3. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI 1 Viết công thức cấu tạo từ đó nêu đặc điểm cấu tạo của rượu etylic CÂU HỎI 2 Nêu tính chất hóa học của rượu etylic. Viết PTHH minh họa CÂU HỎI 3 Nêu tính chất hóa học của axit
6. II. Cấu tạo phân tử axit axetic C 2 H 4 O 2 - Lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử C 2 H 4 O 2 Tìm hiểu cấu tạo phân tử axit axetic Hoạt động 2 - Viết các công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử Quả cầu màu đen: nguyên tử C Quả cầu màu đỏ: nguyên tử O Quả cầu màu trắng: nguyên tử H
7. Cấu tạo phân tử axit axetic CTCT thu gọn : CH 3 -COOH Thể hiện tính axit
8. Cấu tạo phân tử axit axetic CTPT: C 2 H 4 O 2 Mô hình dạng rỗng Mô hình dạng đặc CH 3 -COOH Viết gọn:
9. So sánh sự giống nhau và khác nhau của CTCT giữa axit axetic và rượu etylic Axit axetic Rượu etylic
10.
11. Tiến hành thí nghiệm: mỗi nhóm làm 5 thí nghiệm sau: Nhỏ một giọt CH 3 COOH vào mẩu giấy quỳ tím Nhỏ một giọt phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọt CH 3 COOH vào ống nghiệm Nhỏ vài giọt CH 3 COOH vào ống nghiệm có sẵn bột CuO Nhỏ 5 giọt CH 3 COOH vào ống nghiệm có sẵn một mẩu Zn. Nhỏ 5 giọt CH 3 COOH vào ống nghiệm có sẵn CaCO 3 Giấy quỳ ngả màu đỏ Màu hồng nhạt dần --> dung dịch không màu Bột CuO tan dần thành dung dịch màu xanh Có bọt khí bay lên Có sủi bọt TN1: Đổi màu chỉ thị Hiện tượng: TN2: Tác dụng với Bazơ TN3: Tác dụng với Oxit Bazơ TN4: Tác dụng với Kim loại TN5: Tác dụng với Muối
12. Cách viết phương trình phản ứng CH 3 COO – là gốc axetat có hóa trị I Chú ý : Gốc CH 3 COO - được viết phía trước CTHH. Ví dụ : CH 3 COO Na , ( CH 3 COO ) 2 Mg
13. Cách viết phương trình phản ứng Na Màu hồng nhạt dần --> dung dịch không màu Nhỏ một giọt phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọt CH 3 COOH vào ống nghiệm CH 3 COO O H H + Thí nghiệm 2 CH 3 COONa + H 2 O CH 3 COOH + NaOH Phương trình phản ứng Natri axetat
14. Phương trình phản ứng: Thí nghiệm 3 Thí nghiệm 4 Thí nghiệm 5 CH 3 COOH + CuO CH 3 COOH + Zn CH 3 COOH + CaCO 3 CH 3 COONa + H 2 O CH 3 COOH + NaOH Natri axetat Thí nghiệm 2 (CH 3 COO) 2 Cu + H 2 O Đồng (II) axetat 2CH 3 COOH + CuO (CH 3 COO) 2 Zn + H 2 Kẽm axetat 2CH 3 COOH + Zn (CH 3 COO) 2 Ca + H 2 O + CO 2 Canxi axetat 2CH 3 COOH + CaCO 3
15. Kết luận Axit axetit có đầy đủ các tính chất của một axit thông thường. Axit axetic là một axit yếu nhưng tính axit của nó mạnh hơn axit cacbonic.
16.
17. CH 3 -C- OH H O O-CH 2 -CH 3 HOH + + Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (phản ứng este hóa) etyl axetat CH 3 -COOH + HO-C 2 H 5 CH 3 -COO-C 2 H 5 + H 2 O H 2 SO 4 đặc, t 0 Viết gọn: CH 3 -C-OH + HO-CH 2 -CH 3 CH 3 -C-O-CH 2 -CH 3 + H 2 O H 2 SO 4 đặc, t 0 O O (l) (l) (l) (l) etyl axetat
18. Phản ứng giữa axit và rượu tạo ra este và nước được gọi là phản ứng este hóa.
19. Tính chất hóa học của Axit axetic 1. Tính axit: axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit. 2. Tác dụng với rượu etylic - phản ứng este hóa.
20. Tìm hiểu ứng dụng và phương pháp điều chế axit axetic Hoạt động 4
21.
22. V. Điều chế axit axetic 1. Trong công nghiệp 3. Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng 2.Trong PTN 2C 4 H 10 + 5O 2 4CH 3 COOH + 2H 2 O Xúc tác Nhiệt độ Butan 2CH 3 COONa + H 2 SO 4 2CH 3 COOH + Na 2 SO 4 Nh iệt độ Natri axetat CH 3 -CH 2 -OH + O 2 CH 3 -COOH + H 2 O Men giấm Rượu etylic
23. Ghi nhớ CTPT: C 2 H 4 O 2 PTK: 60 Tính chất Vật lý: - Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. Tính chất Hóa học: - Axit axetic có các tính chất hóa học của 1 axit. - Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (p.ư. este hóa). Ứng dụng: Axit axetic là: - Nguyên liệu trong công nghiệp. - Pha chế giấm ăn. Điều chế: 1. Trong CN: oxihóa butan. 2. Sản xuất giấm bằng cách oxihóa rượu etylic. Axit Axetic Viết gọn: CH 3 -COOH
24. So sánh axit axetic và rượu etilic Rượu etilic Axit Axetic T ên chất T ính chất vật lý T ác dụng với khí ôxi Tác dụng với Kim loại Tác dụng với Muối Tác dụng với baz ơ Các lựa chọn