày của sản phẩm. • Khuôn kết hợp cối chuyển: tăng hiệu suất sử dụng khuôn. • Khuôn sử dụng chày đúc phụ: Chày đúc phụ sẽ hoạt động nhờ một xy lanh tác động kép bắt trên đầu máy ép.
  • 47. Khuoân maët rôøi Khuoân keát hôïp
  • 48. 3.2.3. Phương pháp gia công • Đúc chuyển dùng chày đúc
  • 49. • Đúc chuyển dùngpiston
  • 50. 3.2.4. Nguyên tắc gia công • Chuẩn bị vật liệu • Ép sản phẩm • Lấy sản phẩm • Làm sạch khuôn
  • 51. Tính toán • Khuôn mặt rời & Khuôn kết hợp • Lực đóng khuôn = Áp suất nhựa x Tiết diện cối chuyển • Lực tách khuôn = Áp suất nhựa x Tiết diện chiếu của sản phẩm
  • 52. • Khuôn có chày đúc phụ • Lực đóng khuôn = Áp suất thuỷ lực chính x Tiết diện piston thuỷ lực chính • Lực tách khuôn = Áp suất nhựa x Tiết diện chiếu của sản phẩm • Áp suất nhựa = Lực đúc / Tiết diện cối chuyển • Lực đúc = Áp suất thuỷ lực phụ x Tiết diện piston thuỷ lực phụ
  • 53. 3.2.5. Yếu tố ảnh hưởng chất lượng SP • Tương tự như trong đúc ép. • Yếu tố thiết kế khuôn rất quan trọng trong chất lượng của sản phẩm, nhất là khuôn nhiều lỗ khuôn. Dòng chảy của nhựa trong khuôn rất quan trọng.