SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  25
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
MỤC LỤC
PHẦN I: MỞ ĐẦU
I. Lý do chọn chuyên đề:……………………………………………… 2
II. Mục đích, phạm vi của chuyên đề:………………………………… 3
PHẦN II: NỘI DUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ.
A. NỘI DUNG:
I. Cơ sở lí luận:………………………………………………………… 3
II. Cơ sở thực tiễn:……………………………………………………… 3
III. Các kiến thức vận dụng …………………………………………... 4
IV. Một số dạng toán về dãy số viết theo quy luật và phương pháp giải. 6
1. Dạng 1: Tính tổng của các lũy thừa với cơ số là số tự nhiên .............. 8
2 . Dạng 2: Tính tổng của các tích: .......................................................... 9
3. Dạng 3: Dãy phân số: ……………………………………………… 13
4. Dạng 4: Tính tổng, tính số số hạng của dãy: ……………………… 18
5. Dạng 5: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức: … 20
B. ỨNG DỤNG VÀO THỰC TIỄN VÀ CÔNG TÁC GIẢNG DẠY
1. Ứng dụng vào thực tiễn...................................................................... 22
2. Hiệu quả khi áp dụng chuyên đề........................................................ 22
3. Bài học kinh nghiệm........................................................................... 22
PHẦN III: KẾT LUẬN.
1. Kết quả nghiên cứu:............................................................................ 23
2. Đề xuất............................................................................................... 23
NHỮNG TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT
- THCS: Trung học cơ sở.
- SGK: Sách giáo khoa.
- GVG: Giáo viên giỏi
1
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
- BCNN: Bội chung nhỏ nhất.
PHẦN I: MỞ ĐẦU
I. Lý do chọn chuyên đề:
Như chúng ta đã biết Toán học có một vị trí vô cùng quan trọng trong đời
sống, nó không những giúp chúng ta có khả năng tính toán, phát triển tư duy, suy
luận logic mà còn là tiền đề của các môn khoa học khác. Vì thế Toán học được
gọi là môn “công cụ” . Nhưng trong quá trình học toán đặc biệt là phần Đại số
việc nắm và vận dụng kiến thức, tìm ra phương pháp giải đối với học sinh là khó
khăn. Vì vậy với những người làm công tác giáo dục trong nhà trường có nhiệm
vụ trang bị kiến thức cũng như phương pháp giải đối với từng dạng toán cho học
sinh.
Sau nhiều năm trực tiếp giảng dạy học sinh, tôi đã không ngừng học hỏi và
trao đổi với đồng nghiệp. Tôi nhận thấy trong việc giảng dạy môn Đại số còn
nhiều mảng kiến thức mà học sinh chưa có phương pháp giải cụ thể như : Các bài
toán chia hết, các bài toán về cấu tạo số, các dạng toán về biểu thức, các dạng
phương trình ... Đặc biệt là dạng toán “Dãy số viết theo quy luật” đây là dạng
toán tương đối khó đối với học sinh THCS. Học sinh khó hiểu khi đứng trước
dạng bài toán này vì thế các em còn lúng túng, chưa định ra phương pháp giải bài
tập (chưa tìm ra quy luật của dãy số). Trong khi đó dạng toán này chưa đề cập
nhiều trong sách giáo khoa, chủ yếu chỉ đưa ra một vài bài toán trong sách nâng
cao, không đưa ra phương pháp giải cụ thể, bắt buộc học sinh tự vận động kiến
thức của mình. Vì vậy tôi mạnh dạn chọn đề tài “Dãy số viết theo quy luật” để
giúp các em tháo gỡ khó khăn trên.
II. Mục đích, phạm vi của chuyên đề:
1. Mục đích của chuyên đề:
- Nhằm trao đổi kinh nghiệm giảng dạy phân môn Toán THCS.
2
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
- Giúp học sinh THCS có phương pháp giải đối với từng dạng bài tập dãy
số viết theo quy luật.
2. Phạm vi của chuyên đề:
- Áp dụng cho dạng toán dãy số viết theo quy luật ở bậc THCS.
PHẦN II: NỘI DUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ.
A. NỘI DUNG:
I. Cơ sở lí luận:
Theo Polya thì phương pháp tìm lời giải thường được tiến hành theo 4 bước:
- Tìm hiểu đề toán.
- Xây dựng chương trình giải.
- Thực hiện chương trình giải.
- Kiểm tra và nghiên cứu lời giải.
- Khai thác, phát triển bài toán.
II. Cơ sở thực tiễn.
- Từ thực tế giảng dạy của giáo viên và học toán của học sinh THCS.
- Qua trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp.
III. Kiến thức vận dung:
1. Quy đồng mẫu số nhiều phân số:
- Tìm mẫu số chung (tìm BCNN của các mẫu)
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu.
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
2. Các phép tính của phân số:
a. Cộng, trừ phân số cùng mẫu:
M
BA
M
B
M
A +
=+ (M≠ 0)
M
BA
M
B
M
A −
=− (M≠ 0, A≥B)
3
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
b. Cộng, trừ phân số không cùng mẫu:
- Quy đồng mẫu các phân số.
- Cộng các tử của các phân số đã được quy đồng và giữ nguyên mẫu
chung.
c. Nhân các phân số: B.D
.A
D
C
.
B
A C
= (B, D≠ 0)
d. Chia 2 phân số: B.C
.A
D
C
:
B
A D
= (B, C, D≠ 0)
3. Tính chất cơ bản của phép cộng và nhân phân số:
a. Tính chất giao hoán:
- Phép cộng: bdd
c
b
a ac
+=+ (b, d≠ 0)
- Phép nhân: b
.
dd
c
.
b
a ac
= (b, d≠ 0)
b. Tính chất kết hợp :
- Phép cộng : 





++=+





+
n
m
d
c
bnd
c
b
a am
(b, d, n≠ 0)
- Phép nhân: 





=





n
m
.
d
c
.
bn
.
d
c
.
b
a am
(b, d, n≠ 0)
c. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép công (trừ):
n
.
d
c
n
..
b
a
n
.
d
c
b
a mmm
+=





+ (b, d, n≠ 0)
4. Các phép tính về lũy thừa.
a. §Þnh nghÜa luü thõa víi sè mò tù nhiªn
an
=  aaa ..........
(n ∈ N*
)
n thõa sè
b. Mét sè tÝnh chÊt :
Víi a, b, m, n ∈ N
am
. an
= am+n
, am
. an
. ap
= am+n+p
(p ∈ N)
4
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
am
: an
= am-n
(a ≠ 0, m > n)
(a.b)m
= am
. bm
(m ≠ 0)
(am
)n
= am.n
(m,n ≠ 0)
Quy íc:
a1
= a
a0
= 1 (a ≠ 0)
Víi : x, y ∈ Q; m, n ∈ N; a, b ∈ Z
xn
= . .........
n
x x x (x ∈ N*
)
n
nn
b
a
b
a
=





(b ≠ 0, n ≠ 0)
xo
= 1
xm
. xn
= xm+n
nm
n
m
x
x
x −
=
(x ≠ 0)
x-n
= n
x
1
(x ≠ 0)
(xm
)n
= xm.n
(x.y)m
= xm
. ym
n
nn
y
x
y
x
=





(y ≠ 0)
5. Bất đẳng thức: Bất đẳng thức có dạng a > b, a < b
Tính chất:
- Tính chất bắc cầu: Nếu a > b, b > c thì a > c
- Tính chất đơn điệu của phép cộng:
Nếu a > b thì a + c > b + c
- Tính chất đơn điệu của phép nhân:
Nếu a > b thì a . c > b . c (c > 0)
5
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
- Cộng từng vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều:
Nếu a > b, c > d thì a + c > b + d
IV. Một số dạng toán về dãy số viết theo quy luật và phương pháp giải.
1. Dạng 1: Tính tổng của các lũy thừa với cơ số là số tự nhiên.
1.1 Bài toán 1: Tính các tổng sau:
1) A= 1+3+32
+33
+…+ 399
+3100
2) B= 1-2+22
-23
+24
- … -299
+2100
Giải
1) Ta có: 3A=3+32
+33
+…+ 399
+3100
+3101
=> 3A-A= 3101
-1 => A=
2
13101
−
2) 2B=2-22
+23
-24
+25
- … -2100
+2101
=> 2B+B=2101
+1 => 3B=2101
+1=> B=
3
12101
+
* Ta nghĩ tới bài toán tổng quát:
- Tính tổng: S= 1+a+a2
+a3
+…+ an-1
+an ( )Nna ∈> ;1 . Ta nhân cả 2 vế của
S với a. Rồi trừ vế với vế ta được S=
1
11
−
−+
a
an
.
- Tính tổng: P= 1-a+a2
-a3
+…+ a2n ( )Nna ∈> ;1 . Ta nhân cả 2 vế của P
với a. Rồi cộng vế với vế ta được P=
1
112
+
++
a
a n
.
* Khai thác bài toán: Vì S, P là các sổ nguyên nên ( )1)1( 1
−−+
aan
 và
( )1)1( 12
+++
aa n
 . Ta có bài toán 2
1.2 Bài toán 2: Chứng minh rằng
a) 2008120092009
−
b) 2010120092010
−
Giải:
a) Xét tổng S=1+2009+20092
+20093
+…+ 20092007
+20092008
( S∈N)
6
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
=> 2009.S= 2009+20092
+20093
+…+ 20092008
+20092009
=> 2009.S-S= 20092009
-1
=> S=
2008
120092009
−
 2008120092009
−
b) S=1-2009+20092
-20093
+…+ 20092008
-20092009
( S∈N)
=> 2009.S= 2009-20092
+20093
-…-20092010
=> 2009.S+S= -20092010
+1
=>S=
2010
)12009( 2010
−−
=> 2010120092010
−
1.3 Bài toán 3: Tính tổng
1) A= 1+32
+34
+…+ 398
+3100
2) B= 1-23
+26
-29
+ … +296
-299
Giải:
a) Vấn đề đặt ra là nhân cả hai vế của A với số nào, để khi trừ 2 vế cho A
thì một loạt các lũy thừa bị triệt tiêu? Ta thấy số mũ của hai số liền nhau cách
nhau 2 đơn vị nên ta nhân hai vế với 32
, rồi trừ cho A, ta được:
32
.A- A = (32
+34
+…+ 398
+3100
+3102
) - (1+32
+34
+…+ 398
+3100
)
8.A=3102
-1 =>A=
8
13102
−
b) Tương tự phần a, ta nhân cả hai vế của B với 23
rồi cộng vế với vế cho
B ta được:
23
.B+B=(23
-26
+29
- … -296
+299
)+( 1-23
+26
-29
+ … +296
-299
+2102
)
9.B=2102
+1B = 9
12102
+
* Bài toán tổng quát:
- Tính tổng: S= 1+ad
+a2d
+a3d
+…+and ( )Nna ∈> ;1 .
Ta nhân cả 2 vế của S với ad
. Rồi trừ vế với vế ta được S=
( )
1
11
−
−+
d
dn
a
a
.
7
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
- Tính tổng: P= 1-ad
+a2d
-a3d
+…+ a2nd ( )Nna ∈> ;1 .
Ta nhân cả 2 vế của S với ad
. Rồi cộng vế với vế ta được P=
( )
1
122
+
++
d
dn
a
a
.
* Bài tập vận dụng:
1.Tính tổng:
a) A=2+33
+ 25
+…+ 399
+3101
b) B=1-53
+56
-59
+ … +596
-599
2. Chứng minh rằng:
a) 2009130002009
−
b) 3001130002009
+
2. Dạng 2: Tính tổng của các tích:
2.1 Bài toán 1 :
Tính tổng A= 1.2+2.3+3.4+ …+ 98.99+99.100
Lời giải
Nhận xét: Khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng là 1. Nhân cả
hai vế của A với 3 lần khoảng cách này ta được:
3A=3.( 1.2+2.3+3.4+ …+ 98.99+99.100)
= 1.2(3-0)+2.3(4-1)+…+99.100(101-98)
= 1.2.3-1.2.3+2.3.4-2.3.4+ … + 98.99.100-98.99.100+99.100.101
= 99.100.101
=> A= 3
101.100.99
=333 300
Ta chú ý tới đáp số 99.100.101 là tích của 3 số, trong đó 99.100 là số hạng
cuối của A và 101 là số tự nhiên liền sau của 100, tạo thành tích của 3 số tự nhiên
liên tiếp. Ta có kết quả tổng quát như sau:
A = 1.2+2.3+3.4+ …+ (n-1)n=
( ) ( )
3
11 +− nnn
Khai thác 1
8
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
3A = 3.( 1.2+2.3+3.4+ …+ 98.99+99.100)
= 3(0.1+1.2+2.3+ …+ 99.100)
= ( ) ( ) ( ) ( )[ ]1009899...6454232013 ++++++++
= 3(1.1.2+3.3.2+5.5.2+ …+ 99.99.2)
= 3.2(12
+32
+52
+ … +992
) = 6(12
+32
+52
+ … +992
)
Ta chưa biết cách tính tổng các bình phương các số lẻ liên tiếp bắt đầu từ
1, nhưng liên hệ với bài toán 1, ta có:
6(12
+32
+52
+ … +992
)= 99.100.101
(12
+32
+52
+ … +992
)= 6
101.100.99
* Ta có bài toán tổng quát: P= 12
+32
+52
+ ...+(2n+1)2
=
( ) ( ) ( )
6
32.22.12 +++ nnn
Khai thác 2
Xét biểu thức:
C= 1.2+2.3+3.4+ …+99.100+100.101
= (1.2+2.3)+( 3.4+4.5)+(5.6+6.7)+ … +(99.100+100.101)
= 2(1+3)+4(3+5)+6(5+7)+…+100(99+101)
= 2.4+4.8+6.12+…+100.200
= 2(22
+42
+62
+…+1002
)= 3
102.101.100
 22
+42
+62
+…+1002
= 6
102.101.100
* Ta có bài toán tổng quát: M=22
+42
+62
+…+(2n)2
=
( )( )
6
2212.2 ++ nnn
Khai thác 3
M=22
+42
+62
+…+(2n)2
=22
(12
+22
+32
+…+n2
) =
( )( )
6
2212.2 ++ nnn
* Ta có bài toán tổng quát: Q=12
+22
+32
+…+n2
=
( )( )
6
121. ++ nnn
9
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
2.2 Bài toán 2: Tính: A= 1.3+3.5+5.7+...+97.99
Giải:
• Nhận xét: khoảng cách giữa hai thừa số trong mỗi số hạng là 2, nhân
hai vế của A với 3 lần khoảng cách này ta được.
6A=1.3.6+3.5.6+5.7.6+...+97.99.6
= 1.3(5+1)+3.5(7-1)+5.7(9-3)+...+97.99(101-95) (2 hạng tử nhân với 3 lần khoẳng cách)
= 3+97.99.101
A= 161651
2
101.33.971
=
+
Trong bài toán 1 ta nhân A với 3, trong bài toán 2 ta nhân A với 6. Ta có thể
nhận thấy để làm xuất hiện các hạng tử đối nhau ta nhân A với 3 lần
khoảng cách k giữa hai thừa số trong mỗi hạng tử.
3.3 Bài toán 3: Tính A = 1.2.3+2.3.4+…+98.99.100
Giải (3 hạng tử nhân với 4 lần khoẳng cách)
Trở lại bài toán 1, mỗi hạng tử của tổng A có hai thừa số thì ta nhân A với 3
lần khoảng cách giữa hai thừa số đó. Học tập cách đó, trong bài toán này ta
nhân hai vế của A với 4 lần khoảng cách đó vì ở đây mỗi hạng tử có 3 thừa số.
Ta giải được bài toán như sau.
4A= 1.2.3.4+2.3.4.4+3.4.5.4+…+98.99.100.4
= 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5(6-2)+…+98.99.100(101-97)
= 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+…+98.99.100.101-97.98.99.100
= 98.99.100.101
⇒A = 4
101.100.99.98
= 24 497 550
* Ta có bài toán tổng quát:
A=1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-1)n(n+1)=
( ) ( )( )
4
211 ++− nnnn
Thay đổi khoảng cách giữa các thừa số trong mỗi hạng tử ở bài 3 ta có bài toán:
10
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
2.4 Bài toán 4: Tính:
A= 1.3.5+3.5.7+…+5.7.9+…+95.97.99
Giải:
8A=1.3.5.8+3.5.7.8+5.7.9.8+…+95.97.99.8
=1.3.5(7+1)+3.5.7(9-1)+5.7.9(11-3)+…+95.97.99(101-93)
=1.3.5.7+15+3.5.7.9-1.3.5.7+5.7.9.11-3.5.7.9+…+95.97.99.101
-93.95.97.99
=15+95.97.99.101
15 95.97.99.101
8
A
+
⇒ = =11 517 600
Trong bài 3 ta nhân A với 4(bốn lần khoảng cách). Trong bài 4 ta
nhân a với 8 (bốn lần khoảng cách). Như vậy để giải bài toán dạng
1
( )( 2 )
n
n
n n k n k
=
+ +∑ ta nhân với 4k(bốn lần khoảng cách) sau đó tách:
4kn(n+k)(n+2k)=n(n+k)(n+2k)(n+3k)-(n-k)(n+k)n(n+2k)
Thay đổi sự kế tiếp lặp lại ở các thừa số trong bài toán 1 ta có bài toán:
2.5 Bài toán 5: Tính
A=1.2+3.4+5.6+…+99.100
Lời giải 1:
A= 2+(2+1)4+(4+1)6+…+(98+1).100
=2+2.4+4+4.6+6+…+98.100+100
=(2.4+4.6+…+98.100)+(2+4+6+8+..+100)
=98.100.102:6+102.50:2
=166600+2550
=169150
Lời giải 2:
11
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
A=1(3-1)+3(5-1)+5(7-1)+…+99(101-1)
=1.3-1+3.5-3+5.7-5+…+99.101-99
=(1.3+3.5+5.7+…+99.101)-(1+3+5+7+..+99)
=171650-2500
=169150
Trong bài toán này ta không nhân a với một số hạng mà tách ngay
một thừa số trong tích làm xuất hiện các dãy số mà ta biết cách tính hoặc dễ
dàng tính được. làm tương tự với các bài toán:
2.6 Bài toán 6: Tính:
A= 1.2.3+3.4.5+5.6.7+…+99.100.101
Giải:
A= 1.3(5-3)+3.5(7-3)+5.7(9-3)+…+99.101(103-3)
=(1.3.5+3.5.7+5.7.9+...+99.101.103)-(1.3.3+3.5.3+...+99.101.3)
=(15+99.101.103.105):8-3(1.3+3.5+5.7+...+99.101)
=13517400-3.171650
=13002450
2.7 Bài toán 7: Tính:
A=13
+23
+33
+...+1003
Giải:
Sử dụng: (n-1)n(n+1)=n3
-n
⇒ n3
=n+(n-1)n(n+1)
⇒ A= 1+2+1.2.3+3+2.3.4+...+100+99.100.101
=(1+2+3+...+100)+(1.2.3+2.3.4+...+99.100.101)
=5050+101989800
=101994850
Thay đổi khoảng cách giữa các cơ số ở bài toán 7 ta có bài toán:
2.7 Bài toán 8: Tính: A= 13
+33
+53
+...+993
12
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
Giải:
Sử dụng (n-2)n(n+2)=n3
-4n
⇒ n3
=(n-2)n(n+2)+4n
⇒ A= 1+1.3.5+4.3+3.5.7+4.5+...+97.99.101+4.99
= 1+(1.3.5+3.5.7+...+97.99.101)+4(3+5+7+...+99)
= 1+ 12487503+9996
=12497500
Với khoảng cách là a ta tách: (n-a)n(n+a)=n3
-a2
n
Thay đổi số mũ của một thừa số trong bài toán 8 ta có:
2.9 Bài toán 9: Tính:
A= 1.22
+2.32
+3.42
+...+99.1002
Giải:
A= 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...99.100(101-1)
=1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+99.100.101-99.100
=(1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+99.100.101)-(1.2+2.3+3.4+...+99.100)
=25497450-333300
=25164150
Với cách khai thác như trên ta có thể khai thác, phát triển các bài toán
trên thành rất nhiều bài toán hay mà trong quá trình giải đòi hỏi học sinh
phải có sự linh hoạt, sáng tạo.
Trong các bài toán trên ta có thể thay đổi số hạng cuối cùng của dãy số
bằng số hạng tổng quát theo quy luật của dãy.
* Vận dụng cách giải trên hãy giải các bài toán sau:
1. Tính A = 1.99+2.98+3.97+...+49.51+50.50
2. Tính B = 1.3+5.7+9.11+...+97.101
3. Tính C = 1.3.5-3.5.7+5.7.9-7.9.11+...-97.99.101
4. Tính D = 1.99+3.97+5.95+...+49.51
13
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
5. Tính E = 1.33
+3.53
+5.73
+...+49.513
6. Tính F = 1.992
+2.982
+3.972
+...+49.512
3. Dạng 3: Dãy phân số
Các kiến thức
1)
1 1 1
( 1) 1n n n n
= −
+ +
.
2)
1 1
( 1) 1
k
k
n n n n
 
= × − ÷
+ + 
.
3)
1 1 1 1
( )n n k k n n k
 
= × − ÷
+ + 
.
4)
1 1
( )
k
n n k n n k
 
= − ÷
+ + 
.
5)
1 1 1 1 1 1 1 1
2 (2 2) 4 ( 1) 2 2 2 2 4 1n n n n n n n n
   
= = × − = × − ÷  ÷
+ + + +   
.
6)
1 1 1 1
(2 1)(2 3) 2 2 1 2 3n n n n
 
= × − ÷
+ + + + 
.
7) 2
1 1 1
.( 1) ( 1).n n n n n
< <
+ −
.
(Trong đó: , Nn k ∗
∈ , 1n > )
3.1 Bài toán 1: Chứng minh rằng
100 - 100
99
...
4
3
3
2
2
1
100
1
...
3
1
2
1
1 ++++=





++++
*) Hướng dẫn tìm lời giải:
Đây là bài toán chứng minh đẳng thức, ta phải biến đổi vế trái bằng vế
phải. Ở bài này ta thấy vế phải của đẳng thức là tổng của các phân số có mẫu
lớn hơn tử 1 đơn vị. Để tổng mỗi phân số đó với một phân số nào đó bằng 1 thì
ta phải cộng vế phải với biểu thức trong ngoặc của vế trái. Từ đó ta có điều phải
chứng minh.
*) Cách giải:
14
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
100 - 100
99
...
4
3
3
2
2
1
100
1
...
3
1
2
1
1 ++++=





++++
Cộng vào hai vế của đẳng thức trên với 





++++
100
1
...
3
1
2
1
1 ta được đẳng
thức mới như sau:
100 - 





++++
100
1
...
3
1
2
1
1 + 





++++
100
1
...
3
1
2
1
1 = 





++++
100
99
...
4
3
3
2
2
1
+ 





++++
100
1
...
3
1
2
1
1
100= 1+ 





+
2
1
2
1
+ 





+
3
1
3
2
+ 





+
4
1
4
3
+…+ 





+
100
1
100
99
100=1+1+1+1+…+1
100=100 (đpcm)
3.2 Bài toán 2: Chứng minh rằng:
a) Cho
1 1 1 1
...
31 32 33 360
S = + + + + . Chứng minh rằng:
3 4
5 5
S< <
b) 2
2
1
+ 2
3
1
+ 2
4
1
+...+ 2
100
1
< 1
* Hướng dẫn tìm cách giải.
a) Chia S thành 3 nhóm.
10 10 10 47 48 4
30 40 50 60 60 5
S=> < + + = < =
10 10 10 37 36 3
40 50 60 60 60 5
S=> > + + = < =
b) Ta thấy các phân số trong tổng ở vế trái là các phân số có tử là 1 còn mẫu
là bình phương của một số tự nhiên n. (n 2≥ ).
2
2
1
< 2.1
1
= 2
1
1
1
− ; 2
3
1
< 3.2
1
= 3
1
2
1
−
2
4
1
< 4.3
1
= 4
1
3
1
− ; ...
2
100
1
< 100.99
1
= 100
1
99
1
−
15
100 số 1
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
Sau đó áp dụng tính chất:



<
<
dc
ba
=> a+c < b+d
Từ đó ta có điều phải chứng minh: 2
2
1
+ 2
3
1
+ 2
4
1
+...+ 2
100
1
< 1
2
2
1
< 2.1
1
= 2
1
1
1
− ; 2
3
1
< 3.2
1
= 3
1
2
1
−
2
4
1
< 4.3
1
= 4
1
3
1
− ; ... 2
100
1
< 100.99
1
= 100
1
99
1
−
Vậy 2
2
1
+ 2
3
1
+ 2
4
1
+...+ 2
100
1
< 2.1
1
+ 3.2
1
+ 4.3
1
+...+ 100.99
1
2
2
1
+ 2
3
1
+ 2
4
1
+...+ 2
100
1
< 2
1
1− + 3
1
2
1
− + 4
1
3
1
− +...+ 100
1
99
1
−
2
2
1
+ 2
3
1
+ 2
4
1
+...+ 2
100
1
<1 100
1
− =100
99
<1
Hay 2
2
1
+ 2
3
1
+ 2
4
1
+...+ 2
100
1
< 1 (Điều phải chứng minh).
Mở rộng bài toán: Chứng minh rằng: A= 2
2
1
+ 2
3
1
+ 2
4
1
+...+ 2
1
n
< 1
Chúng ta cùng bắt đầu từ bài toán tính tổng rất quen thuộc sau để khai thác
bài toán:
3.3 Bài toán 3 : Tính tổng :
45.44
1
44.43
1
...
4.3
1
3.2
1
2.1
1
+++++=A
Lời giải :
45
44
45
1
1
45
1
44
1
44
1
43
1
...
3
1
2
1
2
1
1
1
=−=
−+−++−+−=
A
A
Vì 1 . 2 = 2 ; 2 . 3 = 6 ; ... ; 43 . 44 = 1892 ; 44 . 45 = 1980 ta có bài toán khó hơn
chút xíu.
3.4 Bài toán 4: Tính tổng : 1980
1
1892
1
...
12
1
6
1
2
1
+++++
Và tất nhiên ta cũng nghĩ đến bài toán ngược.
3.5 Bài toán 5: Tìm x thuộc N biết :
16
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
( ) 45
44
1
1
...
3.2
1
2.1
1
=
+
+++
xx
Hơn nữa ta có :
45.44
1
45
1
;...;
3.2
1
3
1
;
2.1
1
2
1
222
<<<
ta có bài toán
3.6 Bài toán 6: Chứng minh rằng :
1
45
1
...
3
1
2
1
222
<+++
Mặt khác 0< 222
45
1
...
3
1
2
1
+++
Do vậy, cho ta bài toán “tưởng như khó”
3.7 Bài toán 7: Chứng tỏ rằng tổng :
222
45
1
...
3
1
2
1
+++
không phải là số nguyên.
Chúng ta cũng nhận ra rằng nếu a1 ; a2 ; ... ; a44 là các số tự nhiên lớn hơn 1
và khác nhau thì
≤+++ 2
44
2
2
2
1
1
...
11
aaa 222
45
1
...
3
1
2
1
+++
Giúp ta đến với bài toán Hay và Khó sau :
3.8 Bài toán 8: Tìm các số tự nhiên khác nhau a1 ; a2 ; a3 ; ... ; a43 ; a44 sao cho
1
1
...
11
2
44
2
2
2
1
=+++
aaa
Ta còn có các bài toán “gần gũi” với bài toán 5 như sau :
3.9 Bài toán 9: Cho 44 số tự nhiên a1 ; a2 ; ... ; a44 thỏa mãn
1
1
...
11
2
44
2
2
2
1
=+++
aaa
Chứng minh rằng, trong 44 số này, tồn tại hai số bằng nhau.
3.10 Bài toán 10: Tìm các số tự nhiên a1 ; a2 ; a3 ; ... ; a44 ; a45 thỏa mãn a1 < a2
<a3 < ... < a44 < a45 và
45
44
.
1
.
1
...
.
1
.
1
454444433221
=++++
aaaaaaaa
* Bài tập vận dụng
1: Tính nhanh:
a) 2 3 4 7 8
1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3
A = + + + + + +L .
17
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
b) 2 3 4 2007 2008
1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3
B = + + + + + +L .
c) 2 3 4 1
1 1 1 1 1 1
;
3 3 3 3 3 3n n
C n N∗
−
= + + + + + + ∈L .
2: (Bài toán tổng quát của bài toán 2) (nhân cả 2 vế với a rồi cộng lại)
Tính nhanh: 2 3 4 1
1 1 1 1 1 1
; ( ; 0)n n
S n N a
a a a a a a
∗
−
= + + + + + + ∈ ≠L .
3: Tính tổng:
a)
1 1 1 1
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2006.2007.2008
S = + + + +L .
b)
1 1 1 1
; ( )
1.2.3 2.3.4 3.4.5 .( 1).( 2)
S n N
n n n
∗
= + + + + ∈
+ +
L .
4: Tính giá trị của biểu thức:
a)
1 1 1 1
1
3 5 97 99
1 1 1 1 1
1.99 3.97 5.99 97.3 99.1
A
+ + + + +
=
+ + + + +
L
L
.
b)
1 1 1 1 1
2 3 4 99 100
99 98 97 1
1 2 3 99
B
+ + + + +
=
+ + + +
L
L
.
Hướng dẫn:
a) Biến đổi số bị chia:
1 1 1 1 1 1 1 100 100 100 100
(1 ) ( ) ( ) ( )
99 3 97 5 95 49 51 1.99 3.97 5.95 49.51
+ + + + + + + + = + + +L L
Biểu thức này gấp 50 lần số chia. Vậy A = 50.
b) Biến đổi số chia:
100 1 100 2 100 3 100 99
1 2 3 99
100 100 100 100 1 2 3 99
1 2 3 99 1 2 3 99
1 1 1 1 1 1 1
100 100 99 1 100
2 3 99 2 3 99 100
− − − −
+ + + + =
   
= + + + + − + + + + = ÷  ÷
   
   
= + + + + − = + + + + + ÷  ÷
   
L
L L
L L
Biểu thức này bằng 100 lần số bị chia. Vậy
1
100
B = .
4. Dạng 4: Tính tổng, tính số số hạng của dãy.
1. Công thức tính số hạng thứ n của một dãy cộng (khi biết n và d)
- Xét dãy cộng 1 2 3 4 5, , , , ,..., na a a a a a trong đó 2 1a a d= + . Ta có:
3 1 2a a d= + ; 4 1 3a a d= + ;...
18
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
Tổng quát: 1 ( 1)na a n d= + − (I)
Trong đó : n gọi là số số hạng của dãy cộng
d hiệu giữa hai số hạng liên tiếp
Từ (I) ta có: 1
1na a
n
d
−
= + (II)
Công thức (II) giúp ta tính được số số hạng của một dãy cộng khi biết : Số
hạng đầu 1a , số hạng cuối na và hiệu d giữa hai số hạng liên tiếp.
2. Để tính tổng S các số hạng của dãy cộng: 1 2 3 4 5, , , , ,..., na a a a a a . Ta viết:
1 2 1
1 2 1
n n
n n
S a a a a
S a a a a
−
−
= + + + +
= + + + +
L
L
Nên 1 2 1 1 2 1 12 ( ) ( ) ( ) ( ) ( )n n n n nS a a a a a a a a a a n− −= + + + + + + + + = +L
Do đó: 1( )
2
na a
S
+
= (III)
3. Để tìm số hạng của 1 dãy số mà 2 số hạng liên tiếp của dãy cách nhau
cùng một số đơn vị, ta dùng công thức:
Số số hạng = ( số cuối – số đầu):(khoảng cách) +1
4. Để tính tổng các số hạng của một dãy số mà 2 số hạng liên tiếp cách nhau
cùng một số đơn vị, ta dùng công thức:
Tổng = ( Số đầu + số cuối).(số hạng):2
* Bài tập vận dụng:
Bài toán1: Tìm chữ số thứ 1000 khi viết liên tiếp liền nhau các số hạng của dãy
số lẻ 1; 3; 5; 7;...
Bài toán 2: Có số hạng nào của dãy sau tận cùng bằng 2 hay không?
1;1 2;1 2 3;1 2 3 4;...+ + + + + +
Híng dÉn: Sè h¹ng thø n cña d·y b»ng:
( 1)
2
n n +
NÕu sè h¹ng thø n cña d·y cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 2 th× n(n + 1)
19
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
tËn cïng b»ng 4. §iÒu nµy v« lÝ v× n(n + 1) chØ tËn cïng b»ng 0, hoÆc
2, hoÆc 6.
Bài toán 3: a) Viết liên tiếp các số hạng của dãy số tự nhiên từ 1 đến 100 tạo
thành một số A. Tính tổng các chữ số của A
b) Cũng hỏi như trên nếu viết từ 1 đến 1000000
Hướng dẫn: a) ta bổ sung thêm chữ số 0 vào vị trí đầu tiên của dãy số
(không làm thay đổi kết quả). Tạm chưa xét số 100. Từ 0 đến 99 có 100 số, ghép
thành 50 cặp: 0 và 99; 1 và 98; 2 và 97;… mỗi cặp có tổng các chữ số bằng 18.
Tổng các chữ số của 50 cặp bằng: 18.50 = 900. Thêm số 100 có tổng các chữ số
bằng 1. ĐS: 901
b) Tương tự: ĐS: 27000001
Bài toán 4: Cho
1
2
3
4
1 2,
3 4 5,
6 7 8 9,
10 11 12 13 14,
...
S
S
S
S
= +
= + +
= + + +
= + + + +
Tính 100S ?
Hướng dẫn: Số số hạng của S1,..., S99 theo thứ tự bằng 2; 3; 4; 5; …100
ĐS: S100 = 515100
Bài toán 5: Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số 100! chứa thừa số nguyên tố 7
với số mũ bằng bao nhiêu?
Bài toán 6: Tính số hạng thứ 50 của các dãy sau:
a) 1.6; 2.7; 3.8; ...
b) 1.4; 4.7; 7.10;..
Bài toán 7: Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của các dãy sau:
a)
1 1 1 1
; ; ; ;...
1.2 2.3 3.4 4.5
b)
1 1 1 1
; ; ; ,...
6 66 176 336
Hướng dẫn:
20
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
b) Ta thấy 6 = 1.6; 66 = 6.11; 176 = 11.16; 336 = 16.21,…
Do đó số hạng thứ n của dãy có dạng (5n – 4)(5n + 1).
Bài toán 8: Tìm tích của 98 số hạng đầu tiên của dãy:
1 1 1 1 1
1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ;...
3 8 15 24 35
Hướng dẫn: các số hạng đầu tiên của dãy được viết dưới dạng:
4 9 16 25 36
; ; ; ; ;...
3 8 15 24 35
Hay
2 2 2 2 2
2 3 4 5 6
; ; ; ; ;...
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7
Do đó số hạng thứ 98 có dạng
2
99
98.100
.
Ta cần tính:
2 2 2 2 2 2
2 3 4 5 6 99 99
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 98.100 50
A = × × × × =L
5. Dạng 5: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức chứa dãy
số .
Trong một số trường hợp khi gặp bài toán tính tổng hữu hạn:
S=S1+ S2+ S3+ …+ Sn
Bằng cách nào đó ta biết được kết quả (dự đoán, hoặc bài toán chứng
minh được.
Ví dụ 1: Tính tổng: Sn=1+3+5+...+(2n-1)
Thử trực tiếp ta thấy:
1
2
2
2
1
1
1 3 2
1 3 5 9 3
.............
S
S
S
=
= + =
= + + = =
Ta dự đoán: S=n2 .
Với n=1,2,3 ta thấy kết quả đúng.
21
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
Giả sử với n=k( 1k ≥ ) ta có:
2
kS k= (2)
Ta cần chứng minh ( )
2
1 1kS k+ = + (3)
Thật vậy cộng 2 với vế của (2) với 2k+1 ta có:
1+3+5+…+(2k-1)+(2k+1) = 2
(2 1)k k+ +
Vì ( ) ( )
22
2 1 1k k k+ + = + nên ta có (3) tức là ( )
2
1 1kS k+ = +
Theo nguyên lý quy nạp bài toán được chứng minh:
Vậy ( ) 2
1 3 5 ... 2 1nS n n= + = + + − =
Tương tự ta có thể chứng minh các kết quả sau đây bằng phương pháp quy nạp toán
học:
1,
( )1
1 2 3 ...
2
n n
n
+
+ + + + =
2,
( ) ( )2 2 2 1 2 1
1 2 ...
6
n n n
n
+ +
+ + + =
3,
( )
2
3 3 3 1
1 2 ...
2
n n
n
+ 
+ + + =  
 
4, ( ) ( )25 5 5 2 21
1 2 ... . . 1 2 2 1
12
n n n n n+ + + = + + −
B. ỨNG DỤNG VÀO THỰC TIỄN VÀ CÔNG TÁC GIẢNG DẠY
1. Ứng dụng vào thực tiễn.
Căn cứ vào mục tiêu môn học, căn cứ vào thực trạng học sinh học môn Toán,
đặc biệt phân môn Đại số, trong những năm học vừa qua và cả năm học này tôi đã
áp dụng đề tài của mình một cách thường xuyên vào giảng dạy chủ yếu là BD HSG .
2. Hiệu quả khi áp dụng đề tài.
* Hiệu quả khi áp dụng đề tài được đánh giá qua các cuộc giao lưu HSG hàng
năm.
22
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
* Qua quá trình áp dụng đề tài, tôi thấy khả năng suy luận và chứng minh các
dãy số viết theo quy luật đã được nâng lên. Hầu hết các em chứng minh và giải
được những bài toán từ vận dụng thấp trở lên, nhiều em còn đưa ra được những bài
toán tổng quát, những bài toán ở mức độ vận dụng cao .
3. Bài học kinh nghiệm.
Từ bước đầu nghiên cứu chuyên đề “ Dãy số viết theo quy luật " tôi thấy vấn
đề này rất cần thiết không những đối với học sinh mà cả đối với giáo viên, nhất là
giáo viên đang BD HSG.
Vì vậy mỗi giáo viên chúng ta cần tích cực, thường xuyên trong công tác bồi
dưỡng và tự bồi dưỡng để tích luỹ chuyên môn, nghiệp vụ cho bản thân thông qua
các hình thức: học hỏi bạn bè đồng nghiệp,đọc tài liệu , xem truyền hình, tạp chí...
PHẦN III :KẾT LUẬN.
1. Kết quả nghiên cứu:
Trên đây là chuyên đề “ Dãy số viết theo quy luật " được rút ra trong quá trình
giảng dạy và bồi dưỡng HSG nhiều năm trở lại đây của trường THCS Thái Hòa cũng
như của bản thân. Hầu hết học sinh, (chủ yếu là học sinh khá, giỏi) khi được trang bị
chuyên đề “ Dãy số viết theo quy luật " đều trở lên tự tin khi gặp những bài toán dãy
số, có em đã đưa ra được nhiều phương pháp giải hay, khai thác, mở rộng được
23
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
nhiều bài toán. Bước đầu phát hiện học sinh có năng lực, từ đó GV có phương pháp
dạy , bồi dưỡng nhằm phát huy trí tuệ, tính say mê sáng tạo của các em .
Trước khi được áp dụng chuyên đề này nhiều em không làm được cũng như
không biết hướng giải bài toán dãy số viết theo quy luật. Nhưng khi áp dụng chuyên
đề nhiều em làm tốt những bài “ Dãy số viết theo quy luật ". Từ thực nghiệm nhỏ
này khẳng định tính đúng đắn của chuyên đề đồng thời nói lên phần nào tác dụng
của nó. Đó là kết quả khiêm tốn của chuyên đề mà tôi đã nghiên cứu.
2. Đề xuất.
Còn nhiều “ Dãy số viết theo quy luật " và nhiều ví dụ hấp dẫn khác mong
các bạn đồng nghiệp tiếp tục trao đổi vấn đề này.
Vì khả năng và thời gian có hạn, còn nhiều yếu tố khách quan chưa đáp ứng
kịp thời, đề tài này có thể chưa sâu và toàn diện, không tránh khỏi những thiếu sót,
rất mong các thầy, cô giáo, và đồng nghiệp biết đến, quan tâm để cùng nhau xây
dựng đề tài . Rất mong được sự góp ý chân thành của các thầy cô giáo và các bạn
đồng nghiệp để đề tài được hoàn thiện, đạt hiệu quả và được dụng rộng rãi hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ SGK, SBT môn Toán lớp 6, 7 ,8, 9 của NXB GD.
2. Nâng cao và phát triển Đại số lớp 6, 7, 8, 9 của tác giả Vũ Hữu Bình.
3. Thực hành giải toán của Vũ Dương Thuỵ NXB GD 1998.
4. Tuyển chọn những bài thi HSG Toán của Lê Hồng Đức.
24
Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng
Thái Hòa, ngày 20 tháng 3 năm 2015
Người thực hiện
Nguyễn Quốc Hùng
25

Contenu connexe

Tendances

Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcKim Liên Cao
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7BOIDUONGTOAN.COM
 
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcNấm Lùn
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈBỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈBOIDUONGTOAN.COM
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
Các phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng caoCác phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng caoThế Giới Tinh Hoa
 
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và KhóAnh Thư
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNBồi dưỡng Toán lớp 6
 

Tendances (20)

Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
Đồng dư thức
Đồng dư thứcĐồng dư thức
Đồng dư thức
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈBỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Các phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng caoCác phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng cao
 
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 

En vedette

BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎIBÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎIHoàng Thái Việt
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiSa Hong
 
500 bai toan lop 8
500 bai toan lop 8500 bai toan lop 8
500 bai toan lop 8Peter Nguyen
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)Hoàng Thái Việt
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016 2017
Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016   2017Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016   2017
Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016 2017Bồi dưỡng Toán lớp 6
 

En vedette (15)

BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎIBÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
 
500 bai toan lop 8
500 bai toan lop 8500 bai toan lop 8
500 bai toan lop 8
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân sốToán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
 
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân sốToán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
 
Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016 2017
Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016   2017Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016   2017
Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016 2017
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 

Similaire à Cđ dãy số viết theo quy luật

Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9youngunoistalented1995
 
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...https://dichvuvietluanvan.com/
 
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...https://dichvuvietluanvan.com/
 
Một số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanh
Một số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanhMột số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanh
Một số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanhBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7Levin Duong
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...Hoàng Thái Việt
 
Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanlethilien1993
 
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdfVận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdfvongoccuong
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Ánh Vân Phan
 
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892Phượng Hoàng
 
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657Phượng Hoàng
 

Similaire à Cđ dãy số viết theo quy luật (20)

Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
Gt12cb 68
Gt12cb 68Gt12cb 68
Gt12cb 68
 
Gt12cb 69
Gt12cb 69Gt12cb 69
Gt12cb 69
 
Gt12cb 62
Gt12cb 62Gt12cb 62
Gt12cb 62
 
Giáo án tin 6
Giáo án tin 6Giáo án tin 6
Giáo án tin 6
 
Hoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợpHoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợp
 
Luận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Luận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu cănLuận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Luận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
 
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
 
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
 
Bai4 c1 10
Bai4 c1 10Bai4 c1 10
Bai4 c1 10
 
File403
File403File403
File403
 
Một số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanh
Một số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanhMột số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanh
Một số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanh
 
De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
 
Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toan
 
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdfVận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6
 
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
 
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
 
Luận văn: Sáu phương pháp giải các bài toán phổ thông, HAY, 9đ
Luận văn: Sáu phương pháp giải các bài toán phổ thông, HAY, 9đLuận văn: Sáu phương pháp giải các bài toán phổ thông, HAY, 9đ
Luận văn: Sáu phương pháp giải các bài toán phổ thông, HAY, 9đ
 

Plus de Cảnh

Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánCảnh
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hptCảnh
 
Tim chu so tan cung cua mot luy thua
Tim chu so tan cung cua mot luy thuaTim chu so tan cung cua mot luy thua
Tim chu so tan cung cua mot luy thuaCảnh
 
So chinh phuong lớp 6
So chinh phuong lớp 6So chinh phuong lớp 6
So chinh phuong lớp 6Cảnh
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenCảnh
 
Kỹ thuật giải hpt
Kỹ thuật giải hptKỹ thuật giải hpt
Kỹ thuật giải hptCảnh
 
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcsGiai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcsCảnh
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánCảnh
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatCảnh
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicCảnh
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenCảnh
 
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichletChuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichletCảnh
 
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luatChuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luatCảnh
 
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCảnh
 
Cđ tìm lời giải hh9
Cđ tìm lời giải hh9Cđ tìm lời giải hh9
Cđ tìm lời giải hh9Cảnh
 
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8Cảnh
 
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơCđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơCảnh
 
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lêCđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lêCảnh
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCảnh
 
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCảnh
 

Plus de Cảnh (20)

Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
 
Tim chu so tan cung cua mot luy thua
Tim chu so tan cung cua mot luy thuaTim chu so tan cung cua mot luy thua
Tim chu so tan cung cua mot luy thua
 
So chinh phuong lớp 6
So chinh phuong lớp 6So chinh phuong lớp 6
So chinh phuong lớp 6
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
Kỹ thuật giải hpt
Kỹ thuật giải hptKỹ thuật giải hpt
Kỹ thuật giải hpt
 
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcsGiai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luat
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logic
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
 
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichletChuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
 
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luatChuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
 
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hpt
 
Cđ tìm lời giải hh9
Cđ tìm lời giải hh9Cđ tìm lời giải hh9
Cđ tìm lời giải hh9
 
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
 
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơCđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơ
 
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lêCđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lê
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
 

Dernier

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Dernier (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Cđ dãy số viết theo quy luật

  • 1. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng MỤC LỤC PHẦN I: MỞ ĐẦU I. Lý do chọn chuyên đề:……………………………………………… 2 II. Mục đích, phạm vi của chuyên đề:………………………………… 3 PHẦN II: NỘI DUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ. A. NỘI DUNG: I. Cơ sở lí luận:………………………………………………………… 3 II. Cơ sở thực tiễn:……………………………………………………… 3 III. Các kiến thức vận dụng …………………………………………... 4 IV. Một số dạng toán về dãy số viết theo quy luật và phương pháp giải. 6 1. Dạng 1: Tính tổng của các lũy thừa với cơ số là số tự nhiên .............. 8 2 . Dạng 2: Tính tổng của các tích: .......................................................... 9 3. Dạng 3: Dãy phân số: ……………………………………………… 13 4. Dạng 4: Tính tổng, tính số số hạng của dãy: ……………………… 18 5. Dạng 5: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức: … 20 B. ỨNG DỤNG VÀO THỰC TIỄN VÀ CÔNG TÁC GIẢNG DẠY 1. Ứng dụng vào thực tiễn...................................................................... 22 2. Hiệu quả khi áp dụng chuyên đề........................................................ 22 3. Bài học kinh nghiệm........................................................................... 22 PHẦN III: KẾT LUẬN. 1. Kết quả nghiên cứu:............................................................................ 23 2. Đề xuất............................................................................................... 23 NHỮNG TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT - THCS: Trung học cơ sở. - SGK: Sách giáo khoa. - GVG: Giáo viên giỏi 1
  • 2. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng - BCNN: Bội chung nhỏ nhất. PHẦN I: MỞ ĐẦU I. Lý do chọn chuyên đề: Như chúng ta đã biết Toán học có một vị trí vô cùng quan trọng trong đời sống, nó không những giúp chúng ta có khả năng tính toán, phát triển tư duy, suy luận logic mà còn là tiền đề của các môn khoa học khác. Vì thế Toán học được gọi là môn “công cụ” . Nhưng trong quá trình học toán đặc biệt là phần Đại số việc nắm và vận dụng kiến thức, tìm ra phương pháp giải đối với học sinh là khó khăn. Vì vậy với những người làm công tác giáo dục trong nhà trường có nhiệm vụ trang bị kiến thức cũng như phương pháp giải đối với từng dạng toán cho học sinh. Sau nhiều năm trực tiếp giảng dạy học sinh, tôi đã không ngừng học hỏi và trao đổi với đồng nghiệp. Tôi nhận thấy trong việc giảng dạy môn Đại số còn nhiều mảng kiến thức mà học sinh chưa có phương pháp giải cụ thể như : Các bài toán chia hết, các bài toán về cấu tạo số, các dạng toán về biểu thức, các dạng phương trình ... Đặc biệt là dạng toán “Dãy số viết theo quy luật” đây là dạng toán tương đối khó đối với học sinh THCS. Học sinh khó hiểu khi đứng trước dạng bài toán này vì thế các em còn lúng túng, chưa định ra phương pháp giải bài tập (chưa tìm ra quy luật của dãy số). Trong khi đó dạng toán này chưa đề cập nhiều trong sách giáo khoa, chủ yếu chỉ đưa ra một vài bài toán trong sách nâng cao, không đưa ra phương pháp giải cụ thể, bắt buộc học sinh tự vận động kiến thức của mình. Vì vậy tôi mạnh dạn chọn đề tài “Dãy số viết theo quy luật” để giúp các em tháo gỡ khó khăn trên. II. Mục đích, phạm vi của chuyên đề: 1. Mục đích của chuyên đề: - Nhằm trao đổi kinh nghiệm giảng dạy phân môn Toán THCS. 2
  • 3. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng - Giúp học sinh THCS có phương pháp giải đối với từng dạng bài tập dãy số viết theo quy luật. 2. Phạm vi của chuyên đề: - Áp dụng cho dạng toán dãy số viết theo quy luật ở bậc THCS. PHẦN II: NỘI DUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ. A. NỘI DUNG: I. Cơ sở lí luận: Theo Polya thì phương pháp tìm lời giải thường được tiến hành theo 4 bước: - Tìm hiểu đề toán. - Xây dựng chương trình giải. - Thực hiện chương trình giải. - Kiểm tra và nghiên cứu lời giải. - Khai thác, phát triển bài toán. II. Cơ sở thực tiễn. - Từ thực tế giảng dạy của giáo viên và học toán của học sinh THCS. - Qua trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp. III. Kiến thức vận dung: 1. Quy đồng mẫu số nhiều phân số: - Tìm mẫu số chung (tìm BCNN của các mẫu) - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu. - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 2. Các phép tính của phân số: a. Cộng, trừ phân số cùng mẫu: M BA M B M A + =+ (M≠ 0) M BA M B M A − =− (M≠ 0, A≥B) 3
  • 4. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng b. Cộng, trừ phân số không cùng mẫu: - Quy đồng mẫu các phân số. - Cộng các tử của các phân số đã được quy đồng và giữ nguyên mẫu chung. c. Nhân các phân số: B.D .A D C . B A C = (B, D≠ 0) d. Chia 2 phân số: B.C .A D C : B A D = (B, C, D≠ 0) 3. Tính chất cơ bản của phép cộng và nhân phân số: a. Tính chất giao hoán: - Phép cộng: bdd c b a ac +=+ (b, d≠ 0) - Phép nhân: b . dd c . b a ac = (b, d≠ 0) b. Tính chất kết hợp : - Phép cộng :       ++=+      + n m d c bnd c b a am (b, d, n≠ 0) - Phép nhân:       =      n m . d c . bn . d c . b a am (b, d, n≠ 0) c. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép công (trừ): n . d c n .. b a n . d c b a mmm +=      + (b, d, n≠ 0) 4. Các phép tính về lũy thừa. a. §Þnh nghÜa luü thõa víi sè mò tù nhiªn an =  aaa .......... (n ∈ N* ) n thõa sè b. Mét sè tÝnh chÊt : Víi a, b, m, n ∈ N am . an = am+n , am . an . ap = am+n+p (p ∈ N) 4
  • 5. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng am : an = am-n (a ≠ 0, m > n) (a.b)m = am . bm (m ≠ 0) (am )n = am.n (m,n ≠ 0) Quy íc: a1 = a a0 = 1 (a ≠ 0) Víi : x, y ∈ Q; m, n ∈ N; a, b ∈ Z xn = . ......... n x x x (x ∈ N* ) n nn b a b a =      (b ≠ 0, n ≠ 0) xo = 1 xm . xn = xm+n nm n m x x x − = (x ≠ 0) x-n = n x 1 (x ≠ 0) (xm )n = xm.n (x.y)m = xm . ym n nn y x y x =      (y ≠ 0) 5. Bất đẳng thức: Bất đẳng thức có dạng a > b, a < b Tính chất: - Tính chất bắc cầu: Nếu a > b, b > c thì a > c - Tính chất đơn điệu của phép cộng: Nếu a > b thì a + c > b + c - Tính chất đơn điệu của phép nhân: Nếu a > b thì a . c > b . c (c > 0) 5
  • 6. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng - Cộng từng vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều: Nếu a > b, c > d thì a + c > b + d IV. Một số dạng toán về dãy số viết theo quy luật và phương pháp giải. 1. Dạng 1: Tính tổng của các lũy thừa với cơ số là số tự nhiên. 1.1 Bài toán 1: Tính các tổng sau: 1) A= 1+3+32 +33 +…+ 399 +3100 2) B= 1-2+22 -23 +24 - … -299 +2100 Giải 1) Ta có: 3A=3+32 +33 +…+ 399 +3100 +3101 => 3A-A= 3101 -1 => A= 2 13101 − 2) 2B=2-22 +23 -24 +25 - … -2100 +2101 => 2B+B=2101 +1 => 3B=2101 +1=> B= 3 12101 + * Ta nghĩ tới bài toán tổng quát: - Tính tổng: S= 1+a+a2 +a3 +…+ an-1 +an ( )Nna ∈> ;1 . Ta nhân cả 2 vế của S với a. Rồi trừ vế với vế ta được S= 1 11 − −+ a an . - Tính tổng: P= 1-a+a2 -a3 +…+ a2n ( )Nna ∈> ;1 . Ta nhân cả 2 vế của P với a. Rồi cộng vế với vế ta được P= 1 112 + ++ a a n . * Khai thác bài toán: Vì S, P là các sổ nguyên nên ( )1)1( 1 −−+ aan  và ( )1)1( 12 +++ aa n  . Ta có bài toán 2 1.2 Bài toán 2: Chứng minh rằng a) 2008120092009 − b) 2010120092010 − Giải: a) Xét tổng S=1+2009+20092 +20093 +…+ 20092007 +20092008 ( S∈N) 6
  • 7. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng => 2009.S= 2009+20092 +20093 +…+ 20092008 +20092009 => 2009.S-S= 20092009 -1 => S= 2008 120092009 −  2008120092009 − b) S=1-2009+20092 -20093 +…+ 20092008 -20092009 ( S∈N) => 2009.S= 2009-20092 +20093 -…-20092010 => 2009.S+S= -20092010 +1 =>S= 2010 )12009( 2010 −− => 2010120092010 − 1.3 Bài toán 3: Tính tổng 1) A= 1+32 +34 +…+ 398 +3100 2) B= 1-23 +26 -29 + … +296 -299 Giải: a) Vấn đề đặt ra là nhân cả hai vế của A với số nào, để khi trừ 2 vế cho A thì một loạt các lũy thừa bị triệt tiêu? Ta thấy số mũ của hai số liền nhau cách nhau 2 đơn vị nên ta nhân hai vế với 32 , rồi trừ cho A, ta được: 32 .A- A = (32 +34 +…+ 398 +3100 +3102 ) - (1+32 +34 +…+ 398 +3100 ) 8.A=3102 -1 =>A= 8 13102 − b) Tương tự phần a, ta nhân cả hai vế của B với 23 rồi cộng vế với vế cho B ta được: 23 .B+B=(23 -26 +29 - … -296 +299 )+( 1-23 +26 -29 + … +296 -299 +2102 ) 9.B=2102 +1B = 9 12102 + * Bài toán tổng quát: - Tính tổng: S= 1+ad +a2d +a3d +…+and ( )Nna ∈> ;1 . Ta nhân cả 2 vế của S với ad . Rồi trừ vế với vế ta được S= ( ) 1 11 − −+ d dn a a . 7
  • 8. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng - Tính tổng: P= 1-ad +a2d -a3d +…+ a2nd ( )Nna ∈> ;1 . Ta nhân cả 2 vế của S với ad . Rồi cộng vế với vế ta được P= ( ) 1 122 + ++ d dn a a . * Bài tập vận dụng: 1.Tính tổng: a) A=2+33 + 25 +…+ 399 +3101 b) B=1-53 +56 -59 + … +596 -599 2. Chứng minh rằng: a) 2009130002009 − b) 3001130002009 + 2. Dạng 2: Tính tổng của các tích: 2.1 Bài toán 1 : Tính tổng A= 1.2+2.3+3.4+ …+ 98.99+99.100 Lời giải Nhận xét: Khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng là 1. Nhân cả hai vế của A với 3 lần khoảng cách này ta được: 3A=3.( 1.2+2.3+3.4+ …+ 98.99+99.100) = 1.2(3-0)+2.3(4-1)+…+99.100(101-98) = 1.2.3-1.2.3+2.3.4-2.3.4+ … + 98.99.100-98.99.100+99.100.101 = 99.100.101 => A= 3 101.100.99 =333 300 Ta chú ý tới đáp số 99.100.101 là tích của 3 số, trong đó 99.100 là số hạng cuối của A và 101 là số tự nhiên liền sau của 100, tạo thành tích của 3 số tự nhiên liên tiếp. Ta có kết quả tổng quát như sau: A = 1.2+2.3+3.4+ …+ (n-1)n= ( ) ( ) 3 11 +− nnn Khai thác 1 8
  • 9. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng 3A = 3.( 1.2+2.3+3.4+ …+ 98.99+99.100) = 3(0.1+1.2+2.3+ …+ 99.100) = ( ) ( ) ( ) ( )[ ]1009899...6454232013 ++++++++ = 3(1.1.2+3.3.2+5.5.2+ …+ 99.99.2) = 3.2(12 +32 +52 + … +992 ) = 6(12 +32 +52 + … +992 ) Ta chưa biết cách tính tổng các bình phương các số lẻ liên tiếp bắt đầu từ 1, nhưng liên hệ với bài toán 1, ta có: 6(12 +32 +52 + … +992 )= 99.100.101 (12 +32 +52 + … +992 )= 6 101.100.99 * Ta có bài toán tổng quát: P= 12 +32 +52 + ...+(2n+1)2 = ( ) ( ) ( ) 6 32.22.12 +++ nnn Khai thác 2 Xét biểu thức: C= 1.2+2.3+3.4+ …+99.100+100.101 = (1.2+2.3)+( 3.4+4.5)+(5.6+6.7)+ … +(99.100+100.101) = 2(1+3)+4(3+5)+6(5+7)+…+100(99+101) = 2.4+4.8+6.12+…+100.200 = 2(22 +42 +62 +…+1002 )= 3 102.101.100  22 +42 +62 +…+1002 = 6 102.101.100 * Ta có bài toán tổng quát: M=22 +42 +62 +…+(2n)2 = ( )( ) 6 2212.2 ++ nnn Khai thác 3 M=22 +42 +62 +…+(2n)2 =22 (12 +22 +32 +…+n2 ) = ( )( ) 6 2212.2 ++ nnn * Ta có bài toán tổng quát: Q=12 +22 +32 +…+n2 = ( )( ) 6 121. ++ nnn 9
  • 10. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng 2.2 Bài toán 2: Tính: A= 1.3+3.5+5.7+...+97.99 Giải: • Nhận xét: khoảng cách giữa hai thừa số trong mỗi số hạng là 2, nhân hai vế của A với 3 lần khoảng cách này ta được. 6A=1.3.6+3.5.6+5.7.6+...+97.99.6 = 1.3(5+1)+3.5(7-1)+5.7(9-3)+...+97.99(101-95) (2 hạng tử nhân với 3 lần khoẳng cách) = 3+97.99.101 A= 161651 2 101.33.971 = + Trong bài toán 1 ta nhân A với 3, trong bài toán 2 ta nhân A với 6. Ta có thể nhận thấy để làm xuất hiện các hạng tử đối nhau ta nhân A với 3 lần khoảng cách k giữa hai thừa số trong mỗi hạng tử. 3.3 Bài toán 3: Tính A = 1.2.3+2.3.4+…+98.99.100 Giải (3 hạng tử nhân với 4 lần khoẳng cách) Trở lại bài toán 1, mỗi hạng tử của tổng A có hai thừa số thì ta nhân A với 3 lần khoảng cách giữa hai thừa số đó. Học tập cách đó, trong bài toán này ta nhân hai vế của A với 4 lần khoảng cách đó vì ở đây mỗi hạng tử có 3 thừa số. Ta giải được bài toán như sau. 4A= 1.2.3.4+2.3.4.4+3.4.5.4+…+98.99.100.4 = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5(6-2)+…+98.99.100(101-97) = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+…+98.99.100.101-97.98.99.100 = 98.99.100.101 ⇒A = 4 101.100.99.98 = 24 497 550 * Ta có bài toán tổng quát: A=1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-1)n(n+1)= ( ) ( )( ) 4 211 ++− nnnn Thay đổi khoảng cách giữa các thừa số trong mỗi hạng tử ở bài 3 ta có bài toán: 10
  • 11. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng 2.4 Bài toán 4: Tính: A= 1.3.5+3.5.7+…+5.7.9+…+95.97.99 Giải: 8A=1.3.5.8+3.5.7.8+5.7.9.8+…+95.97.99.8 =1.3.5(7+1)+3.5.7(9-1)+5.7.9(11-3)+…+95.97.99(101-93) =1.3.5.7+15+3.5.7.9-1.3.5.7+5.7.9.11-3.5.7.9+…+95.97.99.101 -93.95.97.99 =15+95.97.99.101 15 95.97.99.101 8 A + ⇒ = =11 517 600 Trong bài 3 ta nhân A với 4(bốn lần khoảng cách). Trong bài 4 ta nhân a với 8 (bốn lần khoảng cách). Như vậy để giải bài toán dạng 1 ( )( 2 ) n n n n k n k = + +∑ ta nhân với 4k(bốn lần khoảng cách) sau đó tách: 4kn(n+k)(n+2k)=n(n+k)(n+2k)(n+3k)-(n-k)(n+k)n(n+2k) Thay đổi sự kế tiếp lặp lại ở các thừa số trong bài toán 1 ta có bài toán: 2.5 Bài toán 5: Tính A=1.2+3.4+5.6+…+99.100 Lời giải 1: A= 2+(2+1)4+(4+1)6+…+(98+1).100 =2+2.4+4+4.6+6+…+98.100+100 =(2.4+4.6+…+98.100)+(2+4+6+8+..+100) =98.100.102:6+102.50:2 =166600+2550 =169150 Lời giải 2: 11
  • 12. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng A=1(3-1)+3(5-1)+5(7-1)+…+99(101-1) =1.3-1+3.5-3+5.7-5+…+99.101-99 =(1.3+3.5+5.7+…+99.101)-(1+3+5+7+..+99) =171650-2500 =169150 Trong bài toán này ta không nhân a với một số hạng mà tách ngay một thừa số trong tích làm xuất hiện các dãy số mà ta biết cách tính hoặc dễ dàng tính được. làm tương tự với các bài toán: 2.6 Bài toán 6: Tính: A= 1.2.3+3.4.5+5.6.7+…+99.100.101 Giải: A= 1.3(5-3)+3.5(7-3)+5.7(9-3)+…+99.101(103-3) =(1.3.5+3.5.7+5.7.9+...+99.101.103)-(1.3.3+3.5.3+...+99.101.3) =(15+99.101.103.105):8-3(1.3+3.5+5.7+...+99.101) =13517400-3.171650 =13002450 2.7 Bài toán 7: Tính: A=13 +23 +33 +...+1003 Giải: Sử dụng: (n-1)n(n+1)=n3 -n ⇒ n3 =n+(n-1)n(n+1) ⇒ A= 1+2+1.2.3+3+2.3.4+...+100+99.100.101 =(1+2+3+...+100)+(1.2.3+2.3.4+...+99.100.101) =5050+101989800 =101994850 Thay đổi khoảng cách giữa các cơ số ở bài toán 7 ta có bài toán: 2.7 Bài toán 8: Tính: A= 13 +33 +53 +...+993 12
  • 13. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng Giải: Sử dụng (n-2)n(n+2)=n3 -4n ⇒ n3 =(n-2)n(n+2)+4n ⇒ A= 1+1.3.5+4.3+3.5.7+4.5+...+97.99.101+4.99 = 1+(1.3.5+3.5.7+...+97.99.101)+4(3+5+7+...+99) = 1+ 12487503+9996 =12497500 Với khoảng cách là a ta tách: (n-a)n(n+a)=n3 -a2 n Thay đổi số mũ của một thừa số trong bài toán 8 ta có: 2.9 Bài toán 9: Tính: A= 1.22 +2.32 +3.42 +...+99.1002 Giải: A= 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...99.100(101-1) =1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+99.100.101-99.100 =(1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+99.100.101)-(1.2+2.3+3.4+...+99.100) =25497450-333300 =25164150 Với cách khai thác như trên ta có thể khai thác, phát triển các bài toán trên thành rất nhiều bài toán hay mà trong quá trình giải đòi hỏi học sinh phải có sự linh hoạt, sáng tạo. Trong các bài toán trên ta có thể thay đổi số hạng cuối cùng của dãy số bằng số hạng tổng quát theo quy luật của dãy. * Vận dụng cách giải trên hãy giải các bài toán sau: 1. Tính A = 1.99+2.98+3.97+...+49.51+50.50 2. Tính B = 1.3+5.7+9.11+...+97.101 3. Tính C = 1.3.5-3.5.7+5.7.9-7.9.11+...-97.99.101 4. Tính D = 1.99+3.97+5.95+...+49.51 13
  • 14. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng 5. Tính E = 1.33 +3.53 +5.73 +...+49.513 6. Tính F = 1.992 +2.982 +3.972 +...+49.512 3. Dạng 3: Dãy phân số Các kiến thức 1) 1 1 1 ( 1) 1n n n n = − + + . 2) 1 1 ( 1) 1 k k n n n n   = × − ÷ + +  . 3) 1 1 1 1 ( )n n k k n n k   = × − ÷ + +  . 4) 1 1 ( ) k n n k n n k   = − ÷ + +  . 5) 1 1 1 1 1 1 1 1 2 (2 2) 4 ( 1) 2 2 2 2 4 1n n n n n n n n     = = × − = × − ÷  ÷ + + + +    . 6) 1 1 1 1 (2 1)(2 3) 2 2 1 2 3n n n n   = × − ÷ + + + +  . 7) 2 1 1 1 .( 1) ( 1).n n n n n < < + − . (Trong đó: , Nn k ∗ ∈ , 1n > ) 3.1 Bài toán 1: Chứng minh rằng 100 - 100 99 ... 4 3 3 2 2 1 100 1 ... 3 1 2 1 1 ++++=      ++++ *) Hướng dẫn tìm lời giải: Đây là bài toán chứng minh đẳng thức, ta phải biến đổi vế trái bằng vế phải. Ở bài này ta thấy vế phải của đẳng thức là tổng của các phân số có mẫu lớn hơn tử 1 đơn vị. Để tổng mỗi phân số đó với một phân số nào đó bằng 1 thì ta phải cộng vế phải với biểu thức trong ngoặc của vế trái. Từ đó ta có điều phải chứng minh. *) Cách giải: 14
  • 15. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng 100 - 100 99 ... 4 3 3 2 2 1 100 1 ... 3 1 2 1 1 ++++=      ++++ Cộng vào hai vế của đẳng thức trên với       ++++ 100 1 ... 3 1 2 1 1 ta được đẳng thức mới như sau: 100 -       ++++ 100 1 ... 3 1 2 1 1 +       ++++ 100 1 ... 3 1 2 1 1 =       ++++ 100 99 ... 4 3 3 2 2 1 +       ++++ 100 1 ... 3 1 2 1 1 100= 1+       + 2 1 2 1 +       + 3 1 3 2 +       + 4 1 4 3 +…+       + 100 1 100 99 100=1+1+1+1+…+1 100=100 (đpcm) 3.2 Bài toán 2: Chứng minh rằng: a) Cho 1 1 1 1 ... 31 32 33 360 S = + + + + . Chứng minh rằng: 3 4 5 5 S< < b) 2 2 1 + 2 3 1 + 2 4 1 +...+ 2 100 1 < 1 * Hướng dẫn tìm cách giải. a) Chia S thành 3 nhóm. 10 10 10 47 48 4 30 40 50 60 60 5 S=> < + + = < = 10 10 10 37 36 3 40 50 60 60 60 5 S=> > + + = < = b) Ta thấy các phân số trong tổng ở vế trái là các phân số có tử là 1 còn mẫu là bình phương của một số tự nhiên n. (n 2≥ ). 2 2 1 < 2.1 1 = 2 1 1 1 − ; 2 3 1 < 3.2 1 = 3 1 2 1 − 2 4 1 < 4.3 1 = 4 1 3 1 − ; ... 2 100 1 < 100.99 1 = 100 1 99 1 − 15 100 số 1
  • 16. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng Sau đó áp dụng tính chất:    < < dc ba => a+c < b+d Từ đó ta có điều phải chứng minh: 2 2 1 + 2 3 1 + 2 4 1 +...+ 2 100 1 < 1 2 2 1 < 2.1 1 = 2 1 1 1 − ; 2 3 1 < 3.2 1 = 3 1 2 1 − 2 4 1 < 4.3 1 = 4 1 3 1 − ; ... 2 100 1 < 100.99 1 = 100 1 99 1 − Vậy 2 2 1 + 2 3 1 + 2 4 1 +...+ 2 100 1 < 2.1 1 + 3.2 1 + 4.3 1 +...+ 100.99 1 2 2 1 + 2 3 1 + 2 4 1 +...+ 2 100 1 < 2 1 1− + 3 1 2 1 − + 4 1 3 1 − +...+ 100 1 99 1 − 2 2 1 + 2 3 1 + 2 4 1 +...+ 2 100 1 <1 100 1 − =100 99 <1 Hay 2 2 1 + 2 3 1 + 2 4 1 +...+ 2 100 1 < 1 (Điều phải chứng minh). Mở rộng bài toán: Chứng minh rằng: A= 2 2 1 + 2 3 1 + 2 4 1 +...+ 2 1 n < 1 Chúng ta cùng bắt đầu từ bài toán tính tổng rất quen thuộc sau để khai thác bài toán: 3.3 Bài toán 3 : Tính tổng : 45.44 1 44.43 1 ... 4.3 1 3.2 1 2.1 1 +++++=A Lời giải : 45 44 45 1 1 45 1 44 1 44 1 43 1 ... 3 1 2 1 2 1 1 1 =−= −+−++−+−= A A Vì 1 . 2 = 2 ; 2 . 3 = 6 ; ... ; 43 . 44 = 1892 ; 44 . 45 = 1980 ta có bài toán khó hơn chút xíu. 3.4 Bài toán 4: Tính tổng : 1980 1 1892 1 ... 12 1 6 1 2 1 +++++ Và tất nhiên ta cũng nghĩ đến bài toán ngược. 3.5 Bài toán 5: Tìm x thuộc N biết : 16
  • 17. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng ( ) 45 44 1 1 ... 3.2 1 2.1 1 = + +++ xx Hơn nữa ta có : 45.44 1 45 1 ;...; 3.2 1 3 1 ; 2.1 1 2 1 222 <<< ta có bài toán 3.6 Bài toán 6: Chứng minh rằng : 1 45 1 ... 3 1 2 1 222 <+++ Mặt khác 0< 222 45 1 ... 3 1 2 1 +++ Do vậy, cho ta bài toán “tưởng như khó” 3.7 Bài toán 7: Chứng tỏ rằng tổng : 222 45 1 ... 3 1 2 1 +++ không phải là số nguyên. Chúng ta cũng nhận ra rằng nếu a1 ; a2 ; ... ; a44 là các số tự nhiên lớn hơn 1 và khác nhau thì ≤+++ 2 44 2 2 2 1 1 ... 11 aaa 222 45 1 ... 3 1 2 1 +++ Giúp ta đến với bài toán Hay và Khó sau : 3.8 Bài toán 8: Tìm các số tự nhiên khác nhau a1 ; a2 ; a3 ; ... ; a43 ; a44 sao cho 1 1 ... 11 2 44 2 2 2 1 =+++ aaa Ta còn có các bài toán “gần gũi” với bài toán 5 như sau : 3.9 Bài toán 9: Cho 44 số tự nhiên a1 ; a2 ; ... ; a44 thỏa mãn 1 1 ... 11 2 44 2 2 2 1 =+++ aaa Chứng minh rằng, trong 44 số này, tồn tại hai số bằng nhau. 3.10 Bài toán 10: Tìm các số tự nhiên a1 ; a2 ; a3 ; ... ; a44 ; a45 thỏa mãn a1 < a2 <a3 < ... < a44 < a45 và 45 44 . 1 . 1 ... . 1 . 1 454444433221 =++++ aaaaaaaa * Bài tập vận dụng 1: Tính nhanh: a) 2 3 4 7 8 1 1 1 1 1 1 3 3 3 3 3 3 A = + + + + + +L . 17
  • 18. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng b) 2 3 4 2007 2008 1 1 1 1 1 1 3 3 3 3 3 3 B = + + + + + +L . c) 2 3 4 1 1 1 1 1 1 1 ; 3 3 3 3 3 3n n C n N∗ − = + + + + + + ∈L . 2: (Bài toán tổng quát của bài toán 2) (nhân cả 2 vế với a rồi cộng lại) Tính nhanh: 2 3 4 1 1 1 1 1 1 1 ; ( ; 0)n n S n N a a a a a a a ∗ − = + + + + + + ∈ ≠L . 3: Tính tổng: a) 1 1 1 1 1.2.3 2.3.4 3.4.5 2006.2007.2008 S = + + + +L . b) 1 1 1 1 ; ( ) 1.2.3 2.3.4 3.4.5 .( 1).( 2) S n N n n n ∗ = + + + + ∈ + + L . 4: Tính giá trị của biểu thức: a) 1 1 1 1 1 3 5 97 99 1 1 1 1 1 1.99 3.97 5.99 97.3 99.1 A + + + + + = + + + + + L L . b) 1 1 1 1 1 2 3 4 99 100 99 98 97 1 1 2 3 99 B + + + + + = + + + + L L . Hướng dẫn: a) Biến đổi số bị chia: 1 1 1 1 1 1 1 100 100 100 100 (1 ) ( ) ( ) ( ) 99 3 97 5 95 49 51 1.99 3.97 5.95 49.51 + + + + + + + + = + + +L L Biểu thức này gấp 50 lần số chia. Vậy A = 50. b) Biến đổi số chia: 100 1 100 2 100 3 100 99 1 2 3 99 100 100 100 100 1 2 3 99 1 2 3 99 1 2 3 99 1 1 1 1 1 1 1 100 100 99 1 100 2 3 99 2 3 99 100 − − − − + + + + =     = + + + + − + + + + = ÷  ÷         = + + + + − = + + + + + ÷  ÷     L L L L L Biểu thức này bằng 100 lần số bị chia. Vậy 1 100 B = . 4. Dạng 4: Tính tổng, tính số số hạng của dãy. 1. Công thức tính số hạng thứ n của một dãy cộng (khi biết n và d) - Xét dãy cộng 1 2 3 4 5, , , , ,..., na a a a a a trong đó 2 1a a d= + . Ta có: 3 1 2a a d= + ; 4 1 3a a d= + ;... 18
  • 19. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng Tổng quát: 1 ( 1)na a n d= + − (I) Trong đó : n gọi là số số hạng của dãy cộng d hiệu giữa hai số hạng liên tiếp Từ (I) ta có: 1 1na a n d − = + (II) Công thức (II) giúp ta tính được số số hạng của một dãy cộng khi biết : Số hạng đầu 1a , số hạng cuối na và hiệu d giữa hai số hạng liên tiếp. 2. Để tính tổng S các số hạng của dãy cộng: 1 2 3 4 5, , , , ,..., na a a a a a . Ta viết: 1 2 1 1 2 1 n n n n S a a a a S a a a a − − = + + + + = + + + + L L Nên 1 2 1 1 2 1 12 ( ) ( ) ( ) ( ) ( )n n n n nS a a a a a a a a a a n− −= + + + + + + + + = +L Do đó: 1( ) 2 na a S + = (III) 3. Để tìm số hạng của 1 dãy số mà 2 số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta dùng công thức: Số số hạng = ( số cuối – số đầu):(khoảng cách) +1 4. Để tính tổng các số hạng của một dãy số mà 2 số hạng liên tiếp cách nhau cùng một số đơn vị, ta dùng công thức: Tổng = ( Số đầu + số cuối).(số hạng):2 * Bài tập vận dụng: Bài toán1: Tìm chữ số thứ 1000 khi viết liên tiếp liền nhau các số hạng của dãy số lẻ 1; 3; 5; 7;... Bài toán 2: Có số hạng nào của dãy sau tận cùng bằng 2 hay không? 1;1 2;1 2 3;1 2 3 4;...+ + + + + + Híng dÉn: Sè h¹ng thø n cña d·y b»ng: ( 1) 2 n n + NÕu sè h¹ng thø n cña d·y cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 2 th× n(n + 1) 19
  • 20. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng tËn cïng b»ng 4. §iÒu nµy v« lÝ v× n(n + 1) chØ tËn cïng b»ng 0, hoÆc 2, hoÆc 6. Bài toán 3: a) Viết liên tiếp các số hạng của dãy số tự nhiên từ 1 đến 100 tạo thành một số A. Tính tổng các chữ số của A b) Cũng hỏi như trên nếu viết từ 1 đến 1000000 Hướng dẫn: a) ta bổ sung thêm chữ số 0 vào vị trí đầu tiên của dãy số (không làm thay đổi kết quả). Tạm chưa xét số 100. Từ 0 đến 99 có 100 số, ghép thành 50 cặp: 0 và 99; 1 và 98; 2 và 97;… mỗi cặp có tổng các chữ số bằng 18. Tổng các chữ số của 50 cặp bằng: 18.50 = 900. Thêm số 100 có tổng các chữ số bằng 1. ĐS: 901 b) Tương tự: ĐS: 27000001 Bài toán 4: Cho 1 2 3 4 1 2, 3 4 5, 6 7 8 9, 10 11 12 13 14, ... S S S S = + = + + = + + + = + + + + Tính 100S ? Hướng dẫn: Số số hạng của S1,..., S99 theo thứ tự bằng 2; 3; 4; 5; …100 ĐS: S100 = 515100 Bài toán 5: Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số 100! chứa thừa số nguyên tố 7 với số mũ bằng bao nhiêu? Bài toán 6: Tính số hạng thứ 50 của các dãy sau: a) 1.6; 2.7; 3.8; ... b) 1.4; 4.7; 7.10;.. Bài toán 7: Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của các dãy sau: a) 1 1 1 1 ; ; ; ;... 1.2 2.3 3.4 4.5 b) 1 1 1 1 ; ; ; ,... 6 66 176 336 Hướng dẫn: 20
  • 21. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng b) Ta thấy 6 = 1.6; 66 = 6.11; 176 = 11.16; 336 = 16.21,… Do đó số hạng thứ n của dãy có dạng (5n – 4)(5n + 1). Bài toán 8: Tìm tích của 98 số hạng đầu tiên của dãy: 1 1 1 1 1 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ;... 3 8 15 24 35 Hướng dẫn: các số hạng đầu tiên của dãy được viết dưới dạng: 4 9 16 25 36 ; ; ; ; ;... 3 8 15 24 35 Hay 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 ; ; ; ; ;... 1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 Do đó số hạng thứ 98 có dạng 2 99 98.100 . Ta cần tính: 2 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 99 99 1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 98.100 50 A = × × × × =L 5. Dạng 5: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức chứa dãy số . Trong một số trường hợp khi gặp bài toán tính tổng hữu hạn: S=S1+ S2+ S3+ …+ Sn Bằng cách nào đó ta biết được kết quả (dự đoán, hoặc bài toán chứng minh được. Ví dụ 1: Tính tổng: Sn=1+3+5+...+(2n-1) Thử trực tiếp ta thấy: 1 2 2 2 1 1 1 3 2 1 3 5 9 3 ............. S S S = = + = = + + = = Ta dự đoán: S=n2 . Với n=1,2,3 ta thấy kết quả đúng. 21
  • 22. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng Giả sử với n=k( 1k ≥ ) ta có: 2 kS k= (2) Ta cần chứng minh ( ) 2 1 1kS k+ = + (3) Thật vậy cộng 2 với vế của (2) với 2k+1 ta có: 1+3+5+…+(2k-1)+(2k+1) = 2 (2 1)k k+ + Vì ( ) ( ) 22 2 1 1k k k+ + = + nên ta có (3) tức là ( ) 2 1 1kS k+ = + Theo nguyên lý quy nạp bài toán được chứng minh: Vậy ( ) 2 1 3 5 ... 2 1nS n n= + = + + − = Tương tự ta có thể chứng minh các kết quả sau đây bằng phương pháp quy nạp toán học: 1, ( )1 1 2 3 ... 2 n n n + + + + + = 2, ( ) ( )2 2 2 1 2 1 1 2 ... 6 n n n n + + + + + = 3, ( ) 2 3 3 3 1 1 2 ... 2 n n n +  + + + =     4, ( ) ( )25 5 5 2 21 1 2 ... . . 1 2 2 1 12 n n n n n+ + + = + + − B. ỨNG DỤNG VÀO THỰC TIỄN VÀ CÔNG TÁC GIẢNG DẠY 1. Ứng dụng vào thực tiễn. Căn cứ vào mục tiêu môn học, căn cứ vào thực trạng học sinh học môn Toán, đặc biệt phân môn Đại số, trong những năm học vừa qua và cả năm học này tôi đã áp dụng đề tài của mình một cách thường xuyên vào giảng dạy chủ yếu là BD HSG . 2. Hiệu quả khi áp dụng đề tài. * Hiệu quả khi áp dụng đề tài được đánh giá qua các cuộc giao lưu HSG hàng năm. 22
  • 23. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng * Qua quá trình áp dụng đề tài, tôi thấy khả năng suy luận và chứng minh các dãy số viết theo quy luật đã được nâng lên. Hầu hết các em chứng minh và giải được những bài toán từ vận dụng thấp trở lên, nhiều em còn đưa ra được những bài toán tổng quát, những bài toán ở mức độ vận dụng cao . 3. Bài học kinh nghiệm. Từ bước đầu nghiên cứu chuyên đề “ Dãy số viết theo quy luật " tôi thấy vấn đề này rất cần thiết không những đối với học sinh mà cả đối với giáo viên, nhất là giáo viên đang BD HSG. Vì vậy mỗi giáo viên chúng ta cần tích cực, thường xuyên trong công tác bồi dưỡng và tự bồi dưỡng để tích luỹ chuyên môn, nghiệp vụ cho bản thân thông qua các hình thức: học hỏi bạn bè đồng nghiệp,đọc tài liệu , xem truyền hình, tạp chí... PHẦN III :KẾT LUẬN. 1. Kết quả nghiên cứu: Trên đây là chuyên đề “ Dãy số viết theo quy luật " được rút ra trong quá trình giảng dạy và bồi dưỡng HSG nhiều năm trở lại đây của trường THCS Thái Hòa cũng như của bản thân. Hầu hết học sinh, (chủ yếu là học sinh khá, giỏi) khi được trang bị chuyên đề “ Dãy số viết theo quy luật " đều trở lên tự tin khi gặp những bài toán dãy số, có em đã đưa ra được nhiều phương pháp giải hay, khai thác, mở rộng được 23
  • 24. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng nhiều bài toán. Bước đầu phát hiện học sinh có năng lực, từ đó GV có phương pháp dạy , bồi dưỡng nhằm phát huy trí tuệ, tính say mê sáng tạo của các em . Trước khi được áp dụng chuyên đề này nhiều em không làm được cũng như không biết hướng giải bài toán dãy số viết theo quy luật. Nhưng khi áp dụng chuyên đề nhiều em làm tốt những bài “ Dãy số viết theo quy luật ". Từ thực nghiệm nhỏ này khẳng định tính đúng đắn của chuyên đề đồng thời nói lên phần nào tác dụng của nó. Đó là kết quả khiêm tốn của chuyên đề mà tôi đã nghiên cứu. 2. Đề xuất. Còn nhiều “ Dãy số viết theo quy luật " và nhiều ví dụ hấp dẫn khác mong các bạn đồng nghiệp tiếp tục trao đổi vấn đề này. Vì khả năng và thời gian có hạn, còn nhiều yếu tố khách quan chưa đáp ứng kịp thời, đề tài này có thể chưa sâu và toàn diện, không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong các thầy, cô giáo, và đồng nghiệp biết đến, quan tâm để cùng nhau xây dựng đề tài . Rất mong được sự góp ý chân thành của các thầy cô giáo và các bạn đồng nghiệp để đề tài được hoàn thiện, đạt hiệu quả và được dụng rộng rãi hơn. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ SGK, SBT môn Toán lớp 6, 7 ,8, 9 của NXB GD. 2. Nâng cao và phát triển Đại số lớp 6, 7, 8, 9 của tác giả Vũ Hữu Bình. 3. Thực hành giải toán của Vũ Dương Thuỵ NXB GD 1998. 4. Tuyển chọn những bài thi HSG Toán của Lê Hồng Đức. 24
  • 25. Chuyên đề: Dãy số viết theo quy luật GV: Nguyễn Quốc Hùng Thái Hòa, ngày 20 tháng 3 năm 2015 Người thực hiện Nguyễn Quốc Hùng 25