SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  30
Télécharger pour lire hors ligne
Bài 3:
NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng, liên kết các bảng và tạo các truy vấn
trong Access.
Hệ thống bài cũ
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng, liên kết các bảng và tạo các truy vấn
trong Access.
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 2
Giới thiệu ngôn ngữ SQL
Giới thiệu Oracle SQL
Giới thiệu các nhóm ngôn ngữ của SQL
Tìm hiểu nhóm ngôn ngữ truy vấn dữ liệu với mệnh đề
SELECT
Mục tiêu bài học hôm nay
Giới thiệu ngôn ngữ SQL
Giới thiệu Oracle SQL
Giới thiệu các nhóm ngôn ngữ của SQL
Tìm hiểu nhóm ngôn ngữ truy vấn dữ liệu với mệnh đề
SELECT
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 3
SQL - Structured Query Language: Ngôn ngữ truy vấn có
cấu trúc
SQL cho phép Tạo CSDL, Thao tác trên dữ liệu (Lưu trữ
dữ liệu, Sửa dữ liệu, Xóa dữ liệu)
Được ANSI và ISO chuẩn hóa
Đa số các DBMS hiện nay sử dụng SQL (MS SQL Server –
T- SQL, Microsoft Access, Oracle – PL/SQL, DB2, MySQL…)
Ngôn ngữ SQL
SQL - Structured Query Language: Ngôn ngữ truy vấn có
cấu trúc
SQL cho phép Tạo CSDL, Thao tác trên dữ liệu (Lưu trữ
dữ liệu, Sửa dữ liệu, Xóa dữ liệu)
Được ANSI và ISO chuẩn hóa
Đa số các DBMS hiện nay sử dụng SQL (MS SQL Server –
T- SQL, Microsoft Access, Oracle – PL/SQL, DB2, MySQL…)
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 4
Có thể chia thành 4 nhóm lệnh SQL:
Nhóm truy vấn dữ liệu (DQL): gồm các lệnh truy vấn lựa chọn
(Select) để lấy thông tin nhưng không làm thay đổi dữ liệu trong
các bảng
Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các
bảng dữ liệu(Create, Drop, Alter, …)
Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu
(Insert, Delete, Update,…) lưu trong các bảng
Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Gồm các lệnh quản lý quyền truy
nhập vào dữ liệu và các bảng (Grant, Revoke, …)
Ngôn ngữ SQL
Có thể chia thành 4 nhóm lệnh SQL:
Nhóm truy vấn dữ liệu (DQL): gồm các lệnh truy vấn lựa chọn
(Select) để lấy thông tin nhưng không làm thay đổi dữ liệu trong
các bảng
Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các
bảng dữ liệu(Create, Drop, Alter, …)
Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu
(Insert, Delete, Update,…) lưu trong các bảng
Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Gồm các lệnh quản lý quyền truy
nhập vào dữ liệu và các bảng (Grant, Revoke, …)
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 5
Tên ban đầu là SEQUEL (Structured English Query Language) bởi
IBM – 1982
1986, ANSI công bố chuẩn SQL-86
1987, ISO phê chuẩn SQL-87
1992, công bố chuẩn SQL2 (SQL-92)
1999, công bố chuẩn SQL3 (SQL-99)
2003, chuẩn SQL:2003 – không miễn phí
2006, chuẩn SQL:2006 – không miễn phí
Lịch sử SQL
Tên ban đầu là SEQUEL (Structured English Query Language) bởi
IBM – 1982
1986, ANSI công bố chuẩn SQL-86
1987, ISO phê chuẩn SQL-87
1992, công bố chuẩn SQL2 (SQL-92)
1999, công bố chuẩn SQL3 (SQL-99)
2003, chuẩn SQL:2003 – không miễn phí
2006, chuẩn SQL:2006 – không miễn phí
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 6
SQL không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Ví dụ Create hay CREATE được hiểu như nhau
Một số lưu ý về câu lệnh SQL
SQL không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Ví dụ Create hay CREATE được hiểu như nhau
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 7
Hệ quản trị CSDL Oracle hỗ trợ ngôn ngữ SQL để tạo, truy vấn và
thao tác dữ liệu.
Màn hình đăng nhập vào Oracle như sau:
Oracle SQL
Hệ quản trị CSDL Oracle hỗ trợ ngôn ngữ SQL để tạo, truy vấn và
thao tác dữ liệu.
Màn hình đăng nhập vào Oracle như sau:
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 8
Trong bài này, bạn sẽ sử dụng CSDL mẫu Human Resources (HR) và
làm việc với các câu lệnh SQL trên Oracle.
Màn hình mở và đăng nhập CSDL Human Resources:
Oracle SQL
Trong bài này, bạn sẽ sử dụng CSDL mẫu Human Resources (HR) và
làm việc với các câu lệnh SQL trên Oracle.
Màn hình mở và đăng nhập CSDL Human Resources:
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 9
Các bảng trong CSDL Human Resources (HR):
Oracle SQL
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 10
Xem mô tả bảng EMPLOYEES trong CSDL Human Resources
CSDL Human Resources
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 11
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 12
Bao gồm các lệnh cho phép truy vấn dữ liệu mà
không làm thay đổi dữ liệu hoặc các đối tượng
trong CSDL
Là các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa SELECT
Trả về một bộ các thuộc tính hoặc một tập hợp các
bộ thuộc tính
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
Bao gồm các lệnh cho phép truy vấn dữ liệu mà
không làm thay đổi dữ liệu hoặc các đối tượng
trong CSDL
Là các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa SELECT
Trả về một bộ các thuộc tính hoặc một tập hợp các
bộ thuộc tính
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 13
Cú pháp:
SELECT [DISTINCT] Column(s)
FROM TableName, Views
[WHERE Conditions ]
[ ORDER BY Column(s)
[asc|desc]]
[ GROUP BY Row(s)]
(Các mệnh đề trong cặp dấu []
không bắt buộc)
Cú pháp câu lệnh SELECT
DISTINCT có thể là các giá trị:
All: trả về mọi bản ghi tìm thấy
Distinct: trả về các bản ghi không trùng lặp nhau
Top: trả về n (hay %) bản ghi tìm thấy từ trên xuống
Mệnh đề WHERE cho phép truy vấn lựa
chọn theo hàng
Mệnh đề ORDER BY cho phép sắp xếp dữ
liệu theo cột
Mệnh đề GROUP BY cho phép nhóm dữ
liệu theo hàng
Cú pháp:
SELECT [DISTINCT] Column(s)
FROM TableName, Views
[WHERE Conditions ]
[ ORDER BY Column(s)
[asc|desc]]
[ GROUP BY Row(s)]
(Các mệnh đề trong cặp dấu []
không bắt buộc)
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 14
DISTINCT có thể là các giá trị:
All: trả về mọi bản ghi tìm thấy
Distinct: trả về các bản ghi không trùng lặp nhau
Top: trả về n (hay %) bản ghi tìm thấy từ trên xuống
Mệnh đề WHERE cho phép truy vấn lựa
chọn theo hàng
Mệnh đề ORDER BY cho phép sắp xếp dữ
liệu theo cột
Mệnh đề GROUP BY cho phép nhóm dữ
liệu theo hàng
Ví dụ:
Truy vấn lựa chọn tất cả các hàng và cột
SELECT * FROM TableName
Truy vấn lựa chọn một số cột
SELECT Column1, Column2 … FROM TableName
Cú pháp câu lệnh SELECT
Ví dụ:
Truy vấn lựa chọn tất cả các hàng và cột
SELECT * FROM TableName
Truy vấn lựa chọn một số cột
SELECT Column1, Column2 … FROM TableName
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 15
Ví dụ: Truy vấn lựa chọn tất cả các cột của bảng EMPLOYEES
Ví dụ chọn tất cả các cột
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 16
Cho phép sắp xếp dữ liệu truy vấn trên hàng.
Cú pháp:
SELECT [DISTINCT] Column(s)
FROM TableName
[WHERE Conditions ]
Một số toán tử (Operator) sử dụng trong biểu thức Conditions:
Toán tử so sánh
Toán tử logic
So sánh xâu dùng toán tử LIKE
Mệnh đề WHERE
Cho phép sắp xếp dữ liệu truy vấn trên hàng.
Cú pháp:
SELECT [DISTINCT] Column(s)
FROM TableName
[WHERE Conditions ]
Một số toán tử (Operator) sử dụng trong biểu thức Conditions:
Toán tử so sánh
Toán tử logic
So sánh xâu dùng toán tử LIKE
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 17
Các toán tử so sánh
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 18
Hiển thị thông tin nhân viên có lương bằng 11000$
Ví dụ
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 19
Cho phép so sánh một xâu với xâu khác (có chứa các kí tự đại diện)
sử dụng toán tử LIKE
Các kí tự đại diện (Wildcard):
So sánh xâu dùng toán tử LIKE
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 20
Dùng toán tử LIKE hiển thị thông tin những nhân viên có tên họ bắt
đầu bằng “Pete”
Ví dụ
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 21
Cho phép sắp xếp kết quả truy vấn theo cột
Cú pháp:
SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName
[WHERE Conditions ]
ORDER BY Column(s) [asc|desc]
Có thể sắp xếp kết quả theo chiều:
Tăng dần (asc)
Giảm dần (desc)
Mệnh đề ORDER BY
Cho phép sắp xếp kết quả truy vấn theo cột
Cú pháp:
SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName
[WHERE Conditions ]
ORDER BY Column(s) [asc|desc]
Có thể sắp xếp kết quả theo chiều:
Tăng dần (asc)
Giảm dần (desc)
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 22
Ví dụ dùng toán tử BETWEEN…AND và mệnh đề ORDER BY
Ví dụ
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 23
Các toán tử logic: AND, OR và NOT
AND và OR được sử dụng để kết nối các điều kiện tìm kiếm chỉ
ra trong mệnh đề WHERE.
NOT phủ định kết quả tìm kiếm.
Toán tử logic
Các toán tử logic: AND, OR và NOT
AND và OR được sử dụng để kết nối các điều kiện tìm kiếm chỉ
ra trong mệnh đề WHERE.
NOT phủ định kết quả tìm kiếm.
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 24
Ví dụ
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 25
Mệnh đề GROUP BY cho phép nhóm các hàng
dữ liệu có giá trị giống nhau thành một nhóm
Các tính toán (thường sử dụng các hàm truy vấn
nhóm) sẽ được tính trên mỗi nhóm.
(Các hàm truy vấn nhóm sẽ được đề cập đến
trong bài sau)
Mệnh đề GROUP BY
Mệnh đề GROUP BY cho phép nhóm các hàng
dữ liệu có giá trị giống nhau thành một nhóm
Các tính toán (thường sử dụng các hàm truy vấn
nhóm) sẽ được tính trên mỗi nhóm.
(Các hàm truy vấn nhóm sẽ được đề cập đến
trong bài sau)
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 26
Ví dụ: Hiển thị lương lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi nhóm nhân
viên có DEPARTMENT_ID khác nhau
Ví dụ
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 27
Đối với dữ liệu ngày tháng cần cho vào dấu nháy và để
sau từ khoá DATE, TIME hoặc TIMESTAMP.
Ví dụ:
DATE ‘2007-01-29’
T IME ’16: 54: 00.0’
TIMESTAMP’2007-01-29 16:54:00’
Một số chú ý
Đối với dữ liệu ngày tháng cần cho vào dấu nháy và để
sau từ khoá DATE, TIME hoặc TIMESTAMP.
Ví dụ:
DATE ‘2007-01-29’
T IME ’16: 54: 00.0’
TIMESTAMP’2007-01-29 16:54:00’
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 28
Ngôn ngữ truy vấn SQL bao gồm các lệnh có cấu trúc
cho phép Tạo CSDL và Thêm, Sửa, hoặc Xóa dữ liệu.
Có 4 nhóm lệnh SQL chính, trong đó nhóm lệnh truy vấn
dữ liệu (Select,..) cho phép trích ra phần dữ liệu cần lấy
mà không làm thay đổi dữ liệu.
Tổng kết bài học
Ngôn ngữ truy vấn SQL bao gồm các lệnh có cấu trúc
cho phép Tạo CSDL và Thêm, Sửa, hoặc Xóa dữ liệu.
Có 4 nhóm lệnh SQL chính, trong đó nhóm lệnh truy vấn
dữ liệu (Select,..) cho phép trích ra phần dữ liệu cần lấy
mà không làm thay đổi dữ liệu.
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 29
Câu lệnh SELECT cho phép lựa chọn ra một hoặc một số
cột của bảng thỏa mãn điều kiện truy vấn.
Các điều kiện truy vấn theo cột được chỉ ra trong mệnh đề
WHERE
Các điều kiện truy vấn theo hàng được chỉ ra trong mệnh đề
GROUP BY
Sắp xếp kết quả tìm kiếm được chỉ ra trong mệnh đề ORDER BY
Tổng kết bài học
Câu lệnh SELECT cho phép lựa chọn ra một hoặc một số
cột của bảng thỏa mãn điều kiện truy vấn.
Các điều kiện truy vấn theo cột được chỉ ra trong mệnh đề
WHERE
Các điều kiện truy vấn theo hàng được chỉ ra trong mệnh đề
GROUP BY
Sắp xếp kết quả tìm kiếm được chỉ ra trong mệnh đề ORDER BY
Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 30

Contenu connexe

Tendances

Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2pisu412
 
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL ServerTrigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL ServerNguyễn Phúc
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Designyht4ever
 
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Hoa Le
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.commai_non
 
Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008thai
 
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTonhaco Bestco
 
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệChuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệHưởng Nguyễn
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm nataliej4
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánNgo Trung
 
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Hoa Le
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1pisu412
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttanhhuycan83
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựAskSock Ngô Quang Đạo
 
Tài liệu data warehouse vietsub
Tài liệu data warehouse  vietsubTài liệu data warehouse  vietsub
Tài liệu data warehouse vietsubhoangdat1361
 

Tendances (20)

Cơ sở dữ liệu nâng cao
Cơ sở dữ liệu nâng caoCơ sở dữ liệu nâng cao
Cơ sở dữ liệu nâng cao
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
 
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL ServerTrigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Design
 
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
 
Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008
 
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
 
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệChuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
 
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
 
Tài liệu data warehouse vietsub
Tài liệu data warehouse  vietsubTài liệu data warehouse  vietsub
Tài liệu data warehouse vietsub
 

Similaire à Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT

Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql. .
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlLiễu Hồng
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlVu Phong
 
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNINGOVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNINGTonMnh13
 
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTIONBáo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTIONnataliej4
 
csdl - buoi7-8-9
csdl - buoi7-8-9csdl - buoi7-8-9
csdl - buoi7-8-9kikihoho
 
Cơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgresCơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgresTechMaster Vietnam
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225Yen Dang
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.TrngTn67
 
b34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdfb34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdfQuyVo27
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3pisu412
 
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.netGiao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.netlove-dalat
 
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-banSinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-banSon Nguyen Ba
 
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdfGiao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdftuanbnonline
 

Similaire à Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT (20)

Com201 slide 4
Com201   slide 4Com201   slide 4
Com201 slide 4
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNINGOVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
 
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTIONBáo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
 
csdl - buoi7-8-9
csdl - buoi7-8-9csdl - buoi7-8-9
csdl - buoi7-8-9
 
Thuc hanh access
Thuc hanh accessThuc hanh access
Thuc hanh access
 
ôn tập dbms
ôn tập dbmsôn tập dbms
ôn tập dbms
 
sqlKey
sqlKeysqlKey
sqlKey
 
Com201 slide 7
Com201   slide 7Com201   slide 7
Com201 slide 7
 
Cơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgresCơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgres
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
 
Bg access
Bg accessBg access
Bg access
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
 
b34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdfb34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdf
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
 
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.netGiao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
 
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-banSinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
 
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdfGiao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
 

Plus de MasterCode.vn

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnMasterCode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 

Plus de MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 

Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT

  • 1. Bài 3: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
  • 2. Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ: Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access Tạo các bảng, liên kết các bảng và tạo các truy vấn trong Access. Hệ thống bài cũ Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ: Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access Tạo các bảng, liên kết các bảng và tạo các truy vấn trong Access. Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 2
  • 3. Giới thiệu ngôn ngữ SQL Giới thiệu Oracle SQL Giới thiệu các nhóm ngôn ngữ của SQL Tìm hiểu nhóm ngôn ngữ truy vấn dữ liệu với mệnh đề SELECT Mục tiêu bài học hôm nay Giới thiệu ngôn ngữ SQL Giới thiệu Oracle SQL Giới thiệu các nhóm ngôn ngữ của SQL Tìm hiểu nhóm ngôn ngữ truy vấn dữ liệu với mệnh đề SELECT Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 3
  • 4. SQL - Structured Query Language: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc SQL cho phép Tạo CSDL, Thao tác trên dữ liệu (Lưu trữ dữ liệu, Sửa dữ liệu, Xóa dữ liệu) Được ANSI và ISO chuẩn hóa Đa số các DBMS hiện nay sử dụng SQL (MS SQL Server – T- SQL, Microsoft Access, Oracle – PL/SQL, DB2, MySQL…) Ngôn ngữ SQL SQL - Structured Query Language: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc SQL cho phép Tạo CSDL, Thao tác trên dữ liệu (Lưu trữ dữ liệu, Sửa dữ liệu, Xóa dữ liệu) Được ANSI và ISO chuẩn hóa Đa số các DBMS hiện nay sử dụng SQL (MS SQL Server – T- SQL, Microsoft Access, Oracle – PL/SQL, DB2, MySQL…) Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 4
  • 5. Có thể chia thành 4 nhóm lệnh SQL: Nhóm truy vấn dữ liệu (DQL): gồm các lệnh truy vấn lựa chọn (Select) để lấy thông tin nhưng không làm thay đổi dữ liệu trong các bảng Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các bảng dữ liệu(Create, Drop, Alter, …) Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu (Insert, Delete, Update,…) lưu trong các bảng Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Gồm các lệnh quản lý quyền truy nhập vào dữ liệu và các bảng (Grant, Revoke, …) Ngôn ngữ SQL Có thể chia thành 4 nhóm lệnh SQL: Nhóm truy vấn dữ liệu (DQL): gồm các lệnh truy vấn lựa chọn (Select) để lấy thông tin nhưng không làm thay đổi dữ liệu trong các bảng Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các bảng dữ liệu(Create, Drop, Alter, …) Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu (Insert, Delete, Update,…) lưu trong các bảng Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Gồm các lệnh quản lý quyền truy nhập vào dữ liệu và các bảng (Grant, Revoke, …) Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 5
  • 6. Tên ban đầu là SEQUEL (Structured English Query Language) bởi IBM – 1982 1986, ANSI công bố chuẩn SQL-86 1987, ISO phê chuẩn SQL-87 1992, công bố chuẩn SQL2 (SQL-92) 1999, công bố chuẩn SQL3 (SQL-99) 2003, chuẩn SQL:2003 – không miễn phí 2006, chuẩn SQL:2006 – không miễn phí Lịch sử SQL Tên ban đầu là SEQUEL (Structured English Query Language) bởi IBM – 1982 1986, ANSI công bố chuẩn SQL-86 1987, ISO phê chuẩn SQL-87 1992, công bố chuẩn SQL2 (SQL-92) 1999, công bố chuẩn SQL3 (SQL-99) 2003, chuẩn SQL:2003 – không miễn phí 2006, chuẩn SQL:2006 – không miễn phí Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 6
  • 7. SQL không phân biệt chữ hoa, chữ thường. Ví dụ Create hay CREATE được hiểu như nhau Một số lưu ý về câu lệnh SQL SQL không phân biệt chữ hoa, chữ thường. Ví dụ Create hay CREATE được hiểu như nhau Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 7
  • 8. Hệ quản trị CSDL Oracle hỗ trợ ngôn ngữ SQL để tạo, truy vấn và thao tác dữ liệu. Màn hình đăng nhập vào Oracle như sau: Oracle SQL Hệ quản trị CSDL Oracle hỗ trợ ngôn ngữ SQL để tạo, truy vấn và thao tác dữ liệu. Màn hình đăng nhập vào Oracle như sau: Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 8
  • 9. Trong bài này, bạn sẽ sử dụng CSDL mẫu Human Resources (HR) và làm việc với các câu lệnh SQL trên Oracle. Màn hình mở và đăng nhập CSDL Human Resources: Oracle SQL Trong bài này, bạn sẽ sử dụng CSDL mẫu Human Resources (HR) và làm việc với các câu lệnh SQL trên Oracle. Màn hình mở và đăng nhập CSDL Human Resources: Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 9
  • 10. Các bảng trong CSDL Human Resources (HR): Oracle SQL Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 10
  • 11. Xem mô tả bảng EMPLOYEES trong CSDL Human Resources CSDL Human Resources Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 11
  • 12. Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 12
  • 13. Bao gồm các lệnh cho phép truy vấn dữ liệu mà không làm thay đổi dữ liệu hoặc các đối tượng trong CSDL Là các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa SELECT Trả về một bộ các thuộc tính hoặc một tập hợp các bộ thuộc tính Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu Bao gồm các lệnh cho phép truy vấn dữ liệu mà không làm thay đổi dữ liệu hoặc các đối tượng trong CSDL Là các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa SELECT Trả về một bộ các thuộc tính hoặc một tập hợp các bộ thuộc tính Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 13
  • 14. Cú pháp: SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName, Views [WHERE Conditions ] [ ORDER BY Column(s) [asc|desc]] [ GROUP BY Row(s)] (Các mệnh đề trong cặp dấu [] không bắt buộc) Cú pháp câu lệnh SELECT DISTINCT có thể là các giá trị: All: trả về mọi bản ghi tìm thấy Distinct: trả về các bản ghi không trùng lặp nhau Top: trả về n (hay %) bản ghi tìm thấy từ trên xuống Mệnh đề WHERE cho phép truy vấn lựa chọn theo hàng Mệnh đề ORDER BY cho phép sắp xếp dữ liệu theo cột Mệnh đề GROUP BY cho phép nhóm dữ liệu theo hàng Cú pháp: SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName, Views [WHERE Conditions ] [ ORDER BY Column(s) [asc|desc]] [ GROUP BY Row(s)] (Các mệnh đề trong cặp dấu [] không bắt buộc) Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 14 DISTINCT có thể là các giá trị: All: trả về mọi bản ghi tìm thấy Distinct: trả về các bản ghi không trùng lặp nhau Top: trả về n (hay %) bản ghi tìm thấy từ trên xuống Mệnh đề WHERE cho phép truy vấn lựa chọn theo hàng Mệnh đề ORDER BY cho phép sắp xếp dữ liệu theo cột Mệnh đề GROUP BY cho phép nhóm dữ liệu theo hàng
  • 15. Ví dụ: Truy vấn lựa chọn tất cả các hàng và cột SELECT * FROM TableName Truy vấn lựa chọn một số cột SELECT Column1, Column2 … FROM TableName Cú pháp câu lệnh SELECT Ví dụ: Truy vấn lựa chọn tất cả các hàng và cột SELECT * FROM TableName Truy vấn lựa chọn một số cột SELECT Column1, Column2 … FROM TableName Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 15
  • 16. Ví dụ: Truy vấn lựa chọn tất cả các cột của bảng EMPLOYEES Ví dụ chọn tất cả các cột Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 16
  • 17. Cho phép sắp xếp dữ liệu truy vấn trên hàng. Cú pháp: SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName [WHERE Conditions ] Một số toán tử (Operator) sử dụng trong biểu thức Conditions: Toán tử so sánh Toán tử logic So sánh xâu dùng toán tử LIKE Mệnh đề WHERE Cho phép sắp xếp dữ liệu truy vấn trên hàng. Cú pháp: SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName [WHERE Conditions ] Một số toán tử (Operator) sử dụng trong biểu thức Conditions: Toán tử so sánh Toán tử logic So sánh xâu dùng toán tử LIKE Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 17
  • 18. Các toán tử so sánh Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 18
  • 19. Hiển thị thông tin nhân viên có lương bằng 11000$ Ví dụ Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 19
  • 20. Cho phép so sánh một xâu với xâu khác (có chứa các kí tự đại diện) sử dụng toán tử LIKE Các kí tự đại diện (Wildcard): So sánh xâu dùng toán tử LIKE Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 20
  • 21. Dùng toán tử LIKE hiển thị thông tin những nhân viên có tên họ bắt đầu bằng “Pete” Ví dụ Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 21
  • 22. Cho phép sắp xếp kết quả truy vấn theo cột Cú pháp: SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName [WHERE Conditions ] ORDER BY Column(s) [asc|desc] Có thể sắp xếp kết quả theo chiều: Tăng dần (asc) Giảm dần (desc) Mệnh đề ORDER BY Cho phép sắp xếp kết quả truy vấn theo cột Cú pháp: SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName [WHERE Conditions ] ORDER BY Column(s) [asc|desc] Có thể sắp xếp kết quả theo chiều: Tăng dần (asc) Giảm dần (desc) Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 22
  • 23. Ví dụ dùng toán tử BETWEEN…AND và mệnh đề ORDER BY Ví dụ Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 23
  • 24. Các toán tử logic: AND, OR và NOT AND và OR được sử dụng để kết nối các điều kiện tìm kiếm chỉ ra trong mệnh đề WHERE. NOT phủ định kết quả tìm kiếm. Toán tử logic Các toán tử logic: AND, OR và NOT AND và OR được sử dụng để kết nối các điều kiện tìm kiếm chỉ ra trong mệnh đề WHERE. NOT phủ định kết quả tìm kiếm. Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 24
  • 25. Ví dụ Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 25
  • 26. Mệnh đề GROUP BY cho phép nhóm các hàng dữ liệu có giá trị giống nhau thành một nhóm Các tính toán (thường sử dụng các hàm truy vấn nhóm) sẽ được tính trên mỗi nhóm. (Các hàm truy vấn nhóm sẽ được đề cập đến trong bài sau) Mệnh đề GROUP BY Mệnh đề GROUP BY cho phép nhóm các hàng dữ liệu có giá trị giống nhau thành một nhóm Các tính toán (thường sử dụng các hàm truy vấn nhóm) sẽ được tính trên mỗi nhóm. (Các hàm truy vấn nhóm sẽ được đề cập đến trong bài sau) Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 26
  • 27. Ví dụ: Hiển thị lương lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi nhóm nhân viên có DEPARTMENT_ID khác nhau Ví dụ Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 27
  • 28. Đối với dữ liệu ngày tháng cần cho vào dấu nháy và để sau từ khoá DATE, TIME hoặc TIMESTAMP. Ví dụ: DATE ‘2007-01-29’ T IME ’16: 54: 00.0’ TIMESTAMP’2007-01-29 16:54:00’ Một số chú ý Đối với dữ liệu ngày tháng cần cho vào dấu nháy và để sau từ khoá DATE, TIME hoặc TIMESTAMP. Ví dụ: DATE ‘2007-01-29’ T IME ’16: 54: 00.0’ TIMESTAMP’2007-01-29 16:54:00’ Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 28
  • 29. Ngôn ngữ truy vấn SQL bao gồm các lệnh có cấu trúc cho phép Tạo CSDL và Thêm, Sửa, hoặc Xóa dữ liệu. Có 4 nhóm lệnh SQL chính, trong đó nhóm lệnh truy vấn dữ liệu (Select,..) cho phép trích ra phần dữ liệu cần lấy mà không làm thay đổi dữ liệu. Tổng kết bài học Ngôn ngữ truy vấn SQL bao gồm các lệnh có cấu trúc cho phép Tạo CSDL và Thêm, Sửa, hoặc Xóa dữ liệu. Có 4 nhóm lệnh SQL chính, trong đó nhóm lệnh truy vấn dữ liệu (Select,..) cho phép trích ra phần dữ liệu cần lấy mà không làm thay đổi dữ liệu. Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 29
  • 30. Câu lệnh SELECT cho phép lựa chọn ra một hoặc một số cột của bảng thỏa mãn điều kiện truy vấn. Các điều kiện truy vấn theo cột được chỉ ra trong mệnh đề WHERE Các điều kiện truy vấn theo hàng được chỉ ra trong mệnh đề GROUP BY Sắp xếp kết quả tìm kiếm được chỉ ra trong mệnh đề ORDER BY Tổng kết bài học Câu lệnh SELECT cho phép lựa chọn ra một hoặc một số cột của bảng thỏa mãn điều kiện truy vấn. Các điều kiện truy vấn theo cột được chỉ ra trong mệnh đề WHERE Các điều kiện truy vấn theo hàng được chỉ ra trong mệnh đề GROUP BY Sắp xếp kết quả tìm kiếm được chỉ ra trong mệnh đề ORDER BY Slide 3 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 30