SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  56
Chương trình di truyền học
• Bệnh nhiễm sắc thể
• Bệnh đơn gien
• Bệnh đa yếu tố
• Di truyền ung thư
• Các kĩ thuật chẩn đoán di truyền
Dị tật bẩm sinh? Năng
lực siêu
nhiên?
Lịch sử
• Thời cổ đại: hiểu biết rất ít
• Giữa thế kỉ 20:
• Dự án bộ gien người
NGUYÊN LÍ CHẨN ĐOÁN và
ĐIỀU TRỊ BỆNH DI TRUYỀN
ThS.BS. Nguyễn Phương Thảo
Dàn bài
Tiếp cận bn Xét nghiệm Điều trị
Lí do đến khám
Bệnh sử- Tiền sử
Khám
Nguyên lí
Thực hiện
Phân loại
Nguyên lí
Phương pháp
Áp dụng
Mục tiêu
1. Nêu các bước tiếp cận bệnh nhân
2. Vẽ cây gia hệ
3. Nêu yếu tố nghi ngờ bệnh DT
4. Áp dụng trong chẩn đoán
5. Nêu nguyên tắc điều trị bệnh DT
Tiếp cận bệnh nhân
• Lí do đến khám
• Bệnh sử
• Tiền sử
• Khám
Tiếp cận bệnh nhân
• Lí do đến khám:
– Dị tật bẩm sinh
– Chậm phát triển tâm thần, thể chất
– Tiền sản
– Bệnh lí mãn tính xuất hiện sớm
Tiếp cận bệnh nhân
• Lí do đến khám
• Bệnh sử
• Tiền sử
• Khám
Tiếp cận bệnh nhân
• Bệnh sử: quá trình và diễn tiến bệnh trước
khi đến khám
– Thời gian khởi phát bệnh
– Triệu chứng xuất hiện đầu tiên
– Diễn tiến và điều trị trước đó
Tiếp cận bệnh nhân
• Trẻ nam hay bị chảy máu
• Nữ: có vùng da gáy dày, chậm phát triển
thể chất, vô kinh…
Tiếp cận bệnh nhân
• Lí do đến khám
• Bệnh sử
• Tiền sử: những bệnh lí trước đó
– Tiền sử bản thân
– Tiền sử gia đình
• Khám
Tiếp cận bệnh nhân
• Tiền sử: những bệnh lí trước đó
– Tiền sử gia đình
• Trong gia đình anh/chị có người bị bệnh hay triệu
chứng tương tự?
• Trong gia đình anh/chị có ai bị vô sinh hay dị tật
bẩm sinh?
• Trong gia đình anh/chị có ai bị bệnh lí mãn tính
xuất hiện sớm hay chết sớm vì một bệnh nào đó
không?
• Chủng tộc
• Đồng huyết thống
Vẽ cây gia hệ
Tiếp cận bệnh nhân
• Những yếu tố nghi ngờ bệnh di truyền
– Nhiều người trong gia đình qua nhiều thế hệ
bị bệnh
– Bệnh xảy ra ở độ tuổi sớm hơn bình thường
– Bệnh liên quan với các thế hệ gần nhau
– Bệnh xuất hiện với một số tình trạng kết hợp
trong gia đình
– Kiểu biểu hiện bệnh ít gặp
Tiếp cận bệnh nhân
• Qua cây gia hệ có thể xác định kiểu di
truyền:
– Trội NST thường
– Lặn NST thường
– Liên kết giới tính
Tiếp cận bệnh nhân
• Hạn chế của tiền sử gia đình:
– Gia đình quá nhỏ
– Cha mẹ không xác định rõ
– Phòng ngừa bệnh
– Đột biến mới hoặc độ biểu hiện không hoàn
toàn
Tiếp cận bệnh nhân
• Tiền sử bản thân:
– Quá trình mang thai
– Sau sinh
– Sản khoa
– Sinh con dị tật bẩm sinh: hở đốt sống thần
kinh, tim, sứt môi chẻ vòm hầu…
– Bất thường nhiễm sắc thể hay rối loạn di
truyền: hội chứng Down, chậm phát triển tâm
thần thể chất, tự kỉ và các rối loạn khác
– Sảy thai liên tiếp
– Vô sinh
Tiếp cận bệnh nhân
• Khám:
– Thăm khám toàn thân
– Phát triển: thể chất, tâm thần qua các giai
đoạn
– Đánh giá dị tật bẩm sinh: nặng hay nhẹ
Tiếp cận bệnh nhân
• Thuật ngữ
– Dị tật (Malformation): khiếm khuyết cơ quan
hay cơ thể do bất thường quá trình phát triển
• Nặng
• Nhẹ
Tiếp cận bệnh nhân
• Thuật ngữ
– Dị dạng: bất thường vị trí của cơ quan do yếu
tố cơ học trong tử cung
– Rối loạn: khiếm khuyết cơ quan hay cơ thể do
yếu tố xen vào hay phá hủy quá trình phát
triển
– Loạn sản: rối loạn sự tổ chức tế bào trong mô
Tiếp cận bệnh nhân
• Phân loại khiếm khuyết:
– Hội chứng: nhiều bất thường kết hợp và có
liên quan về mặt bệnh học
• Turner
– Chuỗi: một bất thường gây ra các bất thường
khác
• Potter
– Bất thường phát triển vùng
• Não không phân thùy
– Kết hợp: VATER
Tiếp cận bệnh nhân
• Phân loại nguyên nhân của dị tật bẩm
sinh:
– Nhiễm sắc thể
– Microdeletion
– Teratogen: nhiễm trùng, rượu
– Đột biến mới
– Rối loạn có tính gia đình
– Hội chứng
– Đơn độc
– Kết hợp
Ví dụ
• Bệnh tim bẩm sinh
– Mẹ bị nhiễm Rubella trong thai kì là nguyên
nhân gây bệnh tim bẩm sinh (khiếm khuyết
vách tim, còn ống động mạch)
– Một số thuốc dùng trong thai kì
– Mẹ bị PKU, tiểu đường
– Bất thường NST
– Hội chứng di truyền theo quy luật Mendel
Tóm tắt
• Tiếp cận bệnh nhân:
– Lí do đến khám
– Bệnh sử
– Tiền sử: bản thân gia đình
– Khám
Xác định chẩn đoán?
Nguyên lí xét nghiệm di truyền
• Phân loại xét nghiệm
• Thực hiện xét nghiệm
• Các loại xét nghiệm
Nguyên lí xét nghiệm di truyền
• Phân loại xét nghiệm
– Chẩn đoán tiền làm tổ
– Chẩn đoán tiền sản
– Chẩn đoán xác định
– Dự phòng
Nguyên lí xét nghiệm
• Thực hiện xét nghiệm:
– Tham vấn trước xét nghiệm
– Bản thông tin đồng thuận thực hiện xét
nghiệm
– Tham vấn sau xét nghiệm
Nguyên lí xét nghiệm
• Các xét nghiệm chẩn đoán bệnh di truyền
– Sinh hóa
– Di truyền tế bào
– Di truyền phân tử
– Hình ảnh: siêu âm, MRI
Áp dụng chẩn đoán
• Tình huống lâm sàng: sản phụ 40 tuổi có
thai 16 tuần được tư vấn gặp bác sĩ di
truyền
Áp dụng chẩn đoán
• Lí do đến khám:
– thai 16 tuần, mẹ lớn tuổi
• Bệnh sử:
– quá trình khám thai bình thường, xét nghiệm,
siêu âm trong giới hạn bình thường
• Tiền sử
– Bản thân: 1 lần sinh con nặng 3000g, bé
khỏe mạnh phát triển bình thường
– Gia đình: bình thường
• Xét nghiệm di truyền: chọc ối để làm
Áp dụng chẩn đoán
• Chỉ định xét nghiệm chẩn đoán tiền sản:
– Tiền căn sinh con bị dị tật, rối loạn nhiễm sắc
thể
– Mẹ > 40 tuổi
– Xét nghiệm sàng lọc bất thường
– Siêu âm bất thường
– Cha mẹ mang các rối loạn về nhiễm sắc thể
hay là người là người mang gien lặn
Áp dụng chẩn đoán
• Tình huống lâm sàng: 1 bé trai 6 tuổi đến
khám vì không thể đọc và viết, nói chuyện
chậm chạp
– Lí do đến khám: thiểu năng trí tuệ
– Bệnh sử: bé nhận thức và đáp ứng kém so
với các bạn đồng trang lứa, không thể tham
gia chơi chung với các bạn cung lớp, chưa tự
chăm sóc bản thân.
Áp dụng chẩn đoán
– Tiền sử:
• Gia đình: chưa phát hiện tình trạng tương tự
• Bản thân: quá trình mẹ bé mang thai bình thường.
Bé sinh thường, sau sanh đến thời điểm hiện tại
không bị chấn thương hay nhiễm trùng vùng sọ
não
– Khám:
• Vẻ mặt, thể chất bình thường, các cơ quan khác
bình thường
• Bảng trắc nghiệm IQ: 50 điểm
– Xét nghiệm:
• Nhiễm sắc thể đồ
• Chromosome array, di truyền phân tử
Áp dụng chẩn đoán
• Nguyên nhân thiểu năng trí tuệ:
– Trước sinh
• Di truyền: bất thường nhiễm sắc thể, rối loạn liê n
kết nhiễm sắc thể X, rối loạn nhiễm sắc thể
thường lặn
• Các yếu tố gây bất thường phát triển hệ thần kinh
trung ương: yếu tố gây quái thai, nhiễm trùng,
phóng xạ…
– Suy giáp bẩm sinh
Áp dụng chẩn đoán
– Chu sinh: sinh non, thiếu oxy, chấn thương,
xuất huyết nội sọ, nhiễm trùng
– Sau sinh: nhiễm trùng hay bệnh lí ác tính của
hệ thần kinh trung ương, suy dinh dưỡng,
trầm cảm, xuất huyết…
– Không rõ nguyên nhân
Áp dụng chẩn đoán
• Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nữ 25
tuổi đến khám vì đi cầu ra máu
– Lí do đi khám: đi cầu ra máu
– Bệnh sử: bệnh nhân đi cầu ra máu khoảng 3
ngày
– Tiền sử bản thân và gia đình bình thường
– Khám: máu đỏ tươi chảy từ hậu môn, xung
quanh hậu môn bình thường
Áp dụng chẩn đoán
– Xét nghiệm: nội soi hậu môn đại tràng: có
khoảng 100 polyp trong đại tràng và trực
tràng
– Chẩn đoán: đa polyp đại tràng
– Xét nghiệm di truyền: tìm đột biến gien
adenomatosis polyposis coli (APC)
Tìm hiểu tra cứu bệnh di truyền
online
• http://www.ncbi.nlm.nih.gov/sites/entrez?db=omim
• www.GeneTests.org
Điều trị bệnh di truyền
• Tiếp cận bệnh nhân
– Kéo dài đời sống
– Có con
– Tái hòa nhập xã hội
• Các phương pháp điều trị
– Phẫu thuật sửa chữa
– Thay thế enzyme, protein
– Thuốc
– Sửa chữa gien
– Ghép mô, tế bào gốc
– Điều trị hỗ trợ
Áp dụng điều trị
• Hội chứng Down
– Trong thai kì
– Sau sanh
– Lâu dài
Áp dụng điều trị
• Hội chứng Down
– Trong thai kì
• Khảo sát dị tật
• Tiên lượng cuộc sanh
• Không can thiệp trong thai kì
– Sau sanh:
• Sanh ở nơi có phương tiện hỗ trợ thích hợp
• Điều trị hỗ trợ và phẫu thuật các dị tật kèm theo
• Sàng lọc phát hiện sớm một số bệnh lí: ung thư
máu, tăng sinh tủy, suy giáp bẩm sinh
• Điều trị hỗ trợ: tâm lí, giáo dục đặc biệt
Tóm tắt
Chẩn đoán bệnh di tryền
Bệnh sử Khám
Tiền sử Xét nghiệm
Tóm tắt
• Tham vấn di truyền
• Điều trị
– Phẫu thuật
– Bổ sung enzyme, protein
– Sửa chữa gien
– Ghép tế bào gốc, cơ quan
– Thuốc
– Hỗ trợ

Contenu connexe

Similaire à Nguyen li chan doan di truyen.ppt

Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCBài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCTRAN Bach
 
Bai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinhBai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinhThanh Liem Vo
 
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN SoM
 
De an yhgd
De an yhgdDe an yhgd
De an yhgdducsi
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nhaSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nhaHongBiThi1
 
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Thanh Liem Vo
 
Bài giảng tầm soát ung thư vú
Bài giảng tầm soát ung thư vúBài giảng tầm soát ung thư vú
Bài giảng tầm soát ung thư vújackjohn45
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50Thanh Liem Vo
 
tâm lý bệnh nhân
tâm lý bệnh nhântâm lý bệnh nhân
tâm lý bệnh nhânThanh Liem Vo
 
Csbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểuCsbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểubamboopork
 
Bai 310 tao bon o tre
Bai 310 tao bon o treBai 310 tao bon o tre
Bai 310 tao bon o treThanh Liem Vo
 
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhCac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhThanh Liem Vo
 
Bai22. bao ve-von-gen-cua-loai-nguoi
Bai22. bao ve-von-gen-cua-loai-nguoiBai22. bao ve-von-gen-cua-loai-nguoi
Bai22. bao ve-von-gen-cua-loai-nguoiphongvan0108
 

Similaire à Nguyen li chan doan di truyen.ppt (20)

Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCBài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
 
Bai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinhBai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinh
 
DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
DẬY THÌ SỚM Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
 
De an yhgd
De an yhgdDe an yhgd
De an yhgd
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nhaSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
 
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
 
Bài giảng tầm soát ung thư vú
Bài giảng tầm soát ung thư vúBài giảng tầm soát ung thư vú
Bài giảng tầm soát ung thư vú
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
 
Tamlybenhnhan
TamlybenhnhanTamlybenhnhan
Tamlybenhnhan
 
tâm lý bệnh nhân
tâm lý bệnh nhântâm lý bệnh nhân
tâm lý bệnh nhân
 
Bai 311 oi o tre
Bai 311 oi o treBai 311 oi o tre
Bai 311 oi o tre
 
Bai phan tich 22
Bai phan tich 22Bai phan tich 22
Bai phan tich 22
 
Csbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểuCsbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểu
 
Nguyen ly yhgd
Nguyen ly yhgdNguyen ly yhgd
Nguyen ly yhgd
 
Bai 310 tao bon o tre
Bai 310 tao bon o treBai 310 tao bon o tre
Bai 310 tao bon o tre
 
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
 
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhCac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
 
Bai22. bao ve-von-gen-cua-loai-nguoi
Bai22. bao ve-von-gen-cua-loai-nguoiBai22. bao ve-von-gen-cua-loai-nguoi
Bai22. bao ve-von-gen-cua-loai-nguoi
 

Plus de BiThanhHuyn5

BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdfBENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdfBiThanhHuyn5
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdfBiThanhHuyn5
 
Phan nhom duoc ly.pdf
Phan nhom duoc ly.pdfPhan nhom duoc ly.pdf
Phan nhom duoc ly.pdfBiThanhHuyn5
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxBiThanhHuyn5
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfBiThanhHuyn5
 
dan_luu_ngoai_khoa_1927.pdf
dan_luu_ngoai_khoa_1927.pdfdan_luu_ngoai_khoa_1927.pdf
dan_luu_ngoai_khoa_1927.pdfBiThanhHuyn5
 

Plus de BiThanhHuyn5 (7)

BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdfBENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
Phan nhom duoc ly.pdf
Phan nhom duoc ly.pdfPhan nhom duoc ly.pdf
Phan nhom duoc ly.pdf
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
 
CT SCANNER .ppt
CT SCANNER .pptCT SCANNER .ppt
CT SCANNER .ppt
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
dan_luu_ngoai_khoa_1927.pdf
dan_luu_ngoai_khoa_1927.pdfdan_luu_ngoai_khoa_1927.pdf
dan_luu_ngoai_khoa_1927.pdf
 

Dernier

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 

Dernier (20)

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 

Nguyen li chan doan di truyen.ppt

  • 1. Chương trình di truyền học • Bệnh nhiễm sắc thể • Bệnh đơn gien • Bệnh đa yếu tố • Di truyền ung thư • Các kĩ thuật chẩn đoán di truyền
  • 2. Dị tật bẩm sinh? Năng lực siêu nhiên?
  • 3. Lịch sử • Thời cổ đại: hiểu biết rất ít • Giữa thế kỉ 20: • Dự án bộ gien người
  • 4. NGUYÊN LÍ CHẨN ĐOÁN và ĐIỀU TRỊ BỆNH DI TRUYỀN ThS.BS. Nguyễn Phương Thảo
  • 5. Dàn bài Tiếp cận bn Xét nghiệm Điều trị Lí do đến khám Bệnh sử- Tiền sử Khám Nguyên lí Thực hiện Phân loại Nguyên lí Phương pháp Áp dụng
  • 6. Mục tiêu 1. Nêu các bước tiếp cận bệnh nhân 2. Vẽ cây gia hệ 3. Nêu yếu tố nghi ngờ bệnh DT 4. Áp dụng trong chẩn đoán 5. Nêu nguyên tắc điều trị bệnh DT
  • 7. Tiếp cận bệnh nhân • Lí do đến khám • Bệnh sử • Tiền sử • Khám
  • 8. Tiếp cận bệnh nhân • Lí do đến khám: – Dị tật bẩm sinh – Chậm phát triển tâm thần, thể chất – Tiền sản – Bệnh lí mãn tính xuất hiện sớm
  • 9. Tiếp cận bệnh nhân • Lí do đến khám • Bệnh sử • Tiền sử • Khám
  • 10. Tiếp cận bệnh nhân • Bệnh sử: quá trình và diễn tiến bệnh trước khi đến khám – Thời gian khởi phát bệnh – Triệu chứng xuất hiện đầu tiên – Diễn tiến và điều trị trước đó
  • 11. Tiếp cận bệnh nhân • Trẻ nam hay bị chảy máu • Nữ: có vùng da gáy dày, chậm phát triển thể chất, vô kinh…
  • 12. Tiếp cận bệnh nhân • Lí do đến khám • Bệnh sử • Tiền sử: những bệnh lí trước đó – Tiền sử bản thân – Tiền sử gia đình • Khám
  • 13. Tiếp cận bệnh nhân • Tiền sử: những bệnh lí trước đó – Tiền sử gia đình • Trong gia đình anh/chị có người bị bệnh hay triệu chứng tương tự? • Trong gia đình anh/chị có ai bị vô sinh hay dị tật bẩm sinh? • Trong gia đình anh/chị có ai bị bệnh lí mãn tính xuất hiện sớm hay chết sớm vì một bệnh nào đó không? • Chủng tộc • Đồng huyết thống Vẽ cây gia hệ
  • 14.
  • 15. Tiếp cận bệnh nhân • Những yếu tố nghi ngờ bệnh di truyền – Nhiều người trong gia đình qua nhiều thế hệ bị bệnh – Bệnh xảy ra ở độ tuổi sớm hơn bình thường – Bệnh liên quan với các thế hệ gần nhau – Bệnh xuất hiện với một số tình trạng kết hợp trong gia đình – Kiểu biểu hiện bệnh ít gặp
  • 16. Tiếp cận bệnh nhân • Qua cây gia hệ có thể xác định kiểu di truyền: – Trội NST thường – Lặn NST thường – Liên kết giới tính
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20. Tiếp cận bệnh nhân • Hạn chế của tiền sử gia đình: – Gia đình quá nhỏ – Cha mẹ không xác định rõ – Phòng ngừa bệnh – Đột biến mới hoặc độ biểu hiện không hoàn toàn
  • 21. Tiếp cận bệnh nhân • Tiền sử bản thân: – Quá trình mang thai – Sau sinh – Sản khoa – Sinh con dị tật bẩm sinh: hở đốt sống thần kinh, tim, sứt môi chẻ vòm hầu… – Bất thường nhiễm sắc thể hay rối loạn di truyền: hội chứng Down, chậm phát triển tâm thần thể chất, tự kỉ và các rối loạn khác – Sảy thai liên tiếp – Vô sinh
  • 22. Tiếp cận bệnh nhân • Khám: – Thăm khám toàn thân – Phát triển: thể chất, tâm thần qua các giai đoạn – Đánh giá dị tật bẩm sinh: nặng hay nhẹ
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26. Tiếp cận bệnh nhân • Thuật ngữ – Dị tật (Malformation): khiếm khuyết cơ quan hay cơ thể do bất thường quá trình phát triển • Nặng • Nhẹ
  • 27. Tiếp cận bệnh nhân • Thuật ngữ – Dị dạng: bất thường vị trí của cơ quan do yếu tố cơ học trong tử cung – Rối loạn: khiếm khuyết cơ quan hay cơ thể do yếu tố xen vào hay phá hủy quá trình phát triển – Loạn sản: rối loạn sự tổ chức tế bào trong mô
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32. Tiếp cận bệnh nhân • Phân loại khiếm khuyết: – Hội chứng: nhiều bất thường kết hợp và có liên quan về mặt bệnh học • Turner – Chuỗi: một bất thường gây ra các bất thường khác • Potter – Bất thường phát triển vùng • Não không phân thùy – Kết hợp: VATER
  • 33. Tiếp cận bệnh nhân • Phân loại nguyên nhân của dị tật bẩm sinh: – Nhiễm sắc thể – Microdeletion – Teratogen: nhiễm trùng, rượu – Đột biến mới – Rối loạn có tính gia đình – Hội chứng – Đơn độc – Kết hợp
  • 34. Ví dụ • Bệnh tim bẩm sinh – Mẹ bị nhiễm Rubella trong thai kì là nguyên nhân gây bệnh tim bẩm sinh (khiếm khuyết vách tim, còn ống động mạch) – Một số thuốc dùng trong thai kì – Mẹ bị PKU, tiểu đường – Bất thường NST – Hội chứng di truyền theo quy luật Mendel
  • 35. Tóm tắt • Tiếp cận bệnh nhân: – Lí do đến khám – Bệnh sử – Tiền sử: bản thân gia đình – Khám Xác định chẩn đoán?
  • 36. Nguyên lí xét nghiệm di truyền • Phân loại xét nghiệm • Thực hiện xét nghiệm • Các loại xét nghiệm
  • 37. Nguyên lí xét nghiệm di truyền • Phân loại xét nghiệm – Chẩn đoán tiền làm tổ – Chẩn đoán tiền sản – Chẩn đoán xác định – Dự phòng
  • 38.
  • 39.
  • 40. Nguyên lí xét nghiệm • Thực hiện xét nghiệm: – Tham vấn trước xét nghiệm – Bản thông tin đồng thuận thực hiện xét nghiệm – Tham vấn sau xét nghiệm
  • 41. Nguyên lí xét nghiệm • Các xét nghiệm chẩn đoán bệnh di truyền – Sinh hóa – Di truyền tế bào – Di truyền phân tử – Hình ảnh: siêu âm, MRI
  • 42. Áp dụng chẩn đoán • Tình huống lâm sàng: sản phụ 40 tuổi có thai 16 tuần được tư vấn gặp bác sĩ di truyền
  • 43. Áp dụng chẩn đoán • Lí do đến khám: – thai 16 tuần, mẹ lớn tuổi • Bệnh sử: – quá trình khám thai bình thường, xét nghiệm, siêu âm trong giới hạn bình thường • Tiền sử – Bản thân: 1 lần sinh con nặng 3000g, bé khỏe mạnh phát triển bình thường – Gia đình: bình thường • Xét nghiệm di truyền: chọc ối để làm
  • 44. Áp dụng chẩn đoán • Chỉ định xét nghiệm chẩn đoán tiền sản: – Tiền căn sinh con bị dị tật, rối loạn nhiễm sắc thể – Mẹ > 40 tuổi – Xét nghiệm sàng lọc bất thường – Siêu âm bất thường – Cha mẹ mang các rối loạn về nhiễm sắc thể hay là người là người mang gien lặn
  • 45. Áp dụng chẩn đoán • Tình huống lâm sàng: 1 bé trai 6 tuổi đến khám vì không thể đọc và viết, nói chuyện chậm chạp – Lí do đến khám: thiểu năng trí tuệ – Bệnh sử: bé nhận thức và đáp ứng kém so với các bạn đồng trang lứa, không thể tham gia chơi chung với các bạn cung lớp, chưa tự chăm sóc bản thân.
  • 46. Áp dụng chẩn đoán – Tiền sử: • Gia đình: chưa phát hiện tình trạng tương tự • Bản thân: quá trình mẹ bé mang thai bình thường. Bé sinh thường, sau sanh đến thời điểm hiện tại không bị chấn thương hay nhiễm trùng vùng sọ não – Khám: • Vẻ mặt, thể chất bình thường, các cơ quan khác bình thường • Bảng trắc nghiệm IQ: 50 điểm – Xét nghiệm: • Nhiễm sắc thể đồ • Chromosome array, di truyền phân tử
  • 47. Áp dụng chẩn đoán • Nguyên nhân thiểu năng trí tuệ: – Trước sinh • Di truyền: bất thường nhiễm sắc thể, rối loạn liê n kết nhiễm sắc thể X, rối loạn nhiễm sắc thể thường lặn • Các yếu tố gây bất thường phát triển hệ thần kinh trung ương: yếu tố gây quái thai, nhiễm trùng, phóng xạ… – Suy giáp bẩm sinh
  • 48. Áp dụng chẩn đoán – Chu sinh: sinh non, thiếu oxy, chấn thương, xuất huyết nội sọ, nhiễm trùng – Sau sinh: nhiễm trùng hay bệnh lí ác tính của hệ thần kinh trung ương, suy dinh dưỡng, trầm cảm, xuất huyết… – Không rõ nguyên nhân
  • 49. Áp dụng chẩn đoán • Tình huống lâm sàng: bệnh nhân nữ 25 tuổi đến khám vì đi cầu ra máu – Lí do đi khám: đi cầu ra máu – Bệnh sử: bệnh nhân đi cầu ra máu khoảng 3 ngày – Tiền sử bản thân và gia đình bình thường – Khám: máu đỏ tươi chảy từ hậu môn, xung quanh hậu môn bình thường
  • 50. Áp dụng chẩn đoán – Xét nghiệm: nội soi hậu môn đại tràng: có khoảng 100 polyp trong đại tràng và trực tràng – Chẩn đoán: đa polyp đại tràng – Xét nghiệm di truyền: tìm đột biến gien adenomatosis polyposis coli (APC)
  • 51. Tìm hiểu tra cứu bệnh di truyền online • http://www.ncbi.nlm.nih.gov/sites/entrez?db=omim • www.GeneTests.org
  • 52. Điều trị bệnh di truyền • Tiếp cận bệnh nhân – Kéo dài đời sống – Có con – Tái hòa nhập xã hội • Các phương pháp điều trị – Phẫu thuật sửa chữa – Thay thế enzyme, protein – Thuốc – Sửa chữa gien – Ghép mô, tế bào gốc – Điều trị hỗ trợ
  • 53. Áp dụng điều trị • Hội chứng Down – Trong thai kì – Sau sanh – Lâu dài
  • 54. Áp dụng điều trị • Hội chứng Down – Trong thai kì • Khảo sát dị tật • Tiên lượng cuộc sanh • Không can thiệp trong thai kì – Sau sanh: • Sanh ở nơi có phương tiện hỗ trợ thích hợp • Điều trị hỗ trợ và phẫu thuật các dị tật kèm theo • Sàng lọc phát hiện sớm một số bệnh lí: ung thư máu, tăng sinh tủy, suy giáp bẩm sinh • Điều trị hỗ trợ: tâm lí, giáo dục đặc biệt
  • 55. Tóm tắt Chẩn đoán bệnh di tryền Bệnh sử Khám Tiền sử Xét nghiệm
  • 56. Tóm tắt • Tham vấn di truyền • Điều trị – Phẫu thuật – Bổ sung enzyme, protein – Sửa chữa gien – Ghép tế bào gốc, cơ quan – Thuốc – Hỗ trợ