Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Lay nhiem lien quan den pxn
1. ViỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG
Khoa An toàn sinh học & Quản lý chất lượngọ Q ý ợ g
LÂY NHIỄMLÂY NHIỄM
LIÊN QUAN ĐẾN
PHÒNG XÉT NGHIỆM
2. Mục tiêu
Sau bài học này học viên có khả năng:
1. Kể tên được 3 trong 10 loại TNGB gây ra1. Kể tên được 3 trong 10 loại TNGB gây ra
nhiều trường hợp lây nhiễm liên quan đến PXN
nhất trong giai đoạn từ 1979 – 2004.
2. Xác định 4 nhóm yếu tố liên quan đến lây
nhiễm trong PXN.
3. Nêu được 4 đường lây nhiễm của TNGB trong
PXN và các nguyên nhân thường gặp dẫn đến
mỗi đường lây nhiễm nàymỗi đường lây nhiễm này.
4. Thể hiện được ý thức cẩn thận trong thao tác
xét nghiệmxét nghiệm.
3. Khái niệm
Tất cả các lây nhiễm mắc phải thôngy p g
qua các hoạt động tại phòng xét
hiệ h ặ liê đế hò étnghiệm hoặc liên quan đến phòng xét
nghiệm (Laboratory Associated
Infections – LAI)
Có t iệ hứ h ặ khô ó t iệCó triệu chứng hoặc không có triệu
chứng
4. Các nghiên cứu về LAI
1951 - 1975, Sulkin và Pike
5.000 PXN
3.921 ca LAI
Lây nhiễm chủ yếu: Viêm gan, lao, thương
hàn, brucellosis…
20% liên quan đến khí dung; 80% chưa rõ
nguyên nhân
5. Các trường hợp LAI được ghi nhận
từ năm 1979 đến năm 2004từ năm 1979 đến năm 2004
Số lượng
Loại tác
nhân gây
bệnh
Có triệu
chứng
Không có
triệu chứng
Lây nhiễm
nguyên
phát
Tử vong
Lây
nhiễm
thứ
hát
p
phát
Virus 608 430 1.038 18 10
Vi khuẩn 598 60 658 17 7
Ricketsia 187 214 401 1 0
KST 49 4 53 0 0
Nấm 6 0 6 0 0
Tổng 1.448 708 2.156 36 17
Nguồn: Harding, A.L., Brandt Byers, K.. Epidemiology of laboratory–associated infections. In Fleming, D.O. and
Hunt. D.L. Biological Safety: Principles and Practices. 4th edition. Washington, DC: ASM Press, 2006; 53-77.
6. Số ca LAI có triệu chứng được ghi nhận
1200
800
1000
Fungi
400
600
Rickettsia
Viruses
Bacteria
P it
0
200
Parasites
0
1930-1950 1951-1978 1979-2004
Nguồn: Harding, A.L., Brandt Byers, K.. Epidemiology of laboratory–associated infections. In Fleming, D.O. and
H t D L Bi l i l S f t P i i l d P ti 4th diti W hi t DC ASM P 2006 53 77Hunt. D.L. Biological Safety: Principles and Practices. 4th edition. Washington, DC: ASM Press, 2006; 53-77.
7. Các trường hợp LAI có triệu chứng thường gặp
(1979 2004)(1979 – 2004)
Tác nhân Lây nhiễm Tử vong
L 199 0Lao 199 0
Arbovirus 192 3
Coxiella burnetii 177 1Coxiella burnetii 177 1
Virus Hanta 155 1
Brucella spp. 143 4Brucella spp. 143 4
Virus viêm gan B 82 1
Shigella spp. 66 0
Salmonella spp. 64 2
Viêm gan C 32 1
Neisseria meningitidis 31 11
Tổng 1.141 24
8. CÁC CA LAI LIÊN QUAN ĐẾN TAI NẠN
TRONG PHÒNG XÉT NGHIỆMTRONG PHÒNG XÉT NGHIỆM
• Vào năm 2003 một nhà khoa học 27 tuổi Singapore bị nhiễmộ ọ g p ị
virus SARS do việc thiếu an toàn trong nuôi cấy
(Nguồn http://www.who.int/csr/don/2003_09_24/en/
• Năm 2004 một nhà khoa học người Nga đã chết do virus
EbolaEbola
(Nguồn http://www.cidrap.umn.edu/news-
perspective/2004/05/russian-scientist-dies-ebola-after-lab-accident
8
9. Các yếu tố liên quan đến LAIy q
1. Tác nhân gây bệnh
2. Đường lây nhiễm
3. Yếu tố vật chủ
4. Môi trường PXN (cơ sở vật chất, trang thiết4. Môi trường PXN (cơ sở vật chất, trang thiết
bị, quy trình, thao tác)
10. Liều lây nhiễm cho người
của một số tác nhân gây bệnh
Tên tác nhân VSV Liều lây nhiễm Đường lây nhiễm
chính
Bacillus anthracis 8.000 – 50.000 Hô hấp
Bacillus cereus 104 – 109 Tiêu hóa
6 11Vibrio Cholerae 106 – 1011 Tiêu hóa
Ebola virus 1 – 10 Da, niêm mạc
Salmonella typhi 10 000 Tiêu hóaSalmonella typhi 10.000 Tiêu hóa
Coxiella burnetii 1-10 Hô hấp
Escherichia coli 10 Tiêu hóaEscherichia coli 10 Tiêu hóa
Shigella spp. 10 - 200 Tiêu hóa
Helicobacter pylori 104 đối với khỉ Máu và vết thương
Mycobacterium tuberculosis 10 Hô hấp
Nguồn: Pathogen Safety Data Sheet and Risk Assessment, Public Health Agency of Canada
12. Bài tập nhóm 1:Bài tập nhóm 1:
-Chia nhóm: nhóm 3 người
Thời i hả l ậ 5 hú- Thời gian thảo luận: 5 phút
- Nội dung: kể tên các thao tác có thể dẫn
đến LAI thông qua từng đường lây
13. Đường lây nhiễm và nguyên nhân thường gặp
Đường lây nhiễm Nguyên nhân thường gặp
Tiêu hóa Hút pipet bằng miệng
Văng bắn các vật liệu nhiễm trùng vào miệngg ậ ệ g ệ g
Đưa các đồ vật hoặc tay bị nhiễm bẩn lên miệng
Ăn uống trong PXN
Má ế h T i d b ki iêMáu, vết thương Tai nạn do bơm, kim tiêm
Bị vật sắc nhọn cắt
Bị động vật hoặc côn trùng cắn, cào
Da, niêm mạc Đổ vỡ hoặc văng bắn vật liệu lây nhiễm vào mắt,
mũi, miệng
Đổ vỡ văng bắn vào da lành hoặc da bị tổnĐổ vỡ, văng bắn vào da lành hoặc da bị tổn
thương
Tiếp xúc với các bề mặt, thiết bị, đồ vật lây
nhiễm trong PXNnhiễm trong PXN
Hô hấp Các quy trình, kỹ thuật tạo khí dung
14. Tác nhân và đường lây nhiễmg y
Đường lây
TNGB
Hô
ấ
Tiêu Da, niêm Máu, vết
KhácTNGB
hấp hóa mạc thương
Khác
Vi khuẩn + + + + + + + +
Virus + + + + + + +
Rickettsia + + + + + +
KST + + + + + +
Nấm + + +Nấm + + +
15. Yếu tố vật chủ và môi trường:
- Sự thành thạo, cẩn thận trong thao tác
- Tình trạng sức khỏeạ g
- Tình trạng sức khỏe sau có thể làm tăng nguy
cơ bị LAI: bệnh tật, các vấn đề y tế hay kháng
ố ễ ấ ềthuốc, suy giảm miễn dịch, vấn đề sinh sản
- Cần xác định các yếu tố liên quan này trước
khi bắt đầu thao tác với TNGBkhi bắt đầu thao tác với TNGB
- Môi trường PXN cũng có ảnh hưởng không
nhỏ đến nguy cơ bị LAI: Điều kiện thông khínhỏ đến nguy cơ bị LAI: Điều kiện thông khí,
trang thiết bị, quy trình
16. Sự cố gây ra LAIự g y
Nguồn: Pike, R. M. 1976. Laboratory-associated infections. Summary and analysis of 3921 cases. Health Lab. Sci.
13 105 11413:105–114.
18. Kích thước của các hạt khí dung
Đối tượng Đường kính (µ)
Kích thước của các hạt khí dung
Đối tượng Đường kính (µ)
Khói 0.001 – 0.1
Virus 0.015 – 0.45
Vi khuẩn 0.3 – 5
Khí dung (Aerosols ) 0.5 – 20Khí dung (Aerosols ) 0.5 20
Bào tử nấm 2.0 – 50
Tảo 1 – 100+Tảo 1 100+
Động vật nguyên sinh 2 – 100+
Bào tử dương xỉ 20 – 60
Phấn hoa 10 - 100
19. Biện pháp phòng tránh LAIệ p p p g
Bài tập nhóm 2
Chia nhóm: Chia lớp thành 3 nhóm,
Thời gian thảo luận: 10 phút
ảNội dung thảo luận:
Nhóm 1: Liệt kê nguyên nhân gây LAI và đưa ra
biệ há hò t á h h tì h h ố 1biện pháp phòng tránh cho tình huống 1
Nhóm 2: Liệt kê nguyên nhân gây LAI và đưa ra
biệ há hò t á h h tì h h ố 2biện pháp phòng tránh cho tình huống 2
Nhóm 3: Liệt kê các thao tác tạo khí dúng và Đưa ra
các biện pháp phòng tránh nguy hiểm khí dungcác biện pháp phòng tránh nguy hiểm khí dung
20. Thao tác tạo khí dung
Đốt que cấy
Các thao tác khi sử dụng pipet
Thao tác với bơm kim tiêm
Ly tâm, sử dụng máy trộn, máy lắc…
Đổ, gạn dung dịch
Mở nắp chai, lọ, hộp
ổĐổ tràn dung dịch
26. Biện pháp phòng ngừa nguy hiểmBiện pháp phòng ngừa nguy hiểm
khí dung
27. Làm việc với TNGB trong
tủ an toàn sinh họctủ an toàn sinh học
28. Sử dụng pipet đúng cách
Sử dụng pipet để hút,
trộn dung dịch chứa TNGBtrộn dung dịch chứa TNGB
trong tủ ATSH
Sử dụng các dụng cụ hỗ
trợ pipet. Không hút pipet
bằng miệng
Sử dụng quả bóp cẩnSử dụng quả bóp cẩn
thận, tránh tạo ra khí dung
Pipet sau khi sử dụng
phải cho vào bình chứa
dung dịch khử trùng
29. Sử dụng máy ly tâm
Thường xuyên kiểm tra xem có đổ,
vỡ ống đựng mẫu trong máy ly tâmg ự g g y y
hay không
Ống đựng mẫu nên làm bằng
h à ó ắ ánhựa và có nắp xoáy
Có thể sử dụng bucket có nắp đậy
Nên mở ống ly tâm trong tủ ATSHNên mở ống ly tâm trong tủ ATSH,
đặc biệt sau khi ly tâm với tốc độ
cao, ở nhiệt độ thấp
32. Biện pháp phòng tránh LAI
Đánh giá nguy cơ xảy ra LAI trong PXN
Đào tạo, tập huấn về kỹ thuật xét nghiệm và ATSH
Xây dựng và tuân thủ các quy trình xét nghiệm, quy
trình ATSH trong PXN
Trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị
Tiêm phòng vắc xin hoặc sử dụng thuốc phòng bệnh
(nếu có)( )
Báo cáo tai nạn/sự cố ngay khi có thể