1. XỬ LÝ HÌNH ẢNH VỚI
PHOTOSHOP
Nguyễn Thị Dung,
Youtobe: dungnguyenlbc
2. NỘI DUNG
Bài 1: Giới thiệu về phần mềm Adobe Photoshop
Bài 2: Các công cụ - Phương pháp tạo vùng chọn
Bài 3: Làm việc với Path
Bài 4: Làm việc với Layer – Smart Object
Bài 5: Các công cụ, lệnh chỉnh sửa ảnh
Bài 6: Làm việc với Text
Bài 7: Làm việc với bộ lọc – Filter
Bài 8: Thực hành nâng cao
3. Mục tiêu
• Hiểu được môi trường làm việc của Photoshop
• Liệt kê được các công cụ làm việc
• Biết cách tùy chỉnh môi trường làm việc
• Nêu được khái niệm về vùng chọn
• Thực hiện được Các thao tác cơ bản trên vùng chọn
• Biết cách lưu và tải lại vùng chọn
• Thực hành với Dự án Photoshop đầu tiên.
4. 1. Giao diện chương trình
Khởi động:Start - All Programs - Adobe Photoshop CC.
Hộp công cụ
Các panel
Thanh Option
Thanh Menu
5. 1. Giao diện chương trình
• Thanh Menu: Chứa các lệnh của chương trình
• Thanh Option: biến đổi liên tục sao cho phù
hợp với công cụ đang chọn, giúp chọn nhanh
• Hộp công cụ: (Tool Box) chứa toàn bộ các
công cụ sử dụng trong quá trình làm việc
• Panel: không cố định, có thể thêm, bớt cho
phù hợp với công việc
6. 2. Điểm ảnh - Pixel
• Các hình ảnh được cấu tạo bởi nhiều điểm ảnh (Pixel)
• Một bức ảnh tùy thuộc vào kích thước lớn hay nhỏ mà số
lượng pixel cũng nhiều hay ít.
• Các thao tác chỉnh sửa hay tô vẽ trên bức ảnh thực chất
là làm việc với các pixel.
7. 3. Khái niệm về Vùng chọn
• Vùng chọn: là vùng bao lấy khu vực cần xử lý.
• Cho phép cách ly các vùng trên hình ảnh để vẽ, chỉnh
sửa, sao chép..
• Có 4 nhóm công cụ hỗ trợ: Marquee tools, Pen tool,
Quick selection tools, và Lasso tools.
8. 4. Tùy chọn Feather cho vùng chọn
• Feather: tạo sự chuyển đổi mềm mại giữa đường biên
của các vùng cắt ghép.
Feather =5px Feather =0px Feather =15px
9. 4. Tùy chọn Feather cho vùng chọn
• Giá trị mặc định: Feather =0,
• Nhấn phím Shift + F6 để mở hộp thoại Father
10. 5. Khái niệm Vùng chọn trôi nổi
• Vùng ảnh trôi nổi - Floating Image: là vùng điểm ảnh
trong vùng chọn
• Có thể được kéo tới bất cứ đâu trên bức ảnh.
11. 6. Di chuyển Vùng chọn
• Chọn công cụ Move (V)
• Nhấn chuột và kéo vùng chọn đến vị trí mới
• Nhấn giữ phím Alt trong lúc kéo chuột sẽ tạo ra bản sao
12. 7. Copy - Cut - Paste vùng chọn
• Chọn vùng chọn cần Copy/Cut
• Chọn ảnh/layer sẽ Paste vùng chọn
13. 8. Mở rộng, thu hẹp vùng chọn
Sử dụng phím:
• Mở rộng: Nhấn phím Shift đồng thời sử dụng công cụ
tạo vùng chọn vẽ thêm một vùng chọn mới
• Thu hẹp: nhấn giữ phím Alt và vẽ một vùng chọn mới
giao cắt với vùng chọn cũ
14. 8. Mở rộng, thu hẹp vùng chọn
Sử dụng Option:
• New selection: sẽ luôn tạo ra vùng chọn mới
• Add to selection: thêm vào vùng chọn và mở rộng diện tích cho
vùng chọn cũ (Phím Shift)
• Subtract from selection: vùng chọn mới sẽ tự động cắt bỏ phần
giao nhau giữa hai vùng chọn mới và cũ, chỉ giữ lại phần vùng
chọn cũ không nằm trong vùng giao cắt
15. 8. Mở rộng, thu hẹp vùng chọn
Sử dụng Option:
• Intersect from selection: vùng chọn mới được tạo nếu giao
nhau với vùng chọn hiện hành, sẽ giữ lại phần giao nhau giữa hai
vùng chọn, đồng thời hủy bỏ nhũng phần không giao nhau
16. 9. Tinh chỉnh vùng chọn
Cách thực hiện:
• Chọn vùng chọn bằng công cụ
• Chọn menu Select > Refine Edge...
(Ctrl + Alt + R)/ nhấn Refine Edge trên
thanh Option:
– Radius: xác định kích thuớc của vùng
bao xung quanh
– Feather: có giá trị từ 0-250 nhằm tạo
ra sự chuyển tiếp nhẹ nhàng giữa
vùng chọn và những điểm ảnh lân
cận
– Contract - Expand: thu hẹp hoặc nới
rộng vùng chọn
17. 10. Lưu và tải lại vùng đã chọn
Cách lưu vùng chọn:
• Cách 1: Chọn Window ->
Channels ->Bấm chuột vào
nút Save selection as
channel
• Cách 2: Chọn Select ->
Save Selection...
18. 10. Lưu và tải lại vùng đã chọn
Cách tải lại vùng chọn:
• Cách 1: Chọn Select -> Load
Selection... để hiển thị hộp
thoại Load Selection
• Cách 2: Trên Channels
panel, dùng chuột kéo kênh
cần nạp vùng chọn vào nút
Load channel as selection
20. Hướng dẫn thực hiện
Bước 1
Mở file ảnh nguồn, đích:
File -> Open -> Chọn file ảnh
21. Hướng dẫn thực hiện
Bước 2
Tạo file mới với thông số: File -> New (Ctrl + N)
Name: duan1.psd
Kich thước: 600x500
Hệ màu: RGB
22. Hướng dẫn thực hiện
Bước 3 Tạo vùng chọn: Mặt chú hề
• Sử dụng công cụ Elliptical Marquee Tool (M)
• Nhấp và kéo để chọn đối tượng
• Di chuyển (V) sang file duan1
23. Hướng dẫn thực hiện
Bước 4 Tạo vùng chọn: Đôi mắt
• Sử dụng công cụ Eliptical Marquee Tool (M)
• Nhấp và kéo để chọn đối tượng,
Nhấn phím Shift trong lúc chọn
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
24. Hướng dẫn thực hiện
Bước 5 Tạo vùng chọn: Lông mày
• Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước,
xoay, lật hình
25. Hướng dẫn thực hiện
Bước 6 Tạo vùng chọn: Tai
• Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước,
xoay, lật hình
26. Hướng dẫn thực hiện
Bước 7 Tạo vùng chọn: Lơ
• Sử dụng công cụ Polygonal Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước
27. Hướng dẫn thực hiện
Bước 8 Tạo vùng chọn: Mũ
• Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước
• Di chuyển layer mũ xuống dưới cùng
28. Hướng dẫn thực hiện
Bước 8 Tạo vùng chọn: Mũi
• Sử dụng công cụ Magnetic Lasso Tool (L)
• Nhấp và di chuyển quay biên để
chọn đối tượng,
• Di chuyển (V) sang file duan1
• Sao chép đối tượng:
Nhấn Alt, kéo đối tượng
• Ctrl + T: Điều chỉnh đối tượng: kích thước