1. P3 3
T1
4
P2
2
P1
T2
1 ĐỀ SỐ 2: CHUYÊN ĐỀ NHIỆT HỌC
V2 PHẦN 1:
V1
Trắc nghiệm (10 câu):
Câu 1. Cho hỗn hợp khí gồm 8g khí ôxy và 22g khí cacboníc. Khối lượng mol của
hỗn hợp khí đó là:
A. 40 g/mol B. 30 g/mol C. 38 g/mol D. 54 g/mol
Câu 2. Tổng năng lượng tịnh tiến trung bình của khối khí N 2 có thể tích 0,1m3 bằng
1
T
P
3
32
2
4
2
21
11
1
V2
5450J. Vận tốc căn quân phương của một phân tử3 khí bằng 5.10 3 m/s. Áp suất của
TP
3
4
2
V
1
khối khí bằng:
A. 8,18.104 N/m2 B. 3,63.104 N/m2 C. 4,09.104 N/m2 D. 7,88.104 N/m2
Câu 3. Khi hơ nóng 24g khí ôxy đến nhiệt độ 600 oC thì có 30% khí bị phân ly thành
nguyên tử. Năng lượng chuyển động nhiệt của khối khí lúc sau bằng:
A. 19,25.103 J B. 13,87.103 J C. 23,12.103 J D. 14,42.103 J
Câu 4. Hơ nóng 16g khí ôxy trong bình dãn nở nhiệt kém có nhiệt độ ban đầu 37 0C,
áp suất thay đổi từ 105N/m2 đến áp suất 3.105 N/m2. Độ biến thiên nội năng của khối
khí là:
A. 3864 J B. 7728 J C. 6440 J D. 3860 J
Câu 5. Một kmol khí đơn nguyên tử biến đổi từ trạng thái ban đầu có áp suất P và thể
tích V theo chu trình liên tiếp là các đoạn thẳng trên giản đồ PV: biến đổi từ trạng thái
(P,V) đến trạng thái (P,3V) và từ trạng thái (P,3V) đến trạng thái (4P,3V). Biến thiên
nội năng của khối khí sau quá trình này bằng:
A. 21PV/2 B. 15PV/2 C. 33PV/2 D. 27PV/2
Câu 6. Một máy nhiệt hoạt động theo chu trình Cacnô thuận nghịch giữa hai nguồn
nhiệt có nhiệt độ nguồn nóng 500K và nguồn lạnh 100K. Nếu trong một chu trình
động cơ nhận một lượng nhiệt từ nguồn nóng là 5kJ thì công mà động cơ sinh ra trong
mỗi chu trình:
A. 3kJ B. 2kJ C. 4kJ D. 5kJ
Câu 7. Một máy nhiệt làm việc theo chu trình như hình vẽ.
Biểu thức nào sau đây là SAI:
M V M i − ( A12 + A34 )
A. A12 = RT2 ln 1 B. A23 = A41 = 0 C. Q23 = R( T1 − T2 ) D. η=
μ V2 μ 2 Q34
Câu 8. Đổ 100g nước ở 00C vào 400g nước ở 300C trong
bình cách nhiệt, quá trình trao đổi nhiệt xảy ra đến khi hệ đạt
trạng thái cân bằng. Nhiệt dung của nước là 4,18.10 3J/kg.K. Độ biến thiên entrôpi của
quá trình trên là:
A. 1,65 J/K B. 1,73 J/K C. 1,78 J/K D. 1,68 J/K
2. Câu 9. Đối với khí thực CO2, a=3,64.105 Jm3/kmol2, b=0,043 m3/kmol. CO2 lỏng có
nhiệt độ cao nhất bằng:
A. 150 K B. 302 K C. 209 K D. 320 K
Câu 10. Các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A. Entrôpi của một hệ là thước đo mức độ hỗn loạn của các phân tử trong hệ.
B. Entrôpi của một hệ là thước đo độ biến thiên nhiệt lượng của hệ.
C. Độ biến thiên entrôpi của hệ giữa hai trạng thái phụ thuộc vào quá trình của hệ từ
trạng thái đầu sang trạng thái cuối.
D. A và C đều đúng.
PHẦN 2: Tự luận
Câu 1: Cho một xilanh đặt nằm ngang, cách nhiệt, có chứa 1 mol khí lí tưởng đơn
nguyên tử có khối lượng mol phân tử m. Hai đầu của xilanh có hai pittông khối lượng
bằng nhau và bằng M, có thể chuyển động không ma sát trong xilanh (Hình 1). Lúc
đầu hai pittông đứng yên, nhiệt độ của khí trong xilanh là T o. Truyền cho hai pittông
các vận tốc v1, v2 cùng chiều (v1 = 3vo, v2 = vo). Tìm nhiệt độ cực đại mà khí trong
xilanh đạt được, biết bên ngoài là chân không. Giả
M m M
thiết chiều dài của xilanh lớn hơn rất nhiều so với
quãng đường chuyển động của pittông. v v
1 2
Câu 2: Một gam khí Heli (coi là khí lý tưởng) thực P
Hình 1
hiện một chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được biểu diễn 2P 1 2
5
trên giản đồ P-T như hình 2. Cho P0 = 10 Pa; T0 =
0
300K.
P0
1) Tìm thể tích của khí ở trạng thái 4. 4 3
2) Hãy nói rõ chu trình này gồm các quá trình nào. Vẽ lại chu T
trình này trên giản đồ P-V và trên giản đồ V-T (cần ghi rõ giá 0 T0 2T0
trị bằng số và chiều biến đổi của chu trình).
3) Tính công mà khí thực hiện trong từng giai đoạn của chu trình. Hình 2
3. Câu 9. Đối với khí thực CO2, a=3,64.105 Jm3/kmol2, b=0,043 m3/kmol. CO2 lỏng có
nhiệt độ cao nhất bằng:
A. 150 K B. 302 K C. 209 K D. 320 K
Câu 10. Các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A. Entrôpi của một hệ là thước đo mức độ hỗn loạn của các phân tử trong hệ.
B. Entrôpi của một hệ là thước đo độ biến thiên nhiệt lượng của hệ.
C. Độ biến thiên entrôpi của hệ giữa hai trạng thái phụ thuộc vào quá trình của hệ từ
trạng thái đầu sang trạng thái cuối.
D. A và C đều đúng.
PHẦN 2: Tự luận
Câu 1: Cho một xilanh đặt nằm ngang, cách nhiệt, có chứa 1 mol khí lí tưởng đơn
nguyên tử có khối lượng mol phân tử m. Hai đầu của xilanh có hai pittông khối lượng
bằng nhau và bằng M, có thể chuyển động không ma sát trong xilanh (Hình 1). Lúc
đầu hai pittông đứng yên, nhiệt độ của khí trong xilanh là T o. Truyền cho hai pittông
các vận tốc v1, v2 cùng chiều (v1 = 3vo, v2 = vo). Tìm nhiệt độ cực đại mà khí trong
xilanh đạt được, biết bên ngoài là chân không. Giả
M m M
thiết chiều dài của xilanh lớn hơn rất nhiều so với
quãng đường chuyển động của pittông. v v
1 2
Câu 2: Một gam khí Heli (coi là khí lý tưởng) thực P
Hình 1
hiện một chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được biểu diễn 2P 1 2
5
trên giản đồ P-T như hình 2. Cho P0 = 10 Pa; T0 =
0
300K.
P0
1) Tìm thể tích của khí ở trạng thái 4. 4 3
2) Hãy nói rõ chu trình này gồm các quá trình nào. Vẽ lại chu T
trình này trên giản đồ P-V và trên giản đồ V-T (cần ghi rõ giá 0 T0 2T0
trị bằng số và chiều biến đổi của chu trình).
3) Tính công mà khí thực hiện trong từng giai đoạn của chu trình. Hình 2
4. Câu 9. Đối với khí thực CO2, a=3,64.105 Jm3/kmol2, b=0,043 m3/kmol. CO2 lỏng có
nhiệt độ cao nhất bằng:
A. 150 K B. 302 K C. 209 K D. 320 K
Câu 10. Các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A. Entrôpi của một hệ là thước đo mức độ hỗn loạn của các phân tử trong hệ.
B. Entrôpi của một hệ là thước đo độ biến thiên nhiệt lượng của hệ.
C. Độ biến thiên entrôpi của hệ giữa hai trạng thái phụ thuộc vào quá trình của hệ từ
trạng thái đầu sang trạng thái cuối.
D. A và C đều đúng.
PHẦN 2: Tự luận
Câu 1: Cho một xilanh đặt nằm ngang, cách nhiệt, có chứa 1 mol khí lí tưởng đơn
nguyên tử có khối lượng mol phân tử m. Hai đầu của xilanh có hai pittông khối lượng
bằng nhau và bằng M, có thể chuyển động không ma sát trong xilanh (Hình 1). Lúc
đầu hai pittông đứng yên, nhiệt độ của khí trong xilanh là T o. Truyền cho hai pittông
các vận tốc v1, v2 cùng chiều (v1 = 3vo, v2 = vo). Tìm nhiệt độ cực đại mà khí trong
xilanh đạt được, biết bên ngoài là chân không. Giả
M m M
thiết chiều dài của xilanh lớn hơn rất nhiều so với
quãng đường chuyển động của pittông. v v
1 2
Câu 2: Một gam khí Heli (coi là khí lý tưởng) thực P
Hình 1
hiện một chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được biểu diễn 2P 1 2
5
trên giản đồ P-T như hình 2. Cho P0 = 10 Pa; T0 =
0
300K.
P0
1) Tìm thể tích của khí ở trạng thái 4. 4 3
2) Hãy nói rõ chu trình này gồm các quá trình nào. Vẽ lại chu T
trình này trên giản đồ P-V và trên giản đồ V-T (cần ghi rõ giá 0 T0 2T0
trị bằng số và chiều biến đổi của chu trình).
3) Tính công mà khí thực hiện trong từng giai đoạn của chu trình. Hình 2
5. Câu 9. Đối với khí thực CO2, a=3,64.105 Jm3/kmol2, b=0,043 m3/kmol. CO2 lỏng có
nhiệt độ cao nhất bằng:
A. 150 K B. 302 K C. 209 K D. 320 K
Câu 10. Các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A. Entrôpi của một hệ là thước đo mức độ hỗn loạn của các phân tử trong hệ.
B. Entrôpi của một hệ là thước đo độ biến thiên nhiệt lượng của hệ.
C. Độ biến thiên entrôpi của hệ giữa hai trạng thái phụ thuộc vào quá trình của hệ từ
trạng thái đầu sang trạng thái cuối.
D. A và C đều đúng.
PHẦN 2: Tự luận
Câu 1: Cho một xilanh đặt nằm ngang, cách nhiệt, có chứa 1 mol khí lí tưởng đơn
nguyên tử có khối lượng mol phân tử m. Hai đầu của xilanh có hai pittông khối lượng
bằng nhau và bằng M, có thể chuyển động không ma sát trong xilanh (Hình 1). Lúc
đầu hai pittông đứng yên, nhiệt độ của khí trong xilanh là T o. Truyền cho hai pittông
các vận tốc v1, v2 cùng chiều (v1 = 3vo, v2 = vo). Tìm nhiệt độ cực đại mà khí trong
xilanh đạt được, biết bên ngoài là chân không. Giả
M m M
thiết chiều dài của xilanh lớn hơn rất nhiều so với
quãng đường chuyển động của pittông. v v
1 2
Câu 2: Một gam khí Heli (coi là khí lý tưởng) thực P
Hình 1
hiện một chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được biểu diễn 2P 1 2
5
trên giản đồ P-T như hình 2. Cho P0 = 10 Pa; T0 =
0
300K.
P0
1) Tìm thể tích của khí ở trạng thái 4. 4 3
2) Hãy nói rõ chu trình này gồm các quá trình nào. Vẽ lại chu T
trình này trên giản đồ P-V và trên giản đồ V-T (cần ghi rõ giá 0 T0 2T0
trị bằng số và chiều biến đổi của chu trình).
3) Tính công mà khí thực hiện trong từng giai đoạn của chu trình. Hình 2