2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ DỊCH THUẬT
(Translation Management System)
3. DEFINITIONKHÁI NIỆM
Là một hệ thống hỗ trợ quản lý các công đoạn và các
nhiệm vụ dịch thuật phức tạp, có chức năng tự động
hóa quy trình và gắn kết tất cả các bên tham gia nhằm
tối ưu hóa hiệu quả hoạt động dịch thuật.
4. DEFINITION
XU HƯỚNG & PHÂN LOẠI
1990s
2000s
2008
2015 Độc quyền
Mã nguồn mở
Điện toán đám mây
Tích hợp
Tự lưu trữ
PHÂN LOẠIHTQLDT
5. DEFINITIONCHỨC NĂNG CỦA HTQLDT
Tự động hóa quy trình
Quản lý dự án dịch thuật
Kết nối các bộ phận liên quan
Quản lý bộ nhớ dịch thuật, thuật ngữ
Quản lý khách hàng, nhà cung cấp
Thống kê, báo cáo và phân tích
Tích hợp phần mềm hỗ trợ dịch thuật (CAT tool)
6. DEFINITIONLỢI ÍCH
Cung cấp tầm nhìn bao
quát Giúp các bộ phận
hoạt động nhịp nhàng
Tất cả mọi người cùng có
thể làm việc trong cùng
một thời điểm tiết kiệm
thời gian
Chia sẽ nguồn lực trong tổ
chức
Tái sử dụng tài nguyên
dịch thuật tiết kiệm
chi phí
Thông tin được lưu trữ an
toàn và tập trung
Loại bỏ giao tiếp bằng
email và thời gian chờ
9. GIỚI THIỆU ĐÔI NÉT VỀWORDBEE
TĂNG TRƯỞNG
60%MỖI NĂM
>2500
NGƯỜI SỬ DỤNG MỖI NGÀY
6
TRIỆU PHÂN
ĐOẠN ĐÃ
ĐƯỢC DỊCH
KHÁCH HÀNG
SỬ DỤNG TẠI
HƠN
50
QUỐC GIA
8
NĂM
10. DEFINITION
GIỚI THIỆU ĐÔI NÉT VỀWORDBEE
Quản lý
bao quát
Hợp tác
chặt chẽ
Dịch
thuật
nhanh
Tự động
hóa cao