SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  4
Télécharger pour lire hors ligne
THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁP VẢI
Cáp vải hệ số an toàn 6:1
Cáp vải hệ số an toàn 7:1
- Cáp vải có đường sợi màu đen
- Mỗi đường chỉ tương đương với số tấn tải trọng
LOẠI Lực đứt (B/S) - kg
ĐỘ RỘNG S.F 7:1 S.F 6:1
25mm 4.400 4.000
50mm 8.800 8.000
75mm 13.200 12.000
100mm 17.600 16.000
125mm 22.000 20.000
150mm 26.400 24.000
200mm 35.200 32.000
250mm 44.000 40.000
300mm 52.800 48.000
1
- Chất liệu: Polyeste
- Sử dụng sợi cấp AA có độ dai cao
- Có thể sản xuất theo yêu cầu
- Có sẵn đa dạng màu sắc
- Có sẵn hệ số an toàn 6:1 và 7:1
Bảng chịu lực của vải sợi làm cáp vải
EASTERN
EASTERN
EASTERN
CÁP VẢI BẢN DẸT
2
Chất hóa học Cáp Nylon Cáp Polyester
Axit Không Không
Cồn OK OK
Aldehyde OK Không
Kiềm mạnh OK Không
Chất tẩy trắng Không OK
Dung môi tẩy khô OK OK
Ester OK Không
Hydrocarbon halogen OK OK
Hydrocacbon OK OK
Katone OK OK
Dầu, dầu thô OK OK
Dầu bôi trơn OK OK
Xà phòng, chất tẩy OK OK
Nước, nước biển OK OK
Kiềm yếu OK OK
Cáp vải dẹt là gì?
Cáp vải có thể:
Ưu điểm của cáp vải dẹt Polyeste
- Cáp vải dẹt Polyeste được làm từ sợi polyeste với độ dai cao
- Chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trường công nghiệp, trong vận tải hàng hóa và nâng hạ
hàng hóa
1. Bị phân hủy bởi axit sulfuric đặc
2. Bị giảm tuổi thọ bởi các chất kiềm mạnh ở nhiệt độ cao
Cáp vải dẹt polyeste có nhiều ưu điểm hơn cáp thép và sling xích
1. Cáp vải dẹt polyeste nhẹ và linh hoạt, nên dễ lắp ráp và sử dụng
2. Tối thiểu nhất việc bị sốc tải và có thể hấp thu các lực sốc lớn mà
không gây phá hủy
3. Được phân loại bằng MÃ MÀU để tránh dùng sai loại
4. Không được mài, không được làm phần cạnh cáp vải bị biến
dạng
5. Tiết kiệm chi phí lưu kho và dễ dàng lưu kho vì đặc tính nhẹ và
linh hoạt của nó
6. Không có tính dẫn điện
7. Giảm thời gian nghỉ của máy móc
8. Tiết kiệm chi phí vì chi phí ban đầu thấp và thời gian sử dụng lâu
9. Dễ dàng kiểm tra, tiết tiệm thời gian kiểm tra và thử tải
10. Không làm hỏng hàng hóa vì không làm phá hủy bề mặt các sản
phẩm có tính nhạy cảm
11. Có thể in thông tin công ty /đơn vị và các thông tin yêu cầu lên
cáp vải
EASTERN
EASTERN
3
CÁP VẢI DẸT, ĐẠT CHỨNG NHẬN CE
Phân loại cáp vải dẹt
Màu sắc theo từng loại tải trọng
Thông số kỹ thuật
Loại 2 đầu mắt
Loại vòng kín
Chiều dài
1’’ (25mm), màu tím 2’’ (50mm), màu xanh lá 3’’ (75mm), màu vàng 4’’ (100mm), màu xám
5’’ 95 tấn), màu đỏ 6’’ (150mm), màu nâu 8’’ (200mm), màu xanh lam 10’’ (250mm), màu cam
Chiều dài
Chiều dài
Độ
rộng
(mm)
Mã màu
Tải
trọng
nâng
(tấn)
Loại 2 đầu mắt 2 lớp Loại vòng kín, 2 lớp
SWL
(kg)
x 1 x 2 x 0.8 x 1.4 x 1 x1 x 0.8 x 2 x 1.4 x 1
25 Tím 1 1 2 0.8 1.4 1 2.000 2.000 1.600 4.000 2.400 2.000
50 Xanh lá cây 2 2 4 1.6 2.8 2 4.000 4.000 3.200 8.000 5.600 8.000
75 Vàng 3 3 6 2.4 4.2 3 6.000 6.000 4.800 12.000 8.400 12.000
100 Xám 4 4 8 3.2 5.6 4 8.000 8.000 6.400 16.000 11.200 16.000
125 Đỏ 5 5 10 4 7 5 10.000 10.000 8.000 20.000 14.000 20.000
150 Nâu 6 6 12 4.8 8.4 6 12.000 12.000 9.600 24.000 16.800 24.000
200 Xanh lam 8 8 16 6.4 11.2 8 16.000 16.000 12.800 32.000 22.400 32.000
250 Cam 10 10 20 16 14 10 20.000 20.000 16.000 40.000 28.000 40.000
300 Cam 12 12 24 9.6 16.8 12 24.000 24.000 19.200 48.000 33.600 48.000
o
0-45 o
0-45
o
45-60 o
45-60
- Mã màu theo tiêu chuẩn DIN-EN 1492-1
- Các dải tải trọng: mỗi dải tương ứng với tải trọng
1 tấn
- Chất liệu: Polyeste
- Hệ số an toàn: 6:1 hoặc 7:1
- Loại: có sẵn loại 2 lớp và 4 lớp
- Sản xuất theo tiêu chuẩn CE và USA
EASTERN
EASTERN
CÁP VẢI DẸT, ĐẠT CHỨNG NHẬN CE
4
Cáp vải Aramid - Cạnh chống cắt đặc biệt
- Sử dụng Chỉ Aramid ở cả hai cạnh của cáp
- Lực cao nếu so với cáp vải dẹt polyeste
- Độ mài mòn cao nếu so với cáp vải dẹt polyeste
- Tuổi đời dài hơn so với cáp vải dẹt polyeste
- Người dùng có thể dễ dàng biết được thời gian thay thế bởi hai cạnh của dây được may chỉ màu đen
- Hệ số an toàn 6:1 hoặc 7:1
- Hệ số an toàn 7:1
- Dây cáp có in chữ lên thân
- Có chỉ cảnh báo màu đỏ: Có thể dễ dàng biết được thời gian cần thay thế cáp
- Eastern sử dụng chỉ cảnh báo màu đỏ trên tất
cả các cáp vải dẹt
- Nó thể hiện hạn mức sử dụng
- Nếu bạn có thể tìm thấy sợi chỉ đỏ ở trong thì
đó là lúc bạn nên thay thế cáp vải
- Có Số lô sản xuất
- Dễ dàng nhận biết độ dài và thuận tiện trong
lưu kho
- Thực hiện các test lực tải của cáp thường
xuyên
- Hình dạng dệt rất đẹp và chất lượng tốt
- Đường chỉ may rất thẳng
Cáp vải dẹt Ultra Power (SF 7:1)
Những ưu điểm của cáp vải “ULTRA-POWER” và “POWER”
1. Chỉ cảnh bảo màu đỏ
3. Nhãn mác và số seri trên cáp vải
2. Cáp vải được dệt tự động
4. Lực đứt của cáp có tính ổn định
Chỉ đỏ cảnh
báo
đường may bằng
máy tự động

Contenu connexe

Similaire à Catalog cáp vải Eastern Hàn Quốc.pdf

Catalog busbar ls phan tich thanh cai dan dien cua cac hang tai viet nam va t...
Catalog busbar ls phan tich thanh cai dan dien cua cac hang tai viet nam va t...Catalog busbar ls phan tich thanh cai dan dien cua cac hang tai viet nam va t...
Catalog busbar ls phan tich thanh cai dan dien cua cac hang tai viet nam va t...Dien Ha The
 
Đặc tính kỹ thuật của cáp chống cháy
Đặc tính kỹ thuật của cáp chống cháyĐặc tính kỹ thuật của cáp chống cháy
Đặc tính kỹ thuật của cáp chống cháysutviet
 
Catalogue các sản phẩm của thương hiệu Daravin
Catalogue các sản phẩm của thương hiệu DaravinCatalogue các sản phẩm của thương hiệu Daravin
Catalogue các sản phẩm của thương hiệu DaravinDARAVIN
 
Cáp cao su 3Cx10mm2 + 1Cx6mm2 – SAMWON
Cáp cao su 3Cx10mm2 + 1Cx6mm2 – SAMWONCáp cao su 3Cx10mm2 + 1Cx6mm2 – SAMWON
Cáp cao su 3Cx10mm2 + 1Cx6mm2 – SAMWONLê Tú
 
Hướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điệnHướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điệnhaquang83
 
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdfThiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdfNatural Star Vina
 
Ung dung vat lieu nano nanocellulose
Ung dung vat lieu nano  nanocelluloseUng dung vat lieu nano  nanocellulose
Ung dung vat lieu nano nanocelluloseLangtu Doncoi
 
Slide cac thietbitangvatly
Slide cac thietbitangvatlySlide cac thietbitangvatly
Slide cac thietbitangvatlyBùi Hường
 
1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptxPTD QUYCOCTU
 
Bảng báo giá niêm yết dây điện Trần Phu Cable -Eco
Bảng báo giá niêm yết dây điện Trần Phu Cable -EcoBảng báo giá niêm yết dây điện Trần Phu Cable -Eco
Bảng báo giá niêm yết dây điện Trần Phu Cable -EcoTruongPhuCable
 
Bảng báo giá niêm yết cáp mềm điều khiển động cơ Sangjin nhập khẩu Hàn Quốc
Bảng báo giá niêm yết cáp mềm điều khiển động cơ Sangjin nhập khẩu Hàn QuốcBảng báo giá niêm yết cáp mềm điều khiển động cơ Sangjin nhập khẩu Hàn Quốc
Bảng báo giá niêm yết cáp mềm điều khiển động cơ Sangjin nhập khẩu Hàn QuốcTruongPhuCable
 

Similaire à Catalog cáp vải Eastern Hàn Quốc.pdf (16)

Catalog busbar ls phan tich thanh cai dan dien cua cac hang tai viet nam va t...
Catalog busbar ls phan tich thanh cai dan dien cua cac hang tai viet nam va t...Catalog busbar ls phan tich thanh cai dan dien cua cac hang tai viet nam va t...
Catalog busbar ls phan tich thanh cai dan dien cua cac hang tai viet nam va t...
 
Đặc tính kỹ thuật của cáp chống cháy
Đặc tính kỹ thuật của cáp chống cháyĐặc tính kỹ thuật của cáp chống cháy
Đặc tính kỹ thuật của cáp chống cháy
 
Catalogue các sản phẩm của thương hiệu Daravin
Catalogue các sản phẩm của thương hiệu DaravinCatalogue các sản phẩm của thương hiệu Daravin
Catalogue các sản phẩm của thương hiệu Daravin
 
Cáp cao su 3Cx10mm2 + 1Cx6mm2 – SAMWON
Cáp cao su 3Cx10mm2 + 1Cx6mm2 – SAMWONCáp cao su 3Cx10mm2 + 1Cx6mm2 – SAMWON
Cáp cao su 3Cx10mm2 + 1Cx6mm2 – SAMWON
 
Bang gia day cap dien dan dung thien phu
Bang gia day cap dien dan dung thien phuBang gia day cap dien dan dung thien phu
Bang gia day cap dien dan dung thien phu
 
Hướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điệnHướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điện
 
Đề tài: Trang bị điện tự động hóa điều khiển hệ thống băng tải, HOT
Đề tài: Trang bị điện tự động hóa điều khiển hệ thống băng tải, HOTĐề tài: Trang bị điện tự động hóa điều khiển hệ thống băng tải, HOT
Đề tài: Trang bị điện tự động hóa điều khiển hệ thống băng tải, HOT
 
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdfThiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
 
Ung dung vat lieu nano nanocellulose
Ung dung vat lieu nano  nanocelluloseUng dung vat lieu nano  nanocellulose
Ung dung vat lieu nano nanocellulose
 
Slide cac thietbitangvatly
Slide cac thietbitangvatlySlide cac thietbitangvatly
Slide cac thietbitangvatly
 
1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx
 
Các loại cáp mạng
Các loại cáp mạngCác loại cáp mạng
Các loại cáp mạng
 
Baitap mang
Baitap mangBaitap mang
Baitap mang
 
Bảng báo giá niêm yết dây điện Trần Phu Cable -Eco
Bảng báo giá niêm yết dây điện Trần Phu Cable -EcoBảng báo giá niêm yết dây điện Trần Phu Cable -Eco
Bảng báo giá niêm yết dây điện Trần Phu Cable -Eco
 
Bảng báo giá niêm yết cáp mềm điều khiển động cơ Sangjin nhập khẩu Hàn Quốc
Bảng báo giá niêm yết cáp mềm điều khiển động cơ Sangjin nhập khẩu Hàn QuốcBảng báo giá niêm yết cáp mềm điều khiển động cơ Sangjin nhập khẩu Hàn Quốc
Bảng báo giá niêm yết cáp mềm điều khiển động cơ Sangjin nhập khẩu Hàn Quốc
 
Tổng quan chỉ may
Tổng quan chỉ mayTổng quan chỉ may
Tổng quan chỉ may
 

Catalog cáp vải Eastern Hàn Quốc.pdf

  • 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁP VẢI Cáp vải hệ số an toàn 6:1 Cáp vải hệ số an toàn 7:1 - Cáp vải có đường sợi màu đen - Mỗi đường chỉ tương đương với số tấn tải trọng LOẠI Lực đứt (B/S) - kg ĐỘ RỘNG S.F 7:1 S.F 6:1 25mm 4.400 4.000 50mm 8.800 8.000 75mm 13.200 12.000 100mm 17.600 16.000 125mm 22.000 20.000 150mm 26.400 24.000 200mm 35.200 32.000 250mm 44.000 40.000 300mm 52.800 48.000 1 - Chất liệu: Polyeste - Sử dụng sợi cấp AA có độ dai cao - Có thể sản xuất theo yêu cầu - Có sẵn đa dạng màu sắc - Có sẵn hệ số an toàn 6:1 và 7:1 Bảng chịu lực của vải sợi làm cáp vải EASTERN EASTERN EASTERN
  • 2. CÁP VẢI BẢN DẸT 2 Chất hóa học Cáp Nylon Cáp Polyester Axit Không Không Cồn OK OK Aldehyde OK Không Kiềm mạnh OK Không Chất tẩy trắng Không OK Dung môi tẩy khô OK OK Ester OK Không Hydrocarbon halogen OK OK Hydrocacbon OK OK Katone OK OK Dầu, dầu thô OK OK Dầu bôi trơn OK OK Xà phòng, chất tẩy OK OK Nước, nước biển OK OK Kiềm yếu OK OK Cáp vải dẹt là gì? Cáp vải có thể: Ưu điểm của cáp vải dẹt Polyeste - Cáp vải dẹt Polyeste được làm từ sợi polyeste với độ dai cao - Chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trường công nghiệp, trong vận tải hàng hóa và nâng hạ hàng hóa 1. Bị phân hủy bởi axit sulfuric đặc 2. Bị giảm tuổi thọ bởi các chất kiềm mạnh ở nhiệt độ cao Cáp vải dẹt polyeste có nhiều ưu điểm hơn cáp thép và sling xích 1. Cáp vải dẹt polyeste nhẹ và linh hoạt, nên dễ lắp ráp và sử dụng 2. Tối thiểu nhất việc bị sốc tải và có thể hấp thu các lực sốc lớn mà không gây phá hủy 3. Được phân loại bằng MÃ MÀU để tránh dùng sai loại 4. Không được mài, không được làm phần cạnh cáp vải bị biến dạng 5. Tiết kiệm chi phí lưu kho và dễ dàng lưu kho vì đặc tính nhẹ và linh hoạt của nó 6. Không có tính dẫn điện 7. Giảm thời gian nghỉ của máy móc 8. Tiết kiệm chi phí vì chi phí ban đầu thấp và thời gian sử dụng lâu 9. Dễ dàng kiểm tra, tiết tiệm thời gian kiểm tra và thử tải 10. Không làm hỏng hàng hóa vì không làm phá hủy bề mặt các sản phẩm có tính nhạy cảm 11. Có thể in thông tin công ty /đơn vị và các thông tin yêu cầu lên cáp vải EASTERN EASTERN
  • 3. 3 CÁP VẢI DẸT, ĐẠT CHỨNG NHẬN CE Phân loại cáp vải dẹt Màu sắc theo từng loại tải trọng Thông số kỹ thuật Loại 2 đầu mắt Loại vòng kín Chiều dài 1’’ (25mm), màu tím 2’’ (50mm), màu xanh lá 3’’ (75mm), màu vàng 4’’ (100mm), màu xám 5’’ 95 tấn), màu đỏ 6’’ (150mm), màu nâu 8’’ (200mm), màu xanh lam 10’’ (250mm), màu cam Chiều dài Chiều dài Độ rộng (mm) Mã màu Tải trọng nâng (tấn) Loại 2 đầu mắt 2 lớp Loại vòng kín, 2 lớp SWL (kg) x 1 x 2 x 0.8 x 1.4 x 1 x1 x 0.8 x 2 x 1.4 x 1 25 Tím 1 1 2 0.8 1.4 1 2.000 2.000 1.600 4.000 2.400 2.000 50 Xanh lá cây 2 2 4 1.6 2.8 2 4.000 4.000 3.200 8.000 5.600 8.000 75 Vàng 3 3 6 2.4 4.2 3 6.000 6.000 4.800 12.000 8.400 12.000 100 Xám 4 4 8 3.2 5.6 4 8.000 8.000 6.400 16.000 11.200 16.000 125 Đỏ 5 5 10 4 7 5 10.000 10.000 8.000 20.000 14.000 20.000 150 Nâu 6 6 12 4.8 8.4 6 12.000 12.000 9.600 24.000 16.800 24.000 200 Xanh lam 8 8 16 6.4 11.2 8 16.000 16.000 12.800 32.000 22.400 32.000 250 Cam 10 10 20 16 14 10 20.000 20.000 16.000 40.000 28.000 40.000 300 Cam 12 12 24 9.6 16.8 12 24.000 24.000 19.200 48.000 33.600 48.000 o 0-45 o 0-45 o 45-60 o 45-60 - Mã màu theo tiêu chuẩn DIN-EN 1492-1 - Các dải tải trọng: mỗi dải tương ứng với tải trọng 1 tấn - Chất liệu: Polyeste - Hệ số an toàn: 6:1 hoặc 7:1 - Loại: có sẵn loại 2 lớp và 4 lớp - Sản xuất theo tiêu chuẩn CE và USA EASTERN EASTERN
  • 4. CÁP VẢI DẸT, ĐẠT CHỨNG NHẬN CE 4 Cáp vải Aramid - Cạnh chống cắt đặc biệt - Sử dụng Chỉ Aramid ở cả hai cạnh của cáp - Lực cao nếu so với cáp vải dẹt polyeste - Độ mài mòn cao nếu so với cáp vải dẹt polyeste - Tuổi đời dài hơn so với cáp vải dẹt polyeste - Người dùng có thể dễ dàng biết được thời gian thay thế bởi hai cạnh của dây được may chỉ màu đen - Hệ số an toàn 6:1 hoặc 7:1 - Hệ số an toàn 7:1 - Dây cáp có in chữ lên thân - Có chỉ cảnh báo màu đỏ: Có thể dễ dàng biết được thời gian cần thay thế cáp - Eastern sử dụng chỉ cảnh báo màu đỏ trên tất cả các cáp vải dẹt - Nó thể hiện hạn mức sử dụng - Nếu bạn có thể tìm thấy sợi chỉ đỏ ở trong thì đó là lúc bạn nên thay thế cáp vải - Có Số lô sản xuất - Dễ dàng nhận biết độ dài và thuận tiện trong lưu kho - Thực hiện các test lực tải của cáp thường xuyên - Hình dạng dệt rất đẹp và chất lượng tốt - Đường chỉ may rất thẳng Cáp vải dẹt Ultra Power (SF 7:1) Những ưu điểm của cáp vải “ULTRA-POWER” và “POWER” 1. Chỉ cảnh bảo màu đỏ 3. Nhãn mác và số seri trên cáp vải 2. Cáp vải được dệt tự động 4. Lực đứt của cáp có tính ổn định Chỉ đỏ cảnh báo đường may bằng máy tự động