TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM

SoM
SoMsinh vien chez Khoa Y- Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
TiẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
(120415) p2
1.ĐỊNH NGHĨA
2.SINH LÝ SỰ TẠO HỒNG CẦU
3. PHÂN LOẠI NGUYÊN NHÂN TM
4. CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG
5.PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM CTM &
PHẾT MÁU & TỦY ĐỒ
KỸ THUẬT THỰC HIỆN PHẾT MÁU
PHÂN TÍCH VÙNG ĐỌC PHẾT MÁU
GIÁ TRỊ PHẾT MÁU
• Ưu điểm
– Kinh tế, nhanh
– Cung cấp thông tin bổ sung với CBC về hình dạng, sự thay
đổi của nhân và tế bào chất tế bào máu ngoại biên , đồng thời
phát hiện tế bào lạ
– Là cửa sổ thông tin của tủy xương, đặc biệt trong các tình
huống giảm các dòng ngoại biên
– Chỉ định quan trọng
• Thiếu máu huyết tán: xem có mãnh vỡ, hình dạng HC, thể Heinz
• Giảm tiểu cầu: phân biệt nguyên nhân ngoại biên hay trung ương
• Bệnh bạch cầu ác tính : tế bào non, tế bào lạ
• Khuyết điểm:
– Tùy thuộc kinh nghiệm người làm phết máu
– Tùy thuộc vào vùng đọc và cách nhận dạng tế bào máu.
HỒNG CẦU
• Kích thước:
– BT # 8/10 so với lymphocyte
– # MCV, phân biệt được HC nhỏ, HC bình thường, HC to
– # RDW, cho biết sự thay đổi kích thước HC ( anisocytosis)
• Màu sắc:
– Bình sắc: có khoảng trắng trung tâm <1/3 so HC ( MCH > 28 fl)
– Bất thường
• Không có khoảng trắng trung tâm: HC hình cầu, tán huyết tự miễn
• HC nhược sắc:khoảng trắng lớn hơn 1/3: thalassemia, thiếu máu thiếu sắt.
• HC không khoảng trắng và có màu xanh nhạt :Hồng cầu đa sắc
• Hình dạng:
– BT: hình cầu,
– Poikilocytosis: HC bất thường HC bia, HC liềm, mãnh vỡ HC
SỰ THAY ĐỔI HÌNH DẠNG HỒNG CẦU
ĐẶC ĐIỂM HỒNG CẦU TỦY & MÁU NGOẠI
BIÊN
PHẾT MÁU NGOẠI BIÊN BÌNH THƯỜNG
Microcytic hypochromic anemia Target cells
Hemoglobin SC Malaria trophozoites
THIẾU MÁU HUYẾT TÁN HỒNG CẦU LƯỚI
BẠCH CẦU LYMPHO
• Phân loại lympho bào : có ba loại
– Lympho bào thông thường :chiếm 30-40%, nhân tụ lại
và TBC xanh đậm, ít.
– Lymphocyte to và có hạt: 10%, kích thước gấp 2 hồng
cầu, nhân tròn hay oval, tế bào chất có hạt azurophilic
– Lympho không điển hình ( atypical lymphocyte:LA):
lympho to, TBC nhiều .
Xuất hiện trong nhiễm siêu vi, mononucleosis infectious dis
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
Lympho bào và tế bào đơn nhân
Monocyte, lymphocyte Large lymphocytes
BẠCH CẦU ĐA NHÂN TRUNG TÍNH
• Sự phát triển BCĐNTT
• Bình thường trẻ >5 tuổi có PN 65%, và band 5%
• BCĐN chuyển trái khi Band ↑> 20%: nhiễm trùng
• Metamyelocyte, myelocyte: nhiễm trùng nặng, phản
ứng tăng BC, phục hồi tủy sau ức chế tủy.
• Myeloblast, promyelocyte: bệnh bạch cầu cấp
• Meylocyte> metamyelocyte : Bạch cầu mạn
• Bạch cầu chưa trưởng thành, HC nhân, HC hình giọt
nước: leuko- erythro blastic: có sự xâm lấn tủy
xương, xơ tủy
BẠCH CẦU ĐA NHÂN TRUNG TÍNH
• Bất thường phân nhân
– Bình thường 3-4 thùy nhân
– > 5 thùy nhân ( hypersegmentation): thiếu máu B12
– < 3 nhân (Pelger-Huet anomaly) : myelodysplastic sd
• Bất thường hạt trong TBC
– Hạt độc
– Không bào
SỰ TĂNG SINH VÀ BiỆT HÓA TẾ BÀO
BẠCH CẦU HẠT
Normal myeloblasts Normal promyelocytes
myelocytes metamyelocytes
Normal Neutrophile Band Neutrophile
Hypersegmented neutrophile Pelger Huet anomaly
Toxic- granulations
Chediak – Higashi syndrome
Basophile Eosinophilia
TIỂU CẦU
• Số TC bình thường đọc được bằng kính dầu 100 là
7 x20.000= 140,000/mm.
• Phết máu giúp phân biệt giảm TC giả
• Phân biệt :TC có MPV ↑, mãnh vỡ coi chừng bị:
ITP, HUS, DIC
• TC tăng cao, TC to và có mãnh vỡ TC, coi chừng
loạn sinh tủy (myeloproliferative neoplasm) hay
essential thrombocythemia
Giant platelets in hereditary
macrothrombocytopenia
Blast cells in neonate with Down
syndromes
Platele clumping
Essential thrombocythemia
PHẾT MÁU CÓ TẾ BÀO NON TRONG BỆNH
BẠCH CẦU CẤP
PHẾT MÁU CÓ TẾ BÀO NON TRONG BỆNH
BẠCH CẦU CẤP
CÔNG THỨC MÁU PHẾT MÁU
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU HỒNG
CẦU NHỎ
CHỈ ĐỊNH TỦY ĐỒ & SINH THIẾT TỦY
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TUỶ ĐỒ
• Hemophilia đang xuất huyết
• DIC
• Bệnh đang chảy máu trầm trọng
• Xuất huyết lâm sàng nặng và tiểu cầu < 20 x 109 /L
• Không chọc tủy vùng xương ức vì xương mỏng và
gần các mạch máu lớn và tim.
VỊ TRÍ CHỌC TỦY
TỦY ĐỒ VÀ SINH THIẾT TỦY
SO SÁNH TUỶ ĐỒ & SINH THIẾT TUỶ
NGUYÊN TẮC MÔ TẢ KẾT QUẢ TỦY ĐỒ
1. Đặc điểm tế bào tủy
1. Dòng hồng cầu:8-30%
2. Dòng tiểu cầu :2-4 %
3. Dòng bạch cầu
1. Bc hạt:50-70%
2. Bc eosinophile/basophile :2-4%
3. Monocyte:2-3%
4. Dòng tế bào nguồn:1-2%
5. Tế bào không thuộc tủy: < 20 %
2. Kết luận tổng quát của tủy đồ : cần nêu được các ý :
1. Đánh giá số lượng tế bào tủy 40-60% , <30% tủy giảm sản. > 60% tủy tăng
sinh.
1. Công thức trung bình = [ 100- tuổi ]
2. So sánh tỉ lệ dòng hạt trên hồng cầu (M/E:4/1-3/1)
3. Kiểm tra sự phát triển 3 dòng theo hình tháp: tế bào non đầu dòng ít hơn tế
bào trưởng thành.
4. Xác nhận có tế bào lạ hay tế bào bất thường xâm nhập tủy hay không
PHÂN TÍCH KẾT QỦA TỦY ĐỒ
• Tủy bình thường Suy tủy
PHẾT TỦY BÌNH THƯỜNG
& TỦY GiẢM SẢN
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
1 sur 42

Recommandé

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
55.9K vues12 diapositives
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
27.1K vues17 diapositives
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
21.6K vues11 diapositives

Contenu connexe

Tendances

HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
13.5K vues21 diapositives
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCTSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
10.4K vues2 diapositives
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
41.5K vues14 diapositives
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
81.7K vues32 diapositives

Similaire à TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM

Tổ 1Tổ 1
Tổ 1Nhy Téppi
252 vues22 diapositives
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
3.4K vues6 diapositives
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cnddNguyen Duong
851 vues41 diapositives
Tổ 1Tổ 1
Tổ 1Nhy Téppi
1.2K vues22 diapositives

Similaire à TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM(20)

Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
MyThaoAiDoan36 vues
Tổ 1Tổ 1
Tổ 1
Nhy Téppi252 vues
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cndd
Nguyen Duong851 vues
Tổ 1Tổ 1
Tổ 1
Nhy Téppi1.2K vues
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Nghia Nguyen Trong15.8K vues
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
Le Khac Thien Luan21.6K vues
thieu-mau.pptthieu-mau.ppt
thieu-mau.ppt
VMinh40470424 vues
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docx
SoM473 vues
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4
Update Y học214 vues
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG9.1K vues
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ym
Vũ Thanh20.7K vues

TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM

  • 1. TiẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM (120415) p2 1.ĐỊNH NGHĨA 2.SINH LÝ SỰ TẠO HỒNG CẦU 3. PHÂN LOẠI NGUYÊN NHÂN TM 4. CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG 5.PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM CTM & PHẾT MÁU & TỦY ĐỒ
  • 2. KỸ THUẬT THỰC HIỆN PHẾT MÁU
  • 3. PHÂN TÍCH VÙNG ĐỌC PHẾT MÁU
  • 4. GIÁ TRỊ PHẾT MÁU • Ưu điểm – Kinh tế, nhanh – Cung cấp thông tin bổ sung với CBC về hình dạng, sự thay đổi của nhân và tế bào chất tế bào máu ngoại biên , đồng thời phát hiện tế bào lạ – Là cửa sổ thông tin của tủy xương, đặc biệt trong các tình huống giảm các dòng ngoại biên – Chỉ định quan trọng • Thiếu máu huyết tán: xem có mãnh vỡ, hình dạng HC, thể Heinz • Giảm tiểu cầu: phân biệt nguyên nhân ngoại biên hay trung ương • Bệnh bạch cầu ác tính : tế bào non, tế bào lạ • Khuyết điểm: – Tùy thuộc kinh nghiệm người làm phết máu – Tùy thuộc vào vùng đọc và cách nhận dạng tế bào máu.
  • 5. HỒNG CẦU • Kích thước: – BT # 8/10 so với lymphocyte – # MCV, phân biệt được HC nhỏ, HC bình thường, HC to – # RDW, cho biết sự thay đổi kích thước HC ( anisocytosis) • Màu sắc: – Bình sắc: có khoảng trắng trung tâm <1/3 so HC ( MCH > 28 fl) – Bất thường • Không có khoảng trắng trung tâm: HC hình cầu, tán huyết tự miễn • HC nhược sắc:khoảng trắng lớn hơn 1/3: thalassemia, thiếu máu thiếu sắt. • HC không khoảng trắng và có màu xanh nhạt :Hồng cầu đa sắc • Hình dạng: – BT: hình cầu, – Poikilocytosis: HC bất thường HC bia, HC liềm, mãnh vỡ HC
  • 6. SỰ THAY ĐỔI HÌNH DẠNG HỒNG CẦU
  • 7. ĐẶC ĐIỂM HỒNG CẦU TỦY & MÁU NGOẠI BIÊN
  • 8. PHẾT MÁU NGOẠI BIÊN BÌNH THƯỜNG
  • 10. Hemoglobin SC Malaria trophozoites
  • 11. THIẾU MÁU HUYẾT TÁN HỒNG CẦU LƯỚI
  • 12. BẠCH CẦU LYMPHO • Phân loại lympho bào : có ba loại – Lympho bào thông thường :chiếm 30-40%, nhân tụ lại và TBC xanh đậm, ít. – Lymphocyte to và có hạt: 10%, kích thước gấp 2 hồng cầu, nhân tròn hay oval, tế bào chất có hạt azurophilic – Lympho không điển hình ( atypical lymphocyte:LA): lympho to, TBC nhiều . Xuất hiện trong nhiễm siêu vi, mononucleosis infectious dis
  • 14. Lympho bào và tế bào đơn nhân Monocyte, lymphocyte Large lymphocytes
  • 15. BẠCH CẦU ĐA NHÂN TRUNG TÍNH • Sự phát triển BCĐNTT • Bình thường trẻ >5 tuổi có PN 65%, và band 5% • BCĐN chuyển trái khi Band ↑> 20%: nhiễm trùng • Metamyelocyte, myelocyte: nhiễm trùng nặng, phản ứng tăng BC, phục hồi tủy sau ức chế tủy. • Myeloblast, promyelocyte: bệnh bạch cầu cấp • Meylocyte> metamyelocyte : Bạch cầu mạn • Bạch cầu chưa trưởng thành, HC nhân, HC hình giọt nước: leuko- erythro blastic: có sự xâm lấn tủy xương, xơ tủy
  • 16. BẠCH CẦU ĐA NHÂN TRUNG TÍNH • Bất thường phân nhân – Bình thường 3-4 thùy nhân – > 5 thùy nhân ( hypersegmentation): thiếu máu B12 – < 3 nhân (Pelger-Huet anomaly) : myelodysplastic sd • Bất thường hạt trong TBC – Hạt độc – Không bào
  • 17. SỰ TĂNG SINH VÀ BiỆT HÓA TẾ BÀO BẠCH CẦU HẠT
  • 18. Normal myeloblasts Normal promyelocytes
  • 20. Normal Neutrophile Band Neutrophile
  • 24. TIỂU CẦU • Số TC bình thường đọc được bằng kính dầu 100 là 7 x20.000= 140,000/mm. • Phết máu giúp phân biệt giảm TC giả • Phân biệt :TC có MPV ↑, mãnh vỡ coi chừng bị: ITP, HUS, DIC • TC tăng cao, TC to và có mãnh vỡ TC, coi chừng loạn sinh tủy (myeloproliferative neoplasm) hay essential thrombocythemia
  • 25. Giant platelets in hereditary macrothrombocytopenia Blast cells in neonate with Down syndromes
  • 27. PHẾT MÁU CÓ TẾ BÀO NON TRONG BỆNH BẠCH CẦU CẤP
  • 28. PHẾT MÁU CÓ TẾ BÀO NON TRONG BỆNH BẠCH CẦU CẤP
  • 29. CÔNG THỨC MÁU PHẾT MÁU
  • 30. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU HỒNG CẦU NHỎ
  • 31. CHỈ ĐỊNH TỦY ĐỒ & SINH THIẾT TỦY
  • 32. CHỐNG CHỈ ĐỊNH TUỶ ĐỒ • Hemophilia đang xuất huyết • DIC • Bệnh đang chảy máu trầm trọng • Xuất huyết lâm sàng nặng và tiểu cầu < 20 x 109 /L • Không chọc tủy vùng xương ức vì xương mỏng và gần các mạch máu lớn và tim.
  • 34. TỦY ĐỒ VÀ SINH THIẾT TỦY
  • 35. SO SÁNH TUỶ ĐỒ & SINH THIẾT TUỶ
  • 36. NGUYÊN TẮC MÔ TẢ KẾT QUẢ TỦY ĐỒ 1. Đặc điểm tế bào tủy 1. Dòng hồng cầu:8-30% 2. Dòng tiểu cầu :2-4 % 3. Dòng bạch cầu 1. Bc hạt:50-70% 2. Bc eosinophile/basophile :2-4% 3. Monocyte:2-3% 4. Dòng tế bào nguồn:1-2% 5. Tế bào không thuộc tủy: < 20 % 2. Kết luận tổng quát của tủy đồ : cần nêu được các ý : 1. Đánh giá số lượng tế bào tủy 40-60% , <30% tủy giảm sản. > 60% tủy tăng sinh. 1. Công thức trung bình = [ 100- tuổi ] 2. So sánh tỉ lệ dòng hạt trên hồng cầu (M/E:4/1-3/1) 3. Kiểm tra sự phát triển 3 dòng theo hình tháp: tế bào non đầu dòng ít hơn tế bào trưởng thành. 4. Xác nhận có tế bào lạ hay tế bào bất thường xâm nhập tủy hay không
  • 37. PHÂN TÍCH KẾT QỦA TỦY ĐỒ
  • 38. • Tủy bình thường Suy tủy
  • 39. PHẾT TỦY BÌNH THƯỜNG & TỦY GiẢM SẢN