1. NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƢƠNG
VIÊM MÀNG NÃO
VIÊM NÃO
Trình bày: Võ Thị Chi Mai
2. Mục tiêu
• Trình bày Sinh bệnh học Viêm màng não do vi khuẩn
• Liệt kê các tác nhân vi khuẩn và đặc điểm gây bệnh
Viêm màng não
• Đề cập bệnh Viêm não do 3 virus thƣờng gặp nhất
• Thu thập và gởi bệnh phẩm đúng cách đến khoa xét
nghiệm
• Đọc hiểu kết quả khảo sát dịch não tủy trong viêm
màng não do vi khuẩn
4. Viêm màng não – độc lực của vi khuẩn
• Tua (fimbriae, pili)
• sIgA protease
• Nang (capsule)
• Vách (cell wall)
5. Viêm màng não – độc lực của vi khuẩn
• Tua (fimbriae, pili)
• sIgA protease
• Nang (capsule)
• Vách (cell wall)
6. Viêm màng não – độc lực của vi khuẩn
• Tua (fimbriae, pili)
• sIgA protease
• Nang (capsule)
• Vách (cell wall)
7. Viêm màng não – độc lực của vi khuẩn
• Tua (fimbriae, pili)
• sIgA protease
• Nang (capsule)
• Vách (Gram âm)
nội độc tố
protein màng ngoài
8. Viêm màng não – độc lực của vi khuẩn
• Tua (fimbriae, pili)
• sIgA protease
• Nang (capsule)
• Vách (Gram dƣơng)
acid techoic
peptidoglycan
9. Viêm màng não – não mô cầu
• Neisseria meningitidis
• Song cầu Gram âm, hình hạt cà phê
10. Viêm màng não – não mô cầu
• Neisseria meningitidis
• Song cầu Gram âm, hình hạt cà phê
11. Viêm màng não – não mô cầu
• N meningitidis
• 13 serotype
• A, B, C, W-135, Y
• sIgA protease
• Lipooligosaccharide (LOS), lipid A
• Lứa tuổi: 3 th – 15 t, ngƣời lớn
21. Viêm não do virus – sinh bệnh học
• Xâm nhập bằng nhiều đƣờng
• Tăng sinh ở hệ bạch huyết, trong máu
• Xâm lấn hệ thần kinh
• Tổn thƣơng nơron: co giật
• Tổn thƣơng nhu mô não: rối loạn tri giác
• Tổn thƣơng cuống não: hôn mê, suy hô hấp
22. Viêm não do virus – sinh bệnh học
• Xâm nhập bằng nhiều đƣờng
• Tăng sinh ở hệ bạch huyết, trong máu
• Xâm lấn hệ thần kinh
• Tổn thƣơng nơron: co giật
• Tổn thƣơng nhu mô não: rối loạn tri giác
• Tổn thƣơng cuống não: hôn mê, suy hô hấp
23. Viêm não do virus – sinh bệnh học
• Xâm nhập bằng nhiều đƣờng
• Tăng sinh ở hệ bạch huyết, trong máu
• Xâm lấn hệ thần kinh
• Tổn thƣơng nơron: co giật
• Tổn thƣơng nhu mô não: rối loạn tri giác
• Tổn thƣơng cuống não: hôn mê, suy hô hấp
24. Viêm não do virus – sinh bệnh học
• Xâm nhập bằng nhiều đƣờng
• Tăng sinh ở hệ bạch huyết, trong máu
• Xâm lấn hệ thần kinh
• Tổn thƣơng nơron: co giật
• Tổn thƣơng nhu mô não: rối loạn tri giác
• Tổn thƣơng cuống não: hôn mê, suy hô hấp
25. Viêm não do virus - HSV
• Herpes simplex virus
• Đƣờng vào: da, niêm
• Tổn thƣơng thùy thái dƣơng
• Viêm não nguyên phát lan tỏa: HSV-2
• Viêm não tái hoạt hóa
26. Viêm não do virus - HSV
• Herpes simplex virus
• Đƣờng vào: da, niêm
• Tổn thƣơng thùy thái dƣơng
• Viêm não nguyên phát lan tỏa: HSV-2
• Viêm não tái hoạt hóa: HSV-1
27. Viêm não do virus - Arbovirus
• Virus viêm não Nhật bản
• Ngƣời là ký chủ tình cờ
• Lứa tuổi: 3-15 t > ngƣời lớn
• Muỗi Culex
• Dịch kéo dài 3-4 tháng
28. Viêm não do virus - Enterovirus
• Poliovirus
• Enterovirus týp 71
29. Viêm não do virus - Enterovirus
• Poliovirus
• Enterovirus týp 71
dịch tay-chân-miệng
trẻ < 5 t
di chứng thần kinh
30. Lấy và chuyển bệnh phẩm hệ thần kinh
trung ương
Dịch não tủy:
• 4 lọ: sinh hóa, vi sinh, huyết học
• Tổng cộng ≥ 5 mL
31. Lấy và chuyển bệnh phẩm hệ thần kinh
trung ương
Mủ áp-xe, mô não sinh thiết:
• Lấy trong lúc mổ
• Môi trƣờng vận chuyển
• Yêu cầu cấy kỵ khí
32. Lấy và chuyển bệnh phẩm hệ thần kinh
trung ương
• Đƣa ngay đến phòng xét nghiệm
• Giƣ̃ ở nhiệt độ phòng
33. Biến đổi của dịch não tủy trong VMN do vi
khuẩn
• Tăng áp lực
• Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
• Tăng protein
• Giảm glucose
34. Chẩn đoán vi khuẩn học
• Nhuộm Gram
• Nuôi cấy
• Latex agglutination
• DNA vi khuẩn