SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  65
Télécharger pour lire hors ligne
Bài 6:
DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE
SERVER (VPS HOSTING)
Hướng dẫn SEO cho website:
Tìm hiểu SEO
Các chiến lược SEO website trên Google
Các lỗi cần tránh khi SEO
Hệ thống bài cũ
Hướng dẫn SEO cho website:
Tìm hiểu SEO
Các chiến lược SEO website trên Google
Các lỗi cần tránh khi SEO
Dedicated Server/ VPS Hosting 2
Hiểu về Dedicated Server/ VPS/ VPS Hosting
Hiểu về WHM và Cpanel
Biết cách quản trị tài khoản người dùng sử dụng WHM
Mục tiêu bài giảng
Dedicated Server/ VPS Hosting 3
Dedicated Server/ VPS Hosting 4
Dedicated Server
Là một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng.
Người sử dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ và không
phải chia sẻ với bất cứ ai, có thể lựa chọn cài đặt hệ điều hành,
các ứng dụng tùy nhu cầu của mình.
Máy chủ dùng riêng (Dedicated Server)
Dedicated Server
Là một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng.
Người sử dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ và không
phải chia sẻ với bất cứ ai, có thể lựa chọn cài đặt hệ điều hành,
các ứng dụng tùy nhu cầu của mình.
Dedicated Server/ VPS Hosting 5
VPS (Máy chủ riêng ảo)
Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máy
chủ ảo
Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ thật sự
sở hữu một phần CPU riêng, dung lượng RAM riêng, dung lượng
ổ HDD riêng, địa chỉ IP riêng và hệ điều hành riêng.
Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùy
nhu cầu của mình
Máy chủ riêng ảo
(VPS - Virtual Private Server)
VPS (Máy chủ riêng ảo)
Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máy
chủ ảo
Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ thật sự
sở hữu một phần CPU riêng, dung lượng RAM riêng, dung lượng
ổ HDD riêng, địa chỉ IP riêng và hệ điều hành riêng.
Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùy
nhu cầu của mình
Dedicated Server/ VPS Hosting 6
VPS có thể được dùng để thiết lập thành:
Máy chủ mail
Máy chủ Web
Máy chủ ứng dụng…
tùy theo nhu cầu của doanh nghiệp
VPS Hosting: Là một VPS hoạt động như một máy chủ
Web
VPS và VPS Hosting
VPS có thể được dùng để thiết lập thành:
Máy chủ mail
Máy chủ Web
Máy chủ ứng dụng…
tùy theo nhu cầu của doanh nghiệp
VPS Hosting: Là một VPS hoạt động như một máy chủ
Web
Dedicated Server/ VPS Hosting 7
----
So sánh Dedicated Server/
VPS Hosting và Shared Hosting
Mục so
sánh
Shared
Hosting
Dedicated
Server/ VPS
Hosting
Giải thích
Tốc độ
thực thi
Website
Thấp hơn Cao -Shared hosting: Website chạy chung server
với rất nhiều website của các tài khoản khác
-VPS/ Dedicated Server: Số lượng Website
chạy trên Server ít hơn tùy theo nhu cầu
doanh nghiệp.
----
Dedicated Server/ VPS Hosting 8
An toàn Dễ bị tấn
công
An toàn hơn - Shared hosting: Nhiều Website chạy
chung với nhau, một website bị tấn công có
thể ảnh hưởng đến các Website khác.
- VPS Hosting: Một tài khoản bị tấn công thì
mọi tài khoản VPS khác trên Server đều
không bị ảnh hưởng
Quản trị Dễ quản
trị
Yêu cầu kiến
thức bảo
mật, cấu hình
Server
----
So sánh Dedicated Server/
VPS Hosting và Shared Hosting
Mục so
sánh
Shared Hosting Dedicated Server/
VPS Hosting
Giải thích
Quyền
hạn
- Chỉ có quyền thao tác
qua bảng điều khiển
(Cpanel) do nhà cung
cấp dịch vụ Hosting
cung cấp
- Giới hạn sử dụng 1 số
ngôn ngữ và Scripting
Có thể cài đặt hệ điều
hành riêng, các ứng
dụng cần thiết như
dịch vụ mail, FTP, web,
Backup/Storage …
----
Dedicated Server/ VPS Hosting 9
- Chỉ có quyền thao tác
qua bảng điều khiển
(Cpanel) do nhà cung
cấp dịch vụ Hosting
cung cấp
- Giới hạn sử dụng 1 số
ngôn ngữ và Scripting
Chi phí
đầu tư
Giải pháp thuê hosting
có chi phí thấp nhất
Chi phí cao
Chi phí
khi lưu
trữ thêm
Website
Phải trả thêm chi phí để
thuê thuê thêm host
Không phải trả chi phí Dedicated Server/
VPS hosting người
dùng có thể tạo
thêm tài
khoản/Package để
lưu trữ thêm website
Nên thuê VPS Hosting khi các doanh nghiệp không đủ khả
năng tài chính để thuê Dedicated Server nhưng muốn:
Tự lưu trữ website của mình và có nhu cầu cài đặt thêm các
phần mềm mail server, FTP server…
Kinh doanh các dịch vụ reseller hosting (đại lý hosting), shared
hosting
Lựa chọn Dedicated Server
hay VPS Hosting
Mục so
sánh
Dedicated
Server
VPS Hosting
Tốc độ
thực thi
Tốc độ thực thi
nhanh
Tốc độ thực thi nhanh nhưng chậm hơn
Dedicated Server (Do phải chia sẻ RAM,
CPU)
Quyền Toàn quyền sử
dụng, truy cập
Server
Có thể bị giới hạn một số quyền như: sử
dụng cửa sổ dòng lệnh (Command line),
quyền truy cập một số file/ thư mục
Nên thuê VPS Hosting khi các doanh nghiệp không đủ khả
năng tài chính để thuê Dedicated Server nhưng muốn:
Tự lưu trữ website của mình và có nhu cầu cài đặt thêm các
phần mềm mail server, FTP server…
Kinh doanh các dịch vụ reseller hosting (đại lý hosting), shared
hosting
Dedicated Server/ VPS Hosting 10
Toàn quyền sử
dụng, truy cập
Server
Có thể bị giới hạn một số quyền như: sử
dụng cửa sổ dòng lệnh (Command line),
quyền truy cập một số file/ thư mục
Chi phí Thông thường
> 70 USD
Thông thường 40 USD – 100 USD / Tháng
Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều nhà cung cấp dịch vụ
Dedicated Server/ VPS Hosting:
FPT (http://data.fpt.vn/)
Công ty TNHH phần mềm Nhân Hòa (http://www.nhanhoa.com )
Công ty TNHH DIGISTAR (http://digistar.vn )
Công ty TNHH Máy Chủ Vi Na (http://vinahost.vn )
Công ty Mắt Bão (http://www.matbao.net )
Oncloud (http://manage.oncloud.vn): Cung cấp dịch vụ Cloud VPS
….
Đăng kí Dedicated Server/VPS Hosting
Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều nhà cung cấp dịch vụ
Dedicated Server/ VPS Hosting:
FPT (http://data.fpt.vn/)
Công ty TNHH phần mềm Nhân Hòa (http://www.nhanhoa.com )
Công ty TNHH DIGISTAR (http://digistar.vn )
Công ty TNHH Máy Chủ Vi Na (http://vinahost.vn )
Công ty Mắt Bão (http://www.matbao.net )
Oncloud (http://manage.oncloud.vn): Cung cấp dịch vụ Cloud VPS
….
Dedicated Server/ VPS Hosting 11
Khi lựa chọn nhà cung cấp Dedicated Server/ VPS
Hosting nên lưu ý các vấn đề sau:
Cấu hình máy chủ. Ví dụ
Chi phí thuê Dedicated Server/VPS tùy theo cấu hình
Hệ điều hành và phần mềm được cài đặt kèm máy chủ
Dịch vụ và hỗ trợ
Đăng kí Dedicated Server/VPS Hosting
Dedicated Server
- CPU : Dual Quad-Core2 Dual Xeon
- RAM : 16 GB ECC FB
- HDD : SCSI Raid 10
- Dual Power Supplies
- Hot-Swap Drives, Fans, PSU
- Rackmount Servers ( IBM
Certification )
VPS
- CPU : Duo-Core Dual Xeon
- RAM
- Dung lượng ổ đĩa cứng
- Băng thông
- Quyền Root truy cập VPS
- Khởi động Server miễn phí
- Tối đa 05 VPS/Server
Khi lựa chọn nhà cung cấp Dedicated Server/ VPS
Hosting nên lưu ý các vấn đề sau:
Cấu hình máy chủ. Ví dụ
Chi phí thuê Dedicated Server/VPS tùy theo cấu hình
Hệ điều hành và phần mềm được cài đặt kèm máy chủ
Dịch vụ và hỗ trợ
Dedicated Server/ VPS Hosting 12
Dedicated Server
- CPU : Dual Quad-Core2 Dual Xeon
- RAM : 16 GB ECC FB
- HDD : SCSI Raid 10
- Dual Power Supplies
- Hot-Swap Drives, Fans, PSU
- Rackmount Servers ( IBM
Certification )
VPS
- CPU : Duo-Core Dual Xeon
- RAM
- Dung lượng ổ đĩa cứng
- Băng thông
- Quyền Root truy cập VPS
- Khởi động Server miễn phí
- Tối đa 05 VPS/Server
Hướng dẫn triển khai một gian hàng trên mạng 13
CPanel
Là một bảng điều khiển hosting trên nền Web, dùng cho các
chủ tài khoản để quản lý mật khẩu, tài khoản email, FTP, thư
mục và các file của một domain cụ thể, CSDL…
CPanel
Dedicated Server/ VPS Hosting 14
WHM (Web Host Manager)
Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trị
máy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để quản trị toàn bộ máy
chủ, cài đặt và bảo trì các phần mềm, kiểm tra hệ thống, tạo các
tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ thống.
WHM và CPanel luôn luôn được bán cùng với nhau trong
một sản phẩm
Các tính năng của WHM trên Dedicated Server và VPS
Server là tương tự nhau
WHM (Web Host Manager)
WHM (Web Host Manager)
Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trị
máy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để quản trị toàn bộ máy
chủ, cài đặt và bảo trì các phần mềm, kiểm tra hệ thống, tạo các
tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ thống.
WHM và CPanel luôn luôn được bán cùng với nhau trong
một sản phẩm
Các tính năng của WHM trên Dedicated Server và VPS
Server là tương tự nhau
Dedicated Server/ VPS Hosting 15
Sinh viên truy cập vào liên kết sau để làm quen và thực
hành với WHM và Cpanel
http://www.cpanel.net/products/cpanelwhm/try-demo.html
Và truy cập vào liên kết sau để tham khảo thêm các
video tổng hợp hướng dẫn sử dụng WHM
http://www.hostgator.com/tutorials.shtml
WHM (Web Host Manager)
Sinh viên truy cập vào liên kết sau để làm quen và thực
hành với WHM và Cpanel
http://www.cpanel.net/products/cpanelwhm/try-demo.html
Và truy cập vào liên kết sau để tham khảo thêm các
video tổng hợp hướng dẫn sử dụng WHM
http://www.hostgator.com/tutorials.shtml
Dedicated Server/ VPS Hosting 16
Giao diện WHM
Dedicated Server/ VPS Hosting 17
WHM và CPanel
WHM: Dùng cho các nhà quản trị tạo các tài khoản và thiết lập các
giới hạn tài nguyên cho tài khoản này.
Cpanel: Dùng cho các chủ tài khoản để quản trị tài khoản của họ
Dedicated Server/ VPS Hosting 18
WHM: Dùng cho các nhà quản trị tạo các tài khoản và thiết lập các
giới hạn tài nguyên cho tài khoản này.
Cpanel: Dùng cho các chủ tài khoản để quản trị tài khoản của họ
Nhấp chuột vào đây sẽ truy cập Cpanel của User tương ứng
Giao diện chức năng xem danh sách tài khoản trong WHM
Dùng để kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các
phần mềm quan trọng mà tất cả các máy chủ Web đều
cần như
Apache
Database (MySQL, PostgreSQL)
Phần mềm máy chủ mail (Exim)
DNS (Bind)
SSH…
Cài đặt, quản trị, hủy bỏ các máy khách và các Reseller
hosting ra khỏi máy chủ.
Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và các
Reseller
Các tính năng của WHM
Dùng để kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các
phần mềm quan trọng mà tất cả các máy chủ Web đều
cần như
Apache
Database (MySQL, PostgreSQL)
Phần mềm máy chủ mail (Exim)
DNS (Bind)
SSH…
Cài đặt, quản trị, hủy bỏ các máy khách và các Reseller
hosting ra khỏi máy chủ.
Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và các
Reseller
Dedicated Server/ VPS Hosting 19
Quét và thông báo các vấn đề như khách hàng sử dụng
quá nhiều tài nguyên, vấn đề về bảo mật…
Chuyển các tài khoản từ một máy chủ sang một máy
chủ khác
Cập nhật tự động
Tự động thực hiện các tác vụ (Sao lưu các site, cập nhật
các file hệ thống quan trọng, xử lý các Web log file…)
Các tính năng của WHM
Quét và thông báo các vấn đề như khách hàng sử dụng
quá nhiều tài nguyên, vấn đề về bảo mật…
Chuyển các tài khoản từ một máy chủ sang một máy
chủ khác
Cập nhật tự động
Tự động thực hiện các tác vụ (Sao lưu các site, cập nhật
các file hệ thống quan trọng, xử lý các Web log file…)
Dedicated Server/ VPS Hosting 20
Điều hướng trên giao diện WHM
Sinh viên xem video hướng dẫn điều hướng trên giao
diện WHM trong thư mục Casestudy
Dedicated Server/ VPS Hosting 21
Dedicated Server/ VPS Hosting 22
Quản trị tài khoản người dùng là một vấn đề mà nhà
quản trị máy chủ thường xuyên phải thực hiện
Nhà quản trị máy chủ tạo các tài khoản người dùng qua
giao diện WHM
Hai loại tài khoản:
Tài khoản Reseller:
Người chủ tài khoản Reseller có thể tạo thêm các tài khoản
người dùng khác.
Tài khoản người dùng thông thường
Chủ tài khoản người dùng thông thường chỉ có thể quản lý
mật khẩu, tài khoản email, FTP, thư mục và các file của một
domain cụ thể, CSDL… qua Cpanel. Không thể tạo thêm các
tài khoản khác
Quản trị tài khoản sử dụng WHM
Quản trị tài khoản người dùng là một vấn đề mà nhà
quản trị máy chủ thường xuyên phải thực hiện
Nhà quản trị máy chủ tạo các tài khoản người dùng qua
giao diện WHM
Hai loại tài khoản:
Tài khoản Reseller:
Người chủ tài khoản Reseller có thể tạo thêm các tài khoản
người dùng khác.
Tài khoản người dùng thông thường
Chủ tài khoản người dùng thông thường chỉ có thể quản lý
mật khẩu, tài khoản email, FTP, thư mục và các file của một
domain cụ thể, CSDL… qua Cpanel. Không thể tạo thêm các
tài khoản khác
Dedicated Server/ VPS Hosting 23
Các bước tạo tài khoản người dùng:
Tạo một Feature List
Tạo một Package. Gán Feature List vừa tạo ở bước trên cho
Package này
Tạo tài khoản. Gán Package vừa tạo ở trên cho tài khoản này.
Quản trị tài khoản sử dụng WHM
Các bước tạo tài khoản người dùng:
Tạo một Feature List
Tạo một Package. Gán Feature List vừa tạo ở bước trên cho
Package này
Tạo tài khoản. Gán Package vừa tạo ở trên cho tài khoản này.
Dedicated Server/ VPS Hosting 24
Dedicated Server/ VPS Hosting 25
Feature List: được dùng để chỉ định các tính năng sẵn
dùng (các tính năng được phép truy cập trên Cpanel)
cho các tài khoản.
Để thêm, sửa, xóa các Feature List ta truy cập đến tính
năng Feature Manager trên giao diện WHM
Làm việc với Feature List
Feature List: được dùng để chỉ định các tính năng sẵn
dùng (các tính năng được phép truy cập trên Cpanel)
cho các tài khoản.
Để thêm, sửa, xóa các Feature List ta truy cập đến tính
năng Feature Manager trên giao diện WHM
Dedicated Server/ VPS Hosting 26
- Điều hướng WHM
theo đường dẫn tính
năng được hiển thị
trong khung chữ
nhật màu đỏ ở hình
bên
- Nhấp chuột vào
biểu tượng Feature
Manager để làm
việc với Feature List
Làm việc với Feature List
- Điều hướng WHM
theo đường dẫn tính
năng được hiển thị
trong khung chữ
nhật màu đỏ ở hình
bên
- Nhấp chuột vào
biểu tượng Feature
Manager để làm
việc với Feature List
Dedicated Server/ VPS Hosting 27
Làm việc với Feature List
Dedicated Server/ VPS Hosting 28
Các Feature List được tự động tạo
trong WHM
Dedicated Server/ VPS Hosting 29
Thêm một Feature List
Dedicated Server/ VPS Hosting 30
Thêm một Feature List
Dedicated Server/ VPS Hosting 31
Chỉnh sửa Feature List
Dedicated Server/ VPS Hosting 32
Chỉnh sửa Feature List
Dedicated Server/ VPS Hosting 33
Xóa một Feature List
Dedicated Server/ VPS Hosting 34
Dedicated Server/ VPS Hosting 35
Một Package là một danh sách các thiết lập về giới hạn
Không gian ổ đĩa,
Băng thông,
Các tài khoản Email,
Các domain con (subdomain),
Tài khoản FTP…
để áp dụng cho các tài khoản được tạo ra.
Một Package có thể được gán cho nhiều tài khoản người
dùng hoặc nhiều reseller.
Khi thay đổi Package, toàn bộ người dùng được gán cho
Package đó sẽ bị ảnh hưởng.
Làm việc với Package
Một Package là một danh sách các thiết lập về giới hạn
Không gian ổ đĩa,
Băng thông,
Các tài khoản Email,
Các domain con (subdomain),
Tài khoản FTP…
để áp dụng cho các tài khoản được tạo ra.
Một Package có thể được gán cho nhiều tài khoản người
dùng hoặc nhiều reseller.
Khi thay đổi Package, toàn bộ người dùng được gán cho
Package đó sẽ bị ảnh hưởng.
Dedicated Server/ VPS Hosting 36
- Điều hướng WHM
theo đường dẫn tính
năng được hiển thị
trong khung chữ nhật
màu đỏ ở hình bên
- Nhấp chuột vào
Add Package để
truy cập màn hình tạo
Package
Tạo một Package mới
- Điều hướng WHM
theo đường dẫn tính
năng được hiển thị
trong khung chữ nhật
màu đỏ ở hình bên
- Nhấp chuột vào
Add Package để
truy cập màn hình tạo
Package
Dedicated Server/ VPS Hosting 37
Tạo một Package mới
Dedicated Server/ VPS Hosting 38
Quota: Giới hạn dung lượng lưu trữ đĩa được gán cho
tài khoản
Max FTP Accounts: Số lượng tài khoản FTP tối đa mà
package được phép tạo. Mặc định giá trị là này là không
giới hạn (unlimited). Giá trị này là 0 thì người dùng
không được phép tạo thêm tài khoản FTP mà chỉ có
một tài khoản FTP duy nhất.
Các thông số quan trọng
Quota: Giới hạn dung lượng lưu trữ đĩa được gán cho
tài khoản
Max FTP Accounts: Số lượng tài khoản FTP tối đa mà
package được phép tạo. Mặc định giá trị là này là không
giới hạn (unlimited). Giá trị này là 0 thì người dùng
không được phép tạo thêm tài khoản FTP mà chỉ có
một tài khoản FTP duy nhất.
Dedicated Server/ VPS Hosting 39
Max Email Accounts: Số lượng tài khoản POP3/IMAP
tối đa mà tài khoản này được phép tạo.
Max MySQL Databases : Số lượng cơ sở dữ liệu tối đa
mà tất cả người sử dụng được gán package này được
phép truy cập
Các thông số quan trọng
Max Email Accounts: Số lượng tài khoản POP3/IMAP
tối đa mà tài khoản này được phép tạo.
Max MySQL Databases : Số lượng cơ sở dữ liệu tối đa
mà tất cả người sử dụng được gán package này được
phép truy cập
Dedicated Server/ VPS Hosting 40
Max Subdomains : Số lượng domain con (Subdomain)
tối đa mà những người sử dụng của gói này có thể tạo
ra. (subdomain.domain.com )
Max Parked Domains : Số lượng parked domain tối đa
người sử dụng có thể thêm.
Parked domain là tên miền thứ hai trỏ tới cùng một nội dung
tương đương với tên miền chính của bạn.
Người dùng chỉ có duy nhất một tài khoản Cpanel để kiểm soát
tất cả các parked domain của mình.
Các thông số quan trọng
Max Subdomains : Số lượng domain con (Subdomain)
tối đa mà những người sử dụng của gói này có thể tạo
ra. (subdomain.domain.com )
Max Parked Domains : Số lượng parked domain tối đa
người sử dụng có thể thêm.
Parked domain là tên miền thứ hai trỏ tới cùng một nội dung
tương đương với tên miền chính của bạn.
Người dùng chỉ có duy nhất một tài khoản Cpanel để kiểm soát
tất cả các parked domain của mình.
Dedicated Server/ VPS Hosting 41
Max Addon Domains: Số lượng Addon Domain tối đa
người sử dụng có thể thêm.
Addon Domain là tên miền mới được thêm vào chạy chung với
host của tên miền chính. Có cấu trúc thư mục là thư mục con
của thư mục chính.
Người dùng cuối ghé thăm các tên miền addon sẽ không biết
rằng tên miền này được host từ cùng một tài khoản Cpanel
Người dùng chỉ có một tài khoản Cpanel để quản trị tất cả các
tên miền Addon này.
Chiếm không gian ổ đĩa và băng thông
CGI Access: Chọn CheckBox này nếu bạn muốn các tài
khoản của gói có quyền truy cập Script CGI/Perl
Các thông số quan trọng
Max Addon Domains: Số lượng Addon Domain tối đa
người sử dụng có thể thêm.
Addon Domain là tên miền mới được thêm vào chạy chung với
host của tên miền chính. Có cấu trúc thư mục là thư mục con
của thư mục chính.
Người dùng cuối ghé thăm các tên miền addon sẽ không biết
rằng tên miền này được host từ cùng một tài khoản Cpanel
Người dùng chỉ có một tài khoản Cpanel để quản trị tất cả các
tên miền Addon này.
Chiếm không gian ổ đĩa và băng thông
CGI Access: Chọn CheckBox này nếu bạn muốn các tài
khoản của gói có quyền truy cập Script CGI/Perl
Dedicated Server/ VPS Hosting 42
Frontpage Extensions: Chọn CheckBox này nếu bạn
muốn phần mở rộng Microsoft FrontPage phía Server
được cài đặt mặc định cho tất cả các tài khoản của gói.
CheckBox này thường được bỏ chọn vì người dùng có thể chọn
cài đặt FrontPage Extensions trong Cpanel khi cần
Bandwidth Limit: Tổng giới hạn băng thông được gán
cho các tài khoản của gói.
cPanel Theme: Mục này cho phép bạn chọn Theme mà
bạn muốn gán cho Cpanel của người dùng
Feature List: Mục này cho phép bạn chọn Feature List
để gán cho Package.
Các thông số quan trọng
Frontpage Extensions: Chọn CheckBox này nếu bạn
muốn phần mở rộng Microsoft FrontPage phía Server
được cài đặt mặc định cho tất cả các tài khoản của gói.
CheckBox này thường được bỏ chọn vì người dùng có thể chọn
cài đặt FrontPage Extensions trong Cpanel khi cần
Bandwidth Limit: Tổng giới hạn băng thông được gán
cho các tài khoản của gói.
cPanel Theme: Mục này cho phép bạn chọn Theme mà
bạn muốn gán cho Cpanel của người dùng
Feature List: Mục này cho phép bạn chọn Feature List
để gán cho Package.
Dedicated Server/ VPS Hosting 43
Sau khi bạn thiết lập toàn bộ các thông số cần thiết,
nhấp chuột vào Create để tạo Package.
Nếu muốn khôi phục lại các thiết lập mặc định, nhấp
chuột vào Reset.
Chú ý: Với các gói được tạo ra bởi Reseller hệ thống sẽ
tự động đổi tên gói như sau:
Tên gói = “Tên tài khoản Reseller” + “_ “+ “Tên gói người dùng
nhập vào”
Tạo một Package mới
Sau khi bạn thiết lập toàn bộ các thông số cần thiết,
nhấp chuột vào Create để tạo Package.
Nếu muốn khôi phục lại các thiết lập mặc định, nhấp
chuột vào Reset.
Chú ý: Với các gói được tạo ra bởi Reseller hệ thống sẽ
tự động đổi tên gói như sau:
Tên gói = “Tên tài khoản Reseller” + “_ “+ “Tên gói người dùng
nhập vào”
Dedicated Server/ VPS Hosting 44
Chỉnh sửa một Package
Dedicated Server/ VPS Hosting 45
Chỉnh sửa một Package
Dedicated Server/ VPS Hosting 46
Chú ý:
Thay đổi các thiết lập cho một Package sẽ ảnh hưởng đến tất cả
các tài khoản được gán bởi Package này. Nó thay thế tất cả các
thiết lập được điều chỉnh bằng tay từ trước như dung lượng lưu
trữ, giới hạn băng thông.
Có thể tạo một Package mới với đầy đủ các thiết lập bạn muốn.
Sau đó gán Package mới này cho tài khoản thay vì chỉnh sửa các
thiết lập package cũ bằng tay. Điều này sẽ tránh gây lỗi cho một
hệ thống tài khoản trong hệ thống
Với Package chỉ được gán cho một tài khoản duy nhất nên đặt
tên gói như sau:
Tên gói = tên domain/tên tài khoản được gán cho Package
này + Tên gói dự định đặt
Chỉnh sửa một Package
Chú ý:
Thay đổi các thiết lập cho một Package sẽ ảnh hưởng đến tất cả
các tài khoản được gán bởi Package này. Nó thay thế tất cả các
thiết lập được điều chỉnh bằng tay từ trước như dung lượng lưu
trữ, giới hạn băng thông.
Có thể tạo một Package mới với đầy đủ các thiết lập bạn muốn.
Sau đó gán Package mới này cho tài khoản thay vì chỉnh sửa các
thiết lập package cũ bằng tay. Điều này sẽ tránh gây lỗi cho một
hệ thống tài khoản trong hệ thống
Với Package chỉ được gán cho một tài khoản duy nhất nên đặt
tên gói như sau:
Tên gói = tên domain/tên tài khoản được gán cho Package
này + Tên gói dự định đặt
Dedicated Server/ VPS Hosting 47
Chú ý: Những Package hiện đang được gán cho các tài
khoản còn tồn tại sẽ không thể bị xóa.
Để xóa các Package này sử dụng tính năng
Upgrade/Downgrade an Account trong tính năng
Account Functions để hủy bỏ gán Package này cho tài
khoản.
Xóa một Package
Chú ý: Những Package hiện đang được gán cho các tài
khoản còn tồn tại sẽ không thể bị xóa.
Để xóa các Package này sử dụng tính năng
Upgrade/Downgrade an Account trong tính năng
Account Functions để hủy bỏ gán Package này cho tài
khoản.
Dedicated Server/ VPS Hosting 48
Xóa một Package
Dedicated Server/ VPS Hosting 49
Reseller không thể gán các Package được tạo bởi các
Reseller khác
Các Package được tạo bởi Root có thể được truy cập bởi
Reseller miễn là Reseller đó được thiết lập quyền truy
cập
Root có thể gán bất kì một Package nào cho bất kì một
tài khoản nào.
Chú ý
Reseller không thể gán các Package được tạo bởi các
Reseller khác
Các Package được tạo bởi Root có thể được truy cập bởi
Reseller miễn là Reseller đó được thiết lập quyền truy
cập
Root có thể gán bất kì một Package nào cho bất kì một
tài khoản nào.
Dedicated Server/ VPS Hosting 50
Dedicated Server/ VPS Hosting 51
Tạo một tài khoản người dùng mới
Dedicated Server/ VPS Hosting 52
Khi tạo tài khoản người dùng mới cần chú ý các thông số
thuộc các phần sau:
Domain Information
Package
Setting
Reseller Setting
DNS Setting
Tạo một tài khoản người dùng mới
Khi tạo tài khoản người dùng mới cần chú ý các thông số
thuộc các phần sau:
Domain Information
Package
Setting
Reseller Setting
DNS Setting
Dedicated Server/ VPS Hosting 53
Thông số tài khoản người dùng
Domain Information
Dedicated Server/ VPS Hosting 54
Domain Information
Domain: Tên miền
UserName: Tên tài khoản
Tên tài khoản sẽ được tự động tạo sau khi nhập tên miền
vào trường Domain. Người dùng có thể thay đổi tên tài
khoản này.
Tên tài khoản phải ít hơn 8 kí tự.
Tránh dùng các kí tự không phải chữ cái như (+, %, &)
Tên không chứa dấu cách
Tên tài khoản phải duy nhất. Tránh dùng tên tài khoản bắt
đầu là số
Email: Địa chỉ email của chủ tài khoản. Địa chỉ này phải có giá
trị. Dùng để nhận thông báo từ WHM khi có vấn đề với tài
khoản hoặc dùng để khôi phục password của Cpanel.
Thông số tài khoản người dùng
Domain Information
Domain: Tên miền
UserName: Tên tài khoản
Tên tài khoản sẽ được tự động tạo sau khi nhập tên miền
vào trường Domain. Người dùng có thể thay đổi tên tài
khoản này.
Tên tài khoản phải ít hơn 8 kí tự.
Tránh dùng các kí tự không phải chữ cái như (+, %, &)
Tên không chứa dấu cách
Tên tài khoản phải duy nhất. Tránh dùng tên tài khoản bắt
đầu là số
Email: Địa chỉ email của chủ tài khoản. Địa chỉ này phải có giá
trị. Dùng để nhận thông báo từ WHM khi có vấn đề với tài
khoản hoặc dùng để khôi phục password của Cpanel.
Dedicated Server/ VPS Hosting 55
Package
Choose a Package: Danh sách các Package
Select Options Manually: Khi chọn tùy chọn này, màn hình sẽ
được mở rộng thêm một vùng tính năng cho phép cấu hình lại
Package.
Thông số tài khoản người dùng
Package
Choose a Package: Danh sách các Package
Select Options Manually: Khi chọn tùy chọn này, màn hình sẽ
được mở rộng thêm một vùng tính năng cho phép cấu hình lại
Package.
Dedicated Server/ VPS Hosting 56
Thông số tài khoản người dùng
Package
Dedicated Server/ VPS Hosting 57
Thông số tài khoản người dùng
Setting
Cpanel Theme: Theme hiển thị trên Cpanel của người dùng
Language: Loại ngôn ngữ hiển thị
Dedicated Server/ VPS Hosting 58
Setting
Cpanel Theme: Theme hiển thị trên Cpanel của người dùng
Language: Loại ngôn ngữ hiển thị
Reseller Setting
CheckBox Make the account a Reseller: được dùng để cấp
quyền Reseller cho tài khoản này.
Tài khoản có quyền Reseller sẽ có thể tạo các tài khoản
người dùng khác.
Thông số tài khoản người dùng
Reseller Setting
CheckBox Make the account a Reseller: được dùng để cấp
quyền Reseller cho tài khoản này.
Tài khoản có quyền Reseller sẽ có thể tạo các tài khoản
người dùng khác.
Dedicated Server/ VPS Hosting 59
DNS Setting
Thông số tài khoản người dùng
- Chọn CheckBox đầu tiên
nếu tên miền này tương ứng
với tên máy chủ đã được
đăng kí. Bỏ chọn để sử dụng
tên máy chủ mặc định được
cấu hình trong Server
Configuration
DNS Setting
Dedicated Server/ VPS Hosting 60
- Chọn CheckBox đầu tiên
nếu tên miền này tương ứng
với tên máy chủ đã được
đăng kí. Bỏ chọn để sử dụng
tên máy chủ mặc định được
cấu hình trong Server
Configuration
Dedicated Server/ VPS Hosting 61
Sinh viên xem các video hướng dẫn quản trị tài khoản
khác trong thư mục Casestudy:
Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoản
Thay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản
Sinh viên xem các video hướng dẫn quản trị tài khoản
khác trong thư mục Casestudy:
Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoản
Thay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản
Dedicated Server/ VPS Hosting 62
Dedicated Server
Là một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng. Người sử
dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ, cài đặt hệ điều hành,
các ứng dụng tùy nhu cầu của mình.
VPS (Máy chủ riêng ảo)
Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máy
chủ ảo. Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ
thật sự.
Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùy
nhu cầu của mình
VPS Hosting:
Là một VPS hoạt động như một máy chủ Web
Tổng kết
Dedicated Server
Là một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng. Người sử
dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ, cài đặt hệ điều hành,
các ứng dụng tùy nhu cầu của mình.
VPS (Máy chủ riêng ảo)
Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máy
chủ ảo. Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ
thật sự.
Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùy
nhu cầu của mình
VPS Hosting:
Là một VPS hoạt động như một máy chủ Web
Dedicated Server/ VPS Hosting 63
WHM (Web Host Manager)
Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trị
máy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để:
Kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các phần mềm
quan trọng
Kiểm tra hệ thống, thông báo các vấn đề về tài nguyên, bảo
mật…
Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và các
Reseller
Tạo các tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ
thống.
…
Tổng kết
WHM (Web Host Manager)
Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trị
máy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để:
Kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các phần mềm
quan trọng
Kiểm tra hệ thống, thông báo các vấn đề về tài nguyên, bảo
mật…
Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và các
Reseller
Tạo các tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ
thống.
…
Dedicated Server/ VPS Hosting 64
Quản trị tài khoản sử dụng WHM
Làm việc với FeatureList
Làm việc với Package
Làm việc với tài khoản người dùng
Một số vấn đề quản trị tài khoản người dùng khác
Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoản
Thay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản
Tổng kết
Quản trị tài khoản sử dụng WHM
Làm việc với FeatureList
Làm việc với Package
Làm việc với tài khoản người dùng
Một số vấn đề quản trị tài khoản người dùng khác
Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoản
Thay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản
Dedicated Server/ VPS Hosting 65

Contenu connexe

Tendances

Plesk 9 5_hdsd
Plesk 9 5_hdsdPlesk 9 5_hdsd
Plesk 9 5_hdsdlaonap166
 
Huong dan su dung cPanel Hosting Linux
Huong dan su dung cPanel Hosting LinuxHuong dan su dung cPanel Hosting Linux
Huong dan su dung cPanel Hosting LinuxiNET
 
Bài 11: Công cụ quản trị Server Manager - Giáo trình FPT
Bài 11: Công cụ quản trị Server Manager - Giáo trình FPTBài 11: Công cụ quản trị Server Manager - Giáo trình FPT
Bài 11: Công cụ quản trị Server Manager - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Xậy dựng hệ thống webserver trên linux
Xậy dựng hệ thống webserver trên linux Xậy dựng hệ thống webserver trên linux
Xậy dựng hệ thống webserver trên linux Hoàng Nguyễn
 
Bài 1 Tìm hiểu về Hệ Thống Quản Trị Nội Dung - CMS
Bài 1 Tìm hiểu về Hệ Thống Quản Trị Nội Dung - CMSBài 1 Tìm hiểu về Hệ Thống Quản Trị Nội Dung - CMS
Bài 1 Tìm hiểu về Hệ Thống Quản Trị Nội Dung - CMSMasterCode.vn
 
Hdsd plesk 11
Hdsd plesk 11Hdsd plesk 11
Hdsd plesk 11laonap166
 
Tran thikimthao k37103014_wordpress
Tran thikimthao k37103014_wordpressTran thikimthao k37103014_wordpress
Tran thikimthao k37103014_wordpressTím Biếc
 
Hdsd plesk 10
Hdsd plesk 10Hdsd plesk 10
Hdsd plesk 10laonap166
 
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.Brand Xanh
 
Bài 2 Cài đặt Windows Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 2 Cài đặt Windows Server 2008 - Giáo trình FPTBài 2 Cài đặt Windows Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 2 Cài đặt Windows Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...Lương Kiên
 

Tendances (20)

Plesk 9 5_hdsd
Plesk 9 5_hdsdPlesk 9 5_hdsd
Plesk 9 5_hdsd
 
Huong dan su dung cPanel Hosting Linux
Huong dan su dung cPanel Hosting LinuxHuong dan su dung cPanel Hosting Linux
Huong dan su dung cPanel Hosting Linux
 
Web301 slide 1
Web301   slide 1Web301   slide 1
Web301 slide 1
 
Bài 11: Công cụ quản trị Server Manager - Giáo trình FPT
Bài 11: Công cụ quản trị Server Manager - Giáo trình FPTBài 11: Công cụ quản trị Server Manager - Giáo trình FPT
Bài 11: Công cụ quản trị Server Manager - Giáo trình FPT
 
Xậy dựng hệ thống webserver trên linux
Xậy dựng hệ thống webserver trên linux Xậy dựng hệ thống webserver trên linux
Xậy dựng hệ thống webserver trên linux
 
Slide7
Slide7Slide7
Slide7
 
Bài 1 Tìm hiểu về Hệ Thống Quản Trị Nội Dung - CMS
Bài 1 Tìm hiểu về Hệ Thống Quản Trị Nội Dung - CMSBài 1 Tìm hiểu về Hệ Thống Quản Trị Nội Dung - CMS
Bài 1 Tìm hiểu về Hệ Thống Quản Trị Nội Dung - CMS
 
Hdsd plesk 11
Hdsd plesk 11Hdsd plesk 11
Hdsd plesk 11
 
Web203 slide 8
Web203   slide 8Web203   slide 8
Web203 slide 8
 
Tran thikimthao k37103014_wordpress
Tran thikimthao k37103014_wordpressTran thikimthao k37103014_wordpress
Tran thikimthao k37103014_wordpress
 
Hdsd plesk 10
Hdsd plesk 10Hdsd plesk 10
Hdsd plesk 10
 
Slide1
Slide1Slide1
Slide1
 
Web203 slide 4
Web203   slide 4Web203   slide 4
Web203 slide 4
 
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn cài đặt windows server 2008 cơ bản cho người mới bắt đầu.
 
Cpanel user
Cpanel userCpanel user
Cpanel user
 
Slide4
Slide4Slide4
Slide4
 
Bài 2 Cài đặt Windows Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 2 Cài đặt Windows Server 2008 - Giáo trình FPTBài 2 Cài đặt Windows Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 2 Cài đặt Windows Server 2008 - Giáo trình FPT
 
huong dan su sung
huong dan su sung huong dan su sung
huong dan su sung
 
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
 
Web203 slide 7
Web203   slide 7Web203   slide 7
Web203 slide 7
 

En vedette

Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
 
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPTBài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPT
Bài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPTBài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPT
Bài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT
Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPTBài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT
Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...MasterCode.vn
 
Bài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPT
Bài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPTBài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPT
Bài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPTBài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPT
Bài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPTBài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPT
Bài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPTBài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTBài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPT
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPTBài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPT
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPTBài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Instant Cloud Collaboration with PaperClipPlus
Instant Cloud Collaboration with PaperClipPlusInstant Cloud Collaboration with PaperClipPlus
Instant Cloud Collaboration with PaperClipPlusFred Domke
 
Bài 6 CỤM HỆ THỐNG
Bài 6 CỤM HỆ THỐNGBài 6 CỤM HỆ THỐNG
Bài 6 CỤM HỆ THỐNGMasterCode.vn
 

En vedette (16)

Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPTBài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
 
Bài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPT
Bài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPTBài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPT
Bài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPT
 
Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT
Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPTBài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT
Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT
 
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
 
Bài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPT
Bài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPTBài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPT
Bài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPT
 
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPTBài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
 
Bài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPT
Bài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPTBài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPT
Bài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPT
 
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPTBài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
 
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTBài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
 
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPT
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPTBài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPT
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPT
 
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPTBài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
 
Vps
VpsVps
Vps
 
Instant Cloud Collaboration with PaperClipPlus
Instant Cloud Collaboration with PaperClipPlusInstant Cloud Collaboration with PaperClipPlus
Instant Cloud Collaboration with PaperClipPlus
 
Bài 6 CỤM HỆ THỐNG
Bài 6 CỤM HỆ THỐNGBài 6 CỤM HỆ THỐNG
Bài 6 CỤM HỆ THỐNG
 

Similaire à Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPTBÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 1: TỔNG QUAN WORDPRESS – HOSTING – DOMAIN – VÀ CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý
BÀI 1: TỔNG QUAN WORDPRESS – HOSTING – DOMAIN – VÀ CÁC VẤN ĐỀ LƯU ÝBÀI 1: TỔNG QUAN WORDPRESS – HOSTING – DOMAIN – VÀ CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý
BÀI 1: TỔNG QUAN WORDPRESS – HOSTING – DOMAIN – VÀ CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ývu vanhon
 
Tiêu chí chọn mua Hosting cho Wordpress toàn tập từ Compa Marketing
Tiêu chí chọn mua Hosting cho Wordpress toàn tập từ Compa MarketingTiêu chí chọn mua Hosting cho Wordpress toàn tập từ Compa Marketing
Tiêu chí chọn mua Hosting cho Wordpress toàn tập từ Compa MarketingNguyễn Thanh Thiện Tài
 
GIỚI THIỆU CÁC DẠNG MÁY CHỦ SERVER
GIỚI THIỆU CÁC DẠNG MÁY CHỦ SERVERGIỚI THIỆU CÁC DẠNG MÁY CHỦ SERVER
GIỚI THIỆU CÁC DẠNG MÁY CHỦ SERVERPMC WEB
 
Plesk 9 5_hdsd
Plesk 9 5_hdsdPlesk 9 5_hdsd
Plesk 9 5_hdsdlaonap166
 
Báo cáo thực tập doanh nghiệp-Athena
Báo cáo thực tập doanh nghiệp-AthenaBáo cáo thực tập doanh nghiệp-Athena
Báo cáo thực tập doanh nghiệp-Athenaquocluong
 
Báo cáo thực tập tuần - VPS
Báo cáo thực tập tuần - VPSBáo cáo thực tập tuần - VPS
Báo cáo thực tập tuần - VPSQuân Quạt Mo
 
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-AthenaCài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-AthenaHoàng Phúc Phạm
 
Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)
Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)
Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)Quân Quạt Mo
 
19 web server
19  web server19  web server
19 web serverCơn Gió
 
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh TuấnBáo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh TuấnHuỳnh Tuấn
 
Giao trinh-php
Giao trinh-phpGiao trinh-php
Giao trinh-phphieusy
 

Similaire à Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website (20)

BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPTBÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
BÀI 7 Quản lý website và quản trị HOSTING ở mức cơ bản - Giáo trình FPT
 
BÀI 1: TỔNG QUAN WORDPRESS – HOSTING – DOMAIN – VÀ CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý
BÀI 1: TỔNG QUAN WORDPRESS – HOSTING – DOMAIN – VÀ CÁC VẤN ĐỀ LƯU ÝBÀI 1: TỔNG QUAN WORDPRESS – HOSTING – DOMAIN – VÀ CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý
BÀI 1: TỔNG QUAN WORDPRESS – HOSTING – DOMAIN – VÀ CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý
 
Tiêu chí chọn mua Hosting cho Wordpress toàn tập từ Compa Marketing
Tiêu chí chọn mua Hosting cho Wordpress toàn tập từ Compa MarketingTiêu chí chọn mua Hosting cho Wordpress toàn tập từ Compa Marketing
Tiêu chí chọn mua Hosting cho Wordpress toàn tập từ Compa Marketing
 
GIỚI THIỆU CÁC DẠNG MÁY CHỦ SERVER
GIỚI THIỆU CÁC DẠNG MÁY CHỦ SERVERGIỚI THIỆU CÁC DẠNG MÁY CHỦ SERVER
GIỚI THIỆU CÁC DẠNG MÁY CHỦ SERVER
 
Plesk 9 5_hdsd
Plesk 9 5_hdsdPlesk 9 5_hdsd
Plesk 9 5_hdsd
 
Báo cáo thực tập doanh nghiệp-Athena
Báo cáo thực tập doanh nghiệp-AthenaBáo cáo thực tập doanh nghiệp-Athena
Báo cáo thực tập doanh nghiệp-Athena
 
Báo cáo thực tập tuần - VPS
Báo cáo thực tập tuần - VPSBáo cáo thực tập tuần - VPS
Báo cáo thực tập tuần - VPS
 
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-AthenaCài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
 
Vps server internet
Vps server internetVps server internet
Vps server internet
 
Web1012 slide 8
Web1012   slide 8Web1012   slide 8
Web1012 slide 8
 
Tuan 4
Tuan 4Tuan 4
Tuan 4
 
Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)
Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)
Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)
 
19 web server
19  web server19  web server
19 web server
 
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh TuấnBáo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
 
Hosting-website.pdf
Hosting-website.pdfHosting-website.pdf
Hosting-website.pdf
 
Bao cao thuc tap vps
Bao cao thuc tap vpsBao cao thuc tap vps
Bao cao thuc tap vps
 
Apache http server
Apache http serverApache http server
Apache http server
 
Giao trinh-php
Giao trinh-phpGiao trinh-php
Giao trinh-php
 
Tạo web jommla
Tạo web jommlaTạo web jommla
Tạo web jommla
 
Wordpress
WordpressWordpress
Wordpress
 

Plus de MasterCode.vn

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 

Plus de MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 

Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING) - Quản trị website

  • 1. Bài 6: DEDICATED SERVER/VIRTUAL PRIVATE SERVER (VPS HOSTING)
  • 2. Hướng dẫn SEO cho website: Tìm hiểu SEO Các chiến lược SEO website trên Google Các lỗi cần tránh khi SEO Hệ thống bài cũ Hướng dẫn SEO cho website: Tìm hiểu SEO Các chiến lược SEO website trên Google Các lỗi cần tránh khi SEO Dedicated Server/ VPS Hosting 2
  • 3. Hiểu về Dedicated Server/ VPS/ VPS Hosting Hiểu về WHM và Cpanel Biết cách quản trị tài khoản người dùng sử dụng WHM Mục tiêu bài giảng Dedicated Server/ VPS Hosting 3
  • 5. Dedicated Server Là một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng. Người sử dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ và không phải chia sẻ với bất cứ ai, có thể lựa chọn cài đặt hệ điều hành, các ứng dụng tùy nhu cầu của mình. Máy chủ dùng riêng (Dedicated Server) Dedicated Server Là một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng. Người sử dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ và không phải chia sẻ với bất cứ ai, có thể lựa chọn cài đặt hệ điều hành, các ứng dụng tùy nhu cầu của mình. Dedicated Server/ VPS Hosting 5
  • 6. VPS (Máy chủ riêng ảo) Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máy chủ ảo Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ thật sự sở hữu một phần CPU riêng, dung lượng RAM riêng, dung lượng ổ HDD riêng, địa chỉ IP riêng và hệ điều hành riêng. Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùy nhu cầu của mình Máy chủ riêng ảo (VPS - Virtual Private Server) VPS (Máy chủ riêng ảo) Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máy chủ ảo Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ thật sự sở hữu một phần CPU riêng, dung lượng RAM riêng, dung lượng ổ HDD riêng, địa chỉ IP riêng và hệ điều hành riêng. Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùy nhu cầu của mình Dedicated Server/ VPS Hosting 6
  • 7. VPS có thể được dùng để thiết lập thành: Máy chủ mail Máy chủ Web Máy chủ ứng dụng… tùy theo nhu cầu của doanh nghiệp VPS Hosting: Là một VPS hoạt động như một máy chủ Web VPS và VPS Hosting VPS có thể được dùng để thiết lập thành: Máy chủ mail Máy chủ Web Máy chủ ứng dụng… tùy theo nhu cầu của doanh nghiệp VPS Hosting: Là một VPS hoạt động như một máy chủ Web Dedicated Server/ VPS Hosting 7
  • 8. ---- So sánh Dedicated Server/ VPS Hosting và Shared Hosting Mục so sánh Shared Hosting Dedicated Server/ VPS Hosting Giải thích Tốc độ thực thi Website Thấp hơn Cao -Shared hosting: Website chạy chung server với rất nhiều website của các tài khoản khác -VPS/ Dedicated Server: Số lượng Website chạy trên Server ít hơn tùy theo nhu cầu doanh nghiệp. ---- Dedicated Server/ VPS Hosting 8 An toàn Dễ bị tấn công An toàn hơn - Shared hosting: Nhiều Website chạy chung với nhau, một website bị tấn công có thể ảnh hưởng đến các Website khác. - VPS Hosting: Một tài khoản bị tấn công thì mọi tài khoản VPS khác trên Server đều không bị ảnh hưởng Quản trị Dễ quản trị Yêu cầu kiến thức bảo mật, cấu hình Server
  • 9. ---- So sánh Dedicated Server/ VPS Hosting và Shared Hosting Mục so sánh Shared Hosting Dedicated Server/ VPS Hosting Giải thích Quyền hạn - Chỉ có quyền thao tác qua bảng điều khiển (Cpanel) do nhà cung cấp dịch vụ Hosting cung cấp - Giới hạn sử dụng 1 số ngôn ngữ và Scripting Có thể cài đặt hệ điều hành riêng, các ứng dụng cần thiết như dịch vụ mail, FTP, web, Backup/Storage … ---- Dedicated Server/ VPS Hosting 9 - Chỉ có quyền thao tác qua bảng điều khiển (Cpanel) do nhà cung cấp dịch vụ Hosting cung cấp - Giới hạn sử dụng 1 số ngôn ngữ và Scripting Chi phí đầu tư Giải pháp thuê hosting có chi phí thấp nhất Chi phí cao Chi phí khi lưu trữ thêm Website Phải trả thêm chi phí để thuê thuê thêm host Không phải trả chi phí Dedicated Server/ VPS hosting người dùng có thể tạo thêm tài khoản/Package để lưu trữ thêm website
  • 10. Nên thuê VPS Hosting khi các doanh nghiệp không đủ khả năng tài chính để thuê Dedicated Server nhưng muốn: Tự lưu trữ website của mình và có nhu cầu cài đặt thêm các phần mềm mail server, FTP server… Kinh doanh các dịch vụ reseller hosting (đại lý hosting), shared hosting Lựa chọn Dedicated Server hay VPS Hosting Mục so sánh Dedicated Server VPS Hosting Tốc độ thực thi Tốc độ thực thi nhanh Tốc độ thực thi nhanh nhưng chậm hơn Dedicated Server (Do phải chia sẻ RAM, CPU) Quyền Toàn quyền sử dụng, truy cập Server Có thể bị giới hạn một số quyền như: sử dụng cửa sổ dòng lệnh (Command line), quyền truy cập một số file/ thư mục Nên thuê VPS Hosting khi các doanh nghiệp không đủ khả năng tài chính để thuê Dedicated Server nhưng muốn: Tự lưu trữ website của mình và có nhu cầu cài đặt thêm các phần mềm mail server, FTP server… Kinh doanh các dịch vụ reseller hosting (đại lý hosting), shared hosting Dedicated Server/ VPS Hosting 10 Toàn quyền sử dụng, truy cập Server Có thể bị giới hạn một số quyền như: sử dụng cửa sổ dòng lệnh (Command line), quyền truy cập một số file/ thư mục Chi phí Thông thường > 70 USD Thông thường 40 USD – 100 USD / Tháng
  • 11. Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều nhà cung cấp dịch vụ Dedicated Server/ VPS Hosting: FPT (http://data.fpt.vn/) Công ty TNHH phần mềm Nhân Hòa (http://www.nhanhoa.com ) Công ty TNHH DIGISTAR (http://digistar.vn ) Công ty TNHH Máy Chủ Vi Na (http://vinahost.vn ) Công ty Mắt Bão (http://www.matbao.net ) Oncloud (http://manage.oncloud.vn): Cung cấp dịch vụ Cloud VPS …. Đăng kí Dedicated Server/VPS Hosting Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều nhà cung cấp dịch vụ Dedicated Server/ VPS Hosting: FPT (http://data.fpt.vn/) Công ty TNHH phần mềm Nhân Hòa (http://www.nhanhoa.com ) Công ty TNHH DIGISTAR (http://digistar.vn ) Công ty TNHH Máy Chủ Vi Na (http://vinahost.vn ) Công ty Mắt Bão (http://www.matbao.net ) Oncloud (http://manage.oncloud.vn): Cung cấp dịch vụ Cloud VPS …. Dedicated Server/ VPS Hosting 11
  • 12. Khi lựa chọn nhà cung cấp Dedicated Server/ VPS Hosting nên lưu ý các vấn đề sau: Cấu hình máy chủ. Ví dụ Chi phí thuê Dedicated Server/VPS tùy theo cấu hình Hệ điều hành và phần mềm được cài đặt kèm máy chủ Dịch vụ và hỗ trợ Đăng kí Dedicated Server/VPS Hosting Dedicated Server - CPU : Dual Quad-Core2 Dual Xeon - RAM : 16 GB ECC FB - HDD : SCSI Raid 10 - Dual Power Supplies - Hot-Swap Drives, Fans, PSU - Rackmount Servers ( IBM Certification ) VPS - CPU : Duo-Core Dual Xeon - RAM - Dung lượng ổ đĩa cứng - Băng thông - Quyền Root truy cập VPS - Khởi động Server miễn phí - Tối đa 05 VPS/Server Khi lựa chọn nhà cung cấp Dedicated Server/ VPS Hosting nên lưu ý các vấn đề sau: Cấu hình máy chủ. Ví dụ Chi phí thuê Dedicated Server/VPS tùy theo cấu hình Hệ điều hành và phần mềm được cài đặt kèm máy chủ Dịch vụ và hỗ trợ Dedicated Server/ VPS Hosting 12 Dedicated Server - CPU : Dual Quad-Core2 Dual Xeon - RAM : 16 GB ECC FB - HDD : SCSI Raid 10 - Dual Power Supplies - Hot-Swap Drives, Fans, PSU - Rackmount Servers ( IBM Certification ) VPS - CPU : Duo-Core Dual Xeon - RAM - Dung lượng ổ đĩa cứng - Băng thông - Quyền Root truy cập VPS - Khởi động Server miễn phí - Tối đa 05 VPS/Server
  • 13. Hướng dẫn triển khai một gian hàng trên mạng 13
  • 14. CPanel Là một bảng điều khiển hosting trên nền Web, dùng cho các chủ tài khoản để quản lý mật khẩu, tài khoản email, FTP, thư mục và các file của một domain cụ thể, CSDL… CPanel Dedicated Server/ VPS Hosting 14
  • 15. WHM (Web Host Manager) Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trị máy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để quản trị toàn bộ máy chủ, cài đặt và bảo trì các phần mềm, kiểm tra hệ thống, tạo các tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ thống. WHM và CPanel luôn luôn được bán cùng với nhau trong một sản phẩm Các tính năng của WHM trên Dedicated Server và VPS Server là tương tự nhau WHM (Web Host Manager) WHM (Web Host Manager) Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trị máy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để quản trị toàn bộ máy chủ, cài đặt và bảo trì các phần mềm, kiểm tra hệ thống, tạo các tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ thống. WHM và CPanel luôn luôn được bán cùng với nhau trong một sản phẩm Các tính năng của WHM trên Dedicated Server và VPS Server là tương tự nhau Dedicated Server/ VPS Hosting 15
  • 16. Sinh viên truy cập vào liên kết sau để làm quen và thực hành với WHM và Cpanel http://www.cpanel.net/products/cpanelwhm/try-demo.html Và truy cập vào liên kết sau để tham khảo thêm các video tổng hợp hướng dẫn sử dụng WHM http://www.hostgator.com/tutorials.shtml WHM (Web Host Manager) Sinh viên truy cập vào liên kết sau để làm quen và thực hành với WHM và Cpanel http://www.cpanel.net/products/cpanelwhm/try-demo.html Và truy cập vào liên kết sau để tham khảo thêm các video tổng hợp hướng dẫn sử dụng WHM http://www.hostgator.com/tutorials.shtml Dedicated Server/ VPS Hosting 16
  • 17. Giao diện WHM Dedicated Server/ VPS Hosting 17
  • 18. WHM và CPanel WHM: Dùng cho các nhà quản trị tạo các tài khoản và thiết lập các giới hạn tài nguyên cho tài khoản này. Cpanel: Dùng cho các chủ tài khoản để quản trị tài khoản của họ Dedicated Server/ VPS Hosting 18 WHM: Dùng cho các nhà quản trị tạo các tài khoản và thiết lập các giới hạn tài nguyên cho tài khoản này. Cpanel: Dùng cho các chủ tài khoản để quản trị tài khoản của họ Nhấp chuột vào đây sẽ truy cập Cpanel của User tương ứng Giao diện chức năng xem danh sách tài khoản trong WHM
  • 19. Dùng để kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các phần mềm quan trọng mà tất cả các máy chủ Web đều cần như Apache Database (MySQL, PostgreSQL) Phần mềm máy chủ mail (Exim) DNS (Bind) SSH… Cài đặt, quản trị, hủy bỏ các máy khách và các Reseller hosting ra khỏi máy chủ. Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và các Reseller Các tính năng của WHM Dùng để kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các phần mềm quan trọng mà tất cả các máy chủ Web đều cần như Apache Database (MySQL, PostgreSQL) Phần mềm máy chủ mail (Exim) DNS (Bind) SSH… Cài đặt, quản trị, hủy bỏ các máy khách và các Reseller hosting ra khỏi máy chủ. Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và các Reseller Dedicated Server/ VPS Hosting 19
  • 20. Quét và thông báo các vấn đề như khách hàng sử dụng quá nhiều tài nguyên, vấn đề về bảo mật… Chuyển các tài khoản từ một máy chủ sang một máy chủ khác Cập nhật tự động Tự động thực hiện các tác vụ (Sao lưu các site, cập nhật các file hệ thống quan trọng, xử lý các Web log file…) Các tính năng của WHM Quét và thông báo các vấn đề như khách hàng sử dụng quá nhiều tài nguyên, vấn đề về bảo mật… Chuyển các tài khoản từ một máy chủ sang một máy chủ khác Cập nhật tự động Tự động thực hiện các tác vụ (Sao lưu các site, cập nhật các file hệ thống quan trọng, xử lý các Web log file…) Dedicated Server/ VPS Hosting 20
  • 21. Điều hướng trên giao diện WHM Sinh viên xem video hướng dẫn điều hướng trên giao diện WHM trong thư mục Casestudy Dedicated Server/ VPS Hosting 21
  • 22. Dedicated Server/ VPS Hosting 22
  • 23. Quản trị tài khoản người dùng là một vấn đề mà nhà quản trị máy chủ thường xuyên phải thực hiện Nhà quản trị máy chủ tạo các tài khoản người dùng qua giao diện WHM Hai loại tài khoản: Tài khoản Reseller: Người chủ tài khoản Reseller có thể tạo thêm các tài khoản người dùng khác. Tài khoản người dùng thông thường Chủ tài khoản người dùng thông thường chỉ có thể quản lý mật khẩu, tài khoản email, FTP, thư mục và các file của một domain cụ thể, CSDL… qua Cpanel. Không thể tạo thêm các tài khoản khác Quản trị tài khoản sử dụng WHM Quản trị tài khoản người dùng là một vấn đề mà nhà quản trị máy chủ thường xuyên phải thực hiện Nhà quản trị máy chủ tạo các tài khoản người dùng qua giao diện WHM Hai loại tài khoản: Tài khoản Reseller: Người chủ tài khoản Reseller có thể tạo thêm các tài khoản người dùng khác. Tài khoản người dùng thông thường Chủ tài khoản người dùng thông thường chỉ có thể quản lý mật khẩu, tài khoản email, FTP, thư mục và các file của một domain cụ thể, CSDL… qua Cpanel. Không thể tạo thêm các tài khoản khác Dedicated Server/ VPS Hosting 23
  • 24. Các bước tạo tài khoản người dùng: Tạo một Feature List Tạo một Package. Gán Feature List vừa tạo ở bước trên cho Package này Tạo tài khoản. Gán Package vừa tạo ở trên cho tài khoản này. Quản trị tài khoản sử dụng WHM Các bước tạo tài khoản người dùng: Tạo một Feature List Tạo một Package. Gán Feature List vừa tạo ở bước trên cho Package này Tạo tài khoản. Gán Package vừa tạo ở trên cho tài khoản này. Dedicated Server/ VPS Hosting 24
  • 25. Dedicated Server/ VPS Hosting 25
  • 26. Feature List: được dùng để chỉ định các tính năng sẵn dùng (các tính năng được phép truy cập trên Cpanel) cho các tài khoản. Để thêm, sửa, xóa các Feature List ta truy cập đến tính năng Feature Manager trên giao diện WHM Làm việc với Feature List Feature List: được dùng để chỉ định các tính năng sẵn dùng (các tính năng được phép truy cập trên Cpanel) cho các tài khoản. Để thêm, sửa, xóa các Feature List ta truy cập đến tính năng Feature Manager trên giao diện WHM Dedicated Server/ VPS Hosting 26
  • 27. - Điều hướng WHM theo đường dẫn tính năng được hiển thị trong khung chữ nhật màu đỏ ở hình bên - Nhấp chuột vào biểu tượng Feature Manager để làm việc với Feature List Làm việc với Feature List - Điều hướng WHM theo đường dẫn tính năng được hiển thị trong khung chữ nhật màu đỏ ở hình bên - Nhấp chuột vào biểu tượng Feature Manager để làm việc với Feature List Dedicated Server/ VPS Hosting 27
  • 28. Làm việc với Feature List Dedicated Server/ VPS Hosting 28
  • 29. Các Feature List được tự động tạo trong WHM Dedicated Server/ VPS Hosting 29
  • 30. Thêm một Feature List Dedicated Server/ VPS Hosting 30
  • 31. Thêm một Feature List Dedicated Server/ VPS Hosting 31
  • 32. Chỉnh sửa Feature List Dedicated Server/ VPS Hosting 32
  • 33. Chỉnh sửa Feature List Dedicated Server/ VPS Hosting 33
  • 34. Xóa một Feature List Dedicated Server/ VPS Hosting 34
  • 35. Dedicated Server/ VPS Hosting 35
  • 36. Một Package là một danh sách các thiết lập về giới hạn Không gian ổ đĩa, Băng thông, Các tài khoản Email, Các domain con (subdomain), Tài khoản FTP… để áp dụng cho các tài khoản được tạo ra. Một Package có thể được gán cho nhiều tài khoản người dùng hoặc nhiều reseller. Khi thay đổi Package, toàn bộ người dùng được gán cho Package đó sẽ bị ảnh hưởng. Làm việc với Package Một Package là một danh sách các thiết lập về giới hạn Không gian ổ đĩa, Băng thông, Các tài khoản Email, Các domain con (subdomain), Tài khoản FTP… để áp dụng cho các tài khoản được tạo ra. Một Package có thể được gán cho nhiều tài khoản người dùng hoặc nhiều reseller. Khi thay đổi Package, toàn bộ người dùng được gán cho Package đó sẽ bị ảnh hưởng. Dedicated Server/ VPS Hosting 36
  • 37. - Điều hướng WHM theo đường dẫn tính năng được hiển thị trong khung chữ nhật màu đỏ ở hình bên - Nhấp chuột vào Add Package để truy cập màn hình tạo Package Tạo một Package mới - Điều hướng WHM theo đường dẫn tính năng được hiển thị trong khung chữ nhật màu đỏ ở hình bên - Nhấp chuột vào Add Package để truy cập màn hình tạo Package Dedicated Server/ VPS Hosting 37
  • 38. Tạo một Package mới Dedicated Server/ VPS Hosting 38
  • 39. Quota: Giới hạn dung lượng lưu trữ đĩa được gán cho tài khoản Max FTP Accounts: Số lượng tài khoản FTP tối đa mà package được phép tạo. Mặc định giá trị là này là không giới hạn (unlimited). Giá trị này là 0 thì người dùng không được phép tạo thêm tài khoản FTP mà chỉ có một tài khoản FTP duy nhất. Các thông số quan trọng Quota: Giới hạn dung lượng lưu trữ đĩa được gán cho tài khoản Max FTP Accounts: Số lượng tài khoản FTP tối đa mà package được phép tạo. Mặc định giá trị là này là không giới hạn (unlimited). Giá trị này là 0 thì người dùng không được phép tạo thêm tài khoản FTP mà chỉ có một tài khoản FTP duy nhất. Dedicated Server/ VPS Hosting 39
  • 40. Max Email Accounts: Số lượng tài khoản POP3/IMAP tối đa mà tài khoản này được phép tạo. Max MySQL Databases : Số lượng cơ sở dữ liệu tối đa mà tất cả người sử dụng được gán package này được phép truy cập Các thông số quan trọng Max Email Accounts: Số lượng tài khoản POP3/IMAP tối đa mà tài khoản này được phép tạo. Max MySQL Databases : Số lượng cơ sở dữ liệu tối đa mà tất cả người sử dụng được gán package này được phép truy cập Dedicated Server/ VPS Hosting 40
  • 41. Max Subdomains : Số lượng domain con (Subdomain) tối đa mà những người sử dụng của gói này có thể tạo ra. (subdomain.domain.com ) Max Parked Domains : Số lượng parked domain tối đa người sử dụng có thể thêm. Parked domain là tên miền thứ hai trỏ tới cùng một nội dung tương đương với tên miền chính của bạn. Người dùng chỉ có duy nhất một tài khoản Cpanel để kiểm soát tất cả các parked domain của mình. Các thông số quan trọng Max Subdomains : Số lượng domain con (Subdomain) tối đa mà những người sử dụng của gói này có thể tạo ra. (subdomain.domain.com ) Max Parked Domains : Số lượng parked domain tối đa người sử dụng có thể thêm. Parked domain là tên miền thứ hai trỏ tới cùng một nội dung tương đương với tên miền chính của bạn. Người dùng chỉ có duy nhất một tài khoản Cpanel để kiểm soát tất cả các parked domain của mình. Dedicated Server/ VPS Hosting 41
  • 42. Max Addon Domains: Số lượng Addon Domain tối đa người sử dụng có thể thêm. Addon Domain là tên miền mới được thêm vào chạy chung với host của tên miền chính. Có cấu trúc thư mục là thư mục con của thư mục chính. Người dùng cuối ghé thăm các tên miền addon sẽ không biết rằng tên miền này được host từ cùng một tài khoản Cpanel Người dùng chỉ có một tài khoản Cpanel để quản trị tất cả các tên miền Addon này. Chiếm không gian ổ đĩa và băng thông CGI Access: Chọn CheckBox này nếu bạn muốn các tài khoản của gói có quyền truy cập Script CGI/Perl Các thông số quan trọng Max Addon Domains: Số lượng Addon Domain tối đa người sử dụng có thể thêm. Addon Domain là tên miền mới được thêm vào chạy chung với host của tên miền chính. Có cấu trúc thư mục là thư mục con của thư mục chính. Người dùng cuối ghé thăm các tên miền addon sẽ không biết rằng tên miền này được host từ cùng một tài khoản Cpanel Người dùng chỉ có một tài khoản Cpanel để quản trị tất cả các tên miền Addon này. Chiếm không gian ổ đĩa và băng thông CGI Access: Chọn CheckBox này nếu bạn muốn các tài khoản của gói có quyền truy cập Script CGI/Perl Dedicated Server/ VPS Hosting 42
  • 43. Frontpage Extensions: Chọn CheckBox này nếu bạn muốn phần mở rộng Microsoft FrontPage phía Server được cài đặt mặc định cho tất cả các tài khoản của gói. CheckBox này thường được bỏ chọn vì người dùng có thể chọn cài đặt FrontPage Extensions trong Cpanel khi cần Bandwidth Limit: Tổng giới hạn băng thông được gán cho các tài khoản của gói. cPanel Theme: Mục này cho phép bạn chọn Theme mà bạn muốn gán cho Cpanel của người dùng Feature List: Mục này cho phép bạn chọn Feature List để gán cho Package. Các thông số quan trọng Frontpage Extensions: Chọn CheckBox này nếu bạn muốn phần mở rộng Microsoft FrontPage phía Server được cài đặt mặc định cho tất cả các tài khoản của gói. CheckBox này thường được bỏ chọn vì người dùng có thể chọn cài đặt FrontPage Extensions trong Cpanel khi cần Bandwidth Limit: Tổng giới hạn băng thông được gán cho các tài khoản của gói. cPanel Theme: Mục này cho phép bạn chọn Theme mà bạn muốn gán cho Cpanel của người dùng Feature List: Mục này cho phép bạn chọn Feature List để gán cho Package. Dedicated Server/ VPS Hosting 43
  • 44. Sau khi bạn thiết lập toàn bộ các thông số cần thiết, nhấp chuột vào Create để tạo Package. Nếu muốn khôi phục lại các thiết lập mặc định, nhấp chuột vào Reset. Chú ý: Với các gói được tạo ra bởi Reseller hệ thống sẽ tự động đổi tên gói như sau: Tên gói = “Tên tài khoản Reseller” + “_ “+ “Tên gói người dùng nhập vào” Tạo một Package mới Sau khi bạn thiết lập toàn bộ các thông số cần thiết, nhấp chuột vào Create để tạo Package. Nếu muốn khôi phục lại các thiết lập mặc định, nhấp chuột vào Reset. Chú ý: Với các gói được tạo ra bởi Reseller hệ thống sẽ tự động đổi tên gói như sau: Tên gói = “Tên tài khoản Reseller” + “_ “+ “Tên gói người dùng nhập vào” Dedicated Server/ VPS Hosting 44
  • 45. Chỉnh sửa một Package Dedicated Server/ VPS Hosting 45
  • 46. Chỉnh sửa một Package Dedicated Server/ VPS Hosting 46
  • 47. Chú ý: Thay đổi các thiết lập cho một Package sẽ ảnh hưởng đến tất cả các tài khoản được gán bởi Package này. Nó thay thế tất cả các thiết lập được điều chỉnh bằng tay từ trước như dung lượng lưu trữ, giới hạn băng thông. Có thể tạo một Package mới với đầy đủ các thiết lập bạn muốn. Sau đó gán Package mới này cho tài khoản thay vì chỉnh sửa các thiết lập package cũ bằng tay. Điều này sẽ tránh gây lỗi cho một hệ thống tài khoản trong hệ thống Với Package chỉ được gán cho một tài khoản duy nhất nên đặt tên gói như sau: Tên gói = tên domain/tên tài khoản được gán cho Package này + Tên gói dự định đặt Chỉnh sửa một Package Chú ý: Thay đổi các thiết lập cho một Package sẽ ảnh hưởng đến tất cả các tài khoản được gán bởi Package này. Nó thay thế tất cả các thiết lập được điều chỉnh bằng tay từ trước như dung lượng lưu trữ, giới hạn băng thông. Có thể tạo một Package mới với đầy đủ các thiết lập bạn muốn. Sau đó gán Package mới này cho tài khoản thay vì chỉnh sửa các thiết lập package cũ bằng tay. Điều này sẽ tránh gây lỗi cho một hệ thống tài khoản trong hệ thống Với Package chỉ được gán cho một tài khoản duy nhất nên đặt tên gói như sau: Tên gói = tên domain/tên tài khoản được gán cho Package này + Tên gói dự định đặt Dedicated Server/ VPS Hosting 47
  • 48. Chú ý: Những Package hiện đang được gán cho các tài khoản còn tồn tại sẽ không thể bị xóa. Để xóa các Package này sử dụng tính năng Upgrade/Downgrade an Account trong tính năng Account Functions để hủy bỏ gán Package này cho tài khoản. Xóa một Package Chú ý: Những Package hiện đang được gán cho các tài khoản còn tồn tại sẽ không thể bị xóa. Để xóa các Package này sử dụng tính năng Upgrade/Downgrade an Account trong tính năng Account Functions để hủy bỏ gán Package này cho tài khoản. Dedicated Server/ VPS Hosting 48
  • 49. Xóa một Package Dedicated Server/ VPS Hosting 49
  • 50. Reseller không thể gán các Package được tạo bởi các Reseller khác Các Package được tạo bởi Root có thể được truy cập bởi Reseller miễn là Reseller đó được thiết lập quyền truy cập Root có thể gán bất kì một Package nào cho bất kì một tài khoản nào. Chú ý Reseller không thể gán các Package được tạo bởi các Reseller khác Các Package được tạo bởi Root có thể được truy cập bởi Reseller miễn là Reseller đó được thiết lập quyền truy cập Root có thể gán bất kì một Package nào cho bất kì một tài khoản nào. Dedicated Server/ VPS Hosting 50
  • 51. Dedicated Server/ VPS Hosting 51
  • 52. Tạo một tài khoản người dùng mới Dedicated Server/ VPS Hosting 52
  • 53. Khi tạo tài khoản người dùng mới cần chú ý các thông số thuộc các phần sau: Domain Information Package Setting Reseller Setting DNS Setting Tạo một tài khoản người dùng mới Khi tạo tài khoản người dùng mới cần chú ý các thông số thuộc các phần sau: Domain Information Package Setting Reseller Setting DNS Setting Dedicated Server/ VPS Hosting 53
  • 54. Thông số tài khoản người dùng Domain Information Dedicated Server/ VPS Hosting 54
  • 55. Domain Information Domain: Tên miền UserName: Tên tài khoản Tên tài khoản sẽ được tự động tạo sau khi nhập tên miền vào trường Domain. Người dùng có thể thay đổi tên tài khoản này. Tên tài khoản phải ít hơn 8 kí tự. Tránh dùng các kí tự không phải chữ cái như (+, %, &) Tên không chứa dấu cách Tên tài khoản phải duy nhất. Tránh dùng tên tài khoản bắt đầu là số Email: Địa chỉ email của chủ tài khoản. Địa chỉ này phải có giá trị. Dùng để nhận thông báo từ WHM khi có vấn đề với tài khoản hoặc dùng để khôi phục password của Cpanel. Thông số tài khoản người dùng Domain Information Domain: Tên miền UserName: Tên tài khoản Tên tài khoản sẽ được tự động tạo sau khi nhập tên miền vào trường Domain. Người dùng có thể thay đổi tên tài khoản này. Tên tài khoản phải ít hơn 8 kí tự. Tránh dùng các kí tự không phải chữ cái như (+, %, &) Tên không chứa dấu cách Tên tài khoản phải duy nhất. Tránh dùng tên tài khoản bắt đầu là số Email: Địa chỉ email của chủ tài khoản. Địa chỉ này phải có giá trị. Dùng để nhận thông báo từ WHM khi có vấn đề với tài khoản hoặc dùng để khôi phục password của Cpanel. Dedicated Server/ VPS Hosting 55
  • 56. Package Choose a Package: Danh sách các Package Select Options Manually: Khi chọn tùy chọn này, màn hình sẽ được mở rộng thêm một vùng tính năng cho phép cấu hình lại Package. Thông số tài khoản người dùng Package Choose a Package: Danh sách các Package Select Options Manually: Khi chọn tùy chọn này, màn hình sẽ được mở rộng thêm một vùng tính năng cho phép cấu hình lại Package. Dedicated Server/ VPS Hosting 56
  • 57. Thông số tài khoản người dùng Package Dedicated Server/ VPS Hosting 57
  • 58. Thông số tài khoản người dùng Setting Cpanel Theme: Theme hiển thị trên Cpanel của người dùng Language: Loại ngôn ngữ hiển thị Dedicated Server/ VPS Hosting 58 Setting Cpanel Theme: Theme hiển thị trên Cpanel của người dùng Language: Loại ngôn ngữ hiển thị
  • 59. Reseller Setting CheckBox Make the account a Reseller: được dùng để cấp quyền Reseller cho tài khoản này. Tài khoản có quyền Reseller sẽ có thể tạo các tài khoản người dùng khác. Thông số tài khoản người dùng Reseller Setting CheckBox Make the account a Reseller: được dùng để cấp quyền Reseller cho tài khoản này. Tài khoản có quyền Reseller sẽ có thể tạo các tài khoản người dùng khác. Dedicated Server/ VPS Hosting 59
  • 60. DNS Setting Thông số tài khoản người dùng - Chọn CheckBox đầu tiên nếu tên miền này tương ứng với tên máy chủ đã được đăng kí. Bỏ chọn để sử dụng tên máy chủ mặc định được cấu hình trong Server Configuration DNS Setting Dedicated Server/ VPS Hosting 60 - Chọn CheckBox đầu tiên nếu tên miền này tương ứng với tên máy chủ đã được đăng kí. Bỏ chọn để sử dụng tên máy chủ mặc định được cấu hình trong Server Configuration
  • 61. Dedicated Server/ VPS Hosting 61
  • 62. Sinh viên xem các video hướng dẫn quản trị tài khoản khác trong thư mục Casestudy: Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoản Thay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản Sinh viên xem các video hướng dẫn quản trị tài khoản khác trong thư mục Casestudy: Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoản Thay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản Dedicated Server/ VPS Hosting 62
  • 63. Dedicated Server Là một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng. Người sử dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ, cài đặt hệ điều hành, các ứng dụng tùy nhu cầu của mình. VPS (Máy chủ riêng ảo) Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máy chủ ảo. Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ thật sự. Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùy nhu cầu của mình VPS Hosting: Là một VPS hoạt động như một máy chủ Web Tổng kết Dedicated Server Là một máy chủ vật lý riêng độc lập về phần cứng. Người sử dụng có thể toàn quyền sử dụng máy chủ, cài đặt hệ điều hành, các ứng dụng tùy nhu cầu của mình. VPS (Máy chủ riêng ảo) Là phương pháp phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máy chủ ảo. Mỗi máy chủ ảo hoạt động hoàn toàn như một máy chủ thật sự. Người dùng có thể cài đặt hệ điều hành và các ứng dụng tùy nhu cầu của mình VPS Hosting: Là một VPS hoạt động như một máy chủ Web Dedicated Server/ VPS Hosting 63
  • 64. WHM (Web Host Manager) Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trị máy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để: Kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các phần mềm quan trọng Kiểm tra hệ thống, thông báo các vấn đề về tài nguyên, bảo mật… Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và các Reseller Tạo các tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ thống. … Tổng kết WHM (Web Host Manager) Là một bảng điều khiển trên nền Web, dùng cho nhà quản trị máy chủ và các đại lý bán lẻ hosting để: Kiểm soát các dịch vụ, cài đặt và quản trị các phần mềm quan trọng Kiểm tra hệ thống, thông báo các vấn đề về tài nguyên, bảo mật… Kiểm soát các tính năng (feature) trên máy khách và các Reseller Tạo các tài khoản và xem thông tin sử dung tài nguyên hệ thống. … Dedicated Server/ VPS Hosting 64
  • 65. Quản trị tài khoản sử dụng WHM Làm việc với FeatureList Làm việc với Package Làm việc với tài khoản người dùng Một số vấn đề quản trị tài khoản người dùng khác Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoản Thay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản Tổng kết Quản trị tài khoản sử dụng WHM Làm việc với FeatureList Làm việc với Package Làm việc với tài khoản người dùng Một số vấn đề quản trị tài khoản người dùng khác Thay đổi dung lượng lưu trữ cho tài khoản Thay đổi giới hạn băng thông cho tài khoản Dedicated Server/ VPS Hosting 65