SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  32
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CHÍNH SÁCH CÔNG VIỆT NAM
2010

ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH:
CÁC QUY TRÌNH XÂY DỰNG
VÀ THỰC THI CHÍNH SÁCH
Giáo sư Neo Boon Siong

Giám đốc, Viện Cạnh tranh Châu Á
Trường Chính sách Công Lý Quang Diệu
Đại học Quốc gia Singapore
Email: sppnbs@nus.edu.sg
Điều hành chính sách:
Những vấn đề chính
Làm thế nào để đảm bảo rằng:
Các thành viên thực sự triển khai các hoạt động
và sáng kiến
 Các hoạt động và sáng kiến đó sẽ giúp cho một
tổ chức đạt được các mục tiêu đề ra như mong
muốn, hay
 Các hoạt động và sáng kiến đó gắn liền với
chiến lược và những giá trị văn hóa của tổ chức
Đặc biệt khi người lãnh đạo không thể có mặt để
trực tiếp giám sát các hoạt động và sáng kiến


2
Điều hành hiệu quả
•Xác định rõ ràng mục tiêu cần Dẫn đến việc tự nguyện
thực thi và tuân thủ
đạt được trong tương lai
• Xác định chính xác vị trí hiện
Mục tiêu cần đạt
tới trong tương lai
tại
• Trao đổi về các con đường có
thể lựa chọn
•Thiết lập tổ chức hiệu quả để
thực thi
Các con đường có thể
Các con đường
lựa chọn
chệch hướng
Vị trí
thực tế
hiện tại

Vị trí
ảo tưởng
3
Chấp hành chính sách là
gì?


Một quy trình có tính hệ thống nhằm đạt được các mục tiêu
chính sách chiến lược và hoàn thành các kế hoạch đã đề ra








Kiên trì thực hiện con đường đã chọn, đảm bảo trách nhiệm
giải trình








Xem xét, phân tích tình hình thực tế và có hành động tương ứng
Đặt câu hỏi, thảo luận một cách cụ thể, thấu đáo về việc làm như thế
nào và làm gì
Làm rõ các giả định về môi trường
Đánh giá năng lực của tổ chức

Gắn kết giữa chiến lược với các hoạt động nghiệp vụ và những người
sẽ thực hiện chiến lược đó
Phối hợp đội ngũ giữa các bộ phận chức năng
Thực hiện các biện pháp kiểm soát phù hợp
Gắn kết các hình thức khen thưởng với kết quả đạt được

Chấp hành chính sách là quy trình đòi hỏi có sự triển khai theo
tiến độ, quá trình chuyển tiếp, tiến hành các điều chỉnh cần
thiết khi tình hình thay đổi
4
Tại sao các nhà lãnh đạo lại trở
thành những người không thực tế?


Thông tin bị chắt lọc






Nghe bằng một tai









Do đã có những quan điểm, suy nghĩ định kiến từ trước, hoặc những phán đoán,
đánh giá từ trước dựa trên các kinh nghiệm đã có
Tự hào thái quá về thành công
Không muốn đối mặt trực tiếp với một vấn đề vì chưa tìm ra được giải pháp

Nhìn sự vật theo cách chủ quan, duy ý chí
Tâm lý sợ sai, sợ bị phán xét, đánh giá
Đặt nặng yếu tố tình cảm trong một dự án mà không nhìn thấy những điểm
yếu




Do không có liên hệ trực tiếp với những người thực sự tham gia vào các hành
động thực hiện chiến lược/chính sách
Thông tin đến được với các nhà lãnh đạo cấp cao đã bị sàng lọc qua nhiều tầng
lớp quản lý

Ngay cả những người đã có kinh nghiệm lãnh đạo một doanh nghiệp cũng cảm
thấy khó khăn khi phải đối mặt với những thực tế mới khi hoàn cảnh, tình huống
thay đổi

Đặt ra những kỳ vọng không thực tế về thị trường vốn


Áp lực phải có những bước chuyển biến đều, ổn định, có thể dự báo trước
5
Các tổ chức trở nên
phi thực tế như thế nào








Do yếu tố tâm lý: chỉ chú ý lắng nghe những dấu
hiệu khẳng định rằng chúng ta đúng
Các nhà lãnh đạo chỉ tập trung quanh mình
những người có tư tưởng giống mình
Xu hướng lạc quan thái quá, gạt bỏ những nhận
xét có tính bi quan
Các nhà lãnh đạo tiềm năng được đưa lên quá
nhanh khi chưa tích lũy đủ những kinh nghiệm
hoạt động/ vận hành quan trọng
6
Thực thi các sáng kiến chính
sách
Các mục tiêu hoạt động
/Thước đo hiệu quả
ng

ời
ư

C
hí

nh
Văn hóa
sá
C
Đối thoại
ch
Kiên trì theo đuổi
Khuyến khích và Kiểm soát
Dự án
Cơ cấu/Hợp nhất
Quy trình/Hệ thống
Tổ chức
on

7
Tạo hành lang cho việc
Điều hành Thay đổi I


Tạo ra không gian, môi trường bằng chính sự tham gia và hành
vi của người lãnh đạo









Tích cực trao đổi, thảo luận để làm rõ vấn đề, thực tế







Lãnh đạo là người tham gia vào các vấn đề đó một cách sâu sắc nhất
Thiết kế các chiến lược có tính chất như những lộ trình hơn là các kế
hoạch cứng nhắc
Không can thiệp vào việc quản lý chi tiết
Chịu trách nhiệm về các kết quả hoạt động chung
Nhân viên sẽ thể hiện những hành vi mà họ học được từ người lãnh
đạo, hoặc những hành vi được người lãnh đạo chấp nhận
Các kỹ năng cần thiết cho việc trao đổi, đối thoại một cách thực chất
Đặt ra các câu hỏi cần đặt
Thảo luận và chấp nhận các phương án đánh đổi cần thiết
Tìm ra giải pháp thực tế, khả thi

Có các biện pháp kiểm soát cân bằng giữa việc giao quyền và
quản lý rủi ro
8
Tạo hành lang cho việc
Điều hành Thay đổi II


Rà soát lại chiến lược một cách triệt để, sâu rộng, nghiêm
túc







Theo dõi tình hình thực hiện thông qua các báo cáo sơ/tổng
kết thực hiện và ý kiến phản hồi trung thực







Có trọng tâm, trọng điểm, và tư duy sắc bén
Học cách hoài nghi, phản biện không chỉ trong khâu đưa ra ý tưởng,
mà còn trong các khâu phát triển và thử nghiệm, chứng minh ý tưởng
Đi vào trọng tâm của vấn đề thông qua việc đặt ra các câu hỏi, gợi ý
nhất quán và có tinh thần xây dựng

Đi từ mục tiêu nào để đạt được kết quả gì
Hành động đó được thực hiện ở đâu/khi nào
Hành động nào có tác động, hành động nào không, tại sao
Chúng ta học được gì và tiếp theo, chúng ta sẽ làm gì

Chế độ khen thưởng gắn với các hành vi và kết quả hoạt
động
9
Bản lĩnh của người lãnh đạo


Bản lĩnh cho phép bạn











Trung thực với chính mình, chấp nhận và tự khắc phục điểm yếu của mình
Giải quyết một cách trung thực các vấn đề thực tế trong công việc và tổ chức
Đưa ra những nhận xét thẳng thắn, cứng rắn với những người làm việc không
hiệu quả
Chấp nhận các quan điểm đối lập với quan điểm của bạn
Giải quyết các xung đột, mâu thuẫn, có đủ tự tin để khuyến khích và chấp nhận
những thách thức trong nhóm
Có thể xử lý những điểm, vấn đề không rõ ràng thường có trong một tổ chức
luôn biến đổi và phức tạp

Làm sao để có bản lĩnh






Chân thực: bạn là người thực tế, không giả tạo
Hiểu rõ mình: kể cả những điểm yếu, những trở ngại về tình cảm
Làm chủ bản thân: chịu trách nhiệm về hành vi của mình, có khả năng thích ứng
với mọi thay đổi, sẵn sàng chấp nhận ý tưởng mới, và tuân thủ các nguyên tắc
của bản thân về sự chính trực, nghiêm túc, và trung thực trong mọi điều kiện.
Khiêm tốn: biết kiềm chế và kiểm soát cái tôi
10
Đối thoại thẳng thắn, nhiệt tình


Đưa vấn đề thực tế ra thảo luận một cách trực diện thông qua


Sự thẳng thắn, cởi mở









Sự rõ ràng





Sẵn sàng lắng nghe câu hỏi, khuyến khích sự sáng tạo và đào sâu suy nghĩ
Khuyến khích mọi người tư duy, thử nghiệm, kiểm tra chéo các giả định

Sự cam kết





Tạo ra không khí thoải mái
Mọi người tham gia đối thoại một cách cởi mở, không có định kiến (không có
các kết quả định trước)
Bày tỏ quan điểm một cách thực chất (chứ không phải là những quan điểm
phù hợp chung chung với đường lối chính sách).
Tránh những phương án đã đi vào ngõ cụt và lặp lại những sáng kiến cũ gây
lãng phí nguồn lực

Tóm tắt lại các điểm đã thống nhất và các bước hành động
Cho phép mọi người chấp nhận rủi ro: các đồng nghiệp, người phụ trách,
người giúp việc

Vượt qua những cảm giác e ngại, sợ thất bại, sợ mất thể diện
11
Quy trình đối thoại
Hiện tại

Tương lai

Điều gì
xảy ra?

Tại sao
xảy ra?

Niềm tin
Ý tưởng
Cảm xúc

Thực tế
Giả định

Có thể
làm gì?
Triển vọng
tương lai

Nào, hãy
bắt tay
vào việc
Các bước
hành động

12
Chiến lược thực hiện với các
hệ thống kiểm soát
Hệ thống biên

Hệ thống niềm tin

Rủi ro
cần tránh

Các giá trị
nền tảng

Bất ổn có
tính chiến lược

Hệ thống
kiểm soát
tương tác

Mục tiêu
chính sách
Các biến số
quan trọng
về hoạt động

Hệ thống
kiểm soát
phát hiện VĐ
13
Các hệ thống kiểm
soát
Tiềm năng

Tổ chức

Giải pháp

Kiểm soát

Đóng góp

Không chắc chắn Phổ biến các giá trị Hệ thống niềm tin
về mục đích
nền tảng và sứ mệnh

Làm đúng

Áp lực hoặc
sự cám dỗ

Đạt được

Thiếu trọng tâm Thiết lập và tạo điều
hoặc nguồn lực kiện đạt được các
mục tiêu rõ ràng

Hệ thống kiểm soát
và phát hiện VĐ

Sáng tạo

Thiếu cơ hội
hoặc sợ rủi ro

Hệ thống kiểm soát
tương tác

Quy định và đảm bảo Hệ thống biên
thực hiện các nguyên
tắc của cuộc chơi

Tổ chức đối thoại
để khuyến khích
sự học hỏi

14
Hoạch định chính sách – Một quy trình liên
tục
Chính sách
Cập nhật
chính sách

Kiểm tra các giả thiết

Quy trình học tập chiến lược

Phương pháp BS
Gắn kết chính
sách
và ngân sách
• Nâng cao mục tiêu
• Các sáng kiến
chiến lược
• Huy động nguồn
lực

Nguồn lực

Báo cáo

Ngân sách
Quy trình quản lý hoạt động

Đầu vào (Nguồn lực)

Hoạt động

Kiểm tra, Học hỏi và
Điều chỉnh tương ứng
• Kiểm tra mối quan hệ nhân quả
• Mô phỏng
• Phân tích chính sách
• Chiến lược khẩn cấp

Kết thúc quy trình
Chính sách
• Ý kiến phản hồi có tính
chiến lược
• Họp tổng kết của lãnh
đạo
• Trách nhiệm giải trình

Rà soát, đánh giá

Đầu ra (Kết quả)
15
Chu trình Điều hành chính sách
Tác động
ngoại cảnh

Nguy cơ
Cơ hội

Xác định
vấn đề

Tìm hiểu
Phương án
lựa chọn

Ý tưởng
Bài học

Tác động tới
thiết kế

Phản hồi
Hệ quả

Tác động tới
người dân

Bối cảnh chính trị

Đầu ra
Kết quả

Chính sách
Rủi ro

TRỌNG TÂM

Triển khai
quyết định

NGUYÊN TẮC
16
Điều hành Chính sách


Điều hành là quá trình chuyển hóa thông tin và ý
tưởng thành kết quả









Gắn kết thông tin và ý tưởng thành các đề cương định
hướng để định hướng tư duy, phân tích, và lập kế hoạch
Lập các kế hoạch và chính sách có thể thực hiện được
Triển khai kế hoạch và chính sách sao cho hành động và
hành vi gắn kết, thống nhất với nhau
Theo dõi và điều chỉnh hoạt động để đạt được kết quả đề ra

Điều hành là công việc quản lý con người và quy trình
sao cho các tri thức và nguồn lực của tổ chức được
chuyển hóa một cách hiệu quả thành các kết quả
mong muốn
17
Các nguyên tắc vàng của Điều
hành chính sách hiệu quả


Nguyên tắc về Tầm nhìn chiến lược và trọng tâm





Nguyên tắc về việc đối diện với thực tế, tránh chủ quan duy ý
chí






Làm rõ các mục tiêu dài hạn của một chính sách
Gắn kết chính sách với chương trình nghị sự quốc gia

Các nguy cơ và cơ hội đến từ môi trường bên ngoài
Những hạn chế mà người dân gặp phải
Năng lực và các vấn đề lịch sử của các thiết chế, tổ chức

Nguyên tắc về việc theo đuổi đến cùng




Giao việc cho cán bộ và sử dụng, khai thác các nguồn lực
Đối diện và giải quyết các vấn đề khi chúng phát sinh
Sau một khoảng thời gian hợp lý, phải đạt được bước tiến nhất định

18
Các nguyên tắc của Điều hành
chính sách













Hướng tới tổng thể khi thiết kế chính sách, triển khai theo giai đoạn
Chặt chẽ, chi tiết khi phân tích chính sách, thực tế khi thiết kế chính
sách
Các phương án chính sách được xây dựng, đánh giá và thiết kế phải
dựa trên cơ sở là tính khả thi
Những khác biệt trong quan điểm, trong ý kiến phản hồi của những
người có quyền lợi liên quan, lời khuyên của các chuyên gia cần được
cân nhắc và phối hợp hài hòa đến mức cao nhất có thể để tạo thuận
lợi cho quá trình triển khai, thực hiện.
Thiết lập/giao việc cho các tổ chức, thể chế để hướng tới trọng tâm và
chịu trách nhiệm giải trình về các kết quả thu được.
Cần phải quyết toán các hoạt động hiện thời trước khi phân bổ bổ
sung nguồn lực
Cần khen thưởng cho lãnh đạo khi xây dựng các tổ chức hiệu quả và
thu được kết quả đề ra
19
Quy trình điều hành chính sách








Xác định vấn đề
Tác động đến quá trình xây dựng và thiết kế các
phương án chính sách
Triển khai các quyết định đã được đưa ra
Quản lý các tác động mong muốn và không
mong muốn của quá trình thực hiện chính sách
Điều chỉnh thiết kế chính sách và quá trình triển
khai chính sách để đạt được hiệu quả và hiệu
suất cao hơn

20
Bối cảnh chính trị của Điều
hành chính sách


Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nhà lãnh đạo và hệ thống chính phủ


Lý Quang Diệu, tại Lễ Khai trương Trung tâm Nghiên cứu Chính trị Công vụ, 1959: “Các
bạn và tôi đều có chung quyền lợi và lợi ích trong việc duy trì một nhà nước dân chủ.
Những thành viên của Nội các chính phủ như chúng tôi được nhân dân bầu ra để làm
công tác xây dựng kế hoạch và chính sách; song những kế hoạch và chính sách mà chúng
tôi đề ra sẽ không thể nào đi vào cuộc sống nếu không có sự hợp tác và thực thi của các
cán bộ công chức như các bạn. Các bạn hãy nỗ lực hết sức mình để phục vụ người dân…
Nếu chúng ta không nỗ lực tới mức tốt nhất, thì chúng ta chỉ có thể tự trách mình khi nhân
dân đánh mất niềm tin, không chỉ niềm tin vào bạn, vào hệ thống chính phủ, và vào chúng
tôi, lực lượng lãnh đạo chính trị dân chủ, mà còn vào hệ thống dân chủ nơi bạn và tôi là
những bộ phận cấu thành trong guồng máy ấy.”



Bối cảnh chính trị của hệ thống chính phủ


Thủ tướng Lý Hiển Long tại Buổi tiệc 2005 dành cho khu vực hành chính công:
“Chính phủ cam kết mạnh mẽ cho việc phát triển các ích lợi dài hạn của Singapore. Công
chức không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ sự can thiệp chính trị nào, và công chức được sự ủng
hộ về mặt chính trị sao cho các chính sách tốt đẹp được thực hiện. Điều này đã tạo ra một
môi trường chính trị tạo điều kiện cho công chức có không gian để tìm ra những giải pháp
hiệu quả, hợp lý cho các vấn đề chúng ta phải giải quyết, và để cho công chức được phát
triển về nghiệp vụ chuyên môn của mình. Đó chính là thế kiềng ba chân vững chắc với
chính sách hợp lý, chính phủ hiệu quả và sự hậu thuẫn mạnh mẽ về mặt chính trị.”
21
Bối cảnh chính trị của điều hành
chính sách


Một đảng cầm quyền kể từ khi độc lập







Hệ thống công vụ không ra các quyết định chính trị nhưng cần nhạy cảm
trước bối cảnh chính trị của chính sách






Tự tin vào khả năng thắng cử  tư duy dài hạn
Uy tín của đảng được xây dựng nhờ vào thành công phát triển kinh tế và xã hội
Đặc trưng văn hóa là chống tham nhũng, trọng người tài và trọng kết quả cuối cùng
Áp dụng các tiêu chuẩn cao trong phân tích chặt chẽ và sự hợp lý, tỉnh táo trong quá
trình ra quyết định

Các mục tiêu chính sách được đề ra trong chương trình nghị sự chính trị và các nhà
lãnh đạo chính trị sẽ cân nhắc và quyết định xem có tiếp tục giải quyết một vấn đề hay
không
Các chính sách đem lại những tác động chính mà một nhà lãnh đạo chính trị cần có để
có được sự ủng hộ của người dân.

Vai trò của hệ thống công vụ






Xác định các vấn đề cần được rà soát về mặt chính sách, theo dõi tình hình, xu hướng
và quan điểm toàn cầu
Đưa ra các nhận định đánh giá khách quan, dựa trên cơ sở chuyên môn, thiết kế chính
sách, phát triển hệ thống, quản lý chương trình và đánh giá hiệu quả hoạt động
Giúp việc cho các nhà lãnh đạo để hình thành các chính sách một cách tương tác và
thường xuyên
22
Cơ cấu tổ chức chính phủ của Singapore*
Văn phòng Thủ tướng
Cố vấn Thủ tướng
Bộ trưởng cao cấp
Phó Thủ tướng

Thủ tướng

Bộ

Nội các
Thứ trưởng thường trực

Hội đồng lập pháp

Hội đồng
điều hành

Quản lý Bộ

Tổng giám đốc
điều hành

Thứ trưởng

Bộ Tài chính
Bộ Giáo dục
Bộ Luật pháp
Bộ Nội vụ
Bộ Ngoại giao
Bộ Y tế
Bộ An ninh Quốc gia
Bộ Phát triển Quốc gia
Bộ Thông tin, Liên lạc và
Nghệ thuật
Bộ Công thương
Bộ Quốc phòng
Bộ Môi trường và
Tài nguyên nước
Bộ Giao thông
Bộ Phát triển Cộng đồng,
Thanh niên và Thể thao

Vụ trưởng

*Lưu ý: Sơ đồ chỉ thể hiện Nội các và khu vực công vụ. Để đơn giản hóa, các vị trí tư pháp và lập pháp của Chính phủ không được thể hiện ở đây.

23
Cơ cấu tổ chức của
Hệ thống Công vụ


Nội các là cơ quan ra quyết định cuối cùng


Thứ trưởng thường trực trong mỗi Bộ chịu trách nhiệm báo cáo lên Bộ trưởng



Ủy ban liên ngành giám sát các vấn đề có liên quan đến nhiều cơ quan khác nhau



Các ủy ban ngành dọc (Bộ trưởng + Thứ trưởng thường trực) điều phối các vấn đề trong
mỗi ngành



Hội đồng Công chức (PSC) giám sát việc bổ nhiệm công chức



Ủy ban Các Thứ trưởng thường trực chịu trách nhiệm điều phối các vấn đề liên
ngành/bộ trong một khu vực công đã được phi tập trung hóa


Chủ tịch Hội đồng Công chức chịu trách nhiệm lãnh đạo Uỷ ban



VP Thủ tướng (PMO) giám sát việc điều phối của toàn bộ chính phủ



Vụ Công chức (PSD - thuộc VPTT) điều phối các chính sách và chương trình nguồn nhân
lực



Bộ Tài chính đảm bảo rằng các nguồn lực được phân bổ cho các vấn đề quan trọng

24
Phát triển Chính sách và Thay đổi trong
Hệ thống Công vụ của Singapore `
Các giai đoạn phát triển

Các vấn đề trọng yếu của
quốc gia

Một số lãnh đạo chủ
chốt của khu vực công

1965-1985 Giai đoạn thực
thi
Phát huy hiệu quả chính
sách, xây dựng cơ sở hạ
tầng cơ bản

Thất nghiệp
Giáo dục cơ bản và Nhà ở
Quốc phòng và An ninh

Sim Kee Boon
JY Pillay
Lee Ek Tieng

1986-1996 Giai đoạn
chuyển tiếp
Đổi mới tư duy và điều chỉnh
để thích ứng

Tái cơ cấu kinh tế
Nâng cao kỹ năng và năng
suất
Nâng cao kỳ vọng xã hội

Ngiam Tong Dow
Andrew Chew
Philip Yeo

1997-2007 Giai đoạn Sáng
tạo và Đổi mới
Xác định vấn đề và xây dựng
năng lực mới

Thay đổi nhanh và Sự bất ổn
cao
Dân số lão hóa và giảm dần
Các nguy cơ mới xuất hiện

Lim Siong Guan
Peter Ho

25
Các hình thái chuyển đổi
của Hệ thống Công vụ
Singapore









Từ “Hoạt động” sang “Tiềm năng”
Từ “Kết quả” sang “Quy trình”
Từ “Tiết kiệm Đầu vào” sang “Tối đa hoá hiệu
quả sử dụng Đầu vào”
Từ “Cải tiến” sang “Sáng tạo và Đổi mới”
Từ “Nội bộ cơ quan” sang “Xây dựng Mạng lưới”
Từ “Hành động chung” sang “Tầm nhìn chung”
Từ “Quản lý” sang “Lãnh đạo”

26
Xác định các vấn đề để Rà
soát lại Chính sách









Đối phó với các cuộc khủng hoảng từ bên
ngoài hoặc các hệ quả chính sách
Xác định các cơ hội để cải tiến, nâng cao
Xác định các vấn đề có thể phát sinh thông qua
việc cân nhắc các kịch bản tương lai khác nhau
Xác định và tiến hành các vấn đề có tính chiến
lược
Học hỏi từ việc lãnh đạo lắng nghe, tìm hiểu
các quan điểm, thông lệ và thực tiễn khác nhau
27
Tác động đến việc thiết kế
các phương án chính sách









Đặt ra các chuẩn mực cho công việc phân tích và
thiết kế chính sách
Đề xuất các phương án hành động thông qua việc
phân tích của cán bộ và các tài liệu
Nghiên cứu các phương án chính sách thông qua
các nhóm liên ngành
Mời các cố vấn, chuyên gia bên ngoài tham gia
Thành lập các nhóm rà soát chính sách và tiến
hành tham vấn ý kiến của người dân

28
Tiêu chuẩn HAIR đối với Phân tích
và thiết kế Chính sách










Có cái nhìn tổng thể, toàn cục (Helicopter): khả năng nhìn nhận vấn đề một cách
tổng thể, dài hạn, không bỏ qua các vấn đề quan trọng nhất
Quyền năng của Phân tích (Analysis): sử dụng các phân tích và đánh giá dựa trên
trí tuệ, tư duy lôgic, hợp lý
Trí tưởng tượng (Imagination): Các ý tưởng mới, khả năng tưởng tượng và sáng
tạo
Thực tế (Realism): Các giải pháp được đề xuất ra có tính thực tế và khả thi đến
đâu, chú ý nhận biết các điều kiện và hoàn cảnh thực tế
Tiêu chí HAIR


Là cách tiếp cận của Shell để đánh giá hoạt động và tiềm năng của nhân viên



Hệ thống công vụ của Singapore đã sử dụng cách tiếp cận này làm phương châm
chính trong vệc phân tích và thiết kế chính sách nhằm đảm bảo tuân thủ các giá trị về
tầm nhìn, sự chặt chẽ, ý tưởng mới, và tính thực tiễn cao



Các tiêu chí để đánh giá chất lượng và khả năng thực hiện các đề xuất chính sách



Hướng dẫn để sáng tạo ra các ý tưởng, thu thập số liệu, kiểm tra thử nghiệm các đề
xuất, phát triển các phương án lựa chọn chính sách khác nhau
29
Cấu trúc tờ trình về phương án
chính sách









Bối cảnh: Tại sao cần có tài liệu
Mục đích của tài liệu (bao gồm quyết định cần có)
Nội dung chính của tài liệu: tùy theo quyết định của người viết nhưng nên bao
gồm
 Những vấn đề chính
 Các phương án
 Phân tích các phương án
Các nội dung bắt buộc
 Tham vấn với các cơ quan khác và ý kiến của các cơ quan này
 Vấn đề tài chính
 Vấn đề sử dụng đất đai
 Vấn đề pháp lý
 Các phản ứng dự kiến sẽ xảy ra
 Đề xuất kế hoạch tuyên truyền, thông tin
Kết luận
Khuyến nghị
30
Khung tham vấn ý kiến công chúng
Các phương pháp tiếp cận trong tham vấn ý kiến công chúng

Công cụ

Giải thích

Tham vấn

Kết nối

Một chiều

Mục đích

Mô tả

Hai chiều

Hai chiều

Đa chiều

Cơ quan thông
báo cho những
người có lợi ích
liên quan về chính
sách của mình

Cơ quan giải thích lý do
tại sao phải có các
chính sách, mục tiêu
của các chính sách, và
trả lời các câu hỏi, ý
kiến phản hồi từ những
người có lợi ích liên
quan

Cơ quan lấy ý kiến,
quan điểm của
những người có lợi
ích liên quan khi xây
dựng chính sách

Cơ quan phát triển một mạng
lưới những người có lợi ích
liên quan - những người chủ
động đưa ra quan điểm, ý kiến
đề xuất, và góp phần giải thích
chính sách cho những người
dân khác hoặc những người
có quyền lợi liên quan khác

Tài liệu giới thiệu,
website

Thông cáo báo chí, các
bản giới thiệu vắn tắt,
phiếu điều tra, nhóm
thảo luận, trao đổi qua
web

Nhóm thảo luận,
nhóm nghiên cứu,
ban chuyên gia, ủy
ban cố vấn

Ban chuyên gia, ủy ban cố
vấn, các tổ chức xã hội

31
Triển khai thực hiện các
quyết định chính sách







Lựa chọn người lãnh đạo chủ chốt
Thiết lập một cơ cấu tổ chức phù hợp
Lập kế hoạch cho các chiến lược chính, quan
trọng và các nguồn lực cần thiết
Đề xuất các dự án, quy trình và chương trình
Theo dõi tiến độ thu thập ý kiến phản hồi

32

Contenu connexe

En vedette

interactive
interactiveinteractive
interactiveosmego
 
Cabinet de remise en forme - Holiday SPA
Cabinet de remise en forme - Holiday SPACabinet de remise en forme - Holiday SPA
Cabinet de remise en forme - Holiday SPATOPFORMPRO
 
Camera shots Eloise Hatton
Camera shots Eloise HattonCamera shots Eloise Hatton
Camera shots Eloise HattonEloiseHatton
 
Five thousand reasons intranets suck and five ways to fix them
Five thousand reasons intranets suck and five ways to fix themFive thousand reasons intranets suck and five ways to fix them
Five thousand reasons intranets suck and five ways to fix themAudun Rundberg
 
Kodeks
KodeksKodeks
KodeksTeresa
 
User Experience 2011: Принципы композиции и модульные сетки при проектировани...
User Experience 2011: Принципы композиции и модульные сетки при проектировани...User Experience 2011: Принципы композиции и модульные сетки при проектировани...
User Experience 2011: Принципы композиции и модульные сетки при проектировани...Maria Chaykina
 
Quehacemosensowre
QuehacemosensowreQuehacemosensowre
QuehacemosensowreSowre
 
Wgb contact sheet final
Wgb contact sheet finalWgb contact sheet final
Wgb contact sheet finalWeb.com
 

En vedette (13)

interactive
interactiveinteractive
interactive
 
Smart impact
Smart impactSmart impact
Smart impact
 
Cabinet de remise en forme - Holiday SPA
Cabinet de remise en forme - Holiday SPACabinet de remise en forme - Holiday SPA
Cabinet de remise en forme - Holiday SPA
 
Chapter 40
Chapter 40Chapter 40
Chapter 40
 
Camera shots Eloise Hatton
Camera shots Eloise HattonCamera shots Eloise Hatton
Camera shots Eloise Hatton
 
Five thousand reasons intranets suck and five ways to fix them
Five thousand reasons intranets suck and five ways to fix themFive thousand reasons intranets suck and five ways to fix them
Five thousand reasons intranets suck and five ways to fix them
 
Cultura hip hop
Cultura hip hopCultura hip hop
Cultura hip hop
 
Kodeks
KodeksKodeks
Kodeks
 
User Experience 2011: Принципы композиции и модульные сетки при проектировани...
User Experience 2011: Принципы композиции и модульные сетки при проектировани...User Experience 2011: Принципы композиции и модульные сетки при проектировани...
User Experience 2011: Принципы композиции и модульные сетки при проектировани...
 
Quehacemosensowre
QuehacemosensowreQuehacemosensowre
Quehacemosensowre
 
Wgb contact sheet final
Wgb contact sheet finalWgb contact sheet final
Wgb contact sheet final
 
правила дорожного движения
правила дорожного движенияправила дорожного движения
правила дорожного движения
 
Algebra
AlgebraAlgebra
Algebra
 

Similaire à Mod b ngay 5 phan 2 policy execution (vietnam)

Mod b ngay 5 phan 3 policy adaptation (vietnam)
Mod b ngay 5 phan 3  policy adaptation (vietnam)Mod b ngay 5 phan 3  policy adaptation (vietnam)
Mod b ngay 5 phan 3 policy adaptation (vietnam)Hung Nguyen Quang
 
Cố vấn Khởi nghiệp: Công việc & Chương trình
Cố vấn Khởi nghiệp: Công việc & Chương trìnhCố vấn Khởi nghiệp: Công việc & Chương trình
Cố vấn Khởi nghiệp: Công việc & Chương trìnhTri Dung, Tran
 
Xây-dựng-hệ-thống-quản-trị-cho-khởi-nghiệp-SG08.pdf
Xây-dựng-hệ-thống-quản-trị-cho-khởi-nghiệp-SG08.pdfXây-dựng-hệ-thống-quản-trị-cho-khởi-nghiệp-SG08.pdf
Xây-dựng-hệ-thống-quản-trị-cho-khởi-nghiệp-SG08.pdfnhahemxehoiinfo
 
Quan Tri Hoc -Ch5 Ra Quyet Dinh
Quan Tri Hoc -Ch5 Ra Quyet DinhQuan Tri Hoc -Ch5 Ra Quyet Dinh
Quan Tri Hoc -Ch5 Ra Quyet DinhChuong Nguyen
 
CĐ1: Tổng quan về NTLĐ
CĐ1: Tổng quan về NTLĐCĐ1: Tổng quan về NTLĐ
CĐ1: Tổng quan về NTLĐTrong Hoang
 
New microsoft power point presentation
New microsoft power point presentationNew microsoft power point presentation
New microsoft power point presentationVyna Nguyễn
 
Chuong 4. tam ly quan tri
Chuong 4. tam ly quan triChuong 4. tam ly quan tri
Chuong 4. tam ly quan triHằng Trần
 
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh DaoQuan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh DaoChuong Nguyen
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANHTS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANHBùi Quang Xuân
 
Coaching performance
Coaching performanceCoaching performance
Coaching performanceLinh Coach
 
Nâng cao năng lực quản lý cấp trung dành cho doanh nghiệp
Nâng cao năng lực quản lý cấp trung dành cho doanh nghiệpNâng cao năng lực quản lý cấp trung dành cho doanh nghiệp
Nâng cao năng lực quản lý cấp trung dành cho doanh nghiệpotoAfotech
 
Quản lý sự thay đổi trong tổ chức
Quản lý sự thay đổi trong tổ chứcQuản lý sự thay đổi trong tổ chức
Quản lý sự thay đổi trong tổ chứcBizPub VN
 
Trao đổi về cố vấn dẫn dắt
Trao đổi về cố vấn dẫn dắtTrao đổi về cố vấn dẫn dắt
Trao đổi về cố vấn dẫn dắtTri Dung, Tran
 
Những vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lýNhững vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lýNguyen Hoang Anh
 
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệpHướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệpTri Dung, Tran
 
7 Habits Final for Effective People
7 Habits Final for Effective People7 Habits Final for Effective People
7 Habits Final for Effective Peopletmhao
 
Chương trình Cố vấn Khởi nghiệp: Xây dựng & Tổ chức
Chương trình Cố vấn Khởi nghiệp: Xây dựng & Tổ chứcChương trình Cố vấn Khởi nghiệp: Xây dựng & Tổ chức
Chương trình Cố vấn Khởi nghiệp: Xây dựng & Tổ chứcTri Dung, Tran
 
Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Trong Hoang
 

Similaire à Mod b ngay 5 phan 2 policy execution (vietnam) (20)

Mod b ngay 5 phan 3 policy adaptation (vietnam)
Mod b ngay 5 phan 3  policy adaptation (vietnam)Mod b ngay 5 phan 3  policy adaptation (vietnam)
Mod b ngay 5 phan 3 policy adaptation (vietnam)
 
Cố vấn Khởi nghiệp: Công việc & Chương trình
Cố vấn Khởi nghiệp: Công việc & Chương trìnhCố vấn Khởi nghiệp: Công việc & Chương trình
Cố vấn Khởi nghiệp: Công việc & Chương trình
 
Ky nang lanh dao
Ky nang lanh daoKy nang lanh dao
Ky nang lanh dao
 
Dieuhanhcongso
DieuhanhcongsoDieuhanhcongso
Dieuhanhcongso
 
Xây-dựng-hệ-thống-quản-trị-cho-khởi-nghiệp-SG08.pdf
Xây-dựng-hệ-thống-quản-trị-cho-khởi-nghiệp-SG08.pdfXây-dựng-hệ-thống-quản-trị-cho-khởi-nghiệp-SG08.pdf
Xây-dựng-hệ-thống-quản-trị-cho-khởi-nghiệp-SG08.pdf
 
Quan Tri Hoc -Ch5 Ra Quyet Dinh
Quan Tri Hoc -Ch5 Ra Quyet DinhQuan Tri Hoc -Ch5 Ra Quyet Dinh
Quan Tri Hoc -Ch5 Ra Quyet Dinh
 
CĐ1: Tổng quan về NTLĐ
CĐ1: Tổng quan về NTLĐCĐ1: Tổng quan về NTLĐ
CĐ1: Tổng quan về NTLĐ
 
New microsoft power point presentation
New microsoft power point presentationNew microsoft power point presentation
New microsoft power point presentation
 
Chuong 4. tam ly quan tri
Chuong 4. tam ly quan triChuong 4. tam ly quan tri
Chuong 4. tam ly quan tri
 
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh DaoQuan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANHTS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
 
Coaching performance
Coaching performanceCoaching performance
Coaching performance
 
Nâng cao năng lực quản lý cấp trung dành cho doanh nghiệp
Nâng cao năng lực quản lý cấp trung dành cho doanh nghiệpNâng cao năng lực quản lý cấp trung dành cho doanh nghiệp
Nâng cao năng lực quản lý cấp trung dành cho doanh nghiệp
 
Quản lý sự thay đổi trong tổ chức
Quản lý sự thay đổi trong tổ chứcQuản lý sự thay đổi trong tổ chức
Quản lý sự thay đổi trong tổ chức
 
Trao đổi về cố vấn dẫn dắt
Trao đổi về cố vấn dẫn dắtTrao đổi về cố vấn dẫn dắt
Trao đổi về cố vấn dẫn dắt
 
Những vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lýNhững vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lý
 
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệpHướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
 
7 Habits Final for Effective People
7 Habits Final for Effective People7 Habits Final for Effective People
7 Habits Final for Effective People
 
Chương trình Cố vấn Khởi nghiệp: Xây dựng & Tổ chức
Chương trình Cố vấn Khởi nghiệp: Xây dựng & Tổ chứcChương trình Cố vấn Khởi nghiệp: Xây dựng & Tổ chức
Chương trình Cố vấn Khởi nghiệp: Xây dựng & Tổ chức
 
Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1
 

Plus de Hung Nguyen Quang

Day 5 performance based-mgt_vietnamese
Day 5 performance based-mgt_vietnameseDay 5 performance based-mgt_vietnamese
Day 5 performance based-mgt_vietnameseHung Nguyen Quang
 
Day 4 leadership-2010-vietnamese
Day 4 leadership-2010-vietnameseDay 4 leadership-2010-vietnamese
Day 4 leadership-2010-vietnameseHung Nguyen Quang
 
Comparative public policies in perspective (final for may 4) april 23 vnm
Comparative public policies in perspective (final for may 4) april 23 vnmComparative public policies in perspective (final for may 4) april 23 vnm
Comparative public policies in perspective (final for may 4) april 23 vnmHung Nguyen Quang
 
Mod b ngay 5 phan 4 people development
Mod b ngay 5 phan 4   people developmentMod b ngay 5 phan 4   people development
Mod b ngay 5 phan 4 people developmentHung Nguyen Quang
 
Mod b ngay 5 phan 1 dynamic governance
Mod b ngay 5 phan 1 dynamic governanceMod b ngay 5 phan 1 dynamic governance
Mod b ngay 5 phan 1 dynamic governanceHung Nguyen Quang
 
Day 3 presentation charles & shinichi vn
Day 3 presentation charles & shinichi vnDay 3 presentation charles & shinichi vn
Day 3 presentation charles & shinichi vnHung Nguyen Quang
 
Day2 kyoko comparative public policies in perspective (final for may 4) april...
Day2 kyoko comparative public policies in perspective (final for may 4) april...Day2 kyoko comparative public policies in perspective (final for may 4) april...
Day2 kyoko comparative public policies in perspective (final for may 4) april...Hung Nguyen Quang
 

Plus de Hung Nguyen Quang (13)

Day 5 performance based-mgt_vietnamese
Day 5 performance based-mgt_vietnameseDay 5 performance based-mgt_vietnamese
Day 5 performance based-mgt_vietnamese
 
Day 4 leadership-2010-vietnamese
Day 4 leadership-2010-vietnameseDay 4 leadership-2010-vietnamese
Day 4 leadership-2010-vietnamese
 
Day 3 ed&ora hrm-vnm
Day 3 ed&ora hrm-vnmDay 3 ed&ora hrm-vnm
Day 3 ed&ora hrm-vnm
 
Day 1 eduardo vn
Day 1 eduardo vnDay 1 eduardo vn
Day 1 eduardo vn
 
Comparative public policies in perspective (final for may 4) april 23 vnm
Comparative public policies in perspective (final for may 4) april 23 vnmComparative public policies in perspective (final for may 4) april 23 vnm
Comparative public policies in perspective (final for may 4) april 23 vnm
 
Mod b ngay 5 phan 4 people development
Mod b ngay 5 phan 4   people developmentMod b ngay 5 phan 4   people development
Mod b ngay 5 phan 4 people development
 
Mod b ngay 5 phan 1 dynamic governance
Mod b ngay 5 phan 1 dynamic governanceMod b ngay 5 phan 1 dynamic governance
Mod b ngay 5 phan 1 dynamic governance
 
Day 4 caroline brassard vn
Day 4 caroline brassard vnDay 4 caroline brassard vn
Day 4 caroline brassard vn
 
Day 3 presentation charles & shinichi vn
Day 3 presentation charles & shinichi vnDay 3 presentation charles & shinichi vn
Day 3 presentation charles & shinichi vn
 
Day 2 hwt 2010 vn
Day 2 hwt 2010 vnDay 2 hwt 2010 vn
Day 2 hwt 2010 vn
 
Day 1 ed 2010 vn
Day 1 ed 2010 vnDay 1 ed 2010 vn
Day 1 ed 2010 vn
 
Day2 kyoko comparative public policies in perspective (final for may 4) april...
Day2 kyoko comparative public policies in perspective (final for may 4) april...Day2 kyoko comparative public policies in perspective (final for may 4) april...
Day2 kyoko comparative public policies in perspective (final for may 4) april...
 
Ppnckh
PpnckhPpnckh
Ppnckh
 

Mod b ngay 5 phan 2 policy execution (vietnam)

  • 1. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CHÍNH SÁCH CÔNG VIỆT NAM 2010 ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH: CÁC QUY TRÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC THI CHÍNH SÁCH Giáo sư Neo Boon Siong Giám đốc, Viện Cạnh tranh Châu Á Trường Chính sách Công Lý Quang Diệu Đại học Quốc gia Singapore Email: sppnbs@nus.edu.sg
  • 2. Điều hành chính sách: Những vấn đề chính Làm thế nào để đảm bảo rằng: Các thành viên thực sự triển khai các hoạt động và sáng kiến  Các hoạt động và sáng kiến đó sẽ giúp cho một tổ chức đạt được các mục tiêu đề ra như mong muốn, hay  Các hoạt động và sáng kiến đó gắn liền với chiến lược và những giá trị văn hóa của tổ chức Đặc biệt khi người lãnh đạo không thể có mặt để trực tiếp giám sát các hoạt động và sáng kiến  2
  • 3. Điều hành hiệu quả •Xác định rõ ràng mục tiêu cần Dẫn đến việc tự nguyện thực thi và tuân thủ đạt được trong tương lai • Xác định chính xác vị trí hiện Mục tiêu cần đạt tới trong tương lai tại • Trao đổi về các con đường có thể lựa chọn •Thiết lập tổ chức hiệu quả để thực thi Các con đường có thể Các con đường lựa chọn chệch hướng Vị trí thực tế hiện tại Vị trí ảo tưởng 3
  • 4. Chấp hành chính sách là gì?  Một quy trình có tính hệ thống nhằm đạt được các mục tiêu chính sách chiến lược và hoàn thành các kế hoạch đã đề ra      Kiên trì thực hiện con đường đã chọn, đảm bảo trách nhiệm giải trình      Xem xét, phân tích tình hình thực tế và có hành động tương ứng Đặt câu hỏi, thảo luận một cách cụ thể, thấu đáo về việc làm như thế nào và làm gì Làm rõ các giả định về môi trường Đánh giá năng lực của tổ chức Gắn kết giữa chiến lược với các hoạt động nghiệp vụ và những người sẽ thực hiện chiến lược đó Phối hợp đội ngũ giữa các bộ phận chức năng Thực hiện các biện pháp kiểm soát phù hợp Gắn kết các hình thức khen thưởng với kết quả đạt được Chấp hành chính sách là quy trình đòi hỏi có sự triển khai theo tiến độ, quá trình chuyển tiếp, tiến hành các điều chỉnh cần thiết khi tình hình thay đổi 4
  • 5. Tại sao các nhà lãnh đạo lại trở thành những người không thực tế?  Thông tin bị chắt lọc    Nghe bằng một tai       Do đã có những quan điểm, suy nghĩ định kiến từ trước, hoặc những phán đoán, đánh giá từ trước dựa trên các kinh nghiệm đã có Tự hào thái quá về thành công Không muốn đối mặt trực tiếp với một vấn đề vì chưa tìm ra được giải pháp Nhìn sự vật theo cách chủ quan, duy ý chí Tâm lý sợ sai, sợ bị phán xét, đánh giá Đặt nặng yếu tố tình cảm trong một dự án mà không nhìn thấy những điểm yếu   Do không có liên hệ trực tiếp với những người thực sự tham gia vào các hành động thực hiện chiến lược/chính sách Thông tin đến được với các nhà lãnh đạo cấp cao đã bị sàng lọc qua nhiều tầng lớp quản lý Ngay cả những người đã có kinh nghiệm lãnh đạo một doanh nghiệp cũng cảm thấy khó khăn khi phải đối mặt với những thực tế mới khi hoàn cảnh, tình huống thay đổi Đặt ra những kỳ vọng không thực tế về thị trường vốn  Áp lực phải có những bước chuyển biến đều, ổn định, có thể dự báo trước 5
  • 6. Các tổ chức trở nên phi thực tế như thế nào     Do yếu tố tâm lý: chỉ chú ý lắng nghe những dấu hiệu khẳng định rằng chúng ta đúng Các nhà lãnh đạo chỉ tập trung quanh mình những người có tư tưởng giống mình Xu hướng lạc quan thái quá, gạt bỏ những nhận xét có tính bi quan Các nhà lãnh đạo tiềm năng được đưa lên quá nhanh khi chưa tích lũy đủ những kinh nghiệm hoạt động/ vận hành quan trọng 6
  • 7. Thực thi các sáng kiến chính sách Các mục tiêu hoạt động /Thước đo hiệu quả ng ời ư C hí nh Văn hóa sá C Đối thoại ch Kiên trì theo đuổi Khuyến khích và Kiểm soát Dự án Cơ cấu/Hợp nhất Quy trình/Hệ thống Tổ chức on 7
  • 8. Tạo hành lang cho việc Điều hành Thay đổi I  Tạo ra không gian, môi trường bằng chính sự tham gia và hành vi của người lãnh đạo       Tích cực trao đổi, thảo luận để làm rõ vấn đề, thực tế      Lãnh đạo là người tham gia vào các vấn đề đó một cách sâu sắc nhất Thiết kế các chiến lược có tính chất như những lộ trình hơn là các kế hoạch cứng nhắc Không can thiệp vào việc quản lý chi tiết Chịu trách nhiệm về các kết quả hoạt động chung Nhân viên sẽ thể hiện những hành vi mà họ học được từ người lãnh đạo, hoặc những hành vi được người lãnh đạo chấp nhận Các kỹ năng cần thiết cho việc trao đổi, đối thoại một cách thực chất Đặt ra các câu hỏi cần đặt Thảo luận và chấp nhận các phương án đánh đổi cần thiết Tìm ra giải pháp thực tế, khả thi Có các biện pháp kiểm soát cân bằng giữa việc giao quyền và quản lý rủi ro 8
  • 9. Tạo hành lang cho việc Điều hành Thay đổi II  Rà soát lại chiến lược một cách triệt để, sâu rộng, nghiêm túc     Theo dõi tình hình thực hiện thông qua các báo cáo sơ/tổng kết thực hiện và ý kiến phản hồi trung thực      Có trọng tâm, trọng điểm, và tư duy sắc bén Học cách hoài nghi, phản biện không chỉ trong khâu đưa ra ý tưởng, mà còn trong các khâu phát triển và thử nghiệm, chứng minh ý tưởng Đi vào trọng tâm của vấn đề thông qua việc đặt ra các câu hỏi, gợi ý nhất quán và có tinh thần xây dựng Đi từ mục tiêu nào để đạt được kết quả gì Hành động đó được thực hiện ở đâu/khi nào Hành động nào có tác động, hành động nào không, tại sao Chúng ta học được gì và tiếp theo, chúng ta sẽ làm gì Chế độ khen thưởng gắn với các hành vi và kết quả hoạt động 9
  • 10. Bản lĩnh của người lãnh đạo  Bản lĩnh cho phép bạn        Trung thực với chính mình, chấp nhận và tự khắc phục điểm yếu của mình Giải quyết một cách trung thực các vấn đề thực tế trong công việc và tổ chức Đưa ra những nhận xét thẳng thắn, cứng rắn với những người làm việc không hiệu quả Chấp nhận các quan điểm đối lập với quan điểm của bạn Giải quyết các xung đột, mâu thuẫn, có đủ tự tin để khuyến khích và chấp nhận những thách thức trong nhóm Có thể xử lý những điểm, vấn đề không rõ ràng thường có trong một tổ chức luôn biến đổi và phức tạp Làm sao để có bản lĩnh     Chân thực: bạn là người thực tế, không giả tạo Hiểu rõ mình: kể cả những điểm yếu, những trở ngại về tình cảm Làm chủ bản thân: chịu trách nhiệm về hành vi của mình, có khả năng thích ứng với mọi thay đổi, sẵn sàng chấp nhận ý tưởng mới, và tuân thủ các nguyên tắc của bản thân về sự chính trực, nghiêm túc, và trung thực trong mọi điều kiện. Khiêm tốn: biết kiềm chế và kiểm soát cái tôi 10
  • 11. Đối thoại thẳng thắn, nhiệt tình  Đưa vấn đề thực tế ra thảo luận một cách trực diện thông qua  Sự thẳng thắn, cởi mở      Sự rõ ràng    Sẵn sàng lắng nghe câu hỏi, khuyến khích sự sáng tạo và đào sâu suy nghĩ Khuyến khích mọi người tư duy, thử nghiệm, kiểm tra chéo các giả định Sự cam kết    Tạo ra không khí thoải mái Mọi người tham gia đối thoại một cách cởi mở, không có định kiến (không có các kết quả định trước) Bày tỏ quan điểm một cách thực chất (chứ không phải là những quan điểm phù hợp chung chung với đường lối chính sách). Tránh những phương án đã đi vào ngõ cụt và lặp lại những sáng kiến cũ gây lãng phí nguồn lực Tóm tắt lại các điểm đã thống nhất và các bước hành động Cho phép mọi người chấp nhận rủi ro: các đồng nghiệp, người phụ trách, người giúp việc Vượt qua những cảm giác e ngại, sợ thất bại, sợ mất thể diện 11
  • 12. Quy trình đối thoại Hiện tại Tương lai Điều gì xảy ra? Tại sao xảy ra? Niềm tin Ý tưởng Cảm xúc Thực tế Giả định Có thể làm gì? Triển vọng tương lai Nào, hãy bắt tay vào việc Các bước hành động 12
  • 13. Chiến lược thực hiện với các hệ thống kiểm soát Hệ thống biên Hệ thống niềm tin Rủi ro cần tránh Các giá trị nền tảng Bất ổn có tính chiến lược Hệ thống kiểm soát tương tác Mục tiêu chính sách Các biến số quan trọng về hoạt động Hệ thống kiểm soát phát hiện VĐ 13
  • 14. Các hệ thống kiểm soát Tiềm năng Tổ chức Giải pháp Kiểm soát Đóng góp Không chắc chắn Phổ biến các giá trị Hệ thống niềm tin về mục đích nền tảng và sứ mệnh Làm đúng Áp lực hoặc sự cám dỗ Đạt được Thiếu trọng tâm Thiết lập và tạo điều hoặc nguồn lực kiện đạt được các mục tiêu rõ ràng Hệ thống kiểm soát và phát hiện VĐ Sáng tạo Thiếu cơ hội hoặc sợ rủi ro Hệ thống kiểm soát tương tác Quy định và đảm bảo Hệ thống biên thực hiện các nguyên tắc của cuộc chơi Tổ chức đối thoại để khuyến khích sự học hỏi 14
  • 15. Hoạch định chính sách – Một quy trình liên tục Chính sách Cập nhật chính sách Kiểm tra các giả thiết Quy trình học tập chiến lược Phương pháp BS Gắn kết chính sách và ngân sách • Nâng cao mục tiêu • Các sáng kiến chiến lược • Huy động nguồn lực Nguồn lực Báo cáo Ngân sách Quy trình quản lý hoạt động Đầu vào (Nguồn lực) Hoạt động Kiểm tra, Học hỏi và Điều chỉnh tương ứng • Kiểm tra mối quan hệ nhân quả • Mô phỏng • Phân tích chính sách • Chiến lược khẩn cấp Kết thúc quy trình Chính sách • Ý kiến phản hồi có tính chiến lược • Họp tổng kết của lãnh đạo • Trách nhiệm giải trình Rà soát, đánh giá Đầu ra (Kết quả) 15
  • 16. Chu trình Điều hành chính sách Tác động ngoại cảnh Nguy cơ Cơ hội Xác định vấn đề Tìm hiểu Phương án lựa chọn Ý tưởng Bài học Tác động tới thiết kế Phản hồi Hệ quả Tác động tới người dân Bối cảnh chính trị Đầu ra Kết quả Chính sách Rủi ro TRỌNG TÂM Triển khai quyết định NGUYÊN TẮC 16
  • 17. Điều hành Chính sách  Điều hành là quá trình chuyển hóa thông tin và ý tưởng thành kết quả      Gắn kết thông tin và ý tưởng thành các đề cương định hướng để định hướng tư duy, phân tích, và lập kế hoạch Lập các kế hoạch và chính sách có thể thực hiện được Triển khai kế hoạch và chính sách sao cho hành động và hành vi gắn kết, thống nhất với nhau Theo dõi và điều chỉnh hoạt động để đạt được kết quả đề ra Điều hành là công việc quản lý con người và quy trình sao cho các tri thức và nguồn lực của tổ chức được chuyển hóa một cách hiệu quả thành các kết quả mong muốn 17
  • 18. Các nguyên tắc vàng của Điều hành chính sách hiệu quả  Nguyên tắc về Tầm nhìn chiến lược và trọng tâm    Nguyên tắc về việc đối diện với thực tế, tránh chủ quan duy ý chí     Làm rõ các mục tiêu dài hạn của một chính sách Gắn kết chính sách với chương trình nghị sự quốc gia Các nguy cơ và cơ hội đến từ môi trường bên ngoài Những hạn chế mà người dân gặp phải Năng lực và các vấn đề lịch sử của các thiết chế, tổ chức Nguyên tắc về việc theo đuổi đến cùng    Giao việc cho cán bộ và sử dụng, khai thác các nguồn lực Đối diện và giải quyết các vấn đề khi chúng phát sinh Sau một khoảng thời gian hợp lý, phải đạt được bước tiến nhất định 18
  • 19. Các nguyên tắc của Điều hành chính sách        Hướng tới tổng thể khi thiết kế chính sách, triển khai theo giai đoạn Chặt chẽ, chi tiết khi phân tích chính sách, thực tế khi thiết kế chính sách Các phương án chính sách được xây dựng, đánh giá và thiết kế phải dựa trên cơ sở là tính khả thi Những khác biệt trong quan điểm, trong ý kiến phản hồi của những người có quyền lợi liên quan, lời khuyên của các chuyên gia cần được cân nhắc và phối hợp hài hòa đến mức cao nhất có thể để tạo thuận lợi cho quá trình triển khai, thực hiện. Thiết lập/giao việc cho các tổ chức, thể chế để hướng tới trọng tâm và chịu trách nhiệm giải trình về các kết quả thu được. Cần phải quyết toán các hoạt động hiện thời trước khi phân bổ bổ sung nguồn lực Cần khen thưởng cho lãnh đạo khi xây dựng các tổ chức hiệu quả và thu được kết quả đề ra 19
  • 20. Quy trình điều hành chính sách      Xác định vấn đề Tác động đến quá trình xây dựng và thiết kế các phương án chính sách Triển khai các quyết định đã được đưa ra Quản lý các tác động mong muốn và không mong muốn của quá trình thực hiện chính sách Điều chỉnh thiết kế chính sách và quá trình triển khai chính sách để đạt được hiệu quả và hiệu suất cao hơn 20
  • 21. Bối cảnh chính trị của Điều hành chính sách  Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nhà lãnh đạo và hệ thống chính phủ  Lý Quang Diệu, tại Lễ Khai trương Trung tâm Nghiên cứu Chính trị Công vụ, 1959: “Các bạn và tôi đều có chung quyền lợi và lợi ích trong việc duy trì một nhà nước dân chủ. Những thành viên của Nội các chính phủ như chúng tôi được nhân dân bầu ra để làm công tác xây dựng kế hoạch và chính sách; song những kế hoạch và chính sách mà chúng tôi đề ra sẽ không thể nào đi vào cuộc sống nếu không có sự hợp tác và thực thi của các cán bộ công chức như các bạn. Các bạn hãy nỗ lực hết sức mình để phục vụ người dân… Nếu chúng ta không nỗ lực tới mức tốt nhất, thì chúng ta chỉ có thể tự trách mình khi nhân dân đánh mất niềm tin, không chỉ niềm tin vào bạn, vào hệ thống chính phủ, và vào chúng tôi, lực lượng lãnh đạo chính trị dân chủ, mà còn vào hệ thống dân chủ nơi bạn và tôi là những bộ phận cấu thành trong guồng máy ấy.”  Bối cảnh chính trị của hệ thống chính phủ  Thủ tướng Lý Hiển Long tại Buổi tiệc 2005 dành cho khu vực hành chính công: “Chính phủ cam kết mạnh mẽ cho việc phát triển các ích lợi dài hạn của Singapore. Công chức không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ sự can thiệp chính trị nào, và công chức được sự ủng hộ về mặt chính trị sao cho các chính sách tốt đẹp được thực hiện. Điều này đã tạo ra một môi trường chính trị tạo điều kiện cho công chức có không gian để tìm ra những giải pháp hiệu quả, hợp lý cho các vấn đề chúng ta phải giải quyết, và để cho công chức được phát triển về nghiệp vụ chuyên môn của mình. Đó chính là thế kiềng ba chân vững chắc với chính sách hợp lý, chính phủ hiệu quả và sự hậu thuẫn mạnh mẽ về mặt chính trị.” 21
  • 22. Bối cảnh chính trị của điều hành chính sách  Một đảng cầm quyền kể từ khi độc lập      Hệ thống công vụ không ra các quyết định chính trị nhưng cần nhạy cảm trước bối cảnh chính trị của chính sách    Tự tin vào khả năng thắng cử  tư duy dài hạn Uy tín của đảng được xây dựng nhờ vào thành công phát triển kinh tế và xã hội Đặc trưng văn hóa là chống tham nhũng, trọng người tài và trọng kết quả cuối cùng Áp dụng các tiêu chuẩn cao trong phân tích chặt chẽ và sự hợp lý, tỉnh táo trong quá trình ra quyết định Các mục tiêu chính sách được đề ra trong chương trình nghị sự chính trị và các nhà lãnh đạo chính trị sẽ cân nhắc và quyết định xem có tiếp tục giải quyết một vấn đề hay không Các chính sách đem lại những tác động chính mà một nhà lãnh đạo chính trị cần có để có được sự ủng hộ của người dân. Vai trò của hệ thống công vụ    Xác định các vấn đề cần được rà soát về mặt chính sách, theo dõi tình hình, xu hướng và quan điểm toàn cầu Đưa ra các nhận định đánh giá khách quan, dựa trên cơ sở chuyên môn, thiết kế chính sách, phát triển hệ thống, quản lý chương trình và đánh giá hiệu quả hoạt động Giúp việc cho các nhà lãnh đạo để hình thành các chính sách một cách tương tác và thường xuyên 22
  • 23. Cơ cấu tổ chức chính phủ của Singapore* Văn phòng Thủ tướng Cố vấn Thủ tướng Bộ trưởng cao cấp Phó Thủ tướng Thủ tướng Bộ Nội các Thứ trưởng thường trực Hội đồng lập pháp Hội đồng điều hành Quản lý Bộ Tổng giám đốc điều hành Thứ trưởng Bộ Tài chính Bộ Giáo dục Bộ Luật pháp Bộ Nội vụ Bộ Ngoại giao Bộ Y tế Bộ An ninh Quốc gia Bộ Phát triển Quốc gia Bộ Thông tin, Liên lạc và Nghệ thuật Bộ Công thương Bộ Quốc phòng Bộ Môi trường và Tài nguyên nước Bộ Giao thông Bộ Phát triển Cộng đồng, Thanh niên và Thể thao Vụ trưởng *Lưu ý: Sơ đồ chỉ thể hiện Nội các và khu vực công vụ. Để đơn giản hóa, các vị trí tư pháp và lập pháp của Chính phủ không được thể hiện ở đây. 23
  • 24. Cơ cấu tổ chức của Hệ thống Công vụ  Nội các là cơ quan ra quyết định cuối cùng  Thứ trưởng thường trực trong mỗi Bộ chịu trách nhiệm báo cáo lên Bộ trưởng  Ủy ban liên ngành giám sát các vấn đề có liên quan đến nhiều cơ quan khác nhau  Các ủy ban ngành dọc (Bộ trưởng + Thứ trưởng thường trực) điều phối các vấn đề trong mỗi ngành  Hội đồng Công chức (PSC) giám sát việc bổ nhiệm công chức  Ủy ban Các Thứ trưởng thường trực chịu trách nhiệm điều phối các vấn đề liên ngành/bộ trong một khu vực công đã được phi tập trung hóa  Chủ tịch Hội đồng Công chức chịu trách nhiệm lãnh đạo Uỷ ban  VP Thủ tướng (PMO) giám sát việc điều phối của toàn bộ chính phủ  Vụ Công chức (PSD - thuộc VPTT) điều phối các chính sách và chương trình nguồn nhân lực  Bộ Tài chính đảm bảo rằng các nguồn lực được phân bổ cho các vấn đề quan trọng 24
  • 25. Phát triển Chính sách và Thay đổi trong Hệ thống Công vụ của Singapore ` Các giai đoạn phát triển Các vấn đề trọng yếu của quốc gia Một số lãnh đạo chủ chốt của khu vực công 1965-1985 Giai đoạn thực thi Phát huy hiệu quả chính sách, xây dựng cơ sở hạ tầng cơ bản Thất nghiệp Giáo dục cơ bản và Nhà ở Quốc phòng và An ninh Sim Kee Boon JY Pillay Lee Ek Tieng 1986-1996 Giai đoạn chuyển tiếp Đổi mới tư duy và điều chỉnh để thích ứng Tái cơ cấu kinh tế Nâng cao kỹ năng và năng suất Nâng cao kỳ vọng xã hội Ngiam Tong Dow Andrew Chew Philip Yeo 1997-2007 Giai đoạn Sáng tạo và Đổi mới Xác định vấn đề và xây dựng năng lực mới Thay đổi nhanh và Sự bất ổn cao Dân số lão hóa và giảm dần Các nguy cơ mới xuất hiện Lim Siong Guan Peter Ho 25
  • 26. Các hình thái chuyển đổi của Hệ thống Công vụ Singapore        Từ “Hoạt động” sang “Tiềm năng” Từ “Kết quả” sang “Quy trình” Từ “Tiết kiệm Đầu vào” sang “Tối đa hoá hiệu quả sử dụng Đầu vào” Từ “Cải tiến” sang “Sáng tạo và Đổi mới” Từ “Nội bộ cơ quan” sang “Xây dựng Mạng lưới” Từ “Hành động chung” sang “Tầm nhìn chung” Từ “Quản lý” sang “Lãnh đạo” 26
  • 27. Xác định các vấn đề để Rà soát lại Chính sách      Đối phó với các cuộc khủng hoảng từ bên ngoài hoặc các hệ quả chính sách Xác định các cơ hội để cải tiến, nâng cao Xác định các vấn đề có thể phát sinh thông qua việc cân nhắc các kịch bản tương lai khác nhau Xác định và tiến hành các vấn đề có tính chiến lược Học hỏi từ việc lãnh đạo lắng nghe, tìm hiểu các quan điểm, thông lệ và thực tiễn khác nhau 27
  • 28. Tác động đến việc thiết kế các phương án chính sách      Đặt ra các chuẩn mực cho công việc phân tích và thiết kế chính sách Đề xuất các phương án hành động thông qua việc phân tích của cán bộ và các tài liệu Nghiên cứu các phương án chính sách thông qua các nhóm liên ngành Mời các cố vấn, chuyên gia bên ngoài tham gia Thành lập các nhóm rà soát chính sách và tiến hành tham vấn ý kiến của người dân 28
  • 29. Tiêu chuẩn HAIR đối với Phân tích và thiết kế Chính sách      Có cái nhìn tổng thể, toàn cục (Helicopter): khả năng nhìn nhận vấn đề một cách tổng thể, dài hạn, không bỏ qua các vấn đề quan trọng nhất Quyền năng của Phân tích (Analysis): sử dụng các phân tích và đánh giá dựa trên trí tuệ, tư duy lôgic, hợp lý Trí tưởng tượng (Imagination): Các ý tưởng mới, khả năng tưởng tượng và sáng tạo Thực tế (Realism): Các giải pháp được đề xuất ra có tính thực tế và khả thi đến đâu, chú ý nhận biết các điều kiện và hoàn cảnh thực tế Tiêu chí HAIR  Là cách tiếp cận của Shell để đánh giá hoạt động và tiềm năng của nhân viên  Hệ thống công vụ của Singapore đã sử dụng cách tiếp cận này làm phương châm chính trong vệc phân tích và thiết kế chính sách nhằm đảm bảo tuân thủ các giá trị về tầm nhìn, sự chặt chẽ, ý tưởng mới, và tính thực tiễn cao  Các tiêu chí để đánh giá chất lượng và khả năng thực hiện các đề xuất chính sách  Hướng dẫn để sáng tạo ra các ý tưởng, thu thập số liệu, kiểm tra thử nghiệm các đề xuất, phát triển các phương án lựa chọn chính sách khác nhau 29
  • 30. Cấu trúc tờ trình về phương án chính sách       Bối cảnh: Tại sao cần có tài liệu Mục đích của tài liệu (bao gồm quyết định cần có) Nội dung chính của tài liệu: tùy theo quyết định của người viết nhưng nên bao gồm  Những vấn đề chính  Các phương án  Phân tích các phương án Các nội dung bắt buộc  Tham vấn với các cơ quan khác và ý kiến của các cơ quan này  Vấn đề tài chính  Vấn đề sử dụng đất đai  Vấn đề pháp lý  Các phản ứng dự kiến sẽ xảy ra  Đề xuất kế hoạch tuyên truyền, thông tin Kết luận Khuyến nghị 30
  • 31. Khung tham vấn ý kiến công chúng Các phương pháp tiếp cận trong tham vấn ý kiến công chúng Công cụ Giải thích Tham vấn Kết nối Một chiều Mục đích Mô tả Hai chiều Hai chiều Đa chiều Cơ quan thông báo cho những người có lợi ích liên quan về chính sách của mình Cơ quan giải thích lý do tại sao phải có các chính sách, mục tiêu của các chính sách, và trả lời các câu hỏi, ý kiến phản hồi từ những người có lợi ích liên quan Cơ quan lấy ý kiến, quan điểm của những người có lợi ích liên quan khi xây dựng chính sách Cơ quan phát triển một mạng lưới những người có lợi ích liên quan - những người chủ động đưa ra quan điểm, ý kiến đề xuất, và góp phần giải thích chính sách cho những người dân khác hoặc những người có quyền lợi liên quan khác Tài liệu giới thiệu, website Thông cáo báo chí, các bản giới thiệu vắn tắt, phiếu điều tra, nhóm thảo luận, trao đổi qua web Nhóm thảo luận, nhóm nghiên cứu, ban chuyên gia, ủy ban cố vấn Ban chuyên gia, ủy ban cố vấn, các tổ chức xã hội 31
  • 32. Triển khai thực hiện các quyết định chính sách      Lựa chọn người lãnh đạo chủ chốt Thiết lập một cơ cấu tổ chức phù hợp Lập kế hoạch cho các chiến lược chính, quan trọng và các nguồn lực cần thiết Đề xuất các dự án, quy trình và chương trình Theo dõi tiến độ thu thập ý kiến phản hồi 32