SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Xơ gan
Bs. Hà Vũ
Bộ môn Nội – Khoa Y - ĐHQG
Định nghĩa
 Tiến trình tạo mô xơ lan tỏa ở gan
 Biến đổi cấu trúc bình thường của gan thành cấu trúc
dạng nốt bất thường
Xơ khoảng cửa
Xơ quanh khoảng
cửa
Vách xơ, nối
cửa cửa
Xơ bắc cầu và hạt tái tạo
GIAI ĐOẠN THÀNH LẬP MÔ XƠ
Hình ảnh vi thể của xơ gan
Phân loại
Dựa trên kích thước các nốt
Xơ gan nốt nhỏ: kích thước nốt < 3mm
Xơ gan nốt lớn: kích thươc nốt > 3mm
Xơ gan nốt hỗn hợp: có cả 2 dạng nốt với số lượng
tương đương
- TB gan hư hại
- TB Kuffer
- Tiểu cầu
- TB ung thư nguyên phát, thứ phát
PDGF (Platelet derived growth factor)
TGFβ1 (Transforming growth factor)
EGF (epidermal growth factor)
Lipid hydroperoxide
Cytokine
TẾ BÀO HÌNH SAO
YÊN LẶNG
TẾ BÀO HÌNH SAO
HOẠT HÓA
Hoạt hóa
Cơ chế tạo mô xơ
Cơ chế tạo mô xơ
Cơ chế tạo mô xơ
Tế bào hình sao hoạt hóa
• Tăng sinh
• Co thắt ( tăng áp TM cửa)
• Tạo mô xơ
• Hóa ứng động (thu hút BC ĐNTT, Monocyte)
• Mất dự trữ retinoid
• Phóng thích cytokine
Nguyên nhân
A. RƯỢU: Xơ gan LAENNEC
- Nguyên nhân thường gặp nhất
- Không rõ thời gian và số lượng uống gây xơ gan
- Các loại tổn thương:
1. Gan thoái hóa mỡ
* Kích thích tổng hợp acid béo
* Ngăn vận chuyển mỡ ra khỏi gan: vai trò của
dinh dưỡng thiếu acid amin chuyển mỡ: methionin cystine,
choline
2. Viêm gan do rượu
3 Xơ gan: thường nốt nhỏ
Nguyên nhân
B. XƠ GAN SAU HOẠI TỬ:
Xảy ra sau tiến trình viêm hoại tử
- Nhiễm trùng: Echinococcus, Schistosoma
- Thuốc: INH, Methyl dopa, Methotrexate
- Độc chất: Arsenic
- Siêu vi khuẩn: B, C
Nguyên nhân
C. XƠ GAN Ứ MẬT NGUYÊN PHÁT
• Nguyên nhân không rõ
• Có thể do rối loạn đáp ứng miễn dịch: khoảng 90% có
kháng thể IgG lưu hành
• Gồm 4 giai đoạn
- Viêm đường mật phá hủy không tạo mủ
- Phản ứng viêm giảm, số lượng ống mật giảm
- Mất TB nhu mô gan, giảm số lượng ống mật liên tiểu
thùy xơ hóa quanh khoảng cửa
- Xơ gan
Nguyên nhân
C. XƠ GAN Ứ MẬT NGUYÊN PHÁT
• 90% phái nữ, 35 – 60 tuổi
• Ngứa lòng bàn tay, bàn chân
• Mệt mỏi, vàng da tăng dần
• Da đậm màu vùng tiếp xúc ánh sáng
• Đi câu phân mỡ, giảm hấp thu vitamin A, D, E, K
• Đọng mỡ quanh mắt (xanthelasma), khớp , gân cơ
(xanthoma)
• Hội chứng Sicca: khô mắt, miệng
• Xơ gan
Nguyên nhân
D. XƠ GAN Ứ MẬT THỨ PHÁT
Do tắc nghẽn đường mật ngoài gan
- Sỏi
- Chít hẹp sau mổ
- Viêm tụy mãn
Thời gan tắc nghẽn: 3 – 12 tháng
Bệnh lý khối u ít khi kéo dài đủ gây xơ gan
Nguyên nhân
E. XƠ GAN DO CHƯỚNG NGẠI SAU XOANG
1. Xơ gan tim
- Suy tim phải
- Viêm màng ngoài tim co thắt
2. Xơ gan do chướng ngại trên gan
HC BUDDCHIARI
3. U ác tính
4. Huyết khối: bệnh đa hồng cầu
Nguyên nhân
F. XƠ GAN DO NHIỄM SẮC TỐ SẮT
Sắt được hấp thu từ ruột vào máu
Kết hợp TRANSFERRINE để vận chuyển đến gan
Trong TB gan:
- Tạo HEM trong ty thể
- Dự trữ dạng FERRITINE hòa tan trong nước
Khi sắt tăng: dự trữ dạng HEMOSIDERINE không tan trong nước
1. Nhiễm sắc tố sắt nguyên phát : bẩm sinh
- Tăng sắc tố sắt
- Gan to
- Tiểu đường
2. Nhiễm sắc tố sắt thứ phát : do truyền máu nhiều lần
Nguyên nhân
F. XƠ GAN DO NHIỄM SẮC TỐ SẮT
Xét nghiệm
• Đo độ bảo hòa transferin/ huyết thanh (BT khoảng 1/3)
• Sắt huyết thanh tăng ( BT < 150µg%)
• Ferritin huyết thanh tăng
Nguyên nhân
G. BỆNH WILSON
• Bệnh bẩm sinh
• Hội chứng ngoại tháp
• Xơ gan
• Vòng KAYER FLEISCHER giác mạc
Xét nghiệm
- Đồng / máu và nước tiểu tăng
- Ceruloplasmin giảm
H. VIÊM GAN TỰ MIỄN
VÒNG KAYER FLEISCHER
Lâm sàng
A. Xơ gan còn bù
Chẩn đoán nhờ xét nghiệm và sinh thiết gan
B. Xơ gan mất bù
1. Hội chứng tăng áp TM cửa
- Tuần hoàn bàng hệ
- Báng bụng
- Lách to
- Xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn TM thực quản, trực
tràng
Lâm sàng
2. Hội chứng suy tế bào gan
- Gầy sụt cân chán ăn
- Thiếu máu
- Tiêu chảy, táo bón
- Vàng da, phù chân, báng bụng sao mạch, lòng bàn
tay son
- Xuất huyết da niêm
- Rối loạn kinh nguyệt, mất khả năng tình dục
Cận lâm sàng
A. SINH HÓA
- Công thức máu: thiếu máu, bạch cầu giảm, tiểu cầu giảm
- Thời gian Prothrombin kéo dài
- Bilirubin máu tăng
- Albumin máu giảm, gamma globulin tăng
- ALT, AST có thể tăng
B. SIÊU ÂM BỤNG
- Gan to hoặc teo, bờ không đều
- Báng bụng, lách to
- TM cửa giãn
Cận lâm sàng
C. DỊCH BÁNG: dịch tăng áp, protein thấp (<25g/l)
D. Nội soi thực quản, XQ thực quản cản quang
E. NỘI SOI Ổ BỤNG
F. SINH THIẾT GAN: đánh giá mô học là tiêu chuẩn vàng để định
lượng mức độ xơ
Thang điểm KNODELL-ISHAK
Giai đoạn 0 : không mô xơ
Giai đoạn 1 : xơ 1 vài khoảng cửa
Giai đoạn 2 : xơ phần lớn khoảng cửa
Giai đoạn 3 : mô xơ bắc cầu ít
Giai đoạn 4 : mô xơ bắc cầu nhiều
Giai đoạn 5 : xơ gan không hoàn toàn
Giai đoạn 6 : xơ gan hoàn toàn, xơ gan xác định
Chẩn đoán phân biệt
A. Lao màng bụng
- Báng bụng đơn thuần, có hội chứng nhiễm lao chung,
IDR dương tính
- Dịch không tăng áp, protein cao (>25g/l)
- Sinh thiết màng bụng: là tiêu chuẩn vàng.
- ADA > 40 U/L
B. Ung thư màng bụng
Ung thư màng bụng nguyên phát hoặc thứ phát từ các
cơ quan khác trong ổ bụng
- Xét nghiệm dịch báng: dịch ko tăng áp, protein cao
(>25g/l), Cell – Block…
- Nội soi ổ bụng, sinh thiết màng bụng
Diễn tiến và tiên lượng
Phân độ CHILD PUGH
Thông số 1 2 3
Báng bụng
TC thần kinh
Bilirubin (mg%)
Albumin (g%)
Prothrombin
(số giây tăng)
Không
Không
< 2
> 3.5
1 - 3
Nhẹ
Nhẹ/ trung bình
2 – 3
2.8 – 3.5
4 - 6
Trung bình/ nặng
Trung bình/ nặng
> 3
< 2.8
> 6
Tổng số điểm Phân độ
5 – 6
7 – 9
10 - 15
A
B
C
Biến chứng của xơ gan
Tăng áp tĩnh mạch cửa Không tăng áp tĩnh mạch cửa
- Báng bụng
- Viêm phúc mạc nguyên phát
- XHTH do giãn TM, bệnh dạ
dày do tăng áp cửa
- Bệnh não do gan
- Thay đổi biến dưỡng thuốc
- Rối loạn đông máu
- Ung thư gan
- Nữ hóa
1. Báng bụng
• Dịch tích tụ bất thường trong khoang màng bụng
(>25 ml)
• Báng bụng là biểu hiện thường gặp nhất của tăng áp
TMC
• Khoảng 50% số BN xơ gan còn bù phát triển báng bụng
trong vòng 10 năm
• Dấu hiệu thường gặp cho thấy xơ gan mất bù
Cơ chế:
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- Giảm áp lực keo
- Thận giữ nước và muối
Chẩn đoán báng bụng do tăng áp
TMC
– Dịch ít : siêu âm giúp chẩn đoán và hướng dẫn chọc dò
– Xét nghiệm dịch màng bụng: khuynh độ Albumin huyết
tương/ Albumin dịch màng bụng (SAAG: Serum-Ascites
Albumin Gradient) >1.1g% hoặc 11g/L
– Ðộ chuyên biệt 97% trong chẩn đoán xác định báng
bụng do tăng áp TMC
2. Nhiễm trùng dịch báng nguyên
phát (VPMNKNP)
– Thường xảy ra trên những BN xơ gan báng bụng trước đó
– Biến chứng nghiêm trọng của xơ gan
– Tỷ lệ sống còn sau 2 năm < 50%
– Khoảng 87% BN có triệu chứng nhiễm trùng phúc mạc
nguyên phát: sốt, đau bụng, rối loạn tri giác
– Bệnh có thể xảy ra mà không có triệu chứng
– Tất cả BN xơ gan báng bụng mà có tiến triển lâm sàng xấu đi
về chức năng thận hoặc bệnh não do gan mà không giải thích
được nên chọc dò màng bụng để loại trừ chẩn đoán nhiễm
trùng dịch báng
Chẩn đoán NTPM nguyên phát
– Dựa vào đếm số lượng BẠCH CẦU ÐA NHÂN >250/mm3
– Nên cấy dịch màng bụng và cấy máu đồng thời để tối ưu
hóa khả năng phân lập vi khuẩn
– Ða số NTPM nguyên phát (70%) gây ra do vi khuẩn
thường trú trong ruột, chủ yếu là Gram (-) E Coli (phân
nửa số BN), Klebsiella
– VK thường gặp kế tiếp : cầu khuẩn Gram (+)
Streptococcus sp (20%)
Enterococcus (5%)
3. XHTH do vỡ giãn tĩnh mạch thực
quản, phình vị
 Tăng áp tĩnh mạch thực quản là biến chứng chính của
xơ gan
 Khi TM cửa tăng áp lực, tuần hoàn bàng hệ cửa chủ sẽ
phát triển để làm giảm áp hệ cửa
 Một số lượng máu đáng kể sẽ đi qua đường thông nối
dẫn đến giảm hiệu quả tưới máu tại gan, làm gan xấu đi
 Thông nối này là cơ chế bệnh sinh gây bệnh não do gan
Nguy cơ xuất huyết của giãn tĩnh
mạch thực quản
– Giãn TM thực quản xảy ra ở 60% BN bệnh xơ gan mất bù và
30% BN xơ gan còn bù vào thời điểm chẩn đoán
– Khoảng 20% các trường hợp giãn TM là độ 3
– Tỷ lệ giãn TM nhỏ hoặc trung bình tiến triển đến giãn TM lớn
4-10%/ năm
– Ngoài yếu tố kích thước búi tĩnh mạch, những yếu tố nguy cơ
khác cho biến chứng chảy máu lần đầu tiên gồm: độ nặng
của bệnh gan và dấu đỏ (Red color sign
– Tỷ lệ tử vong khi xuất huyết lần đầu 30-50%
4. Hội chứng gan thận
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán Hội Chứng gan thận
• Bệnh gan mạn tính tiến triển suy chức năng gan và tăng
áp TMC
• Creatinin máu >1.5mg% hoặc độ thanh thải creatinin <
40ml/phút
• Không có tình trạng shock, nhiễm trùng hoạt động, dùng
thuốc độc thận hay mất nước
• Chức năng thận không cải thiện sau khi ngưng thuốc lợi
tiểu và truyền TM 1.5L dung dịch muối đẳng trương
• Protein niệu < 500mg/ ngày
• Không có bằng chứng bệnh thận
5. BỆNH NÃO GAN
PHÂN LOẠI BNG
Gồm 3 type
• Type A: BNG do suy gan cấp
• Type B: BNG do cầu nối cửa chủ, không kèm
bệnh gan
• Type C: BNG do xơ gan và tăng áp TMC/shunt
cửa-chủ
– Cơn BNG (BNG cấp)
– BNG tồn tại (BNG mạn): nhẹ-nặng-phụ thuộc điều trị
– BNG tối thiểu (BNG dưới lâm sàng)
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
BNG là một chẩn đoán loại trừ
• Lâm sàng: dựa vào
– Nhận biết bệnh nhân có rối loạn chức năng gan
– Bệnh nhân có đặc điểm chủ yếu của bệnh não gan
như thay đổi nhận thức hoặc thái độ hoặc hành vi
Cận lâm sàng:
– Định lượng nồng độ NH3 máu
– Điện não đồ
– Trắc nghiệm tâm thần kinh
– CT scan não
Lâm sàng(tt)
Đặc điểm lâm sàng của BNG
• Rối loạn nhận thức kèm rối loạn giấc ngủ:
ngủ li bì→chu kỳ ngày đêm đảo ngược.
Giảm cử động tự phát, nhìn chằm chằm bất
động, lãnh đạm, trả lời ngắn và chậm. Nặng
hơn, bệnh nhân chỉ đáp ứng với những kích
thích mạnh.
• Thay đổi nhân cách: tính khí trẻ con, kích
thích và không quan tâm đến gia đình.
• Suy giảm ý thức: rối loạn nhẹ chức năng tâm
thần thực thể đến lú lẫn nặng, mất định hướng
không gian.
• Nói chậm, nói lắp, nói giọng đều đều, loạn vận
ngôn.
• Thở mùi gan: mùi trái cây chín thối, mùi phân
chua. Hơi thở nhẹ mùi hơn khi thụt tháo hoặc
thay đổi vk đường ruột bởi các kháng sinh phổ
rộng.Ko có cũng ko loại trừ BNG
• Dấu run vẫy:là bất thường về thần kinh đặc trưng nhất
– Mất phối hợp các nhóm cơ gấp-duỗi, cử động gấp- duỗi
khớp bàn ngón và khớp cổ tay thường có chuyển động bên
cứng đờ.
– Đôi khi bn có cử động bất thường ở cánh tay, cổ, hàm, lười
thè ra, miệng thụt vào, mi mắt hơi khép và dáng đi mất điều
hòa.
– Run vẫy thường 2 bên nhưng ko đối xứng và ko đồng bộ.
– Khi hôn mê, dấu hiệu này biến mất
– Không đặc hiệu cho tiền hôn mê gan, có thể gặp trong: tăng
ure huyết, suy hô hấp, suy tim nặng
• Phản xạ gân cơ sâu thường tăng. Trương lực
căng cơ tăng, thường có đa động mắt kèm
cứng cơ.
• Tăng thông khí và tăng thân nhiệt thường ở
gian đoạn cuối
• Rối loạn thị lực gồm mù vỏ có khả năng hồi
phục
CẬN LÂM SÀNG
• Định lượng nồng độ NH3/máu
– Sự tương quan giữa nồng độ NH3 huyết thanh và
độ nặng của BNG ko rõ, nhất là khi lấy máu TM
– NH3/máu ĐM >100mmol/l có bất thường
– NH3 tăng đơn độc ko thể cđxđ bệnh.
– NH3 máu bình thường cũng ko cho phép loại trừ
BNG
• Điện não đồ
– Thay đổi xảy ra sớm, nếu xảy ra trên một bệnh
nhân tỉnh táo có bệnh gan thì chẩn đoán gần như
chính xác.
– Sóng chậm ko ổn định
– Sóng chậm xen kẽ sóng ɸ
– Sóng xen kẽ sóng deltaɸ
– Sóng delta
– Sóng chậm biên độ thấp
• Dịch não tủy: trong, áp lực bình thường, tăng
nồng độ đạm, tăng glutamic và glutamine, đếm tế
bào bình thường.
• Trắc nghiệm tâm thần kinh: giúp phát hiện BNG
tối thiểu (tiềm ẩn):
– TN nối số
– TN nối hình
– TN kẻ đường
– Bảng câu hỏi về tác động của bệnh
CT scan và MRI não: teo não, thấy rõ ở những bn bị
BNG kéo dài mạn và những người nghiện rượu
PHÂN ĐỘ BNG(theoWest Haven)
Độ Lâm sàng
1 Hơi lẫn lộn, hưng phấn hoặc ứ c chế
Dấu run vẫy
Khoảng thời gian chú ý bị ngắn lại
Thử nghiệm đo khả năng tâm thần giảm
Chu kỳ ngủ ngày- đêm bị đảo ngược
2 Buồn ngủ, lừ đừ
Thử nghiệm đo khả năng tâm thần giảm rõ
Thay đổi nhân cách rõ
Thái độ không thích ứng
Rối loạn định hướng thời gian và không gian từng cơn
Mất kiểm soát cơ vòng
3 Ngủ gà, sững sờ, lú lẫn rõ, loạn vận ngôn
Rối loạn định hướng thời gian và không gian kéo dài
Lú lẫn rõ
Thử nghiệm đo khả năng tâm thần (-)
4 Hôn mê có (Iva) hoặc không có (Ivb) đáp ứng kích thích đau
Dấu hiệu ngoại tháp, co giật cơ (+/-)
CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
• Phân biệt với các TH có rối loạn tri giác khác
– Nguyên nhân thần kinh
– Rối loạn điện giải: hạ Na máu
– Rối loạn đường huyết

More Related Content

What's hot

Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GANSoM
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRESoM
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 

What's hot (20)

Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 

Viewers also liked

Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí   Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí NV Lưu
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHSoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổiMột số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổiNgoại Khoa Thực Hành
 
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2SoM
 
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốnMột số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốnNgoại Khoa Thực Hành
 
Nhân một trường hợp phình giả tụy
Nhân một trường hợp phình giả tụyNhân một trường hợp phình giả tụy
Nhân một trường hợp phình giả tụyNgoại Khoa Thực Hành
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀISoM
 

Viewers also liked (13)

Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí   Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
 
Hội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắnHội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắn
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổiMột số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
 
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
 
Dieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac RuotDieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac Ruot
 
Apxe Gan
Apxe GanApxe Gan
Apxe Gan
 
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốnMột số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
 
Nhân một trường hợp phình giả tụy
Nhân một trường hợp phình giả tụyNhân một trường hợp phình giả tụy
Nhân một trường hợp phình giả tụy
 
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
 

Similar to X gan - bs v-

bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuHA VO THI
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfChinSiro
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfPhNguyn914909
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hảiHai Phung
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGNỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGViệt Quốc
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpdrhoanglongk29
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 

Similar to X gan - bs v- (20)

bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hải
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGNỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấp
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 

Recently uploaded

SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 

X gan - bs v-

  • 1. Xơ gan Bs. Hà Vũ Bộ môn Nội – Khoa Y - ĐHQG
  • 2. Định nghĩa  Tiến trình tạo mô xơ lan tỏa ở gan  Biến đổi cấu trúc bình thường của gan thành cấu trúc dạng nốt bất thường
  • 3.
  • 4. Xơ khoảng cửa Xơ quanh khoảng cửa Vách xơ, nối cửa cửa Xơ bắc cầu và hạt tái tạo GIAI ĐOẠN THÀNH LẬP MÔ XƠ
  • 5. Hình ảnh vi thể của xơ gan
  • 6. Phân loại Dựa trên kích thước các nốt Xơ gan nốt nhỏ: kích thước nốt < 3mm Xơ gan nốt lớn: kích thươc nốt > 3mm Xơ gan nốt hỗn hợp: có cả 2 dạng nốt với số lượng tương đương
  • 7. - TB gan hư hại - TB Kuffer - Tiểu cầu - TB ung thư nguyên phát, thứ phát PDGF (Platelet derived growth factor) TGFβ1 (Transforming growth factor) EGF (epidermal growth factor) Lipid hydroperoxide Cytokine TẾ BÀO HÌNH SAO YÊN LẶNG TẾ BÀO HÌNH SAO HOẠT HÓA Hoạt hóa Cơ chế tạo mô xơ
  • 9. Cơ chế tạo mô xơ Tế bào hình sao hoạt hóa • Tăng sinh • Co thắt ( tăng áp TM cửa) • Tạo mô xơ • Hóa ứng động (thu hút BC ĐNTT, Monocyte) • Mất dự trữ retinoid • Phóng thích cytokine
  • 10. Nguyên nhân A. RƯỢU: Xơ gan LAENNEC - Nguyên nhân thường gặp nhất - Không rõ thời gian và số lượng uống gây xơ gan - Các loại tổn thương: 1. Gan thoái hóa mỡ * Kích thích tổng hợp acid béo * Ngăn vận chuyển mỡ ra khỏi gan: vai trò của dinh dưỡng thiếu acid amin chuyển mỡ: methionin cystine, choline 2. Viêm gan do rượu 3 Xơ gan: thường nốt nhỏ
  • 11. Nguyên nhân B. XƠ GAN SAU HOẠI TỬ: Xảy ra sau tiến trình viêm hoại tử - Nhiễm trùng: Echinococcus, Schistosoma - Thuốc: INH, Methyl dopa, Methotrexate - Độc chất: Arsenic - Siêu vi khuẩn: B, C
  • 12. Nguyên nhân C. XƠ GAN Ứ MẬT NGUYÊN PHÁT • Nguyên nhân không rõ • Có thể do rối loạn đáp ứng miễn dịch: khoảng 90% có kháng thể IgG lưu hành • Gồm 4 giai đoạn - Viêm đường mật phá hủy không tạo mủ - Phản ứng viêm giảm, số lượng ống mật giảm - Mất TB nhu mô gan, giảm số lượng ống mật liên tiểu thùy xơ hóa quanh khoảng cửa - Xơ gan
  • 13. Nguyên nhân C. XƠ GAN Ứ MẬT NGUYÊN PHÁT • 90% phái nữ, 35 – 60 tuổi • Ngứa lòng bàn tay, bàn chân • Mệt mỏi, vàng da tăng dần • Da đậm màu vùng tiếp xúc ánh sáng • Đi câu phân mỡ, giảm hấp thu vitamin A, D, E, K • Đọng mỡ quanh mắt (xanthelasma), khớp , gân cơ (xanthoma) • Hội chứng Sicca: khô mắt, miệng • Xơ gan
  • 14.
  • 15.
  • 16. Nguyên nhân D. XƠ GAN Ứ MẬT THỨ PHÁT Do tắc nghẽn đường mật ngoài gan - Sỏi - Chít hẹp sau mổ - Viêm tụy mãn Thời gan tắc nghẽn: 3 – 12 tháng Bệnh lý khối u ít khi kéo dài đủ gây xơ gan
  • 17. Nguyên nhân E. XƠ GAN DO CHƯỚNG NGẠI SAU XOANG 1. Xơ gan tim - Suy tim phải - Viêm màng ngoài tim co thắt 2. Xơ gan do chướng ngại trên gan HC BUDDCHIARI 3. U ác tính 4. Huyết khối: bệnh đa hồng cầu
  • 18. Nguyên nhân F. XƠ GAN DO NHIỄM SẮC TỐ SẮT Sắt được hấp thu từ ruột vào máu Kết hợp TRANSFERRINE để vận chuyển đến gan Trong TB gan: - Tạo HEM trong ty thể - Dự trữ dạng FERRITINE hòa tan trong nước Khi sắt tăng: dự trữ dạng HEMOSIDERINE không tan trong nước 1. Nhiễm sắc tố sắt nguyên phát : bẩm sinh - Tăng sắc tố sắt - Gan to - Tiểu đường 2. Nhiễm sắc tố sắt thứ phát : do truyền máu nhiều lần
  • 19. Nguyên nhân F. XƠ GAN DO NHIỄM SẮC TỐ SẮT Xét nghiệm • Đo độ bảo hòa transferin/ huyết thanh (BT khoảng 1/3) • Sắt huyết thanh tăng ( BT < 150µg%) • Ferritin huyết thanh tăng
  • 20. Nguyên nhân G. BỆNH WILSON • Bệnh bẩm sinh • Hội chứng ngoại tháp • Xơ gan • Vòng KAYER FLEISCHER giác mạc Xét nghiệm - Đồng / máu và nước tiểu tăng - Ceruloplasmin giảm H. VIÊM GAN TỰ MIỄN
  • 21.
  • 23. Lâm sàng A. Xơ gan còn bù Chẩn đoán nhờ xét nghiệm và sinh thiết gan B. Xơ gan mất bù 1. Hội chứng tăng áp TM cửa - Tuần hoàn bàng hệ - Báng bụng - Lách to - Xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn TM thực quản, trực tràng
  • 24. Lâm sàng 2. Hội chứng suy tế bào gan - Gầy sụt cân chán ăn - Thiếu máu - Tiêu chảy, táo bón - Vàng da, phù chân, báng bụng sao mạch, lòng bàn tay son - Xuất huyết da niêm - Rối loạn kinh nguyệt, mất khả năng tình dục
  • 25. Cận lâm sàng A. SINH HÓA - Công thức máu: thiếu máu, bạch cầu giảm, tiểu cầu giảm - Thời gian Prothrombin kéo dài - Bilirubin máu tăng - Albumin máu giảm, gamma globulin tăng - ALT, AST có thể tăng B. SIÊU ÂM BỤNG - Gan to hoặc teo, bờ không đều - Báng bụng, lách to - TM cửa giãn
  • 26. Cận lâm sàng C. DỊCH BÁNG: dịch tăng áp, protein thấp (<25g/l) D. Nội soi thực quản, XQ thực quản cản quang E. NỘI SOI Ổ BỤNG F. SINH THIẾT GAN: đánh giá mô học là tiêu chuẩn vàng để định lượng mức độ xơ Thang điểm KNODELL-ISHAK Giai đoạn 0 : không mô xơ Giai đoạn 1 : xơ 1 vài khoảng cửa Giai đoạn 2 : xơ phần lớn khoảng cửa Giai đoạn 3 : mô xơ bắc cầu ít Giai đoạn 4 : mô xơ bắc cầu nhiều Giai đoạn 5 : xơ gan không hoàn toàn Giai đoạn 6 : xơ gan hoàn toàn, xơ gan xác định
  • 27. Chẩn đoán phân biệt A. Lao màng bụng - Báng bụng đơn thuần, có hội chứng nhiễm lao chung, IDR dương tính - Dịch không tăng áp, protein cao (>25g/l) - Sinh thiết màng bụng: là tiêu chuẩn vàng. - ADA > 40 U/L B. Ung thư màng bụng Ung thư màng bụng nguyên phát hoặc thứ phát từ các cơ quan khác trong ổ bụng - Xét nghiệm dịch báng: dịch ko tăng áp, protein cao (>25g/l), Cell – Block… - Nội soi ổ bụng, sinh thiết màng bụng
  • 28. Diễn tiến và tiên lượng Phân độ CHILD PUGH Thông số 1 2 3 Báng bụng TC thần kinh Bilirubin (mg%) Albumin (g%) Prothrombin (số giây tăng) Không Không < 2 > 3.5 1 - 3 Nhẹ Nhẹ/ trung bình 2 – 3 2.8 – 3.5 4 - 6 Trung bình/ nặng Trung bình/ nặng > 3 < 2.8 > 6 Tổng số điểm Phân độ 5 – 6 7 – 9 10 - 15 A B C
  • 29. Biến chứng của xơ gan Tăng áp tĩnh mạch cửa Không tăng áp tĩnh mạch cửa - Báng bụng - Viêm phúc mạc nguyên phát - XHTH do giãn TM, bệnh dạ dày do tăng áp cửa - Bệnh não do gan - Thay đổi biến dưỡng thuốc - Rối loạn đông máu - Ung thư gan - Nữ hóa
  • 30. 1. Báng bụng • Dịch tích tụ bất thường trong khoang màng bụng (>25 ml) • Báng bụng là biểu hiện thường gặp nhất của tăng áp TMC • Khoảng 50% số BN xơ gan còn bù phát triển báng bụng trong vòng 10 năm • Dấu hiệu thường gặp cho thấy xơ gan mất bù Cơ chế: - Tăng áp lực tĩnh mạch cửa - Giảm áp lực keo - Thận giữ nước và muối
  • 31.
  • 32. Chẩn đoán báng bụng do tăng áp TMC – Dịch ít : siêu âm giúp chẩn đoán và hướng dẫn chọc dò – Xét nghiệm dịch màng bụng: khuynh độ Albumin huyết tương/ Albumin dịch màng bụng (SAAG: Serum-Ascites Albumin Gradient) >1.1g% hoặc 11g/L – Ðộ chuyên biệt 97% trong chẩn đoán xác định báng bụng do tăng áp TMC
  • 33. 2. Nhiễm trùng dịch báng nguyên phát (VPMNKNP) – Thường xảy ra trên những BN xơ gan báng bụng trước đó – Biến chứng nghiêm trọng của xơ gan – Tỷ lệ sống còn sau 2 năm < 50% – Khoảng 87% BN có triệu chứng nhiễm trùng phúc mạc nguyên phát: sốt, đau bụng, rối loạn tri giác – Bệnh có thể xảy ra mà không có triệu chứng – Tất cả BN xơ gan báng bụng mà có tiến triển lâm sàng xấu đi về chức năng thận hoặc bệnh não do gan mà không giải thích được nên chọc dò màng bụng để loại trừ chẩn đoán nhiễm trùng dịch báng
  • 34. Chẩn đoán NTPM nguyên phát – Dựa vào đếm số lượng BẠCH CẦU ÐA NHÂN >250/mm3 – Nên cấy dịch màng bụng và cấy máu đồng thời để tối ưu hóa khả năng phân lập vi khuẩn – Ða số NTPM nguyên phát (70%) gây ra do vi khuẩn thường trú trong ruột, chủ yếu là Gram (-) E Coli (phân nửa số BN), Klebsiella – VK thường gặp kế tiếp : cầu khuẩn Gram (+) Streptococcus sp (20%) Enterococcus (5%)
  • 35. 3. XHTH do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản, phình vị  Tăng áp tĩnh mạch thực quản là biến chứng chính của xơ gan  Khi TM cửa tăng áp lực, tuần hoàn bàng hệ cửa chủ sẽ phát triển để làm giảm áp hệ cửa  Một số lượng máu đáng kể sẽ đi qua đường thông nối dẫn đến giảm hiệu quả tưới máu tại gan, làm gan xấu đi  Thông nối này là cơ chế bệnh sinh gây bệnh não do gan
  • 36.
  • 37. Nguy cơ xuất huyết của giãn tĩnh mạch thực quản – Giãn TM thực quản xảy ra ở 60% BN bệnh xơ gan mất bù và 30% BN xơ gan còn bù vào thời điểm chẩn đoán – Khoảng 20% các trường hợp giãn TM là độ 3 – Tỷ lệ giãn TM nhỏ hoặc trung bình tiến triển đến giãn TM lớn 4-10%/ năm – Ngoài yếu tố kích thước búi tĩnh mạch, những yếu tố nguy cơ khác cho biến chứng chảy máu lần đầu tiên gồm: độ nặng của bệnh gan và dấu đỏ (Red color sign – Tỷ lệ tử vong khi xuất huyết lần đầu 30-50%
  • 38. 4. Hội chứng gan thận Tiêu chuẩn chính chẩn đoán Hội Chứng gan thận • Bệnh gan mạn tính tiến triển suy chức năng gan và tăng áp TMC • Creatinin máu >1.5mg% hoặc độ thanh thải creatinin < 40ml/phút • Không có tình trạng shock, nhiễm trùng hoạt động, dùng thuốc độc thận hay mất nước • Chức năng thận không cải thiện sau khi ngưng thuốc lợi tiểu và truyền TM 1.5L dung dịch muối đẳng trương • Protein niệu < 500mg/ ngày • Không có bằng chứng bệnh thận
  • 39. 5. BỆNH NÃO GAN PHÂN LOẠI BNG Gồm 3 type • Type A: BNG do suy gan cấp • Type B: BNG do cầu nối cửa chủ, không kèm bệnh gan • Type C: BNG do xơ gan và tăng áp TMC/shunt cửa-chủ – Cơn BNG (BNG cấp) – BNG tồn tại (BNG mạn): nhẹ-nặng-phụ thuộc điều trị – BNG tối thiểu (BNG dưới lâm sàng)
  • 40. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH BNG là một chẩn đoán loại trừ • Lâm sàng: dựa vào – Nhận biết bệnh nhân có rối loạn chức năng gan – Bệnh nhân có đặc điểm chủ yếu của bệnh não gan như thay đổi nhận thức hoặc thái độ hoặc hành vi Cận lâm sàng: – Định lượng nồng độ NH3 máu – Điện não đồ – Trắc nghiệm tâm thần kinh – CT scan não
  • 41. Lâm sàng(tt) Đặc điểm lâm sàng của BNG • Rối loạn nhận thức kèm rối loạn giấc ngủ: ngủ li bì→chu kỳ ngày đêm đảo ngược. Giảm cử động tự phát, nhìn chằm chằm bất động, lãnh đạm, trả lời ngắn và chậm. Nặng hơn, bệnh nhân chỉ đáp ứng với những kích thích mạnh. • Thay đổi nhân cách: tính khí trẻ con, kích thích và không quan tâm đến gia đình.
  • 42. • Suy giảm ý thức: rối loạn nhẹ chức năng tâm thần thực thể đến lú lẫn nặng, mất định hướng không gian. • Nói chậm, nói lắp, nói giọng đều đều, loạn vận ngôn. • Thở mùi gan: mùi trái cây chín thối, mùi phân chua. Hơi thở nhẹ mùi hơn khi thụt tháo hoặc thay đổi vk đường ruột bởi các kháng sinh phổ rộng.Ko có cũng ko loại trừ BNG
  • 43. • Dấu run vẫy:là bất thường về thần kinh đặc trưng nhất – Mất phối hợp các nhóm cơ gấp-duỗi, cử động gấp- duỗi khớp bàn ngón và khớp cổ tay thường có chuyển động bên cứng đờ. – Đôi khi bn có cử động bất thường ở cánh tay, cổ, hàm, lười thè ra, miệng thụt vào, mi mắt hơi khép và dáng đi mất điều hòa. – Run vẫy thường 2 bên nhưng ko đối xứng và ko đồng bộ. – Khi hôn mê, dấu hiệu này biến mất – Không đặc hiệu cho tiền hôn mê gan, có thể gặp trong: tăng ure huyết, suy hô hấp, suy tim nặng
  • 44. • Phản xạ gân cơ sâu thường tăng. Trương lực căng cơ tăng, thường có đa động mắt kèm cứng cơ. • Tăng thông khí và tăng thân nhiệt thường ở gian đoạn cuối • Rối loạn thị lực gồm mù vỏ có khả năng hồi phục
  • 45. CẬN LÂM SÀNG • Định lượng nồng độ NH3/máu – Sự tương quan giữa nồng độ NH3 huyết thanh và độ nặng của BNG ko rõ, nhất là khi lấy máu TM – NH3/máu ĐM >100mmol/l có bất thường – NH3 tăng đơn độc ko thể cđxđ bệnh. – NH3 máu bình thường cũng ko cho phép loại trừ BNG
  • 46. • Điện não đồ – Thay đổi xảy ra sớm, nếu xảy ra trên một bệnh nhân tỉnh táo có bệnh gan thì chẩn đoán gần như chính xác. – Sóng chậm ko ổn định – Sóng chậm xen kẽ sóng ɸ – Sóng xen kẽ sóng deltaɸ – Sóng delta – Sóng chậm biên độ thấp
  • 47. • Dịch não tủy: trong, áp lực bình thường, tăng nồng độ đạm, tăng glutamic và glutamine, đếm tế bào bình thường. • Trắc nghiệm tâm thần kinh: giúp phát hiện BNG tối thiểu (tiềm ẩn): – TN nối số – TN nối hình – TN kẻ đường – Bảng câu hỏi về tác động của bệnh CT scan và MRI não: teo não, thấy rõ ở những bn bị BNG kéo dài mạn và những người nghiện rượu
  • 48. PHÂN ĐỘ BNG(theoWest Haven) Độ Lâm sàng 1 Hơi lẫn lộn, hưng phấn hoặc ứ c chế Dấu run vẫy Khoảng thời gian chú ý bị ngắn lại Thử nghiệm đo khả năng tâm thần giảm Chu kỳ ngủ ngày- đêm bị đảo ngược 2 Buồn ngủ, lừ đừ Thử nghiệm đo khả năng tâm thần giảm rõ Thay đổi nhân cách rõ Thái độ không thích ứng Rối loạn định hướng thời gian và không gian từng cơn Mất kiểm soát cơ vòng 3 Ngủ gà, sững sờ, lú lẫn rõ, loạn vận ngôn Rối loạn định hướng thời gian và không gian kéo dài Lú lẫn rõ Thử nghiệm đo khả năng tâm thần (-) 4 Hôn mê có (Iva) hoặc không có (Ivb) đáp ứng kích thích đau Dấu hiệu ngoại tháp, co giật cơ (+/-)
  • 49. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT • Phân biệt với các TH có rối loạn tri giác khác – Nguyên nhân thần kinh – Rối loạn điện giải: hạ Na máu – Rối loạn đường huyết