SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Download to read offline
PGS. TS. Cao Minh Nga
BM Vi sinh - Khoa Y - ÑH Y Döôïc TP. HCM
IV
Môû ñaàuI
II
III
Phöông phaùp Vi sinh hoïc
Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc
Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû
V Keát luaän
I. Môû ñaàu
Vi sinh vật (VSV): - gây nhiều bệnh nhiễm nguy hiểm.
- có thể gây dịch, đại dịch.
Các bệnh nhiễm VSV:
- thường có triệu chứng lâm sàng điển hình
VD: bệnh tả, sốt xuất huyết, …
- một số khác: không có triệu chứng điển hình
VD: viêm gan virus A, B, C, D, E và G, …
Xét nghiệm chẩn đoán ( ) đóng vai trò quan trọng:
(+) từng bệnh lý cụ thể
là tiêu chuẩn vàng: nhiều bệnh nhiễm VSV
I. Môû ñaàu (tt)
Các phương pháp (pp) bệnh nhiễm VSV chính:
- pp vi sinh học: soi, nhuộm, cấy.
- pp miễn dịch học: phản ứng kháng nguyên – kháng thể
- pp sinh học phân tử: phát hiện gen đặc hiệu
Các pp (sinh hóa, huyết học, giải phẫu bệnh, … )
Cần chọn lựa pp thích hợp tùy loại bệnh lý, giai đoạn bệnh
, theo dõi diễn tiến bệnh nhiễm VSV.
II. Phöông phaùp Vi sinh hoïc
Quan sát trực tiếp:
1. Soi tươi
2. Nhuộm
Nuôi cấy vi vi khuẩn (VK):
1. Nuôi cấy - Phân lập VK
2. Kháng sinh đồ
Nuôi cấy virus
1. Định danh
2. Định typ huyết thanh, …
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp:
1. Soi tươi:phát hiện VSV còn sống, di động
VD: VK tả, VK giang mai, Leptospira.
2. Nhuộm: nhiều pp
- nhuộm Gram: quan sát hình thể & cách bắt màu Gram của VK
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp:
1. Soi tươi
2. Nhuộm: - nhuộm Gram
- Nhuộm kháng acid - Nhuộm bạc:
M. tuberculosis trên phết nhuộm Legionella_Silver_Stain
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp
Nuôi cấy vi khuẩn:
1. Nuôi cấy phân lập VK: trên các môi trường thích hợp
Môi trường BA - S. aureus Môi trường EMB - E. coli
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp
Nuôi cấy vi khuẩn:
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp
Nuôi cấy vi khuẩn:
1. Phân lập VK
2. Kháng sinh đồ:
2.1. Phương pháp khuếch tán
trên đĩa thạch (Kirby Bauer)
2.2. Xác định MIC bằng phương pháp pha loãng
4 2 1 0,5 0,25 0,12 0
104 cfu
mg/ml
Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) = 0,5mg/ml
(Minimum inhibitory concentration - MIC)
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp
Nuôi cấy vi khuẩn
Nuôi cấy virus:
Định danh bằng kỹ thuật Miễn dịch hoặc Sinh học phân tử
II. Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc
Khái niệm
Phân loại
Các phản ứng miễn dịch (MD) thường dùng
trong Vi sinh lâm sàng: 1. Phản ứng ngưng kết
2. Phản ứng MD đánh dấu:
- MD huỳnh quang
- ELISA
Nhận định kết quả
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Khái niệm:
1. ĐN: Là phản ứng kháng nguyên - kháng thể (KN - KT)
2. Mục đích: Xác định hoặc / và
- chuẩn độ một KN
- định lượng hiệu giá một KT
- đo lường một phức hợp KN-KT
- đo lường các nhân tố tham gia / hệ thống MD.
VD: kiểm tra hoạt tính của bổ thể.
Khaùng nguyeân• Điểm quyết định KN (epitope):
phần trên phân tử KN có khả
năng liên kết đặc hiệu vào phần
liên kết với KN trên phân tử KT
TươngtácKN-KT
Hiện tượng vùng
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Phân loại:
A. Phản ứng dựa trên sự tạo thành “hạt”:
1. Kết tủa (precipitation reaction): KN hòa tan.
2. Ngưng kết (agglutination reaction): KN hữu hình
B. Phản ứng dựa trên hoạt động sinh học của KT:
1. Kết hợp bổ thể (complement binding reaction)
2. Trung hòa (neutralization reaction)
C. Phản ứng MD đánh dấu:
1. MD huỳnh quang (immunofluorescence reaction)
2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA)
3. MD phóng xạ (radio immmuno assay - RIA).
Các phản ứng MD có độ nhạy khác nhau
Loại phản ứng MD Ngưỡng phát hiện (mg/ml)
Kết tủa / môi trường lỏng
Kết tủa / thạch:
- khuếch tán đơn (Mancini)
- khuếch tán kép (Ouchterlony)
- MD điện di (Immuno electrophoresis )
20
10
3
50
Ngưng kết: - trực tiếp
- gián tiếp
- ngưng kết vi khuẩn
0,5
0,001
0,001
Cố định bổ thể (CF) 0,1
Miễn dịch huỳnh quang (IF) 0,1
Định lượng MD phóng xạ (RIA) 0,0001
Định lượng MD enzym (EIA) 0,0001
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Các phản ứng MD thường dùng / Vi sinh lâm sàng:
A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction):
- Ngưng kết: nhóm máu, nhóm VKĐR, …
- Latex, ngăn ngưng kết (HI)
B. Phản ứng MD đánh dấu:
- MDHQ (IF),
- ELISA
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction)
Tạo mạng
Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp
(thụ động)
Ngưng kết hồng cầu thụ động
KN hoặc hapten KT / mẫu
gắn trên giá khoác
Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp
(thụ động) - 2
Ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược
KT / giá khoác KN / mẫu
Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu
(Hemagglutination Inhibition - HI)
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
B. Phản ứng MD đánh dấu:
1. MD huỳnh quang (immunofluorescence - IF)
VD: RSV, thể négri / bệnh dại, Chlamydiae, …
* Đếm tế bào dòng chảy (flow cytometry):
đếm & phân loại TB.
2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA).
VD: HBV, HCV, HIV, Rubella, …
1. PƯ MD huyønh quang: nguyeân lyù
Định týp virus DEN bằng IF với KT đơn dòng
(thuốc nhuộm fluorescein)
Virus sởi tạo hợp bào từ các tế bào Vero bị nhiễm.
Chất huỳnh quang gắn vào KT kháng virus sởi đã biết
(thuốc nhuộm rhodamin)
2. Phản ứng ELISA
(Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay )
* Muïc ñích:
ñònh löôïng KN hoaëc KT hoøa tan / dòch sinh hoïc.
* Nguyeân lyù cô baûn:
KT/pha raén + KN/maãu + KTE + Subtrate
KN/pha raén + KT/maãu + Khaùng KTE + Subtrate
maøu: So maøu (maét / maùy ño OD)
* Kyõ thuaät thöïc hieän: - "Caïnh tranh”
- "Khoâng caïnh tranh"
ỏ
ỏ
E E E EEH2SO4
E E E E E
E E E E ETMB
a.MD Cạnh tranh ELISA:
Phản ứng màu tỉ lệ nghịch với nồng độ kháng thể
b. ELISA theo phương pháp “sandwich”
c. ELISA “Tóm bắt”: MAC-ELISA
(IgM antibody capture-ELISA)
Máy đo quang
Máy ủ Máy rửa
Kháng IgM
IgM /maãu
KN ñaõ bieát
Cộng hợp
Cơ chất
Đo Mật độ quang (OD)
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Nhận định kết quả:
1. Độ nhạy (ngưỡng phát hiện hàm lượng KN & KT):
Mỗi phản ứng có ngưỡng phát hiện nhau
nên định lượng.
2. Hiệu giá ranh giới: ranh giới giữa bình thường & bệnh lý.
VD: hiệu giá ranh giới của ASLO là 1:200
(200 đơn vị/ml huyết thanh) (+) khi 400 đ.v/ml.
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Nhận định kết quả (tt):
3. Kết quả (+) tính giả:
thường dùng nhiều phản ứng cùng lúc.
4. Đáp ứng KT: có thay đổi về lớp Ig
- IgM: xuất hiện trước
- IgG: xuất hiện sau, thay thế nhanh chóng cho IgM.
5. Tiến triển của hiệu giá KT trong HTh BN:
“huyết thanh kép”
Schematic diagram representing the course of
acute rubella infection from the time of initiation
of the infection by droplet spray
III. Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû
(khuếch đại đoạn gen đặc hiệu)
Mở đầu:
- 1985: Kary Mullis California, USA
- 1993: giải Nobel Hoùa học
Ứng dụng kỹ thuật SHPT
trong chẩn đoán bệnh nhiễm VSV
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Mở đầu: Các kỹ thuật SHPT thông dụng:
1. PCR (Polymerase Chain Reaction)
* RT-PCR (Reverse Transcriptation-PCR)
* Real-time PCR
* Multiplex-PCR
* Nested PCR
2. Lai phân tử (Dot-Blot)
3. Giải trình tự chuỗi
(Sequencing)
4. RFLP
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Mở đầu (tt):
Ứng dụng kỹ thuật SHPT:
1. Chẩn đóan & nghiên cứu vi sinh học (VSH)
2. Chẩn đóan & nghiên cứu di truyền học
3. Nghiên cứu & ứng dụng công nghệ sinh học
4. Giải trình tự bộ gen người & động vật
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Mở đầu
Ứng dụng trong chẩn đoán ( ) bệnh nhiễm VSV:
1. Phát hiện & định lượng VSV gây bệnh
2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh
3. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh
4. Xác định kiểu gen của VSV gây bệnh
5. Xác định kiểu gen của ký chủ
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
1.1. Phát hiện VSV gây bệnh
Xác định tác nhân gây bệnh mới
VD: HCV (1989), HGV (1995), virus SARS (2003), ….
VSV không thể hoặc khó nuôi cấy thường qui
virus: HBV, HCV, HIV, HPV, …
VK: Chlamydia, Legionella, Mycoplasma, …
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
1.1. Phát hiện VSV gây bệnh (tt)
VSV cho KQ chậm / nuôi cấy: M. tuberculosis
VSV khó nuôi cấy vì có rất ít / BP, đã KS
- Lao thất bại nuôi cấy,
- Viêm màng não mủ, lậu đã KS
Phát hiện sản phẩm PCR/ lao
• Điện di trên gel agarose (1,5%)
• Nhuộm bằng ethidium bromide (10mg%)
• Đo bằng thang DNA (DNA ladder)
• Sản phẩm PCR có kích thước 450 bp
và/ hoặc 225 bp
Giếng T: Thang chuẩn 100bp.
Giếng 1-8: Mẫu (+) MTB.
Giếng 9-10: Mẫu (-) MTB.
1 2 3 4 5 T 6 7 8 9 10
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
1.2. Định lượng VSV gây bệnh
Đánh giá tình trạng bệnh lý.
Vd: HCV, HBV, ….
Theo dõi điều trị
Vd: HCV, HBV, HIV, ….
Phát hiện sớm sự kháng thuốc trong điều trị
Vd: HBV, HIV, ….
Real-Time PCR
Laø 1 kyõ thuaät PCR söû duïng chaát huyønh quang ñeå
phaùt hieän & ñònh löôïng
1 hoaëc nhieàu trình töï DNA ñích trong phaûn öùng PCR
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh
Gen mã hóa cho độc tố LT của E. coli
Gen mã hóa cho độc tố SEA, SEB của S. aureus
(pp Multiplex PCR)
Gen mã hóa cho độc tố CT của V. cholerae
…
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
3. Xác định kiểu gen (genotype) của VSV gây bệnh
Định typ dựa trên trình tự nucleic acid:
Sự khác biệt >10% : loại (type) mới
2 – 10%: thứ type (subtype)
< 2% : biến thể (variant)
VD:
- HCV có 6 genotyp (1-6),
- HPV có hơn 100 genotype, …
* Real-time RT-PCR
xác định Genotype HCV
Đọc KQ:
Genotype HCV 1
Mẫu
Chứng âm
Nếu mẫu chỉ dương
tính (có chu kỳ
ngưỡng vượt qua
Threshold Position)
với probe 1
Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV
• Nguyeân lyù:
- PCR phaùt hieän HPV-DNA: duøng caëp primer (181 bp) gen
L1 / HPV genome (trình töï ñích)
- Lai phaân töû: saûn phaåm PCR ñaùnh daáu + caùc maãu doø ñaëc
hieäu cho 24 typ HPV ñaõ coá ñònh saün / maøng lai nylon
+ 8 typ Low-risk : 6, 11, 42, 43, 61, 70, 71 & 81.
+ 16 typ High-risk: 16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51,
52, 53, 56, 58, 59, 66, 68, 82.
- Phaûn öùng taïo maøu: khi (+) tính
Nguyên tắc phương pháp lai Reverse Dot blot
(Lai phân tử)
Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV
• Ñoïc keát quaû treân maøng lai:
Töø sô ñoà caùc typ treân maøng lai trong hoäp RDB ñaõ bieát
=> Ñoïc keát quaû: ñònh genotype HPV
Ví duï:
Chứng +: Dương tính.
Mẫu đồng nhiễm type 6, 11, 81, 16, 18, 33, 58, 66, 68.
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh
Lao: PCR phát hiện đột biến (ĐB)
- kháng rifamicin / gen rpoB
- kháng INH do thiếu gen catalase (gen Kat G)
Staphylococcus aureus:
Multiplex PCR phát hiện gen kháng methicillin
Streptococcus pneumoniae: pp PCR-SSCP
khảo sát đột biến kháng penicillin / gene pbp 2X
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh (tt)
HBV: phát hiện ĐB kháng Lamivudin, kháng Adefovir, …
HIV: phát hiện các ĐB kháng thuốc khác nhau.
…
pp: Real-Time PCR, PCR-RFLP, Sequencing
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
5. Xác định kiểu gen của ký chủ
VD: Đối với bệnh nhân viêm gan C phát hiện điểm đa
hình đơn nucleotide (SNP – Single Nucleotide Polymorphism)
nằm gần gen IL28B trên nhiễm sắc thể 19 của người.
KQ: - Kiểu gen đáp ứng thuốc tốt: đồng hợp tử
- Kiểu gen đáp ứng thuốc kém: dị hợp tử
V. Keát luaän
Có nhiều pp chẩn đoán xác định bệnh nhiễm VSV.
Cần chọn lựa pp chẩn đoán phù hợp với:
- tình trạng bệnh lý
- mục đích chẩn đoán
- điều kiện trang thiết bị, tay nghề của nhân viên
- tình hình và nhu cầu thực tiễn
Nâng cao hiệu quả: chẩn đoán & điều trị bệnh,
kiểm soát dịch bệnh.

More Related Content

What's hot

Salmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa VinhSalmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
TBFTTH
 
bai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hocbai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hoc
win51sh
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
SoM
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
dinhson169
 

What's hot (20)

03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan da
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
 
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa VinhSalmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máu
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
bai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hocbai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hoc
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
 
Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng
 
113 test chan doan
113 test chan doan113 test chan doan
113 test chan doan
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
Bài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinhBài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinh
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
 
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh da
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
 
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
 

Viewers also liked

Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm Histoplasma
Tý Cận
 

Viewers also liked (20)

Kst kst sr khang thuoc
Kst   kst sr khang thuocKst   kst sr khang thuoc
Kst kst sr khang thuoc
 
Kst lopnhen
Kst   lopnhenKst   lopnhen
Kst lopnhen
 
Kst sanlaganlon
Kst   sanlaganlonKst   sanlaganlon
Kst sanlaganlon
 
Kst dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - gi
Kst   dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - giKst   dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - gi
Kst dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - gi
 
Kst daicuongnam
Kst   daicuongnamKst   daicuongnam
Kst daicuongnam
 
Kst dai cuong kst
Kst   dai cuong kstKst   dai cuong kst
Kst dai cuong kst
 
Kst trungbaotu
Kst   trungbaotuKst   trungbaotu
Kst trungbaotu
 
Kst sanmau
Kst   sanmauKst   sanmau
Kst sanmau
 
Kst nammen va nam noi tang
Kst   nammen va nam noi tangKst   nammen va nam noi tang
Kst nammen va nam noi tang
 
Kst ddsinhhockst sr
Kst   ddsinhhockst srKst   ddsinhhockst sr
Kst ddsinhhockst sr
 
Kst sandaylon sandaybo sannhai
Kst   sandaylon sandaybo sannhaiKst   sandaylon sandaybo sannhai
Kst sandaylon sandaybo sannhai
 
Kst trungroithia va trungroiamdao
Kst   trungroithia va trungroiamdaoKst   trungroithia va trungroiamdao
Kst trungroithia va trungroiamdao
 
Kst sanlaphoi
Kst   sanlaphoiKst   sanlaphoi
Kst sanlaphoi
 
Kst daicuongdonbao amip trunglong
Kst   daicuongdonbao amip trunglongKst   daicuongdonbao amip trunglong
Kst daicuongdonbao amip trunglong
 
Kst benhsotret
Kst   benhsotretKst   benhsotret
Kst benhsotret
 
Kst giunmoc
Kst   giunmocKst   giunmoc
Kst giunmoc
 
Kst giunchi giunsoan
Kst   giunchi giunsoanKst   giunchi giunsoan
Kst giunchi giunsoan
 
Kst daicuongchandot
Kst   daicuongchandotKst   daicuongchandot
Kst daicuongchandot
 
đạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y họcđạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y học
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm Histoplasma
 

Similar to Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh

Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
kienk47tn1
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
SoM
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
SoM
 

Similar to Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh (20)

Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
 
(Ortho)myxovirus 2011 mientayvn.com
(Ortho)myxovirus   2011 mientayvn.com(Ortho)myxovirus   2011 mientayvn.com
(Ortho)myxovirus 2011 mientayvn.com
 
Rabies virus mientayvn.com
Rabies virus mientayvn.comRabies virus mientayvn.com
Rabies virus mientayvn.com
 
bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus
bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus  bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus
bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus
 
Các cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfCác cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdf
 
Rubella virus mientayvn.com
Rubella virus mientayvn.comRubella virus mientayvn.com
Rubella virus mientayvn.com
 
(Para)myxovirus 2011 mientayvn.com
(Para)myxovirus   2011 mientayvn.com(Para)myxovirus   2011 mientayvn.com
(Para)myxovirus 2011 mientayvn.com
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
Hepatitis viruses mientayvn.com
Hepatitis viruses mientayvn.comHepatitis viruses mientayvn.com
Hepatitis viruses mientayvn.com
 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
 
ESBL
ESBLESBL
ESBL
 
1. ĐẠI CƯƠNG về MD (1t)_BS. NGA.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG  về MD (1t)_BS. NGA.pdf1. ĐẠI CƯƠNG  về MD (1t)_BS. NGA.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG về MD (1t)_BS. NGA.pdf
 
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
 
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
 
HIV.pdf
HIV.pdfHIV.pdf
HIV.pdf
 
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.pptNHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
 
Gia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh Nga
Gia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh NgaGia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh Nga
Gia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh Nga
 
cac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdfcac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdf
 
Viemcotim
ViemcotimViemcotim
Viemcotim
 

Recently uploaded

SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 

Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh

  • 1. PGS. TS. Cao Minh Nga BM Vi sinh - Khoa Y - ÑH Y Döôïc TP. HCM
  • 2. IV Môû ñaàuI II III Phöông phaùp Vi sinh hoïc Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû V Keát luaän
  • 3. I. Môû ñaàu Vi sinh vật (VSV): - gây nhiều bệnh nhiễm nguy hiểm. - có thể gây dịch, đại dịch. Các bệnh nhiễm VSV: - thường có triệu chứng lâm sàng điển hình VD: bệnh tả, sốt xuất huyết, … - một số khác: không có triệu chứng điển hình VD: viêm gan virus A, B, C, D, E và G, … Xét nghiệm chẩn đoán ( ) đóng vai trò quan trọng: (+) từng bệnh lý cụ thể là tiêu chuẩn vàng: nhiều bệnh nhiễm VSV
  • 4. I. Môû ñaàu (tt) Các phương pháp (pp) bệnh nhiễm VSV chính: - pp vi sinh học: soi, nhuộm, cấy. - pp miễn dịch học: phản ứng kháng nguyên – kháng thể - pp sinh học phân tử: phát hiện gen đặc hiệu Các pp (sinh hóa, huyết học, giải phẫu bệnh, … ) Cần chọn lựa pp thích hợp tùy loại bệnh lý, giai đoạn bệnh , theo dõi diễn tiến bệnh nhiễm VSV.
  • 5. II. Phöông phaùp Vi sinh hoïc Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi 2. Nhuộm Nuôi cấy vi vi khuẩn (VK): 1. Nuôi cấy - Phân lập VK 2. Kháng sinh đồ Nuôi cấy virus 1. Định danh 2. Định typ huyết thanh, …
  • 6. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi:phát hiện VSV còn sống, di động VD: VK tả, VK giang mai, Leptospira. 2. Nhuộm: nhiều pp - nhuộm Gram: quan sát hình thể & cách bắt màu Gram của VK
  • 7. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi 2. Nhuộm: - nhuộm Gram - Nhuộm kháng acid - Nhuộm bạc: M. tuberculosis trên phết nhuộm Legionella_Silver_Stain
  • 8. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn: 1. Nuôi cấy phân lập VK: trên các môi trường thích hợp Môi trường BA - S. aureus Môi trường EMB - E. coli
  • 9. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn:
  • 10. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn: 1. Phân lập VK 2. Kháng sinh đồ: 2.1. Phương pháp khuếch tán trên đĩa thạch (Kirby Bauer)
  • 11. 2.2. Xác định MIC bằng phương pháp pha loãng 4 2 1 0,5 0,25 0,12 0 104 cfu mg/ml Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) = 0,5mg/ml (Minimum inhibitory concentration - MIC)
  • 12. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn Nuôi cấy virus: Định danh bằng kỹ thuật Miễn dịch hoặc Sinh học phân tử
  • 13. II. Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc Khái niệm Phân loại Các phản ứng miễn dịch (MD) thường dùng trong Vi sinh lâm sàng: 1. Phản ứng ngưng kết 2. Phản ứng MD đánh dấu: - MD huỳnh quang - ELISA Nhận định kết quả
  • 14. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Khái niệm: 1. ĐN: Là phản ứng kháng nguyên - kháng thể (KN - KT) 2. Mục đích: Xác định hoặc / và - chuẩn độ một KN - định lượng hiệu giá một KT - đo lường một phức hợp KN-KT - đo lường các nhân tố tham gia / hệ thống MD. VD: kiểm tra hoạt tính của bổ thể.
  • 15. Khaùng nguyeân• Điểm quyết định KN (epitope): phần trên phân tử KN có khả năng liên kết đặc hiệu vào phần liên kết với KN trên phân tử KT
  • 18. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Phân loại: A. Phản ứng dựa trên sự tạo thành “hạt”: 1. Kết tủa (precipitation reaction): KN hòa tan. 2. Ngưng kết (agglutination reaction): KN hữu hình B. Phản ứng dựa trên hoạt động sinh học của KT: 1. Kết hợp bổ thể (complement binding reaction) 2. Trung hòa (neutralization reaction) C. Phản ứng MD đánh dấu: 1. MD huỳnh quang (immunofluorescence reaction) 2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA) 3. MD phóng xạ (radio immmuno assay - RIA).
  • 19. Các phản ứng MD có độ nhạy khác nhau Loại phản ứng MD Ngưỡng phát hiện (mg/ml) Kết tủa / môi trường lỏng Kết tủa / thạch: - khuếch tán đơn (Mancini) - khuếch tán kép (Ouchterlony) - MD điện di (Immuno electrophoresis ) 20 10 3 50 Ngưng kết: - trực tiếp - gián tiếp - ngưng kết vi khuẩn 0,5 0,001 0,001 Cố định bổ thể (CF) 0,1 Miễn dịch huỳnh quang (IF) 0,1 Định lượng MD phóng xạ (RIA) 0,0001 Định lượng MD enzym (EIA) 0,0001
  • 20. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Các phản ứng MD thường dùng / Vi sinh lâm sàng: A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction): - Ngưng kết: nhóm máu, nhóm VKĐR, … - Latex, ngăn ngưng kết (HI) B. Phản ứng MD đánh dấu: - MDHQ (IF), - ELISA
  • 21. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction) Tạo mạng
  • 22. Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp (thụ động) Ngưng kết hồng cầu thụ động KN hoặc hapten KT / mẫu gắn trên giá khoác
  • 23. Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp (thụ động) - 2 Ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược KT / giá khoác KN / mẫu
  • 24. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu (Hemagglutination Inhibition - HI)
  • 25. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) B. Phản ứng MD đánh dấu: 1. MD huỳnh quang (immunofluorescence - IF) VD: RSV, thể négri / bệnh dại, Chlamydiae, … * Đếm tế bào dòng chảy (flow cytometry): đếm & phân loại TB. 2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA). VD: HBV, HCV, HIV, Rubella, …
  • 26. 1. PƯ MD huyønh quang: nguyeân lyù
  • 27. Định týp virus DEN bằng IF với KT đơn dòng (thuốc nhuộm fluorescein)
  • 28. Virus sởi tạo hợp bào từ các tế bào Vero bị nhiễm. Chất huỳnh quang gắn vào KT kháng virus sởi đã biết (thuốc nhuộm rhodamin)
  • 29. 2. Phản ứng ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay ) * Muïc ñích: ñònh löôïng KN hoaëc KT hoøa tan / dòch sinh hoïc. * Nguyeân lyù cô baûn: KT/pha raén + KN/maãu + KTE + Subtrate KN/pha raén + KT/maãu + Khaùng KTE + Subtrate maøu: So maøu (maét / maùy ño OD) * Kyõ thuaät thöïc hieän: - "Caïnh tranh” - "Khoâng caïnh tranh"
  • 30. ỏ ỏ E E E EEH2SO4 E E E E E E E E E ETMB a.MD Cạnh tranh ELISA: Phản ứng màu tỉ lệ nghịch với nồng độ kháng thể
  • 31. b. ELISA theo phương pháp “sandwich”
  • 32. c. ELISA “Tóm bắt”: MAC-ELISA (IgM antibody capture-ELISA) Máy đo quang Máy ủ Máy rửa Kháng IgM IgM /maãu KN ñaõ bieát Cộng hợp Cơ chất Đo Mật độ quang (OD)
  • 33. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Nhận định kết quả: 1. Độ nhạy (ngưỡng phát hiện hàm lượng KN & KT): Mỗi phản ứng có ngưỡng phát hiện nhau nên định lượng. 2. Hiệu giá ranh giới: ranh giới giữa bình thường & bệnh lý. VD: hiệu giá ranh giới của ASLO là 1:200 (200 đơn vị/ml huyết thanh) (+) khi 400 đ.v/ml.
  • 34. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Nhận định kết quả (tt): 3. Kết quả (+) tính giả: thường dùng nhiều phản ứng cùng lúc. 4. Đáp ứng KT: có thay đổi về lớp Ig - IgM: xuất hiện trước - IgG: xuất hiện sau, thay thế nhanh chóng cho IgM. 5. Tiến triển của hiệu giá KT trong HTh BN: “huyết thanh kép”
  • 35. Schematic diagram representing the course of acute rubella infection from the time of initiation of the infection by droplet spray
  • 36. III. Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû (khuếch đại đoạn gen đặc hiệu) Mở đầu: - 1985: Kary Mullis California, USA - 1993: giải Nobel Hoùa học Ứng dụng kỹ thuật SHPT trong chẩn đoán bệnh nhiễm VSV
  • 37. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Mở đầu: Các kỹ thuật SHPT thông dụng: 1. PCR (Polymerase Chain Reaction) * RT-PCR (Reverse Transcriptation-PCR) * Real-time PCR * Multiplex-PCR * Nested PCR 2. Lai phân tử (Dot-Blot) 3. Giải trình tự chuỗi (Sequencing) 4. RFLP
  • 38. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Mở đầu (tt): Ứng dụng kỹ thuật SHPT: 1. Chẩn đóan & nghiên cứu vi sinh học (VSH) 2. Chẩn đóan & nghiên cứu di truyền học 3. Nghiên cứu & ứng dụng công nghệ sinh học 4. Giải trình tự bộ gen người & động vật
  • 39. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Mở đầu Ứng dụng trong chẩn đoán ( ) bệnh nhiễm VSV: 1. Phát hiện & định lượng VSV gây bệnh 2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh 3. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh 4. Xác định kiểu gen của VSV gây bệnh 5. Xác định kiểu gen của ký chủ
  • 40. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 1.1. Phát hiện VSV gây bệnh Xác định tác nhân gây bệnh mới VD: HCV (1989), HGV (1995), virus SARS (2003), …. VSV không thể hoặc khó nuôi cấy thường qui virus: HBV, HCV, HIV, HPV, … VK: Chlamydia, Legionella, Mycoplasma, …
  • 41. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 1.1. Phát hiện VSV gây bệnh (tt) VSV cho KQ chậm / nuôi cấy: M. tuberculosis VSV khó nuôi cấy vì có rất ít / BP, đã KS - Lao thất bại nuôi cấy, - Viêm màng não mủ, lậu đã KS
  • 42. Phát hiện sản phẩm PCR/ lao • Điện di trên gel agarose (1,5%) • Nhuộm bằng ethidium bromide (10mg%) • Đo bằng thang DNA (DNA ladder) • Sản phẩm PCR có kích thước 450 bp và/ hoặc 225 bp Giếng T: Thang chuẩn 100bp. Giếng 1-8: Mẫu (+) MTB. Giếng 9-10: Mẫu (-) MTB. 1 2 3 4 5 T 6 7 8 9 10
  • 43. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 1.2. Định lượng VSV gây bệnh Đánh giá tình trạng bệnh lý. Vd: HCV, HBV, …. Theo dõi điều trị Vd: HCV, HBV, HIV, …. Phát hiện sớm sự kháng thuốc trong điều trị Vd: HBV, HIV, ….
  • 44. Real-Time PCR Laø 1 kyõ thuaät PCR söû duïng chaát huyønh quang ñeå phaùt hieän & ñònh löôïng 1 hoaëc nhieàu trình töï DNA ñích trong phaûn öùng PCR
  • 45. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh Gen mã hóa cho độc tố LT của E. coli Gen mã hóa cho độc tố SEA, SEB của S. aureus (pp Multiplex PCR) Gen mã hóa cho độc tố CT của V. cholerae …
  • 46. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 3. Xác định kiểu gen (genotype) của VSV gây bệnh Định typ dựa trên trình tự nucleic acid: Sự khác biệt >10% : loại (type) mới 2 – 10%: thứ type (subtype) < 2% : biến thể (variant) VD: - HCV có 6 genotyp (1-6), - HPV có hơn 100 genotype, …
  • 47. * Real-time RT-PCR xác định Genotype HCV Đọc KQ: Genotype HCV 1 Mẫu Chứng âm Nếu mẫu chỉ dương tính (có chu kỳ ngưỡng vượt qua Threshold Position) với probe 1
  • 48. Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV • Nguyeân lyù: - PCR phaùt hieän HPV-DNA: duøng caëp primer (181 bp) gen L1 / HPV genome (trình töï ñích) - Lai phaân töû: saûn phaåm PCR ñaùnh daáu + caùc maãu doø ñaëc hieäu cho 24 typ HPV ñaõ coá ñònh saün / maøng lai nylon + 8 typ Low-risk : 6, 11, 42, 43, 61, 70, 71 & 81. + 16 typ High-risk: 16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51, 52, 53, 56, 58, 59, 66, 68, 82. - Phaûn öùng taïo maøu: khi (+) tính
  • 49. Nguyên tắc phương pháp lai Reverse Dot blot (Lai phân tử)
  • 50. Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV • Ñoïc keát quaû treân maøng lai: Töø sô ñoà caùc typ treân maøng lai trong hoäp RDB ñaõ bieát => Ñoïc keát quaû: ñònh genotype HPV Ví duï: Chứng +: Dương tính. Mẫu đồng nhiễm type 6, 11, 81, 16, 18, 33, 58, 66, 68.
  • 51. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh Lao: PCR phát hiện đột biến (ĐB) - kháng rifamicin / gen rpoB - kháng INH do thiếu gen catalase (gen Kat G) Staphylococcus aureus: Multiplex PCR phát hiện gen kháng methicillin Streptococcus pneumoniae: pp PCR-SSCP khảo sát đột biến kháng penicillin / gene pbp 2X
  • 52. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh (tt) HBV: phát hiện ĐB kháng Lamivudin, kháng Adefovir, … HIV: phát hiện các ĐB kháng thuốc khác nhau. … pp: Real-Time PCR, PCR-RFLP, Sequencing
  • 53. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 5. Xác định kiểu gen của ký chủ VD: Đối với bệnh nhân viêm gan C phát hiện điểm đa hình đơn nucleotide (SNP – Single Nucleotide Polymorphism) nằm gần gen IL28B trên nhiễm sắc thể 19 của người. KQ: - Kiểu gen đáp ứng thuốc tốt: đồng hợp tử - Kiểu gen đáp ứng thuốc kém: dị hợp tử
  • 54. V. Keát luaän Có nhiều pp chẩn đoán xác định bệnh nhiễm VSV. Cần chọn lựa pp chẩn đoán phù hợp với: - tình trạng bệnh lý - mục đích chẩn đoán - điều kiện trang thiết bị, tay nghề của nhân viên - tình hình và nhu cầu thực tiễn Nâng cao hiệu quả: chẩn đoán & điều trị bệnh, kiểm soát dịch bệnh.