SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  13
Télécharger pour lire hors ligne
IBBP3BR1-13310
Microlife BP 3BR1-1
Máy đo huyết áp tự động
Hướng dẫn sử dụng
4
Microlife BP 3BR1-1
1
Microlife BP 3BR1-1
(1) Nút ON/OFF
(2) Màn hình
(3) Khe cắm túi hơi
(4) Ngăn chứa pin
(5) Túi hơi
( ) i trị tâm thu
( ) i trị tâm trương
( ) Nhịp tim
(10) ếm nhịp tim
(11) B o hết pin
(12) i trị lưu
K nh thưa u kh ch hàng,
ui l ng c h ng d n tr c hi s d ng thi t b ể b n
c thể hiểu c t t cả c c t nh n ng v nh ng ch d n an to n.
Ch ng tôi mu n b n th y h nh ph c v i sản phẩm Microlife.
u b n c c u h i hay th c m c g , hoặc b n mu n mua
nh ng ph iện, b n vui l ng liên hệ v i d ch v h ch h ng
của Microlife. Kiểm tra thông tin trên sản phẩm hoặc liên hệ
v i đại l để biết th ng tin b phận ch m s c hách hàng c a
s t m thấy nh ng th ng tin b ích v s n ph m.
u c s ng vui ho c ng Microlife
* S n ph m này sử dụng c ng m t c ng ngh như s n ph m
cậy để đo huyết áp ở cánh tay. Thiết bị rất dể sử dụng và chính xác,
được đánh giá cao và được khuyến nghị sử dụng tại gia đình. Thiết
bị được phát triển với sự liên kết chặc chẽ với các bác sĩ. Các thử
nghiệm lâm sàn đã chứng tỏ độ chính xác rất cao của thiết bị.*
BP 3BTO-A đ đư c thử nghi m lâm sàn và ch ng nhận
Hypertension Society).
A/A của hi p h i cao huyết áp Anh u c (BHS - British
( ) Co n i túi hơi
M y đo huyết p Microlife m i của b n là m t thiết bị đ ng tin
Microlife. Ho c truy cập và website www.microlife.com, bạn
2
Nội dung
1. Những yếu tố quan trọng về huyết áp và tự đo huyết áp.
• Làm thế nào tôi xác định được huyết áp của mình
2. Lần đầu tiên tôi sử dụng thiết bị.
• Lắp pin
5. Dấu hiệu báo hết pin và thay pin
• Sử dụng pin sạc
6. Các thông báo lỗi
7. An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác và hủy bỏ
• Bảo quản thiết bị
• Kiểm tra độ chính xác
• An toàn và bảo vệ
• Hủy bỏ
11. Bảo hành
12. Đặt tính kỹ thuật / Mẫu phiếu bảo hành
13. www.microlife.com
• Lựa chọn đúng bao đo
3. Sử dụng thiết bị đo huyết áp
4. Bộ nhớ dữ liệu
• Pin yếu
• Thay pin
• Loại pin và quy trình
3
1.
áp.
Những yêu tố quan trọng về huyết áp và tự đo huyết
t o ra b i nh p p c a tim. ai gi t huy t p, huy t p
p t i thi u), l hai gi tr lu n c theo d i.
một phút).
• ao huyết áp trong th i gian dài c th nguy h i nghiêm
trọng đến sức khoẻ và phải được điều trị!
• u n trao i v i b c s v huy t p c a m nh v n i cho
b c s bi t n u b n th y b t th ng hay b n kh ng ch c
ch n. Đừng bao giờ dựa vào chỉ một lần đo duy nhất.
• hi l i nh ng k t qu v o s tay. N s gi p cho b c s c
m t c ch nh gi t ng quan.
• Thi t b c n cho ra t u nhịp tim (s nh p tim trong
• Có rất nhiều trường hợp cao huyết áp quá mức. Bác sĩ
của bạn sẽ giải thích chi tiết hơn và đưa ra phương pháp
điều trị thích hợp. Bên cạnh việc dùng thuốc, việc thư
tâm thu (huy t p t i a) v huy t p tâm trương (huy t
giãn, giảm cân và tập luyện thể thao cũng có thể làm giảm
huyết áp của bạn.
• Trong mọi hoàn cảnh, bạn không được phép thay đổi
• Huyết áp l p su t c a m u l n th nh ộng m ch c
• Phụ thuộc vào các điều kiện và trạng thái cơ thể, huyết áp
có thể thay đổi theo thời gian biểu trong ngày. Vì thế bạn
nên đo huyết áp trong cùng một điều kiện yên tĩnh khi
bạn cảm thấy thư giãn nhất. Thực hiện tối thiểu hai lần
đo mỗi ngày, vào buổi sáng và buổi tối.
• Kết quả giữa hai lần đo liên tiếp có thể khác nhau là bình
• Sự chênh lệch nếu có giữa kết quả đo của bác sĩ và kết
quả đo tại nhà là bình thường vì hai tình huống đo huyết
áp này hoàn toàn khác nhau.
• Nhiều lần đo s cho thấy một b c tranh r hơn là ch đo
duy nhất một lần.
• Giữa các lần đo liên tiếp phải nghĩ tối thiểu 15 giây.
vì huyết áp có thể thay đổi bất thường trong thời gian này!
• ếu bạn mang thai, bạn nên đo huyết áp thường xuyên hơn
• Nh p tim đo b i thiết b này là giá tr gần đ ng không
so sánh v i máy điều hoà nh p tim!
liều lượng thuốc nếu chưa có chỉ định của bác sĩ!
thường vì huyết áp là tham s đ ng.
4
S 17 - 22 cm (6.75 - 8.75 inches)
M 22 - 32 cm (8.75 - 12.5 inches)
L 32 - 42 cm (12.5 - 16.5 inches)
M-L 22 - 42 cm (8.75 - 16.5 inches)
thế giới (WHO) công bố năm 2003, đơn vị mmHg.
h n lo i t ên dư i huyến ngh
ảng phân loại giá trị huyết áp người lớn do tổ ch c y tế
Làm sao tôi đánh giá được huyết áp của mình?
Huyết áp ↓100 ↓ 60 Tư vấn bác sĩ.
quá thấp
t i ưu
1. Huyết áp 100 - 120 60 - 80 Tự kiểm tra.
2. Huyết áp 120 - 130 80-85 Tự kiểm tra.
b nh thư ng
3. Huyết áp 130 - 139 85 - 89 Tư vấn bác sĩ.
h i cao
cao
4. Huyết áp 140 - 159 90 - 99 hám bác sĩ.
5. Huyết áp 160 - 179 100 - 109 hám bác sĩ.
quá cao
hiểm
cao rất nguy khẩn cấp
6. Huyết áp 180↑ 110↑ Chẩn đoán bác sĩ
Huyết áp cao được xác định chỉ cần dựa vào một trong hai
2. ng thi t b o n u ti n.
Lắp pin vào máy
au khi tháo thiết bị của b n, đầu tiên là l p pin. g n ch a
pin (4) mặt sau của thiết bị. p pin (4 pin lo i AA 1,5 V),
chú ý cực của pin.
p t i h i
Microlife cung cấp các kích cỡ túi hơi khách nhau. Ch n túi hơi
ể vừa v i cánh tay của bạn.
➢ Chỉ sử dụng túi hơi của Microlife.
➢ Microlife cung cấp túi hơi hình cách quạt, dài (kích cỡ M~L)
cho kích th c cánh tay từ 22 - 42 cm.
• Liên hệ dịch vụ Microlife khi túi hơi theo máy không vừa.
Kích cỡ Chu vi cánh tay
giá trị huyết áp trên hoặc huyết áp dưới. Ví dụ, 150/85 hay
120/98 là cho thấy “Huyết áp quá quá cao”.
5
• t n i túi hơi vào máy b ng cách nh t co n i (6) vào
cổng (3) sâu nhất có thể.
3. Sử dụng thiết bị để đo huyết áp
Bảng kiểm tra để đo huyết áp cho kết quả tin cậy
1. r nh ho t đ ng, n u ng hay hút thu c ngay trước khi đo.
2. Ngồi và thư giãn 5 phút trước khi đo.
3. u n lu n đo trên c ng m t cánh tay (th ng bên tay trái).
4. i b áo làm b ch t cánh tay. m ch l u th ng
tốt, kh ng nên s n tay áo, áo kh ng làm c m t i h i.
5. u n bảo đảm t i h i đ ng vị tr , xem h nh ảnh
trên t i h i.
• u n t i h i v a với cánh tay, nh ng kh ng quá ch t.
• ảm bảo là t i h i đ t cách khu u tay 2 cm (0.75 inch)
ph a trên với ống d y nối trong l ng cánh tay.
• tr cánh tay sao cho thoải mái nh t.
• ảm bảo t i h i đ c đ ngang với tim.
6. Nh n n t ON/OFF (1) đ b t đ u đo.
7. T i h i đ c b m lên t đ ng. Th gi n, kh ng di
chuy n, kh ng c ng c cho đến khi hi n thị kết quả.
Th b nh th ng và kh ng n i chuy n.
8. Khi áp su t đ t đ yêu c u, b m ng ng ho t đ ng
và áp su t giảm t t . Nếu kh ng đ t đ áp su t, thiết
bị s t đ ng b m tiếp t c.
9. Trong quá tr nh đo, bi u t ng nhịp tim (19) nh p
nháy và kêu beep với mỗi nhịp đập.
10. Kết quả bao gồm huyết áp tối đa (13), huyết áp tối
thi u (14) và nhịp tim (15) k m theo tiếng beep dài.
Ngay l c đ , thiết bị s đ c kết quả.
11. Khi th c hi n đo xong, tháo t i h i kh i cánh tay.
12. T t thiết bị. (Thiết bị t đ ng t t sau khoảng 3 ph t).
➢ Bạn có thể dừng đo bất cứ lúc nào bằng cách nhấn
nút ON/OFF (ví dụ như bạn thấy khó chịu hoặc áp
suất quá cao).
6
4. Bộ nhớ
Thiết bị này luôn luôn lưu kết quả cuối cùng lúc kết thúc
ngay lập tức. Thả nút khi kết quả được lưu với kí tự
đo. Để đ c lại kết quả, ấn và gi nút ON/OFF (1) trong
khi thiết bị ở trạng thái tắt. Tất cả các chi tiết hiển thị
5. u hi u b o hết pin à thay pin
in yếu
Khi pin được sử dụng khoảng 3/4, biểu tượng pin yếu (11)
sẽ nhấp nháy ngay khi thiết bị bật lên (hình pin không đầy).
Mặc dù thiết bị có thể đo tốt, chúng tôi khuyên bạn nên thay
pin mới.
Hết pin - Thay pin
Khi pin sử dụng hết, biểu tượng hết pin (11) sẽ nhấp nháy
ngay khi thiết bị bật lên (hình pin hết). Bạn không thể đo
tiếp được và phải thay pin mới.
1. Mở ngăn chứa pin (4) ở phía sau thiết bị.
2. Tháo pin cũ và thay pin mới. Đảm bảo gắn đúng các cực
của pin tương ký hiệu trên máy.
Loại pin nào, quy trình nào?
➢ Sử dụng 4 pin mới, 1.5V loại AA.
➢ Không sử dụng pin đã quá hạn.
➢ Tháo pin ra khỏi máy nếu dự định không sử dụng thiết bị
trong thời gian dài.
Sử dụng pin sạc
Bạn có thể sử dụng pin sạc cho thiết bị.
➢ Chỉ sử dụng pin sạc loại NiMH.
➢ Pin phải được tháo ra để sạc khi biểu tượng hết pin hiển
thị. Không được để pin hết trong thiết bị, nó có thể phá
thiết bị).
hỏng (ít sử dụng thiết pin có thể chảy ngay cả khi tắt
➢ Luôn tháo pin sạc ra, nếu bạn dự định không sử dụng
trong một tuần hoặc lâu hơn!
➢ Pin không thể được sạc khi còn nằm trong thiết bị. Sạc
lại pin bằng bộ sạc bên ngoài, đọc kỹ chỉ dẫn khi sạc, bảo
dưỡng để sử dụng lâu dài.
«M» được hiển thị.
7
6. Các thông báo lỗi
Nếu một lỗi xuất hiện trong quá trình đo, lần đo sẽ bị gián đoạn
phát hiện, do dịch chuyển hoặc căng
cơ. Lặp lại lần đo, giữ cho tay cố định.
áp suất trong túi hơi. Có thể do rò rỉ. Kiểm
tra kết nối giữa túi hơi và máy, không
quá lỏng. Có thể phải thay pin. Lặp
lại lần đo.
bất thường không có kết quả được hiển thị. Xem
lại bảng kiểm tra phần trước để thực
hiện lần đo chính xác, lặp lại lần đo.*
Lỗi Mô tả Sự cố và cách khắc phục
áp suất cao 300mmHg) hoặc nhịp tim quá cao
(trên 200 nhịp/phút). Nghỉ ngơi 5 phút
và lặp lại lần đo. *
quá thấp Lặp lại phép đo.*
«ERR 2» Lỗi tín hiệu Trong quá trình đo, tín hiệu lỗi được
«ERR 1» Tín hiệu Tín hiệu xung trong túi hơi quá yếu.
quá yếu
đo.*
Đặt lại vị trí túi hơi và lặp lại phép
Lỗi Mô tả Sự cố và cách khắc phục
«ERR 3» Không có Một áp suất không đủ được tạo ra
«HI» Nhịp hoặc Áp xuất trong túi hơi quá cao (hơn
«LO» Nhịp tim Nhịp tim quá thấp (dưới 40 nhịp/phút).
➢ Nếu bạn thấy kết quả không bình thường, vui lòng xem lại
các thông tin đã hướng dẫn trong phần 1.
7. An toàn, cất giữ, kiểm tra độ chính xác và huỷ bỏ
Chỉ dẫn an toàn và cách bảo quản.
• Thiết bị phải được sử dụng cho mục đích nêu trong tài
liệu này. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm đối với
bất cứ thiệt hại nào gây ra do sử dụng sai mục đích.
• Thiết bị này gồm nhiều thành phần nhạy cảm và phải
được sử dụng cẩn thận. Tuân theo các điều kiện về vận
hành và bảo quản như được mô tả trong phần <Các đặc
tính kỹ thuật .
«ERR 5» Kết quả Tín hiệu đo không chính xác nên
và thể hiện thông báo lỗi, ví dụ «ERR 3».
* Tư vấn bác sĩ của bạn, nếu trường hợp cứ xảy ra liên tục.
8
• Bảo vệ sản phẩm không bị Kiểm tra độ chính xác
- Nước và độ ẩm Chúng tôi khuyến cáo bạn nên kiểm tra độ chính xác của thiết
- Nhiệt độ quá cao bị khoảng 2 năm một lần hay sau khi bị tác động cơ học (ví dụ
- Va đập và đánh rơi như bị đánh rơi). Xin liên hệ Trung tâm dịch vụ Micorlife để
- Ô nhiễm và bụi sắp xếp lịch quá trình kiểm tra.
- Ánh sáng trực tiếp
- Nóng và lạnh
• Các bao đo nhạy cảm và phải được thao tác cẩn thận.
• Chỉ tiến hành bơm vào bao đo khi đã lắp vào máy.
• Không sử dụng thiết bị gần trường điện từ trường mạnh
như điện thoại di động hay các trạm phát sóng vô tuyến.
• Không sử dụng thiết bị nếu bạn nghĩ thiết bị hỏng hay có
bất cứ dấu hiệu bất thường nào.
• Không bao giờ được mở thiết bị ra.
• Nếu thiệt bị không được sử dụng trong thời gian dài, cần
tháo pin ra.
• Đọc thêm các thông tin an toàn trong các phần riêng rẽ
của sách hướng dẫn này.
Không được để trẻ em sử dụng máy này thiếu kiểm
soát; một số chi tiết máy nhỏ, trẻ em rất có thể nuốt.
Bảo quản thiết bị
Lau sạch thiết bị bằng vải khô và mềm.
8. Bảo hành
• Máy đo huyết áp BP 3AP1-3E được bảo hành 3 năm kể
từ ngày mua. Bảo hành bao gồm thiết bị và túi hơi. Bảo
hành không được áp dụng trong trường hợp hư hỏng do bị
đánh rơi, chảy pin, tai nạn, không tuân thủ đúng chỉ dẫn sử
dụng của nhà sản xuất, hoặc sửa chữa bởi bên thứ 3 không
được Microlife uỷ quyền.
• Bảo hành có hiệu lực khi xuất trình đẩy đủ thẻ bảo hành
do đại lý cung cấp.
9. Đặc tính kỹ thuật
Nhiệt độ bảo quản: -20 - +55℃ / -4 - +131℉
Nhiệt độ vận hành: 10 - 40℃ / 50 - 104 ℉
15 - 90 % độ ẩm tương đối tôi đa
• Tên và địa chỉ công ty của đại lý.
9
Trọng lượng: 718g (bao gồm pin) Tương thích điện từ: Thiết bị tuân thủ đầy đủ các điều kiện
pháp Korotkoff, giai đoạn I tâm thu, Các tiêu chuẩn của EU kế thừa từ 93/42 EEC
giai đoạn V tâm trương. cho thiết bị y tế Class IIa được tuân theo đầy đủ.
Tầm đo: 30 - 280 mmHg - huyết áp
40 - 200 nhịp trên phút
Áp suất bao đo: 0 - 299 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Độ chính xác tĩnh: Áp suất trong tầm ± 3 mmHg
Độ chính xác nhịp: ± 5% giá trị đọc
Nguồn điện: Pin 4 x1.5 V; cỡ AA
Các tiêu chuẩn được chứng nhận:
EN 1060-1
Tiêu chuẩn thiết bị: Thiết bị được tuân theo các các tiêu chuẩn
của thiết bị đo huyết áp không xâm lấn.
EN 1060-3
EN 1060-4
IEC 60601-1
IEC 60601-1-2
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị.
Kiểu ứng dụng BF.
Pin và các thiết bị điện tử khi tiêu huỷ phải tuân
theo các điều kiện hiện hành. Không được tiêu
hủy cùng với các loại chất thải khác.
Những thay đổi kỹ thuật được lưu giữ!
10. www.microlife.com
Chi thiết thông tin về sản phẩm và dịch vụ có thể tìm
thấy tại www.microlife.com.
Quy trình đo: Đo dao động, tương ứng với phương
Kích thước: 46 x 47 x 64 mm tiêu chuẩn IEC 60601-1/-1-2

Contenu connexe

Plus de Son Huong Medical Equipment

Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kdYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kdSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1Son Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bpYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bpSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basicSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basicSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basicSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbpYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbpSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasicYtesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasicSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight iiYtesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight iiSon Huong Medical Equipment
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-se
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-seYtesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-se
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-seSon Huong Medical Equipment
 

Plus de Son Huong Medical Equipment (18)

Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kdYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
 
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bpYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbpYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp
 
Bang so sanh chi phau thuat
Bang so sanh chi phau thuatBang so sanh chi phau thuat
Bang so sanh chi phau thuat
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasicYtesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
 
Ytesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmann
Ytesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmannYtesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmann
Ytesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmann
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight iiYtesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-se
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-seYtesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-se
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-se
 

Dernier

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 

Dernier (19)

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 

Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-bp 3 br1-1

  • 1.
  • 3. Microlife BP 3BR1-1 Máy đo huyết áp tự động Hướng dẫn sử dụng
  • 5. 1 Microlife BP 3BR1-1 (1) Nút ON/OFF (2) Màn hình (3) Khe cắm túi hơi (4) Ngăn chứa pin (5) Túi hơi ( ) i trị tâm thu ( ) i trị tâm trương ( ) Nhịp tim (10) ếm nhịp tim (11) B o hết pin (12) i trị lưu K nh thưa u kh ch hàng, ui l ng c h ng d n tr c hi s d ng thi t b ể b n c thể hiểu c t t cả c c t nh n ng v nh ng ch d n an to n. Ch ng tôi mu n b n th y h nh ph c v i sản phẩm Microlife. u b n c c u h i hay th c m c g , hoặc b n mu n mua nh ng ph iện, b n vui l ng liên hệ v i d ch v h ch h ng của Microlife. Kiểm tra thông tin trên sản phẩm hoặc liên hệ v i đại l để biết th ng tin b phận ch m s c hách hàng c a s t m thấy nh ng th ng tin b ích v s n ph m. u c s ng vui ho c ng Microlife * S n ph m này sử dụng c ng m t c ng ngh như s n ph m cậy để đo huyết áp ở cánh tay. Thiết bị rất dể sử dụng và chính xác, được đánh giá cao và được khuyến nghị sử dụng tại gia đình. Thiết bị được phát triển với sự liên kết chặc chẽ với các bác sĩ. Các thử nghiệm lâm sàn đã chứng tỏ độ chính xác rất cao của thiết bị.* BP 3BTO-A đ đư c thử nghi m lâm sàn và ch ng nhận Hypertension Society). A/A của hi p h i cao huyết áp Anh u c (BHS - British ( ) Co n i túi hơi M y đo huyết p Microlife m i của b n là m t thiết bị đ ng tin Microlife. Ho c truy cập và website www.microlife.com, bạn
  • 6. 2 Nội dung 1. Những yếu tố quan trọng về huyết áp và tự đo huyết áp. • Làm thế nào tôi xác định được huyết áp của mình 2. Lần đầu tiên tôi sử dụng thiết bị. • Lắp pin 5. Dấu hiệu báo hết pin và thay pin • Sử dụng pin sạc 6. Các thông báo lỗi 7. An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác và hủy bỏ • Bảo quản thiết bị • Kiểm tra độ chính xác • An toàn và bảo vệ • Hủy bỏ 11. Bảo hành 12. Đặt tính kỹ thuật / Mẫu phiếu bảo hành 13. www.microlife.com • Lựa chọn đúng bao đo 3. Sử dụng thiết bị đo huyết áp 4. Bộ nhớ dữ liệu • Pin yếu • Thay pin • Loại pin và quy trình
  • 7. 3 1. áp. Những yêu tố quan trọng về huyết áp và tự đo huyết t o ra b i nh p p c a tim. ai gi t huy t p, huy t p p t i thi u), l hai gi tr lu n c theo d i. một phút). • ao huyết áp trong th i gian dài c th nguy h i nghiêm trọng đến sức khoẻ và phải được điều trị! • u n trao i v i b c s v huy t p c a m nh v n i cho b c s bi t n u b n th y b t th ng hay b n kh ng ch c ch n. Đừng bao giờ dựa vào chỉ một lần đo duy nhất. • hi l i nh ng k t qu v o s tay. N s gi p cho b c s c m t c ch nh gi t ng quan. • Thi t b c n cho ra t u nhịp tim (s nh p tim trong • Có rất nhiều trường hợp cao huyết áp quá mức. Bác sĩ của bạn sẽ giải thích chi tiết hơn và đưa ra phương pháp điều trị thích hợp. Bên cạnh việc dùng thuốc, việc thư tâm thu (huy t p t i a) v huy t p tâm trương (huy t giãn, giảm cân và tập luyện thể thao cũng có thể làm giảm huyết áp của bạn. • Trong mọi hoàn cảnh, bạn không được phép thay đổi • Huyết áp l p su t c a m u l n th nh ộng m ch c • Phụ thuộc vào các điều kiện và trạng thái cơ thể, huyết áp có thể thay đổi theo thời gian biểu trong ngày. Vì thế bạn nên đo huyết áp trong cùng một điều kiện yên tĩnh khi bạn cảm thấy thư giãn nhất. Thực hiện tối thiểu hai lần đo mỗi ngày, vào buổi sáng và buổi tối. • Kết quả giữa hai lần đo liên tiếp có thể khác nhau là bình • Sự chênh lệch nếu có giữa kết quả đo của bác sĩ và kết quả đo tại nhà là bình thường vì hai tình huống đo huyết áp này hoàn toàn khác nhau. • Nhiều lần đo s cho thấy một b c tranh r hơn là ch đo duy nhất một lần. • Giữa các lần đo liên tiếp phải nghĩ tối thiểu 15 giây. vì huyết áp có thể thay đổi bất thường trong thời gian này! • ếu bạn mang thai, bạn nên đo huyết áp thường xuyên hơn • Nh p tim đo b i thiết b này là giá tr gần đ ng không so sánh v i máy điều hoà nh p tim! liều lượng thuốc nếu chưa có chỉ định của bác sĩ! thường vì huyết áp là tham s đ ng.
  • 8. 4 S 17 - 22 cm (6.75 - 8.75 inches) M 22 - 32 cm (8.75 - 12.5 inches) L 32 - 42 cm (12.5 - 16.5 inches) M-L 22 - 42 cm (8.75 - 16.5 inches) thế giới (WHO) công bố năm 2003, đơn vị mmHg. h n lo i t ên dư i huyến ngh ảng phân loại giá trị huyết áp người lớn do tổ ch c y tế Làm sao tôi đánh giá được huyết áp của mình? Huyết áp ↓100 ↓ 60 Tư vấn bác sĩ. quá thấp t i ưu 1. Huyết áp 100 - 120 60 - 80 Tự kiểm tra. 2. Huyết áp 120 - 130 80-85 Tự kiểm tra. b nh thư ng 3. Huyết áp 130 - 139 85 - 89 Tư vấn bác sĩ. h i cao cao 4. Huyết áp 140 - 159 90 - 99 hám bác sĩ. 5. Huyết áp 160 - 179 100 - 109 hám bác sĩ. quá cao hiểm cao rất nguy khẩn cấp 6. Huyết áp 180↑ 110↑ Chẩn đoán bác sĩ Huyết áp cao được xác định chỉ cần dựa vào một trong hai 2. ng thi t b o n u ti n. Lắp pin vào máy au khi tháo thiết bị của b n, đầu tiên là l p pin. g n ch a pin (4) mặt sau của thiết bị. p pin (4 pin lo i AA 1,5 V), chú ý cực của pin. p t i h i Microlife cung cấp các kích cỡ túi hơi khách nhau. Ch n túi hơi ể vừa v i cánh tay của bạn. ➢ Chỉ sử dụng túi hơi của Microlife. ➢ Microlife cung cấp túi hơi hình cách quạt, dài (kích cỡ M~L) cho kích th c cánh tay từ 22 - 42 cm. • Liên hệ dịch vụ Microlife khi túi hơi theo máy không vừa. Kích cỡ Chu vi cánh tay giá trị huyết áp trên hoặc huyết áp dưới. Ví dụ, 150/85 hay 120/98 là cho thấy “Huyết áp quá quá cao”.
  • 9. 5 • t n i túi hơi vào máy b ng cách nh t co n i (6) vào cổng (3) sâu nhất có thể. 3. Sử dụng thiết bị để đo huyết áp Bảng kiểm tra để đo huyết áp cho kết quả tin cậy 1. r nh ho t đ ng, n u ng hay hút thu c ngay trước khi đo. 2. Ngồi và thư giãn 5 phút trước khi đo. 3. u n lu n đo trên c ng m t cánh tay (th ng bên tay trái). 4. i b áo làm b ch t cánh tay. m ch l u th ng tốt, kh ng nên s n tay áo, áo kh ng làm c m t i h i. 5. u n bảo đảm t i h i đ ng vị tr , xem h nh ảnh trên t i h i. • u n t i h i v a với cánh tay, nh ng kh ng quá ch t. • ảm bảo là t i h i đ t cách khu u tay 2 cm (0.75 inch) ph a trên với ống d y nối trong l ng cánh tay. • tr cánh tay sao cho thoải mái nh t. • ảm bảo t i h i đ c đ ngang với tim. 6. Nh n n t ON/OFF (1) đ b t đ u đo. 7. T i h i đ c b m lên t đ ng. Th gi n, kh ng di chuy n, kh ng c ng c cho đến khi hi n thị kết quả. Th b nh th ng và kh ng n i chuy n. 8. Khi áp su t đ t đ yêu c u, b m ng ng ho t đ ng và áp su t giảm t t . Nếu kh ng đ t đ áp su t, thiết bị s t đ ng b m tiếp t c. 9. Trong quá tr nh đo, bi u t ng nhịp tim (19) nh p nháy và kêu beep với mỗi nhịp đập. 10. Kết quả bao gồm huyết áp tối đa (13), huyết áp tối thi u (14) và nhịp tim (15) k m theo tiếng beep dài. Ngay l c đ , thiết bị s đ c kết quả. 11. Khi th c hi n đo xong, tháo t i h i kh i cánh tay. 12. T t thiết bị. (Thiết bị t đ ng t t sau khoảng 3 ph t). ➢ Bạn có thể dừng đo bất cứ lúc nào bằng cách nhấn nút ON/OFF (ví dụ như bạn thấy khó chịu hoặc áp suất quá cao).
  • 10. 6 4. Bộ nhớ Thiết bị này luôn luôn lưu kết quả cuối cùng lúc kết thúc ngay lập tức. Thả nút khi kết quả được lưu với kí tự đo. Để đ c lại kết quả, ấn và gi nút ON/OFF (1) trong khi thiết bị ở trạng thái tắt. Tất cả các chi tiết hiển thị 5. u hi u b o hết pin à thay pin in yếu Khi pin được sử dụng khoảng 3/4, biểu tượng pin yếu (11) sẽ nhấp nháy ngay khi thiết bị bật lên (hình pin không đầy). Mặc dù thiết bị có thể đo tốt, chúng tôi khuyên bạn nên thay pin mới. Hết pin - Thay pin Khi pin sử dụng hết, biểu tượng hết pin (11) sẽ nhấp nháy ngay khi thiết bị bật lên (hình pin hết). Bạn không thể đo tiếp được và phải thay pin mới. 1. Mở ngăn chứa pin (4) ở phía sau thiết bị. 2. Tháo pin cũ và thay pin mới. Đảm bảo gắn đúng các cực của pin tương ký hiệu trên máy. Loại pin nào, quy trình nào? ➢ Sử dụng 4 pin mới, 1.5V loại AA. ➢ Không sử dụng pin đã quá hạn. ➢ Tháo pin ra khỏi máy nếu dự định không sử dụng thiết bị trong thời gian dài. Sử dụng pin sạc Bạn có thể sử dụng pin sạc cho thiết bị. ➢ Chỉ sử dụng pin sạc loại NiMH. ➢ Pin phải được tháo ra để sạc khi biểu tượng hết pin hiển thị. Không được để pin hết trong thiết bị, nó có thể phá thiết bị). hỏng (ít sử dụng thiết pin có thể chảy ngay cả khi tắt ➢ Luôn tháo pin sạc ra, nếu bạn dự định không sử dụng trong một tuần hoặc lâu hơn! ➢ Pin không thể được sạc khi còn nằm trong thiết bị. Sạc lại pin bằng bộ sạc bên ngoài, đọc kỹ chỉ dẫn khi sạc, bảo dưỡng để sử dụng lâu dài. «M» được hiển thị.
  • 11. 7 6. Các thông báo lỗi Nếu một lỗi xuất hiện trong quá trình đo, lần đo sẽ bị gián đoạn phát hiện, do dịch chuyển hoặc căng cơ. Lặp lại lần đo, giữ cho tay cố định. áp suất trong túi hơi. Có thể do rò rỉ. Kiểm tra kết nối giữa túi hơi và máy, không quá lỏng. Có thể phải thay pin. Lặp lại lần đo. bất thường không có kết quả được hiển thị. Xem lại bảng kiểm tra phần trước để thực hiện lần đo chính xác, lặp lại lần đo.* Lỗi Mô tả Sự cố và cách khắc phục áp suất cao 300mmHg) hoặc nhịp tim quá cao (trên 200 nhịp/phút). Nghỉ ngơi 5 phút và lặp lại lần đo. * quá thấp Lặp lại phép đo.* «ERR 2» Lỗi tín hiệu Trong quá trình đo, tín hiệu lỗi được «ERR 1» Tín hiệu Tín hiệu xung trong túi hơi quá yếu. quá yếu đo.* Đặt lại vị trí túi hơi và lặp lại phép Lỗi Mô tả Sự cố và cách khắc phục «ERR 3» Không có Một áp suất không đủ được tạo ra «HI» Nhịp hoặc Áp xuất trong túi hơi quá cao (hơn «LO» Nhịp tim Nhịp tim quá thấp (dưới 40 nhịp/phút). ➢ Nếu bạn thấy kết quả không bình thường, vui lòng xem lại các thông tin đã hướng dẫn trong phần 1. 7. An toàn, cất giữ, kiểm tra độ chính xác và huỷ bỏ Chỉ dẫn an toàn và cách bảo quản. • Thiết bị phải được sử dụng cho mục đích nêu trong tài liệu này. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm đối với bất cứ thiệt hại nào gây ra do sử dụng sai mục đích. • Thiết bị này gồm nhiều thành phần nhạy cảm và phải được sử dụng cẩn thận. Tuân theo các điều kiện về vận hành và bảo quản như được mô tả trong phần <Các đặc tính kỹ thuật . «ERR 5» Kết quả Tín hiệu đo không chính xác nên và thể hiện thông báo lỗi, ví dụ «ERR 3». * Tư vấn bác sĩ của bạn, nếu trường hợp cứ xảy ra liên tục.
  • 12. 8 • Bảo vệ sản phẩm không bị Kiểm tra độ chính xác - Nước và độ ẩm Chúng tôi khuyến cáo bạn nên kiểm tra độ chính xác của thiết - Nhiệt độ quá cao bị khoảng 2 năm một lần hay sau khi bị tác động cơ học (ví dụ - Va đập và đánh rơi như bị đánh rơi). Xin liên hệ Trung tâm dịch vụ Micorlife để - Ô nhiễm và bụi sắp xếp lịch quá trình kiểm tra. - Ánh sáng trực tiếp - Nóng và lạnh • Các bao đo nhạy cảm và phải được thao tác cẩn thận. • Chỉ tiến hành bơm vào bao đo khi đã lắp vào máy. • Không sử dụng thiết bị gần trường điện từ trường mạnh như điện thoại di động hay các trạm phát sóng vô tuyến. • Không sử dụng thiết bị nếu bạn nghĩ thiết bị hỏng hay có bất cứ dấu hiệu bất thường nào. • Không bao giờ được mở thiết bị ra. • Nếu thiệt bị không được sử dụng trong thời gian dài, cần tháo pin ra. • Đọc thêm các thông tin an toàn trong các phần riêng rẽ của sách hướng dẫn này. Không được để trẻ em sử dụng máy này thiếu kiểm soát; một số chi tiết máy nhỏ, trẻ em rất có thể nuốt. Bảo quản thiết bị Lau sạch thiết bị bằng vải khô và mềm. 8. Bảo hành • Máy đo huyết áp BP 3AP1-3E được bảo hành 3 năm kể từ ngày mua. Bảo hành bao gồm thiết bị và túi hơi. Bảo hành không được áp dụng trong trường hợp hư hỏng do bị đánh rơi, chảy pin, tai nạn, không tuân thủ đúng chỉ dẫn sử dụng của nhà sản xuất, hoặc sửa chữa bởi bên thứ 3 không được Microlife uỷ quyền. • Bảo hành có hiệu lực khi xuất trình đẩy đủ thẻ bảo hành do đại lý cung cấp. 9. Đặc tính kỹ thuật Nhiệt độ bảo quản: -20 - +55℃ / -4 - +131℉ Nhiệt độ vận hành: 10 - 40℃ / 50 - 104 ℉ 15 - 90 % độ ẩm tương đối tôi đa • Tên và địa chỉ công ty của đại lý.
  • 13. 9 Trọng lượng: 718g (bao gồm pin) Tương thích điện từ: Thiết bị tuân thủ đầy đủ các điều kiện pháp Korotkoff, giai đoạn I tâm thu, Các tiêu chuẩn của EU kế thừa từ 93/42 EEC giai đoạn V tâm trương. cho thiết bị y tế Class IIa được tuân theo đầy đủ. Tầm đo: 30 - 280 mmHg - huyết áp 40 - 200 nhịp trên phút Áp suất bao đo: 0 - 299 mmHg Độ phân giải: 1 mmHg Độ chính xác tĩnh: Áp suất trong tầm ± 3 mmHg Độ chính xác nhịp: ± 5% giá trị đọc Nguồn điện: Pin 4 x1.5 V; cỡ AA Các tiêu chuẩn được chứng nhận: EN 1060-1 Tiêu chuẩn thiết bị: Thiết bị được tuân theo các các tiêu chuẩn của thiết bị đo huyết áp không xâm lấn. EN 1060-3 EN 1060-4 IEC 60601-1 IEC 60601-1-2 Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị. Kiểu ứng dụng BF. Pin và các thiết bị điện tử khi tiêu huỷ phải tuân theo các điều kiện hiện hành. Không được tiêu hủy cùng với các loại chất thải khác. Những thay đổi kỹ thuật được lưu giữ! 10. www.microlife.com Chi thiết thông tin về sản phẩm và dịch vụ có thể tìm thấy tại www.microlife.com. Quy trình đo: Đo dao động, tương ứng với phương Kích thước: 46 x 47 x 64 mm tiêu chuẩn IEC 60601-1/-1-2