SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  29
XỬ LÝ HÌNH ẢNH VỚI
PHOTOSHOP
Nguyễn Thị Dung,
Youtobe: dungnguyenlbc
NỘI DUNG
Bài 1: Giới thiệu về phần mềm Adobe Photoshop
Bài 2: Các công cụ - Phương pháp tạo vùng chọn
Bài 3: Làm việc với Path
Bài 4: Làm việc với Layer – Smart Object
Bài 5: Các công cụ, lệnh chỉnh sửa ảnh
Bài 6: Làm việc với Text
Bài 7: Làm việc với bộ lọc – Filter
Bài 8: Thực hành nâng cao
Mục tiêu
• Hiểu được môi trường làm việc của Photoshop
• Liệt kê được các công cụ làm việc
• Biết cách tùy chỉnh môi trường làm việc
• Nêu được khái niệm về vùng chọn
• Thực hiện được Các thao tác cơ bản trên vùng chọn
• Biết cách lưu và tải lại vùng chọn
• Thực hành với Dự án Photoshop đầu tiên.
1. Giao diện chương trình
Khởi động:Start - All Programs - Adobe Photoshop CC.
Hộp công cụ
Các panel
Thanh Option
Thanh Menu
1. Giao diện chương trình
• Thanh Menu: Chứa các lệnh của chương trình
• Thanh Option: biến đổi liên tục sao cho phù
hợp với công cụ đang chọn, giúp chọn nhanh
• Hộp công cụ: (Tool Box) chứa toàn bộ các
công cụ sử dụng trong quá trình làm việc
• Panel: không cố định, có thể thêm, bớt cho
phù hợp với công việc
2. Điểm ảnh - Pixel
• Các hình ảnh được cấu tạo bởi nhiều điểm ảnh (Pixel)
• Một bức ảnh tùy thuộc vào kích thước lớn hay nhỏ mà số
lượng pixel cũng nhiều hay ít.
• Các thao tác chỉnh sửa hay tô vẽ trên bức ảnh thực chất
là làm việc với các pixel.
3. Khái niệm về Vùng chọn
• Vùng chọn: là vùng bao lấy khu vực cần xử lý.
• Cho phép cách ly các vùng trên hình ảnh để vẽ, chỉnh
sửa, sao chép..
• Có 4 nhóm công cụ hỗ trợ: Marquee tools, Pen tool,
Quick selection tools, và Lasso tools.
4. Tùy chọn Feather cho vùng chọn
• Feather: tạo sự chuyển đổi mềm mại giữa đường biên
của các vùng cắt ghép.
Feather =5px Feather =0px Feather =15px
4. Tùy chọn Feather cho vùng chọn
• Giá trị mặc định: Feather =0,
• Nhấn phím Shift + F6 để mở hộp thoại Father
5. Khái niệm Vùng chọn trôi nổi
• Vùng ảnh trôi nổi - Floating Image: là vùng điểm ảnh
trong vùng chọn
• Có thể được kéo tới bất cứ đâu trên bức ảnh.
6. Di chuyển Vùng chọn
• Chọn công cụ Move (V)
• Nhấn chuột và kéo vùng chọn đến vị trí mới
• Nhấn giữ phím Alt trong lúc kéo chuột sẽ tạo ra bản sao
7. Copy - Cut - Paste vùng chọn
• Chọn vùng chọn cần Copy/Cut
• Chọn ảnh/layer sẽ Paste vùng chọn
8. Mở rộng, thu hẹp vùng chọn
Sử dụng phím:
• Mở rộng: Nhấn phím Shift đồng thời sử dụng công cụ
tạo vùng chọn vẽ thêm một vùng chọn mới
• Thu hẹp: nhấn giữ phím Alt và vẽ một vùng chọn mới
giao cắt với vùng chọn cũ
8. Mở rộng, thu hẹp vùng chọn
Sử dụng Option:
• New selection: sẽ luôn tạo ra vùng chọn mới
• Add to selection: thêm vào vùng chọn và mở rộng diện tích cho
vùng chọn cũ (Phím Shift)
• Subtract from selection: vùng chọn mới sẽ tự động cắt bỏ phần
giao nhau giữa hai vùng chọn mới và cũ, chỉ giữ lại phần vùng
chọn cũ không nằm trong vùng giao cắt
8. Mở rộng, thu hẹp vùng chọn
Sử dụng Option:
• Intersect from selection: vùng chọn mới được tạo nếu giao
nhau với vùng chọn hiện hành, sẽ giữ lại phần giao nhau giữa hai
vùng chọn, đồng thời hủy bỏ nhũng phần không giao nhau
9. Tinh chỉnh vùng chọn
Cách thực hiện:
• Chọn vùng chọn bằng công cụ
• Chọn menu Select > Refine Edge...
(Ctrl + Alt + R)/ nhấn Refine Edge trên
thanh Option:
– Radius: xác định kích thuớc của vùng
bao xung quanh
– Feather: có giá trị từ 0-250 nhằm tạo
ra sự chuyển tiếp nhẹ nhàng giữa
vùng chọn và những điểm ảnh lân
cận
– Contract - Expand: thu hẹp hoặc nới
rộng vùng chọn
10. Lưu và tải lại vùng đã chọn
Cách lưu vùng chọn:
• Cách 1: Chọn Window ->
Channels ->Bấm chuột vào
nút Save selection as
channel
• Cách 2: Chọn Select ->
Save Selection...
10. Lưu và tải lại vùng đã chọn
Cách tải lại vùng chọn:
• Cách 1: Chọn Select -> Load
Selection... để hiển thị hộp
thoại Load Selection
• Cách 2: Trên Channels
panel, dùng chuột kéo kênh
cần nạp vùng chọn vào nút
Load channel as selection
Thực hành 01
• Cắt ghép để tạo hình ảnh theo mẫu
Hướng dẫn thực hiện
Bước 1
Mở file ảnh nguồn, đích:
File -> Open -> Chọn file ảnh
Hướng dẫn thực hiện
Bước 2
Tạo file mới với thông số: File -> New (Ctrl + N)
 Name: duan1.psd
 Kich thước: 600x500
 Hệ màu: RGB
Hướng dẫn thực hiện
Bước 3 Tạo vùng chọn: Mặt chú hề
• Sử dụng công cụ Elliptical Marquee Tool (M)
• Nhấp và kéo để chọn đối tượng
• Di chuyển (V) sang file duan1
Hướng dẫn thực hiện
Bước 4 Tạo vùng chọn: Đôi mắt
• Sử dụng công cụ Eliptical Marquee Tool (M)
• Nhấp và kéo để chọn đối tượng,
Nhấn phím Shift trong lúc chọn
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
Hướng dẫn thực hiện
Bước 5 Tạo vùng chọn: Lông mày
• Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước,
xoay, lật hình
Hướng dẫn thực hiện
Bước 6 Tạo vùng chọn: Tai
• Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước,
xoay, lật hình
Hướng dẫn thực hiện
Bước 7 Tạo vùng chọn: Lơ
• Sử dụng công cụ Polygonal Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước
Hướng dẫn thực hiện
Bước 8 Tạo vùng chọn: Mũ
• Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước
• Di chuyển layer mũ xuống dưới cùng
Hướng dẫn thực hiện
Bước 8 Tạo vùng chọn: Mũi
• Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước
Thank You!

Contenu connexe

Tendances

6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
Phi Phi
 
Cs6 photoshop
Cs6 photoshopCs6 photoshop
Cs6 photoshop
Trung Nam
 
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocadMột số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Trung Lưu
 
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocadTổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
botemkin
 
Ghi chép lý thuyết corel draw 1
Ghi chép lý thuyết corel draw 1Ghi chép lý thuyết corel draw 1
Ghi chép lý thuyết corel draw 1
Học Huỳnh Bá
 

Tendances (20)

Giáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bản
Giáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bảnGiáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bản
Giáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bản
 
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng ViệtGiáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
 
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
 
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...
 
Thiết kế mặt Solidworks 2017 (Surface)
Thiết kế mặt Solidworks 2017 (Surface)Thiết kế mặt Solidworks 2017 (Surface)
Thiết kế mặt Solidworks 2017 (Surface)
 
Cs6 photoshop
Cs6 photoshopCs6 photoshop
Cs6 photoshop
 
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocadMột số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
 
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPTBÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPT
 
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocadTổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
 
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
 
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPT
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPTBài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPT
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPT
 
Thiết kế kim loại tấm Solidworks 2017
Thiết kế kim loại tấm Solidworks 2017Thiết kế kim loại tấm Solidworks 2017
Thiết kế kim loại tấm Solidworks 2017
 
Ghi chép lý thuyết corel draw 1
Ghi chép lý thuyết corel draw 1Ghi chép lý thuyết corel draw 1
Ghi chép lý thuyết corel draw 1
 
Bài 8 Tạo ảnh cho trang web - Giáo trình FPT
Bài 8 Tạo ảnh cho trang web - Giáo trình FPTBài 8 Tạo ảnh cho trang web - Giáo trình FPT
Bài 8 Tạo ảnh cho trang web - Giáo trình FPT
 
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
 
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhấtGiáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
 
Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3
 
Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (phần 1)Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (phần 1)
 
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPTBÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
 
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam proTài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
 

Similaire à 1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx

Chuong 04
Chuong 04Chuong 04
Chuong 04
lekytho
 
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
lekytho
 
Ung dung windows
Ung dung windowsUng dung windows
Ung dung windows
lam04dt
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5
Nhan Tran Trong
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Học Huỳnh Bá
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Học Huỳnh Bá
 
Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết full version)
Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết   full version)Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết   full version)
Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết full version)
Học Huỳnh Bá
 
Chuong 01
Chuong 01Chuong 01
Chuong 01
lekytho
 

Similaire à 1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx (20)

Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfGiao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
 
Chuong 04
Chuong 04Chuong 04
Chuong 04
 
Tom tat bai giang illustrator
Tom tat bai giang illustratorTom tat bai giang illustrator
Tom tat bai giang illustrator
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5
 
Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5 Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5
 
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
 
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
 
Ung dung windows
Ung dung windowsUng dung windows
Ung dung windows
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5
 
Photoshop04
Photoshop04Photoshop04
Photoshop04
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
 
Photoshop coban
Photoshop cobanPhotoshop coban
Photoshop coban
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
 
Giao trinh photoshop_8717
Giao trinh photoshop_8717Giao trinh photoshop_8717
Giao trinh photoshop_8717
 
Lab7 bac pt
Lab7 bac ptLab7 bac pt
Lab7 bac pt
 
Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết full version)
Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết   full version)Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết   full version)
Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết full version)
 
Chuong 01
Chuong 01Chuong 01
Chuong 01
 
Chuong1 7848
Chuong1 7848Chuong1 7848
Chuong1 7848
 

1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx

  • 1. XỬ LÝ HÌNH ẢNH VỚI PHOTOSHOP Nguyễn Thị Dung, Youtobe: dungnguyenlbc
  • 2. NỘI DUNG Bài 1: Giới thiệu về phần mềm Adobe Photoshop Bài 2: Các công cụ - Phương pháp tạo vùng chọn Bài 3: Làm việc với Path Bài 4: Làm việc với Layer – Smart Object Bài 5: Các công cụ, lệnh chỉnh sửa ảnh Bài 6: Làm việc với Text Bài 7: Làm việc với bộ lọc – Filter Bài 8: Thực hành nâng cao
  • 3. Mục tiêu • Hiểu được môi trường làm việc của Photoshop • Liệt kê được các công cụ làm việc • Biết cách tùy chỉnh môi trường làm việc • Nêu được khái niệm về vùng chọn • Thực hiện được Các thao tác cơ bản trên vùng chọn • Biết cách lưu và tải lại vùng chọn • Thực hành với Dự án Photoshop đầu tiên.
  • 4. 1. Giao diện chương trình Khởi động:Start - All Programs - Adobe Photoshop CC. Hộp công cụ Các panel Thanh Option Thanh Menu
  • 5. 1. Giao diện chương trình • Thanh Menu: Chứa các lệnh của chương trình • Thanh Option: biến đổi liên tục sao cho phù hợp với công cụ đang chọn, giúp chọn nhanh • Hộp công cụ: (Tool Box) chứa toàn bộ các công cụ sử dụng trong quá trình làm việc • Panel: không cố định, có thể thêm, bớt cho phù hợp với công việc
  • 6. 2. Điểm ảnh - Pixel • Các hình ảnh được cấu tạo bởi nhiều điểm ảnh (Pixel) • Một bức ảnh tùy thuộc vào kích thước lớn hay nhỏ mà số lượng pixel cũng nhiều hay ít. • Các thao tác chỉnh sửa hay tô vẽ trên bức ảnh thực chất là làm việc với các pixel.
  • 7. 3. Khái niệm về Vùng chọn • Vùng chọn: là vùng bao lấy khu vực cần xử lý. • Cho phép cách ly các vùng trên hình ảnh để vẽ, chỉnh sửa, sao chép.. • Có 4 nhóm công cụ hỗ trợ: Marquee tools, Pen tool, Quick selection tools, và Lasso tools.
  • 8. 4. Tùy chọn Feather cho vùng chọn • Feather: tạo sự chuyển đổi mềm mại giữa đường biên của các vùng cắt ghép. Feather =5px Feather =0px Feather =15px
  • 9. 4. Tùy chọn Feather cho vùng chọn • Giá trị mặc định: Feather =0, • Nhấn phím Shift + F6 để mở hộp thoại Father
  • 10. 5. Khái niệm Vùng chọn trôi nổi • Vùng ảnh trôi nổi - Floating Image: là vùng điểm ảnh trong vùng chọn • Có thể được kéo tới bất cứ đâu trên bức ảnh.
  • 11. 6. Di chuyển Vùng chọn • Chọn công cụ Move (V) • Nhấn chuột và kéo vùng chọn đến vị trí mới • Nhấn giữ phím Alt trong lúc kéo chuột sẽ tạo ra bản sao
  • 12. 7. Copy - Cut - Paste vùng chọn • Chọn vùng chọn cần Copy/Cut • Chọn ảnh/layer sẽ Paste vùng chọn
  • 13. 8. Mở rộng, thu hẹp vùng chọn Sử dụng phím: • Mở rộng: Nhấn phím Shift đồng thời sử dụng công cụ tạo vùng chọn vẽ thêm một vùng chọn mới • Thu hẹp: nhấn giữ phím Alt và vẽ một vùng chọn mới giao cắt với vùng chọn cũ
  • 14. 8. Mở rộng, thu hẹp vùng chọn Sử dụng Option: • New selection: sẽ luôn tạo ra vùng chọn mới • Add to selection: thêm vào vùng chọn và mở rộng diện tích cho vùng chọn cũ (Phím Shift) • Subtract from selection: vùng chọn mới sẽ tự động cắt bỏ phần giao nhau giữa hai vùng chọn mới và cũ, chỉ giữ lại phần vùng chọn cũ không nằm trong vùng giao cắt
  • 15. 8. Mở rộng, thu hẹp vùng chọn Sử dụng Option: • Intersect from selection: vùng chọn mới được tạo nếu giao nhau với vùng chọn hiện hành, sẽ giữ lại phần giao nhau giữa hai vùng chọn, đồng thời hủy bỏ nhũng phần không giao nhau
  • 16. 9. Tinh chỉnh vùng chọn Cách thực hiện: • Chọn vùng chọn bằng công cụ • Chọn menu Select > Refine Edge... (Ctrl + Alt + R)/ nhấn Refine Edge trên thanh Option: – Radius: xác định kích thuớc của vùng bao xung quanh – Feather: có giá trị từ 0-250 nhằm tạo ra sự chuyển tiếp nhẹ nhàng giữa vùng chọn và những điểm ảnh lân cận – Contract - Expand: thu hẹp hoặc nới rộng vùng chọn
  • 17. 10. Lưu và tải lại vùng đã chọn Cách lưu vùng chọn: • Cách 1: Chọn Window -> Channels ->Bấm chuột vào nút Save selection as channel • Cách 2: Chọn Select -> Save Selection...
  • 18. 10. Lưu và tải lại vùng đã chọn Cách tải lại vùng chọn: • Cách 1: Chọn Select -> Load Selection... để hiển thị hộp thoại Load Selection • Cách 2: Trên Channels panel, dùng chuột kéo kênh cần nạp vùng chọn vào nút Load channel as selection
  • 19. Thực hành 01 • Cắt ghép để tạo hình ảnh theo mẫu
  • 20. Hướng dẫn thực hiện Bước 1 Mở file ảnh nguồn, đích: File -> Open -> Chọn file ảnh
  • 21. Hướng dẫn thực hiện Bước 2 Tạo file mới với thông số: File -> New (Ctrl + N)  Name: duan1.psd  Kich thước: 600x500  Hệ màu: RGB
  • 22. Hướng dẫn thực hiện Bước 3 Tạo vùng chọn: Mặt chú hề • Sử dụng công cụ Elliptical Marquee Tool (M) • Nhấp và kéo để chọn đối tượng • Di chuyển (V) sang file duan1
  • 23. Hướng dẫn thực hiện Bước 4 Tạo vùng chọn: Đôi mắt • Sử dụng công cụ Eliptical Marquee Tool (M) • Nhấp và kéo để chọn đối tượng, Nhấn phím Shift trong lúc chọn • Di chuyển (V) sang file duan1 • Sao chép đối tượng: Nhấn Alt, kéo đối tượng
  • 24. Hướng dẫn thực hiện Bước 5 Tạo vùng chọn: Lông mày • Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L) • Nhấp và di chuyển quay biên để chọn đối tượng, • Di chuyển (V) sang file duan1 • Sao chép đối tượng: Nhấn Alt, kéo đối tượng • Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước, xoay, lật hình
  • 25. Hướng dẫn thực hiện Bước 6 Tạo vùng chọn: Tai • Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L) • Nhấp và di chuyển quay biên để chọn đối tượng, • Di chuyển (V) sang file duan1 • Sao chép đối tượng: Nhấn Alt, kéo đối tượng • Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước, xoay, lật hình
  • 26. Hướng dẫn thực hiện Bước 7 Tạo vùng chọn: Lơ • Sử dụng công cụ Polygonal Lasso Tool (L) • Nhấp và di chuyển quay biên để chọn đối tượng, • Di chuyển (V) sang file duan1 • Sao chép đối tượng: Nhấn Alt, kéo đối tượng • Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước
  • 27. Hướng dẫn thực hiện Bước 8 Tạo vùng chọn: Mũ • Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L) • Nhấp và di chuyển quay biên để chọn đối tượng, • Di chuyển (V) sang file duan1 • Sao chép đối tượng: Nhấn Alt, kéo đối tượng • Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước • Di chuyển layer mũ xuống dưới cùng
  • 28. Hướng dẫn thực hiện Bước 8 Tạo vùng chọn: Mũi • Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L) • Nhấp và di chuyển quay biên để chọn đối tượng, • Di chuyển (V) sang file duan1 • Sao chép đối tượng: Nhấn Alt, kéo đối tượng • Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước