SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  22
Télécharger pour lire hors ligne
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
TRẺ EM
Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Đức Quang
Khoa Thận BV Nhi Đồng I
Mục tiêu học tập
1. Định nghĩa và tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng
thận hư
2. Cơ chế bệnh sinh và sinh lý bệnh của hội chứng
thận hư
3. Phân loại hội chứng thận hư ở trẻ em
4. Các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của
hội chứng thận hư
5. Đánh giá được mức độ bệnh của hội chứng thận
hư
6. Hướng điều trị và dự hậu của hội chứng thận hư
Giới thiệu
• Bệnh cầu thận thường gặp ở trẻ em, đa số
trường hợp không có nguyên nhân, đáp ứng
với điều trị corticoid, diễn tiến mạn tính với
các đợt tái phát và tái phát thường xuyên
nhưng ít khi dẫn tới suy thận mạn
Định nghĩa
• Các bệnh cầu thận có tăng tính thấm màng lọc
cầu thận
• Biểu hiện bằng các triệu chứng:
– Tiểu đạm ngưỡng thận hư
• đạm niệu 24 giờ ≥ 50 mg/kg/ngày
• đạm niệu ≥ 40 mg/m2/giờ hoặc
• đạm / creatinine niệu ≥ 200 mg/mmol
– Giảm albumine máu < 25 g/l
– Phù
– Tăng lipid máu (±)
Phân loại hội chứng thận hư
• HCTH nguyên phát: không tìm thấy nguyên
nhân và không có các biểu hiện của bệnh hệ
thống
• HCTH thứ phát: có các biểu hiện của bệnh hệ
thống
• HCTH bẩm sinh và nhủ nhi: xảy ra ở trẻ dưới 1
tuổi
Phân loại hội chứng thận hư
• HCTH nguyên phát:
– HCTH vô căn:
• Thường gặp nhất trong HCTH trẻ em: 90% các trường hợp
khởi phát từ 1 – 10 tuổi, 50% khởi phát sau 10 tuổi
• Sang thương tối thiểu (MCD), xơ hóa cầu thận khu trú từng
phần (FSGS), tăng sinh trung mô (DMP)
• Dựa trên đáp ứng điều trị Steroid:
– HCTH nhạy Steroid: tiên lượng lâu dài tốt, ít có nguy cơ suy thận
mạn
– HCTH kháng Steroid: 10 – 20% HCTH vô căn, có nguy cơ suy thận
mạn ( 50% trường hợp sau 10 năm )
– Viêm cầu thận nguyên phát: viêm cầu thận tăng sinh
màng, bệnh thận IgA
Phân loại hội chứng thận hư
• HCTH thứ phát:
– Có các biểu hiện của viêm cầu thận:
• Hậu nhiễm trùng: VGSV B, C, sốt rét, lao …
• Bệnh hệ thống: Lupus đỏ, Henoch-Schonlein
• Ung thư: lymphoma, Hodgkin
• Hội chứng Alport
• Hội chứng tán huyết urê huyết cao
– Không có các biểu hiện của viêm cầu thận:
• FSGS thứ phát sau mất nephron do sẹo thận hoặc thiểu
sản thận
Phân loại hội chứng thận hư
• HCTH bẩm sinh và nhủ nhi:
– thứ phát sau nhiễm trùng ( giang mai, toxoplasma,
rubella, cytomegalovirus, viêm gan siêu vi, HIV, sốt
rét)
– nguyên phát: thận hư bẩm sinh thể Phần Lan, xơ
hóa trung mô lan tỏa, sang thương tối thiểu, xơ
hóa cầu thận khu trú từng phần …
– 2/3 trường hợp khởi phát trong năm đầu, 85%
trường hợp trong 3 tháng đầu là do đột biến gen
và có dự hậu xấu
Cơ chế bệnh sinh
Thành mao mạch cầu thận bình
thường
• Các yếu tố tuần hoàn gây
tăng tính thấm màng lọc
cầu thận
• Các yếu tố miễn dịch tuần
hoàn gây tổn thương màng
lọc cầu thận
• Các đột biến trong tế bào
biểu bì chân giả hoặc các
protein của khe lọc giửa các
chân giả
Sinh lý bệnh
1. Tiểu đạm:
– tổn thương màng lọc cầu thận
– mức độ tùy thuộc vào loại sang thương cầu thận và
lượng đạm máu
• Sang thương tối thiểu: thường tiểu đạm chọn lọc (chủ yếu
albumine)
• Các sang thương khác: thường không chọn lọc (albumine và
các protein có trọng lượng phân tử cao)
2. Giảm albumine máu:
– chủ yếu do mất protein qua nước tiểu
– giảm sản xuất, tăng thoái biến, tăng mất protein ở
đường tiêu hóa
Sinh lý bệnh
3. Phù: cơ chế gây phù trong HCTH vẫn chưa rõ
– giảm albumine máu, giảm áp lực keo, thoát nước ra mô kẽ, giảm thể
tích nội mạch gây hoạt hóa hệ renin-angiotensine-aldosterone làm
tăng hấp thu Na+ và giử nước, tiếp tục thoát nước ra mô kẽ
– không đáp ứng với yếu tố bài niệu ở nhĩ (atrial natriuretic peptide)
4. Tăng lipid máu:
– tăng tổng hợp lipid và lipoprotein ở gan
– giảm thoái biến lipid
5. Cao huyết áp: ít gặp trong HCTH nguyên phát
– Kích thích hệ thần kinh giao cảm do giảm thể tích nội mạch
– Tăng thể tích huyết tương trong lòng mạch
– Hoạt hóa hệ renin-angiotensin-aldosteron
– Các cytokine gây co mạch
Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng
• Bệnh sử:
– Thời gian xuất hiện và diễn tiến phù
– Các triệu chứng toàn thân đi kèm ( sốt, tiểu máu,
đau khớp, hồng ban da …)
– Đáp ứng với các thuốc đã điều trị
• Tiền căn:
– Gia đình: tiểu máu, cao huyết áp, bệnh thận mạn
Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng
• Khám lâm sàng:
– Phù: phù trắng, mềm, ấn lỏm, phụ thuộc vào
trọng lực ± tràn dịch các màng ( màng bụng, màng
phổi, tinh mạc …)
– Huyết áp: cao huyết áp trong các trường hợp thận
hư có xơ hóa cầu thận hoặc viêm cầu thận
– Tiểu máu đại thể: ít gặp trong HCTH vô căn
– Các triệu chứng toàn thân đi kèm ( sốt, đau khớp,
hồng ban cánh bướm, ban xuất huyết 2 cẳng
chân…)
Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng
• Khám lâm sàng:
– Các biến chứng của HCTH:
• Giảm thể tích tuần hoàn
• Nhiễm trùng: viêm phúc mạc nguyên phát, viêm mô tế
bào, viêm phổi, nhiễm trùng tiểu …
• Tăng đông: tắc mạch
– Các biến chứng của thuốc điều trị
Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng
• Cận lâm sàng:
– TPTNT: tầm soát tiểu đạm, hồng cầu, bạch cầu
– Đạm niệu 24giờ hoặc đạm/creatinine niệu mẫu
nước tiểu đầu buổi sáng
– Ion đồ, urê, creatinin, albumine, cholesterol máu
– C3, C4, ANA ( khởi phát sau 10 tuổi hoặc có các dấu
hiểu của bệnh Lupus)
– HBsAg, Anti HCV và HIV cho các bệnh nhân có
nguy cơ cao
Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng
• Cận lâm sàng:
– Sinh thiết thận:
• HCTH kháng steroid
• HCTH khởi phát < 1 tuổi hoặc sau 12 tuổi (±)
• HTCH kèm cao huyết áp, tiểu máu đại thể, tăng
creatinine máu đáng kể, giảm bổ thể C3, C4
• HCTH kèm biểu hiện của bệnh hệ thống ( Lupus,
Henoch-schonlein)
Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng
• Đánh giá mức độ bệnh:
– Lui bệnh hoàn toàn: hết phù, đạm niệu âm/vết hoặc
đạm/creatinin niệu < 20mg/mmol 3 ngày liên tiếp
– Lui bệnh một phần:hết phù, đạm niệu giảm 50% ban đầu hoặc
đạm/creatinine niệu 20 - < 200mg/mmol 3 ngày liên tục
– Tái phát: đạm niệu 3+, 4+ hoặc đạm/creatinine niệu >
200mg/mmol 3 ngày ở trẻ đã lui bệnh
– Tái phát không thường xuyên: 1 lần trong 6 tháng lui bệnh hoặc
3 lần trong 12 tháng
– Tái phát thường xuyên: ≥ 2 lần trong 6 tháng hoặc ≥ 4 lần trong
12 tháng
– Lệ thuộc Steroid: 2 lần tái phát liên tục trong giai đoạn giảm liều
hoặc ngưng Prednisone trong 2 tuần
– Kháng Steroid: không lui bệnh sau điều trị Prednisone 2
mg/kg/ngày sau 6 – 8 tuần
Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng
• Chẩn đoán phân biệt:
– các nguyên nhân gây phù toàn thể:
• Suy tim: nhịp tim nhanh, gallot, ran phổi, gan to, bóng
tim to…
• Giảm albumine máu:
– Xơ gan: hội chứng tăng áp tỉnh mạch cửa, suy tế bào gan
– Suy dinh dưỡng phù
– Bệnh đường ruột mất đạm
– hội chứng viêm cầu thận cấp: cao huyết áp, tiểu
máu đại thể, tăng creatinine máu
Hướng điều trị ( HCTH vô căn )
• Điều trị đặc hiệu:
– Corticosteroid: Prednisone / Prednisolone
– Thuốc UCMD: Levamisole, Cyclophosphamide,
Clorambucil, Mycophenolate mofetil,
Cyclosporine, Tacrolimus
• Thận hư tái phát thường xuyên hoặc lệ thuộc steroid +
tác dụng phụ nghiêm trọng của corticosteroid
• Thận hư kháng steroid
Hướng điều trị ( HCTH vô căn )
• Điều trị triệu chứng:
– Phù:
• Hạn chế muối: trong giai đoạn phù
• Hạn chế dịch nhập: khi có giảm Na máu (< 125 mmol/l)
– nước mất không nhận biết + nước tiểu 24 giờ
• Thuốc lợi tiểu: Furosemide ± Spironolactone
– khi có phù nhiều
– không có tình trạng giảm thể tích nội mạch
• Albumine:
– sốc giảm thể tích
– phù không đáp ứng với điều trị lợi tiểu
– Dinh dưởng:
• Đạm: 130 – 140% nhu cầu hàng ngày
• Chất béo: giảm chất béo bảo hòa
Hướng điều trị ( HCTH vô căn )
• Điều trị biến chứng:
– Tắc mạch
– Nhiễm trùng
– Giảm thể tích
Diễn tiến và dự hậu
• Bệnh diễn tiến kéo dài, dễ tái phát: tái phát xa
30 – 40%, tái phát thường xuyên: 40 – 50%
• Diễn tiến tốt, trên 90% đáp ứng với điều trị
corticoid, ít có nguy cơ suy thận mạn
• Dự hậu tùy thuộc vào đáp ứng với corticoid và
thể sang thương thận

Contenu connexe

Tendances

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPSoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMSoM
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUSoM
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuVân Thanh
 

Tendances (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 

Similaire à Hội chứng thận hư trẻ em

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hưthanhminhtop
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngThuanHoMD
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpdrhoanglongk29
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxHội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxTritL14
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxNdH157
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưtuntam
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 

Similaire à Hội chứng thận hư trẻ em (20)

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấp
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxHội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptx
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Tổ 1
Tổ 1Tổ 1
Tổ 1
 
Tổ 1
Tổ 1Tổ 1
Tổ 1
 
HCTH TE
 HCTH  TE HCTH  TE
HCTH TE
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
 

Plus de SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Plus de SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Dernier

SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 

Dernier (13)

SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 

Hội chứng thận hư trẻ em

  • 1. HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Đức Quang Khoa Thận BV Nhi Đồng I
  • 2. Mục tiêu học tập 1. Định nghĩa và tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư 2. Cơ chế bệnh sinh và sinh lý bệnh của hội chứng thận hư 3. Phân loại hội chứng thận hư ở trẻ em 4. Các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng thận hư 5. Đánh giá được mức độ bệnh của hội chứng thận hư 6. Hướng điều trị và dự hậu của hội chứng thận hư
  • 3. Giới thiệu • Bệnh cầu thận thường gặp ở trẻ em, đa số trường hợp không có nguyên nhân, đáp ứng với điều trị corticoid, diễn tiến mạn tính với các đợt tái phát và tái phát thường xuyên nhưng ít khi dẫn tới suy thận mạn
  • 4. Định nghĩa • Các bệnh cầu thận có tăng tính thấm màng lọc cầu thận • Biểu hiện bằng các triệu chứng: – Tiểu đạm ngưỡng thận hư • đạm niệu 24 giờ ≥ 50 mg/kg/ngày • đạm niệu ≥ 40 mg/m2/giờ hoặc • đạm / creatinine niệu ≥ 200 mg/mmol – Giảm albumine máu < 25 g/l – Phù – Tăng lipid máu (±)
  • 5. Phân loại hội chứng thận hư • HCTH nguyên phát: không tìm thấy nguyên nhân và không có các biểu hiện của bệnh hệ thống • HCTH thứ phát: có các biểu hiện của bệnh hệ thống • HCTH bẩm sinh và nhủ nhi: xảy ra ở trẻ dưới 1 tuổi
  • 6. Phân loại hội chứng thận hư • HCTH nguyên phát: – HCTH vô căn: • Thường gặp nhất trong HCTH trẻ em: 90% các trường hợp khởi phát từ 1 – 10 tuổi, 50% khởi phát sau 10 tuổi • Sang thương tối thiểu (MCD), xơ hóa cầu thận khu trú từng phần (FSGS), tăng sinh trung mô (DMP) • Dựa trên đáp ứng điều trị Steroid: – HCTH nhạy Steroid: tiên lượng lâu dài tốt, ít có nguy cơ suy thận mạn – HCTH kháng Steroid: 10 – 20% HCTH vô căn, có nguy cơ suy thận mạn ( 50% trường hợp sau 10 năm ) – Viêm cầu thận nguyên phát: viêm cầu thận tăng sinh màng, bệnh thận IgA
  • 7. Phân loại hội chứng thận hư • HCTH thứ phát: – Có các biểu hiện của viêm cầu thận: • Hậu nhiễm trùng: VGSV B, C, sốt rét, lao … • Bệnh hệ thống: Lupus đỏ, Henoch-Schonlein • Ung thư: lymphoma, Hodgkin • Hội chứng Alport • Hội chứng tán huyết urê huyết cao – Không có các biểu hiện của viêm cầu thận: • FSGS thứ phát sau mất nephron do sẹo thận hoặc thiểu sản thận
  • 8. Phân loại hội chứng thận hư • HCTH bẩm sinh và nhủ nhi: – thứ phát sau nhiễm trùng ( giang mai, toxoplasma, rubella, cytomegalovirus, viêm gan siêu vi, HIV, sốt rét) – nguyên phát: thận hư bẩm sinh thể Phần Lan, xơ hóa trung mô lan tỏa, sang thương tối thiểu, xơ hóa cầu thận khu trú từng phần … – 2/3 trường hợp khởi phát trong năm đầu, 85% trường hợp trong 3 tháng đầu là do đột biến gen và có dự hậu xấu
  • 9. Cơ chế bệnh sinh Thành mao mạch cầu thận bình thường • Các yếu tố tuần hoàn gây tăng tính thấm màng lọc cầu thận • Các yếu tố miễn dịch tuần hoàn gây tổn thương màng lọc cầu thận • Các đột biến trong tế bào biểu bì chân giả hoặc các protein của khe lọc giửa các chân giả
  • 10. Sinh lý bệnh 1. Tiểu đạm: – tổn thương màng lọc cầu thận – mức độ tùy thuộc vào loại sang thương cầu thận và lượng đạm máu • Sang thương tối thiểu: thường tiểu đạm chọn lọc (chủ yếu albumine) • Các sang thương khác: thường không chọn lọc (albumine và các protein có trọng lượng phân tử cao) 2. Giảm albumine máu: – chủ yếu do mất protein qua nước tiểu – giảm sản xuất, tăng thoái biến, tăng mất protein ở đường tiêu hóa
  • 11. Sinh lý bệnh 3. Phù: cơ chế gây phù trong HCTH vẫn chưa rõ – giảm albumine máu, giảm áp lực keo, thoát nước ra mô kẽ, giảm thể tích nội mạch gây hoạt hóa hệ renin-angiotensine-aldosterone làm tăng hấp thu Na+ và giử nước, tiếp tục thoát nước ra mô kẽ – không đáp ứng với yếu tố bài niệu ở nhĩ (atrial natriuretic peptide) 4. Tăng lipid máu: – tăng tổng hợp lipid và lipoprotein ở gan – giảm thoái biến lipid 5. Cao huyết áp: ít gặp trong HCTH nguyên phát – Kích thích hệ thần kinh giao cảm do giảm thể tích nội mạch – Tăng thể tích huyết tương trong lòng mạch – Hoạt hóa hệ renin-angiotensin-aldosteron – Các cytokine gây co mạch
  • 12. Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng • Bệnh sử: – Thời gian xuất hiện và diễn tiến phù – Các triệu chứng toàn thân đi kèm ( sốt, tiểu máu, đau khớp, hồng ban da …) – Đáp ứng với các thuốc đã điều trị • Tiền căn: – Gia đình: tiểu máu, cao huyết áp, bệnh thận mạn
  • 13. Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng • Khám lâm sàng: – Phù: phù trắng, mềm, ấn lỏm, phụ thuộc vào trọng lực ± tràn dịch các màng ( màng bụng, màng phổi, tinh mạc …) – Huyết áp: cao huyết áp trong các trường hợp thận hư có xơ hóa cầu thận hoặc viêm cầu thận – Tiểu máu đại thể: ít gặp trong HCTH vô căn – Các triệu chứng toàn thân đi kèm ( sốt, đau khớp, hồng ban cánh bướm, ban xuất huyết 2 cẳng chân…)
  • 14. Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng • Khám lâm sàng: – Các biến chứng của HCTH: • Giảm thể tích tuần hoàn • Nhiễm trùng: viêm phúc mạc nguyên phát, viêm mô tế bào, viêm phổi, nhiễm trùng tiểu … • Tăng đông: tắc mạch – Các biến chứng của thuốc điều trị
  • 15. Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng • Cận lâm sàng: – TPTNT: tầm soát tiểu đạm, hồng cầu, bạch cầu – Đạm niệu 24giờ hoặc đạm/creatinine niệu mẫu nước tiểu đầu buổi sáng – Ion đồ, urê, creatinin, albumine, cholesterol máu – C3, C4, ANA ( khởi phát sau 10 tuổi hoặc có các dấu hiểu của bệnh Lupus) – HBsAg, Anti HCV và HIV cho các bệnh nhân có nguy cơ cao
  • 16. Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng • Cận lâm sàng: – Sinh thiết thận: • HCTH kháng steroid • HCTH khởi phát < 1 tuổi hoặc sau 12 tuổi (±) • HTCH kèm cao huyết áp, tiểu máu đại thể, tăng creatinine máu đáng kể, giảm bổ thể C3, C4 • HCTH kèm biểu hiện của bệnh hệ thống ( Lupus, Henoch-schonlein)
  • 17. Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng • Đánh giá mức độ bệnh: – Lui bệnh hoàn toàn: hết phù, đạm niệu âm/vết hoặc đạm/creatinin niệu < 20mg/mmol 3 ngày liên tiếp – Lui bệnh một phần:hết phù, đạm niệu giảm 50% ban đầu hoặc đạm/creatinine niệu 20 - < 200mg/mmol 3 ngày liên tục – Tái phát: đạm niệu 3+, 4+ hoặc đạm/creatinine niệu > 200mg/mmol 3 ngày ở trẻ đã lui bệnh – Tái phát không thường xuyên: 1 lần trong 6 tháng lui bệnh hoặc 3 lần trong 12 tháng – Tái phát thường xuyên: ≥ 2 lần trong 6 tháng hoặc ≥ 4 lần trong 12 tháng – Lệ thuộc Steroid: 2 lần tái phát liên tục trong giai đoạn giảm liều hoặc ngưng Prednisone trong 2 tuần – Kháng Steroid: không lui bệnh sau điều trị Prednisone 2 mg/kg/ngày sau 6 – 8 tuần
  • 18. Đánh giá lâm sàng và cận lâm sàng • Chẩn đoán phân biệt: – các nguyên nhân gây phù toàn thể: • Suy tim: nhịp tim nhanh, gallot, ran phổi, gan to, bóng tim to… • Giảm albumine máu: – Xơ gan: hội chứng tăng áp tỉnh mạch cửa, suy tế bào gan – Suy dinh dưỡng phù – Bệnh đường ruột mất đạm – hội chứng viêm cầu thận cấp: cao huyết áp, tiểu máu đại thể, tăng creatinine máu
  • 19. Hướng điều trị ( HCTH vô căn ) • Điều trị đặc hiệu: – Corticosteroid: Prednisone / Prednisolone – Thuốc UCMD: Levamisole, Cyclophosphamide, Clorambucil, Mycophenolate mofetil, Cyclosporine, Tacrolimus • Thận hư tái phát thường xuyên hoặc lệ thuộc steroid + tác dụng phụ nghiêm trọng của corticosteroid • Thận hư kháng steroid
  • 20. Hướng điều trị ( HCTH vô căn ) • Điều trị triệu chứng: – Phù: • Hạn chế muối: trong giai đoạn phù • Hạn chế dịch nhập: khi có giảm Na máu (< 125 mmol/l) – nước mất không nhận biết + nước tiểu 24 giờ • Thuốc lợi tiểu: Furosemide ± Spironolactone – khi có phù nhiều – không có tình trạng giảm thể tích nội mạch • Albumine: – sốc giảm thể tích – phù không đáp ứng với điều trị lợi tiểu – Dinh dưởng: • Đạm: 130 – 140% nhu cầu hàng ngày • Chất béo: giảm chất béo bảo hòa
  • 21. Hướng điều trị ( HCTH vô căn ) • Điều trị biến chứng: – Tắc mạch – Nhiễm trùng – Giảm thể tích
  • 22. Diễn tiến và dự hậu • Bệnh diễn tiến kéo dài, dễ tái phát: tái phát xa 30 – 40%, tái phát thường xuyên: 40 – 50% • Diễn tiến tốt, trên 90% đáp ứng với điều trị corticoid, ít có nguy cơ suy thận mạn • Dự hậu tùy thuộc vào đáp ứng với corticoid và thể sang thương thận