SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
www.MATHVN.com
       SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG                                            ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012
     TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG                                                      MÔN: TOÁN; KHỐI: A
          www.MATHVN.com                                          Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.



Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3 m x 2 + 3 m 2 − 1 x − m 3 + m    (            )                         (1) , m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 .
2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa
   độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến O.

Câu II (2,0 điểm)
                                           3 ( cot x + 1)                7π 
1. Giải phương trình 3cot 2 x +                           − 4 2 cos  x +     = 1.
                                                sin x                     4 
2. Giải phương trình             x − 4 + 6 − x = 2 x 2 − 13x + 17 ( x ∈ ℝ) .
                                        x4 −1
                                                         2
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ 3 ( ln( x 2 + 1) − ln x )dx .
                                      1
                                         x

Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , biết A '. ABC là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa
   hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( BCC ' B ') bằng 900 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và khoảng
   cách giữa hai đường thẳng AA ' và B ' C theo a .


                                                                                       1 ≤ a , b, c ≤ 4
Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện                                             .
                                                                                       a + b + 2c = 8
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a 3 + b3 + 5c3 .

Câu VI (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0 và đường thẳng
(d ) : 3 x + 4 y − 20 = 0 . Chứng minh d tiếp xúc với (C ) . Tam giác ABC có đỉnh A thuộc (C ) , các đỉnh B
và C thuộc d , trung điểm cạnh AB thuộc (C ) . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết trực tâm của tam giác
ABC trùng với tâm của đường tròn (C ) và điểm B có hoành độ dương.
                                                             x y +1 z          x −1 y +1 z − 4
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : =     = , d2 :     =     =       .
                                                             1     2    1        1    −2     3
Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 đồng thời vuông góc với mặt phẳng
( P) : x + 4 y − 2 z + 5 = 0 .
Câu VII (1,0 điểm) Tìm số phức z biết 2( z + 1) + z − 1 = (1 − i ) z .
                                                                                              2




                                          ----------------- Hết -----------------
                       Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  Họ và tên thí sinh.............................................................; Số báo danh...........................................................

                                                         www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
           ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012
                              MÔN: TOÁN; KHỐI: A
                         (Đáp án - thang điểm gồm 06 trang)
 Câu                                  Nội dung                                                                        Điể
                                                                                                                      m
Câu I.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số...............
(1,0đ)
        Với m = 1 , ta có hàm số y = x3 − 3 x 2
        * Tập xác định: D = R
        * Sự biến thiên: y ' = 3 x 2 − 6 x ; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2                                               0,25
        Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; 0 ) và ( 2;+∞ ) . Hàm số nghịch biến trên
        khoảng ( 0; 2 ) .
                                                                                                                      0,25
        - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCD = 0 , đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −4
        - Giới hạn: lim y = −∞; lim y = +∞
                        x →−∞         x →+∞

          - Bảng biến thiên
                                x    −∞           0                        2                     +∞
                                y'            +   0         −              0        +
                                                  0                                              +∞
                                                                                                                      0,25
                                y

                                     −∞                                    −4


          Đồ thị : Đồ thị cắt trục Oy tại điểm ( 0;0 ) ,
                                                                                             y


                                                                                        4



          cắt trục hoành tại điểm ( 0;0 ) , ( 3;0 )                                     3



           y '' = 6 x − 6; y '' = 0 ⇔ x = 1 .                                           2




          Đồ thị nhận điểm (1; −2 ) làm tâm đối xứng.                                   1


                                                                                    O                             x
                                                            -4   -3   -2       -1                 1   2   3   4



                                                                                        -1



                                                                                        -2



                                                                                        -3                            0,25
                                                                                        -4




Câu I.2 Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách từ điểm cực tiểu
(1,0đ)  của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị
        đến O.
           y = x 3 − 3 m x 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m 3 + m    ⇒ y ' = 3 x 2 − 6 m x + 3 ( m 2 − 1)
                                                                                x = m −1
          y ' = 0 ⇔ 3 x 2 − 6mx + 3 ( m 2 − 1) = 0 ⇔ x 2 − 2mx + m 2 − 1 = 0 ⇔ 
                                                                               x = m +1                              0,25
                                              www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
         Hàm số có cực đại, cực tiểu ∀m ∈ ℝ .
         Điểm cực đại của đồ thị là A ( m − 1;2 − 2m ) . Điểm cực tiểu của đồ thị là 0,25
         B ( m + 1; −2 − 2m )
         Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách
         từ               điểm                 cực                 đại               đến
         O ⇔ OB = 3OA ⇔            ( m + 1)       + ( −2 − 2m ) = 3   ( m − 1)       + ( 2 − 2m )
                                              2               2                  2                  2


                                                                                                                 0,25
          ⇔ ( m + 1) + ( −2 − 2m ) = 9 ( m − 1) + ( 2 − 2m )  ⇔ 2m 2 − 5m + 2 = 0
                    2             2             2            2
                                                              
                                     1                                           1
         ⇔ m = 2 hoac m =              .                     Đáp số m1 = , m2 = 2
                                     2                                           2                               0,25
CâuII.                                             3 ( cot x + 1)                7π 
         Giải phương trình 3cot 2 x +                             − 4 2 cos  x +     =1
1                                                       sin x                     4 
(1,0)

         Điều kiện sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ .
                 3 ( cot x + 1)                7π 
         3cot 2 x +             − 4 2 cos  x +      =1
                      sin x                     4 
                        cos x
                              +1
               2
            cos x                                π      
         ⇔ 3 2 +3       sin x     − 4 2 cos  x − + 2π  = 1                                                     0,25
            sin x         sin x                  4      
            cos 2 x      cos x + sin x
         ⇔3     2
                    +3                  − 4 ( sin x + cos x ) = 1
            sin x            sin 2 x
         ⇔ 3cos 2 x + 3 ( sin x + cos x ) − 4 ( sin x + cos x ) sin 2 x = sin 2 x
         ⇔ ( sin x + cos x ) ( 3 − 4sin 2 x ) + 3cos 2 x − sin 2 x = 0
         ⇔ ( sin x + cos x ) ( 3 − 4sin 2 x ) + 3 (1 − sin 2 x ) − sin 2 x = 0
                                                                                                                 0,25
         ⇔ ( sin x + cos x ) ( 3 − 4sin 2 x ) + 3 − 4sin 2 x = 0
                                                        3 − 4sin 2 x = 0
         ⇔ ( 3 − 4sin 2 x ) ( sin x + cos x + 1) = 0 ⇔ 
                                                       sin x + cos x + 1 = 0
         Xét phương trình
                                                                                                        1
         3 − 4sin 2 x = 0 ⇔ 3 − 2 (1 − cos 2 x ) = 0 ⇔ 2cos 2 x = −1 ⇔ cos 2 x = −
                                                                                                        2
                  2π                                  π
            2x =      + k 2π                      x = + kπ                                                     0,25
                    3                                   3
         ⇔                           ( k ∈ ℤ) ⇔                        (k ∈ ℤ) .         Thỏa mãn điều kiện.
           2 x = − 2π + k 2π                     x = − π + kπ
          
                    3                           
                                                        3
         Xét phương trình


                                                   www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
                                                  π         π        1
          sin x + cos x + 1 = 0 ⇔ 2 sin  x +  = −1 ⇔ sin  x +  = −
                                            4                4        2
                    π     π                                                                                        0,25
                x + = − + k 2π                       π
                                                  x = − + k 2π
                                     (k ∈ ℤ) ⇔ 
                     4     4
          ⇔                                           2        ( k ∈ ℤ)
                    π        π
               x + = π + + k 2π                
                                                x = π + k 2π
                   4        4
                                                π
          Kết hợp điều kiện ⇒ x = −                  + k 2π , k ∈ ℤ
                                                 2
                                                                           π                       π
          Vậy phương trình đã cho có các nghiệm x =                             + kπ , x = −            + kπ ,
                                                                            3                       3
                  π
          x=−          + k 2π , k ∈ ℤ
                  2
Câu II    Giải phương trình             x − 4 + 6 − x − 2 x 2 + 13x − 17 = 0 ( x ∈ ℝ)
.2
(1,0đ)
          Điều kiện 4 ≤ x ≤ 6
            x − 4 + 6 − x = 2 x 2 − 13x + 17 ⇔            (           ) (
                                                              x − 4 −1 +                 )
                                                                                6 − x − 1 − 2 x 2 + 13x − 15 = 0
                                                                                                                    0,25

          ⇔
              (    x − 4 −1   )(   x − 4 +1  )+(     6 − x −1    )(   6 − x +1    ) − ( 2x   2
                                                                                                 − 13x + 15 ) = 0
                         x − 4 +1                       6 − x +1
                   x−5          5− x
          ⇔                +            − ( x − 5 )( 2 x − 3) = 0
                  x − 4 +1     6 − x +1                                                                             0,25
                                                                            x=5
                         1          1                 
          ⇔ ( x − 5)           −          − (2 x − 3)  = 0 ⇔     1          1
                      x − 4 +1   6 − x +1                              −          − (2 x − 3) = 0 0,25
                                                                x − 4 +1
                                                                           6 − x +1

               1            1                              1           1
                     −            − (2 x − 3) = 0 ⇔              −           = 2 x − 3 (1)
            x − 4 +1     6 − x +1                       x − 4 +1    6 − x +1
                                                        ≤ 1 và 2 x − 3 ≥ 5, ∀x ∈ [ 4;6] nên phương
                      1            1              1
          Ta có             −             <
                   x − 4 +1     6 − x +1       x − 4 +1
          trình (1) vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 5 .
                                                                                                                    0,25
                                            x4 −1
                                        2
Câu III
(1,0đ)      Tính tích phân I = ∫
                                             x 3  ( ln( x 2 + 1) − ln x )dx
                                        1

                x −1                            x2 + 1 x2 − 1 x2 + 1
              2                                       2
          I = ∫ 3 ( ln( x 2 + 1) − ln x )dx = ∫
                   4
                                                             ln      dx                                             0,25
              1
                 x                            1
                                                  x     x2      x
                  x2 + 1      1           1      x2 − 1
          Đặt t =        = x + ⇒ dt = 1 − 2  dx = 2 dx .
                    x         x        x          x
                                                                                                                    0,25

                                                     www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
                                                                    5
                                                                    2
                                                5
          Đổi cận x = 1 ⇒ t = 2 ; x = 2 ⇒ t =     . Ta có     I = ∫ t ln tdt
                                                2                   2

                                dt                5
                           du =               5
               u = ln t         t      t 2
                                                  12                                                   0,25
          Đặt           ⇒
               dv = tdt  v = t
                                 2
                                    ; I = ln t 2 − tdt
                                          2       22     ∫
                                               2
                          
                                2
                                5
          25 5           1 2          25 5               9
       = ln − 2ln 2 − t 2 = ln − 2ln 2 −
           8 2           4             8 2              16                                             0,25
                                2
Câu IV Cho lăng trụ ABC. A' B ' C ' . Biết A '. ABC là hình chóp đều với cạnh đáy bằng
(1,0đ) a ...............
                                                                    A'                   C'



                                                                                         E



                                                                                         B'

                                                     A                         C
                                                                    H

                                                                M              N



                                                                               B




          Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AB , BC và B ' C ' ; H = CM ∩ AN . Có H là
          tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC . Từ A '. ABC là hình chóp đều
          ⇒ A ' H ⊥ ( ABC )                                                                            0,25
          Góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( BCC ' B ') bằng 90 ⇒ ( A ' BC ) ⊥ ( BCC ' B ') . Có
                                                                         0


          A ' N ⊥ BC ⇒ A ' N ⊥ ( BCC ' B ') ⇔ A ' N ⊥ NE .
          • Đặt A 'A = A 'B = A 'C = x( x > 0) .
                                     a 2  NE = BB '  NE = AA '
          A ' N = A ' B − BN = x − ; 
               2          2   2   2
                                                    ⇒             ⇒ Tứ giác ANEA ' là hình
                                     4  NE / / BB '  NE / / AA '
                                                                                                       0,25
                         NE = x
                        
          bình hành ⇒           a 3
                         A' E =
                                 2
          • Trong tam giác vuông A ' NE có
                                                         2
                                  a2       a 3                a 2
          A ' N + NE = A ' E ⇔ x − + x 2 = 
               2      2       2       2
                                                ⇔ 2x = a ⇔ x =
                                                     2   2

                                  4         2                  2
                                                 2
                               a2  2 a 3    a2 a2 a2           a 6
          A ' H = A ' A − AH =
               2          2   2
                                 − .      =   −   =   ⇒ A' H =
                               2 3 2        2   3   6           6

                                          www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
                                                                                    a 6 a2 3 a3 2
         Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' là V = A ' H .S∆ABC =                  .    =
                                                                                     6    4    8
         A ' A / / B ' B ⇒ A ' A / /( BCC ' B ') ⇒
         d ( A ' A, B ' C ) = d ( A ' A,( BCC ' B ') ) = d ( A,( BCC ' B ') )                             0,25
             BC ⊥ AN
         •              ⇒ BC ⊥ ( A ' AN ) ⇒ BC ⊥ AA ' ⇒ BC ⊥ BB ' ⇒ Tứ giác BCC ' B ' là
             BC ⊥ A ' N
                                    1           1a 2              a2 2
         hình chữ nhật ⇒ S ∆B ' BC = B ' B.BC =             .a =
                                    2           2 2                 4
                             3
                       1    a 2 1                                                    3V
          • VB '. ABC = V =        = d ( A,( BCB ') ) .S ∆B ' BC ⇒ d ( A,( BCB ') ) = B '. ABC
                       3     24     3                                                 S ∆B ' BC
                             a3 2
                                   a                                                                      0,25
         ⇒ d ( A,( BCB ') ) = 28 =
                             a 2 2
                               4
Câu V                                                1 ≤ a , b, c ≤ 4
                                                    
(1,0đ)   Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 
                                                                      . Tìm gtln của
                                                                    a + b + 2c = 8
                                                                    
                                                                    
             P = a 3 + b3 + 5c3 .
                                            3                                       3
         P = a 3 + b3 + 5c3 = (a + b) − 3ab (a + b) + 5c 3 = (8 − 2c ) − 3ab (8 − 2c) + 5c3
                                                                                                          0,25
         ⇔ P = −3c3 + 96c 2 − 384c + 512 − 3ab (8 − 2c )
         • Ta có ( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇒ ab − ( a + b ) + 1 ≥ 0 ⇒ ab ≥ a + b − 1 = 8 − 2c − 1 = 7 − 2c .
         ab ( 8 − 2c ) ≥ ( 7 − 2c )( 8 − 2c ) ⇒ −3ab ( 8 − 2c ) ≤ −3 ( 7 − 2c )( 8 − 2c ) .Do
         c ≤ 4 ⇒ 8 − 2c ≥ 0
                                                                                                          0,25
         P = −3c 3 + 96c 2 − 384c + 512 − 3ab (8 − 2c)
            ≤ −3c3 + 96c 2 − 384c + 512 − 3(7 − 2c )(8 − 2c ) ⇒ P ≤ −3c3 + 84c 2 − 294c + 344
         Từ giả thiết suy ra 2c ≤ 6 ⇒ c ≤ 3 ⇒ 1 ≤ c ≤ 3
         Xét hàm số f (c) = −3c3 + 84c 2 − 294c + 344 với c ∈ [1;3]
         f '(c) = −9c 2 + 168c − 294; f '(c) = 0 ⇔ −9c 2 + 168c − 294 = 0 ⇔ 3c 2 − 56c + 98 = 0
              28 + 7 10
          c =           ∉ [1;3]
                   3
         ⇔
              28 − 7 10
          c =           ∈ [1;3]
                  3


                                                                                                          0,25
                                                               28 − 7 10
                                   c       1                                              3
                                                                   3
                                  f '(c)    −      0                                +
                                 f (c) 131 www.MATHVN.com                                137


                                                                   28 − 7 10
                                                              f(                )
www.MATHVN.com

                                                                                                           0,25




         Vậy giá trị lớn nhất của P là 137 , đạt được khi c = 3, a = 1, b = 1
Câu      Trong mặt phẳng với hệ tọa độ                            Oxy       cho             đường   tròn
VI.1     (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0 .......
(1,0đ)
                                                                                    A
         Đường tròn (C ) có tâm I (1; −2) và bán kính R = 5
                      3 − 8 − 20
         d (I,d ) =                 =5=R                                                       M
                          32 + 42                                                       I

         Suy ra d tiếp xúc với (C )
                                                                                                    B
                                                                      C             H                      0,25


         Gọi H là tiếp điểm của (C ) và d . Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình
              3 x + 4 y − 20 = 0      x = 4
          2                          ⇔      ⇒ H (4; 2)
          x + y − 2 x + 4 y − 20 = 0  y = 2
                 2


         Do I là trực tâm ∆ABC và IH ⊥ BC ⇒ A ∈ IH . Kết hợp A ∈ (C ) ⇒ là điểm đối 0,25
                                         x A = 2 xI − xH   x = −2
         xứng của H qua I ⇒                              ⇒ A        ⇒ A(−2; −6)
                                         y A = 2 yI − yH   y A = −6
         Gọi M là trung điểm cạnh AB . Do HA là đường kính nên HM ⊥ AM
         Tam giác HAB có HM vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên ∆HAB cân tại
                                                             20 − 3b
         H ⇒ HB = HA = 2 R = 10 ; B ∈ d ⇒ B(b;                       ).
                                                                4
                              20 − 3b                           20 − 3b
                                                         2                              2
                                                                             
         HB = 10 ⇔ (b − 4) +       2
                                       − 2  = 10 ⇔ (b − 4) 2 +          − 2  = 100
                              4                                4           
                      12 − 3b                                b = −4
                                 2

         ⇔ (b − 4) + 2
                                   = 100 ⇔ b 2 − 8b − 48 = 0 ⇔         .Do xB > 0 ⇒ B (12; −4)            0,25
                               
                      4                                       b = 12
                   20 − 3c                  44 − 3c 
         c ∈ d ⇒ C (c;     ) ⇒ AC =  c + 2;          ; BI = (−11; 2)
                      4                        4 
                                                44 − 3c
         AC ⊥ BI ⇒ AC .BI = 0 ⇔ −11(c + 2) + 2           = 0 ⇔ c = 0 ⇒ C (0;5)                             0,25
                                                   4

                                                www.MATHVN.com
www.MATHVN.com


CâuVI. Trong không gian với hệ trục Oxyz                    cho                            hai       đường   thẳng
2          x y +1 z       x −1 y + 1 z − 4
       d1 : =    = , d2 :     =     =      ................
(1,0đ)     1   2  1         1   −2     3
                                        x=m                  x =1+ k
                                                            
         Phương trình tham số của d1 :  y = −1 + 2m ; d 2 :  y = −1 − 2k
                                        z=m                  z = 4 + 3k
                                                                                                                    0,25
         Gọi      giao       điểm        của          ∆       với        d1 , d 2    lần      lượt      là   A, B ;
         A ( m; −1 + 2m; m ) , B (1 + k ; −1 − 2k ;4 + 3k )
         AB = (1 + k − m; −2k − 2m; 4 + 3k − m ) . Mặt phẳng ( P )                      có vectơ pháp tuyến
         n = (1;4; −2) . Do ∆ ⊥ ( P) ⇒ AB và n = (1;4; −2) cùng phương ⇒ AB = tn .                                    0,25
            1+ k − m = t    k = 0
                            
         ⇒  −2k − 2m = 4t ⇔ t = −1 ⇒ A(2;3;2), B (1; −1;4)
           4 + 3k − m = −2t m = 2                                                                                   0,25
                            
         Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(2;3;2) và nhận n = (1;4; −2) làm vectơ chỉ phương
                                       x−2 y −3 z −2
         nên ∆ có phương trình            =    =     .                                                                0,25
                                        1    4   −2
         Tìm số phức z biết 2( z + 1) + z − 1 = (1 − i ) z
                                                                     2
CâuVI
   I
(1,0đ)
         Gọi z = a + bi (a, b ∈ ℝ )
         ⇒ 2( z + 1) + z − 1 = (1 − i ) z       ⇔ 2 ( a − bi + 1) + a + bi − 1 = (1 − i )(a 2 + b 2 )
                                            2
                                                                                                                      0,25
                                                        3a + 1 = a + b  2      2
         ⇔ (3a + 1) − bi = a 2 + b 2 − i (a 2 + b 2 ) ⇔ 
                                                         b = a +b
                                                                 2   2

                                                                                                                      0,25
                                              a = 0                        3
           b = 3a + 1       10a + 3a = 0  2
                                                     3  a = 0       a = − 10
                                                                     
         ⇔                 ⇔             ⇔ a = − ⇔         hoac                                                 0,25
          3a + 1 = a + b     b = 3a + 1              b =1
                     2    2
                                                     10               b= 1
                                             
                                             b = 3a + 1             
                                                                           10
                                                 3 1
         Có hai số phức z1 = i ; z2 = −           + i
                                                10 10                                                                 0,25




                                                 www.MATHVN.com

More Related Content

What's hot

Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bìnhViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yênViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)trungcodan
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k bThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k bThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 

Viewers also liked

Reported speech & excercises
Reported speech & excercisesReported speech & excercises
Reported speech & excercisesVan-Duyet Le
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 1 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  1 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  1 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 1 -giai chi tietVan-Duyet Le
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 3 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de 3 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de 3 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 3 -giai chi tietVan-Duyet Le
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 8 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  8 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  8 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 8 -giai chi tietVan-Duyet Le
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Van-Duyet Le
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Van-Duyet Le
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụngVan-Duyet Le
 
[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the webVan-Duyet Le
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Van-Duyet Le
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình LogaritVan-Duyet Le
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãVan-Duyet Le
 
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiVan-Duyet Le
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa họcVan-Duyet Le
 

Viewers also liked (16)

Reported speech & excercises
Reported speech & excercisesReported speech & excercises
Reported speech & excercises
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 1 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  1 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  1 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 1 -giai chi tiet
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 3 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de 3 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de 3 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 3 -giai chi tiet
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 8 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  8 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  8 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 8 -giai chi tiet
 
Word stress
Word stressWord stress
Word stress
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
 
Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiều
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
 
[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học
 

Similar to 4. thi thu lan 2 125 2012 hq

Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 

Similar to 4. thi thu lan 2 125 2012 hq (19)

Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 

More from Van-Duyet Le

Introduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comIntroduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comVan-Duyet Le
 
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtCTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtVan-Duyet Le
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Van-Duyet Le
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpVan-Duyet Le
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaVan-Duyet Le
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhVan-Duyet Le
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Van-Duyet Le
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóaVan-Duyet Le
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHVan-Duyet Le
 
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12Van-Duyet Le
 
Verb form exercise
Verb form exerciseVerb form exercise
Verb form exerciseVan-Duyet Le
 
Functional languages
Functional languagesFunctional languages
Functional languagesVan-Duyet Le
 
Dấu hiệu chia thì
Dấu hiệu chia thìDấu hiệu chia thì
Dấu hiệu chia thìVan-Duyet Le
 

More from Van-Duyet Le (16)

Introduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comIntroduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.com
 
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtCTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DH
 
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
 
Verb form exercise
Verb form exerciseVerb form exercise
Verb form exercise
 
Phrase clause
Phrase clausePhrase clause
Phrase clause
 
Functional languages
Functional languagesFunctional languages
Functional languages
 
Inversions
InversionsInversions
Inversions
 
Dấu hiệu chia thì
Dấu hiệu chia thìDấu hiệu chia thì
Dấu hiệu chia thì
 

4. thi thu lan 2 125 2012 hq

  • 1. www.MATHVN.com SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012 TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG MÔN: TOÁN; KHỐI: A www.MATHVN.com Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3 m x 2 + 3 m 2 − 1 x − m 3 + m ( ) (1) , m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 . 2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến O. Câu II (2,0 điểm) 3 ( cot x + 1)  7π  1. Giải phương trình 3cot 2 x + − 4 2 cos  x +  = 1. sin x  4  2. Giải phương trình x − 4 + 6 − x = 2 x 2 − 13x + 17 ( x ∈ ℝ) . x4 −1 2 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ 3 ( ln( x 2 + 1) − ln x )dx . 1 x Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , biết A '. ABC là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( BCC ' B ') bằng 900 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và B ' C theo a .  1 ≤ a , b, c ≤ 4 Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện  .  a + b + 2c = 8 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a 3 + b3 + 5c3 . Câu VI (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0 và đường thẳng (d ) : 3 x + 4 y − 20 = 0 . Chứng minh d tiếp xúc với (C ) . Tam giác ABC có đỉnh A thuộc (C ) , các đỉnh B và C thuộc d , trung điểm cạnh AB thuộc (C ) . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết trực tâm của tam giác ABC trùng với tâm của đường tròn (C ) và điểm B có hoành độ dương. x y +1 z x −1 y +1 z − 4 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . 1 2 1 1 −2 3 Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 đồng thời vuông góc với mặt phẳng ( P) : x + 4 y − 2 z + 5 = 0 . Câu VII (1,0 điểm) Tìm số phức z biết 2( z + 1) + z − 1 = (1 − i ) z . 2 ----------------- Hết ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh.............................................................; Số báo danh........................................................... www.MATHVN.com
  • 2. www.MATHVN.com ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012 MÔN: TOÁN; KHỐI: A (Đáp án - thang điểm gồm 06 trang) Câu Nội dung Điể m Câu I.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số............... (1,0đ) Với m = 1 , ta có hàm số y = x3 − 3 x 2 * Tập xác định: D = R * Sự biến thiên: y ' = 3 x 2 − 6 x ; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; 0 ) và ( 2;+∞ ) . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . 0,25 - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCD = 0 , đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −4 - Giới hạn: lim y = −∞; lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ - Bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞ y' + 0 − 0 + 0 +∞ 0,25 y −∞ −4 Đồ thị : Đồ thị cắt trục Oy tại điểm ( 0;0 ) , y 4 cắt trục hoành tại điểm ( 0;0 ) , ( 3;0 ) 3 y '' = 6 x − 6; y '' = 0 ⇔ x = 1 . 2 Đồ thị nhận điểm (1; −2 ) làm tâm đối xứng. 1 O x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 0,25 -4 Câu I.2 Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách từ điểm cực tiểu (1,0đ) của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến O. y = x 3 − 3 m x 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m 3 + m ⇒ y ' = 3 x 2 − 6 m x + 3 ( m 2 − 1)  x = m −1 y ' = 0 ⇔ 3 x 2 − 6mx + 3 ( m 2 − 1) = 0 ⇔ x 2 − 2mx + m 2 − 1 = 0 ⇔  x = m +1 0,25 www.MATHVN.com
  • 3. www.MATHVN.com Hàm số có cực đại, cực tiểu ∀m ∈ ℝ . Điểm cực đại của đồ thị là A ( m − 1;2 − 2m ) . Điểm cực tiểu của đồ thị là 0,25 B ( m + 1; −2 − 2m ) Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại đến O ⇔ OB = 3OA ⇔ ( m + 1) + ( −2 − 2m ) = 3 ( m − 1) + ( 2 − 2m ) 2 2 2 2 0,25 ⇔ ( m + 1) + ( −2 − 2m ) = 9 ( m − 1) + ( 2 − 2m )  ⇔ 2m 2 − 5m + 2 = 0 2 2 2 2   1 1 ⇔ m = 2 hoac m = . Đáp số m1 = , m2 = 2 2 2 0,25 CâuII. 3 ( cot x + 1)  7π  Giải phương trình 3cot 2 x + − 4 2 cos  x +  =1 1 sin x  4  (1,0) Điều kiện sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ . 3 ( cot x + 1)  7π  3cot 2 x + − 4 2 cos  x +  =1 sin x  4  cos x +1 2 cos x  π  ⇔ 3 2 +3 sin x − 4 2 cos  x − + 2π  = 1 0,25 sin x sin x  4  cos 2 x cos x + sin x ⇔3 2 +3 − 4 ( sin x + cos x ) = 1 sin x sin 2 x ⇔ 3cos 2 x + 3 ( sin x + cos x ) − 4 ( sin x + cos x ) sin 2 x = sin 2 x ⇔ ( sin x + cos x ) ( 3 − 4sin 2 x ) + 3cos 2 x − sin 2 x = 0 ⇔ ( sin x + cos x ) ( 3 − 4sin 2 x ) + 3 (1 − sin 2 x ) − sin 2 x = 0 0,25 ⇔ ( sin x + cos x ) ( 3 − 4sin 2 x ) + 3 − 4sin 2 x = 0  3 − 4sin 2 x = 0 ⇔ ( 3 − 4sin 2 x ) ( sin x + cos x + 1) = 0 ⇔  sin x + cos x + 1 = 0 Xét phương trình 1 3 − 4sin 2 x = 0 ⇔ 3 − 2 (1 − cos 2 x ) = 0 ⇔ 2cos 2 x = −1 ⇔ cos 2 x = − 2  2π  π  2x = + k 2π  x = + kπ 0,25 3 3 ⇔ ( k ∈ ℤ) ⇔  (k ∈ ℤ) . Thỏa mãn điều kiện.  2 x = − 2π + k 2π  x = − π + kπ   3   3 Xét phương trình www.MATHVN.com
  • 4. www.MATHVN.com  π  π 1 sin x + cos x + 1 = 0 ⇔ 2 sin  x +  = −1 ⇔ sin  x +  = −  4  4 2  π π 0,25  x + = − + k 2π  π x = − + k 2π (k ∈ ℤ) ⇔  4 4 ⇔ 2 ( k ∈ ℤ) π π  x + = π + + k 2π    x = π + k 2π  4 4 π Kết hợp điều kiện ⇒ x = − + k 2π , k ∈ ℤ 2 π π Vậy phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ , x = − + kπ , 3 3 π x=− + k 2π , k ∈ ℤ 2 Câu II Giải phương trình x − 4 + 6 − x − 2 x 2 + 13x − 17 = 0 ( x ∈ ℝ) .2 (1,0đ) Điều kiện 4 ≤ x ≤ 6 x − 4 + 6 − x = 2 x 2 − 13x + 17 ⇔ ( ) ( x − 4 −1 + ) 6 − x − 1 − 2 x 2 + 13x − 15 = 0 0,25 ⇔ ( x − 4 −1 )( x − 4 +1 )+( 6 − x −1 )( 6 − x +1 ) − ( 2x 2 − 13x + 15 ) = 0 x − 4 +1 6 − x +1 x−5 5− x ⇔ + − ( x − 5 )( 2 x − 3) = 0 x − 4 +1 6 − x +1 0,25  x=5  1 1  ⇔ ( x − 5)  − − (2 x − 3)  = 0 ⇔  1 1  x − 4 +1 6 − x +1   − − (2 x − 3) = 0 0,25  x − 4 +1  6 − x +1 1 1 1 1 − − (2 x − 3) = 0 ⇔ − = 2 x − 3 (1) x − 4 +1 6 − x +1 x − 4 +1 6 − x +1 ≤ 1 và 2 x − 3 ≥ 5, ∀x ∈ [ 4;6] nên phương 1 1 1 Ta có − < x − 4 +1 6 − x +1 x − 4 +1 trình (1) vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 5 . 0,25 x4 −1 2 Câu III (1,0đ) Tính tích phân I = ∫ x 3 ( ln( x 2 + 1) − ln x )dx 1 x −1 x2 + 1 x2 − 1 x2 + 1 2 2 I = ∫ 3 ( ln( x 2 + 1) − ln x )dx = ∫ 4 ln dx 0,25 1 x 1 x x2 x x2 + 1 1  1  x2 − 1 Đặt t = = x + ⇒ dt = 1 − 2  dx = 2 dx . x x  x  x 0,25 www.MATHVN.com
  • 5. www.MATHVN.com 5 2 5 Đổi cận x = 1 ⇒ t = 2 ; x = 2 ⇒ t = . Ta có I = ∫ t ln tdt 2 2  dt 5  du = 5  u = ln t  t t 2 12 0,25 Đặt  ⇒  dv = tdt  v = t 2 ; I = ln t 2 − tdt 2 22 ∫ 2   2 5 25 5 1 2 25 5 9 = ln − 2ln 2 − t 2 = ln − 2ln 2 − 8 2 4 8 2 16 0,25 2 Câu IV Cho lăng trụ ABC. A' B ' C ' . Biết A '. ABC là hình chóp đều với cạnh đáy bằng (1,0đ) a ............... A' C' E B' A C H M N B Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AB , BC và B ' C ' ; H = CM ∩ AN . Có H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC . Từ A '. ABC là hình chóp đều ⇒ A ' H ⊥ ( ABC ) 0,25 Góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( BCC ' B ') bằng 90 ⇒ ( A ' BC ) ⊥ ( BCC ' B ') . Có 0 A ' N ⊥ BC ⇒ A ' N ⊥ ( BCC ' B ') ⇔ A ' N ⊥ NE . • Đặt A 'A = A 'B = A 'C = x( x > 0) . a 2  NE = BB '  NE = AA ' A ' N = A ' B − BN = x − ;  2 2 2 2 ⇒ ⇒ Tứ giác ANEA ' là hình 4  NE / / BB '  NE / / AA ' 0,25  NE = x  bình hành ⇒  a 3  A' E =  2 • Trong tam giác vuông A ' NE có 2 a2 a 3 a 2 A ' N + NE = A ' E ⇔ x − + x 2 =  2 2 2 2  ⇔ 2x = a ⇔ x = 2 2 4  2  2 2 a2  2 a 3  a2 a2 a2 a 6 A ' H = A ' A − AH = 2 2 2 − .  = − = ⇒ A' H = 2 3 2  2 3 6 6 www.MATHVN.com
  • 6. www.MATHVN.com a 6 a2 3 a3 2 Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' là V = A ' H .S∆ABC = . = 6 4 8 A ' A / / B ' B ⇒ A ' A / /( BCC ' B ') ⇒ d ( A ' A, B ' C ) = d ( A ' A,( BCC ' B ') ) = d ( A,( BCC ' B ') ) 0,25  BC ⊥ AN •  ⇒ BC ⊥ ( A ' AN ) ⇒ BC ⊥ AA ' ⇒ BC ⊥ BB ' ⇒ Tứ giác BCC ' B ' là  BC ⊥ A ' N 1 1a 2 a2 2 hình chữ nhật ⇒ S ∆B ' BC = B ' B.BC = .a = 2 2 2 4 3 1 a 2 1 3V • VB '. ABC = V = = d ( A,( BCB ') ) .S ∆B ' BC ⇒ d ( A,( BCB ') ) = B '. ABC 3 24 3 S ∆B ' BC a3 2 a 0,25 ⇒ d ( A,( BCB ') ) = 28 = a 2 2 4 Câu V  1 ≤ a , b, c ≤ 4  (1,0đ) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện   . Tìm gtln của a + b + 2c = 8   P = a 3 + b3 + 5c3 . 3 3 P = a 3 + b3 + 5c3 = (a + b) − 3ab (a + b) + 5c 3 = (8 − 2c ) − 3ab (8 − 2c) + 5c3 0,25 ⇔ P = −3c3 + 96c 2 − 384c + 512 − 3ab (8 − 2c ) • Ta có ( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇒ ab − ( a + b ) + 1 ≥ 0 ⇒ ab ≥ a + b − 1 = 8 − 2c − 1 = 7 − 2c . ab ( 8 − 2c ) ≥ ( 7 − 2c )( 8 − 2c ) ⇒ −3ab ( 8 − 2c ) ≤ −3 ( 7 − 2c )( 8 − 2c ) .Do c ≤ 4 ⇒ 8 − 2c ≥ 0 0,25 P = −3c 3 + 96c 2 − 384c + 512 − 3ab (8 − 2c) ≤ −3c3 + 96c 2 − 384c + 512 − 3(7 − 2c )(8 − 2c ) ⇒ P ≤ −3c3 + 84c 2 − 294c + 344 Từ giả thiết suy ra 2c ≤ 6 ⇒ c ≤ 3 ⇒ 1 ≤ c ≤ 3 Xét hàm số f (c) = −3c3 + 84c 2 − 294c + 344 với c ∈ [1;3] f '(c) = −9c 2 + 168c − 294; f '(c) = 0 ⇔ −9c 2 + 168c − 294 = 0 ⇔ 3c 2 − 56c + 98 = 0  28 + 7 10 c = ∉ [1;3] 3 ⇔  28 − 7 10 c = ∈ [1;3]  3 0,25 28 − 7 10 c 1 3 3 f '(c) − 0 + f (c) 131 www.MATHVN.com 137 28 − 7 10 f( )
  • 7. www.MATHVN.com 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của P là 137 , đạt được khi c = 3, a = 1, b = 1 Câu Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn VI.1 (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0 ....... (1,0đ) A Đường tròn (C ) có tâm I (1; −2) và bán kính R = 5 3 − 8 − 20 d (I,d ) = =5=R M 32 + 42 I Suy ra d tiếp xúc với (C ) B C H 0,25 Gọi H là tiếp điểm của (C ) và d . Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình  3 x + 4 y − 20 = 0 x = 4  2 ⇔ ⇒ H (4; 2)  x + y − 2 x + 4 y − 20 = 0 y = 2 2 Do I là trực tâm ∆ABC và IH ⊥ BC ⇒ A ∈ IH . Kết hợp A ∈ (C ) ⇒ là điểm đối 0,25  x A = 2 xI − xH  x = −2 xứng của H qua I ⇒  ⇒ A ⇒ A(−2; −6)  y A = 2 yI − yH  y A = −6 Gọi M là trung điểm cạnh AB . Do HA là đường kính nên HM ⊥ AM Tam giác HAB có HM vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên ∆HAB cân tại 20 − 3b H ⇒ HB = HA = 2 R = 10 ; B ∈ d ⇒ B(b; ). 4  20 − 3b  20 − 3b 2 2   HB = 10 ⇔ (b − 4) +  2 − 2  = 10 ⇔ (b − 4) 2 +  − 2  = 100  4   4   12 − 3b  b = −4 2 ⇔ (b − 4) + 2 = 100 ⇔ b 2 − 8b − 48 = 0 ⇔  .Do xB > 0 ⇒ B (12; −4) 0,25   4   b = 12 20 − 3c  44 − 3c  c ∈ d ⇒ C (c; ) ⇒ AC =  c + 2;  ; BI = (−11; 2) 4  4  44 − 3c AC ⊥ BI ⇒ AC .BI = 0 ⇔ −11(c + 2) + 2 = 0 ⇔ c = 0 ⇒ C (0;5) 0,25 4 www.MATHVN.com
  • 8. www.MATHVN.com CâuVI. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng 2 x y +1 z x −1 y + 1 z − 4 d1 : = = , d2 : = = ................ (1,0đ) 1 2 1 1 −2 3  x=m  x =1+ k   Phương trình tham số của d1 :  y = −1 + 2m ; d 2 :  y = −1 − 2k  z=m  z = 4 + 3k   0,25 Gọi giao điểm của ∆ với d1 , d 2 lần lượt là A, B ; A ( m; −1 + 2m; m ) , B (1 + k ; −1 − 2k ;4 + 3k ) AB = (1 + k − m; −2k − 2m; 4 + 3k − m ) . Mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến n = (1;4; −2) . Do ∆ ⊥ ( P) ⇒ AB và n = (1;4; −2) cùng phương ⇒ AB = tn . 0,25  1+ k − m = t k = 0   ⇒  −2k − 2m = 4t ⇔ t = −1 ⇒ A(2;3;2), B (1; −1;4) 4 + 3k − m = −2t m = 2 0,25   Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(2;3;2) và nhận n = (1;4; −2) làm vectơ chỉ phương x−2 y −3 z −2 nên ∆ có phương trình = = . 0,25 1 4 −2 Tìm số phức z biết 2( z + 1) + z − 1 = (1 − i ) z 2 CâuVI I (1,0đ) Gọi z = a + bi (a, b ∈ ℝ ) ⇒ 2( z + 1) + z − 1 = (1 − i ) z ⇔ 2 ( a − bi + 1) + a + bi − 1 = (1 − i )(a 2 + b 2 ) 2 0,25 3a + 1 = a + b 2 2 ⇔ (3a + 1) − bi = a 2 + b 2 − i (a 2 + b 2 ) ⇔   b = a +b 2 2 0,25  a = 0  3  b = 3a + 1 10a + 3a = 0 2  3 a = 0  a = − 10  ⇔ ⇔ ⇔ a = − ⇔  hoac  0,25 3a + 1 = a + b  b = 3a + 1  b =1 2 2 10  b= 1  b = 3a + 1   10 3 1 Có hai số phức z1 = i ; z2 = − + i 10 10 0,25 www.MATHVN.com