SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  43
Télécharger pour lire hors ligne
CUNG CẤP OXY
TRONG SUY HÔ HẤP
Bs Nguyễn Thị Thu Sương
Mục tiêu
Đối tượng: SV Y5, Y6
Thời gian: 3 tiết
• Định nghĩa suy hô hấp
• Cơ chế bệnh
• Tiếp cận theo nguyên nhân, theo cơ chế
• Cung cấp oxy trong điều trị suy hô hấp
Một số định nghĩa
• Suy hô hấp
Hội chứng chỉ tình trạng hoạt động gắng
sức của hệ hô hấp, vận dụng nhiều công
hô hấp nhằm đảm bảo quá trình trao đổi
khí đầy đủ để đáp ứng nhu cầu chuyển
hóa của cơ thể
Chưa rối loạn khí máu
Một số định nghĩa
• SHH cấp
Hệ hô hấp không đủ khả năng duy trì sự
trao đổi khí theo nhu cầu cơ thể, gây giảm
O2 và/hoặc tăng CO2 máu -> thiếu oxy
cho nhu cầu biến dưỡng của các cơ quan
đặc biệt là não, tim
PaO2 < 60 mmHg ± PaCO2 > 50 mmHg
Nguyên nhân
Ngoài hệ HH
Thần kinh Tim mạch
Lồng ngực
Ngộ độc,
chuyển hóa
Hệ hô hấp
Trên Dưới
Nhiễm trùng
Không
nhiễm trùng
Nhiễm trùng
Không
nhiễm trùng
Phân loại
• Type I: giảm oxy
– PaO2 
– PaCO2 , 
– Do tổn thương chủ mô phổi, giảm tưới máu
• Type II: tăng CO2
– PaCO2 
– Thường kèm PaO2 
– Bệnh đường dẫn khí, thành ngực, thần kinh -
cơ
Sinh lý bệnh
Tại phổi  hoạt động cơ HH (-) TKTW  tưới máu
phổi
Shunt trong phổi khuếch tán  thông khí Bất xứng V/Q
Suy hô hấp
Suy hô hấp cấp PaO2
Thiếu oxy mô
 a. lactic
Toan máu
 PaCO2 thông khí (+) hô hấp
Thở nhanh
 Vận động cơ
Kiệt sức
Ngưng thở
Co mạch phổi
 tuần hoàn phổi
 tính thấm thành mạch
Phù/XH phổi
Giảm thông khí-> làm tăng CO2, A-aDO2 bình thường
PAO2: partial pressure O2 alveoli
FiO2 fraction of inspired oxygen
PaO2 partial pressure O2 arterial
R = V/Q =0.8
F yếu tố hiệu chỉnh
Giảm thông khí
Shunt
• Shunt: có tưới máu mà không có thông khí
• V/Q = 0
• không đáp ứng với  FiO2
Giảm sự khuếch tán
• Tổn thương màng phế nang - mao
mạch -> cản trở khuếch tán khí qua
màng phế nang - mao mạch
->giảm O2, không tăng CO2
• Tổn thương nghiêm trọng màng phế
nang - mao mạch -> tăng thông khí
quá mức -> mệt cơ hô hấp -> suy
bơm hô hấp -> tăng CO2
Bất xứng thông khí tưới máu
• Thông khí (V) < tưới máu (Q) do tắc
nghẽn một phần của ống dẫn khí (hen phế
quản, COPD...) -> V/Q giảm
• Tưới máu < thông khí (thuyên tắc mạch
phổi) -> V/Q tăng
• Cơ chế chính gây  PaO2
• Đáp ứng kém với  FiO2
Điều trị suy hô hấp
1. Nguyên tắc điều trị
● Thông đường thở.
● Hỗ trợ hô hấp.
● Duy trì khả năng chuyên chở oxy.
● Cung cấp đủ năng lượng.
● Điều trị nguyên nhân.
Điều trị ban đầu
Thông đường thở
Hút đàm nhớt
Nghĩ tắc nghẽn
hô hấp trên
Dị vật đường thở
thủ thuật Heimlich (> 2 tuổi),
vỗ lưng ấn ngực (< 2 tuổi
Khó thở thanh quản
Hỗ trợ hô hấp
Mức độ SHH
FiO2 muốn đạt
Dung nạp của bệnh nhân
Cung cấp oxy
+SHH độ 2
+Tím tái và/hoặc SpO2<90%
và/hoặc PaO2 < 60 mmHg.
+ Thở co lõm ngực nặng
+ thở nhanh > 70 lần/phút
NCPAP
Không cải thiện với oxy
Một số bệnh lý
Xẹp phổi
Đặt nội khí quản
Ngừng thở, cơn ngừng thở.
● Thở không hiệu quả.
● Sốc nặng.
● Hậu phẫu lồng ngực,
bụng trong những giờ đầu.
● Tăng áp lực nội sọ
● Khí máu: PaO2 < 60 mmHg
với thở oxy,
NCPAP hoặc PaCO2 > 50 mmHg.
Hỗ trợ hô hấp
Dụng cụ cung cấp oxy
• Lưu lượng thấp
+ không cung cấp
toàn bộ khí hít vào
+ có khí phòng trong
khí hít vào
+ Fi02 thay đổi
• Lưu lượng cao
+ cung cấp toàn bộ
khí hít vào
+ Fi02 hằng định
Dụng cụ cung cấp oxy
• Lưu lượng thấp
– Cannula mũi
– Mask đơn giản
– Mask thở lại
– Mask không thở lại
• Lưu lượng cao
– NCPAP
– Máy thở
Cannula mũi
• Đơn giản
• Dễ chịu
• 1 – 6 lít/phút
• FiO2 = 24 – 60%
Cách tính FiO2
• Trẻ ≥ 1 tuổi
FiO2 = FiO2 = 20 + ( số lít
Oxy x 4 )
• Trẻ < 1 tuổi
– 0,25 lít 25 – 35%
– 0,50 lít 35 – 45%
– 0,75 lít 45 – 55%
– 1 lít 60 – 65%
Mask đơn giản
• 5-10 lít/phút
• FiO2 khá ổn định
l/phút FiO2 (%)
6 40
7 50
8 60
Mask thở lại
• Khí thở ra có thể vào
túi dự trữ
• FiO2 = 60 – 80%
l/phút FiO2(%)
6 60
7 70
8 80
9-10 80
Lâm sàng đáp ứng với oxygen
• Tỉnh táo
• M, HA ổn
• Da niêm hồng
• SpO2 95-98%
• Giảm nhịp thở
Thất bại với oxygen
Đang thở oxy cannula -> tối đa (6 lít/phút)->không
đáp ứng:
● còn thở nhanh.
● Co lõm ngực nặng, hoặc tím tái.
● SpO2 < 92%.
-> Xử trí
● Thở qua mask có túi dự trữ, mask thở lại 1 phần
hoặc mask không thở lại.
● NCPAP trong các bệnh lý có giảm compliance.
• NKQ
NCPAP
(Nasal Continuous Positive Airway Pressure)
-> hỗ trợ hô hấp không xâm lấn
-> duy trì đường thở một áp lực dương liên
tục suốt chu kỳ thở.
NCPAP
S: sơ sinh
M: 3-10 tuổi
L: > 10 tuổi
NCPAP
NCPAP
NCPAP
Thông số ban đầu
• Chọn P ban đầu:
- Trẻ sơ sinh, nhũ nhi : 4cmH2O (12 lít/phút)
- Trẻ 1-10 tuổi : 4-6cmH2O (12-14 lít/phút)
- Trẻ > 10 tuổi : 6cmH2O (14 lít/phút
• FiO2: tùy tình trạng suy hô hấp:
- Thường bắt đầu với: FiO2 = 40%.
- Tím tái: FiO2 = 100%.
NCPAP
Tác dụng có lợi của NCPAP
Tác dụng có lợi của NCPAP
• Tăng dung tích khí cặn chức năng
• Tái phân bố nước ngoài mm phổi
• Dãn nở phế quản nhỏ
• Giảm công thở
Bất lợi của NCPAP
Khi P > 10cmH2O
• Ứ khí PN, tăng KC, tăng CO2
• Tăng áp tuần hoàn phổi, tăng hậu tải tim P
• Tai biến của áp suất->TKMP, TKTT
• Giảm máu TM về tim
• Rối loạn sự giãn nở của thất T
Chống chỉ định NCPAP
• TKMP chưa dẫn lưu
• Giảm CO
• Tăng áp lực nội sọ
• Sốc giảm V chưa bù dịch
Theo dõi thở NCPAP
• Lâm sàng
• Hệ thống NCPAP
• XQ, KMĐM
• Vệ sinh mũi, hút đàm nhớt, đầu cao, xoay
trở
• Dinh dưỡng (giảm Hydrocarbon, tăng đạm
và lipid)
Theo dõi thở NCPAP
Đáp ứng
• Trẻ nằm yên
• Hồng hào
• Hết rút lõm ngực
• Nhịp thở trở về bình thường
• SpO2 92-96%
• Khí máu PaO2 60-80 mmHg, PaCO2 40 -
45 mmHg, pH 7,3 – 7,4
Theo dõi thở NCPAP
Thất bại
• Ngừng thở, cơn ngừng thở
• SaO2 < 91%/PaO2 < 60 mmHg với áp lực
10 cmH2O và FiO2 80 -100%
• PaCO2 > 55 mmHg
• Sốt xuất huyết, thất bại CPAP khi: áp lực
12 cmH20 và FiO2 100%
Biến chứng NCPAP
• TKMP, TKTT
• Sốc
• Tăng áp lực nội sọ
• Chướng bụng
• Viêm loét mũi, khô niêm mạc miệng
• Nhiễm trùng bệnh viện
Độc tính oxy
• Các gốc ôxy tự do có trong ôxy nồng độ cao->
- Ức chế các enzym bảo vệ tế bào phổi
- Giảm chức năng đại thực bào phế nang-> giải phóng
chất độc, gây tổn thương cho các tế bào biểu mô của
phế nang và nội mạc của mao mạch.
- Kích thích sự phát triển của các tế bào gây xơ phổi.
- ĐM võng mạc sẽ co lại gây thiếu máu võng mạc->xơ
hoá -> bong võng mạc và mù
Độc tính oxy
• FiO2 ≤ 40% trong thời gian dài không gây
ảnh hưởng
• FiO2 > 80% trong thời gian > 36 giờ -> tổn
thương tiến triển đáng kể
• FiO2 60 - 80% -> tổn thương chậm hơn
Ca lâm sàng
Bé trai 13 tháng tuổi, bệnh 2 ngày ho sổ mũi và sốt nhẹ.
Được cho uống thuốc ho astex. Ngày 3 bé ho nhiều hơn, thở
mệt -> bv nhi đồng 1. Lâm sàng: tỉnh, đừ, môi tái, bú kém, sốt
38,50C, CN 10kg, NT 46 lần/ph, họng đỏ, amydal không đỏ,
không giả mạc, thở co lõm ngực vừa trên và dưới ức, nghe ran
ngáy, ran ẩm, SpO2/khí trời 86%. TC sanh thường đủ tháng,
không mắc bệnh gì trước đây.
1. Cần hỏi thêm gì trong bệnh sử để giúp chẩn đoán?
2. Các chẩn đoán có thể?
3. Xử trí cấp cứu ban đầu?
Tài liệu tham khảo
• Bergofsky EH, Respiratory failure in
disorders of the thoracic cage, 2008
• Murray and Nadel’s, textbook of
respiratory medicine, 5th Edition, 2010
• Phác đồ điều trị bệnh viện Nhi đồng 1,
2013
Xin chân thành cảm ơn

Contenu connexe

Tendances

TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
Bệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOBệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOTran Vo Duc Tuan
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHSoM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊSoM
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
tiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhtiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhThanh Liem Vo
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMSoM
 

Tendances (20)

TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Bệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOBệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSO
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
tiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhtiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinh
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 

Similaire à CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP

Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptxDụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptxNHNGUYN300592
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Suy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻSuy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻTrngNguyn19056
 
suy hô hấp cấp
suy hô hấp cấpsuy hô hấp cấp
suy hô hấp cấpSoM
 
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019 Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019 Update Y học
 
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINHSUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINHSoM
 
DỤNG CỤ HỖ TRỢ HÔ HẤP, CUNG.pptx
DỤNG CỤ HỖ TRỢ HÔ HẤP, CUNG.pptxDỤNG CỤ HỖ TRỢ HÔ HẤP, CUNG.pptx
DỤNG CỤ HỖ TRỢ HÔ HẤP, CUNG.pptxNHNGUYN300592
 
Sơ sinh - Suy hô hấp sơ sinh.ppt hay lắm nha
Sơ sinh - Suy hô hấp sơ sinh.ppt hay lắm nhaSơ sinh - Suy hô hấp sơ sinh.ppt hay lắm nha
Sơ sinh - Suy hô hấp sơ sinh.ppt hay lắm nhaHongBiThi1
 
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong bo mon hscccđ
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong  bo mon hscccđSuy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong  bo mon hscccđ
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong bo mon hscccđNgô Định
 
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máyđiều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máySoM
 
Tai lieu Ho tro ho hap cho benh nhan COVID-19.pdf
Tai lieu Ho tro ho hap cho benh nhan COVID-19.pdfTai lieu Ho tro ho hap cho benh nhan COVID-19.pdf
Tai lieu Ho tro ho hap cho benh nhan COVID-19.pdfSoM
 
6 suy ho hap tho may
6 suy ho hap tho may6 suy ho hap tho may
6 suy ho hap tho mayDrTien Dao
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPDTHÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPDSoM
 

Similaire à CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP (20)

Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptxDụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Suy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻSuy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻ
 
suy hô hấp cấp
suy hô hấp cấpsuy hô hấp cấp
suy hô hấp cấp
 
Suy hô hấp cấp 2016
Suy hô hấp cấp 2016Suy hô hấp cấp 2016
Suy hô hấp cấp 2016
 
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019 Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
 
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINHSUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
SUY HÔ HẤP CẤP TRẺ SƠ SINH
 
DỤNG CỤ HỖ TRỢ HÔ HẤP, CUNG.pptx
DỤNG CỤ HỖ TRỢ HÔ HẤP, CUNG.pptxDỤNG CỤ HỖ TRỢ HÔ HẤP, CUNG.pptx
DỤNG CỤ HỖ TRỢ HÔ HẤP, CUNG.pptx
 
Thong khi nhan tao cho benh nhan suy tim cap
Thong khi nhan tao cho benh nhan suy tim capThong khi nhan tao cho benh nhan suy tim cap
Thong khi nhan tao cho benh nhan suy tim cap
 
1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx
 
Sơ sinh - Suy hô hấp sơ sinh.ppt hay lắm nha
Sơ sinh - Suy hô hấp sơ sinh.ppt hay lắm nhaSơ sinh - Suy hô hấp sơ sinh.ppt hay lắm nha
Sơ sinh - Suy hô hấp sơ sinh.ppt hay lắm nha
 
Bai soan
Bai soanBai soan
Bai soan
 
Suy hô hấp
Suy hô hấpSuy hô hấp
Suy hô hấp
 
Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2
 
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong bo mon hscccđ
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong  bo mon hscccđSuy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong  bo mon hscccđ
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong bo mon hscccđ
 
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máyđiều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
 
Tai lieu Ho tro ho hap cho benh nhan COVID-19.pdf
Tai lieu Ho tro ho hap cho benh nhan COVID-19.pdfTai lieu Ho tro ho hap cho benh nhan COVID-19.pdf
Tai lieu Ho tro ho hap cho benh nhan COVID-19.pdf
 
6 suy ho hap tho may
6 suy ho hap tho may6 suy ho hap tho may
6 suy ho hap tho may
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPDTHÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
 

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 

Dernier (13)

SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 

CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP

  • 1. CUNG CẤP OXY TRONG SUY HÔ HẤP Bs Nguyễn Thị Thu Sương
  • 2. Mục tiêu Đối tượng: SV Y5, Y6 Thời gian: 3 tiết • Định nghĩa suy hô hấp • Cơ chế bệnh • Tiếp cận theo nguyên nhân, theo cơ chế • Cung cấp oxy trong điều trị suy hô hấp
  • 3. Một số định nghĩa • Suy hô hấp Hội chứng chỉ tình trạng hoạt động gắng sức của hệ hô hấp, vận dụng nhiều công hô hấp nhằm đảm bảo quá trình trao đổi khí đầy đủ để đáp ứng nhu cầu chuyển hóa của cơ thể Chưa rối loạn khí máu
  • 4. Một số định nghĩa • SHH cấp Hệ hô hấp không đủ khả năng duy trì sự trao đổi khí theo nhu cầu cơ thể, gây giảm O2 và/hoặc tăng CO2 máu -> thiếu oxy cho nhu cầu biến dưỡng của các cơ quan đặc biệt là não, tim PaO2 < 60 mmHg ± PaCO2 > 50 mmHg
  • 5. Nguyên nhân Ngoài hệ HH Thần kinh Tim mạch Lồng ngực Ngộ độc, chuyển hóa Hệ hô hấp Trên Dưới Nhiễm trùng Không nhiễm trùng Nhiễm trùng Không nhiễm trùng
  • 6. Phân loại • Type I: giảm oxy – PaO2  – PaCO2 ,  – Do tổn thương chủ mô phổi, giảm tưới máu • Type II: tăng CO2 – PaCO2  – Thường kèm PaO2  – Bệnh đường dẫn khí, thành ngực, thần kinh - cơ
  • 7. Sinh lý bệnh Tại phổi  hoạt động cơ HH (-) TKTW  tưới máu phổi Shunt trong phổi khuếch tán  thông khí Bất xứng V/Q Suy hô hấp Suy hô hấp cấp PaO2 Thiếu oxy mô  a. lactic Toan máu  PaCO2 thông khí (+) hô hấp Thở nhanh  Vận động cơ Kiệt sức Ngưng thở Co mạch phổi  tuần hoàn phổi  tính thấm thành mạch Phù/XH phổi
  • 8. Giảm thông khí-> làm tăng CO2, A-aDO2 bình thường PAO2: partial pressure O2 alveoli FiO2 fraction of inspired oxygen PaO2 partial pressure O2 arterial R = V/Q =0.8 F yếu tố hiệu chỉnh Giảm thông khí
  • 9. Shunt • Shunt: có tưới máu mà không có thông khí • V/Q = 0 • không đáp ứng với  FiO2
  • 10. Giảm sự khuếch tán • Tổn thương màng phế nang - mao mạch -> cản trở khuếch tán khí qua màng phế nang - mao mạch ->giảm O2, không tăng CO2 • Tổn thương nghiêm trọng màng phế nang - mao mạch -> tăng thông khí quá mức -> mệt cơ hô hấp -> suy bơm hô hấp -> tăng CO2
  • 11. Bất xứng thông khí tưới máu • Thông khí (V) < tưới máu (Q) do tắc nghẽn một phần của ống dẫn khí (hen phế quản, COPD...) -> V/Q giảm • Tưới máu < thông khí (thuyên tắc mạch phổi) -> V/Q tăng • Cơ chế chính gây  PaO2 • Đáp ứng kém với  FiO2
  • 12.
  • 13. Điều trị suy hô hấp 1. Nguyên tắc điều trị ● Thông đường thở. ● Hỗ trợ hô hấp. ● Duy trì khả năng chuyên chở oxy. ● Cung cấp đủ năng lượng. ● Điều trị nguyên nhân.
  • 14. Điều trị ban đầu Thông đường thở Hút đàm nhớt Nghĩ tắc nghẽn hô hấp trên Dị vật đường thở thủ thuật Heimlich (> 2 tuổi), vỗ lưng ấn ngực (< 2 tuổi Khó thở thanh quản
  • 15. Hỗ trợ hô hấp Mức độ SHH FiO2 muốn đạt Dung nạp của bệnh nhân Cung cấp oxy +SHH độ 2 +Tím tái và/hoặc SpO2<90% và/hoặc PaO2 < 60 mmHg. + Thở co lõm ngực nặng + thở nhanh > 70 lần/phút NCPAP Không cải thiện với oxy Một số bệnh lý Xẹp phổi Đặt nội khí quản Ngừng thở, cơn ngừng thở. ● Thở không hiệu quả. ● Sốc nặng. ● Hậu phẫu lồng ngực, bụng trong những giờ đầu. ● Tăng áp lực nội sọ ● Khí máu: PaO2 < 60 mmHg với thở oxy, NCPAP hoặc PaCO2 > 50 mmHg. Hỗ trợ hô hấp
  • 16. Dụng cụ cung cấp oxy • Lưu lượng thấp + không cung cấp toàn bộ khí hít vào + có khí phòng trong khí hít vào + Fi02 thay đổi • Lưu lượng cao + cung cấp toàn bộ khí hít vào + Fi02 hằng định
  • 17. Dụng cụ cung cấp oxy • Lưu lượng thấp – Cannula mũi – Mask đơn giản – Mask thở lại – Mask không thở lại • Lưu lượng cao – NCPAP – Máy thở
  • 18. Cannula mũi • Đơn giản • Dễ chịu • 1 – 6 lít/phút • FiO2 = 24 – 60%
  • 19. Cách tính FiO2 • Trẻ ≥ 1 tuổi FiO2 = FiO2 = 20 + ( số lít Oxy x 4 ) • Trẻ < 1 tuổi – 0,25 lít 25 – 35% – 0,50 lít 35 – 45% – 0,75 lít 45 – 55% – 1 lít 60 – 65%
  • 20. Mask đơn giản • 5-10 lít/phút • FiO2 khá ổn định l/phút FiO2 (%) 6 40 7 50 8 60
  • 21. Mask thở lại • Khí thở ra có thể vào túi dự trữ • FiO2 = 60 – 80% l/phút FiO2(%) 6 60 7 70 8 80 9-10 80
  • 22. Lâm sàng đáp ứng với oxygen • Tỉnh táo • M, HA ổn • Da niêm hồng • SpO2 95-98% • Giảm nhịp thở
  • 23. Thất bại với oxygen Đang thở oxy cannula -> tối đa (6 lít/phút)->không đáp ứng: ● còn thở nhanh. ● Co lõm ngực nặng, hoặc tím tái. ● SpO2 < 92%. -> Xử trí ● Thở qua mask có túi dự trữ, mask thở lại 1 phần hoặc mask không thở lại. ● NCPAP trong các bệnh lý có giảm compliance. • NKQ
  • 24. NCPAP (Nasal Continuous Positive Airway Pressure) -> hỗ trợ hô hấp không xâm lấn -> duy trì đường thở một áp lực dương liên tục suốt chu kỳ thở.
  • 25. NCPAP S: sơ sinh M: 3-10 tuổi L: > 10 tuổi
  • 26. NCPAP
  • 27. NCPAP
  • 28. NCPAP Thông số ban đầu • Chọn P ban đầu: - Trẻ sơ sinh, nhũ nhi : 4cmH2O (12 lít/phút) - Trẻ 1-10 tuổi : 4-6cmH2O (12-14 lít/phút) - Trẻ > 10 tuổi : 6cmH2O (14 lít/phút • FiO2: tùy tình trạng suy hô hấp: - Thường bắt đầu với: FiO2 = 40%. - Tím tái: FiO2 = 100%.
  • 29. NCPAP
  • 30. Tác dụng có lợi của NCPAP
  • 31. Tác dụng có lợi của NCPAP • Tăng dung tích khí cặn chức năng • Tái phân bố nước ngoài mm phổi • Dãn nở phế quản nhỏ • Giảm công thở
  • 32. Bất lợi của NCPAP Khi P > 10cmH2O • Ứ khí PN, tăng KC, tăng CO2 • Tăng áp tuần hoàn phổi, tăng hậu tải tim P • Tai biến của áp suất->TKMP, TKTT • Giảm máu TM về tim • Rối loạn sự giãn nở của thất T
  • 33. Chống chỉ định NCPAP • TKMP chưa dẫn lưu • Giảm CO • Tăng áp lực nội sọ • Sốc giảm V chưa bù dịch
  • 34. Theo dõi thở NCPAP • Lâm sàng • Hệ thống NCPAP • XQ, KMĐM • Vệ sinh mũi, hút đàm nhớt, đầu cao, xoay trở • Dinh dưỡng (giảm Hydrocarbon, tăng đạm và lipid)
  • 35. Theo dõi thở NCPAP Đáp ứng • Trẻ nằm yên • Hồng hào • Hết rút lõm ngực • Nhịp thở trở về bình thường • SpO2 92-96% • Khí máu PaO2 60-80 mmHg, PaCO2 40 - 45 mmHg, pH 7,3 – 7,4
  • 36. Theo dõi thở NCPAP Thất bại • Ngừng thở, cơn ngừng thở • SaO2 < 91%/PaO2 < 60 mmHg với áp lực 10 cmH2O và FiO2 80 -100% • PaCO2 > 55 mmHg • Sốt xuất huyết, thất bại CPAP khi: áp lực 12 cmH20 và FiO2 100%
  • 37. Biến chứng NCPAP • TKMP, TKTT • Sốc • Tăng áp lực nội sọ • Chướng bụng • Viêm loét mũi, khô niêm mạc miệng • Nhiễm trùng bệnh viện
  • 38. Độc tính oxy • Các gốc ôxy tự do có trong ôxy nồng độ cao-> - Ức chế các enzym bảo vệ tế bào phổi - Giảm chức năng đại thực bào phế nang-> giải phóng chất độc, gây tổn thương cho các tế bào biểu mô của phế nang và nội mạc của mao mạch. - Kích thích sự phát triển của các tế bào gây xơ phổi. - ĐM võng mạc sẽ co lại gây thiếu máu võng mạc->xơ hoá -> bong võng mạc và mù
  • 39. Độc tính oxy • FiO2 ≤ 40% trong thời gian dài không gây ảnh hưởng • FiO2 > 80% trong thời gian > 36 giờ -> tổn thương tiến triển đáng kể • FiO2 60 - 80% -> tổn thương chậm hơn
  • 40.
  • 41. Ca lâm sàng Bé trai 13 tháng tuổi, bệnh 2 ngày ho sổ mũi và sốt nhẹ. Được cho uống thuốc ho astex. Ngày 3 bé ho nhiều hơn, thở mệt -> bv nhi đồng 1. Lâm sàng: tỉnh, đừ, môi tái, bú kém, sốt 38,50C, CN 10kg, NT 46 lần/ph, họng đỏ, amydal không đỏ, không giả mạc, thở co lõm ngực vừa trên và dưới ức, nghe ran ngáy, ran ẩm, SpO2/khí trời 86%. TC sanh thường đủ tháng, không mắc bệnh gì trước đây. 1. Cần hỏi thêm gì trong bệnh sử để giúp chẩn đoán? 2. Các chẩn đoán có thể? 3. Xử trí cấp cứu ban đầu?
  • 42. Tài liệu tham khảo • Bergofsky EH, Respiratory failure in disorders of the thoracic cage, 2008 • Murray and Nadel’s, textbook of respiratory medicine, 5th Edition, 2010 • Phác đồ điều trị bệnh viện Nhi đồng 1, 2013
  • 43. Xin chân thành cảm ơn