SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  16
ĐẠI CƢƠNG BỆNH HỌC NGOẠI KHOA
BÀI 1: NHIỄM KHUẨN NGOẠI KHOA
A. Đị nh nghĩa: Nhiễ m trùng ngoạ i khoa đƣợc đị nh nghĩa là tình trạ ng nhiễ m trùng tạ i vùng mổ hay các vế t thƣơng, có thể phả i giả i
quyế t bằ ng các biệ n pháp ngoạ i khoa.
Nhiễ m trùng ngoạ i khoa là nguyên nhân đứng hàng thứ hai trong các nguyên nhân nhiễ m trùng thƣờng gặ p nhấ t ở BN hậ u phẫ u (nhiễ m
trùng tiể u, nhiễ m trùng ngoạ i khoa, nhiễ m trùng đƣờng hô hấ p dƣới).
B. Phân loạ i : Nhiễ m trùng vế t mổ nông (nhiễ m trùng ở da và mô dƣới da)
Nhiễ m trùng vế t mổ sâu (nhiễ m trùng ở lớp cân, cơ)
Nhiễ m trùng các khoang và tạ ng (thí dụ viêm phúc mạ c, mũ màng phổ i, viêm trung thấ t…)
C. Tác nhân:
Vi khuẩ n có nguồ n gố c nộ i sinh:
Chiế m hầ u hế t các nhiễ m trùng ngoạ i khoa
Tác nhân thƣờng là vi khuẩ n thƣờng trú trong ố ng tiêu hoá, đƣờng hô hấ p trên. Vi khuẩ n hiện diệ n trong đƣờng mậ t, đƣờng niệ u cũng
có thể là tác nhân chính….
Vi khuẩ n có nguồ n gố c ngoạ i sinh:
Gặ p ở các vế t thƣơng
Tác nhân thƣờng là staphylococcus aureus, streptococcus pyrogens
D. Diễ n biế n: Diễ n biế n qua 4 thời kỳ:
– Thời kỳ nung bệ nh là thời gian từ lúc vi khuẩ n xâm nhậ p vào cơ thể đế n khi bắ t đầ u có triệ u chứng lâm sàng.
– Thời kỳ khởi đầ u với những triệ u chứng sớm nhƣ đau nhức, số t, đỏ .
– Thời kỳ toàn phát: Nhiễ m trùng xuấ t hiệ n với đầ y đủ triệ u chứng chính. Trong thời kỳ này có thể gặ p các thể lâm sàng sau đây:
+ Ổ nhiễ m trùng khu trú: áp-xe nóng và viêm tấ y lan tỏ a.
+ Ổ nhiễ m trùng di chuyể n: viêm bạ ch mạ ch cấ p tính, viêm hạ ch bạ ch huyế t cấ p tính.
+ Nhiễ m trùng toàn thân: nhiễ m khuẩ n huyế t (septicemie), nhiễ m khuẩ n mủ huyế t (septico–pyohemie) với những ổ mủ rả i rác và đị nh
cƣ ở các cơ quan nộ i tạng.
– Thời kỳ diễ n biế n và kế t thúc: diễ n ra theo 1 trong 3 khả năng
Diễ n biế n tố t:
+ Nhiễ m trùng đƣợc giả i quyế t nhƣng cơ thể ngƣời bệ nh suy sụ p và có khả năng nhiễ m trùng tái phát (ví dụ : nhọ t ở mông).
+ Cơ thể đƣợc miễ n nhiễ m (nhƣ trong bệ nh uố n ván) hoặ c ở trong tình trạ ng dị ứng (do bị cả m ứng bởi vi khuẩ n).
+ Diễ n biế n xấ u: Có nhiề u biế n chứng nặ ng nhƣ nhiễ m khuẩ n huyế t, nhiễ m khuẩ n mủ huyế t... có thể dẫ n đế n tử vong.
BÀI 2:ĐẠI CƢƠNG GẪY XƢƠNG
A. Biế n chứng:
1.Biế n chứng sớm:
1.1.Toàn thân:
*Shock: Có thể gặ p trong gả y xƣơng đùi,gả y xƣơng chậ u,hoặ c đa chấ n thƣơng.
*Huyế t tắ c mở: có thể gặ p trong gả y xƣơng đùi-chậ u.
- Gặ p tắ c đm phỗ i-chi-thậ n-nả o-mạ c treo…
1.2.Tạ i chổ:
- Gả y kín ->Gả y hở( ít/không gặ p trong gả y cỗ xƣơng đùi-xƣơng cánh tay).
- Tổ n thƣơng mạ ch máu thầ n kinh:
+Xƣơng cánh tay: tổ n thƣơng đm cánh tay khi gả y 1/3G.
+Xƣơng cẳ ng tay:tổ n thƣơng mm-tk quay hay gặ p trong gả y 1/3D ,gả y Montergia,gả y 1/3 trên xƣơng trụ + Trậ t khớp quay trụ trên.
+Xƣơng đùi: 1/3D hay tổ n thƣơng đm kheo.,đm đùi nông.
+Xƣơng cẳ ng chân: gả y 1/3 trên hay gặ p tổ n thƣơng đm kheo-thầ n kinh chày sau.thầ n kinh mác.
- Chèn cơ vào giữa 2 đầ u xƣơng gả y:
+Hay gặ p trong gả y 1/3 giữa xƣơng cánh tay,xƣơng đùi
- Chén ép khoang( hộ i chứng khoang ngăn)
+Hay gặ p: gả y 1/3 trên 2 xƣơng cẳ ng chân
- Rố i loạ n dinh dƣỡng chi:
+Hay gặ p trong gả y xƣơng cẳ ng chân
2.Biế n chứng muộn
2.1.Toàn thân:
*Với gả y xƣơng lớn + điề u trị bão tồ n + nằ m lâu-> có thể gặ p các biế n chứng sau:
- Loét điễ m tỳ.
- Viêm phổ i.
- Nhiễ m huẫ n dƣờng tiế t niệ u-đƣờng mậ t.
- Suy mòn.
- Sỏ i thậ n…
*Với gả y xƣơng nhỏ ,điề u trị bằ ng phẩ u thuậ t,vậ n độ ng sớm-> ít gặ p biế n chứng toàn thân
2.2.Tạ i chổ :
- Chậ m liề n xƣơng.
- Khớp giả .
- Liề n lệ ch.
- Viêm xƣơng-tuỷ xƣơng.
- Teo cơ - cứng khớp( khi cố đị nh lâu).
B. Sơ cứu ban đầ u:
1.Giả m đau:
1.1.Toàn thân:
- Giả m đau gây nghiệ n.
+Morphin sulphat ố ng 0,01g * 1-2 ố ng/BT.
- Giả m đau không gây nghiệ n:
+NSAID.
+Corticoid.
1.2.Tạ i chổ :
- Gây tê ổ gả y.
- Phóng bế gố c chi.
VD: Novocain 0,25%* 20-80ml
2.Cầ m máu:
Các biệ n pháp càm máu:
- Dơ cao chi thể ,gấ p chi-chèn bị t ấ n vào vùng chả y máu.
- Ấn đm trên đƣờng di củ a đm:
+Băng chèn.
+Băng ép.
+Băng nút.
+Kẹ p mm=clima mm chuyên dụ ng.
+Khâu mép vế t thƣơng.
- Garo.
3.Cố đị nh:
3.1.Nẹ p chuyên dụ ng:
- Nẹ p Thomas.
- Nẹ p Ditetric.
3.2.Nẹ p tự tạ o.
4.Kháng sinh + SAT sớm nế u có Vế t thƣơng.
5.Vậ n chuyể n về tuyế n sau trên ván cứng( tƣ thế cố đị nh) khi tình trạ ng toàn thân ổ n đị nh.
BÀI 3:ĐẠI CƢƠNG GẪY XƢƠNG HỞ

-

A. Khái niệ m: Gãy xƣơng hở là gãy xƣơng mà ổ gãy thông với bên ngoài qua vế t thƣơng. Khi gãy xƣơng hở đầ u xƣơng có thể lộ ra ngoài
hoặ c không lộ ra ngoài mà chỉ thấ y tạ i vế t thƣơng máu lẫ n mỡ tủ y chả y ra. Có khi vế t thƣơng kín đáo chỉ phát hiệ n đƣợc khi tiêm
thuố c tê thấ y thuố c và máu cả y ra tạ i vế t thƣơng. Gãy xƣơng hở thì vế t thƣơng là mộ t cửa ngõ cho vi khuẩ n xâm nhậ p vào phầ n mề
và ổ xƣơng gãy gây ra những biế n chứng nặ ng nề : nhiễ m khuẩ n, viêm xƣơng tủ y xƣơng, hoạ i tử...
B. Đặ c điể m lâm sàng:
1.1. Đánh giá tình trạ ng toàn thân của bệ nh nhân
Có biể u hiệ n củ a Shock không?: tri giác, hô hấ p, da niêm mạ c, mạ ch, nhiệ t độ , HA, có vã mồ hôi lạ nh không...
Nế u có Shock thì Shock ở giai đoạ n nào để có thái độ xử trí phù hợp.
Xem có chấ n thƣơng sọ não không? có H/C màng não không? khám tổ n thƣơng thầ n kinh khu trú? Nế u có chấ n thƣơng sọ não thì ƣu tiên
cấ p cứu chấ n thƣơng sọ não trƣớc nhƣng đồ ng thời củ ng phả i sơ cứu vế t thƣơng chi thể sau khi điề u trị ổ n đị nh chấ n thƣơng sọ não
thì chuyể n sang điề u trị chuyên khoa chấ n thƣơng chỉ nh hình.
1.2. Tạ i chỗ

- Đánh giá khái quát thƣơng tổ n
- Đánh giá tổ n thƣơng phầ n mề m về độ lớn, độ sâu, rộ ng, có mấ t da lộ xƣơng không, mức độ nhiễ m khuẩ n, mức độ bầ m dậ p tổ chức
phầ n mề m: da, cân, cơ, gân...
- Đánh giá tổ n thƣơng mạ ch máu thầ n kinh.
- Đánh giá tổ n thƣơng xƣơng: tính chấ t gãy: đƣờng gãy, gãy chéo vát, gãy nhiề u mả nh rời, gãy nhiề u đoạ n
- Đánh giá mức độ nhiễ m khuẩ n vế t thƣơng:
- Mọ i trƣờng hợp gãy hở đề u là vế t thƣơng ô nhiễ m: tạ i vế t thƣơng có nhiề u tạ p khuẩ n và vi khuẩ n gây bệ nh (ái khí và cả yế m khí). Mức
độ ô nhiễ m còn tùy thuộ c cào cơ chế chấ n thƣơng, hoàn cả nh chấ n thƣơng, tính chấ t vế t thƣơng, sơ cứu ban đầ u và đặ c biệ t là thời gian
sớm hay muộ n.
- Vi khuẩ n gây ô nhiễ m tạ i vế t thƣơng có nguồ n gố c từ quầ náo, đấ t cát, không khí, và các loạ i dị vậ t khác.
- Mức độ nhiễ m khuẩ n phụ thuộ c và các yế u tố sau:
+ Vế t thƣơng dậ p nát, nhiề u dị vậ t và tổ chức hoạ i tử thì dễ nhiễ m khuẩ n nặ ng.
+ Vùng tổ n thƣơng có các khố i cơ dày bị bầ m dậ p dễ bị hoạ i tử và nhiễ m khuẩ n sẽ rấ t nặ ng. Đoạ n chi gãy phả i garô lâu hoặ c có kèm
theo tổ n thƣơng mạ ch máu thầ n kinh chính củ a chi. Thể trạ ng bệ nh nhân và các bệ nh mạ n tính kèm theo nhƣ; Tim mạ ch, hô hấ p, thậ n,
ĐTĐ...
1.3. Đặc điể m vi khuẩ n học

-

-

Theo Friedrich: trong 6 giờ đầ u các vi khuẩ n có mặ t tạ i vế t thƣơng chƣa sinh sả n nhân lên, đây là thời gian ô nhiễ m hay thời gian Friedrich.
Từ sau 6 - 8 giờ, các vi khuẩ n có mặ t này sẽ sinh sả n tăng lên theo cấ p số nhân và sả n sinh ra các độ c tố . Lúc này vế t thƣơng chuyể n sang
giai đoạ n nhiễ m khuẩ n.
Theo Willenegger: Mức độ nhiễ u khuẩ n nặ ng nhẹ củ a vế t thƣơng phụ thuộ c các yế u tố sau:
Vế t thƣơng bị dậ p nát, nhiề u dị vậ t và tổ chức hoạ i tử thì dễ bị nhiễ m khuẩ n nặ ng
C. Phân độ gẫ y hở theo Gustilo
- Độ 1: Vế t thƣơng rách da đƣờng kính nhỏ dƣới 1cm, sau khi cắ t lọ c có thể khâu kín và điề u trị nhƣ mộ t gãy xƣơng kín.
- Độ 2: Vế t thƣơng có đƣờng kính trên 7cm, nhƣng phầ n mề m xung quanh bị tổ n thƣơng không nhiề u.
- Độ 3A: Chấ n thƣơng nhiề u mô mề m bị tổ n thƣơng rộ ng nhƣng xƣơng vẫ n đƣợc che phủ hợp lý. Tuy nhiên, lớp da có thể bị hoạ i tử
thứ phát gây lộ xƣơng.
- Độ 3B: Vế t thƣơng gãy hở có kèm theo mấ t mô mề m rộ ng lộ xƣơng, vế t thƣơng bị nhiễm bẩ n nghiêm trọ ng. Với các trƣờng hợp
này cầ n thực hiệ n các phẫ u thuậ t che phủ xƣơng lộ bằ ng các vạ t da cân, da cơ hoặ c vạ t cơ.
- Độ 3C: Vế t thƣơng gãy hở giố ng độ 3B nhƣng có thêm tổ n thƣơng thầ n kinh, mạ ch máu chính củ a đoạ n chi.
BÀI 4:GẪY XƢƠNG ĐÒN
A. Đặ c điể m giả i phẫ u:
+ Là xƣơng duy nhất nối với vai ngực, có dạ ng hình chữ S. Hai đầ u xƣơng đòn ít di động do đƣợc cố đị nh vững chắ c bởi các dây
chằ ng và cơ bám.
+ Bên dƣới có cấ u trúc mạ ch máu thầ n kinh dƣới đòn.
+ Chổ nối 1/3 giữa và 1/3 ngoài là chổ chuyể n tiế p thay đổi thiế t diệ n ngang của xƣơng, điể m yế u của xƣơng đòn dễ gãy nhấ t.
B. Chức năng xƣơng đòn:
+ Tăng sức mạ nh cho chi trên khi cánh tay hoạ t động ở tầ m trên vai.
+ Bả o vệ cấ u trúc mạch máu thầ n kinh dƣới đòn.
+ Là chổ bám cho một số cơ lớn treo đai vai và khớp vai.
+ Tham gia cử động đai vai.
+ Thẩ m mỹ
C. Triệ u chứng lâm sàng:
+ Sƣng đau, mấ t cơ năng khớp vai: Không dơ tay lên đầ u đƣợc.
+ Vai xệ : Tay lành đỡ tay đau.
+ Sờ thấ y xƣơng gãy gồ lên dƣới da: Biế n dạ ng kiể u bậ c thang.
+ Ấn đau chói và có tiế ng lạ o xạ o.
+ Dấ u hiệ u phím đàn.
+ Đo chiề u dài Mõm cùng-xƣơng ức ngắ n hơn bên lành
D. Các phƣơng pháp bả o tồn :
+ Băng số 8: Dùng băng thun rộng 10-12cm băng cố đị nh 2 xƣơng đòn bắ t chéo sau lƣng nhƣ hình số 8.
+ Nẹ p vả i xƣơng đòn: Cơ chế bấ t động giống băng số 8.
+ Phƣơng pháp Rieunau: Bệ nh nhân nằ m ngữa kê gối dƣới vai liên tục 2 tuầ n. Nơi xƣơng gãy chỉ cầ n băng chéo bằ ng 2 đoạ n băng
dính bả n lớn. Sau 2 tuầ n cho bệ nh nhân ngồi dậ y băng treo tay và tậ p khớp vai.
+ Dán băng keo thun
E. Chỉ đị nh phẫu thuậ t:
+ Biế n chứng tổn thƣơng mạ ch máu thầ n kinh dƣới đòn.
+ Gãy xƣơng hở.
+ Di lệ ch xa, nghi ngờ có chèn mô mề m giữa ổ gãy nắ n kín thấ t bạ i.
+ Đầ u gãy hoặ c mả nh gãy rời di lệ ch dọa mở ra da.
+ Bậ p bề nh khớp vai ( Gãy xƣơng đòn kèm gãy cổ xƣơng bả vai ).
+ Di lệ ch gậ p góc nhiề u hoặ c chồng ngắ n >20mm, không thể sữa chữa bằ ng nắ n kín.
+ Gãy 1/3 ngoài kèm đứt dây chằ ng quạ đòn.
+ Chậ m liề n xƣơng hoặ c khớp giả .
+ Thẩ m mỹ .
GẪY XƢƠNG CÁNH TAY
A. Triệ u chứng lâm sàng:
- Chi biế n giạ ng.
- Điể m đau chói cố đị nh ở 1/3T-G-D.
- Lạ o xạ o xƣơng.
- Cữ động bấ t thƣờng tạ i ỗ gãy.
- Bấ t lực vậ n động: Không nâng và giạ ng cánh tay đƣợc( khi gãy hoàn toàn),có thể vậ n động cánh tay chút ít( gãy không hoàn toàn).
- Không duỗi đƣợc cổ tay,không duỗi đƣợc đót một các nghón,không giạ ng –duỗi đƣợc ngón cái.
- Mấ t cả m giác ngoài mu tay( khi tổn thƣơng dây quay).
2.XQ thẳ ng và nghiêng: Xác đị nh vị trí-tính chấ t ỗ gãy
B. Biế n chứng:
1.Sớm:
- Liệ t dây thầ n kinh quay.
- Tổn thƣơng đm cánh tay( gãy 1/3 T và G).
- Chèn cơ vào giữa 2 đầ u ỗ gãy.
2.Muộn:
- Chèn ép thầ n kinh quay( do can xù,sẹ o phầ n mề m).
- Chậ m liề n xƣơng,khớp giả .
- Liề n lệ ch( gậ p hgóc,chồng,xoay,sang bên).
- Hạ n chế vậ n động khớp khuỷ u và vai.
Bài 5:GẪY XƢƠNG CÁNH TAY,GẪY POUTEAU – COLLE:
A. Đặ c điể m:
Là gãy đầ u dƣới xƣơng quay phía trên khớp quay -trụ cốt, với di lệ ch điể n hình:
- Đọan ngoạ i vi di lệ ch ra sau, ra ngoài và lên trên.
- Còn gọi là gãy Pouteau-Colles (Pouteau là ngƣời đầu tiên mô tả , Colles là ngƣời trình bày về kỹ thuật tổn thƣơng giả i phẫ u
và pp điề u trị loạ i gãy này).
- Hay gặ p ngƣời già (do thƣa xƣơng), có thể gặ p ngƣời lớn, TE thƣờng bong sụn tiế p hợp
B. Giả i phẫ u bệ nh:
1. Vị trí gãy:
- Đƣờng gãy bao giờ cũng ở trên khớp, giữa chỗ nối thân xƣơng với khớp.
- Khoả ng 4cm trên mỏm trâm quay, và khoả ng 2,5cm trên khớp quay – tụ cốt.
Hiệ n nay ngƣời ta mô tả 2 loạ i gãy:
+ Gãy cao (hay gặ p: Đƣờng gãy ở khoảng 2,5cm trên khớp quay – tụ cốt.
+ Gãy thấ p (ít gặ p): Đƣờng gãy ở khoả ng 1cm trên khớp quay – tụ cốt.
2. Đƣờng gãy: Ngang có hình răng cƣa hoặ c chéo vát
3. Di lệ ch: Các trƣờng hợp gãy hoàn toàn bao giờ cũng có di lệ ch rấ t điể n hình. Đoạ n ngoạ i vi di lệ ch theo 3 hƣớng:
+ Ra sau: đoạ n ngoạ i vi di lệ ch ra sau, thƣờng làm cho đƣờng gãy há phía trƣớc (trừ gãy cắ m gắ n).
+ Ra ngoài: do đầ u dƣời xƣơng quay đƣợc cố đị nh bởi dây chằ ng tam giác và dây chằ ng quay và trụ-tụ cốt. Do đó khi đoạ n
ngoạ i vi gãy kéo mạ nh ra ngoài thƣờng làm toác khớp quay-trụ dƣới và có thể kết hợp với tổn thƣơng dây chằ ng tam giác, hoặ c gãy
mỏm trâm trụ.
+ Lên trên: đoạ n ngoạ i vi lên trên do di lệ ch Cheng làm cho Mỏm trâm quay cao lên > so Mỏm trâm trụ.
C. Lâm sàng tiế n triể n biế n chứng:
- Sƣng nề , biế n dạ ng vùng cổ tay.
- Nhìn phía mặ t: Bàn tay vẹ o ra ngoài,trục cẳ ng tay không qua ngón giữa, mà qua ngón IV-V, Bờ ngoài cẳ ng tay-Bàn tay tạ o nên
Hình Lƣỡi Lê.
- Nhìn nghiêng: Bàn tay lệ ch ra sau,đầu ngoạ i vi gồ ra sau tạo nên hình Lƣng dĩa ở trên khớp cổ tay.
- Điễ m đau chói tạ i ỗ gay.
- Đầ u gãy nhô ra dƣới da.
- Mỏm Trâm Quay lên cao hơn Mỏm Trâm Trụ (bình thƣờng MTQ thấ p hơn MTT 15-2cm).
2. XQ: Chụ đầ u dƣới xƣơng quay-khớp cổ tay thẳ ng nghiêng chẩ n đoán xác đị nh.
D. Tiế n triể n: nế u điề u trị đúng pp thì hồi phục chức năng tốt
Biế n chứng:
- Hạ n chế vậ n động sấ p-ngữa cẳ ng tay và gấ p duỗi cổ tay.
- Liề n lệ ch gây biế n dạ ng bàn tay,hạ n chế vậ n động cổ tay và đau.
- Hội chứng Sudeck, hc ống cổ tay: Thƣờng gặ p ở gãy xƣơng ngƣời cao tuổi
Bài 6:GẪY XƢƠNG CHẬU
A. Đặ c điể m lâm sàng:
1.Gãy khung chậ u
- Sƣng nề tụ máu vùng gãy xƣơng.
- Bấ t lực vân động: không nâng đƣợc chân lên khỏi giƣờng.
- ép bữa khung chậ u đau chói.
2.Gãy thành chậ u/rìa chậ u:
- Không co gấ p đùi vào bụng đƣợc,bất lực vậ n động,đau nhiề u ở vùng gãy nế u sƣng nề lớn.
- Gỏ-ấ n đau tạ i chỗ: ụ ngồi-gai chậ u trƣớc trên-trƣớc dƣới-xƣơng cùng-xƣơng cụt.
- ép bữa khunh chậ u đau.
- Thăm âm đạ o-trực tràng đau: trong gãy xƣơng cùng,ngành mu- chậu.
3.Gãy ỗ cối:
3.1.LS:
- Đau nhiề u trong khớp háng.
- Không đứng-không cử động đƣợc khớp háng.
- Làm cữ động khớp háng rấ t đau.
- Có thể thay đỗi vị trí mấ u chuyễ n lớn khi trậ t khớp háng trung tâm.
B. Biế n chứng:
1.Toàn thân:
1.1.Sớm:
- Shock.
- Huyế t tắ c mỡ
1.2.Muộn: gạ p trong trƣờng hợp phả i bấ t động lâu ngày( VP-VĐTN-ĐM…).
2.Tạ i chỗ:
2.1.Sớm:
- Gãy rìa trên ỗ cối thành mả nh lớn->gây Bán trậ t khớp háng.
- Gãy đáy ỗ cối->Trậ t khớp háng trung tâm.
- Tổn thƣơng cơ quan trong khung chậ u.
- Máu tụ sau phúc mạ c->Viêm phúc mạ c giả .
2.2.Muộn:
- Liề n lệ ch.( gãy ỗ cối,gãy khung chậ u di lệ ch lớn).
- Thoái hoá khớp háng.
- Hoạ i tữ chõm xƣơng đùi( gãy rìa ỗ cối).
Bài 6:GẪY XƢƠNG ĐÙI
A. Đặ c điể m:
1.Có thể gặ p ở bấ t kỳ đối tƣợng nào
2.Là xƣơng lớn->gãy dễ gây shock nế n cầ n sơ cấ p cứu kị p thời
3.Thƣờng gây di lệ ch lớn khi gả y hoàn toàn và cơ khoẻ nên ĐT phẩ u thuậ t cho kế t quả tốt hơn bãp tồn.
4.Có thể gặ p:
4.1.Đƣờng gả y: ngang,chéo vát,xoắ n vặ n,gả y 3 đoạ n,gả y nhiề u mả nh.
4.2.Vị trí gả y: 1/3 T-D-G.
4.3.Di lệ ch:
*Sang bên.
*Chồng.
*Xoay.
*Gậ p góc.
4.3.Di lệ ch:
Trong đó có 3 loạ i di lệ ch điể n hình là:
- Di lệ ch chồng: do tác dụng của cơ tứ đầ u đùi và cơ ụ ngồi cẳ ng chân.
- Di lệ ch gậ p góc:
1/3T:
+Đầ u trung tâm: Cơ mông kéo ra ngoài,TLC kéo lên trên.
+Đầ u ngoạ i vi: Cơ khép kéo voà trong,Cơ nhị đầ u kéo lên trên.
->Tạ o góc mở ra sau-vào trong.
->Tạ o Quai lồi ra trƣớc-ra ngoài
- Di lệ ch gậ p góc:
1/3G:
+Đầ u trung tâm: di lệ ch tƣơng tự nhƣng không điể n hình bằ ng.
1/3D:
+Đầ u trung tâm: Khé kéo vào trong.
+Đầ u ngoạ i vi: cơ sinh đôI kéo ra sau.->Tạo góc mở ra trƣớc-ra ngoài ->Tạ o Quai lồi ra sau – vào trong.
B. Triệ u chứng lâm sàng:
- Shock( hay gặp).
- Biế n dạ ng chi ( quai lồi ta ngoài/gả y 1/3 trên, quai lồi ra sau/gả y 1/3D).
- Ấn đau chói cố đị nh.
- Lạ o xạ o xƣơng( khó tìm).
- Cữ động bấ t thƣờng( không nên tìm).
- Thay đổi trục chi.
-

- Chiề u dài tƣơng đối và tuyệt đối xƣơng đùi thay đổi( ngắ n hơn bên chi lành).
- Chu vi chi lớn hơn bên lành.
C. Biế n chứng:
1.Sớm:
1.1.Toàn thân:
- Shock.
- Tắ c huyết mỡ( não –thậ n – chi-phổi
1.2.Tạ i chỗ:
- Gả y kín -> gả y hở.
- Chèn cơ vào ỗ gả y.
- Tổn thƣơng đm đùi nông( hay gặ p gả y 1/3 D và G).
- Tổn thƣơng đm kheo( hay gặ p gả y 1/3D)
2.Muộn:
2.1.Toàn thân
Nế u đt bão tồn,bấ t động lâu ngày có thể có biế n chứng sau:
- Viêm phổi-tiế t niệ u-đƣờng mậ t-sỏi thậ n-suy mòn…
2.3.Tạ i chổ:
Chậ m liề n xƣơng-khớp giả ( do nắ n chỉ nh cố đị nh không tốt,kết xƣơng bị nhiể m trùng-không chắ c và không đƣợc tăng cƣờng
bột,cơ chèn vào ổ gả y..).
Liề n lệ ch:
+Theo hình lƣỡi lê: Trục xƣơng vẩ n thẳ ng,nhƣng chi ngắ n hơn bên lành 2-3cm hoặ c hơn( nế u ngắ n< 3cm thí vẩ n đI lạ i tốt:
ví ngƣời lớn cột sống – khung chậ u bù lạ i.TE thì xƣơng mọc dài ra).
+Liề n lệ ch trục( theo hình góc): ả nh hƣởng xấ u tới chức năng
+Can xoay: ả nh hƣởng tới chức năng chi.
- Teo cơ-cứng khớp ( do bấ t động lâu,do đuụng giậ p cơ).
- Thoái hoá khớp háng thứ phát.
D. Sơ cứu:
1.1.Phòng chống choáng:
*Giả m đau:
- Cơ học: Cố đị nh tạm thời.
- Lý học: Nƣớc lạ nh hoặ c nƣớc đá chƣờm lên chi tônƣ thƣơng.
- Ds:
+Toàn thân:
- Morphin ống 0,1g*1-2 ống /BT.
- Promedon ống 0,02g * 1-2ống/BT.
+Tạ i chổ:
- Novo/lidocain 0,25% * 20-40ml phóng bế gốc chi
*Ủ ấ m( nế u lạ nh).
*Bù dị ch: uống/truyề n.
1.2.Cầ m máu: nế u có vế t thƣơng/gả y hở.
1.3.Cố đị nh.
1.4.Ds khác.
1.5.ổn đị nh-> vậ n chuyể n về tuyế n sau…
2.Điề u trị thực thụ:
Bài 7:GẪY XƢƠNG CẲNG CHÂN
A. Đặ c điể m giả i phẫ u:
Gồm xƣơng chày và xƣơng mác,xƣơng chày la chính,xƣơng mác phụ.
- Xƣơng chày:
- Nằ m trong,sát da.
- Trên to,hơi cong ra ngoài và tiế p giáp XĐùi và đầ u trên xƣơng mác
.- Đầ u dƣới: Nhỏ,hơi cong vào trong,tiế p xúc với xƣơng sên và đầu dƣới xƣơng mác,tạ o nên mắ t cá trong và mắ t cá thứ 3(
Deltos).
- Thân xƣơng: 2/3 trên lăng trụ tam giác,3 mặ t( trƣớc ngoài-trong và sau),1/3 dƣới hình tròn,giao điể m là điể m yế u của
xƣơng.
B. Triệ u chứng:
- Đau chói cố đị nh tạ i vùng tỏn thƣơng.
- Bấ t lực vậ n động hoàn toàn.
- Biế m dạ ng chi.
- Đo độ dài tuyệt đối và tƣơng đối ngắ n hơn bên lành.
- Trục chi lệ ch khi gả y có di lệ ch/bàn chân đỗ ngoài.
- Do chu vi chi bên tổn thƣơng> bên lành.
- Lậ o xạ o xƣơng( +).
- Cữ động bấ t thƣờng( + ).
- Có thể có mấ t /giả m mạ ch mu chân – ống gót.
C. Biế n chứng:
1.Sớm:
1.1.Toàn thân:
- Shock.
- Huyế t tắ c mỡ.
1.2.Tạ i chỗ:
- Gãy kín-> gãy hở.
- Tổn thƣơng mm-tk( đm chày sau khi gả y 1/3T và đầ u trên xƣơng chày).
- Chèn ép khoang.
- Rối loạ n dinh dƣỡng.
2.Muộn:
2.1.Toàn thân.
- Có thể gặ p ở ngƣời bệ nh già,găp cả 2 chân, phả i điề u trị =bó bột hoặ c kéo liên tục nhƣ: Nhiễ m khuẫ n Phổi-tiế t niệ uđƣờng mậ t,loét điể m tỳ…
2.2.Tạ i chổ:
- Chậ m liề n xƣơng-khớp giả .
- Liề n lệ ch.
- Rối loạ n dinh dƣỡng muộn.
- Teo cơ,hạ n chế vậ n động khớp cỗ chân,khớp gối.
Bài 8:BỎNG
Đị nh nghĩa:
Tác nhân gây bỏng
Chẩ n đoán độ sâu
Cách tính diệ n tích
Tiên lƣợng
Xử trí tạ i chỗ
Bài 9:BONG GÂN
Đị nh Nghĩa: Bong gân là tổn thƣơng các dây chằng chung quanh khớp (chủ yếu là khớp gót chân) và bao hoạ t dị ch, bao khớp. Dây chằng
căng giãn, có thể một số sợi bị rách hay đứt...

Nguyên Nhân: Động tác quá mạ nh khi bƣớc dài gây trƣợt chân ngã, khớp không trật, xƣơng không gãy, chỉ dây chằ ng bị rách, bị
đứt hay căng giãn ra làm sƣng, đau.
Bệ nh cả nh lâm sàng:
Thƣờng gặ p nhiề u ở những phụ nữ đi giày cao gót từ 5-7cm khi bƣớc dài, xuống dốc trƣợt ngã.
- Bong gân nhẹ thì các dây chằ ng quanh khớp bị kéo giãn dài quá mức, có thể rách một phầ n mép. Dây chằ ng không bị đứt nên
khớp vẫ n đứng vững, không gây biế n chứng.
- Bong gân nặ ng dây chằ ng bị bong rời ra khỏi đầ u xƣơng hay dây chằ ng đứt đoạ n nên khớp không vững.
- Bệ nh nhân thƣờng đau nhiề u chỗ bám dây chằ ng và dọc theo hƣớng đi của dây chằ ng.
- Đau nhói khi căng chân ra, khi xoay bàn chân và cổ chân ra ngoài hay vào trong.
- Sƣng chung quanh khớp, cử động khớp hạn chế và đau ít là bong gân nhẹ .
- Sƣng chung quanh khớp rấ t nhanh, to, đau nhiề u có tràn dị ch khớp là bong gân nặ ng.
Phòng ngừa
- Không nên đi giày cao gót, tránh bƣớc dài vì dễ trƣợt chân xuống và dễ bị chấ n thƣơng cột sống, đứt dây chằ ng.
- Phát hiệ n sớm để đế n bác sĩ khám và điều trị .
Xử trí:
- Bong gân nhẹ : Ngâm vùng đau vào nƣớc lạnh 2-3 lầ n trong ngày, cho tậ p cử động sớm để máu lƣu thông, tránh rối loạ n dinh
dƣỡng. Băng cố đị nh nhẹ khi đi lạ i từ gầ n đế n xa.
- Bong gân nặ ng: Nế u sai khớp thì phả i nắ n đƣa vào ổ khớp, nế u bong dây chằ ng, đứt rời dây chằ ng cầ n gây tê tạ i chỗ, cố đị nh
bằ ng bột từ 21-30 ngày thì tháo bột, khi khớp vững nên tậ p đi sớm. Nế u khớp không vững thì mổ khâu lạ i dây chằ ng.
Bong gân ở khuỷ u, cổ tay chỉ cầ n nẹ p bột bấ t động 15 ngày.
- Còn nhiề u thể bong gân do tai nạ n giao thông: Vỡ khớp, đứt đoạ n dây chằ ng, gãy cột sống gây bao hiể m họa. Song tuỳ tổn thƣơng
khác nhau sẽ điề u trị khác nhau. Nhƣng cần chủ động phòng ngừa là để tránh bị tàn phế suốt đời.

Contenu connexe

Tendances

Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔGIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔTín Nguyễn-Trương
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013SoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo ganTý Cận
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCSoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHSoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh BasedowHùng Lê
 

Tendances (20)

U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔGIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo gan
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
 
Bg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebaoBg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebao
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
tiểu não
tiểu nãotiểu não
tiểu não
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
 
Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
 
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃOGIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh Basedow
 

Similaire à đạI cương bệnh học ngoại khoa

B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
[123doc.vn] lam sang noi khoa
[123doc.vn]   lam sang noi khoa[123doc.vn]   lam sang noi khoa
[123doc.vn] lam sang noi khoaVũ Thanh
 
Bệnh uốn ván.doccccccccccccccccccccccccccc
Bệnh uốn ván.docccccccccccccccccccccccccccBệnh uốn ván.doccccccccccccccccccccccccccc
Bệnh uốn ván.docccccccccccccccccccccccccccngohonganhhmu
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânDuong Tung
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen Lam
 
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚPSIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚPSoM
 
04 nhiem trung 2007
04 nhiem trung 200704 nhiem trung 2007
04 nhiem trung 2007Hùng Lê
 
Nhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoaNhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoaHùng Lê
 
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội nataliej4
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
Cac loai vet thuong.ppt
Cac loai vet thuong.pptCac loai vet thuong.ppt
Cac loai vet thuong.pptTonNguyn700001
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen covinhvd12
 

Similaire à đạI cương bệnh học ngoại khoa (20)

B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
 
[123doc.vn] lam sang noi khoa
[123doc.vn]   lam sang noi khoa[123doc.vn]   lam sang noi khoa
[123doc.vn] lam sang noi khoa
 
Bệnh uốn ván.doccccccccccccccccccccccccccc
Bệnh uốn ván.docccccccccccccccccccccccccccBệnh uốn ván.doccccccccccccccccccccccccccc
Bệnh uốn ván.doccccccccccccccccccccccccccc
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
 
B14 thung d tt
B14 thung d ttB14 thung d tt
B14 thung d tt
 
đọC xq phổi
đọC xq phổiđọC xq phổi
đọC xq phổi
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚPSIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM MÔ MỀM TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP
 
04 nhiem trung 2007
04 nhiem trung 200704 nhiem trung 2007
04 nhiem trung 2007
 
Nhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoaNhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoa
 
04 nhiem trung 2007
04 nhiem trung 200704 nhiem trung 2007
04 nhiem trung 2007
 
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
Cac loai vet thuong.ppt
Cac loai vet thuong.pptCac loai vet thuong.ppt
Cac loai vet thuong.ppt
 
Bg 13 benh ruot
Bg 13 benh ruotBg 13 benh ruot
Bg 13 benh ruot
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen co
 
Benh hoc than kinh
Benh hoc than kinhBenh hoc than kinh
Benh hoc than kinh
 
Thấp tim
Thấp timThấp tim
Thấp tim
 

Plus de Đào Đức (20)

B29 gcom
B29 gcomB29 gcom
B29 gcom
 
B27 k
B27 kB27 k
B27 k
 
B26 hmv
B26 hmvB26 hmv
B26 hmv
 
B25 vtbt chin me
B25 vtbt chin meB25 vtbt chin me
B25 vtbt chin me
 
B24 apxe nong
B24 apxe nongB24 apxe nong
B24 apxe nong
 
B23 apxe gan
B23 apxe ganB23 apxe gan
B23 apxe gan
 
B22 tri
B22 triB22 tri
B22 tri
 
B21 thoat vi ben
B21 thoat vi benB21 thoat vi ben
B21 thoat vi ben
 
B20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoanB20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoan
 
B19 vrt
B19 vrtB19 vrt
B19 vrt
 
B18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieuB18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieu
 
B17 soi mat
B17 soi matB17 soi mat
B17 soi mat
 
B16 long ruot
B16 long ruotB16 long ruot
B16 long ruot
 
B15 tac ruot
B15 tac ruotB15 tac ruot
B15 tac ruot
 
B13 sk hang
B13 sk hangB13 sk hang
B13 sk hang
 
B12 sk khuy
B12 sk khuyB12 sk khuy
B12 sk khuy
 
B11 sk vai
B11 sk vaiB11 sk vai
B11 sk vai
 
B10 dc sai khop
B10 dc sai khopB10 dc sai khop
B10 dc sai khop
 
B9 bong gan
B9 bong ganB9 bong gan
B9 bong gan
 
B7 gx cang chan
B7 gx cang chanB7 gx cang chan
B7 gx cang chan
 

đạI cương bệnh học ngoại khoa

  • 1. ĐẠI CƢƠNG BỆNH HỌC NGOẠI KHOA BÀI 1: NHIỄM KHUẨN NGOẠI KHOA A. Đị nh nghĩa: Nhiễ m trùng ngoạ i khoa đƣợc đị nh nghĩa là tình trạ ng nhiễ m trùng tạ i vùng mổ hay các vế t thƣơng, có thể phả i giả i quyế t bằ ng các biệ n pháp ngoạ i khoa. Nhiễ m trùng ngoạ i khoa là nguyên nhân đứng hàng thứ hai trong các nguyên nhân nhiễ m trùng thƣờng gặ p nhấ t ở BN hậ u phẫ u (nhiễ m trùng tiể u, nhiễ m trùng ngoạ i khoa, nhiễ m trùng đƣờng hô hấ p dƣới). B. Phân loạ i : Nhiễ m trùng vế t mổ nông (nhiễ m trùng ở da và mô dƣới da) Nhiễ m trùng vế t mổ sâu (nhiễ m trùng ở lớp cân, cơ) Nhiễ m trùng các khoang và tạ ng (thí dụ viêm phúc mạ c, mũ màng phổ i, viêm trung thấ t…) C. Tác nhân: Vi khuẩ n có nguồ n gố c nộ i sinh: Chiế m hầ u hế t các nhiễ m trùng ngoạ i khoa Tác nhân thƣờng là vi khuẩ n thƣờng trú trong ố ng tiêu hoá, đƣờng hô hấ p trên. Vi khuẩ n hiện diệ n trong đƣờng mậ t, đƣờng niệ u cũng có thể là tác nhân chính…. Vi khuẩ n có nguồ n gố c ngoạ i sinh: Gặ p ở các vế t thƣơng Tác nhân thƣờng là staphylococcus aureus, streptococcus pyrogens D. Diễ n biế n: Diễ n biế n qua 4 thời kỳ: – Thời kỳ nung bệ nh là thời gian từ lúc vi khuẩ n xâm nhậ p vào cơ thể đế n khi bắ t đầ u có triệ u chứng lâm sàng. – Thời kỳ khởi đầ u với những triệ u chứng sớm nhƣ đau nhức, số t, đỏ . – Thời kỳ toàn phát: Nhiễ m trùng xuấ t hiệ n với đầ y đủ triệ u chứng chính. Trong thời kỳ này có thể gặ p các thể lâm sàng sau đây: + Ổ nhiễ m trùng khu trú: áp-xe nóng và viêm tấ y lan tỏ a. + Ổ nhiễ m trùng di chuyể n: viêm bạ ch mạ ch cấ p tính, viêm hạ ch bạ ch huyế t cấ p tính. + Nhiễ m trùng toàn thân: nhiễ m khuẩ n huyế t (septicemie), nhiễ m khuẩ n mủ huyế t (septico–pyohemie) với những ổ mủ rả i rác và đị nh cƣ ở các cơ quan nộ i tạng. – Thời kỳ diễ n biế n và kế t thúc: diễ n ra theo 1 trong 3 khả năng Diễ n biế n tố t: + Nhiễ m trùng đƣợc giả i quyế t nhƣng cơ thể ngƣời bệ nh suy sụ p và có khả năng nhiễ m trùng tái phát (ví dụ : nhọ t ở mông). + Cơ thể đƣợc miễ n nhiễ m (nhƣ trong bệ nh uố n ván) hoặ c ở trong tình trạ ng dị ứng (do bị cả m ứng bởi vi khuẩ n). + Diễ n biế n xấ u: Có nhiề u biế n chứng nặ ng nhƣ nhiễ m khuẩ n huyế t, nhiễ m khuẩ n mủ huyế t... có thể dẫ n đế n tử vong.
  • 2. BÀI 2:ĐẠI CƢƠNG GẪY XƢƠNG A. Biế n chứng: 1.Biế n chứng sớm: 1.1.Toàn thân: *Shock: Có thể gặ p trong gả y xƣơng đùi,gả y xƣơng chậ u,hoặ c đa chấ n thƣơng. *Huyế t tắ c mở: có thể gặ p trong gả y xƣơng đùi-chậ u. - Gặ p tắ c đm phỗ i-chi-thậ n-nả o-mạ c treo… 1.2.Tạ i chổ: - Gả y kín ->Gả y hở( ít/không gặ p trong gả y cỗ xƣơng đùi-xƣơng cánh tay). - Tổ n thƣơng mạ ch máu thầ n kinh: +Xƣơng cánh tay: tổ n thƣơng đm cánh tay khi gả y 1/3G. +Xƣơng cẳ ng tay:tổ n thƣơng mm-tk quay hay gặ p trong gả y 1/3D ,gả y Montergia,gả y 1/3 trên xƣơng trụ + Trậ t khớp quay trụ trên. +Xƣơng đùi: 1/3D hay tổ n thƣơng đm kheo.,đm đùi nông. +Xƣơng cẳ ng chân: gả y 1/3 trên hay gặ p tổ n thƣơng đm kheo-thầ n kinh chày sau.thầ n kinh mác. - Chèn cơ vào giữa 2 đầ u xƣơng gả y: +Hay gặ p trong gả y 1/3 giữa xƣơng cánh tay,xƣơng đùi - Chén ép khoang( hộ i chứng khoang ngăn) +Hay gặ p: gả y 1/3 trên 2 xƣơng cẳ ng chân - Rố i loạ n dinh dƣỡng chi: +Hay gặ p trong gả y xƣơng cẳ ng chân 2.Biế n chứng muộn 2.1.Toàn thân: *Với gả y xƣơng lớn + điề u trị bão tồ n + nằ m lâu-> có thể gặ p các biế n chứng sau: - Loét điễ m tỳ. - Viêm phổ i. - Nhiễ m huẫ n dƣờng tiế t niệ u-đƣờng mậ t. - Suy mòn. - Sỏ i thậ n… *Với gả y xƣơng nhỏ ,điề u trị bằ ng phẩ u thuậ t,vậ n độ ng sớm-> ít gặ p biế n chứng toàn thân 2.2.Tạ i chổ : - Chậ m liề n xƣơng. - Khớp giả . - Liề n lệ ch.
  • 3. - Viêm xƣơng-tuỷ xƣơng. - Teo cơ - cứng khớp( khi cố đị nh lâu). B. Sơ cứu ban đầ u: 1.Giả m đau: 1.1.Toàn thân: - Giả m đau gây nghiệ n. +Morphin sulphat ố ng 0,01g * 1-2 ố ng/BT. - Giả m đau không gây nghiệ n: +NSAID. +Corticoid. 1.2.Tạ i chổ : - Gây tê ổ gả y. - Phóng bế gố c chi. VD: Novocain 0,25%* 20-80ml 2.Cầ m máu: Các biệ n pháp càm máu: - Dơ cao chi thể ,gấ p chi-chèn bị t ấ n vào vùng chả y máu. - Ấn đm trên đƣờng di củ a đm: +Băng chèn. +Băng ép. +Băng nút. +Kẹ p mm=clima mm chuyên dụ ng. +Khâu mép vế t thƣơng. - Garo. 3.Cố đị nh: 3.1.Nẹ p chuyên dụ ng: - Nẹ p Thomas. - Nẹ p Ditetric. 3.2.Nẹ p tự tạ o. 4.Kháng sinh + SAT sớm nế u có Vế t thƣơng. 5.Vậ n chuyể n về tuyế n sau trên ván cứng( tƣ thế cố đị nh) khi tình trạ ng toàn thân ổ n đị nh.
  • 4. BÀI 3:ĐẠI CƢƠNG GẪY XƢƠNG HỞ - A. Khái niệ m: Gãy xƣơng hở là gãy xƣơng mà ổ gãy thông với bên ngoài qua vế t thƣơng. Khi gãy xƣơng hở đầ u xƣơng có thể lộ ra ngoài hoặ c không lộ ra ngoài mà chỉ thấ y tạ i vế t thƣơng máu lẫ n mỡ tủ y chả y ra. Có khi vế t thƣơng kín đáo chỉ phát hiệ n đƣợc khi tiêm thuố c tê thấ y thuố c và máu cả y ra tạ i vế t thƣơng. Gãy xƣơng hở thì vế t thƣơng là mộ t cửa ngõ cho vi khuẩ n xâm nhậ p vào phầ n mề và ổ xƣơng gãy gây ra những biế n chứng nặ ng nề : nhiễ m khuẩ n, viêm xƣơng tủ y xƣơng, hoạ i tử... B. Đặ c điể m lâm sàng: 1.1. Đánh giá tình trạ ng toàn thân của bệ nh nhân Có biể u hiệ n củ a Shock không?: tri giác, hô hấ p, da niêm mạ c, mạ ch, nhiệ t độ , HA, có vã mồ hôi lạ nh không... Nế u có Shock thì Shock ở giai đoạ n nào để có thái độ xử trí phù hợp. Xem có chấ n thƣơng sọ não không? có H/C màng não không? khám tổ n thƣơng thầ n kinh khu trú? Nế u có chấ n thƣơng sọ não thì ƣu tiên cấ p cứu chấ n thƣơng sọ não trƣớc nhƣng đồ ng thời củ ng phả i sơ cứu vế t thƣơng chi thể sau khi điề u trị ổ n đị nh chấ n thƣơng sọ não thì chuyể n sang điề u trị chuyên khoa chấ n thƣơng chỉ nh hình. 1.2. Tạ i chỗ - Đánh giá khái quát thƣơng tổ n - Đánh giá tổ n thƣơng phầ n mề m về độ lớn, độ sâu, rộ ng, có mấ t da lộ xƣơng không, mức độ nhiễ m khuẩ n, mức độ bầ m dậ p tổ chức phầ n mề m: da, cân, cơ, gân... - Đánh giá tổ n thƣơng mạ ch máu thầ n kinh. - Đánh giá tổ n thƣơng xƣơng: tính chấ t gãy: đƣờng gãy, gãy chéo vát, gãy nhiề u mả nh rời, gãy nhiề u đoạ n - Đánh giá mức độ nhiễ m khuẩ n vế t thƣơng: - Mọ i trƣờng hợp gãy hở đề u là vế t thƣơng ô nhiễ m: tạ i vế t thƣơng có nhiề u tạ p khuẩ n và vi khuẩ n gây bệ nh (ái khí và cả yế m khí). Mức độ ô nhiễ m còn tùy thuộ c cào cơ chế chấ n thƣơng, hoàn cả nh chấ n thƣơng, tính chấ t vế t thƣơng, sơ cứu ban đầ u và đặ c biệ t là thời gian sớm hay muộ n. - Vi khuẩ n gây ô nhiễ m tạ i vế t thƣơng có nguồ n gố c từ quầ náo, đấ t cát, không khí, và các loạ i dị vậ t khác. - Mức độ nhiễ m khuẩ n phụ thuộ c và các yế u tố sau: + Vế t thƣơng dậ p nát, nhiề u dị vậ t và tổ chức hoạ i tử thì dễ nhiễ m khuẩ n nặ ng. + Vùng tổ n thƣơng có các khố i cơ dày bị bầ m dậ p dễ bị hoạ i tử và nhiễ m khuẩ n sẽ rấ t nặ ng. Đoạ n chi gãy phả i garô lâu hoặ c có kèm theo tổ n thƣơng mạ ch máu thầ n kinh chính củ a chi. Thể trạ ng bệ nh nhân và các bệ nh mạ n tính kèm theo nhƣ; Tim mạ ch, hô hấ p, thậ n, ĐTĐ... 1.3. Đặc điể m vi khuẩ n học - - Theo Friedrich: trong 6 giờ đầ u các vi khuẩ n có mặ t tạ i vế t thƣơng chƣa sinh sả n nhân lên, đây là thời gian ô nhiễ m hay thời gian Friedrich. Từ sau 6 - 8 giờ, các vi khuẩ n có mặ t này sẽ sinh sả n tăng lên theo cấ p số nhân và sả n sinh ra các độ c tố . Lúc này vế t thƣơng chuyể n sang giai đoạ n nhiễ m khuẩ n. Theo Willenegger: Mức độ nhiễ u khuẩ n nặ ng nhẹ củ a vế t thƣơng phụ thuộ c các yế u tố sau: Vế t thƣơng bị dậ p nát, nhiề u dị vậ t và tổ chức hoạ i tử thì dễ bị nhiễ m khuẩ n nặ ng
  • 5. C. Phân độ gẫ y hở theo Gustilo - Độ 1: Vế t thƣơng rách da đƣờng kính nhỏ dƣới 1cm, sau khi cắ t lọ c có thể khâu kín và điề u trị nhƣ mộ t gãy xƣơng kín. - Độ 2: Vế t thƣơng có đƣờng kính trên 7cm, nhƣng phầ n mề m xung quanh bị tổ n thƣơng không nhiề u. - Độ 3A: Chấ n thƣơng nhiề u mô mề m bị tổ n thƣơng rộ ng nhƣng xƣơng vẫ n đƣợc che phủ hợp lý. Tuy nhiên, lớp da có thể bị hoạ i tử thứ phát gây lộ xƣơng. - Độ 3B: Vế t thƣơng gãy hở có kèm theo mấ t mô mề m rộ ng lộ xƣơng, vế t thƣơng bị nhiễm bẩ n nghiêm trọ ng. Với các trƣờng hợp này cầ n thực hiệ n các phẫ u thuậ t che phủ xƣơng lộ bằ ng các vạ t da cân, da cơ hoặ c vạ t cơ. - Độ 3C: Vế t thƣơng gãy hở giố ng độ 3B nhƣng có thêm tổ n thƣơng thầ n kinh, mạ ch máu chính củ a đoạ n chi.
  • 6. BÀI 4:GẪY XƢƠNG ĐÒN A. Đặ c điể m giả i phẫ u: + Là xƣơng duy nhất nối với vai ngực, có dạ ng hình chữ S. Hai đầ u xƣơng đòn ít di động do đƣợc cố đị nh vững chắ c bởi các dây chằ ng và cơ bám. + Bên dƣới có cấ u trúc mạ ch máu thầ n kinh dƣới đòn. + Chổ nối 1/3 giữa và 1/3 ngoài là chổ chuyể n tiế p thay đổi thiế t diệ n ngang của xƣơng, điể m yế u của xƣơng đòn dễ gãy nhấ t. B. Chức năng xƣơng đòn: + Tăng sức mạ nh cho chi trên khi cánh tay hoạ t động ở tầ m trên vai. + Bả o vệ cấ u trúc mạch máu thầ n kinh dƣới đòn. + Là chổ bám cho một số cơ lớn treo đai vai và khớp vai. + Tham gia cử động đai vai. + Thẩ m mỹ C. Triệ u chứng lâm sàng: + Sƣng đau, mấ t cơ năng khớp vai: Không dơ tay lên đầ u đƣợc. + Vai xệ : Tay lành đỡ tay đau. + Sờ thấ y xƣơng gãy gồ lên dƣới da: Biế n dạ ng kiể u bậ c thang. + Ấn đau chói và có tiế ng lạ o xạ o. + Dấ u hiệ u phím đàn. + Đo chiề u dài Mõm cùng-xƣơng ức ngắ n hơn bên lành D. Các phƣơng pháp bả o tồn : + Băng số 8: Dùng băng thun rộng 10-12cm băng cố đị nh 2 xƣơng đòn bắ t chéo sau lƣng nhƣ hình số 8. + Nẹ p vả i xƣơng đòn: Cơ chế bấ t động giống băng số 8. + Phƣơng pháp Rieunau: Bệ nh nhân nằ m ngữa kê gối dƣới vai liên tục 2 tuầ n. Nơi xƣơng gãy chỉ cầ n băng chéo bằ ng 2 đoạ n băng dính bả n lớn. Sau 2 tuầ n cho bệ nh nhân ngồi dậ y băng treo tay và tậ p khớp vai. + Dán băng keo thun E. Chỉ đị nh phẫu thuậ t: + Biế n chứng tổn thƣơng mạ ch máu thầ n kinh dƣới đòn. + Gãy xƣơng hở. + Di lệ ch xa, nghi ngờ có chèn mô mề m giữa ổ gãy nắ n kín thấ t bạ i. + Đầ u gãy hoặ c mả nh gãy rời di lệ ch dọa mở ra da. + Bậ p bề nh khớp vai ( Gãy xƣơng đòn kèm gãy cổ xƣơng bả vai ). + Di lệ ch gậ p góc nhiề u hoặ c chồng ngắ n >20mm, không thể sữa chữa bằ ng nắ n kín. + Gãy 1/3 ngoài kèm đứt dây chằ ng quạ đòn. + Chậ m liề n xƣơng hoặ c khớp giả . + Thẩ m mỹ .
  • 7. GẪY XƢƠNG CÁNH TAY A. Triệ u chứng lâm sàng: - Chi biế n giạ ng. - Điể m đau chói cố đị nh ở 1/3T-G-D. - Lạ o xạ o xƣơng. - Cữ động bấ t thƣờng tạ i ỗ gãy. - Bấ t lực vậ n động: Không nâng và giạ ng cánh tay đƣợc( khi gãy hoàn toàn),có thể vậ n động cánh tay chút ít( gãy không hoàn toàn). - Không duỗi đƣợc cổ tay,không duỗi đƣợc đót một các nghón,không giạ ng –duỗi đƣợc ngón cái. - Mấ t cả m giác ngoài mu tay( khi tổn thƣơng dây quay). 2.XQ thẳ ng và nghiêng: Xác đị nh vị trí-tính chấ t ỗ gãy B. Biế n chứng: 1.Sớm: - Liệ t dây thầ n kinh quay. - Tổn thƣơng đm cánh tay( gãy 1/3 T và G). - Chèn cơ vào giữa 2 đầ u ỗ gãy. 2.Muộn: - Chèn ép thầ n kinh quay( do can xù,sẹ o phầ n mề m). - Chậ m liề n xƣơng,khớp giả . - Liề n lệ ch( gậ p hgóc,chồng,xoay,sang bên). - Hạ n chế vậ n động khớp khuỷ u và vai.
  • 8. Bài 5:GẪY XƢƠNG CÁNH TAY,GẪY POUTEAU – COLLE: A. Đặ c điể m: Là gãy đầ u dƣới xƣơng quay phía trên khớp quay -trụ cốt, với di lệ ch điể n hình: - Đọan ngoạ i vi di lệ ch ra sau, ra ngoài và lên trên. - Còn gọi là gãy Pouteau-Colles (Pouteau là ngƣời đầu tiên mô tả , Colles là ngƣời trình bày về kỹ thuật tổn thƣơng giả i phẫ u và pp điề u trị loạ i gãy này). - Hay gặ p ngƣời già (do thƣa xƣơng), có thể gặ p ngƣời lớn, TE thƣờng bong sụn tiế p hợp B. Giả i phẫ u bệ nh: 1. Vị trí gãy: - Đƣờng gãy bao giờ cũng ở trên khớp, giữa chỗ nối thân xƣơng với khớp. - Khoả ng 4cm trên mỏm trâm quay, và khoả ng 2,5cm trên khớp quay – tụ cốt. Hiệ n nay ngƣời ta mô tả 2 loạ i gãy: + Gãy cao (hay gặ p: Đƣờng gãy ở khoảng 2,5cm trên khớp quay – tụ cốt. + Gãy thấ p (ít gặ p): Đƣờng gãy ở khoả ng 1cm trên khớp quay – tụ cốt. 2. Đƣờng gãy: Ngang có hình răng cƣa hoặ c chéo vát 3. Di lệ ch: Các trƣờng hợp gãy hoàn toàn bao giờ cũng có di lệ ch rấ t điể n hình. Đoạ n ngoạ i vi di lệ ch theo 3 hƣớng: + Ra sau: đoạ n ngoạ i vi di lệ ch ra sau, thƣờng làm cho đƣờng gãy há phía trƣớc (trừ gãy cắ m gắ n). + Ra ngoài: do đầ u dƣời xƣơng quay đƣợc cố đị nh bởi dây chằ ng tam giác và dây chằ ng quay và trụ-tụ cốt. Do đó khi đoạ n ngoạ i vi gãy kéo mạ nh ra ngoài thƣờng làm toác khớp quay-trụ dƣới và có thể kết hợp với tổn thƣơng dây chằ ng tam giác, hoặ c gãy mỏm trâm trụ. + Lên trên: đoạ n ngoạ i vi lên trên do di lệ ch Cheng làm cho Mỏm trâm quay cao lên > so Mỏm trâm trụ. C. Lâm sàng tiế n triể n biế n chứng: - Sƣng nề , biế n dạ ng vùng cổ tay. - Nhìn phía mặ t: Bàn tay vẹ o ra ngoài,trục cẳ ng tay không qua ngón giữa, mà qua ngón IV-V, Bờ ngoài cẳ ng tay-Bàn tay tạ o nên Hình Lƣỡi Lê. - Nhìn nghiêng: Bàn tay lệ ch ra sau,đầu ngoạ i vi gồ ra sau tạo nên hình Lƣng dĩa ở trên khớp cổ tay. - Điễ m đau chói tạ i ỗ gay. - Đầ u gãy nhô ra dƣới da. - Mỏm Trâm Quay lên cao hơn Mỏm Trâm Trụ (bình thƣờng MTQ thấ p hơn MTT 15-2cm). 2. XQ: Chụ đầ u dƣới xƣơng quay-khớp cổ tay thẳ ng nghiêng chẩ n đoán xác đị nh. D. Tiế n triể n: nế u điề u trị đúng pp thì hồi phục chức năng tốt Biế n chứng: - Hạ n chế vậ n động sấ p-ngữa cẳ ng tay và gấ p duỗi cổ tay. - Liề n lệ ch gây biế n dạ ng bàn tay,hạ n chế vậ n động cổ tay và đau. - Hội chứng Sudeck, hc ống cổ tay: Thƣờng gặ p ở gãy xƣơng ngƣời cao tuổi
  • 9. Bài 6:GẪY XƢƠNG CHẬU A. Đặ c điể m lâm sàng: 1.Gãy khung chậ u - Sƣng nề tụ máu vùng gãy xƣơng. - Bấ t lực vân động: không nâng đƣợc chân lên khỏi giƣờng. - ép bữa khung chậ u đau chói. 2.Gãy thành chậ u/rìa chậ u: - Không co gấ p đùi vào bụng đƣợc,bất lực vậ n động,đau nhiề u ở vùng gãy nế u sƣng nề lớn. - Gỏ-ấ n đau tạ i chỗ: ụ ngồi-gai chậ u trƣớc trên-trƣớc dƣới-xƣơng cùng-xƣơng cụt. - ép bữa khunh chậ u đau. - Thăm âm đạ o-trực tràng đau: trong gãy xƣơng cùng,ngành mu- chậu. 3.Gãy ỗ cối: 3.1.LS: - Đau nhiề u trong khớp háng. - Không đứng-không cử động đƣợc khớp háng. - Làm cữ động khớp háng rấ t đau. - Có thể thay đỗi vị trí mấ u chuyễ n lớn khi trậ t khớp háng trung tâm. B. Biế n chứng: 1.Toàn thân: 1.1.Sớm: - Shock. - Huyế t tắ c mỡ 1.2.Muộn: gạ p trong trƣờng hợp phả i bấ t động lâu ngày( VP-VĐTN-ĐM…). 2.Tạ i chỗ: 2.1.Sớm: - Gãy rìa trên ỗ cối thành mả nh lớn->gây Bán trậ t khớp háng. - Gãy đáy ỗ cối->Trậ t khớp háng trung tâm. - Tổn thƣơng cơ quan trong khung chậ u. - Máu tụ sau phúc mạ c->Viêm phúc mạ c giả . 2.2.Muộn: - Liề n lệ ch.( gãy ỗ cối,gãy khung chậ u di lệ ch lớn). - Thoái hoá khớp háng. - Hoạ i tữ chõm xƣơng đùi( gãy rìa ỗ cối).
  • 10. Bài 6:GẪY XƢƠNG ĐÙI A. Đặ c điể m: 1.Có thể gặ p ở bấ t kỳ đối tƣợng nào 2.Là xƣơng lớn->gãy dễ gây shock nế n cầ n sơ cấ p cứu kị p thời 3.Thƣờng gây di lệ ch lớn khi gả y hoàn toàn và cơ khoẻ nên ĐT phẩ u thuậ t cho kế t quả tốt hơn bãp tồn. 4.Có thể gặ p: 4.1.Đƣờng gả y: ngang,chéo vát,xoắ n vặ n,gả y 3 đoạ n,gả y nhiề u mả nh. 4.2.Vị trí gả y: 1/3 T-D-G. 4.3.Di lệ ch: *Sang bên. *Chồng. *Xoay. *Gậ p góc. 4.3.Di lệ ch: Trong đó có 3 loạ i di lệ ch điể n hình là: - Di lệ ch chồng: do tác dụng của cơ tứ đầ u đùi và cơ ụ ngồi cẳ ng chân. - Di lệ ch gậ p góc: 1/3T: +Đầ u trung tâm: Cơ mông kéo ra ngoài,TLC kéo lên trên. +Đầ u ngoạ i vi: Cơ khép kéo voà trong,Cơ nhị đầ u kéo lên trên. ->Tạ o góc mở ra sau-vào trong. ->Tạ o Quai lồi ra trƣớc-ra ngoài - Di lệ ch gậ p góc: 1/3G: +Đầ u trung tâm: di lệ ch tƣơng tự nhƣng không điể n hình bằ ng. 1/3D: +Đầ u trung tâm: Khé kéo vào trong. +Đầ u ngoạ i vi: cơ sinh đôI kéo ra sau.->Tạo góc mở ra trƣớc-ra ngoài ->Tạ o Quai lồi ra sau – vào trong. B. Triệ u chứng lâm sàng: - Shock( hay gặp). - Biế n dạ ng chi ( quai lồi ta ngoài/gả y 1/3 trên, quai lồi ra sau/gả y 1/3D). - Ấn đau chói cố đị nh. - Lạ o xạ o xƣơng( khó tìm). - Cữ động bấ t thƣờng( không nên tìm). - Thay đổi trục chi.
  • 11. - - Chiề u dài tƣơng đối và tuyệt đối xƣơng đùi thay đổi( ngắ n hơn bên chi lành). - Chu vi chi lớn hơn bên lành. C. Biế n chứng: 1.Sớm: 1.1.Toàn thân: - Shock. - Tắ c huyết mỡ( não –thậ n – chi-phổi 1.2.Tạ i chỗ: - Gả y kín -> gả y hở. - Chèn cơ vào ỗ gả y. - Tổn thƣơng đm đùi nông( hay gặ p gả y 1/3 D và G). - Tổn thƣơng đm kheo( hay gặ p gả y 1/3D) 2.Muộn: 2.1.Toàn thân Nế u đt bão tồn,bấ t động lâu ngày có thể có biế n chứng sau: - Viêm phổi-tiế t niệ u-đƣờng mậ t-sỏi thậ n-suy mòn… 2.3.Tạ i chổ: Chậ m liề n xƣơng-khớp giả ( do nắ n chỉ nh cố đị nh không tốt,kết xƣơng bị nhiể m trùng-không chắ c và không đƣợc tăng cƣờng bột,cơ chèn vào ổ gả y..). Liề n lệ ch: +Theo hình lƣỡi lê: Trục xƣơng vẩ n thẳ ng,nhƣng chi ngắ n hơn bên lành 2-3cm hoặ c hơn( nế u ngắ n< 3cm thí vẩ n đI lạ i tốt: ví ngƣời lớn cột sống – khung chậ u bù lạ i.TE thì xƣơng mọc dài ra). +Liề n lệ ch trục( theo hình góc): ả nh hƣởng xấ u tới chức năng +Can xoay: ả nh hƣởng tới chức năng chi. - Teo cơ-cứng khớp ( do bấ t động lâu,do đuụng giậ p cơ). - Thoái hoá khớp háng thứ phát. D. Sơ cứu: 1.1.Phòng chống choáng: *Giả m đau: - Cơ học: Cố đị nh tạm thời. - Lý học: Nƣớc lạ nh hoặ c nƣớc đá chƣờm lên chi tônƣ thƣơng. - Ds: +Toàn thân: - Morphin ống 0,1g*1-2 ống /BT. - Promedon ống 0,02g * 1-2ống/BT. +Tạ i chổ:
  • 12. - Novo/lidocain 0,25% * 20-40ml phóng bế gốc chi *Ủ ấ m( nế u lạ nh). *Bù dị ch: uống/truyề n. 1.2.Cầ m máu: nế u có vế t thƣơng/gả y hở. 1.3.Cố đị nh. 1.4.Ds khác. 1.5.ổn đị nh-> vậ n chuyể n về tuyế n sau… 2.Điề u trị thực thụ:
  • 13. Bài 7:GẪY XƢƠNG CẲNG CHÂN A. Đặ c điể m giả i phẫ u: Gồm xƣơng chày và xƣơng mác,xƣơng chày la chính,xƣơng mác phụ. - Xƣơng chày: - Nằ m trong,sát da. - Trên to,hơi cong ra ngoài và tiế p giáp XĐùi và đầ u trên xƣơng mác .- Đầ u dƣới: Nhỏ,hơi cong vào trong,tiế p xúc với xƣơng sên và đầu dƣới xƣơng mác,tạ o nên mắ t cá trong và mắ t cá thứ 3( Deltos). - Thân xƣơng: 2/3 trên lăng trụ tam giác,3 mặ t( trƣớc ngoài-trong và sau),1/3 dƣới hình tròn,giao điể m là điể m yế u của xƣơng. B. Triệ u chứng: - Đau chói cố đị nh tạ i vùng tỏn thƣơng. - Bấ t lực vậ n động hoàn toàn. - Biế m dạ ng chi. - Đo độ dài tuyệt đối và tƣơng đối ngắ n hơn bên lành. - Trục chi lệ ch khi gả y có di lệ ch/bàn chân đỗ ngoài. - Do chu vi chi bên tổn thƣơng> bên lành. - Lậ o xạ o xƣơng( +). - Cữ động bấ t thƣờng( + ). - Có thể có mấ t /giả m mạ ch mu chân – ống gót. C. Biế n chứng: 1.Sớm: 1.1.Toàn thân: - Shock. - Huyế t tắ c mỡ. 1.2.Tạ i chỗ: - Gãy kín-> gãy hở. - Tổn thƣơng mm-tk( đm chày sau khi gả y 1/3T và đầ u trên xƣơng chày). - Chèn ép khoang. - Rối loạ n dinh dƣỡng. 2.Muộn: 2.1.Toàn thân. - Có thể gặ p ở ngƣời bệ nh già,găp cả 2 chân, phả i điề u trị =bó bột hoặ c kéo liên tục nhƣ: Nhiễ m khuẫ n Phổi-tiế t niệ uđƣờng mậ t,loét điể m tỳ… 2.2.Tạ i chổ:
  • 14. - Chậ m liề n xƣơng-khớp giả . - Liề n lệ ch. - Rối loạ n dinh dƣỡng muộn. - Teo cơ,hạ n chế vậ n động khớp cỗ chân,khớp gối.
  • 15. Bài 8:BỎNG Đị nh nghĩa: Tác nhân gây bỏng Chẩ n đoán độ sâu Cách tính diệ n tích Tiên lƣợng Xử trí tạ i chỗ
  • 16. Bài 9:BONG GÂN Đị nh Nghĩa: Bong gân là tổn thƣơng các dây chằng chung quanh khớp (chủ yếu là khớp gót chân) và bao hoạ t dị ch, bao khớp. Dây chằng căng giãn, có thể một số sợi bị rách hay đứt... Nguyên Nhân: Động tác quá mạ nh khi bƣớc dài gây trƣợt chân ngã, khớp không trật, xƣơng không gãy, chỉ dây chằ ng bị rách, bị đứt hay căng giãn ra làm sƣng, đau. Bệ nh cả nh lâm sàng: Thƣờng gặ p nhiề u ở những phụ nữ đi giày cao gót từ 5-7cm khi bƣớc dài, xuống dốc trƣợt ngã. - Bong gân nhẹ thì các dây chằ ng quanh khớp bị kéo giãn dài quá mức, có thể rách một phầ n mép. Dây chằ ng không bị đứt nên khớp vẫ n đứng vững, không gây biế n chứng. - Bong gân nặ ng dây chằ ng bị bong rời ra khỏi đầ u xƣơng hay dây chằ ng đứt đoạ n nên khớp không vững. - Bệ nh nhân thƣờng đau nhiề u chỗ bám dây chằ ng và dọc theo hƣớng đi của dây chằ ng. - Đau nhói khi căng chân ra, khi xoay bàn chân và cổ chân ra ngoài hay vào trong. - Sƣng chung quanh khớp, cử động khớp hạn chế và đau ít là bong gân nhẹ . - Sƣng chung quanh khớp rấ t nhanh, to, đau nhiề u có tràn dị ch khớp là bong gân nặ ng. Phòng ngừa - Không nên đi giày cao gót, tránh bƣớc dài vì dễ trƣợt chân xuống và dễ bị chấ n thƣơng cột sống, đứt dây chằ ng. - Phát hiệ n sớm để đế n bác sĩ khám và điều trị . Xử trí: - Bong gân nhẹ : Ngâm vùng đau vào nƣớc lạnh 2-3 lầ n trong ngày, cho tậ p cử động sớm để máu lƣu thông, tránh rối loạ n dinh dƣỡng. Băng cố đị nh nhẹ khi đi lạ i từ gầ n đế n xa. - Bong gân nặ ng: Nế u sai khớp thì phả i nắ n đƣa vào ổ khớp, nế u bong dây chằ ng, đứt rời dây chằ ng cầ n gây tê tạ i chỗ, cố đị nh bằ ng bột từ 21-30 ngày thì tháo bột, khi khớp vững nên tậ p đi sớm. Nế u khớp không vững thì mổ khâu lạ i dây chằ ng. Bong gân ở khuỷ u, cổ tay chỉ cầ n nẹ p bột bấ t động 15 ngày. - Còn nhiề u thể bong gân do tai nạ n giao thông: Vỡ khớp, đứt đoạ n dây chằ ng, gãy cột sống gây bao hiể m họa. Song tuỳ tổn thƣơng khác nhau sẽ điề u trị khác nhau. Nhƣng cần chủ động phòng ngừa là để tránh bị tàn phế suốt đời.