SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
BUSINESS CASE DEVELOPMENT
ROI for IT Investment
Lê Thành Trung
Strictly Confidential – Do Not Distribute 2
GIỚI THIỆU
Strictly Confidential – Do Not Distribute
VỀ CÁ NHÂN
3
• Lê Thành Trung
– Senior Operation Manager
• Kinh nghiệm:
–13 năm làm việc trong lĩnh vực IT
–8 năm làm việc tại VNG
• 4 năm làm Software Development Manager
• 4 năm làm Operation Manager
Strictly Confidential – Do Not Distribute
VỀ VNG
4
• VNG là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh
vực Internet (www.vng.com.vn)
“Phát triển Internet để thay đổi cuộc sống
người Việt Nam”
NỘI DUNG
• Business Case là gì
• Total Cost of Ownership - TCO
• Project Benefits
• Return On Investment - ROI
Strictly Confidential – Do Not Distribute 6
BUSINESS CASE
Strictly Confidential – Do Not Distribute
BUSINESS CASE LÀ GÌ?
7
• Business Case là một tài liệu giúp nhóm
Quản Trị Dự án làm rõ các vấn đề
–Khả năng triển khai dự án
–Lượng hóa ước tính
• Chi phí (cost)
• Rủi ro (risk)
• Lợi ích (benefits)
có thể mang lại từ dự án
Strictly Confidential – Do Not Distribute
BUSINESS CASE LÀ GÌ?
8
• Nguyên tắc
– Bất cứ resource nào được sử dụng (ngân
sách, nhân lực, …) thì phải mang lại lợi ích
cho việc kinh doanh.
Strictly Confidential – Do Not Distribute
BUSINESS CASE LÀ GÌ?
9
• Tài liệu Business case phải trả lời câu hỏi
– Tại sao chúng ta phải thực hiên dự án này?
– Dự án mang lại lợi ích gì?
– Rủi ro của dự án là gì?
– Những chí phí cần thiết cho dự án là gì?
– Dự án cần bao nhiêu lâu để hoàn thành?
• Đối tượng đọc business Case là
executives/ management level
Strictly Confidential – Do Not Distribute
XÂY DỰNG BUSINESS CASE
10
Xác định
vấn đề
Đề xuất các giá
trị (benefit) đạt
được
Đánh giá các
giải pháp về chi
phí và rủi ro
Đánh giá chi
tiết cho giải
pháp được
chọn
Kế hoạch triển
khai dự án và
cách đo đạc
các giá trị
Project Benefit Project Cost
Project Risks
Project ROI
Strictly Confidential – Do Not Distribute
BUSINESS CASE ROI
11
• Làm thế nào để tính
– Benefit của Project?
– Costs của Project?
– Đánh giá hiệu quả của Project?
– Quyết định đầu tư cho Project?
– Thời gian hoàn vốn của Project?
Strictly Confidential – Do Not Distribute 12
TOTAL COST of OWNERSHIP - TCO
Strictly Confidential – Do Not Distribute
TCO LÀ GÌ?
13
• Total cost of ownership (TCO) là ước
tính về mặt tài chính giúp người mua hoặc
chủ sở hữu xác định các chi phí trực tiếp
hoặc gián tiếp cần thiết cho một sản phẩm
hoặc một hệ thống.
Strictly Confidential – Do Not Distribute
CÁCH TÍNH TCO
14
Project TCO
Computer Hardware
& Software
Network Cost
Server Cost
Workstation Cost
Software
License Cost
Labor Cost
Development
Operation expenses
Server Hosting
Network Bandwidth
Maintenance Cost
System Backup Cost
Training Cost
Labor Cost Operation
Administration Cost
Indirect
Operation Cost *
Indirect Operation Cost: e.g: Service Desk tăng 25% workload
Strictly Confidential – Do Not Distribute
CÁCH TÍNH TCO
15
• Phần lớn Cost đều tính được ra thành tiền
• Labor Cost được tính theo công thức FTE
(Full Time Equivalent)
VD:
- 4 nhân viên làm 1 việc với khối lượng là 10h/1
tuần.
- Trung bình 1 nhân viên Full Time làm 40h/ 1
tuần
-> 4 nhân viên làm tương đương 1 nhân viên
Full time -> tính chi phí theo lương của nhân
viên Fulltime tương đương.
Strictly Confidential – Do Not Distribute
CÁCH TÍNH TCO
16
Strictly Confidential – Do Not Distribute 17
PROJECT BENEFITS
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PROJECT BENEFITS
18
Project Benefit
Financial Benefits Non-Financial Benefits
Financial Benefits
Revenue của Products
Giảm chi phí
+ Hardware Cost
+ Software License Cost
+ Labor Cost
+ Marketing Cost
+ Third Party Service Cost
Non-Financial Benefits
Sự hài lòng của khách hàng
Giảm rủi ro
Chất lượng dịch vụ
Thời gian sản phẩm ra thị trường
Tăng năng xuất công việc
Chất lượng thông tin
Tăng sự hài lòng của nhân viên
Tính được ra tiền
Không tính được thành tiền
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PROJECT BENEFITS
19
Non- Financial Benefits Cách tính quy đổi
Sự hài lòng của khách
hàng
/Chất lượng dịch vụ
Phân tích dựa trên lợi ích trực tiếp hoặc gián tiếp có được nếu sự
hài lòng của khách hàng tăng lên.
Ví dụ:
Tăng mức độ khách hàng hài lòng từ level 3 lên level 4 sẽ
- Tăng doanh số lên thêm 5%
- Giảm 10% lượng khách hàng chấm dứt sử dụng dịch vụ -> không
mất chi phí để tìm thêm lượng khách hàng mới
Giảm rủi ro Phân tích dựa trên mất mát trực tiếp hoặc gián tiếp nếu rủi ro xảy ra
Ví dụ:
Nếu mail server bị hỏng trong 1h thì
- Làm công ty ngưng một phần hoạt động trong 1h -> mất chi phí
lương cho 1 giờ làm việc của cả công ty
- Làm mất 10% số lượng order tương đương 5% doanh số ngày
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PROJECT BENEFITS
20
Non- Financial Benefits Cách tính quy đổi
Thời gian sản phẩm ra thị
trường
Phân tích dựa trên lợi thế khi sản phẩm ra thị trường sớm
Ví dụ:
- Giảm 10% chi phí marketing khi không phải cạnh tranh với các
đối thủ
- Thu được tiền vốn trước X tháng -> tính theo lãi tiết kiệm
Tăng năng xuất công việc Phân tích dựa trên giá trị tiết kiệm được khi làm tăng năng xuất
công việc
Ví dụ:
- Làm giảm chi phí thuê nhân công xuống 10% cho mỗi hợp đồng
sản xuất
- Làm giảm 20% chi phí thuê thiết bị
- Làm giảm 10% tiền điện cho hoạt động sản xuất
Chất lượng thông tin Phân tích dựa trên lợi ích thu được khi có thông tin chính xác
Ví dụ:
- Giảm 50% thời gian audit thông tin định kz Giảm lượng nhân lực
kiểm tra và sửa chữa 20% số lỗi do thông tin sai gây ra
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PROJECT BENEFITS
21
(3,600,000)
1,416,627
3,678,161
5,138,093
7,084,668
8,057,955
(6,000,000)
(4,000,000)
(2,000,000)
-
2,000,000
4,000,000
6,000,000
8,000,000
10,000,000
Net Cash Flow
Year0
Year1
Year2
Year3
Year4
Year5
Strictly Confidential – Do Not Distribute 22
RETURN ON INVESTMENT - ROI
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PRESENT VALUE (PV)
23
• PV – (Present Value - Giá trị hiện tại)
Là giá trị quy đổi tương đương của giá trị
dòng tiền vào/ra trong tương lai về giá trị
hiện tại
FV
PV= ---------
(1+ r)T
FV: Giá trị trong tương lai của năm T
r = Tỉ lệ lãi xuất hàng năm mà đồng tiền sinh lợi (lãi xuất tiết kiệm theo năm)
T = Thời gian tính giá trị dòng tiền trong tương lai (tính theo năm)
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PRESENT VALUE (PV)
24
• $1.000 bây giờ tương đương với $1.100
trong năm tiếp theo (với mức lãi xuất 10%)
Strictly Confidential – Do Not Distribute
NET PRESENT VALUE (NPV)
25
• NPV (Net Present Value – Giá trị hiện tại thuần)
Là thuật ngữ thể hiện sự khác biệt giữa giá trị
đầu tư hiện tại với giá trị của dòng tiền được
cộng dồn trong từng năm tương lai.
(A1 - C1) (A2 – C2) (AT - CT)
NPV = - C0 + --------- + -------- + …. + -------
(1 + r)1 (1 + r)2 (1+ r)T
C0 = Chi phí đầu tư ban đầu
AT = Lợi nhuận thu được của năm T
CT = Chi phí đầu tư cho năm T
r = Tỉ lệ lãi xuất hàng năm mà đồng tiền sinh lợi (thường lấy theo lãi xuất tiết kiệm)
T = Thời gian đầu tư thực hiện dự án (tính theo năm)
Strictly Confidential – Do Not Distribute
NET PRESENT VALUE
26
• NPV cho nhà đầu tư biết lượng tiền có thể
sinh lợi khi thực hiện đầu tư
Ví dụ:
- Đầu tư $500, sau 1 năm nhận lại $570
- Lãi xuất tiết kiệm 10% -> Lãi?
$570
PV của $570 = ------------ = $518,18
(1 + 10%)
NPV = $518,18 - $500 = $18,18
Strictly Confidential – Do Not Distribute
INTERNAL RATE OF RETURN
27
• IRR (Internal Rate of Return – Tỉ lệ hoàn vốn)
Là thuật ngữ thể hiện tỉ lệ lợi nhuận đầu tư của dự
án. (IRR là tỉ lệ đưa NPV về bằng 0).
Year Cash flow Present Value
0 $ (350.00) ($350.00)
1 100 $95.24
2 200 $181.41
3 150 $129.58
4 75 $61.70
Interest Rate: 5%
Cumulative PV: $467.93
IRR (4 years) : 19%
Year Cash flow Present Value
0 $ (350.00) ($350.00)
1 $100 $84.03
2 $200 $141.23
3 $150 $89.01
4 $75 $37.40
Interest Rate: 19%
Cumulative NPV: $351.68
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PAYBACK PERIOD
28
• Payback period là khoảng thời gian cần
thiết để thu lại đủ số tiền từ khoản đầu tư
(điểm hòa vốn)
Year Cash flow Net Present Value
0 $ (350.00) ($350.00)
1 100 $95.24
2 100 $90.70
3 100 $86.38
4 100 $82.27
Interest Rate: = 5%
Cumulative NPV: $354.59
Payback Period :4 years
Strictly Confidential – Do Not Distribute
RETURN ON INVESTMENT - ROI
29
• ROI (Return On Investment – Tỉ lệ hoàn vốn
đầu tư)
Là thuật ngữ thể hiện tỉ lệ lợi nhuận thu được
trên nguồn vốn đầu tư trong 1 khoảng thời
gian.
Ví dụ
Đầu tư 1.000 USD mua cổ phiếu và bán ra được 1.100 USD
-> ROI = (1.100 – 1.000) /1.000 = 10%
Current Cost – New Cost Saving Cost
ROI = ------------------------------------ = -------------------
Investment Investment
(Benefits – Cost)
ROI = --------------------------
Cost
HOẶC
Strictly Confidential – Do Not Distribute
RETURN ON INVESTMENT - ROI
30
• Ví dụ
Dự án Dataware house đầu tư 1 mil USD để thay thế cho 5
nhân công tính bằng tay bằng 1 nhân công quản trị hệ thống.
Lương mỗi nhân công là 80K USD và mỗi năm cần 50K đầu
tư cho phần mềm và phần cứng. Dự án đầu tư trong 5 năm.
Đầu tư: 1,000,000 USD Tỉ lệ lãi xuất: 10%
Payback= 5 năm
Year 1 Year 2 Year 3 Year 4 Year 5
New Cost 130.000 130.000 130.000 130.000 130.000
Current Cost 400.000 400.000 400.000 400.000 400.000
Saving Cost (Benefits) 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000
NPV Benefits 245,445 223,140 202,855 184,414 167,649
Cumulative NPV Benefits 245,445 468,595 671,450 855,864 1,023,512
ROI per year 25% 22% 20% 18% 17%
Cumulative ROI 25% 47% 67% 85% 105%
Strictly Confidential – Do Not Distribute
RETURN ON INVESTMENT - ROI
31
• Đánh giá theo các Factor NPV, IRR,
Payback Period
ROI Factor Value Comment
NPV >0 Chấp nhận đầu tư (Chọn project có NPV càng lớn càng
tốt)
=0 Có thể đầu tư, xem thêm các factor khác
<0 Không nên đầu tư
IRR Nên đầu tư vào project có IRR càng lớn càng tốt và
phải lớn hơn r
Payback Period Nên đầu tư cho các project có Payback Period ngắn so
với thời gian mong muốn sử dụng hệ thống
Strictly Confidential – Do Not Distribute
TEMPLATES
32
Strictly Confidential – Do Not Distribute
Q&A
33
Q&A

More Related Content

Viewers also liked

Itil in practice (public version)
Itil in practice (public version)Itil in practice (public version)
Itil in practice (public version)Trung. Le Thanh
 
Risk analysis technique (ITLC version)
Risk analysis technique (ITLC version)Risk analysis technique (ITLC version)
Risk analysis technique (ITLC version)Trung. Le Thanh
 
How we design at BlaBlaCar by Julien Pelletier
How we design at BlaBlaCar by Julien PelletierHow we design at BlaBlaCar by Julien Pelletier
How we design at BlaBlaCar by Julien PelletierTheFamily
 
15 Startups to Watch in 2015 -2016 by Brian Solis
15 Startups to Watch in 2015 -2016 by Brian Solis15 Startups to Watch in 2015 -2016 by Brian Solis
15 Startups to Watch in 2015 -2016 by Brian SolisBrian Solis
 
Customer Services for Frontline Managers
Customer Services for Frontline ManagersCustomer Services for Frontline Managers
Customer Services for Frontline ManagersDr. Muhammad Iqbal
 
C:\fakepath\pavasaris
C:\fakepath\pavasarisC:\fakepath\pavasaris
C:\fakepath\pavasarisGalenubibl
 
투이컨설팅 제34회 Y세미나 : 설문결과
투이컨설팅 제34회 Y세미나 : 설문결과투이컨설팅 제34회 Y세미나 : 설문결과
투이컨설팅 제34회 Y세미나 : 설문결과2econsulting
 
Droga rowerowa w ciągu ulic: Pionierów i Perseusza
Droga rowerowa w ciągu ulic: Pionierów i PerseuszaDroga rowerowa w ciągu ulic: Pionierów i Perseusza
Droga rowerowa w ciągu ulic: Pionierów i PerseuszaRobert
 
투이컨설팅 제31회 Y세미나 : 설문결과
투이컨설팅 제31회 Y세미나 : 설문결과투이컨설팅 제31회 Y세미나 : 설문결과
투이컨설팅 제31회 Y세미나 : 설문결과2econsulting
 
Aiesec in russia
Aiesec in russiaAiesec in russia
Aiesec in russiaTaras
 
CETS 2010, Brian Richardson, Web 2.0 and 3.0: A Community-Based Adoption Appr...
CETS 2010, Brian Richardson, Web 2.0 and 3.0: A Community-Based Adoption Appr...CETS 2010, Brian Richardson, Web 2.0 and 3.0: A Community-Based Adoption Appr...
CETS 2010, Brian Richardson, Web 2.0 and 3.0: A Community-Based Adoption Appr...Chicago eLearning & Technology Showcase
 
7 Reason Why Direct Mail Works!
7 Reason Why Direct Mail Works!7 Reason Why Direct Mail Works!
7 Reason Why Direct Mail Works!Janet Brown
 

Viewers also liked (20)

Itil in practice (public version)
Itil in practice (public version)Itil in practice (public version)
Itil in practice (public version)
 
Risk analysis technique (ITLC version)
Risk analysis technique (ITLC version)Risk analysis technique (ITLC version)
Risk analysis technique (ITLC version)
 
How we design at BlaBlaCar by Julien Pelletier
How we design at BlaBlaCar by Julien PelletierHow we design at BlaBlaCar by Julien Pelletier
How we design at BlaBlaCar by Julien Pelletier
 
15 Startups to Watch in 2015 -2016 by Brian Solis
15 Startups to Watch in 2015 -2016 by Brian Solis15 Startups to Watch in 2015 -2016 by Brian Solis
15 Startups to Watch in 2015 -2016 by Brian Solis
 
Customer Services for Frontline Managers
Customer Services for Frontline ManagersCustomer Services for Frontline Managers
Customer Services for Frontline Managers
 
C:\fakepath\pavasaris
C:\fakepath\pavasarisC:\fakepath\pavasaris
C:\fakepath\pavasaris
 
투이컨설팅 제34회 Y세미나 : 설문결과
투이컨설팅 제34회 Y세미나 : 설문결과투이컨설팅 제34회 Y세미나 : 설문결과
투이컨설팅 제34회 Y세미나 : 설문결과
 
Droga rowerowa w ciągu ulic: Pionierów i Perseusza
Droga rowerowa w ciągu ulic: Pionierów i PerseuszaDroga rowerowa w ciągu ulic: Pionierów i Perseusza
Droga rowerowa w ciągu ulic: Pionierów i Perseusza
 
Vietnam ICT Summit 2012 itinerary - update 29 may
Vietnam ICT Summit 2012 itinerary - update 29 mayVietnam ICT Summit 2012 itinerary - update 29 may
Vietnam ICT Summit 2012 itinerary - update 29 may
 
투이컨설팅 제31회 Y세미나 : 설문결과
투이컨설팅 제31회 Y세미나 : 설문결과투이컨설팅 제31회 Y세미나 : 설문결과
투이컨설팅 제31회 Y세미나 : 설문결과
 
Extension activities in support of fever tick education
Extension activities in support of fever tick educationExtension activities in support of fever tick education
Extension activities in support of fever tick education
 
Aiesec in russia
Aiesec in russiaAiesec in russia
Aiesec in russia
 
Introduction to mentoring
Introduction to mentoringIntroduction to mentoring
Introduction to mentoring
 
CETS 2010, Brian Richardson, Web 2.0 and 3.0: A Community-Based Adoption Appr...
CETS 2010, Brian Richardson, Web 2.0 and 3.0: A Community-Based Adoption Appr...CETS 2010, Brian Richardson, Web 2.0 and 3.0: A Community-Based Adoption Appr...
CETS 2010, Brian Richardson, Web 2.0 and 3.0: A Community-Based Adoption Appr...
 
7 Reason Why Direct Mail Works!
7 Reason Why Direct Mail Works!7 Reason Why Direct Mail Works!
7 Reason Why Direct Mail Works!
 
Doing ICT Business in China
Doing ICT Business in ChinaDoing ICT Business in China
Doing ICT Business in China
 
Pharma
PharmaPharma
Pharma
 
Bgt4
Bgt4Bgt4
Bgt4
 
Doc1
Doc1Doc1
Doc1
 
Dr. s.n.-khan (1)
Dr. s.n.-khan (1)Dr. s.n.-khan (1)
Dr. s.n.-khan (1)
 

Similar to Roi for it investment - ITLC version

Chuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptx
Chuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptxChuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptx
Chuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptxLmGian1
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10huytv
 
Phan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonPhan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonViệt Long Plaza
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5huytv
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 7
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 7GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 7
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 7huytv
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookboomingbookbooming
 
07.npv.1 xd tinh kha thi sv
07.npv.1 xd tinh kha thi sv07.npv.1 xd tinh kha thi sv
07.npv.1 xd tinh kha thi svtieunguyen_88
 
Chuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for studentChuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for studentatulavt01
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrChuc Cao
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9huytv
 
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưThẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưĐình Linh
 
Civ hang bookbooming
Civ hang bookboomingCiv hang bookbooming
Civ hang bookboomingbookbooming
 
Chuyên đề 6. Quan lý tài chính & rủi ro.pdf
Chuyên đề 6. Quan lý tài chính & rủi ro.pdfChuyên đề 6. Quan lý tài chính & rủi ro.pdf
Chuyên đề 6. Quan lý tài chính & rủi ro.pdfligu16
 
Finance 4 non-financial manager - basic terms
Finance 4 non-financial manager -  basic termsFinance 4 non-financial manager -  basic terms
Finance 4 non-financial manager - basic termsChuc Cao
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự ánMinhHuL2
 

Similar to Roi for it investment - ITLC version (20)

Quan tri tai chinh ch 3
Quan tri tai chinh  ch 3Quan tri tai chinh  ch 3
Quan tri tai chinh ch 3
 
Quan tri tai chinh ch 3
Quan tri tai chinh  ch 3Quan tri tai chinh  ch 3
Quan tri tai chinh ch 3
 
Chuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptx
Chuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptxChuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptx
Chuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptx
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
 
Phan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonPhan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu von
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 7
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 7GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 7
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 7
 
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công TyBáo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
 
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công TyBáo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
 
ktqt Chuong 8
 ktqt Chuong 8 ktqt Chuong 8
ktqt Chuong 8
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
07.npv.1 xd tinh kha thi sv
07.npv.1 xd tinh kha thi sv07.npv.1 xd tinh kha thi sv
07.npv.1 xd tinh kha thi sv
 
Chuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for studentChuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for student
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irr
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
 
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưThẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tư
 
Civ hang bookbooming
Civ hang bookboomingCiv hang bookbooming
Civ hang bookbooming
 
Chuyên đề 6. Quan lý tài chính & rủi ro.pdf
Chuyên đề 6. Quan lý tài chính & rủi ro.pdfChuyên đề 6. Quan lý tài chính & rủi ro.pdf
Chuyên đề 6. Quan lý tài chính & rủi ro.pdf
 
Finance 4 non-financial manager - basic terms
Finance 4 non-financial manager -  basic termsFinance 4 non-financial manager -  basic terms
Finance 4 non-financial manager - basic terms
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 

Roi for it investment - ITLC version

  • 1. BUSINESS CASE DEVELOPMENT ROI for IT Investment Lê Thành Trung
  • 2. Strictly Confidential – Do Not Distribute 2 GIỚI THIỆU
  • 3. Strictly Confidential – Do Not Distribute VỀ CÁ NHÂN 3 • Lê Thành Trung – Senior Operation Manager • Kinh nghiệm: –13 năm làm việc trong lĩnh vực IT –8 năm làm việc tại VNG • 4 năm làm Software Development Manager • 4 năm làm Operation Manager
  • 4. Strictly Confidential – Do Not Distribute VỀ VNG 4 • VNG là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực Internet (www.vng.com.vn) “Phát triển Internet để thay đổi cuộc sống người Việt Nam”
  • 5. NỘI DUNG • Business Case là gì • Total Cost of Ownership - TCO • Project Benefits • Return On Investment - ROI
  • 6. Strictly Confidential – Do Not Distribute 6 BUSINESS CASE
  • 7. Strictly Confidential – Do Not Distribute BUSINESS CASE LÀ GÌ? 7 • Business Case là một tài liệu giúp nhóm Quản Trị Dự án làm rõ các vấn đề –Khả năng triển khai dự án –Lượng hóa ước tính • Chi phí (cost) • Rủi ro (risk) • Lợi ích (benefits) có thể mang lại từ dự án
  • 8. Strictly Confidential – Do Not Distribute BUSINESS CASE LÀ GÌ? 8 • Nguyên tắc – Bất cứ resource nào được sử dụng (ngân sách, nhân lực, …) thì phải mang lại lợi ích cho việc kinh doanh.
  • 9. Strictly Confidential – Do Not Distribute BUSINESS CASE LÀ GÌ? 9 • Tài liệu Business case phải trả lời câu hỏi – Tại sao chúng ta phải thực hiên dự án này? – Dự án mang lại lợi ích gì? – Rủi ro của dự án là gì? – Những chí phí cần thiết cho dự án là gì? – Dự án cần bao nhiêu lâu để hoàn thành? • Đối tượng đọc business Case là executives/ management level
  • 10. Strictly Confidential – Do Not Distribute XÂY DỰNG BUSINESS CASE 10 Xác định vấn đề Đề xuất các giá trị (benefit) đạt được Đánh giá các giải pháp về chi phí và rủi ro Đánh giá chi tiết cho giải pháp được chọn Kế hoạch triển khai dự án và cách đo đạc các giá trị Project Benefit Project Cost Project Risks Project ROI
  • 11. Strictly Confidential – Do Not Distribute BUSINESS CASE ROI 11 • Làm thế nào để tính – Benefit của Project? – Costs của Project? – Đánh giá hiệu quả của Project? – Quyết định đầu tư cho Project? – Thời gian hoàn vốn của Project?
  • 12. Strictly Confidential – Do Not Distribute 12 TOTAL COST of OWNERSHIP - TCO
  • 13. Strictly Confidential – Do Not Distribute TCO LÀ GÌ? 13 • Total cost of ownership (TCO) là ước tính về mặt tài chính giúp người mua hoặc chủ sở hữu xác định các chi phí trực tiếp hoặc gián tiếp cần thiết cho một sản phẩm hoặc một hệ thống.
  • 14. Strictly Confidential – Do Not Distribute CÁCH TÍNH TCO 14 Project TCO Computer Hardware & Software Network Cost Server Cost Workstation Cost Software License Cost Labor Cost Development Operation expenses Server Hosting Network Bandwidth Maintenance Cost System Backup Cost Training Cost Labor Cost Operation Administration Cost Indirect Operation Cost * Indirect Operation Cost: e.g: Service Desk tăng 25% workload
  • 15. Strictly Confidential – Do Not Distribute CÁCH TÍNH TCO 15 • Phần lớn Cost đều tính được ra thành tiền • Labor Cost được tính theo công thức FTE (Full Time Equivalent) VD: - 4 nhân viên làm 1 việc với khối lượng là 10h/1 tuần. - Trung bình 1 nhân viên Full Time làm 40h/ 1 tuần -> 4 nhân viên làm tương đương 1 nhân viên Full time -> tính chi phí theo lương của nhân viên Fulltime tương đương.
  • 16. Strictly Confidential – Do Not Distribute CÁCH TÍNH TCO 16
  • 17. Strictly Confidential – Do Not Distribute 17 PROJECT BENEFITS
  • 18. Strictly Confidential – Do Not Distribute PROJECT BENEFITS 18 Project Benefit Financial Benefits Non-Financial Benefits Financial Benefits Revenue của Products Giảm chi phí + Hardware Cost + Software License Cost + Labor Cost + Marketing Cost + Third Party Service Cost Non-Financial Benefits Sự hài lòng của khách hàng Giảm rủi ro Chất lượng dịch vụ Thời gian sản phẩm ra thị trường Tăng năng xuất công việc Chất lượng thông tin Tăng sự hài lòng của nhân viên Tính được ra tiền Không tính được thành tiền
  • 19. Strictly Confidential – Do Not Distribute PROJECT BENEFITS 19 Non- Financial Benefits Cách tính quy đổi Sự hài lòng của khách hàng /Chất lượng dịch vụ Phân tích dựa trên lợi ích trực tiếp hoặc gián tiếp có được nếu sự hài lòng của khách hàng tăng lên. Ví dụ: Tăng mức độ khách hàng hài lòng từ level 3 lên level 4 sẽ - Tăng doanh số lên thêm 5% - Giảm 10% lượng khách hàng chấm dứt sử dụng dịch vụ -> không mất chi phí để tìm thêm lượng khách hàng mới Giảm rủi ro Phân tích dựa trên mất mát trực tiếp hoặc gián tiếp nếu rủi ro xảy ra Ví dụ: Nếu mail server bị hỏng trong 1h thì - Làm công ty ngưng một phần hoạt động trong 1h -> mất chi phí lương cho 1 giờ làm việc của cả công ty - Làm mất 10% số lượng order tương đương 5% doanh số ngày
  • 20. Strictly Confidential – Do Not Distribute PROJECT BENEFITS 20 Non- Financial Benefits Cách tính quy đổi Thời gian sản phẩm ra thị trường Phân tích dựa trên lợi thế khi sản phẩm ra thị trường sớm Ví dụ: - Giảm 10% chi phí marketing khi không phải cạnh tranh với các đối thủ - Thu được tiền vốn trước X tháng -> tính theo lãi tiết kiệm Tăng năng xuất công việc Phân tích dựa trên giá trị tiết kiệm được khi làm tăng năng xuất công việc Ví dụ: - Làm giảm chi phí thuê nhân công xuống 10% cho mỗi hợp đồng sản xuất - Làm giảm 20% chi phí thuê thiết bị - Làm giảm 10% tiền điện cho hoạt động sản xuất Chất lượng thông tin Phân tích dựa trên lợi ích thu được khi có thông tin chính xác Ví dụ: - Giảm 50% thời gian audit thông tin định kz Giảm lượng nhân lực kiểm tra và sửa chữa 20% số lỗi do thông tin sai gây ra
  • 21. Strictly Confidential – Do Not Distribute PROJECT BENEFITS 21 (3,600,000) 1,416,627 3,678,161 5,138,093 7,084,668 8,057,955 (6,000,000) (4,000,000) (2,000,000) - 2,000,000 4,000,000 6,000,000 8,000,000 10,000,000 Net Cash Flow Year0 Year1 Year2 Year3 Year4 Year5
  • 22. Strictly Confidential – Do Not Distribute 22 RETURN ON INVESTMENT - ROI
  • 23. Strictly Confidential – Do Not Distribute PRESENT VALUE (PV) 23 • PV – (Present Value - Giá trị hiện tại) Là giá trị quy đổi tương đương của giá trị dòng tiền vào/ra trong tương lai về giá trị hiện tại FV PV= --------- (1+ r)T FV: Giá trị trong tương lai của năm T r = Tỉ lệ lãi xuất hàng năm mà đồng tiền sinh lợi (lãi xuất tiết kiệm theo năm) T = Thời gian tính giá trị dòng tiền trong tương lai (tính theo năm)
  • 24. Strictly Confidential – Do Not Distribute PRESENT VALUE (PV) 24 • $1.000 bây giờ tương đương với $1.100 trong năm tiếp theo (với mức lãi xuất 10%)
  • 25. Strictly Confidential – Do Not Distribute NET PRESENT VALUE (NPV) 25 • NPV (Net Present Value – Giá trị hiện tại thuần) Là thuật ngữ thể hiện sự khác biệt giữa giá trị đầu tư hiện tại với giá trị của dòng tiền được cộng dồn trong từng năm tương lai. (A1 - C1) (A2 – C2) (AT - CT) NPV = - C0 + --------- + -------- + …. + ------- (1 + r)1 (1 + r)2 (1+ r)T C0 = Chi phí đầu tư ban đầu AT = Lợi nhuận thu được của năm T CT = Chi phí đầu tư cho năm T r = Tỉ lệ lãi xuất hàng năm mà đồng tiền sinh lợi (thường lấy theo lãi xuất tiết kiệm) T = Thời gian đầu tư thực hiện dự án (tính theo năm)
  • 26. Strictly Confidential – Do Not Distribute NET PRESENT VALUE 26 • NPV cho nhà đầu tư biết lượng tiền có thể sinh lợi khi thực hiện đầu tư Ví dụ: - Đầu tư $500, sau 1 năm nhận lại $570 - Lãi xuất tiết kiệm 10% -> Lãi? $570 PV của $570 = ------------ = $518,18 (1 + 10%) NPV = $518,18 - $500 = $18,18
  • 27. Strictly Confidential – Do Not Distribute INTERNAL RATE OF RETURN 27 • IRR (Internal Rate of Return – Tỉ lệ hoàn vốn) Là thuật ngữ thể hiện tỉ lệ lợi nhuận đầu tư của dự án. (IRR là tỉ lệ đưa NPV về bằng 0). Year Cash flow Present Value 0 $ (350.00) ($350.00) 1 100 $95.24 2 200 $181.41 3 150 $129.58 4 75 $61.70 Interest Rate: 5% Cumulative PV: $467.93 IRR (4 years) : 19% Year Cash flow Present Value 0 $ (350.00) ($350.00) 1 $100 $84.03 2 $200 $141.23 3 $150 $89.01 4 $75 $37.40 Interest Rate: 19% Cumulative NPV: $351.68
  • 28. Strictly Confidential – Do Not Distribute PAYBACK PERIOD 28 • Payback period là khoảng thời gian cần thiết để thu lại đủ số tiền từ khoản đầu tư (điểm hòa vốn) Year Cash flow Net Present Value 0 $ (350.00) ($350.00) 1 100 $95.24 2 100 $90.70 3 100 $86.38 4 100 $82.27 Interest Rate: = 5% Cumulative NPV: $354.59 Payback Period :4 years
  • 29. Strictly Confidential – Do Not Distribute RETURN ON INVESTMENT - ROI 29 • ROI (Return On Investment – Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư) Là thuật ngữ thể hiện tỉ lệ lợi nhuận thu được trên nguồn vốn đầu tư trong 1 khoảng thời gian. Ví dụ Đầu tư 1.000 USD mua cổ phiếu và bán ra được 1.100 USD -> ROI = (1.100 – 1.000) /1.000 = 10% Current Cost – New Cost Saving Cost ROI = ------------------------------------ = ------------------- Investment Investment (Benefits – Cost) ROI = -------------------------- Cost HOẶC
  • 30. Strictly Confidential – Do Not Distribute RETURN ON INVESTMENT - ROI 30 • Ví dụ Dự án Dataware house đầu tư 1 mil USD để thay thế cho 5 nhân công tính bằng tay bằng 1 nhân công quản trị hệ thống. Lương mỗi nhân công là 80K USD và mỗi năm cần 50K đầu tư cho phần mềm và phần cứng. Dự án đầu tư trong 5 năm. Đầu tư: 1,000,000 USD Tỉ lệ lãi xuất: 10% Payback= 5 năm Year 1 Year 2 Year 3 Year 4 Year 5 New Cost 130.000 130.000 130.000 130.000 130.000 Current Cost 400.000 400.000 400.000 400.000 400.000 Saving Cost (Benefits) 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 NPV Benefits 245,445 223,140 202,855 184,414 167,649 Cumulative NPV Benefits 245,445 468,595 671,450 855,864 1,023,512 ROI per year 25% 22% 20% 18% 17% Cumulative ROI 25% 47% 67% 85% 105%
  • 31. Strictly Confidential – Do Not Distribute RETURN ON INVESTMENT - ROI 31 • Đánh giá theo các Factor NPV, IRR, Payback Period ROI Factor Value Comment NPV >0 Chấp nhận đầu tư (Chọn project có NPV càng lớn càng tốt) =0 Có thể đầu tư, xem thêm các factor khác <0 Không nên đầu tư IRR Nên đầu tư vào project có IRR càng lớn càng tốt và phải lớn hơn r Payback Period Nên đầu tư cho các project có Payback Period ngắn so với thời gian mong muốn sử dụng hệ thống
  • 32. Strictly Confidential – Do Not Distribute TEMPLATES 32
  • 33. Strictly Confidential – Do Not Distribute Q&A 33 Q&A