2. A. AMONIAC
I.Cấu tạo phân tử
II.Tính chất vật lý
III.Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
IV. Điều chế
3. HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
Hoàn thành phiếu học tập số 1
1. Viết công thức electron,công thức cấu tạo
của NH3
2. Cho biết liên kết giữa N và H thuộc loại liên
kết nào?
3. Xác định số oxi hóa của Nitơ trong NH3
4. A.AMONIAC
- Công thức phân tử: NH3 (M=17)
Công thức electron Công thức cấu tạo Mô hình phân tử
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
-Nguyên tử Nitơ liên kết với 3 nguyên tử Hidro bằng liên kết cộng hóa trị có cực.
Ở nguyên tử N còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
-Số oxi hóa của Nitơ trong NH3 là : -3
5. HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
Hoàn thành phiếu học tập số 2
1. Em hãy nêu tính chất vật lý của NH3
- Trạng thái, màu sắc, mùi vị
- Tỉ khối so với không khí
- Độ tan trong nước
2. Quan sát hiện tượng tính tan của nước, nêu
hiện tượng và nhận xét.
3. Em hãy dự đoán phương pháp thu khí NH3.
6. A.AMONIAC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
-Amoniac là chất khí, không màu, mùi khai, xốc
-Nhẹ hơn không khí
dNH3
𝐾𝐾
=
17
29
= 0,59
-Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ.
8. Cách để ống nghiệm nào sau đây có thể thu được đầy
khí amoniac? Vì sao?
A B C
Khí NH3 nhẹ hơn không khí, nên ta thu khí bằng cách úp ngược bình
9. A.AMONIAC
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nhắc lại định nghĩa
về axit bazơ theo
thuyết Bronsted
Theo thuyết Brosted:
-Axit là những chất có khả năng cho
proton (ion H+)
-Bazơ là những chất có khả năng nhận
proton (nhận H+)
TÍNH BAZƠ YẾU
10. A.AMONIAC
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính basơ yếu
a, tác dụng với H2O
NH3 + H2O ↔ NH4OH → NH4
+
+OH
−
→ Qùy tím hóa xanh
11. A.AMONIAC
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính basơ yếu
b, tác dụng với axit
NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua)
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (amoni sunfat)
Hoàn thành các phản ứng sau và gọi tên sản phẩm:
NH3 + H2SO4 →
NH3 + HNO3 →
NH3 + HNO3 → NH4NO3 (amoni nitrat)
13. A.AMONIAC
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính basơ yếu
c, tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + NH3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
tạo ra hidroxit tương ứng.
Hoàn thành các phản ứng sau:
MgSO4 + NH3 + H2O →
FeCl3 + NH3 + H2O →
16. A.AMONIAC
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
a, Tác dụng với oxi
Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng
NH3 +
3
2
O2 →
to
N2 + 3H2O
Khi có mặt xúc tác
4NH3 + 5O2
to,Pt
4NO + 6H2O
17. A.AMONIAC
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
b,Tác dụng với clo
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
Hiện tượng: khói trắng. Vì sao?
NH3 + HCl → NH4Cl (khói trắng)
19. AMONIAC
CON NGƯỜI
TRỰC TIẾP
HÍT PHẢI
Bỏng niêm
mạc mũi,
họng
TIẾP XÚC
TRỰC TIẾP
Gây bỏng,
mù mắt
NUỐT
PHẢI
Bỏng miệng,
đau dạ dày
GIÁN TIẾP
OXI HÓA
THÀNH NO2
- VÀ
NO3
-
- Gây thiếu
vitamin
- Tạo nitrosamin
(gây ung thư)
- Giảm oxi trong
máu, gây ngạt, nôn.
- Nồng độ cao gây
tử vong.
MÔI TRƯỜNG
THỦY
TRIỀU ĐỎ
Ô NHIỄM
KHÍ
QUYỂN
AXIT
HÓA ĐẤT
NO2
-
NO3
-
20. A.AMONIAC
V. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
NH4Cl + Ca(OH)2 → 2NH3 + CaCl2 + H2O
NH4
+ + OH- → NH3 + H2O
-Đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc
NH3 (dd) → NH3 (khí)
21. A.AMONIAC
V. ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp
450- 500oC
200-300 atm
xt: Fe, Al2O3, K2O
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
Nguyên tắc điều chế
23. LUẬT CHƠI
Chia lớp thành 2 đội chơi, mỗi đội sẽ có 1
cây táo riêng cho mình có 5 quả táo. Mỗi đội
lần lượt hái táo.Để hái táo, đội phải trả lời
đúng được câu hỏi, nếu trả lời sai, đội còn lại
có cơ hội trả lời và hái quả táo đó. Mỗi câu
hỏi có 10 giây suy nghĩ. Đội chiến thắng là
đội hái được nhiều quả táo hơn.
24. CHÚ Ý
Khi chơi chúng ta sẽ tuân theo các
nguyên tắc sau:
+ Không la hét, quá khích, không ồn ào,
giữ trật tự khi chơi.
+ Chơi công bằng, không gian lận.
+ Không được sử dụng điện thoại.
+ Tuân theo hướng dẫn và hiệu lệnh của
GV.
+ Nghe kĩ luật chơi khi GV hướng dẫn,
phạm luật sẽ không được bỏ qua.
25. Tại sao NH3 có tính
bazơ?
Nêu hiện tượng khi
NH3 phản ứng với
HCl, viết phương
trình
Nêu một số ứng
dụng của amoniac
Nêu nguyên tắc điều
chế NH3 trong phòng
thí nghiệm?
Lucky Apple
Các mức oxi hóa có
thể có có của Nitơ?
Trong phân tử liên
kết giữa Nitơ và
Hidrô thuộc loại liên
kết?
Phát biểu 5 tính chất
vật lí đặc trưng của
NH3
Giải thích tại sao
NH3 chỉ mang tính
khử?
HẾT GIỜ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
X
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
X