SlideShare a Scribd company logo
1 of 132
Download to read offline
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
TS.BS Hồ Đặng Trung Nghĩa
BM Nhiễm – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Bài giảng CK1 Nhiễm - 2015
MỤC TIÊU
1. Mô tả dịch tễ học VMN mủ tại Việt Nam
2. Mô tả sinh lý bệnh VMN mủ và liên hệ với điều trị
3. Mô tả đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm chẩn đoán
VMN mủ
4. Mô tả lưu đồ chẩn đoán viêm màng não mủ
5. Mô tả nguyên tắc điều trị kháng sinh trong VMN mủ
6. Mô tả nguyên tắc sử dụng dexamethasone trong VMN
mủ
7. Đánh giá đáp ứng điều trị VMN mủ
8. Tư vấn dự phòng và chích ngừa VMN mủ
LỊCH SỬ
• Năm 460 trước CN, Hippocrates nhận xét: “We need to pay
attention in acute ear pain accompanied by fever because the
patient can become delirious and, in a short time, die”.
• 1661, Thomas Willis, mô tả 1 đợt bùng phát viêm màng não (VMN)
• 1805, Vieusseux, mô tả chi tiết 1 đợt bùng phát VMN
• 1559, Andreas Vesalius  “cổ gượng”
• 1882, Vladimir Milaihovich Kernig  “Kernig”
• 1909, Jozef Brudzinski  “Brudzinski”
• 1887, Anton Weichselbaum, khám phá ra VK gây bệnh trong DNT
• 1913, Simon Flexner, chữa bệnh bằng huyết thanh bơm kênh tuỷ
• 1935, điều trị bệnh bằng kháng sinh sulfonamide…
(Scheld, W.M. A brief history. In Bacterial meningitis. Philadelphia: L.W.W., 2001: 01-16.)
ĐỊNH NGHĨA
• Viêm màng não:
– Là tình trạng viêm của các màng
não + khoang dưới nhện
– Biểu hiện bằng sự gia tăng BC
trong DNT
• Viêm màng não mủ (VMNM):
– Do vi khuẩn sinh mủ
– Tăng BC đa nhân trung tính/DNT
• Thời gian: cấp tính
– Vài giờ đến vài ngày
Nguồn: Moore Clinically Oriented
Anatomy, 7th Ed., 2014
DỊCH TỄ HỌC
1. TÁC NHÂN GÂY BỆNH
2. TẠI VIỆT NAM
DỊCH TỄ HỌC
• Tác nhân gây bệnh thay đổi tuz theo:
– Tuổi
– Bệnh nền và yếu tố nguy cơ
– Tiêm chủng
– Vùng địa lý
DỊCH TỄ HỌC
Yếu tố thuận lợi/Cơ địa Tác nhân gây bệnh
Tuổi
- <1 tháng (sơ sinh) Streptococcus agalactiae, Escherichia coli,
Listeria monocytogenes
- 1-3 tháng S. agalactiae, E. coli, L. monocytogenes,
Haemophilus influenzae type b,
Streptococcus pneumoniae, Neisseria
meningitidis
- 3 tháng – 5 tuổi H. influenzae type b, S. pneumoniae,
N. meningitidis
- 5-55 tuổi S. pneumoniae, N. meningitidis
- >55 tuổi S. pneumoniae, N. meningitidis, L.
monocytogenes, S. agalactiae, trực trùng
Gram âm
DỊCH TỄ HỌC
Yếu tố thuận lợi/Cơ địa Tác nhân gây bệnh
Cơ địa suy giảm miễn dịch: tiểu đường,
xơ gan, nghiện rượu…
S. pneumoniae, N. meningitidis, L.
monocytogenes, trực trùng Gram âm (bao
gồm Pseudomonas aeruginosa)
Nhiễm giun lươn lan toả/ hội chứng siêu
nhiễm trùng (hyperinfection syndrome)
Trực trùng Gram âm đường ruột
Nứt/vỡ nền sọ (CTSN cũ); dò DNT S. pneumoniae; H. influenzae; liên cầu
tiêu huyết β, nhóm A
Chấn thương đầu hở; hậu phẫu ngoại
thần kinh
Staphylococcus aureus, tụ cầu coagulase
âm (Staphylococcus epidermidis), trực
trùng Gram âm (bao gồm P. aeruginosa)
Viêm nội tâm mạc biến chứng lấp mạch
não
viridans streptococci, S. aureus,
Streptococcus bovis, nhóm HACEK hoặc
enterococci
DỊCH TỄ HỌC
• Tác nhân gây bệnh thay đổi tuz theo:
– Tuổi
– Bệnh nền và yếu tố nguy cơ
– Tiêm chủng
– Vùng địa lý
MacNeil JR, Cohn AC, Farley M, et al. Current epidemiology and trends in invasive
Haemophilus influenzae diseases—United States, 1989-2008. Clin Infect Dis 2011;
53:1230–6.
DỊCH TỄ HỌC
• Tác nhân gây bệnh thay đổi tuz theo:
– Tuổi
– Bệnh nền và yếu tố nguy cơ
– Tiêm chủng
– Vùng địa lý
Tác nhân gây bệnh Đài Loan (1)
n=263
Sudan(2)
n=121
Hà Lan(3)
n=696
Mỹ(4)
n=253
S.pneumoniae 24% 12% 51% 38%
N.meningitidis 3% 81% 37% 14%
H.influenzae 2% 7% 2% 4%
Trực trùng Gram âm
khác
43% - 0.7% 4%
Staphylococcus spp 14% - 1.4% 5%
(1) Q J Med (1999) 92:719-725
(2) Eur J Clin Microbiol Infect Dis (2009) 28:429–435
(3) N Engl J Med (2004) 351:1849-1859
(4) N Engl J Med (1993) 328:21-28
TẠI VIỆT NAM?
Tại BVBNĐ TpHCM
S.suis VK khác Không xác định
Nguoàn: CID 2008; 46: 659-667
Tỷlệ%bệnhnhân
Tổng số bệnh nhân
Năm
Tại BVBNĐ TpHCM
Tại BVBNĐ TW
Tình hình nhiễm S. suis
tại khu vực phía Bắc
Tại BV Nhi đồng 1 TpHCM
• Tại BV NĐ1 (1998)
– H. influenzae type b 18/34 (53%)
– S. pneumoniae 06/34 (18%)
• Tại 12 tỉnh thành
• 08/2007 – 04/2010
• 1241 bệnh nhân nghi
ngờ nhiễm trùng hệ
TKTW từ 1 tháng tuổi
– Nghiên cứu bệnh chứng (bệnh/chứng=1/3), thực hiện
tại BVBNĐ, TpHCM từ 05/2006 đến 06/2009
– 2 nhóm chứng:
• Nhóm chứng bệnh viện(không bắt cặp)
• Nhóm chứng cộng đồng (bắt cặp nơi cư trú và tuổi)
– Cỡ mẫu: 100 ca bệnh, 300 ca chứng bệnh viện và 300
ca chứng cộng đồng
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH
• Hàng rào giải phẫu chống lại nhiễm
trùng
– Xương sọ
– Các màng não
– Hàng rào máu-não; hàng rào máu-
mạch mạc
• Xâm nhập hệ TKTW theo các đường:
– Xuyên qua gian bào (intercellular)
– Xuyên tế bào (transcellular)
– Được hỗ trợ bởi bạch cầu (leukocyte-
facilitated)
– Không theo đường máu
• VK tăng sinh trong DNT như trong
“canh cấy”
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH
• PHẢN ỨNG VIÊM CỦA
KHOANG DƯỚI NHỆN
Sự nhân lên và ly giải VK
 các yếu tố độc lực của VK
(peptidoglycan, lipo-
oligosaccharide)
(TLR-2 & TLR-4)
kích thích đáp
ứng viêm, SX và phóng thích
cytokines và chemokines gây
viêm (IL-1β, TNF,
Prostaglandins…)
SINH LÝ BỆNH
CÁC THAY ĐỔI Ở HÀNG
RÀO MÁU – NÃO (BBB)
• Tăng tính thấm của BBB
– Tăng tạo pinocytotic
vesicles
– Tách rời các liên kết chặc
gian bào
 Tăng Albumin/DNT, tăng
thấm KS qua BBB…
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ &
PHÙ NÃO
• Phù não
– Phù l/quan mạch máu
(hậu quả của  BBB)
– Phù do độc tế bào (do
yếu tố gây độc của
neutrophils và VK)
– Phù mô kẽ (tắc nghẽn
lưu thông bình thường
của DNT như não úng
thuỷ…)
LÂM SÀNG
1. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
2. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – TRẺ EM
• Bệnh cảnh lâm sàng thay đổi tuz theo tuổi, giai đoạn
bệnh, đáp ứng của ký chủ đối với nhiễm trùng
– Trẻ lớn: giống người lớn
– Trẻ sơ sinh & nhũ nhi:
• Kín đáo, không điển hình
• Sốt/hạ thân nhiệt, li bì, kích thích, bú kém, nôn ói, tiêu chảy, suy hô
hấp, co giật hoặc thóp phồng
• Thường không có dấu màng não (cổ gượng, Kernig, Brudzinski)
• Ban xuất huyết da…
– 4 dấu hiệu gợi ý viêm màng não cấp ở trẻ em: thóp phồng,
cổ gượng, co giật và bú/ăn kém
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – NGƯỜI LỚN
TRIỆU CHỨNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI (%)
- Nhức đầu ≥85
- Sốt ≥80
- Dấu kích thích màng não ≥80
- Thay đổi ý thức ≥75
- Nôn ói ≈35
- Co giật ≈30
- Dấu thần kinh khu trú 10-35
- Phù gai thị <5
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – NGƯỜI LỚN
• 4 triệu chứng thường gặp: sốt, nhức đầu, cổ gượng, rối
loạn ý thức
– 95% bệnh nhân có 2 trong 4 triệu chứng trên
– Tam chứng (sốt, cổ gượng, rối loạn ý thức) gặp trong 44%-66%
bệnh nhân
• Dấu màng não:
– Cổ gượng (độ nhạy 30% và độ đặc hiệu 68%)
– Kernig (độ nhạy 5% và độ đặc hiệu 95%)
– Brudzinski (độ nhạy 5% và độ đặc hiệu 95%)
• Các biểu hiện: sốt, nhức đầu, sợ ánh sáng, buồn nôn, nôn ói
gợi ý nghĩ đến viêm màng não (ngay cả khi không có cổ
gượng)
• Ban xuất huyết…
BC/DNT>5/μl
BAN XUẤT HUYẾT
DẤU KERNIG (A) & BRUDZINSKI (B)
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – NGƯỜI GIÀ
• Đặc biệt bệnh nhân có bệnh nền: tiểu đường,
bệnh lý tim phổi…
• Biểu hiện lâm sàng:
– Rối loạn ý thức, co giật, yếu ½ người
– ± Không sốt
– ± Không dấu màng não
Đặc điểm lâm
sàng VMN mủ do
Streptococcus
suis tại Việt Nam
CHẨN ĐOÁN
• Lâm sàng
– Bệnh cấp tính (< 7 ngày)
– Sốt
– Hội chứng màng não
– Ban xuất huyết (±)
• Dịch tễ:
– Tuổi
– Cơ địa/ bệnh nền
– Yếu tố nguy cơ
• Xét nghiệm:
– Cấy máu
– Dịch não tuỷ
– Soi + cấy tử ban
– CTM: BC tăng cao, lệch trái
CẤY MÁU
CẤY MÁU
Kết quả vi sinh BVBND (*)
(n=248)
Hà Lan (**)
(n=301)
Mỹ (***)
(n=296)
Điều trị KS trước(%) 63 9 -
Nhuộm Gram(%)1 31 71 -
Cấy DNT (%)2 42 78 87
Cấy máu (%)3
23 44 -
PCR DNT (%)4 63 - -
(1) + (2) + (3) (%) 48
(1) + (2) + (3) + (4) (%) 75
(*) Y Học TpHCM (2010) 14(2): 105-110
(**) N Engl J Med (2002) 347:1549-1556
(***) N Engl J Med (1993) 328:21-28
XÉT NGHIỆM DỊCH NÃO TUỶ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHỌC DNT
• Khối choán chổ nội sọ
• Não úng thuỷ tắc nghẽn
• Nhiễm trùng da hoặc mô mềm nơi chọc
DNT
• Rối loạn đông máu nặng
Rodrigo Hasbun et al. N Engl J Med 2001;345:1727-33.
CHỈ ĐỊNH CHỤP CT SCAN
TRƯỚC CHỌC DNT
• Dấu thần kinh định vị
• Phù gai thị
• Rối loạn nhịp thở
• Tăng huyết áp kèm mạch chậm
• Gồng cứng mất vỏ, duỗi cứng mất
não
• Tri giác diễn tiến xấu nhanh
• Co giật (kéo dài/mới xảy ra)
• Bệnh nhân suy giảm MD
• Tiền căn mắc bệnh lý ở hệ TKTW
– Khối choán chổ
– Đột quỵ
– Nhiễm trùng khu trú (áp xe, tụ mủ…)
CCĐ CHỌC DNT DỰA TRÊN CT SCAN
• Đẩy lệch cấu trúc
đường giữa
CCĐ CHỌC DNT DỰA TRÊN CT SCAN
Xoá bể trên giao thoa thị và
bể quanh gian não
CCĐ CHỌC DNT DỰA TRÊN CT SCAN
• Xoá hoặc kéo lệc
não thất IV
• Xoá bể tiểu não
trên và bể củ não
sinh tư
(Ari R. Joffe. J Intensive Care
Med 2007; 22; 194)
XÉT NGHIỆM
• Dịch não tuỷ:
– Đục (trắng/vàng)
– Áp lực mở tăng
– Tế bào:
• BC tăng: vài trăm  vài
ngàn (BCÑNTT ưu thế)
– Sinh hoá:
• Đạm tăng (>1g/l)
• Đường DNT/máu <0.5
• Lactate DNT tăng (>4.0
mmol/l)
– Vi sinh:
• Nhuộm Gram
• Cấy
• Xét nghiệm ngưng kết
latex tìm kháng nguyên
hoà tan của
S. pneumoniae,
H. influenzae type b,
N. meningitidis
Streptococcus group B.
• PCR tìm
S. pneumoniae,
H. influenzae type b,
N. meningitidis
S. suis serotype 2
• 16S rRNA (giải trình tự)
DNT ĐIỂN HÌNH CỦA VMN MỦ
Thông số DNT Giá trị điển hình
Áp lực mở 20-50 cmH2O
Bạch cầu 1000-5000/μl
% BC đa nhân trung tính ≥ 80
Đạm 1-5 g/l
Đường <2.2 mmol/l
Tỷ lệ đường DNT/máu <0.4
Nhuộm Gram Dương tính 60-80%
Cấy Dương tính 70-85%
NHUỘM GRAM DNT
BIỆN LUẬN DỊCH NÃO TUỶ
VMN Mủ VMN siêu vi Lao màng não Viêm màng
não nấm
Viêm màng
não nghi do
KST
Màu sắc Đục Trong Vàng
mờ/trong
Trong/mờ Trong/mờ
Áp lực mở   Bình thường/
 nhẹ
     
Tế bào BC    (đa
nhân)
BC 
(đơn nhân)
BC  
(đơn nhân)
BC 
(đơn nhân)
BC 
(ái toan)
Đường
DNT/máu
 Bình thường   / Bình
thường
Bình thường
Đạm   Bình thường/

   
Vi sinh Nhuộm
Gram, cấy,
PCR, Antigen
PCR
Nuôi cấy
Nhuộm ZN
Cấy
PCR
Nhuộm mực
tàu
Cấy
Antigen
Huyết thanh
chẩn đoán
PHÂN BIỆT VMN MỦ VÀ VIRUS
• Lactate DNT?
• Procalcitonin máu?
• Đường DNT/máu?
ĐÁP ỨNG DNT SAU ĐIỀU TRỊ KS
LƯU ĐỒ XỬ TRÍ VMN CẤP
ĐIỀU TRỊ
1. Điều trị kháng sinh
2. Điều trị hỗ trợ: dexamethasone
3. Điều trị ngoại khoa
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
“The right drug for the right bug”
• 2 lý do:
– Hàng rào máu-não (BBB) hạn chế sự xâm nhập:
• Kháng sinh
• Immune effectors
– Bản chất nghiêm trọng của nhiễm trùng hệ TKTW
• Bệnh nặng, diễn tiến nhanh
• Tỷ lệ tử vong cao
Nguyên tắc chọn kháng sinh
Kháng sinh được chọn dựa trên 1 số đặc tính sau:
1. Khả năng vượt qua BBB
2. Tính chất diệt khuẩn trong DNT
3. Ảnh hưởng của màng não bị viêm lên nồng độ
KS
4. Phổ kháng khuẩn của thuốc
 CẦN CÓ Hiểu biết về dược động học (PK) và
dược lực học (PD) của thuốc kháng sinh
PK
ĐƯỜNG TM
– Tránh được các biến động
của việc hấp thu thuốc qua
đường tiêu hoá
– Tránh được tương tác
thuốc-thuốc hoặc thuốc-
thức ăn ở đường tiêu hoá
– Đạt nhanh được nồng độ
đỉnh của thuốc trong máu
 đạt được nồng độ diệt
khuẩn tối ưu trong DNT
– Moxifloxacin?
- HẤP THU
- PHÂN BỐ
- CHUYỂN HOÁ
- THẢI TRỪ
PK
• BBB ngăn cản sự xâm nhập của thuốc
– Hệ thống bơm protein ở đám rối mạch
mạc có khả năng bơm đẩy thuốc ra khỏi
DNT
– Mức độ kỵ nước của KS
• Kháng sinh ái nước (β-lactam, vancomycin)
xâm nhập vào DNT qua ngõ gian bào (nơi
có các liên kết chặc)  không thấm qua
tốt khi màng não không bị viêm
• Kháng sinh kỵ nước (fluoroquinolones,
rifampicin, chloramphenicol) xâm nhập vào
DNT qua bằng cách xuyên bào  vượt qua
BBB dễ dàng hơn
– Trọng lượng phân tử thấp
– Ảnh hưởng của protein gắn
• KS tự do thấm qua BBB
• Trong DNT, KS gắn protein cao cũng giảm
hoạt tính
• pH acid của DNT viêm cũng làm giảm
khả năng diệt khuẩn của 1 số KS
(aminoglycosides)
- HẤP THU
- PHÂN BỐ
- CHUYỂN HOÁ
- THẢI TRỪ
KHẢ NĂNG THẤM VÀO DNT CỦA KS
Kháng sinh AUCCSF /AUCS Thuốc KS thường sử dụng
Bình
thường
Màng não
viêm
Penicillins 0.02 0.2 Penicillin G, Ampicillin,
Amoxicillin
Cephalosporins 0.007-0.1 0.15 Ceftriaxone, cefotaxime,
ceftazidime, cefepime
Carbapenems 0.2 0.3 Meropenem
Fluoroquinolones 0.3-0.7 0.7-0.9 Ciprofloxacin, Levofloxacin,
Moxifloxacin
Chloramphenicol 0.6-0.7 0.6-0.7 Chloramphenicol
Metronidazole - 0.87 Metronidazole
(CLINICAL MICROBIOLOGY REVIEWS, Oct. 2010, p. 858–883)
KHẢ NĂNG THẤM VÀO DNT CỦA KS
Kháng sinh AUCCSF /AUCS Thuốc KS thường sử dụng
Bình
thường
Màng não
viêm
Rifampin 0.22 - Rifampin
Vancomycin 0.18/0.14 0.30 Vancomycin
INH - 0.86 INH
Acyclovir 0.31 - Acyclovir, ganciclovir
Amphotericin B - Thaáp Amphotericin B
Flucytosine - 0.74 Flucytosine
Fluconazole - 0.86 Fluconazole
Albendazole 0.38-0.43 - Albendazole
(CLINICAL MICROBIOLOGY REVIEWS, Oct. 2010, p. 858–883)
PK
• Chuyển hoá:
– Hầu như không có sự
chuyển hoá KS trong DNT
• Thải trừ:
– Hoạt động của bơm protein
gắn trên màng có thể có ảnh
hưởng đáng kể đến nồng độ
KS trong DNT
– Ngoại trừ fluoroquinolones,
hầu hết các KS đều có thời
gian bán huỷ thải trừ trong
DNT ngắn hơn trong máu
- HẤP THU
- PHÂN BỐ
- CHUYỂN HOÁ
- THẢI TRỪ
PD
• MBC/MIC ≤ 4: KS diệt khuẩn (β
lactam, vancomycin,
fluoroquinolones)
• MBC/MIC > 4: KS kềm khuẩn
(linezolid, nhóm macrolides, và
nhóm tetracyclines)
• Tính chất diệt khuẩn hay kềm
khuẩn thay đổi tuz theo:
– Tác nhân (β lactam đ/v MSSA và
Enterococcus faecium)
– MIC và MBC thay đổi tuz theo chủng
của cùng 1 loại VK
• VMN mủ chọn KS diệt khuẩn
– “thiếu vắng” miễn dịch của DNT
– Nồng độ VK cao trong DNT (hiện
tượng “moving MIC”)
– Nồng độ KS cần >10-20 lần MBC
- KS diệt khuẩn –
kềm khuẩn
- KS diệt khuẩn
phụ thuộc nồng
độ - KS diệt
khuẩn phụ
thuộc thời gian
- Tác dụng hậu KS
PD
• KS diệt khuẩn phụ thuộc
nồng độ:
– Cmax/MIC; AUC; AUC/MIC
– Fluoroquinolones,
aminoglycosides (bơm thuốc
kênh tuỷ)
• KS diệt khuẩn phụ thuộc
thời gian:
– t>MIC (ít nhất 40%)
– β lactam, vancomycin
– Truyền liên tục vs. chích TM?
- KS diệt khuẩn –
kềm khuẩn
- KS diệt khuẩn
phụ thuộc nồng
độ - KS diệt
khuẩn phụ
thuộc thời gian
- Tác dụng hậu KS
PD • Tác dụng hậu KS (PAE)
– Khả năng ức chế sự tái mọc
VK sau khi nồng độ thuốc
xuống dưới MIC của VK
• β lactam có PAE ngắn
• Fluoroquinolones,
aminoglycosides có PAE dài
– PAE kéo dài có thể do:
• KS làm tổn thương thành tế
bào VK
• Gia tăng thực bào
• KS tồn dư thải trừ chậm
- KS diệt khuẩn –
kềm khuẩn
- KS diệt khuẩn
phụ thuộc nồng
độ - KS diệt
khuẩn phụ
thuộc thời gian
- Tác dụng hậu KS
Nguồn:
Goodman & Gilman’s the Pharmacologic Basic of Therapeutics, 12th Ed, 2011.
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
• Điều trị KS sớm hay muộn ảnh hưởng lên dự
hậu?
• Kháng sinh dựa vào kinh nghiệm?
• Kháng sinh dựa trên tác nhân gây bệnh?
• Thời gian sử dụng kháng sinh?
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH BAN ĐẦU
Clinical Infectious Diseases 2004; 39:1267–84
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH THEO TÁC NHÂN
Clinical Infectious Diseases 2004; 39:1267–84
LIỀU LƯỢNG KHÁNG SINH
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
Clinical Infectious Diseases 2004; 39:1267–84
VI KHUẨN PHÂN LẬP TỪ DNT TẠI BVBNĐ
(Nguồn: Báo cáo SHKHKT_BVBNĐ, ThS.BS Phạm Phú Hương Lan)
(Nguồn: Báo cáo SHKHKT_BVBNĐ, ThS.BS Phạm Phú Hương Lan)
TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC CỦA S. pneumoniae
TẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM 2008-2010
Kháng sinh Số chủng MIC50 MIC90 Tỷ lệ I+R
(%)
PNC G 24 0.19 1 14/24 (58)
Ceftriaxone 25 0.125 1 3/25 (12)
Cefepime 23 0.38 1 8/23 (35)
Vancomycin - - - -
Levofloxacin 23 0.5 0.75 0/23 (0)
Rifampicin 23 0.016 0.032 0/23 (0)
Chloramphenicol 23 3 16 7/23 (30)
Độ nhạy cảm được xác định dựa trên MIC theo CLSI 2014
TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC CỦA S. suis
TẠI MIỀN NAM VIỆT NAM
• S. suis (175 chủng, 1997-2008)
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ
DEXAMETHASONE
Dexamethasone: 0.4 mg/kg/12 giờ, tiêm TM trước khi tiêm KS 15 phút
(8 liều)
Lợi ích (lý thuyết):
• Ức chế tổng hợp TNF-α, IL-1β
• Giảm đề kháng hấp thu DNT
• Ổn định hàng rào máu não
CÓ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ VIÊM
MÀNG NÃO MỦ BẰNG CORTICOSTEROIDS
TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG?
Dexamethasone
LO NGẠI…
•  viêm của hàng rào máu não
–  thấm của KS vào DNT
–  hiệu quả điều trị
•  đáp ứng MD   loại trừ VK (KS kềm
khuẩn)
• Tác dụng phụ: XHTH, tăng ĐH…
 Thử nghiệm lâm sàng (RCT)
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
HIỆU QUẢ TRÊN TỬ VONG
• Không làm gia tăng tử vong
• Giảm tử vong trên nhóm S.pneumoniae
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
GIẢM ĐIẾC/DI CHỨNG TK?
• Giảm điếc và di chứng TK ngắn hạn.
• Không giảm di chứng TK dài hạn
• Giảm điếc ở một số tác nhân:
– H. influenzae
– S. suis
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
CÁCH SỬ DỤNG CORTICOSTEROIDS
• 3 câu hỏi cần trả lời:
– Sử dụng loại thuốc corticosteroids nào?
– Sử dụng trong bao lâu? Liều lượng?
– Sử dụng trước hay sau KS? Sau bao lâu thì không
dùng?
LOẠI CORTICOSTEROIDS GÌ?
CÁCH SỬ DỤNG CORTICOSTEROIDS
• 3 câu hỏi cần trả lời:
– Sử dụng loại thuốc corticosteroids nào?
– Sử dụng trong bao lâu? Liều lượng?
– Sử dụng trước hay sau KS? Sau bao lâu thì không
dùng?
CÁCH SỬ DỤNG CORTICOSTEROIDS
• 3 câu hỏi cần trả lời:
– Sử dụng loại thuốc corticosteroids nào?
– Sử dụng trong bao lâu? Liều lượng?
– Sử dụng trước hay sau KS? Sau bao lâu thì không
dùng?
CÁC ĐIỀU TRỊ KHÁC
1. Giảm áp lực nội sọ
2. Hạ Natri máu
3. Điều trị ngoại khoa
GIẢM ÁP LỰC NỘI SỌ
5. Dexamethasone?
(Nguồn: Infections of the Central nervous system, 4th Ed., 2014)
Hạ Natri máu
• Nguyên nhân:
– SIADH
– Hội chứng thải muối não (Cerebral salt wasting
syndrome)
– Truyền dịch nhiều (trong hồi sức) gây pha loãng?
• Không vội vàng quy kết cho SIADH để hạn chế
nước
• Mục tiêu: duy trì cân bằng nước và điện giải
Hạ Natri máu
(Nguồn: Infections of the Central nervous system, 4th Ed., 2014)
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
• Hội chẩn chuyên khoa ngoại TK khi có biến
chứng tụ dịch và tụ mủ nội sọ (đa phần không
cần can thiệp ngoại khoa).
• Nứt/vỡ sàn sọ (rách màng cứng) kèm theo dò
DNT
– Chỉ định:
• Dò kéo dài nhiều tuần
• VMN mủ tái đi tái lại hoặc đáp ứng điều trị chậm
DỰ PHÒNG
DỰ PHÒNG
• H. influenzae type b:
– Tiêm 3 mũi: T2-T4-T6
– Tiêm nhắc lúc trẻ 12-15 tháng tuổi
(CT TCMR VN: tiêm 3 mũi T2-T3-T4)
• S. pneumoniae:
– Vắc-xin 13 type phế cầu (trẻ < 2 tuổi):
• Tiêm 3 mũi: T2-T4-T6
• Tiêm nhắc lúc trẻ 12-15 tháng tuổi
– Vắc-xin 23 type phế cầu (> 2 tuổi)
DỰ PHÒNG
DỰ PHÒNG
• N. meningitidis (xem bài Nhiễm não mô cầu)
• S. suis
VIÊM MÀNG NÃO MỦ

More Related Content

What's hot

tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 

What's hot (20)

tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 

Viewers also liked

VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANSoM
 
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)SoM
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSoM
 
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾTXẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾTSoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMSoM
 
VIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VIVIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VISoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
Than kinh cot song
Than kinh  cot songThan kinh  cot song
Than kinh cot songLan Đặng
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4tuntam
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
THẢO LUẬN LÂM SÀNG
THẢO LUẬN LÂM SÀNGTHẢO LUẬN LÂM SÀNG
THẢO LUẬN LÂM SÀNGSoM
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do timDrTien Dao
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠSoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNSoM
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e tcideni
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capHiếu Hero
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangNguyen Binh
 

Viewers also liked (20)

VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
 
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
 
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾTXẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
 
VIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VIVIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VI
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
Than kinh cot song
Than kinh  cot songThan kinh  cot song
Than kinh cot song
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
THẢO LUẬN LÂM SÀNG
THẢO LUẬN LÂM SÀNGTHẢO LUẬN LÂM SÀNG
THẢO LUẬN LÂM SÀNG
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e t
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy cap
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
 

Similar to VIÊM MÀNG NÃO MỦ

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNSoM
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiVu Huong
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị ntm
Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị ntmKhuyến cáo chẩn đoán và điều trị ntm
Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị ntmHồ Như Ngọc
 
SỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).pptSỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).ppthackernam121
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn dhhvqy1
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM C...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM C...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM C...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM C...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to VIÊM MÀNG NÃO MỦ (20)

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptxĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
 
Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị ntm
Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị ntmKhuyến cáo chẩn đoán và điều trị ntm
Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị ntm
 
SỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).pptSỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).ppt
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM C...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM C...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM C...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM C...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 

VIÊM MÀNG NÃO MỦ

  • 1. VIÊM MÀNG NÃO MỦ TS.BS Hồ Đặng Trung Nghĩa BM Nhiễm – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch Bài giảng CK1 Nhiễm - 2015
  • 2. MỤC TIÊU 1. Mô tả dịch tễ học VMN mủ tại Việt Nam 2. Mô tả sinh lý bệnh VMN mủ và liên hệ với điều trị 3. Mô tả đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm chẩn đoán VMN mủ 4. Mô tả lưu đồ chẩn đoán viêm màng não mủ 5. Mô tả nguyên tắc điều trị kháng sinh trong VMN mủ 6. Mô tả nguyên tắc sử dụng dexamethasone trong VMN mủ 7. Đánh giá đáp ứng điều trị VMN mủ 8. Tư vấn dự phòng và chích ngừa VMN mủ
  • 3. LỊCH SỬ • Năm 460 trước CN, Hippocrates nhận xét: “We need to pay attention in acute ear pain accompanied by fever because the patient can become delirious and, in a short time, die”. • 1661, Thomas Willis, mô tả 1 đợt bùng phát viêm màng não (VMN) • 1805, Vieusseux, mô tả chi tiết 1 đợt bùng phát VMN • 1559, Andreas Vesalius  “cổ gượng” • 1882, Vladimir Milaihovich Kernig  “Kernig” • 1909, Jozef Brudzinski  “Brudzinski” • 1887, Anton Weichselbaum, khám phá ra VK gây bệnh trong DNT • 1913, Simon Flexner, chữa bệnh bằng huyết thanh bơm kênh tuỷ • 1935, điều trị bệnh bằng kháng sinh sulfonamide… (Scheld, W.M. A brief history. In Bacterial meningitis. Philadelphia: L.W.W., 2001: 01-16.)
  • 4. ĐỊNH NGHĨA • Viêm màng não: – Là tình trạng viêm của các màng não + khoang dưới nhện – Biểu hiện bằng sự gia tăng BC trong DNT • Viêm màng não mủ (VMNM): – Do vi khuẩn sinh mủ – Tăng BC đa nhân trung tính/DNT • Thời gian: cấp tính – Vài giờ đến vài ngày Nguồn: Moore Clinically Oriented Anatomy, 7th Ed., 2014
  • 5. DỊCH TỄ HỌC 1. TÁC NHÂN GÂY BỆNH 2. TẠI VIỆT NAM
  • 6. DỊCH TỄ HỌC • Tác nhân gây bệnh thay đổi tuz theo: – Tuổi – Bệnh nền và yếu tố nguy cơ – Tiêm chủng – Vùng địa lý
  • 7. DỊCH TỄ HỌC Yếu tố thuận lợi/Cơ địa Tác nhân gây bệnh Tuổi - <1 tháng (sơ sinh) Streptococcus agalactiae, Escherichia coli, Listeria monocytogenes - 1-3 tháng S. agalactiae, E. coli, L. monocytogenes, Haemophilus influenzae type b, Streptococcus pneumoniae, Neisseria meningitidis - 3 tháng – 5 tuổi H. influenzae type b, S. pneumoniae, N. meningitidis - 5-55 tuổi S. pneumoniae, N. meningitidis - >55 tuổi S. pneumoniae, N. meningitidis, L. monocytogenes, S. agalactiae, trực trùng Gram âm
  • 8. DỊCH TỄ HỌC Yếu tố thuận lợi/Cơ địa Tác nhân gây bệnh Cơ địa suy giảm miễn dịch: tiểu đường, xơ gan, nghiện rượu… S. pneumoniae, N. meningitidis, L. monocytogenes, trực trùng Gram âm (bao gồm Pseudomonas aeruginosa) Nhiễm giun lươn lan toả/ hội chứng siêu nhiễm trùng (hyperinfection syndrome) Trực trùng Gram âm đường ruột Nứt/vỡ nền sọ (CTSN cũ); dò DNT S. pneumoniae; H. influenzae; liên cầu tiêu huyết β, nhóm A Chấn thương đầu hở; hậu phẫu ngoại thần kinh Staphylococcus aureus, tụ cầu coagulase âm (Staphylococcus epidermidis), trực trùng Gram âm (bao gồm P. aeruginosa) Viêm nội tâm mạc biến chứng lấp mạch não viridans streptococci, S. aureus, Streptococcus bovis, nhóm HACEK hoặc enterococci
  • 9. DỊCH TỄ HỌC • Tác nhân gây bệnh thay đổi tuz theo: – Tuổi – Bệnh nền và yếu tố nguy cơ – Tiêm chủng – Vùng địa lý
  • 10.
  • 11. MacNeil JR, Cohn AC, Farley M, et al. Current epidemiology and trends in invasive Haemophilus influenzae diseases—United States, 1989-2008. Clin Infect Dis 2011; 53:1230–6.
  • 12. DỊCH TỄ HỌC • Tác nhân gây bệnh thay đổi tuz theo: – Tuổi – Bệnh nền và yếu tố nguy cơ – Tiêm chủng – Vùng địa lý
  • 13. Tác nhân gây bệnh Đài Loan (1) n=263 Sudan(2) n=121 Hà Lan(3) n=696 Mỹ(4) n=253 S.pneumoniae 24% 12% 51% 38% N.meningitidis 3% 81% 37% 14% H.influenzae 2% 7% 2% 4% Trực trùng Gram âm khác 43% - 0.7% 4% Staphylococcus spp 14% - 1.4% 5% (1) Q J Med (1999) 92:719-725 (2) Eur J Clin Microbiol Infect Dis (2009) 28:429–435 (3) N Engl J Med (2004) 351:1849-1859 (4) N Engl J Med (1993) 328:21-28
  • 15. Tại BVBNĐ TpHCM S.suis VK khác Không xác định Nguoàn: CID 2008; 46: 659-667 Tỷlệ%bệnhnhân Tổng số bệnh nhân Năm
  • 17. Tại BVBNĐ TW Tình hình nhiễm S. suis tại khu vực phía Bắc
  • 18.
  • 19. Tại BV Nhi đồng 1 TpHCM • Tại BV NĐ1 (1998) – H. influenzae type b 18/34 (53%) – S. pneumoniae 06/34 (18%)
  • 20. • Tại 12 tỉnh thành • 08/2007 – 04/2010 • 1241 bệnh nhân nghi ngờ nhiễm trùng hệ TKTW từ 1 tháng tuổi
  • 21.
  • 22. – Nghiên cứu bệnh chứng (bệnh/chứng=1/3), thực hiện tại BVBNĐ, TpHCM từ 05/2006 đến 06/2009 – 2 nhóm chứng: • Nhóm chứng bệnh viện(không bắt cặp) • Nhóm chứng cộng đồng (bắt cặp nơi cư trú và tuổi) – Cỡ mẫu: 100 ca bệnh, 300 ca chứng bệnh viện và 300 ca chứng cộng đồng
  • 23.
  • 25. SINH LÝ BỆNH • Hàng rào giải phẫu chống lại nhiễm trùng – Xương sọ – Các màng não – Hàng rào máu-não; hàng rào máu- mạch mạc • Xâm nhập hệ TKTW theo các đường: – Xuyên qua gian bào (intercellular) – Xuyên tế bào (transcellular) – Được hỗ trợ bởi bạch cầu (leukocyte- facilitated) – Không theo đường máu • VK tăng sinh trong DNT như trong “canh cấy”
  • 28. SINH LÝ BỆNH • PHẢN ỨNG VIÊM CỦA KHOANG DƯỚI NHỆN Sự nhân lên và ly giải VK  các yếu tố độc lực của VK (peptidoglycan, lipo- oligosaccharide) (TLR-2 & TLR-4) kích thích đáp ứng viêm, SX và phóng thích cytokines và chemokines gây viêm (IL-1β, TNF, Prostaglandins…)
  • 29.
  • 30. SINH LÝ BỆNH CÁC THAY ĐỔI Ở HÀNG RÀO MÁU – NÃO (BBB) • Tăng tính thấm của BBB – Tăng tạo pinocytotic vesicles – Tách rời các liên kết chặc gian bào  Tăng Albumin/DNT, tăng thấm KS qua BBB… TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ & PHÙ NÃO • Phù não – Phù l/quan mạch máu (hậu quả của  BBB) – Phù do độc tế bào (do yếu tố gây độc của neutrophils và VK) – Phù mô kẽ (tắc nghẽn lưu thông bình thường của DNT như não úng thuỷ…)
  • 31. LÂM SÀNG 1. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG 2. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN
  • 32. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – TRẺ EM • Bệnh cảnh lâm sàng thay đổi tuz theo tuổi, giai đoạn bệnh, đáp ứng của ký chủ đối với nhiễm trùng – Trẻ lớn: giống người lớn – Trẻ sơ sinh & nhũ nhi: • Kín đáo, không điển hình • Sốt/hạ thân nhiệt, li bì, kích thích, bú kém, nôn ói, tiêu chảy, suy hô hấp, co giật hoặc thóp phồng • Thường không có dấu màng não (cổ gượng, Kernig, Brudzinski) • Ban xuất huyết da… – 4 dấu hiệu gợi ý viêm màng não cấp ở trẻ em: thóp phồng, cổ gượng, co giật và bú/ăn kém
  • 33. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – NGƯỜI LỚN TRIỆU CHỨNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI (%) - Nhức đầu ≥85 - Sốt ≥80 - Dấu kích thích màng não ≥80 - Thay đổi ý thức ≥75 - Nôn ói ≈35 - Co giật ≈30 - Dấu thần kinh khu trú 10-35 - Phù gai thị <5
  • 34. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – NGƯỜI LỚN • 4 triệu chứng thường gặp: sốt, nhức đầu, cổ gượng, rối loạn ý thức – 95% bệnh nhân có 2 trong 4 triệu chứng trên – Tam chứng (sốt, cổ gượng, rối loạn ý thức) gặp trong 44%-66% bệnh nhân • Dấu màng não: – Cổ gượng (độ nhạy 30% và độ đặc hiệu 68%) – Kernig (độ nhạy 5% và độ đặc hiệu 95%) – Brudzinski (độ nhạy 5% và độ đặc hiệu 95%) • Các biểu hiện: sốt, nhức đầu, sợ ánh sáng, buồn nôn, nôn ói gợi ý nghĩ đến viêm màng não (ngay cả khi không có cổ gượng) • Ban xuất huyết… BC/DNT>5/μl
  • 36. DẤU KERNIG (A) & BRUDZINSKI (B)
  • 37. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – NGƯỜI GIÀ • Đặc biệt bệnh nhân có bệnh nền: tiểu đường, bệnh lý tim phổi… • Biểu hiện lâm sàng: – Rối loạn ý thức, co giật, yếu ½ người – ± Không sốt – ± Không dấu màng não
  • 38. Đặc điểm lâm sàng VMN mủ do Streptococcus suis tại Việt Nam
  • 39. CHẨN ĐOÁN • Lâm sàng – Bệnh cấp tính (< 7 ngày) – Sốt – Hội chứng màng não – Ban xuất huyết (±) • Dịch tễ: – Tuổi – Cơ địa/ bệnh nền – Yếu tố nguy cơ • Xét nghiệm: – Cấy máu – Dịch não tuỷ – Soi + cấy tử ban – CTM: BC tăng cao, lệch trái
  • 41.
  • 42. CẤY MÁU Kết quả vi sinh BVBND (*) (n=248) Hà Lan (**) (n=301) Mỹ (***) (n=296) Điều trị KS trước(%) 63 9 - Nhuộm Gram(%)1 31 71 - Cấy DNT (%)2 42 78 87 Cấy máu (%)3 23 44 - PCR DNT (%)4 63 - - (1) + (2) + (3) (%) 48 (1) + (2) + (3) + (4) (%) 75 (*) Y Học TpHCM (2010) 14(2): 105-110 (**) N Engl J Med (2002) 347:1549-1556 (***) N Engl J Med (1993) 328:21-28
  • 43. XÉT NGHIỆM DỊCH NÃO TUỶ
  • 44. CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHỌC DNT • Khối choán chổ nội sọ • Não úng thuỷ tắc nghẽn • Nhiễm trùng da hoặc mô mềm nơi chọc DNT • Rối loạn đông máu nặng
  • 45. Rodrigo Hasbun et al. N Engl J Med 2001;345:1727-33.
  • 46. CHỈ ĐỊNH CHỤP CT SCAN TRƯỚC CHỌC DNT • Dấu thần kinh định vị • Phù gai thị • Rối loạn nhịp thở • Tăng huyết áp kèm mạch chậm • Gồng cứng mất vỏ, duỗi cứng mất não • Tri giác diễn tiến xấu nhanh • Co giật (kéo dài/mới xảy ra) • Bệnh nhân suy giảm MD • Tiền căn mắc bệnh lý ở hệ TKTW – Khối choán chổ – Đột quỵ – Nhiễm trùng khu trú (áp xe, tụ mủ…)
  • 47. CCĐ CHỌC DNT DỰA TRÊN CT SCAN • Đẩy lệch cấu trúc đường giữa
  • 48. CCĐ CHỌC DNT DỰA TRÊN CT SCAN Xoá bể trên giao thoa thị và bể quanh gian não
  • 49. CCĐ CHỌC DNT DỰA TRÊN CT SCAN • Xoá hoặc kéo lệc não thất IV • Xoá bể tiểu não trên và bể củ não sinh tư (Ari R. Joffe. J Intensive Care Med 2007; 22; 194)
  • 50. XÉT NGHIỆM • Dịch não tuỷ: – Đục (trắng/vàng) – Áp lực mở tăng – Tế bào: • BC tăng: vài trăm  vài ngàn (BCÑNTT ưu thế) – Sinh hoá: • Đạm tăng (>1g/l) • Đường DNT/máu <0.5 • Lactate DNT tăng (>4.0 mmol/l) – Vi sinh: • Nhuộm Gram • Cấy • Xét nghiệm ngưng kết latex tìm kháng nguyên hoà tan của S. pneumoniae, H. influenzae type b, N. meningitidis Streptococcus group B. • PCR tìm S. pneumoniae, H. influenzae type b, N. meningitidis S. suis serotype 2 • 16S rRNA (giải trình tự)
  • 51. DNT ĐIỂN HÌNH CỦA VMN MỦ Thông số DNT Giá trị điển hình Áp lực mở 20-50 cmH2O Bạch cầu 1000-5000/μl % BC đa nhân trung tính ≥ 80 Đạm 1-5 g/l Đường <2.2 mmol/l Tỷ lệ đường DNT/máu <0.4 Nhuộm Gram Dương tính 60-80% Cấy Dương tính 70-85%
  • 53. BIỆN LUẬN DỊCH NÃO TUỶ VMN Mủ VMN siêu vi Lao màng não Viêm màng não nấm Viêm màng não nghi do KST Màu sắc Đục Trong Vàng mờ/trong Trong/mờ Trong/mờ Áp lực mở   Bình thường/  nhẹ       Tế bào BC    (đa nhân) BC  (đơn nhân) BC   (đơn nhân) BC  (đơn nhân) BC  (ái toan) Đường DNT/máu  Bình thường   / Bình thường Bình thường Đạm   Bình thường/      Vi sinh Nhuộm Gram, cấy, PCR, Antigen PCR Nuôi cấy Nhuộm ZN Cấy PCR Nhuộm mực tàu Cấy Antigen Huyết thanh chẩn đoán
  • 54. PHÂN BIỆT VMN MỦ VÀ VIRUS • Lactate DNT? • Procalcitonin máu? • Đường DNT/máu?
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58. ĐÁP ỨNG DNT SAU ĐIỀU TRỊ KS
  • 59. LƯU ĐỒ XỬ TRÍ VMN CẤP
  • 60. ĐIỀU TRỊ 1. Điều trị kháng sinh 2. Điều trị hỗ trợ: dexamethasone 3. Điều trị ngoại khoa
  • 62. “The right drug for the right bug” • 2 lý do: – Hàng rào máu-não (BBB) hạn chế sự xâm nhập: • Kháng sinh • Immune effectors – Bản chất nghiêm trọng của nhiễm trùng hệ TKTW • Bệnh nặng, diễn tiến nhanh • Tỷ lệ tử vong cao
  • 63. Nguyên tắc chọn kháng sinh Kháng sinh được chọn dựa trên 1 số đặc tính sau: 1. Khả năng vượt qua BBB 2. Tính chất diệt khuẩn trong DNT 3. Ảnh hưởng của màng não bị viêm lên nồng độ KS 4. Phổ kháng khuẩn của thuốc  CẦN CÓ Hiểu biết về dược động học (PK) và dược lực học (PD) của thuốc kháng sinh
  • 64. PK ĐƯỜNG TM – Tránh được các biến động của việc hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá – Tránh được tương tác thuốc-thuốc hoặc thuốc- thức ăn ở đường tiêu hoá – Đạt nhanh được nồng độ đỉnh của thuốc trong máu  đạt được nồng độ diệt khuẩn tối ưu trong DNT – Moxifloxacin? - HẤP THU - PHÂN BỐ - CHUYỂN HOÁ - THẢI TRỪ
  • 65. PK • BBB ngăn cản sự xâm nhập của thuốc – Hệ thống bơm protein ở đám rối mạch mạc có khả năng bơm đẩy thuốc ra khỏi DNT – Mức độ kỵ nước của KS • Kháng sinh ái nước (β-lactam, vancomycin) xâm nhập vào DNT qua ngõ gian bào (nơi có các liên kết chặc)  không thấm qua tốt khi màng não không bị viêm • Kháng sinh kỵ nước (fluoroquinolones, rifampicin, chloramphenicol) xâm nhập vào DNT qua bằng cách xuyên bào  vượt qua BBB dễ dàng hơn – Trọng lượng phân tử thấp – Ảnh hưởng của protein gắn • KS tự do thấm qua BBB • Trong DNT, KS gắn protein cao cũng giảm hoạt tính • pH acid của DNT viêm cũng làm giảm khả năng diệt khuẩn của 1 số KS (aminoglycosides) - HẤP THU - PHÂN BỐ - CHUYỂN HOÁ - THẢI TRỪ
  • 66. KHẢ NĂNG THẤM VÀO DNT CỦA KS Kháng sinh AUCCSF /AUCS Thuốc KS thường sử dụng Bình thường Màng não viêm Penicillins 0.02 0.2 Penicillin G, Ampicillin, Amoxicillin Cephalosporins 0.007-0.1 0.15 Ceftriaxone, cefotaxime, ceftazidime, cefepime Carbapenems 0.2 0.3 Meropenem Fluoroquinolones 0.3-0.7 0.7-0.9 Ciprofloxacin, Levofloxacin, Moxifloxacin Chloramphenicol 0.6-0.7 0.6-0.7 Chloramphenicol Metronidazole - 0.87 Metronidazole (CLINICAL MICROBIOLOGY REVIEWS, Oct. 2010, p. 858–883)
  • 67. KHẢ NĂNG THẤM VÀO DNT CỦA KS Kháng sinh AUCCSF /AUCS Thuốc KS thường sử dụng Bình thường Màng não viêm Rifampin 0.22 - Rifampin Vancomycin 0.18/0.14 0.30 Vancomycin INH - 0.86 INH Acyclovir 0.31 - Acyclovir, ganciclovir Amphotericin B - Thaáp Amphotericin B Flucytosine - 0.74 Flucytosine Fluconazole - 0.86 Fluconazole Albendazole 0.38-0.43 - Albendazole (CLINICAL MICROBIOLOGY REVIEWS, Oct. 2010, p. 858–883)
  • 68. PK • Chuyển hoá: – Hầu như không có sự chuyển hoá KS trong DNT • Thải trừ: – Hoạt động của bơm protein gắn trên màng có thể có ảnh hưởng đáng kể đến nồng độ KS trong DNT – Ngoại trừ fluoroquinolones, hầu hết các KS đều có thời gian bán huỷ thải trừ trong DNT ngắn hơn trong máu - HẤP THU - PHÂN BỐ - CHUYỂN HOÁ - THẢI TRỪ
  • 69. PD • MBC/MIC ≤ 4: KS diệt khuẩn (β lactam, vancomycin, fluoroquinolones) • MBC/MIC > 4: KS kềm khuẩn (linezolid, nhóm macrolides, và nhóm tetracyclines) • Tính chất diệt khuẩn hay kềm khuẩn thay đổi tuz theo: – Tác nhân (β lactam đ/v MSSA và Enterococcus faecium) – MIC và MBC thay đổi tuz theo chủng của cùng 1 loại VK • VMN mủ chọn KS diệt khuẩn – “thiếu vắng” miễn dịch của DNT – Nồng độ VK cao trong DNT (hiện tượng “moving MIC”) – Nồng độ KS cần >10-20 lần MBC - KS diệt khuẩn – kềm khuẩn - KS diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ - KS diệt khuẩn phụ thuộc thời gian - Tác dụng hậu KS
  • 70. PD • KS diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ: – Cmax/MIC; AUC; AUC/MIC – Fluoroquinolones, aminoglycosides (bơm thuốc kênh tuỷ) • KS diệt khuẩn phụ thuộc thời gian: – t>MIC (ít nhất 40%) – β lactam, vancomycin – Truyền liên tục vs. chích TM? - KS diệt khuẩn – kềm khuẩn - KS diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ - KS diệt khuẩn phụ thuộc thời gian - Tác dụng hậu KS
  • 71. PD • Tác dụng hậu KS (PAE) – Khả năng ức chế sự tái mọc VK sau khi nồng độ thuốc xuống dưới MIC của VK • β lactam có PAE ngắn • Fluoroquinolones, aminoglycosides có PAE dài – PAE kéo dài có thể do: • KS làm tổn thương thành tế bào VK • Gia tăng thực bào • KS tồn dư thải trừ chậm - KS diệt khuẩn – kềm khuẩn - KS diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ - KS diệt khuẩn phụ thuộc thời gian - Tác dụng hậu KS
  • 72. Nguồn: Goodman & Gilman’s the Pharmacologic Basic of Therapeutics, 12th Ed, 2011.
  • 73.
  • 74. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH • Điều trị KS sớm hay muộn ảnh hưởng lên dự hậu? • Kháng sinh dựa vào kinh nghiệm? • Kháng sinh dựa trên tác nhân gây bệnh? • Thời gian sử dụng kháng sinh?
  • 75.
  • 76. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH BAN ĐẦU Clinical Infectious Diseases 2004; 39:1267–84
  • 77. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH THEO TÁC NHÂN Clinical Infectious Diseases 2004; 39:1267–84
  • 78.
  • 80. THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH Clinical Infectious Diseases 2004; 39:1267–84
  • 81. VI KHUẨN PHÂN LẬP TỪ DNT TẠI BVBNĐ (Nguồn: Báo cáo SHKHKT_BVBNĐ, ThS.BS Phạm Phú Hương Lan)
  • 82. (Nguồn: Báo cáo SHKHKT_BVBNĐ, ThS.BS Phạm Phú Hương Lan)
  • 83. TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC CỦA S. pneumoniae TẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM 2008-2010 Kháng sinh Số chủng MIC50 MIC90 Tỷ lệ I+R (%) PNC G 24 0.19 1 14/24 (58) Ceftriaxone 25 0.125 1 3/25 (12) Cefepime 23 0.38 1 8/23 (35) Vancomycin - - - - Levofloxacin 23 0.5 0.75 0/23 (0) Rifampicin 23 0.016 0.032 0/23 (0) Chloramphenicol 23 3 16 7/23 (30) Độ nhạy cảm được xác định dựa trên MIC theo CLSI 2014
  • 84. TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC CỦA S. suis TẠI MIỀN NAM VIỆT NAM • S. suis (175 chủng, 1997-2008)
  • 85. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ DEXAMETHASONE Dexamethasone: 0.4 mg/kg/12 giờ, tiêm TM trước khi tiêm KS 15 phút (8 liều) Lợi ích (lý thuyết): • Ức chế tổng hợp TNF-α, IL-1β • Giảm đề kháng hấp thu DNT • Ổn định hàng rào máu não
  • 86. CÓ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ VIÊM MÀNG NÃO MỦ BẰNG CORTICOSTEROIDS TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG?
  • 88. LO NGẠI… •  viêm của hàng rào máu não –  thấm của KS vào DNT –  hiệu quả điều trị •  đáp ứng MD   loại trừ VK (KS kềm khuẩn) • Tác dụng phụ: XHTH, tăng ĐH…  Thử nghiệm lâm sàng (RCT)
  • 89. CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA… • Giảm tử vong? • Giảm điếc/di chứng TK? • Tác dụng phụ? – XHTH – Tăng đường huyết – Nổi herpes/Zona • Giảm hiệu quả điều trị KS
  • 90.
  • 91.
  • 92.
  • 93.
  • 94.
  • 95.
  • 96.
  • 97.
  • 98.
  • 99. HIỆU QUẢ TRÊN TỬ VONG • Không làm gia tăng tử vong • Giảm tử vong trên nhóm S.pneumoniae
  • 100. CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA… • Giảm tử vong? • Giảm điếc/di chứng TK? • Tác dụng phụ? – XHTH – Tăng đường huyết – Nổi herpes/Zona • Giảm hiệu quả điều trị KS
  • 101.
  • 102.
  • 103.
  • 104.
  • 105.
  • 106. GIẢM ĐIẾC/DI CHỨNG TK? • Giảm điếc và di chứng TK ngắn hạn. • Không giảm di chứng TK dài hạn • Giảm điếc ở một số tác nhân: – H. influenzae – S. suis
  • 107. CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA… • Giảm tử vong? • Giảm điếc/di chứng TK? • Tác dụng phụ? – XHTH – Tăng đường huyết – Nổi herpes/Zona • Giảm hiệu quả điều trị KS
  • 108.
  • 109. CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA… • Giảm tử vong? • Giảm điếc/di chứng TK? • Tác dụng phụ? – XHTH – Tăng đường huyết – Nổi herpes/Zona • Giảm hiệu quả điều trị KS
  • 111. CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA… • Giảm tử vong? • Giảm điếc/di chứng TK? • Tác dụng phụ? – XHTH – Tăng đường huyết – Nổi herpes/Zona • Giảm hiệu quả điều trị KS
  • 112.
  • 113. CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA… • Giảm tử vong? • Giảm điếc/di chứng TK? • Tác dụng phụ? – XHTH – Tăng đường huyết – Nổi herpes/Zona • Giảm hiệu quả điều trị KS
  • 114.
  • 115.
  • 116. CÁCH SỬ DỤNG CORTICOSTEROIDS • 3 câu hỏi cần trả lời: – Sử dụng loại thuốc corticosteroids nào? – Sử dụng trong bao lâu? Liều lượng? – Sử dụng trước hay sau KS? Sau bao lâu thì không dùng?
  • 118. CÁCH SỬ DỤNG CORTICOSTEROIDS • 3 câu hỏi cần trả lời: – Sử dụng loại thuốc corticosteroids nào? – Sử dụng trong bao lâu? Liều lượng? – Sử dụng trước hay sau KS? Sau bao lâu thì không dùng?
  • 119.
  • 120. CÁCH SỬ DỤNG CORTICOSTEROIDS • 3 câu hỏi cần trả lời: – Sử dụng loại thuốc corticosteroids nào? – Sử dụng trong bao lâu? Liều lượng? – Sử dụng trước hay sau KS? Sau bao lâu thì không dùng?
  • 121.
  • 122.
  • 123. CÁC ĐIỀU TRỊ KHÁC 1. Giảm áp lực nội sọ 2. Hạ Natri máu 3. Điều trị ngoại khoa
  • 124. GIẢM ÁP LỰC NỘI SỌ 5. Dexamethasone? (Nguồn: Infections of the Central nervous system, 4th Ed., 2014)
  • 125. Hạ Natri máu • Nguyên nhân: – SIADH – Hội chứng thải muối não (Cerebral salt wasting syndrome) – Truyền dịch nhiều (trong hồi sức) gây pha loãng? • Không vội vàng quy kết cho SIADH để hạn chế nước • Mục tiêu: duy trì cân bằng nước và điện giải
  • 126. Hạ Natri máu (Nguồn: Infections of the Central nervous system, 4th Ed., 2014)
  • 127. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA • Hội chẩn chuyên khoa ngoại TK khi có biến chứng tụ dịch và tụ mủ nội sọ (đa phần không cần can thiệp ngoại khoa). • Nứt/vỡ sàn sọ (rách màng cứng) kèm theo dò DNT – Chỉ định: • Dò kéo dài nhiều tuần • VMN mủ tái đi tái lại hoặc đáp ứng điều trị chậm
  • 129. DỰ PHÒNG • H. influenzae type b: – Tiêm 3 mũi: T2-T4-T6 – Tiêm nhắc lúc trẻ 12-15 tháng tuổi (CT TCMR VN: tiêm 3 mũi T2-T3-T4) • S. pneumoniae: – Vắc-xin 13 type phế cầu (trẻ < 2 tuổi): • Tiêm 3 mũi: T2-T4-T6 • Tiêm nhắc lúc trẻ 12-15 tháng tuổi – Vắc-xin 23 type phế cầu (> 2 tuổi)
  • 131. DỰ PHÒNG • N. meningitidis (xem bài Nhiễm não mô cầu) • S. suis