1. Phần 1: những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh:
Khái niệm về hàng hoá
- Hàng hóa là sản phẩm của quá trình lao động thông qua trao đổi và
mua bán, có thể hữu hình hay vô hình có khả năng thỏa mãn nhu cầu của con
người.
Khái niệm về bán hàng
- Bán hàng là một hoạt động thực hiện sự trao đổi sản phẩm, hàng hóa
hay dịch vụ của người bán chuyển cho người mua để được nhận lại từ người mua
tiền hay vật phẩm hoặc giá trị trao đổi đã thỏa thuận, hoặc chấp nhận thanh toán
nếu là bán chịu
NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN
- Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch mua, bán hàng với
số lượng,chất lượng và từng mặt hàng.
- Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện các định mức giữ trữ về hàng
hóa, tình hình chấp nhận thanh toán.
- Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ hàng hóa,
phản ánh đầy đủ và kịp thời chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cho
số hàng hóa trong kho và đã tiêu thụ, xác định chính xác doanh thu, thu nhập và
kết quả kinh doanh.
KẾ TOÁN CÔNG TÁC BÁN HÀNG
Phương thức bán hàng
* Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp:
2. Trị giá vốn Kết chuyển giá Kết chuyển DTBH trong kỳ
Tổng
hàng bán Vốn hàng bán DTBH thanh
toán
TK 3331
Thuế
GTGT
Phải nộp
* Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá
hưởng hoa hồng
TK 156 TK 157 TK 632 TK 911 TK 511 TK 131 TK 641
Giá hàng Giá vốn Kết chuyển Kết chuyển Hoa hồng
gửi bán hàng bán Giá vốn Doanh thu Đại lý
TK 3331 TK 111,112
Thuế GTGT Khách hàng
Phải nộp
Trả nợ
* Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá
hưởng hoa hồng:
Sơ đồ hạch toán:
TK 156 TK 157 TK 632 TK 911 TK 511 TK 131 TK 641
Giá hàng Giá vốn Kết chuyển Kết chuyển Hoa hồng
gửi bán hàng bán Giá vốn Doanh thu Đại lý
TK 3331 TK 111,112
Thuế GTGT Khách hàng
Phải nộp
Trả nợ
3. Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp:
Sơ đồ hạch toán
TK 156 TK 632 TK 911 TK 511 TK 131
Số
Giá vốn Kết chuyển Kết chuyển Doanh thu còn
Hàng bán giá vốn Doanh thu thông thường Phải
thu
TK 3331
Thuế GTGT TK 111,112
Phải nộp
TK 515 TK 3387 Khách hàng
trả tiền
Lãi định kỳ Chênh lệch giá
Bán và trả góp định kỳ
Kế toán bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
TK156 TK632 TK 911 TK 511 TK 131 TK 156
Giá thanh Giá thanh
Giá vốn Kết chuyển Kết chuyển toán hàng toán hàng
hàng bán giá vốn doanh thu đem đi nhận về
đổi
TK 3331 TK 133
Thuế
Thuế GTGT GTGT
phải nộp được khấu
trừ
4. Các phương pháp tính giá hàng hóa xuất kho
+ Phương pháp nhập trước – xuất trước: theo phương pháp này thì giá
của mặt hàng nào nhập kho trước tiên sẽ dùng để tính giá cho hàng xuất bán, giá
những mặt hàng còn tồn cuối kỳ là giá của những mặt hàng vừa nhập ở những lần
gần nhất.
+ Phương pháp nhập sau – xuất trước: theo phương pháp này thì giá
của mặt hàng nhập kho ở lần gần nhất với lần xuất dùng sẽ được sự dụng cho hàng
xuất dùng, hay giá của mặt hàng tồn cối kỳ sẽ là giá của những mặt hàng tồn đầu kỳ
hay lần mua sớm nhất trong kỳ.
+ Phương pháp thực tế đích danh: theo phương pháp này thì giá thực tế
khi hàng tồn kho mua và nhập được tính chính xác cho số lượng của chính mặt
hàng đó khi xuất dùng hay tồn cuối kỳ.
+ Phương pháp bình quân gia quyền: theo phương pháp này thì giá gốc
của hàng tồn kho cuối kỳ và giá vốn hàng bán trong một kỳ kế toán phản ánh giá
bình quân của các lần nhập và tồn đầu kỳ kế toán.
Đơn giá = giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + giá trị hàng nhập trong kỳ
hàng bán số lượng hàng tồn đầu kỳ + số lượng hàng nhập trong kỳ
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN
TK 156 TK 632
TK 156, 157
Giá TT của hàng xuất bán trực tiếp
Giá TT hàng bán bị trả
TK 1562 lại
Chi phí mua hàng phân
bổ cho hàng bán ra
TK 911
TK 157
K/C giá vốn hàng bán
Giá TT hàng
gửi bán
TK 1381, 1388
TK 3381 Gía TT hàng gửi
Gía TT hàng gửi bán bán phát hiện thiếu
phát hiện thừa
5. Kế toán chi phí bán hàng
TK 111,112,331 TK 641
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Tk 133 TK 911
Thuế VAT được khấu trừ
TK 515
Xuất vật liệu,CCDC ở BPBH
TK 142,242 K/C chi phí BH
Phân bổ công xác định
cụ dụng cụ KQKD
TK 214
Trích khấu hao tài sản cố định
TK 334,338
Tính lương và khoản trích theo lương
6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 111,112,331 TK 642 TK 911
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Tk 133
Thuế VAT được
khấu trừ
TK 152, 153
Xuất vật liệu,CCDC ở BPQLDN
TK 142,242 Kết chuyển chi phí QLDN
Phân bổ công xác định kết quả kinh doanh
cụ dụng cụ
TK 214
Trích khấu hao tài sản cố định
TK 333
Thuế, phí và lệ phí tính vào chi
Phí QLDN
TK 351
Trích lập trở cấp mất việc làm
TK 334,338
Tính lương và BH cho cán bộ,
công nhân viên
KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
TK 111,112 TK 3334 TK 821
Thuế TNDN phải nộp
Nộp thuế
TK 347
TK 347
Thuế TN hoàn lại
phải trả giảm trong
Thuế TN hoàn lại phải năm
trả tăng trong năm
TK 243
TK 243
Tài sản thuế TN
Tài sản thuế TN hoàn hoàn lại giảm
lại giảm trong năm trong năm
7. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG
TK 632 TK 911 TK 511
Kết chuyển giá vốn xác định KQKD Kết chuyển doanh thu
TK 635 TK 515
Kết chuyển chi phí tài chính
Kết chuyển chi phí tài chính
TK 641
Kết chuyển chi phí bán hàng TK 711
TK 642 Kết chuyển thu nhập khác
Kết chuyển chi phí quản lý DN
TK 811
TK 821
Kết chuyển chi phí khác
Thuế thu nhập DN nộp thừa
TK 821
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập DN TK 421
TK 421 Kết chuyển lỗ trong kỳ
Kết chuyển lãi trong kỳ
8. Phần 2: THỰC TRẠNG VỀ QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN
TỬ VIỄN THÔNG PHÚ GIA
Sơ đồ bộ máy kế toán
Kế toán trưởng kiêm
kế toán tổng hợp
Kế toán mua, bán Kế toán tiền, công Thủ quỷ kiêm thủ
kiêm kế hoạch nợ, tiền lương kho
Sơ đồ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ:
Chứng từ gốc
Sổ quỹ Bảng tổng hợp Sổ / thẻ chi tiết
chứng từ gốc
Sổ đăng ký chứng Chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chi tiết
từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo kế toán
Chú thích: ghi hàng ngày
ghi cuối kỳ
đối chiếu
9. HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG MS/2010N
0165452
( Liên 1: lưu)
Ngày 12 tháng 07 năm 2010
Đơn vị bán hàng:công ty TNHH Điên tử viễn thông Phú Gia
Địa chỉ: K 25/119 Phạm Như Xương – Đà Nẵng
Điện thoại: MST: 0400492444
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Ngoc Tuấn
Tên đơn vị: siêu thị điện thoại Nam Á
Địa chỉ: 22 Hoàng Diệu – Đà Nẵng
Điện thoại: 05113.872.872 MST: 04876776833
Hình thức thanh toán: Nợ
STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Điện thoại nokia Cái 15 2.200.00 33.000.000
6300 0
2 Sim viettel Cái 100 80.00 8.000.000
0
Cộng tiền hàng: 41.000.000
Thuế suất: 10% tiền thuế: 4.100.000
Tổng cộng tiền thanh toán 45.100.000
Số tiền bằng chữ: bốn mươi lăm triệu một trăm ngàn đồng chẵn.
Kế toán không mở sổ chi tiết hàng hóa mà chỉ theo dõi chi tiết hàng tháng trên
bảng kê hàng hóa bán ra trên tờ khai thuế GTGT.
Cụ thể như sau:
Bảng kê hóa đơn hàng hóa bán ra ( mẫu số ) 02/GTGT
Hóa đơn chứng từ mua vào Tên người Mặt Doanh thu Thuế Tiền thuế
Ký hiệu Số ngày mua hàng Chưa thuế suất
MS/2010N 016545 10/7/2010 Cty TNHH Điện 33.564.000 10% 3.356.400
1 Minh Tâm thoại
MS/2010N 016545 12/7/2010 Siêu thị Nam Á Điện 45.100.000 10% 4.100.000
2 thoại
MS/2010N 016545 25/7/2010 DNTN Hoàng Điện 6.868.880 10% 686.888
3 Tuấn thoại
……… …. ……… ………………. ……… ……….. ….. ………..
Tổng 250.668.99 250.668.990
0
10. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Quý III năm 2010
Ghi Nợ tài khoản: 131
ĐVT: đồng
TT CHỨNG TỪ GỐC DIỄN GIẢI GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN….. TỔNG
Số ngày 511 3331
1 HĐ0165451 10/7/2010 Xuất hàng bán 33.250.000 3.3 36.575.000
cho công ty 25.000
Minh Tâm
2 HĐ0165452 12/7/2010 Xuất hàng bán 41.000.000 4.100.000 45.100.000
cho siê thị Nam
Á
3 HĐ0165453 27/7/2010 Bán cho DNTN 6.868.880 686.888 7.555.768
Hoàng Tuấn
… …….. ……. ……… ……. ……. …..
… …….. ……. ……… ……. ……. …..
… …….. ……. ……… ……. ……. …..
Tổng cộng 122.544.000 12.254.40 134.798.400
0
Chứng từ ghi sổ
Số: 76
Ngày 30 tháng 09 năm 2010
Số hiệu tài khoản
Nợ Có
Trích yếu Số tiền Ghi chú
Thuế GTGT phải nộp 131 3331 12.254.400
Doanh thu bán hàng 131 511 122.544.000
Cộng 134.798.400
Sổ cái tài khoản 511
Tên tài khoản: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số hiệu: 511
Ngày Chứng từ Số Số tiền
tháng Số ngày Diễn giải hiệu Nợ Có
Ghi sổ TK
30/09/2010 72 30/09/2010 Tập hợp doanh thu 111 162.560.560
bán hàng
30/09/2010 74 30/09/2010 Tập hợp doanh thu 112 285.560.500
bán hàng
30/09/2010 76 30/09/2010 Tập hợp doanh thu 131 122.544.000
bán hàng
30/09/2010 94 30/09/2010 Kết chuyển doanh 911 570.665.060
thu XĐKQKD
Cộng phát sinh 570.665.060 570.665.060
11. Công ty TNHH Điện tử VT Phú Gia
Mẫu số: 02- VT
Bộ phận bán hàng PHIẾU XUẤT KHO Ban hành theo QĐ số
KHO 12 tháng 07năm 2010
Ngày
Số: 186
48/2006/ QĐB/TC
Họ và tên người giao hàng: Hoàng Trung Cường Nợ: 632
Địa chỉ: nhân viên bộ phận bán hàng Có:152
Lý do xuất kho: bán hàng cho siêu thị Nam Á
Xuất tại kho: của công ty Địa điểm: K25/119 Phạm Như Xương- Đà Nẵng
Số Tên, nhãn hiệu,quy cách Mã Đơn Số lượng Đơn Thành
Yêu Thực
TT phẩm chất vật tư, hàng Số vị Giá tiền
cầu xuất
hóa tính
1 Máy điện thoại Nokia Cái 15 15 1.810.00 27.150.000
6300 0
2 Sim viettel Cái 100 100 6.255.000
62.550
Cộng 115 115 33.405.000
Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn kho hàng hóa: hãng điện thoại Nokia
Quý III năm 2010
ĐVT: 1.000 đồng
Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
TT Tên hàng ĐVT
Số Thành Số Thành Số Thành Số Thành
hóa
lượng tiền lượng tiền lượng tiền lượng tiền
1 Điện thoại cái 12 21.156 45 84.150 35 63.630 22 41.676
Nokia 6300
2 Điện thoại Cái 30 12.360 25 10.250 37 15.262, 18 7.347,5
Nokia 1210 5
3 Điện thoại cái 5 6.090 0 0 0 0 5 6.090
Nokia 3110
4 Điện thoại Cái 15 19.792, 0 0 3 3.975 12 15.817,5
Nokia 2700 5
Tổng 62 59.398, 70 94.400 75 82.867, 278 70.931
5 5
12. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Quý III năm 2010
Ghi có tài khoản: 156
ĐVT: đồng
TT CHỨNG TỪ GỐC DIỄN GIẢI GHI NỢ CÁC TÀI KHOẢN….. TỔNG
Số ngày 632 157
1 Px 8/7/2010 Xuất hàng bán
184 25.122.521 25.122.521
2 Px 10/7/2010 Xuất hàng gửi
185 bán 12.215.844 12.215.844
3 Px 12/7/2010 Xuất hàng bán 33.405.00
186 0 33.405.000
4 Px 21/7/2010 Xuất hàng gửi
187 bán 12.587.560 12.587.560
5 Px 25/7/2010 Xuất hàng bán
188 54.215.686 54.215.686
…. ….. …….. …...... …… …… …….
278.485.82
Tổng cộng 6 147.829.828 426.315.654
Chứng từ ghi sổ
Số: 79
Ngày 30 tháng 09 năm 2010
Số hiệu tài khoản
Nợ Có
Trích yếu Số tiền Ghi chú
Hàng gửi đi bán 157 156 147.829828
Giá vốn hàng bán 632 156 278.485.826
Cộng 426.315.654
Sổ cái tài khoản 632
Tên tài khoản: giá vốn hàng bán số hiệu: 632
Ngày Chứng từ Số Số tiền
tháng Số ngày Diễn giải hiệu Nợ Có
Ghi sổ TK
30/09/2010 79 30/09/2010 Xuất hàng bán trong kỳ 156 278.485.826
30/09/2010 96 30/09/2010 Kết chuyển giá vốn xác định 911 278.485.826
KQKD
Cộng phát sinh 278.485.826 278.485.826
Công ty TNHH Điện tử viễn thông Phú Gia Mẫu số 02-TT
Ban hành theo TT số
K25/119 Phạm Như Xương – Đà Nẵng PHIẾU CHI 15/2006/ QĐ-BTC
13. Số:25
Ngày 02 tháng 07 năm 2010
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Như Lan
Địa chỉ: phòng kế toán
Lý do chi tiền: chi phục vụ bán hàng
Số tiến: 224.145 bằng chữ: hai trăm hai bốn ngàn một trăm bốn lăm đồng
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 02 tháng 07 năm 2010
Sổ chi phí tài khoản 641 tháng 7 năm 2010
TT Ngày Chứng từ Tài Số tiền
Số ngày
Ghi sổ Diễn giải khoản
đối ứng
1 30/7/2010 Pc 25 2/7/2010 Chi tiền mặt phục vụ bán hàng 111 152.500
2 30/7/2010 Unc 5/7/2010 Chi tiền gửi ngân hàng ở bộ 112 1.245.000
62 phận BH
3 30/7/2010 PC35 6/7/2010 Chi tiền mặt phục vụ bán hàng 111 60.000
4 30/7/2010 Pc38 7/7/2010 Chi tiền mặt phục vụ bán hàng 111 150.000
5 30/7/2010 … … ……………………….. ………… …………..
22 30/7/2010 30/7/2010 Phân bộ công cụ dụng cụ ở 142 2.250.562
BPBH
22 30/7/2010 30/7/2010 Phân bộ công cụ dụng cụ ở 242 2.865.898
BPBH
23 30/7/2010 30/7/2010 Trích khấu hao TSCĐ ở BPBH 214 6.524.425
24 30/7/2010 30/7/2010 Tính lương ở BPBH 334 16.898.980
… …. … …. …………………. ….. …………
Cộng chi phí trong kỳ 42.980.682
Sổ cái tài khoản 641
Tên tài khoản: chi phí bán hàng số hiệu: 641
14. Ngày Chứng từ Số Số tiền
tháng Số ngày Diễn giải hiệu Nợ Có
Ghi sổ TK
30/09/2010 72 30/09/2010 Chi tiền mặt phục vụ bán 3.512.50
hàng 111 0
30/09/2010 74 30/09/2010 Chi TGNH phục vụ BPBH 5.218.96
112 6
30/09/2010 77 30/09/2010 Phân bổ CCDC ở BPBH 6.751.68
142 6
30/09/2010 80 30/09/2010 Trích KHTSCĐ ở bộ phận
BH 214 19.573.275
30/09/2010 81 30/09/2010 Phân bổ CCDC ở BPBH 242 8.597.694
30/09/2010 82 30/09/2010 chi phí bán hàng chưa thanh
toán 331 2.114.797
30/09/2010 84 30/09/2010 Lương ở BPBH 334 58.696.940
30/09/2010 88 30/09/2010 KPCĐ ở BP bán hàng 3382 1.128.936
30/09/2010 89 30/09/2010 BHXH ở bộ phận bán hàng 3383 10.915.510
30/09/2010 90 30/09/2010 BHYT ở Bộ phận bán hàng 3384 1.816.908
30/09/2010 91 30/09/2010 BHTN ở bộ phận bán hàng 3389 564.468
30/09/2010 96 30/09/2010 Kết chuyển CPBH xác định 911
KQKD 118.890.680
Cộng phát sinh 118.890.680 118.890.680
BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG THÁNG 7 NĂM 2010
TT BỘ PHẬN SỐ TIỀN
15. 1 Bán hàng 16.898.980
2 Quản lý doanh nghiệp 18.654.000
Tổng cộng 35.552.980
Sổ chi phí tài khoản 642 tháng 7 năm 2010
TT Ngày Chứng từ Tài Số tiền
Số Ngày
Ghi sổ Diễn giải khoản
đối ứng
1 30/7/2010 pc 1/7/2010 Chi tiền mặt phục vụ BPQLDN 111 85.
600
2 30/7/2010 pc 1/7/2010 Chi tiền mặt ở BPQLDN 111 120.
000
3 30/7/2010 pc 2/7/2010 Mua dụng cụ đồ dùng 111 68.
000
4 30/7/2010 pc 4/7/2010 Chi TM phục vụ BPQLDN 111 650.
000
5 30/7/2010 … ……………………….. …………
22 30/7/2010 30/7/2010 Phân bộ công cụ dụng cụ ở 142 3.560.
BPQLDN 898
22 30/7/2010 30/7/2010 Phân bộ công cụ dụng cụ ở 242 4.854.
BPQLDN 560
23 30/7/2010 Trích khấu hao TSCĐ ở BPQLDN 214 4.568.
698
24 30/7/2010 Tính lương ở BPQLDN 334 18.654
.000
… …. … …. …………………. …..
Cộng chi phí trong kỳ 62.856.
500
Sổ cái tài khoản 642
Tên tài khoản: chi phí quản lý doanh nghiệp số hiệu: 642
16. Ngày Chứng từ Số Số tiền
Số ngày Nợ Có
tháng Diễn giải hiệu
Ghi sổ TK
30/09/2010 72 30/09/2010 Chi tiền mặt phục vụ bộ
phận QLDN 111 11.545.800
30/09/2010 74 30/09/2010 Chi TGNH phục vụ bộ
phận QLDN 112 4.685.520
30/09/2010 77 30/09/2010 Phân bổ CCDC ở bộ phận
QLDN 142 10.682.694
30/09/2010 80 30/09/2010 Trích KHTSCĐ ở bộ
phận QLDN 214 13.706.094
30/09/2010 81 30/09/2010 Phân bổ CCDC ở bổ phận
QLDN 242 14.563.680
30/09/2010 82 30/09/2010 Chi phí QLDN chưa
thanh toán 331 10.433.570
30/09/2010 84 30/09/2010 Lương ở bộ phận QLDN
334 55.962.000
30/09/2010 88 30/09/2010 KPCĐ ở BP QLDN
3382 1.119.240
30/09/2010 89 30/09/2010 BHXH ở bộ phận QLDN
3383 8.953.920
30/09/2010 90 30/09/2010 BHYT ở Bộ phận QLDN
3384 1.678.860
30/09/2010 91 30/09/2010 BHTN ở bộ phận QLDN
3389 559.620
30/09/2010 96 30/09/2010 K/C CPQLDN xác định
KQKD 911 133.890.998
Cộng phát sinh 133.890.99
8 133.890.998
BẢNG XÁC ĐỊNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
QUÝ III NĂM 2010
17. ĐVT: đồng
TT NỘI DUNG SỐ TIỀN
1 Tổng doanh thu, thu nhập 581.476.258
2 Tổng chi phí phát sinh trong kỳ 534.448.718
3 Lợi nhuận kế toán trước thuế 47.027.540
4 Tiền phạt do vi phạm hành chính 0
5 Lợi nhuận kế toán tính thuế 47.027.540
6 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 11.756.885
7 Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm 0
8 Thuế TNDN phải nộp 11.756.885
9 Lợi nhuận kế toán sau thuế 35.270.655
Sổ cái tài khoản 821
Tên tài khoản: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp số hiệu: 821
Ngày Chứng từ Số Số tiền
Số ngày Nợ Có
tháng Diễn giải hiệu
Ghi sổ TK
30/09/2010 95 30/09/2010 Chi phí thuế TNDN phát 3334 11.756.8
sinh 85
30/09/2010 97 30/09/2010 Kết chuyển chi phí thuế 911 11.756.885
TNDN
trong kỳ
Cộng phát sinh 11.756.885 11.756.885
Sổ cái tài khoản 911
Tên tài khoản: xác định kết quả kinh doanh số hiệu: 911
18. Ngày Chứng từ Số Số tiền
Số ngày Nợ Có
tháng Diễn giải hiệu
Ghi sổ TK
30/09/2010 93 30/09/2010 Tập hợp doanh thu thuần 511 570.665.060
30/09/2010 93 30/09/2010 Tập hợp doanh thu HĐTC 515 10.811.198
30/09/2010 96 30/09/2010 Tập hợp giá vốn hàng bán 632 278.485.826
30/09/2010 96 30/09/2010 Tập họp chi phí tài chính 635 3.215.214
30/09/2010 96 30/09/2010 Tập hợp chi phí bán hàng 641 118.890.680
30/09/2010 96 30/09/2010 Tập hợp chi phí QLDN 642 133.890.998
30/09/2010 97 30/09/2010 Tập hợp chi phí thuế TNDN 821 11.756.885
30/09/2010 98 30/09/2010 Kết chuyển lãi 421 35.270.655
Cộng phát sinh 581.476.258 581.476.258
Phần 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG PHÚ GIA
- Dự phòng phải thu khó đòi
19. Cụ thể như sau:
Khách Số nợ phải Trong hạn Quá hạn Quá hạn Quá hạn
hàng thu thanh toán TT từ 1-30 TT từ TT từ…..
ngày 31-60 ngày
Sau khi phân loại như trên kế toán tính ra mức dự phòng phải nộp:
Thời hạn thanh toán Số dư % lập dự phòng Mức lập dự phòng
Trong hạn thanh toán
Quá hạn TT từ 1-30 ngày
Quá hạn TT từ 31-60
ngày
Quá hạn TT từ…..
Cộng xxx xxxxx
SỔ CHI TIẾT DOANH THU
Tên hàng hóa: Điện thoại Nokia 6300 ĐVT: 1000 đồng
Chứng từ TK Doanh thu Các khoản giảm trừ
Số ngày Số Đơn Thành Thuế TK 521,
Diễn giải đối
lượng giá Tiền GTGT 531,532
ứng
MS/2010 12/7/2010 Bán hàng 131 15 2.200 45.100 4.510
0165452 cho siêu thị
Nam Á
…. … … … … … …. … …
Tổng 190.889,8 19.088,98
Để cuối kỳ làm căn cứ để ghi vào sổ theo dõi doanh thu bán hàng của từng
đối tượng khách hàng đẻ lập báo cáo doanh thu:
SỔ THEO DÕI DOANH THU
QUÝ III NĂM 2010
TT Tên khách hàng Doanh thu Các khoản giảm trừ Doanh thu
521 531 532
thuần
1 Siêu thị Nam Á 89.989.000 0 0 0 89.898.000
2 Công ty Minh 33.546.000 0 0 0 33.546.000
20. Tâm
… … …. … …. …. ….
Tổng 570.665.060 570.665.060
- Công ty nên mở sổ đăng ký chứng tù ghi sổ để phản ánh tổng hợp giá trị
các chứng từ để việc kiểm tra và lọc chứng từ được đễ dàng và thuận tiện
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ Diễn giải Số tiền
Số ngày Nợ Có
72 30/09/2010 Thu tiền mặt 290.564.000
73 30/09/2010 Chi tiền mặt 198..990.500
74 30/09/2010 Thu tiền gửi ngân hàng 130.108.548
…. ……. ………….. …….. ………..
TỔNG CỘNG 7.345.555.980 7.345.555.980