3. • 𝑸 =
𝑷𝟏−𝑷𝟐
𝑹
𝑪 =
∆𝑽
∆𝑷
𝑻 =
𝑷 𝒙 𝒓
𝟐𝒉
Viết tắt:
CO = Cardiac output: Cung lượng tim
VR = Venous return: Hồi lưu tĩnh mạch
Psf = Mean systemic filling pressure: Áp lực đổ đầy hệ
thống
SVR = systemic vascular pressure
EDV = end diastolic volume ESV = end systolic volume
Một số công thức
4. • Là lượng máu được tim tống ra trong vòng 1 phút
Định nghĩa cung lượng tim
5. Đường cong áp lực thể tích
Đường cong áp lực thể tích
6. Là chiều dài sợi cơ ở trạng thải nghỉ trước khi bắt đầu co
Tương quan với hồi lưu tĩnh mạch
Các chỉ điểm tiền tải cho tim:
Không chính xác khi
• LVEDV Tim dãn mạn tính, đã tái cấu trúc
• LVEDP Dãn năng thất giảm
• PCWP Hẹp van 2 lá
• RAP Hẹp van 3 lá
• CVP …
Tiền tải
10. • Là sự thay đổi trong hoạt động cơ tim tại bất kì một
tiền tải và hậu tải cho trước (ở bất kì chiều dài đoạn
Sarcomere)
• Thay đổi đột ngột Ca++ nội bào làm thay đổi sức co bóp
• NE/EPI: B1 receptor
• B1 – anonists
• Inotropes:
• Digoxin: Ức chế kênh Na/K ATPase
• Inamrinone/Milrinone: Ức chế phosphodiesterase
Sức co bóp
12. Anrep effect: cơ chế chưa rõ
Bowditch effect: do dòng Ca++ đi
vào nhiều hơn bị cô lập bởi SR
Tăng sức co bóp
khá khiêm tốn
Beta 1
agonists Inotropes
13. • Là khối lượng chống lại sự co rút của sợi cơ
• Tương quan với sức căng thành
• Chỉ điểm tốt nhất là SVR
𝑻 =
𝑷 𝒙 𝒓
𝟐𝒉
THA, hẹp van ĐMC Bệnh cơ tim giãn,
hở van 2 lá…
Nhồi máu cơ tim
Hậu tải
14. Giảm sức co bóp/
Tăng hậu tải
Tăng sức co bóp/
Giảm hậu tải
15. Tất cả các điểm nằm trên một
đường cong thì có cùng sức co
bóp và hậu tải
N B: Tăng cung tim do tăng
tiền tải
N A: Giảm cung lượng tim
do giảm tiền tải
Ứng dụng đường cong chức năng
thất trái
16. Vector 1: Mất máu cấp, giãn tĩnh
mạch
Phản xạ: tăng co bóp
Vector 2: Suy tim, giãn mạch
Giảm co bóp: ức máu tại tim
(ESV) tăng tiền gánh
Vector 3: Tăng sức co bóp/Giãn
mạch
Tăng EF Giảm EDV (tiền
gánh)
Vector 4: Tăng tiền gánh
Tăng cung lượng tim tăng
huyết áp phản xạ giảm co bóp
Tăng hậu gánh,
Ứng dụng đường cong chức năng
thất trái
17. Hồi lưu tĩnh mạch Cung lượng tim
Hồi lưu tĩnh mạch
22. Bệnh lý: nhịp
nhanh kịch phát
Giao cảm: Tăng co bóp
Tăng hồi lưu tĩnh mạch
Co cơ các chi
Nhịp tim
23. Tiền tải
Hậu tải
Sức co
bóp
THỂ TÍCH
NHÁT BÓP
TẦN SỐ
CUNG LƯỢNG
TIMX =
+
+
-
Tóm lại
24. Tài liệu tham khảo
• Bài giảng sinh lý học – ĐH y dược Huế
• Sinh lý tim mạch ứng dụng trong lâm sàng – Lê
Minh Khôi
• Kaplan Physiology 2013
• Cardiovascular Physiology Concepts 2nd Edition