SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  30
SEMINAR
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG
GVHD: PGS.TS.ĐỖ THỊ BÍCH THỦY
SVTH: NGUYỄN THÀNH ĐẠT
TRƯƠNG VĂN DÀNG
TRẦN QUÝ PHÚC
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT RƯỢU ETYLIC
Chương 2:
LÀM NGUỘI VÀ ĐƯỜNG HÓA
NỘI DUNG
2.1. MỤC ĐÍCH
2.2. Sự thay đổi một số tính chất của nguyên liệu trong
quá trình đường hóa
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình thủy phân tinh
bột
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
2.5. Các phương pháp đường hóa
2.1. MỤC ĐÍCH
Chuyển hóa tinh bột thành đường bằng phức hệ
enzyme amylase của nấm mốc hoặc của malt.
Làm nguội khối nấu:
-Từ nhịêt độ 105-110°c xuống nhiệt độ thích hợp để
enzyme amylase hoạt động (60 ± 2°C)
- Làm nguội dịch đường hóa đến nhiệt độ thích hợp để
lên men (33-36°C).
 Tinh bột gồm 2 thành phần chính là amylo và amylopectin. Trong những
điều kiện thích hợp, dưới tác dụng của phức hệ enzym amylase, amylo và
amylopectin bị phân cắt, tạo ra nhiều sản phấm trung gian khác nhau
(thường gọi chung là dextrin) và sản phẩm cuối cùng là maltose và glucose.
 Thành phần các sản phẩm tạo thành sau khi đường hóa phụ thuộc vào cấu
trúc của mạch amylo và amylopectin và phức hệ enzyme amylase sử dụng.
 Cấu trúc amylopectin ở trong các loại nguyên liệu khác nhau là khác nhau.
 Phức hệ enzyme amylase từ các nguồn gốc khác nhau sẽ có tác dụng lên
mạch tinh bột ở các vị trí khác nhau. Phức hệ enzym amylase của malt hầu
như không có enzyme glucoamylase nên sản phẩm đường hóa chủ yếu là
maltose, lượng đường glucose do enzyme a amylase tạo ra không đáng kể.
Trong khi đó, nếu thủy phân tinh bột bằng phức hệ enzyme amylase của
nấm mốc thì sản phấm cuối cùng hầu như là đường glucose.
TÁC DỤNG CỦA ENZYME AMYLASE LÊN MẠCH
TINH BỘT
SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA ENZYME AMYLASE LÊN
MẠCH TINH BỘT
 Độ nhớt của dung dịch giảm
 Khả năng khử tăng
 Phản ứng định tính với iod thay đổi từ màu xanh, tím xanh,
đỏ nâu đến không màu phụ thuộc vào dạng dextrin
• Amylodextrin (>12 gốc đường glucose): màu xanh tím
• Erhytrodextrin (8-12 gốc đường glucose): màu đỏ nâu
• Acrodextrin (4-6 gốc đường glucose): Không màu với iod
• Maltodextrin (2 gốc đường glucose): Không màu với iod
2.2. Sự thay đổi một số tính chất của nguyên liệu trong quá
trình đường hóa
2.3.1. Nồng độ enzyme
• Kết quả thủy phân được đánh giá bởi
 Mức độ đường hóa.
 Tốc độ đường hóa
 Sản phẩm thủy phân
• Vì vậy: Ảnh hưởng của nồng độ enzyme = hoạt tính + số
lượng + sự cân đối của phức hệ.
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ
TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT
2.3.2. Nhiệt độ
 Ở nhiệt độ nhỏ hơn 75 - 85°C, nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng
tăng
 Phức hệ enzyme có nguồn khác nhau thì khả năng chịu nhiệt khác
nhau, α-amylase có khả năng chịu nhiệt cao hơn β-amylse
 Ở nhiệt độ đường hóa cao, dextrin tạo ra nhiều hơn đường khử nên
hiệu suất len men giảm
 Nhiệt độ đường hóa thấp (40 - 50°C), vi khuẩn dễ phát triển
 Để tránh sự biến tính của enzyme, giới hạn nhiệt độ thủy phân tinh
bột là 50 - 55°C. Tuy nhiên sản phẩm thủy phân và một số hợp chất
khác (protein, lipid) có trong môi trường có tác dụng làm giảm sự
đình chỉ hoạt động của emzyme bởi nhiệt độ.
Vì vậy, thực tế sản xuất xuất thường tiến hành đường hóa ở
60±2°C
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ
TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ
TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT
2.3.3. Độ pH
o pH thích hợp cho các enzyme khác nhau hoặc có nguồn
gốc khác nhau là khác nhau (pH thích hợp của hệ
amylase thường là 4,5-5,7)
o Ảnh hưởng của pH còn phụ thuộc vào nhiệt độ
o Trong quá trình đường hóa, thường sử dụng acid vô cơ
(H2SO4, HCL) hoặc acid hữu cơ (lactic) để điều chỉnh pH
cho phù hợp.
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ
TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT
2.3.4. Những yếu tố ảnh hưởng khác
 Chất sát trùng: Ở nồng độ xác định đủ để ngăn chặn sự nhiễm
khuẩn (fomol, Na2SiF6 0,02-0.025%), không gây ảnh hưởng
xấu đến hoạt tính của enzyme mà còn có tác dụng kích thích
đôi chút.
 Nồng độ rượu:
Thời gian
thủy phân
(h)
Mẫu đối
chứng
Glucose tạo thành (%)
Nồng độ rượu cho vào (%V)
4 5 6
12
24
36
50
4,47
5,12
6,35
6,82
5,15
6,18
6,43
6,82
4,90
5,92
6,35
6,82
4,66
6,18
5,97
7,04
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ
TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT
2.3.4. Những yếu tố ảnh hưởng khác
Thời gian đường hóa
• Kéo dài thời gian đường hóa
 Nồng độ chất tan tăng nhưng lượng đường lên men không
tăng
 Làm bất hoạt enzyme
 Khả năng nhiễm khuẩn tăng
• Tốt nhất là 5 phút
 Các chủng nấm mốc được sử dụng trong công nghiệp sản
xuất rượu từ nguyên liệu có tỉnh bột:
 Rhizopus:
• Bào tử lúc non có màu trắng, lúc già màu đen.
• Nhiệt độ phát triển thích hợp 32-34°C.
• Thường lấy trên củ, hạt ấm, bánh mỳ, cơm, xôi... để trong không
khí vài ngày.
• Rhizopus thường được nuôi cấy trên môi trường dịch thể giàu
dinh dưỡng và có thông khí, hệ enzyme tương đối hoàn chỉnh
nên thường được dùng trong sản xuất rượu theo phương pháp
amylo và nuôi cấy bề sâu.
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
 Các chủng nấm mốc được sử dụng trong công nghiệp sản
xuất rượu từ nguyên liệu có tỉnh bột:
 Mucor:
Trong sản xuất thường sử dụng phố biến là loài Mucor rouxii:
 Ngoài hệ men amylase còn có enzyme rượu hóa, nên trong điều kiện
yếm khí, enzyme của Mucor rouxii có thể biến đường thành rượu.
 Hiện nay rất hay gặp trong quá trình sản xuất nấm mốc bề mặt trên
môi trường chất rắn có tinh bột, giữ ở nhiệt độ cao (39-40°C).
 Mucor rouxii phát triển mạnh trên môi trường thạch Czapek
 Khuẩn ty lúc non có màu trắng, già có màu xám nhạt.
 Bào tử nang từ màu trắng chuyến dần sang màu hơi vàng, đỏ xám, đen
làm cho khuẩn lạc xám dần.
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
 Các chủng nấm mốc được sử dụng trong công nghiệp sản
xuất rượu từ nguyên liệu có tỉnh bột:
 Asperrgillus:
 Có thể tìm thấy dễ dàng ở khắp mọi nơi trên mọi cơ chất; gồm
nhiều loài nhưng trong công nghiệp sản xuất rượu thường dùng
các loài: Asp. Flavus, Asp. Oryzae, Asp. Batatae, Asp.
Awamorii, Asp. Niger, Asp. Usami....
 Khuẩn ty của Aspergillus không màu hay vàng nhạt.
 Màu khuẩn lạc rất khác nhau: đen, nâu, vàng, vàng lục, trắng....
 Asp. Oryzae có hoạt tính enzyme amylase, protease rất cao nên
được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất rượu, tương,
chao, nước chấm lên men, chượp cá...
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
 Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc:
1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
Nước
Giống gốc
Nguyên liệu làm môi
trường
Nghiền nhỏ, sấy
khô, bảo quản
Chế phẩm enzyme
thô
Thiết bị nuôi
Phối trộn làm ẩm
(W= 50-60%)
Sát trùng bằng hơi nước
(t0 =140-1450 C)
Cấy giống
 Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc:
1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:
 NGUYÊN LIỆU:
 Cám mỳ, cám gạo, bột ngô, trấu và các loại phụ phẩm khác.
 Các nguyên liệu trên đây phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
 Có bề mặt tiếp xúc lớn, mỏng, tạo được độ xốp nhiều, không có
những chất gây ảnh hưởng xấu đến sự phát triển của nấm mốc.
 Hàm lượng tinh bột trong nguyên liệu không nhỏ hơn 20% và phải
sát trùng nguyên liệu trước khi gieo giống.
 Bổ sung đầy đủ một số chất dinh dưỡng khác như: acid amin, muối
khoáng và các nguyên tố vi lượng.
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
 Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm
mốc:
1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:
 Phối trộn và làm ẩm:
 Cần phải phối trộn các thành phần cho cân đối, đồng thời làm ẩm
môi trường cho đạt được độ ẩm 55-60%.
 Nếu khô quá, nấm mốc phát triển kém và ít tích lũy enzyme.
 Nếu quá ẩm, môi trường dễ bị dính bết gây môi trường bị yếm khí,
khi nhiệt độ tăng trong thời gian nấm mốc phát triển mạnh dễ gây
hiện tượng lên men rượu và acid, giảm chất lượng nấm mốc.
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
 Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc:
1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:
 Sát trùng môi trưòng:
 Mục đích
 Làm chín nguyên liệu tạo điều kiện cho nấm mốc đồng hóa nguyên liệu
tốt hơn.
 Sát trùng: tiêu diệt vi sinh vật có hại.
 Nhiệt độ sát trùng: 140-145°C
• Nếu cao hơn sẽ có hiện tượng thăng hoa của những chất dễ bay hơi và
xảy ra các phản ứng oxy hóa không có lợi trong sản xuất.
 Thời gian sát trùng phụ thuộc vào chiều cao của môi trường
• chiều dày 15 mm mất 100 phút, 50 mm mất 300 phút.
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
 Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm
mốc:
1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:
 Làm nguội và làm tơi môi trường để gieo giống:
 Có thể làm nguội bằng không khí sạch bằng phương pháp trao đổi
nhiệt bề mặt với nước lạnh, hoặc bằng phương pháp cho nước sạch
trực tiếp vào môi trường để hạ nhiệt độ và tăng ẩm.
 Giai đoạn làm nguội từ nhiệt độ 140-145°c xuống nhiệt độ thích hợp
để gieo giống (39-40°C) là rất quan trọng. Phương pháp làm nguội
không tốt, thời gian làm nguội kéo dài, tiếp xúc nhiều với môi
trường, dụng cụ dễ gây nhiễm khuẩn môi trường.
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
 Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm
mốc:
1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:
 Nuôi cấy mốc giống:
 Điều kiện:
 Nguyên liệu tốt, giàu chất dinh dưỡng hơn, tiệt trùng kỹ càng hơn.
 Điều kiện nuôi cấy khống chế cẩn thận theo từng giai đoạn phát triển
của nấm mốc.
 Thời gian nuôi dài hơn nhằm để cho mốc tạo nhiều bào tử.
 Sau khi nuôi cấy mốc giống phải thuần chủng, không nhiễm tạp.
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
Ống giống
gốc
Bình tam giác nhỏ
Bình tam giác lớn
(đạt được 1-2% tỷ lệ so
với nguyên liệu sản
xuất)
 Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm
mốc:
1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:
 Gieo mốc giống:
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
Mốc giống
Phòng nuôi
Phân phối vào các mành
Canh trường
Phối trộn
Nguyên liệu đã sát
trùng
 Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc:
1.Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:
 Nuôi mốc:
• Phòng nuôi có thê điều chỉnh được nhiệt độ và độ âm của không khí.
• Chế độ nuôi:
+ Nhiệt độ: nhiệt độ thích hợp là 32-33°C.
+ Độ ẩm của môi trường: 55 – 60%
+ Thông khí: Nhằm cung cấp O2 vừa giảm được CO2 vừa giảm nhiệt.
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
• Dễ tổ chức sản xuất do dây chuyền công nghệ đơn giản.
• Khi bị nhiễm, chỉ hạn chế ở một phạm vi hẹp.
• Sản phẩm sản xuất ra sử dụng được ngay.Ưu điểm
• Khó cơ khí hóa và tự động hóa.
• Năng suất thấp.
• Tốn mặt bằng sản xuất.
• Sử dụng nguyên liệu giàu tinh bột nhưng do quá trình sản
xuất hồ hóa chưa kỹ, do đó quá trình đường hóa không triệt
đế nên tồn tại tinh bột sót.
• Khi sử dụng, phải qua các khâu nghiền, khuyếch tán, trích
ly. Nếu sử dụng ở dạng khô sẽ gây trở ngại cho sản xuất (tắc
đường ống).
Nhược
điểm
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
 Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc:
2.Nuôi nấm mốc theo phương pháp bề sâu:
2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
Môi trường dinh dưỡng
Vô trùng môi trường
(1300 C, 15-30 ph )
Nuôi cấy sản xuất
(50-520 C, 48-52h)
Nuôi cấy trung gian
(10% so với môi trường)
Bình tam giác nhỏ
Chủng nấm mốc gốc
Bình tam giác lớn (1 lít)
2.5.1.Phương pháp làm nguội và đường hóa gián đoạn:
2.5. Các phương pháp đường hóa
Khối nấu
Làm nguội
(60 ±2˚C )
Đường hóa
Làm nguội
(33-360 C)
Chế phẩm
enzyme
Đi lên men
 2.5.1.Phương pháp làm nguội và đường hóa gián đoạn:
2.5. Các phương pháp đường hóa
-Dễ thực hiện các thông số
kỹ thuật.
-Chế tạo đơn giản, dễ vận
hành.
-Khi bị nhiễm men dại thì có
thế độc lập xử lý.
Ưu
điểm
-Tốn nước làm
nguội, tốn điện, hơi.
-Năng suất thấp.
Nhược
điểm
2.5. Các phương pháp đường hóa
2.5.2. Phương pháp làm nguội và đường hóa liên tục chân không:
2.5.2. Phương pháp làm nguội và đường hóa liên tục chân không:
 Phương pháp này có các ưu điếm sau:
 Triệt tiêu được hiện tượng lão hóa tinh bột.
 Giảm lượng rượu mêtylic.
 Tạo điều kiện cho cơ giới hoá, tự động hóa và nâng cao hiệu suất tống
thu hồi.
2.5. Các phương pháp đường hóa
Sx rượu chương 2

Contenu connexe

Tendances

Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thduongduclong
 
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quanPhân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quanMinh Nguyen
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
Thiết Kế Hệ Thống Thiết Bị Sấy Pgs.Ts.Hoàng Văn Chước
Thiết Kế Hệ Thống Thiết Bị Sấy Pgs.Ts.Hoàng Văn Chước Thiết Kế Hệ Thống Thiết Bị Sấy Pgs.Ts.Hoàng Văn Chước
Thiết Kế Hệ Thống Thiết Bị Sấy Pgs.Ts.Hoàng Văn Chước nataliej4
 
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Linh Nguyen
 
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...https://www.facebook.com/garmentspace
 
quá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặcquá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặctrietav
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015trietav
 
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpCông nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpljmonking
 

Tendances (20)

Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
 
Chung cất
Chung cấtChung cất
Chung cất
 
Sản xuất phô mai
Sản xuất phô maiSản xuất phô mai
Sản xuất phô mai
 
Cong nghe SX bia
Cong nghe SX biaCong nghe SX bia
Cong nghe SX bia
 
Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu th
 
Sản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chuaSản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chua
 
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quanPhân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
 
Thiết Kế Hệ Thống Thiết Bị Sấy Pgs.Ts.Hoàng Văn Chước
Thiết Kế Hệ Thống Thiết Bị Sấy Pgs.Ts.Hoàng Văn Chước Thiết Kế Hệ Thống Thiết Bị Sấy Pgs.Ts.Hoàng Văn Chước
Thiết Kế Hệ Thống Thiết Bị Sấy Pgs.Ts.Hoàng Văn Chước
 
Bai giang mon banh keo
Bai giang mon banh keoBai giang mon banh keo
Bai giang mon banh keo
 
Cong nghe san xuat pho mai
Cong nghe san xuat pho maiCong nghe san xuat pho mai
Cong nghe san xuat pho mai
 
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2
 
Công nghệ lên men bia
Công nghệ lên men biaCông nghệ lên men bia
Công nghệ lên men bia
 
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
 
nuoc thuc pham
nuoc thuc phamnuoc thuc pham
nuoc thuc pham
 
quá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặcquá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặc
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015
 
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpCông nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
 

En vedette

quy trinh san xuat ruou vang nho
quy trinh san xuat ruou vang nhoquy trinh san xuat ruou vang nho
quy trinh san xuat ruou vang nhoĐại Lê Vinh
 
Công nghệ sản xuất rượu vang
Công nghệ sản xuất rượu vangCông nghệ sản xuất rượu vang
Công nghệ sản xuất rượu vanghappy_s2_sweet
 
Rượu vang - powerpoint template
Rượu vang - powerpoint templateRượu vang - powerpoint template
Rượu vang - powerpoint templatemrtomlearning
 
Chuong 2 vi sinh vat trong cong nghe len men
Chuong 2 vi sinh vat trong cong nghe len menChuong 2 vi sinh vat trong cong nghe len men
Chuong 2 vi sinh vat trong cong nghe len menThien Nguyen
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaChu Kien
 
lên men rượu
lên men rượulên men rượu
lên men rượuBủm Giang
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtChu Kien
 
Quy trinh san_xuat_bia
Quy trinh san_xuat_biaQuy trinh san_xuat_bia
Quy trinh san_xuat_biaHong Minh
 
Set nits amb la paula (miriam)
Set nits amb la paula (miriam)Set nits amb la paula (miriam)
Set nits amb la paula (miriam)antoniadenrabassa
 
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongTiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongChu Kien
 
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len menChuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len menThien Nguyen
 
Cong nghe len men ii
Cong nghe len men iiCong nghe len men ii
Cong nghe len men iiCẩm Ái
 
Gt cong nghe len men
Gt cong nghe len menGt cong nghe len men
Gt cong nghe len men01644356353
 
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatChu Kien
 
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙNPHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙNToàn Tỉnh
 
lên men
lên menlên men
lên mentrietav
 
Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoChu Kien
 
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...dinhhienck
 

En vedette (20)

Sản xuất rượu vang
Sản xuất rượu vangSản xuất rượu vang
Sản xuất rượu vang
 
quy trinh san xuat ruou vang nho
quy trinh san xuat ruou vang nhoquy trinh san xuat ruou vang nho
quy trinh san xuat ruou vang nho
 
Công nghệ sản xuất rượu vang
Công nghệ sản xuất rượu vangCông nghệ sản xuất rượu vang
Công nghệ sản xuất rượu vang
 
Rượu vang - powerpoint template
Rượu vang - powerpoint templateRượu vang - powerpoint template
Rượu vang - powerpoint template
 
Sx ruou vang
Sx ruou vangSx ruou vang
Sx ruou vang
 
Chuong 2 vi sinh vat trong cong nghe len men
Chuong 2 vi sinh vat trong cong nghe len menChuong 2 vi sinh vat trong cong nghe len men
Chuong 2 vi sinh vat trong cong nghe len men
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
 
lên men rượu
lên men rượulên men rượu
lên men rượu
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vật
 
Quy trinh san_xuat_bia
Quy trinh san_xuat_biaQuy trinh san_xuat_bia
Quy trinh san_xuat_bia
 
Set nits amb la paula (miriam)
Set nits amb la paula (miriam)Set nits amb la paula (miriam)
Set nits amb la paula (miriam)
 
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongTiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
 
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len menChuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
Chuong 1 ky thuat vo trung va cac phuong phap len men
 
Cong nghe len men ii
Cong nghe len men iiCong nghe len men ii
Cong nghe len men ii
 
Gt cong nghe len men
Gt cong nghe len menGt cong nghe len men
Gt cong nghe len men
 
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
 
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙNPHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
PHỐI TRỘN, NGHIỀN, ĐỒNG HÓA ÉP VÀ ÉP ĐÙN
 
lên men
lên menlên men
lên men
 
Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don bao
 
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
 

Similaire à Sx rượu chương 2

Cn đồ uống
Cn đồ uốngCn đồ uống
Cn đồ uốngljmonking
 
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptxCN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptxThLmonNguyn
 
Bai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_meditedBai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_meditedTATHIQUYEN1
 
Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1Chu Kien
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtChu Kien
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337dungtrt1905
 
VSVHTP-Nhóm4.pptx
VSVHTP-Nhóm4.pptxVSVHTP-Nhóm4.pptx
VSVHTP-Nhóm4.pptxHongNgcHing
 
Thanh phan hoa hoc.pptx
Thanh phan hoa hoc.pptxThanh phan hoa hoc.pptx
Thanh phan hoa hoc.pptxThLmonNguyn
 
Rượu vang.pptx
Rượu vang.pptxRượu vang.pptx
Rượu vang.pptxThLmonNguyn
 
Thanh phan hoa hoc.pptx
Thanh phan hoa hoc.pptxThanh phan hoa hoc.pptx
Thanh phan hoa hoc.pptxThLmonNguyn
 
Nước trái cây lên men
Nước trái cây lên menNước trái cây lên men
Nước trái cây lên mendvt_the
 
Quy-trinh-san-xuat-ruou (1).docx
Quy-trinh-san-xuat-ruou (1).docxQuy-trinh-san-xuat-ruou (1).docx
Quy-trinh-san-xuat-ruou (1).docxLethanhphat12042001
 
259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rum259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rumTATHIQUYEN1
 
259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rum259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rumTATHIQUYEN1
 
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaTiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaChu Kien
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycinbomxuan868
 
công nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất biacông nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất biaVu Binh
 

Similaire à Sx rượu chương 2 (20)

Cn đồ uống
Cn đồ uốngCn đồ uống
Cn đồ uống
 
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptxCN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
 
Bai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_meditedBai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_medited
 
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat biaDe tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
 
Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337
 
VSVHTP-Nhóm4.pptx
VSVHTP-Nhóm4.pptxVSVHTP-Nhóm4.pptx
VSVHTP-Nhóm4.pptx
 
Thanh phan hoa hoc.pptx
Thanh phan hoa hoc.pptxThanh phan hoa hoc.pptx
Thanh phan hoa hoc.pptx
 
Rượu vang.pptx
Rượu vang.pptxRượu vang.pptx
Rượu vang.pptx
 
Thanh phan hoa hoc.pptx
Thanh phan hoa hoc.pptxThanh phan hoa hoc.pptx
Thanh phan hoa hoc.pptx
 
Nước trái cây lên men
Nước trái cây lên menNước trái cây lên men
Nước trái cây lên men
 
Thành phần nguyên liệu bia
Thành phần nguyên liệu biaThành phần nguyên liệu bia
Thành phần nguyên liệu bia
 
Quy-trinh-san-xuat-ruou (1).docx
Quy-trinh-san-xuat-ruou (1).docxQuy-trinh-san-xuat-ruou (1).docx
Quy-trinh-san-xuat-ruou (1).docx
 
Công nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàngCông nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàng
 
259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rum259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rum
 
259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rum259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rum
 
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaTiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
 
công nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất biacông nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất bia
 

Sx rượu chương 2

  • 1. SEMINAR CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG GVHD: PGS.TS.ĐỖ THỊ BÍCH THỦY SVTH: NGUYỄN THÀNH ĐẠT TRƯƠNG VĂN DÀNG TRẦN QUÝ PHÚC
  • 2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT RƯỢU ETYLIC Chương 2: LÀM NGUỘI VÀ ĐƯỜNG HÓA
  • 3. NỘI DUNG 2.1. MỤC ĐÍCH 2.2. Sự thay đổi một số tính chất của nguyên liệu trong quá trình đường hóa 2.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình thủy phân tinh bột 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase 2.5. Các phương pháp đường hóa
  • 4. 2.1. MỤC ĐÍCH Chuyển hóa tinh bột thành đường bằng phức hệ enzyme amylase của nấm mốc hoặc của malt. Làm nguội khối nấu: -Từ nhịêt độ 105-110°c xuống nhiệt độ thích hợp để enzyme amylase hoạt động (60 ± 2°C) - Làm nguội dịch đường hóa đến nhiệt độ thích hợp để lên men (33-36°C).
  • 5.  Tinh bột gồm 2 thành phần chính là amylo và amylopectin. Trong những điều kiện thích hợp, dưới tác dụng của phức hệ enzym amylase, amylo và amylopectin bị phân cắt, tạo ra nhiều sản phấm trung gian khác nhau (thường gọi chung là dextrin) và sản phẩm cuối cùng là maltose và glucose.  Thành phần các sản phẩm tạo thành sau khi đường hóa phụ thuộc vào cấu trúc của mạch amylo và amylopectin và phức hệ enzyme amylase sử dụng.  Cấu trúc amylopectin ở trong các loại nguyên liệu khác nhau là khác nhau.  Phức hệ enzyme amylase từ các nguồn gốc khác nhau sẽ có tác dụng lên mạch tinh bột ở các vị trí khác nhau. Phức hệ enzym amylase của malt hầu như không có enzyme glucoamylase nên sản phẩm đường hóa chủ yếu là maltose, lượng đường glucose do enzyme a amylase tạo ra không đáng kể. Trong khi đó, nếu thủy phân tinh bột bằng phức hệ enzyme amylase của nấm mốc thì sản phấm cuối cùng hầu như là đường glucose. TÁC DỤNG CỦA ENZYME AMYLASE LÊN MẠCH TINH BỘT
  • 6. SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA ENZYME AMYLASE LÊN MẠCH TINH BỘT
  • 7.  Độ nhớt của dung dịch giảm  Khả năng khử tăng  Phản ứng định tính với iod thay đổi từ màu xanh, tím xanh, đỏ nâu đến không màu phụ thuộc vào dạng dextrin • Amylodextrin (>12 gốc đường glucose): màu xanh tím • Erhytrodextrin (8-12 gốc đường glucose): màu đỏ nâu • Acrodextrin (4-6 gốc đường glucose): Không màu với iod • Maltodextrin (2 gốc đường glucose): Không màu với iod 2.2. Sự thay đổi một số tính chất của nguyên liệu trong quá trình đường hóa
  • 8. 2.3.1. Nồng độ enzyme • Kết quả thủy phân được đánh giá bởi  Mức độ đường hóa.  Tốc độ đường hóa  Sản phẩm thủy phân • Vì vậy: Ảnh hưởng của nồng độ enzyme = hoạt tính + số lượng + sự cân đối của phức hệ. 2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT
  • 9. 2.3.2. Nhiệt độ  Ở nhiệt độ nhỏ hơn 75 - 85°C, nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng  Phức hệ enzyme có nguồn khác nhau thì khả năng chịu nhiệt khác nhau, α-amylase có khả năng chịu nhiệt cao hơn β-amylse  Ở nhiệt độ đường hóa cao, dextrin tạo ra nhiều hơn đường khử nên hiệu suất len men giảm  Nhiệt độ đường hóa thấp (40 - 50°C), vi khuẩn dễ phát triển  Để tránh sự biến tính của enzyme, giới hạn nhiệt độ thủy phân tinh bột là 50 - 55°C. Tuy nhiên sản phẩm thủy phân và một số hợp chất khác (protein, lipid) có trong môi trường có tác dụng làm giảm sự đình chỉ hoạt động của emzyme bởi nhiệt độ. Vì vậy, thực tế sản xuất xuất thường tiến hành đường hóa ở 60±2°C 2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT
  • 10. 2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT 2.3.3. Độ pH o pH thích hợp cho các enzyme khác nhau hoặc có nguồn gốc khác nhau là khác nhau (pH thích hợp của hệ amylase thường là 4,5-5,7) o Ảnh hưởng của pH còn phụ thuộc vào nhiệt độ o Trong quá trình đường hóa, thường sử dụng acid vô cơ (H2SO4, HCL) hoặc acid hữu cơ (lactic) để điều chỉnh pH cho phù hợp.
  • 11. 2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT 2.3.4. Những yếu tố ảnh hưởng khác  Chất sát trùng: Ở nồng độ xác định đủ để ngăn chặn sự nhiễm khuẩn (fomol, Na2SiF6 0,02-0.025%), không gây ảnh hưởng xấu đến hoạt tính của enzyme mà còn có tác dụng kích thích đôi chút.  Nồng độ rượu: Thời gian thủy phân (h) Mẫu đối chứng Glucose tạo thành (%) Nồng độ rượu cho vào (%V) 4 5 6 12 24 36 50 4,47 5,12 6,35 6,82 5,15 6,18 6,43 6,82 4,90 5,92 6,35 6,82 4,66 6,18 5,97 7,04
  • 12. 2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN TINH BỘT 2.3.4. Những yếu tố ảnh hưởng khác Thời gian đường hóa • Kéo dài thời gian đường hóa  Nồng độ chất tan tăng nhưng lượng đường lên men không tăng  Làm bất hoạt enzyme  Khả năng nhiễm khuẩn tăng • Tốt nhất là 5 phút
  • 13.  Các chủng nấm mốc được sử dụng trong công nghiệp sản xuất rượu từ nguyên liệu có tỉnh bột:  Rhizopus: • Bào tử lúc non có màu trắng, lúc già màu đen. • Nhiệt độ phát triển thích hợp 32-34°C. • Thường lấy trên củ, hạt ấm, bánh mỳ, cơm, xôi... để trong không khí vài ngày. • Rhizopus thường được nuôi cấy trên môi trường dịch thể giàu dinh dưỡng và có thông khí, hệ enzyme tương đối hoàn chỉnh nên thường được dùng trong sản xuất rượu theo phương pháp amylo và nuôi cấy bề sâu. 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
  • 14.  Các chủng nấm mốc được sử dụng trong công nghiệp sản xuất rượu từ nguyên liệu có tỉnh bột:  Mucor: Trong sản xuất thường sử dụng phố biến là loài Mucor rouxii:  Ngoài hệ men amylase còn có enzyme rượu hóa, nên trong điều kiện yếm khí, enzyme của Mucor rouxii có thể biến đường thành rượu.  Hiện nay rất hay gặp trong quá trình sản xuất nấm mốc bề mặt trên môi trường chất rắn có tinh bột, giữ ở nhiệt độ cao (39-40°C).  Mucor rouxii phát triển mạnh trên môi trường thạch Czapek  Khuẩn ty lúc non có màu trắng, già có màu xám nhạt.  Bào tử nang từ màu trắng chuyến dần sang màu hơi vàng, đỏ xám, đen làm cho khuẩn lạc xám dần. 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
  • 15.  Các chủng nấm mốc được sử dụng trong công nghiệp sản xuất rượu từ nguyên liệu có tỉnh bột:  Asperrgillus:  Có thể tìm thấy dễ dàng ở khắp mọi nơi trên mọi cơ chất; gồm nhiều loài nhưng trong công nghiệp sản xuất rượu thường dùng các loài: Asp. Flavus, Asp. Oryzae, Asp. Batatae, Asp. Awamorii, Asp. Niger, Asp. Usami....  Khuẩn ty của Aspergillus không màu hay vàng nhạt.  Màu khuẩn lạc rất khác nhau: đen, nâu, vàng, vàng lục, trắng....  Asp. Oryzae có hoạt tính enzyme amylase, protease rất cao nên được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất rượu, tương, chao, nước chấm lên men, chượp cá... 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
  • 16.  Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc: 1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt: 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase Nước Giống gốc Nguyên liệu làm môi trường Nghiền nhỏ, sấy khô, bảo quản Chế phẩm enzyme thô Thiết bị nuôi Phối trộn làm ẩm (W= 50-60%) Sát trùng bằng hơi nước (t0 =140-1450 C) Cấy giống
  • 17.  Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc: 1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:  NGUYÊN LIỆU:  Cám mỳ, cám gạo, bột ngô, trấu và các loại phụ phẩm khác.  Các nguyên liệu trên đây phải thỏa mãn các yêu cầu sau:  Có bề mặt tiếp xúc lớn, mỏng, tạo được độ xốp nhiều, không có những chất gây ảnh hưởng xấu đến sự phát triển của nấm mốc.  Hàm lượng tinh bột trong nguyên liệu không nhỏ hơn 20% và phải sát trùng nguyên liệu trước khi gieo giống.  Bổ sung đầy đủ một số chất dinh dưỡng khác như: acid amin, muối khoáng và các nguyên tố vi lượng. 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
  • 18.  Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc: 1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:  Phối trộn và làm ẩm:  Cần phải phối trộn các thành phần cho cân đối, đồng thời làm ẩm môi trường cho đạt được độ ẩm 55-60%.  Nếu khô quá, nấm mốc phát triển kém và ít tích lũy enzyme.  Nếu quá ẩm, môi trường dễ bị dính bết gây môi trường bị yếm khí, khi nhiệt độ tăng trong thời gian nấm mốc phát triển mạnh dễ gây hiện tượng lên men rượu và acid, giảm chất lượng nấm mốc. 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
  • 19.  Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc: 1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:  Sát trùng môi trưòng:  Mục đích  Làm chín nguyên liệu tạo điều kiện cho nấm mốc đồng hóa nguyên liệu tốt hơn.  Sát trùng: tiêu diệt vi sinh vật có hại.  Nhiệt độ sát trùng: 140-145°C • Nếu cao hơn sẽ có hiện tượng thăng hoa của những chất dễ bay hơi và xảy ra các phản ứng oxy hóa không có lợi trong sản xuất.  Thời gian sát trùng phụ thuộc vào chiều cao của môi trường • chiều dày 15 mm mất 100 phút, 50 mm mất 300 phút. 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
  • 20.  Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc: 1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:  Làm nguội và làm tơi môi trường để gieo giống:  Có thể làm nguội bằng không khí sạch bằng phương pháp trao đổi nhiệt bề mặt với nước lạnh, hoặc bằng phương pháp cho nước sạch trực tiếp vào môi trường để hạ nhiệt độ và tăng ẩm.  Giai đoạn làm nguội từ nhiệt độ 140-145°c xuống nhiệt độ thích hợp để gieo giống (39-40°C) là rất quan trọng. Phương pháp làm nguội không tốt, thời gian làm nguội kéo dài, tiếp xúc nhiều với môi trường, dụng cụ dễ gây nhiễm khuẩn môi trường. 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
  • 21.  Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc: 1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:  Nuôi cấy mốc giống:  Điều kiện:  Nguyên liệu tốt, giàu chất dinh dưỡng hơn, tiệt trùng kỹ càng hơn.  Điều kiện nuôi cấy khống chế cẩn thận theo từng giai đoạn phát triển của nấm mốc.  Thời gian nuôi dài hơn nhằm để cho mốc tạo nhiều bào tử.  Sau khi nuôi cấy mốc giống phải thuần chủng, không nhiễm tạp. 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase Ống giống gốc Bình tam giác nhỏ Bình tam giác lớn (đạt được 1-2% tỷ lệ so với nguyên liệu sản xuất)
  • 22.  Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc: 1. Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:  Gieo mốc giống: 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase Mốc giống Phòng nuôi Phân phối vào các mành Canh trường Phối trộn Nguyên liệu đã sát trùng
  • 23.  Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc: 1.Nuôi cấy nấm mốc theo phương pháp bề mặt:  Nuôi mốc: • Phòng nuôi có thê điều chỉnh được nhiệt độ và độ âm của không khí. • Chế độ nuôi: + Nhiệt độ: nhiệt độ thích hợp là 32-33°C. + Độ ẩm của môi trường: 55 – 60% + Thông khí: Nhằm cung cấp O2 vừa giảm được CO2 vừa giảm nhiệt. 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
  • 24. • Dễ tổ chức sản xuất do dây chuyền công nghệ đơn giản. • Khi bị nhiễm, chỉ hạn chế ở một phạm vi hẹp. • Sản phẩm sản xuất ra sử dụng được ngay.Ưu điểm • Khó cơ khí hóa và tự động hóa. • Năng suất thấp. • Tốn mặt bằng sản xuất. • Sử dụng nguyên liệu giàu tinh bột nhưng do quá trình sản xuất hồ hóa chưa kỹ, do đó quá trình đường hóa không triệt đế nên tồn tại tinh bột sót. • Khi sử dụng, phải qua các khâu nghiền, khuyếch tán, trích ly. Nếu sử dụng ở dạng khô sẽ gây trở ngại cho sản xuất (tắc đường ống). Nhược điểm 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase
  • 25.  Các phương pháp sản xuất chế phẩm enzyme amylase từ nấm mốc: 2.Nuôi nấm mốc theo phương pháp bề sâu: 2.4. Sản xuất chế phẩm amylase Môi trường dinh dưỡng Vô trùng môi trường (1300 C, 15-30 ph ) Nuôi cấy sản xuất (50-520 C, 48-52h) Nuôi cấy trung gian (10% so với môi trường) Bình tam giác nhỏ Chủng nấm mốc gốc Bình tam giác lớn (1 lít)
  • 26. 2.5.1.Phương pháp làm nguội và đường hóa gián đoạn: 2.5. Các phương pháp đường hóa Khối nấu Làm nguội (60 ±2˚C ) Đường hóa Làm nguội (33-360 C) Chế phẩm enzyme Đi lên men
  • 27.  2.5.1.Phương pháp làm nguội và đường hóa gián đoạn: 2.5. Các phương pháp đường hóa -Dễ thực hiện các thông số kỹ thuật. -Chế tạo đơn giản, dễ vận hành. -Khi bị nhiễm men dại thì có thế độc lập xử lý. Ưu điểm -Tốn nước làm nguội, tốn điện, hơi. -Năng suất thấp. Nhược điểm
  • 28. 2.5. Các phương pháp đường hóa 2.5.2. Phương pháp làm nguội và đường hóa liên tục chân không:
  • 29. 2.5.2. Phương pháp làm nguội và đường hóa liên tục chân không:  Phương pháp này có các ưu điếm sau:  Triệt tiêu được hiện tượng lão hóa tinh bột.  Giảm lượng rượu mêtylic.  Tạo điều kiện cho cơ giới hoá, tự động hóa và nâng cao hiệu suất tống thu hồi. 2.5. Các phương pháp đường hóa

Notes de l'éditeur

  1. nuc