Bài giảng siêu âm bìu của Ths. Ẩn.
Mọi trích dẫn xin vui lòng ghi nguồn: Ths.Ẩn.
Bài giảng dùng để tham khảo cho các học viên siêu âm. Kiến thức có thể thay đổi, rất mong sự góp ý của quý đồng nghiệp!
(Bài giảng được trình bày dưới dạng PDF).
2. MỤC TIÊU
1. Trình bày giải phẫu siêu âm các cơ quan trong bìu.
2. Mô tả và thực hiện được các thao tác khám siêu
âm bìu.
3. Chẩn đoán được một số bệnh lý thường gặp của
các cơ quan trong bìu trên siêu âm.
4. Nhận biết được vai trò của siêu âm trong khảo sát
các cơ quan trong bìu.
3. NỘI DUNG
1 • Nhắc lại giải phẫu bìu
2 • Kỹ thuật KS và GP SÂ bìu
3 • Mô tả SÂ và các thông số BT
4 • Một số bệnh lý thường gặp
TEST
26. CÁC THÔNG SỐ BÌNH THƯỜNG
KÍCH THƯỚC
BÌU Bề dày: 2-8mm
TINH HOÀN
Dài: 3-5cm
Ngang: 2-4cm
Dày: 3cm
Thể tích: 20-30ml
MÀO TINH
Dài: 6-7cm
Đầu: 5-12mm
Thân: 2-4mm
Đuôi: 5mm
v Kích thước và trọng lượng tinh hoàn giảm theo tuổi.
Carol M. Rumack (2018), Diagnostic ultrasound.
29. MỘT SỐ BỆNH LÝ
Tinh hoàn
ẩn
Teo tinh
hoàn
BẨM
SINH
Viêm mào
tinh
Viêm tinh
hoàn
Xoắn
thừng tinh
Chấn
thương
CẤP
TÍNH
Tràn dịch
tinh mạc
Thoát vị
bẹn
Giãn TM
thừng tinh
Nang
U
KHỐI
VÙNG
BÌU
32. TINH HOÀN ẨN
(Cryptorchism/Undescended Testis)
¨ Độ nhạy:
¤ SÂ (20-88%: vùng bẹn)
¤ CHT (90-95%: trong ÔB)
¨ HA SÂ:
¤ Không thấy tinh hoàn/bìu
àTìm: vùng thận -> vùng bẹn.
¤ Độ hồi âm: giống/hơi giảm
¤ Kích thước: giảm
¤ Trung thất tinh hoànàCĐPB
36. TEO TINH HOÀN
(Testicular Atrophy)
¨ Tổng hai chiều bất kỳ: ≥10mm/đối bên
¨ Hoặc KT < 4.0 x 2.0cm
¨ Độ hồi âm: tăng (xơ hoá)/giảm (nhồi máu)
¨ Vôi hóa(+/-)
38. MỘT SỐ BỆNH LÝ
Tinh hoàn
ẩn
Teo tinh
hoàn
BẨM
SINH
Viêm mào
tinh
Viêm tinh
hoàn
Xoắn
thừng tinh
Chấn
thương
CẤP
TÍNH
Tràn dịch
tinh mạc
Thoát vị
bẹn
Giãn TM
thừng tinh
Nang
U
KHỐI
VÙNG
BÌU
39. VIÊM MÀO TINH
(Epididymitis)
¨ <20t: viêm/xoắn=3/2
>20t: viêm/xoắn=9/1
¨ Viêm TLT/niệu đạo
à đuôi à thân à
tinh hoàn (20-40%)
40. VIÊM MÀO TINH
(Epididymitis)
¨ Cấp:
¤KT: á
¤Hồi âm: â
¤Doppler: á
¤Dịch (+/-)
¤Dày da bìu, thừng tinh (+/-)
¨ Mạn:
¤KT: á
¤Hồi âm: á
57. XOẮN THỪNG TINH
(spermatic cord torsion)
¨ Phụ thuộc: thời gian, số
vòng xoắn
¨ Bán cấp (1-10N):
¤ Giảm âm (4-5N) à nhồi
máu khu trú/lan tỏa
¤ Độ hồi âm mào tinh: bình
thường
¨ Mạn:
¤ Tinh hoàn: giảm KT, giảm
âm đồng nhất
¤ Mào tinh: tăng KT, hồi âm
kém
58. XOẮN THỪNG TINH
(spermatic cord torsion)
Siêu âm (2D, doppler)
KHÔNG loại trừ xoắn
thừng tinh sớm
à Siêu âm lại 1-4 giờ
nếu LS nghi ngờ.
59. XOẮN MẤU PHỤ TH/MT
(Torsion of the appendix testis/epididymis)
60. XOẮN MẤU PHỤ TH/MT
(Torsion of the appendix testis/epididymis)
¨ TH bình thường
¨ MT bt or to nhẹ
¨ Mấu phụ: hồi âm kém/dày cực trên TH
¨ Tăng tưới máu TH, MT, ngoại vi phần phụ
¨ --> CĐ lầm: viêm TH-MT
67. MỘT SỐ BỆNH LÝ
Tinh hoàn
ẩn
Teo tinh
hoàn
BẨM
SINH
Viêm mào
tinh
Viêm tinh
hoàn
Xoắn
thừng tinh
Chấn
thương
CẤP
TÍNH
Tràn dịch
tinh mạc
Thoát vị
bẹn
Giãn TM
thừng tinh
Nang
U
KHỐI
VÙNG
BÌU
68. GIÃN TĨNH MẠCH THỪNG TINH
(Varicocele)
¨ Trái (78%), Phải (6%),
2 bên (16%)
¨ Ng. Nhân:
¤ NP: suy van TM
¤ TP: tắc nghẽn TM
thận (T) do khối u
thận, hạch, u
thượng thận
100. U TINH HOÀN
(Testicular tumor)
Loại u Loại mô học
U ác tính
U tế bào mầm
(95%)
- 1 loại mô học (65%)
+ Seminoma (40-50%)
+ Bướu phôi bào (25%)
+ Choriocarcinoma (1-3%)
+ Teratoma (5-10%)
- Nhiều loại mô học (35%)
U khác (5%)
Leydig, sertoli, lymphoma,
leukemia, …
U lành tính Rất ít
Các nang biểu bì, nang
nước tinh hoàn …
102. U TINH HOÀN
(Testicular tumor)
¨ Lâm sàng:
¤ Không triệu chứng
¤ 10% đau, tiểu máu
¨ Siêu âm:
¤ 2D: Cấu trúc bất
thường vùng tinh hoàn
à bao trắng.
¤ Doppler: không đặc
trưng/loại mô học
n <1.5cm: â
n >1.6cm: á
104. U TINH HOÀN: Seminoma
(Testicular tumor: Seminoma)
¨ 35-39t
¨ Tinh hoàn ẩn
¨ Siêu âm:
¤ giảm âm
¤ giới hạn rõ
¤ đồng nhất
¤ không vôi hóa
¤ không xâm lấn lớp
trắng
105. U TINH HOÀN: Seminoma
(Testicular tumor: Seminoma)
106. U TINH HOÀN: Bướu phôi bào
(Testicular tumor: Embryonal cell carcinoma)
¨ Siêu âm:
¤ giảm âm/hỗn hợp
¤ giới hạn không rõ
¤ Không đồng nhất
¤ xâm lấn lớp trắng
¨ Tăng AFP
108. U TINH HOÀN: Choriocarcinoma
(Testicular tumor: Choriocarcinoma)
¨ Siêu âm:
¤ giảm âm/hỗn hợp
¤ nang vôi hóa
¤ Dịch không thuần trạng
¨ Tăng β- HCG
109. U TINH HOÀN: Teratoma
(Testicular tumor: Teratoma)
110. U TINH HOÀN: Teratoma
(Testicular tumor: Teratoma)
111. U TINH HOÀN vs U NGOÀI TINH HOÀN?
Seminoma Adenomatoid tumor
117. SỎI BÌU
(SCROTOLITH/SCROTAL PEARLS)
- Epidemiology: 3%
- Clinical presentation: Most scrotoliths are
asymptomatic.
- Pathology: Possible etiologies include:
+ reactive fibrous proliferation during intrascrotal
inflammation microtrauma to the scrotal region, e.g.
mountain bikers
+ calcified loose bodies from prior torsion appendix
of testis
- Ultrasound: Usually shows a mobile hyperechoic
extratesticular focus in the potential tunica space. If
large enough, the pearl usually has posterior
acoustic shadowing. It may be free floating if there is
an accompanying hydrocele.