SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Download to read offline
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
ThS. Trịnh Ngọc Anh
Bộ môn Nội - Trường ĐH Y Hà nội
Khoa Nội tiết – Bệnh viện Bạch Mai
MỤC TIÊU HỌC TẬP
(cho sinh viên RHM)
1. Kể được các biến chứng thường gặp ở BN ĐTĐ.
2. Biết được mục tiêu điều trị ĐTĐ
3. Nêu được các phương pháp và nguyên tắc điều trị ĐTĐ.
4. Biết cách phát hiện và xử trí hạ đường huyết
TÌNH HÌNH BỆNH ĐTĐ TRÊN THẾ GIỚI
ĐTĐ týp 2 chiếm 85 – 95% số BN ĐTĐ
0
50
100
150
200
250
300
350
1985 2000 2025
Năm
30 triệu
150 triệu
333 triệu
Tăng 170% ở các nước đang phát triển, 42% ở các nước phát triển
TIẾN TRIỂN CỦA ĐTĐ TYP 1
Phá hủy tự miễn
“Ngƣỡng ĐTĐ”
GĐ tuần trăng mật
Hủy 100% tế bào
Marker bệnh tự miễn
(ICA, IAA, GAD)
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐTĐ TYP 2
Kahn CR, Saltiel AR. In: Kahn CR et al, eds. Joslin’s Diabetes Mellitus. 14th ed. Lippincott Williams & Wilkins; 2005:145–168.
SX
Glucose ở
gan
Kháng Insulin
Bắt giữ Glucose
Glucagon
(α cell)
Insulin
(β cell)
Liver
TĂNG ĐƢỜNG HUYẾT
Suy chức năng tiểu đảo tuỵ
Muscle
Adipose
tissue
Pancreas
Liver
Tiến triển tự nhiên của ĐTĐ týp 2
Insulin nội sinh
ĐH sau ăn
Years
IGT ĐTĐ
Trung bình  sau 9 - 10 năm
Kháng Insulin
Bệnh lý
võng mạc
Nguyên nhân gây
mù hàng đầu1,2
Bệnh Thận
Nguyên nhân hàng đầu
gây suy thận GĐ cuối3,4
Bệnh Tim mạch
Tai biến mạch não
Tỉ lệ bị đột quị và tử
vong do bệnh tim
mạch tăng 2 – 4 lần5
Biến chứng mạch
máu và thần kinh
chi dưới
Nguyên nhân hàng đầu
gây cắt cụt chân không
do chấn thương.
Ảnh hưởng đến 70%
BN
8/10 BN ĐTĐ sẽ chết
do bệnh tim mạch6
CÁC BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA ĐTĐ
TÝP 2
50% các BN ĐTĐ týp 2 đã có ít nhất 1 biến chứng khi được chẩn đoán
Biến chứng nhiễm trùng
CÁC BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ (VI MẠCH)
• Biến chứng đáy mắt
• Biến chứng cầu thận
• Biến chứng TK (tổn thương vi mạch nuôi dây TK)
• Đƣợc coi là các biến chứng đặc hiệu của bệnh ĐTĐ
BIẾN CHỨNG MẮT
 Đục thuỷ tinh thể
 Glaucoma
 Bệnh lý võng mạc
Microalbumin niệu
(mới chớm bệnh thận ĐTĐ)
Thận phì đại - cường chức năng cấp
Albumin niệu bình thường
Protein niệu
(bệnh thận ĐTĐ rõ rệt trên lâm sàng)
Suy thận
10 – 15 năm
BIẾN CHỨNG THẬN
Diễn tiến tự nhiên bệnh thận ĐTĐ
Suy thận giai đoạn cuối
BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN
1. Mạch vành:
 Tổn thương nhiều vị trí => hiệu quả điều trị kém
 Nhiều BN bị NMCT không có triệu chứng
2. Mạch não:
 Khoảng 80 – 90% các TBMN ở BN ĐTĐ là nhồi máu não
 Có nhiều BN bị nhồi máu não đa ổ hoặc tái phát
3. Mạch 2 chi dưới (bệnh lý mạch máu ngoại biên):
 Là nguyên nhân quan trọng gây loét => cắt cụt chân
 Tổn thương cũng thường đa vị trí
Bệnh lý thần kinh ngoại biên
 Là dạng bệnh thần kinh thường gặp nhất
 Sau 15 năm, khoảng 50% BN ĐTĐ có biến chứng TK loại này
 Phân bố kiểu tất chân, triệu chứng tương tự ở cả 2 bên:
Cảm giác nóng rát
Cảm giác kim châm
Đau
Không có triệu chứng
Bệnh thần kinh tự động
Hạ HA tư thế
RL nhịp tim
Thiếu máu cục bộ
thầm lặng
Liệt dạ dày
Táo bón
Tiêu chảy
Ứ nước tiểu
RL cương dương
Bệnh bàn chân ĐTĐ - bàn chân nguy cơ cao
Bệnh mạch máu
ngoại vi
Bệnh thần kinh
ngoại vi
Nhiễm trùng
 Có 5 – 7% số BN ĐTĐ bị
loét chân
 Nguy cơ bị cắt cụt chân
tăng gấp 15 – 46 lần
Trung bình cứ 30 giây có 1 BN ĐTĐ bị cắt cụt chi
Nguy
c
ơ
Bệnh võng mạc
Bệnh thận
Bệnh
thần kinh
Vi đạm niệu
HbA1c (%)
15
13
11
9
7
5
3
1
6 7 8 9 10 11 12
CÁC BIẾN CHỨNG CÓ LIÊN QUAN CHẶT VỚI
ĐƢỜNG HUYẾT
Bệnh nhân ĐTĐ týp 1 - DCCT
Các BC thận, mắt
NMCTim
HbA1c
37%
14%
ĐIỀU TRỊ GIẢM HbA1c LÀM GIẢM NGUY CƠ BỊ
CÁC BIẾN CHỨNG ĐTĐ
Tử vong do ĐTĐ
21%
1%
Stratton IM, et al. BMJ 2000; 321:405–412.
Điều trị riêng đường huyết là không đủ
 Ngăn ngừa các biến chứng cấp tính và mạn tính của ĐTĐ.
 Duy trì sức khoẻ và chất lượng cuộc sống cho người bệnh.
 Đạt mục tiêu HbA1C trong vòng 6-12 tháng
 Tránh các BC cấp tính
Hạ ĐH
Tăng ĐH
DKA
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ CHUNG
ADA: Clinical Practice Recommendations. 2001.
Chế độ ăn, TDTT, lối sống
Kết hợp thuốc uống
Insulin
Insulin + Thuốc uống
Sulphonylurea, metformin
Glucosidase Inhibitor
Glitinides
TZD
+
INSULIN
Chế độ ăn, lối sống
Mục đích
KS đƣờng máu
CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
ĐTĐ TÝP 1 ĐTĐ TÝP 2
MỤC TIÊU ĐƢỜNG HUYẾT THEO ADA
ĐH đói = 3,9 – 7,2 mmol/l
ĐH sau ăn 2h < 10 mmol/l
HbA1C < 7%
Với các BN điều trị tích cực thì ĐH có thể thấp hơn
Với các BN lớn tuổi thì mục tiêu ĐH có thể cao hơn
ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYP 1
0
10
20
30
40
50
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
ĐIỀU TRỊ INSULIN
Cơ sở 1: Bài tiết Insulin bình thƣờng
Insulin
máu
(mU/L)
Thời gian (giờ)
Bữa ăn Bữa ăn Bữa ăn
Nhu cầu insulin nền
Nhu cầu insulin
trƣớc bữa ăn
ĐIỀU TRỊ INSULIN
Cơ sở 2: Thời gian tác dụng của các loại Insulin
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Thường: Regular (6–10 hr)
Bán chậm: NPH (10–20 hr)
Chậm: Ultralente (~16–20 hr )
Time (hr)
Glargine (~24 hr)
Nhanh: Aspart, Lispro (4–5 hr)
Thuốc phải có tác dụng suốt 24h
Các loại insulin
Insulin Lispro
Aspart
Thường Bán
chậm
Chậm Glargin
e
Bắt đầu có t/d 10-20′ 30′ 1h 4h 2-4h
Tác dụng đỉnh 1h 1-3h 4-6h 6-18h Không
Thời gian t/d 3-5h 4-8h 8-14h 24h 20-24h
CÁC TÁC DỤNG PHỤ CỦA INSULIN
• Hạ đường huyết
• Tăng cân
• Dị ứng
• Loạn dưỡng mỡ tại chỗ tiêm
TIÊM INSULIN HAI MŨI/NGÀY
Hỗn hợp – Hỗn hợp
Insulin hỗn hợp
TIÊM INSULIN BA MŨI/NGÀY
NHANH – NHANH – BÁN CHẬM
Insulin nhanh
Insulin hỗn hợp
Insulin nhanh
Insulin bán chậm
TIÊM INSULIN 4 MŨI/NGÀY
NHANH – NHANH – NHANH – BÁN CHẬM
CÁC DỤNG CỤ TIÊM INSULIN
Bút dùng 1 lần Bút tái dùng Bơm Insulin
Source:
Roche
Diagnostics
Syringe
CÁC VỊ TRÍ TIÊM INSULIN
BỤNG
hấp thu nhanh insulin
ĐÙI + MÔNG
hấp thu chậm insulin
ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYP 2
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 2
 CÁC BIỆN PHÁP KHÔNG DÙNG THUỐC
 THUỐC HẠ ĐƢỜNG MÁU
Tránh béo phì Tập TDTT Chế độ ăn
Hành vi
Năng lƣợng
ăn vào
Năng lƣợng
tiêu thụ
Giảm cân
Tăng cân
CAN THIỆP VÀO LỐI SỐNG: DUY TRÌ CÂN NẶNG
ĂN TẬP
VẬN ĐỘNG CÓ HIỆU QUẢ
 Tần xuất tập  3 ngày/ tuần. Để  được cân nặng: Phải tập
 5 ngày/ tuần. Mỗi buổi > 30 phút
 Mục tiêu ngắn hạn, phù hợp thực tế
 Để có hứng thú: Chọn môn thể thao ưa thích, các môn thể
thao theo nhóm có sự tham gia bạn bè, người thân…
 Hạn chế các thói quen xấu: Xem TV, chơi game, ngủ trưa
 Phòng ngừa hạ ĐH trong và sau khi tập
NGUYÊN TẮC CHẾ ĐỘ ĂN
1. Đủ chất đạm, béo, bột, đường, vitamin, khoáng và nƣớc uống.
2. Không làm tăng đường máu nhiều sau ăn (thức ăn xơ)
3. Không làm hạ đường máu lúc xa bữa ăn
4. Đủ duy trì hoạt động thể bình thường hàng ngày
5. Duy trì cân nặng ở mức lý tưởng hoặc giảm cân đến mức hợp lý
6. Không làm tăng các yếu tố nguy cơ
7. Phù hợp tập quán ăn uống theo địa dư, dân tộc, và gia đình
8. Đơn giản và không quá đắt tiền
9. Không thay đổi quá nhiều và nhanh các bữa ăn.
CÁC THUỐC HẠ ĐƢỜNG MÁU
THUỐC HẠ ĐƢỜNG MÁU UỐNG
INSULIN
TÁC DỤNG CỦA CÁC THUỐC UỐNG HẠ
ĐƢỜNG MÁU
+
Đƣờng
máu
Kháng
Insulin Insulin
Suy chức năng
tế bào 

Lebovitz HE, et al. J Clin Endocrinol Metab 2001; 86:280–288.
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA CÁC THUỐC UỐNG HẠ ĐƢỜNG
MÁU – HIỆU QUẢ LÀM GIẢM HbA1C
 SX Glucose
 Kháng Insulin
Biguanides
 tiết
Insulin
Sulfonylureas/
meglitinides
 phân hủy/hấp thu
Carbohydrate
Ức chế
-glucosidase
 kháng Insulin
Thiazolidinediones
1Kobayashi M. Diabetes Obes Metab 1999; 1 (Suppl. 1):S32–S40.
2Nattrass M & Bailey CJ. Baillieres Best Pract Res Clin Endocrinol Metab 1999; 13:309–329.
 0,4 – 1,3%  0,9 – 2,5%
 0,6 – 1,9%
 0,8 – 3,0%  1,1 – 1,6%
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ THUỐC
UỐNG HẠ ĐƯỜNG MÁU
 Khởi đầu liều thấp
 Chỉnh liều từ từ, dựa trên đường máu
 Tôn trọng các chống chỉ định và thận trọng
 Theo dõi các tác dụng phụ
 Không phối hợp các thuốc cùng nhóm
 Nên phối hợp sớm các thuốc (có cơ chế t/d khác nhau)
CÁC THUỐC LÀM TĂNG TIẾT INSULIN
Sulphonylurea
 Làm giảm đường máu nhờ kích thích các tế bào β
của tuỵ tiết insulin.
 Hiệu quả điều trị phụ thuộc vào chức năng tế bào β.
 CĐ: ĐTĐ týp 2
 CCĐ: Suy gan, suy thận
 Tác dụng phụ: Gây  cân, gây hạ ĐM nặng
1. Các thuốc SU thế hệ 1, hiện nay ít dùng:
Chlopropamide, Tolbutamide viên 250, 500 mg x 2-4 viên/ngày
2. Các thuốc SU thế hệ 2: thường dùng 2 – 3 lần/ngày
 Gliclazide:
Predian 80 mg, Diamicron 80 mg x 1 – 4 viên/ngày
Diamicron MR 30 mg x 1-4 viên/ngày, dùng 1 lần
 Glibenclamide:
Daonil, Glibenhexal, Maninil 2,5 và 5 mg x 1 – 3 viên/ngày
 Glimepiride: Amaryl 2 và 4 mg x 0,5 – 2 viên/ngày (1 lần)
THUỐC LÀM TĂNG TIẾT INSULIN: SULPHONYLUREA
CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN SỰ ĐỀ KHÁNG INSULIN
1. Biguanides (Metformin): Glucophage viên 0,5; 0,85 và 1g
– Tác dụng làm  sản xuất glucose ở gan (với sự có mặt
của insulin).
– Chỉ định: ĐTĐ týp 2, Ưu tiên BN béo, có RL mỡ máu
– CCĐ: Bệnh gan, suy thận, suy tim
– Tác dụng phụ: Có vị kim loại, RL tiêu hóa
• Tác dụng lên sự kháng insulin => nhiều tác dụng tốt với
biến chứng tim mạch => là thuốc đầu tay cho BN ĐTĐ týp 2.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ INSULIN CHO BN ĐTĐ TÝP 2
 Có thai
 Thất bại với các thuốc uống hạ ĐH
 Suy thận hoặc bệnh gan nặng
 Tạm thời – phẫu thuật, nhiễm khuẩn,
 RL chuyển hóa cấp: Hôn mê ĐTĐ
 Sau NMCT, Tai biến mạch não…
 Điều trị Insulin thay thế hoàn toàn:
Phối hợp insulin + Thuốc uống: Chỉ phối hợp khi các
thuốc uống bị thất bại thứ phát
Dùng thuốc
Nhồi máu cơ tim
Đột quỵ
Tắc mạch chân
BC thầnkinh
BC thận
BC mắt
Nhiễm trùng
Bệnh quá phức tạp, rất khó điều trị
RL Lipid Tăng HA Béo phì
NHỮNG ƢU TIÊN TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐTĐ
ĐIỀU TRỊ ĐỒNG THỜI
Béo phì?
?
Glucose?
Huyết áp?
Cholesterol?
?
?
?
ĐIỀU TRỊ CÁC BIẾN CHỨNG VÀ CÁC
BỆNH KÈM THEO
1. Kiểm soát tốt đường máu
2. Điều trị các yếu tố nguy cơ
3. Điều trị trực tiếp biến chứng
 Phần lớn các BC thường không có biểu hiện lâm sàng
=> Khám định kỳ mỗi 6 – 12 tháng
ĐIỀU TRỊ CÁC BIẾN CHỨNG TIM MẠCH
1. Kiểm soát tốt đường máu: A – HbA1C
2. Kiểm soát tốt huyết áp: B – BP: Ưu tiên thuốc nhóm ức
chế men chuyển, chẹn thụ thể ATII
3. Điều trị rối loạn mỡ máu: C – Cholesterol
4. Bỏ thuốc lá
5. Aspirin
GIỮ VỆ SINH RĂNG MIỆNG
Đánh răng 2-3 lần/ngày
Cạo lưỡi 1 lần/ngày
Sử dụng thuốc đánh răng chứa
fluoride
Hạn chế ăn đồ ngọt; và
Khám Nha sĩ thường xuyên
HẠ ĐƢỜNG MÁU THƢỜNG LÀ HẬU QUẢ CỦA
CỐ GẮNG KIỂM SÓAT CHẶT ĐƢỜNG MÁU
BN ĐTĐ BỊ HÔN MÊ: NGHĨ NGAY ĐẾN HẠ ĐƢỜNG MÁU
NGUYÊN NHÂN GÂY HẠ ĐƢỜNG MÁU
 Thuốc: Quá liều Insulin hoặc thuốc S.U
 Hấp thu quá nhanh hoặc quá kéo dài của Insulin
 Không  liều Insulin sau  tạm thời
 Sai lầm chế độ ăn:
 Hoạt động thể lực.
 Uống rượu:
CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA HẠ ĐƢỜNG MÁU
ĐM < 2,8 mmol/l
Nếu có thể, nên đo đường máu trước khi điều trị
ĐIỀU TRỊ HẠ ĐƢỜNG MÁU
1. Nhẹ, BN còn tỉnh:
- Cho ăn  15 – 20 g Glucose; Uống nước đường, sữa
2. Nặng, BN lơ mơ hoặc hôn mê, không thể ăn uống đƣợc:
- Tiêm TM Glucose 20% 50-100 ml
- Nếu BN chưa tỉnh: Tiêm nhắc lại Glucose 20%
- Truyền Glucose 5% duy trì: Hạ ĐM do SU, BN suy thận, suy kiệt…
- Đo lại ĐM sau mỗi 15 phút cho tới khi ĐM ≥ 4 mmol/l.
- Tìm nguyên nhân gây hạ ĐM để điều chỉnh
3. Phòng ngừa:
– Truyền ngắt quãng Dextrose hoặc cho ăn liên tục
– Theo dõi
Success is Difficult
BUT…
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

More Related Content

What's hot

BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPSoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin KThanh Liem Vo
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Ha duong huyet-gui
Ha duong huyet-guiHa duong huyet-gui
Ha duong huyet-guidrhotuan
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 

What's hot (20)

BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
 
Xơ gan
Xơ ganXơ gan
Xơ gan
 
Ha duong huyet-gui
Ha duong huyet-guiHa duong huyet-gui
Ha duong huyet-gui
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 

Similar to BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nataliej4
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptLNhtBnh
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineHop nguyen ba
 
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxPowerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxHinAnhTrnhTh
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxgiaoductuyendung
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngSoM
 
Viêm da,gando thuoc lao.pptx
Viêm da,gando thuoc lao.pptxViêm da,gando thuoc lao.pptx
Viêm da,gando thuoc lao.pptxThinNgVnHongThin
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmHA VO THI
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfLinhNguynPhanNht1
 
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...nguyenngat88
 

Similar to BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (20)

BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
 
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxPowerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 
Viêm da,gando thuoc lao.pptx
Viêm da,gando thuoc lao.pptxViêm da,gando thuoc lao.pptx
Viêm da,gando thuoc lao.pptx
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
 
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 

BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

  • 1. BỆNH ĐÁI THÁO ĐƢỜNG ThS. Trịnh Ngọc Anh Bộ môn Nội - Trường ĐH Y Hà nội Khoa Nội tiết – Bệnh viện Bạch Mai
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP (cho sinh viên RHM) 1. Kể được các biến chứng thường gặp ở BN ĐTĐ. 2. Biết được mục tiêu điều trị ĐTĐ 3. Nêu được các phương pháp và nguyên tắc điều trị ĐTĐ. 4. Biết cách phát hiện và xử trí hạ đường huyết
  • 3. TÌNH HÌNH BỆNH ĐTĐ TRÊN THẾ GIỚI ĐTĐ týp 2 chiếm 85 – 95% số BN ĐTĐ 0 50 100 150 200 250 300 350 1985 2000 2025 Năm 30 triệu 150 triệu 333 triệu Tăng 170% ở các nước đang phát triển, 42% ở các nước phát triển
  • 4. TIẾN TRIỂN CỦA ĐTĐ TYP 1 Phá hủy tự miễn “Ngƣỡng ĐTĐ” GĐ tuần trăng mật Hủy 100% tế bào Marker bệnh tự miễn (ICA, IAA, GAD)
  • 5. CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐTĐ TYP 2 Kahn CR, Saltiel AR. In: Kahn CR et al, eds. Joslin’s Diabetes Mellitus. 14th ed. Lippincott Williams & Wilkins; 2005:145–168. SX Glucose ở gan Kháng Insulin Bắt giữ Glucose Glucagon (α cell) Insulin (β cell) Liver TĂNG ĐƢỜNG HUYẾT Suy chức năng tiểu đảo tuỵ Muscle Adipose tissue Pancreas Liver
  • 6.
  • 7. Tiến triển tự nhiên của ĐTĐ týp 2 Insulin nội sinh ĐH sau ăn Years IGT ĐTĐ Trung bình  sau 9 - 10 năm Kháng Insulin
  • 8. Bệnh lý võng mạc Nguyên nhân gây mù hàng đầu1,2 Bệnh Thận Nguyên nhân hàng đầu gây suy thận GĐ cuối3,4 Bệnh Tim mạch Tai biến mạch não Tỉ lệ bị đột quị và tử vong do bệnh tim mạch tăng 2 – 4 lần5 Biến chứng mạch máu và thần kinh chi dưới Nguyên nhân hàng đầu gây cắt cụt chân không do chấn thương. Ảnh hưởng đến 70% BN 8/10 BN ĐTĐ sẽ chết do bệnh tim mạch6 CÁC BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA ĐTĐ TÝP 2 50% các BN ĐTĐ týp 2 đã có ít nhất 1 biến chứng khi được chẩn đoán Biến chứng nhiễm trùng
  • 9. CÁC BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ (VI MẠCH) • Biến chứng đáy mắt • Biến chứng cầu thận • Biến chứng TK (tổn thương vi mạch nuôi dây TK) • Đƣợc coi là các biến chứng đặc hiệu của bệnh ĐTĐ
  • 10. BIẾN CHỨNG MẮT  Đục thuỷ tinh thể  Glaucoma  Bệnh lý võng mạc
  • 11. Microalbumin niệu (mới chớm bệnh thận ĐTĐ) Thận phì đại - cường chức năng cấp Albumin niệu bình thường Protein niệu (bệnh thận ĐTĐ rõ rệt trên lâm sàng) Suy thận 10 – 15 năm BIẾN CHỨNG THẬN Diễn tiến tự nhiên bệnh thận ĐTĐ Suy thận giai đoạn cuối
  • 12. BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN 1. Mạch vành:  Tổn thương nhiều vị trí => hiệu quả điều trị kém  Nhiều BN bị NMCT không có triệu chứng 2. Mạch não:  Khoảng 80 – 90% các TBMN ở BN ĐTĐ là nhồi máu não  Có nhiều BN bị nhồi máu não đa ổ hoặc tái phát 3. Mạch 2 chi dưới (bệnh lý mạch máu ngoại biên):  Là nguyên nhân quan trọng gây loét => cắt cụt chân  Tổn thương cũng thường đa vị trí
  • 13. Bệnh lý thần kinh ngoại biên  Là dạng bệnh thần kinh thường gặp nhất  Sau 15 năm, khoảng 50% BN ĐTĐ có biến chứng TK loại này  Phân bố kiểu tất chân, triệu chứng tương tự ở cả 2 bên: Cảm giác nóng rát Cảm giác kim châm Đau Không có triệu chứng
  • 14. Bệnh thần kinh tự động Hạ HA tư thế RL nhịp tim Thiếu máu cục bộ thầm lặng Liệt dạ dày Táo bón Tiêu chảy Ứ nước tiểu RL cương dương
  • 15. Bệnh bàn chân ĐTĐ - bàn chân nguy cơ cao Bệnh mạch máu ngoại vi Bệnh thần kinh ngoại vi Nhiễm trùng  Có 5 – 7% số BN ĐTĐ bị loét chân  Nguy cơ bị cắt cụt chân tăng gấp 15 – 46 lần Trung bình cứ 30 giây có 1 BN ĐTĐ bị cắt cụt chi
  • 16. Nguy c ơ Bệnh võng mạc Bệnh thận Bệnh thần kinh Vi đạm niệu HbA1c (%) 15 13 11 9 7 5 3 1 6 7 8 9 10 11 12 CÁC BIẾN CHỨNG CÓ LIÊN QUAN CHẶT VỚI ĐƢỜNG HUYẾT Bệnh nhân ĐTĐ týp 1 - DCCT
  • 17. Các BC thận, mắt NMCTim HbA1c 37% 14% ĐIỀU TRỊ GIẢM HbA1c LÀM GIẢM NGUY CƠ BỊ CÁC BIẾN CHỨNG ĐTĐ Tử vong do ĐTĐ 21% 1% Stratton IM, et al. BMJ 2000; 321:405–412. Điều trị riêng đường huyết là không đủ
  • 18.  Ngăn ngừa các biến chứng cấp tính và mạn tính của ĐTĐ.  Duy trì sức khoẻ và chất lượng cuộc sống cho người bệnh.  Đạt mục tiêu HbA1C trong vòng 6-12 tháng  Tránh các BC cấp tính Hạ ĐH Tăng ĐH DKA MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ CHUNG ADA: Clinical Practice Recommendations. 2001.
  • 19. Chế độ ăn, TDTT, lối sống Kết hợp thuốc uống Insulin Insulin + Thuốc uống Sulphonylurea, metformin Glucosidase Inhibitor Glitinides TZD + INSULIN Chế độ ăn, lối sống Mục đích KS đƣờng máu CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG ĐTĐ TÝP 1 ĐTĐ TÝP 2
  • 20. MỤC TIÊU ĐƢỜNG HUYẾT THEO ADA ĐH đói = 3,9 – 7,2 mmol/l ĐH sau ăn 2h < 10 mmol/l HbA1C < 7% Với các BN điều trị tích cực thì ĐH có thể thấp hơn Với các BN lớn tuổi thì mục tiêu ĐH có thể cao hơn
  • 21. ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYP 1
  • 22. 0 10 20 30 40 50 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 ĐIỀU TRỊ INSULIN Cơ sở 1: Bài tiết Insulin bình thƣờng Insulin máu (mU/L) Thời gian (giờ) Bữa ăn Bữa ăn Bữa ăn Nhu cầu insulin nền Nhu cầu insulin trƣớc bữa ăn
  • 23. ĐIỀU TRỊ INSULIN Cơ sở 2: Thời gian tác dụng của các loại Insulin 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Thường: Regular (6–10 hr) Bán chậm: NPH (10–20 hr) Chậm: Ultralente (~16–20 hr ) Time (hr) Glargine (~24 hr) Nhanh: Aspart, Lispro (4–5 hr) Thuốc phải có tác dụng suốt 24h
  • 24. Các loại insulin Insulin Lispro Aspart Thường Bán chậm Chậm Glargin e Bắt đầu có t/d 10-20′ 30′ 1h 4h 2-4h Tác dụng đỉnh 1h 1-3h 4-6h 6-18h Không Thời gian t/d 3-5h 4-8h 8-14h 24h 20-24h
  • 25. CÁC TÁC DỤNG PHỤ CỦA INSULIN • Hạ đường huyết • Tăng cân • Dị ứng • Loạn dưỡng mỡ tại chỗ tiêm
  • 26. TIÊM INSULIN HAI MŨI/NGÀY Hỗn hợp – Hỗn hợp Insulin hỗn hợp
  • 27. TIÊM INSULIN BA MŨI/NGÀY NHANH – NHANH – BÁN CHẬM Insulin nhanh Insulin hỗn hợp
  • 28. Insulin nhanh Insulin bán chậm TIÊM INSULIN 4 MŨI/NGÀY NHANH – NHANH – NHANH – BÁN CHẬM
  • 29. CÁC DỤNG CỤ TIÊM INSULIN Bút dùng 1 lần Bút tái dùng Bơm Insulin Source: Roche Diagnostics Syringe
  • 30. CÁC VỊ TRÍ TIÊM INSULIN BỤNG hấp thu nhanh insulin ĐÙI + MÔNG hấp thu chậm insulin
  • 31. ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TYP 2
  • 32. ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 2  CÁC BIỆN PHÁP KHÔNG DÙNG THUỐC  THUỐC HẠ ĐƢỜNG MÁU Tránh béo phì Tập TDTT Chế độ ăn
  • 33. Hành vi Năng lƣợng ăn vào Năng lƣợng tiêu thụ Giảm cân Tăng cân CAN THIỆP VÀO LỐI SỐNG: DUY TRÌ CÂN NẶNG ĂN TẬP
  • 34. VẬN ĐỘNG CÓ HIỆU QUẢ  Tần xuất tập  3 ngày/ tuần. Để  được cân nặng: Phải tập  5 ngày/ tuần. Mỗi buổi > 30 phút  Mục tiêu ngắn hạn, phù hợp thực tế  Để có hứng thú: Chọn môn thể thao ưa thích, các môn thể thao theo nhóm có sự tham gia bạn bè, người thân…  Hạn chế các thói quen xấu: Xem TV, chơi game, ngủ trưa  Phòng ngừa hạ ĐH trong và sau khi tập
  • 35. NGUYÊN TẮC CHẾ ĐỘ ĂN 1. Đủ chất đạm, béo, bột, đường, vitamin, khoáng và nƣớc uống. 2. Không làm tăng đường máu nhiều sau ăn (thức ăn xơ) 3. Không làm hạ đường máu lúc xa bữa ăn 4. Đủ duy trì hoạt động thể bình thường hàng ngày 5. Duy trì cân nặng ở mức lý tưởng hoặc giảm cân đến mức hợp lý 6. Không làm tăng các yếu tố nguy cơ 7. Phù hợp tập quán ăn uống theo địa dư, dân tộc, và gia đình 8. Đơn giản và không quá đắt tiền 9. Không thay đổi quá nhiều và nhanh các bữa ăn.
  • 36. CÁC THUỐC HẠ ĐƢỜNG MÁU THUỐC HẠ ĐƢỜNG MÁU UỐNG INSULIN
  • 37. TÁC DỤNG CỦA CÁC THUỐC UỐNG HẠ ĐƢỜNG MÁU + Đƣờng máu Kháng Insulin Insulin Suy chức năng tế bào   Lebovitz HE, et al. J Clin Endocrinol Metab 2001; 86:280–288.
  • 38. CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA CÁC THUỐC UỐNG HẠ ĐƢỜNG MÁU – HIỆU QUẢ LÀM GIẢM HbA1C  SX Glucose  Kháng Insulin Biguanides  tiết Insulin Sulfonylureas/ meglitinides  phân hủy/hấp thu Carbohydrate Ức chế -glucosidase  kháng Insulin Thiazolidinediones 1Kobayashi M. Diabetes Obes Metab 1999; 1 (Suppl. 1):S32–S40. 2Nattrass M & Bailey CJ. Baillieres Best Pract Res Clin Endocrinol Metab 1999; 13:309–329.  0,4 – 1,3%  0,9 – 2,5%  0,6 – 1,9%  0,8 – 3,0%  1,1 – 1,6%
  • 39. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ THUỐC UỐNG HẠ ĐƯỜNG MÁU  Khởi đầu liều thấp  Chỉnh liều từ từ, dựa trên đường máu  Tôn trọng các chống chỉ định và thận trọng  Theo dõi các tác dụng phụ  Không phối hợp các thuốc cùng nhóm  Nên phối hợp sớm các thuốc (có cơ chế t/d khác nhau)
  • 40. CÁC THUỐC LÀM TĂNG TIẾT INSULIN Sulphonylurea  Làm giảm đường máu nhờ kích thích các tế bào β của tuỵ tiết insulin.  Hiệu quả điều trị phụ thuộc vào chức năng tế bào β.  CĐ: ĐTĐ týp 2  CCĐ: Suy gan, suy thận  Tác dụng phụ: Gây  cân, gây hạ ĐM nặng
  • 41. 1. Các thuốc SU thế hệ 1, hiện nay ít dùng: Chlopropamide, Tolbutamide viên 250, 500 mg x 2-4 viên/ngày 2. Các thuốc SU thế hệ 2: thường dùng 2 – 3 lần/ngày  Gliclazide: Predian 80 mg, Diamicron 80 mg x 1 – 4 viên/ngày Diamicron MR 30 mg x 1-4 viên/ngày, dùng 1 lần  Glibenclamide: Daonil, Glibenhexal, Maninil 2,5 và 5 mg x 1 – 3 viên/ngày  Glimepiride: Amaryl 2 và 4 mg x 0,5 – 2 viên/ngày (1 lần) THUỐC LÀM TĂNG TIẾT INSULIN: SULPHONYLUREA
  • 42. CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN SỰ ĐỀ KHÁNG INSULIN 1. Biguanides (Metformin): Glucophage viên 0,5; 0,85 và 1g – Tác dụng làm  sản xuất glucose ở gan (với sự có mặt của insulin). – Chỉ định: ĐTĐ týp 2, Ưu tiên BN béo, có RL mỡ máu – CCĐ: Bệnh gan, suy thận, suy tim – Tác dụng phụ: Có vị kim loại, RL tiêu hóa • Tác dụng lên sự kháng insulin => nhiều tác dụng tốt với biến chứng tim mạch => là thuốc đầu tay cho BN ĐTĐ týp 2.
  • 43. CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ INSULIN CHO BN ĐTĐ TÝP 2  Có thai  Thất bại với các thuốc uống hạ ĐH  Suy thận hoặc bệnh gan nặng  Tạm thời – phẫu thuật, nhiễm khuẩn,  RL chuyển hóa cấp: Hôn mê ĐTĐ  Sau NMCT, Tai biến mạch não…  Điều trị Insulin thay thế hoàn toàn: Phối hợp insulin + Thuốc uống: Chỉ phối hợp khi các thuốc uống bị thất bại thứ phát
  • 44. Dùng thuốc Nhồi máu cơ tim Đột quỵ Tắc mạch chân BC thầnkinh BC thận BC mắt Nhiễm trùng Bệnh quá phức tạp, rất khó điều trị RL Lipid Tăng HA Béo phì
  • 45. NHỮNG ƢU TIÊN TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐTĐ ĐIỀU TRỊ ĐỒNG THỜI Béo phì? ? Glucose? Huyết áp? Cholesterol? ? ? ?
  • 46. ĐIỀU TRỊ CÁC BIẾN CHỨNG VÀ CÁC BỆNH KÈM THEO 1. Kiểm soát tốt đường máu 2. Điều trị các yếu tố nguy cơ 3. Điều trị trực tiếp biến chứng  Phần lớn các BC thường không có biểu hiện lâm sàng => Khám định kỳ mỗi 6 – 12 tháng
  • 47. ĐIỀU TRỊ CÁC BIẾN CHỨNG TIM MẠCH 1. Kiểm soát tốt đường máu: A – HbA1C 2. Kiểm soát tốt huyết áp: B – BP: Ưu tiên thuốc nhóm ức chế men chuyển, chẹn thụ thể ATII 3. Điều trị rối loạn mỡ máu: C – Cholesterol 4. Bỏ thuốc lá 5. Aspirin
  • 48. GIỮ VỆ SINH RĂNG MIỆNG Đánh răng 2-3 lần/ngày Cạo lưỡi 1 lần/ngày Sử dụng thuốc đánh răng chứa fluoride Hạn chế ăn đồ ngọt; và Khám Nha sĩ thường xuyên
  • 49. HẠ ĐƢỜNG MÁU THƢỜNG LÀ HẬU QUẢ CỦA CỐ GẮNG KIỂM SÓAT CHẶT ĐƢỜNG MÁU BN ĐTĐ BỊ HÔN MÊ: NGHĨ NGAY ĐẾN HẠ ĐƢỜNG MÁU
  • 50. NGUYÊN NHÂN GÂY HẠ ĐƢỜNG MÁU  Thuốc: Quá liều Insulin hoặc thuốc S.U  Hấp thu quá nhanh hoặc quá kéo dài của Insulin  Không  liều Insulin sau  tạm thời  Sai lầm chế độ ăn:  Hoạt động thể lực.  Uống rượu:
  • 51. CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA HẠ ĐƢỜNG MÁU ĐM < 2,8 mmol/l Nếu có thể, nên đo đường máu trước khi điều trị
  • 52. ĐIỀU TRỊ HẠ ĐƢỜNG MÁU 1. Nhẹ, BN còn tỉnh: - Cho ăn  15 – 20 g Glucose; Uống nước đường, sữa 2. Nặng, BN lơ mơ hoặc hôn mê, không thể ăn uống đƣợc: - Tiêm TM Glucose 20% 50-100 ml - Nếu BN chưa tỉnh: Tiêm nhắc lại Glucose 20% - Truyền Glucose 5% duy trì: Hạ ĐM do SU, BN suy thận, suy kiệt… - Đo lại ĐM sau mỗi 15 phút cho tới khi ĐM ≥ 4 mmol/l. - Tìm nguyên nhân gây hạ ĐM để điều chỉnh 3. Phòng ngừa: – Truyền ngắt quãng Dextrose hoặc cho ăn liên tục – Theo dõi