SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  19
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 302/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3
NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện
một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện
Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng
ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định
tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 4), cụ thể
như sau:
1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm
theo Quyết định này.
2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II
kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử
của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các
đợt công bố tiếp theo.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố
trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ
https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình
lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp,
doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ
quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất
và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn
phòng Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website Bộ
Y tế; Website Cục Quản lý Dược;
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
- Lưu: VT, ĐKT.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15
NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập
nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT Số đăng ký Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất
1 VD-24729-16 A.T Glutathione
300 inj
Công ty Cổ phần Dược
phẩm An Thiên
Công ty Cổ phần Dược
phẩm An Thiên
2 VD-25673-16 Acefalgan 250 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
3 VD-21620-14 Acigmentin 375 Công ty cổ phần Dược
Minh Hải
Công ty cổ phần Dược
Minh Hải
4 VD-24793-16 Ampicillin 1g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
5 VD-25674-16 Arginin
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
6 VD-19530-13 Asetargynan Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex
7 VD-25206-16 Benzathin
benzylpenicilin
1.200.000 IU
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
8 VD-24794-16 Benzylpenicillin
1.000.000 IU
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
9 VD-19860-13 Bisocor 5 mg Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
10 VD-20601-14 Camisept Công ty TNHH thương
mại và dịch vụ dược phẩm
Anh Minh
Công ty TNHH US pharma
USA
11 VD-21149-14 Camtecan Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
12 VD-15312-11 Caricin Công ty cổ phần công nghệ
sinh học dược phẩm ICA
Công ty cổ phần công nghệ
sinh học dược phẩm ICA
13 VD-24795-16 Cefdinir 125mg Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
14 VD-26013-16 Cefepime 1g Công ty TNHH Reliv
Pharma
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
15 VD-26014-16 Cefepime 2g Công ty TNHH Reliv
Pharma
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
16 VD-24797-16 Ceftriaxone 1g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
17 VD-20465-14 Cefuroxim 0,75 g Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 2
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
18 VD-25209-16 Cefuroxime 0,5g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
19 VD-25210-16 Cefuroxime 1,5g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
20 VD-23598-15 Cefuroxime
125mg
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
21 VD-24230-16 Cefuroxime
125mg
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
22 VD-22939-15 Cefuroxime
250mg
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
23 VD-20194-13 Celexib 200 mg Công ty cổ phần dược
phẩm Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
24 VD-21773-14 Cendemuc Công Ty Cổ Phần Dược
Trung Ương 3
Công ty TNHH một thành
viên Dược Trung ương 3
25 VD-19899-13 Cephalexin 250mg Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân phẩm Minh Dân
26 VD-22021-14 Ceteco Pred 5 Công Ty Cổ Phần Dược
Trung Ương 3
Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương 3
27 VD-20384-13 Cetecocenzitax Công Ty Cổ Phần Dược
Trung Ương 3
Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương 3
28 VD-16750-12 Cophadom- M Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
29 VD-24799-16 Cotrimoxazol
480mg
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
30 VD-25716-16 Dexamethason Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
31 VD-17811-12 Ditrisidol Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
32 VD-25719-16 Doripenem 0,25g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
33 VD-25720-16 Doripenem 0,5g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
34 VD-29590-18 Duoridin Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
35 VD-25675-16 Eulexcin 250 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
36 VD-25677-16 Euprocin 500 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
37 VD-25678-16 Euxamus 200 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
38 VD-20290-13 Evadays Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Chi nhánh Công ty cổ phần
dược TW Mediplantex
39 VD-20466-14 Fadolce Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 2
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
40 VD-17812-12 Famotidin 40mg Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
41 VD-17478-12 Flu- GF Công ty TNHH MTV 120
Armephaco
Công ty TNHH MTV 120
Armephaco
42 VD-25211-16 Furosemid
20mg/2ml
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
43 VD-20585-14 Gramsyrop Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
44 VS-4902-15 Gyfor Công ty TNHH dược phẩm
Vĩnh Xuân
Công ty cổ phần Dược
phẩm 3/2
45 VS-4903-15 Gynoformine Công ty TNHH dược phẩm
Vĩnh Xuân
Công ty cổ phần Dược
phẩm 3/2
46 V171-H06-19 Hamobingap Cơ sở sản xuất thuốc y học
cổ truyền Bảo Phương
Cơ sở sản xuất thuốc Y
học cổ truyền Bảo Phương
47 VD-22210-15 Heantivir Công ty Cổ phần Dược
phẩm SaVi
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
48 VD-25837-16 Hoạt huyết dưỡng
não
Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược
trung ương Mediplantex
49 VD-26012-16 Kanemis Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
50 VD-25679-16 Kevizole Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
51 VD-25042-16 Levocetirizin Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang - Chi nhánh
nhà máy dược phẩm DHG
tại Hậu Giang
52 VD-30045-18 Meyeraben Công ty Liên doanh Meyer
- BPC
Công ty Liên doanh Meyer
- BPC
53 VD-19900-13 Midaclo 500 Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
54 VD-25212-16 Midactam Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược
250mg/5ml phẩm Minh Dân phẩm Minh Dân
55 VD-19901-13 Midafra 125mg/
5ml
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
56 VD-22488-15 Midagentin
250/31,25
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
57 VD-24800-16 Midagentin
250/62,5
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
58 VD-25722-16 Midaman
1,5g/0,1g
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
59 VD-25723-16 Midanefo 300/25 Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
60 VD-25724-16 Midantin Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
61 VD-25214-16 Midantin 875/125 Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
62 VD-25725-16 Midapezon Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
63 VD-25680-16 Motiridon Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
64 VD-25506-16 Newtiam Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
65 VD-25681-16 Nicobion 500 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
66 VD-24804-16 Nước cất tiêm 10
ml
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
67 VD-26011-16 Nuvats Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
68 VD-25728-16 Ondansetron 8 mg Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
69 VD-23475-15 Orabakan 200 mg Công ty cổ phần Dược
Minh Hải
Công ty cổ phần Dược
Minh Hải
70 VD-16755-12 Oresol Công ty TNHH MTV Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 CophavinaDược phẩm 150
Cophavina
71 VD-24805-16 Oxacilin 250mg Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
72 VD-17315-12 Paracetamol
325mg
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
73 VD-19907-13 Penicilin V kali
400.000IU
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
74 VD-21156-14 Philnole Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
75 VD-20699-14 Pimfexin Công ty TNHH Dược
phẩm Glomed
Công ty TNHH Dược
phẩm Glomed
76 VD-17991-12 Piracetam 400 mg Công ty cổ phần Dược
phẩm TW 25
Công ty cổ phần Dược
phẩm TW 25
77 VS-4911-15 Povidine Công ty cổ phần dược
phẩm Dược liệu Pharmedic
Công ty cổ phần dược
phẩm Dược liệu Pharmedic
78 VD-29592-18 Prednisolon Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
79 VD-12531-10 Pymeginmacton 40Công Ty Cổ Phần
Pymepharco
Công ty cổ phần
Pymepharco
80 VD-11261-10 Pymeginmacton 80Công Ty Cổ Phần
Pymepharco
Công ty cổ phần
Pymepharco
81 VD-29961-18 Saprozin Công ty cổ phần dược-vật
tư y tế Thanh Hoá
Công ty cổ phần dược-vật
tư y tế Thanh Hoá
82 VD-25215-16 Senitram 2g/1g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
83 VD-21790-14 Shinetadeno Công ty TNHH Shine
Pharma
Công ty cổ phần dược
phẩm Me Di Sun
84 VD-25616-16 Smecgim Công ty cổ phần dược
phẩm Agimexpharm
Chi nhánh công ty cổ phần
dược phẩm Agimexpharm-
Nhà máy sản xuất dược
phẩm Agimexpharm
85 VD-25507-16 Sofenac Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
86 VD-17318-12 Stimind Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
87 VD-25838-16 Superkan - F Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược
trung ương Mediplantex
88 VD-19909-13 Sylhepgan Công ty cổ phần dược
phẩm Nam Hà
Công ty cổ phần dược
phẩm Nam Hà
89 VD-30144-18 Teicomedlac 200 Công ty TNHH sản xuất
dược phẩm Medlac Pharma
Italy
Công ty TNHH sản xuất
dược phẩm Medlac
Pharma Italy
90 VD-30145-18 Teicomedlac 400 Công ty TNHH sản xuất
dược phẩm Medlac Pharma
Italy
Công ty TNHH sản xuất
dược phẩm Medlac
Pharma Italy
91 VD-25850-16 Thiarozol Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex
92 VD-22376-15 Timinol Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
93 VD-17581-12 Traforan 1g Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
94 VD-25600-16 Tragutan Công ty Cổ phần Dược
phẩm 3/2
Công ty cổ phần Dược
phẩm 3/2
95 VD-18023-12 Triamicin F Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex
96 VD-19809-13 Trimackit Công ty cổ phần dược
ATM
Công ty cổ phần Dược Hà
Tĩnh
97 VD-23494-15 Valsgim 160 Công ty cổ phần dược
phẩm Agimexpharm
Chi nhánh công ty cổ phần
dược phẩm Agimexpharm-
Nhà máy sản xuất dược
phẩm Agimexpharm
98 VD-23495-15 Valsgim 80 Công ty cổ phần dược Chi nhánh công ty cổ phần
phẩm Agimexpharm dược phẩm Agimexpharm-
Nhà máy sản xuất dược
phẩm Agimexpharm
99 VD-25683-16 Vidagyl Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
100 VD-25767-16 Vitamin C 100 mg Công ty cổ phần dược
phẩm Quảng Bình
Công ty cổ phần dược
phẩm Quảng Bình
101 VD-20468-14 Vitamin E 400 Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 2
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
102 VD-25217-16 Vitamin K1
10mg/1ml
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
103 VD-25218-16 Vitamin PP 50mg Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
104 VD-25839-16 Volmitin Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược
trung ương Mediplantex
105 VD-12236-10 Vpclary 500mg Công ty TNHH US pharma
USA
Công ty TNHH US pharma
USA
106 VD-25219-16 Xylometazolin
0,05%
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
107 VD-20469-14 Zonfoce Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 2
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15
NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/4/2023 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập
nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT Số đăng ký Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất
1 VN-20178-
16
Alfokid Syrup Saint Corporation Kolmar Korea
2 VN-17406-
13
Amikacin 125mg/ml Công ty Cổ Phần Y Dược
Phẩm Vimedimex
Sopharma PLC
3 VN-17407-
13
Amikacin 250mg/ml Công ty Cổ Phần Y Dược
Phẩm Vimedimex
Sopharma PLC
4 VN-17786-
14
Apbezo Srs Pharmaceuticals
Private
Acme Formulation Pvt.
Ltd.
5 VN-19011-
15
Avelox Bayer (South East Asia)
Pte Ltd
Bayer AG
6 VN-18548-
14
Axcel Cefaclor-125
Suspension
Kotra Pharma (M) Sdn.
Bhd.
Kotra Pharma (M) Sdn.
Bhd.
7 VN-12274-
11
Axcel
Dexchlorpheniramine
Forte Syrup
Kotra Pharma (M) Sdn.
Bhd.
Kotra Pharma (M) Sdn.
Bhd.
8 VN-18279-
14
Azap 1gm Công ty TNHH Thương
Mại Thanh Danh
Karnataka Antibiotics &
Pharmaceuticals Limited
9 VN-18089-
14
Cefpoquick Srs Pharmaceuticals
Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
10 VN-18090-
14
Cefposan 100 Srs Pharmaceuticals
Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
11 VN-11877-
11
Celcoxx 100mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
12 VN-11878-
11
Celcoxx 200mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
13 VN-15948-
12
Clanzacr Korea United Pharm. Inc. Korea United Pharm. Inc.
14 VN-17560-
13
Dicarbo Tablet Công ty TNHH Dược
Phẩm Nam Hân
Kolmar Korea
15 VN-19810-
16
Dicellnase Il-Yang Pharm Co., Ltd Celltrion pharm, Inc
16 VN-16940-
13
Diclotol Kusum Healthcare Private
Limited
Kusum Healthcare Pvt.
Ltd.
17 VN-12822-
11
Esapbe 20 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
18 VN-12823-
11
Esapbe 40 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
19 VN-14865-
12
Eyedin Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Makcur Laboratories Ltd.
20 VN-14866-
12
Eyedin DX Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Makcur Laboratories Ltd.
21 VN-11037-
10
Fexet 120mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
22 VN-11038-
10
Fexet 180mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
23 VN-11039-
10
Fexet 60mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
24 VN-15186-
12
Flucozal 150 Công ty TNHH Dược Tâm
Đan
Delorbis Pharmaceuticals
Ltd.
25 VN-19957-
16
Gabica Capsule
100mg
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
26 VN-19958-
16
Gabica Capsule
75mg
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
27 VN-18091-
14
Gamincef 100 Công ty TNHH Một
Thành Viên Dược Phẩm
Đông Sài Gòn
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
28 VN-18092-
14
Gamincef 200 Công ty TNHH Một
Thành Viên Dược Phẩm
Đông Sài Gòn
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
29 VN-12808-
11
Gamincef sachet Gelnova Laboratories
(India) Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
30 VN-19590-
16
Garosi Công ty Cổ Phẩn TMDV
Thăng Long
Bluepharma- Indústria
Farmacêutica, S.A. (Fab.)
31 VN-11040-
10
Getmoxy
400mg/250ml
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
32 VN-19959-
16
Getmoxy Tablets
400mg
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
33 VN-11041-
10
Getzglim 2mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
34 VN-11042-
10
Getzglim 3mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
35 VN-11044-
10
Getzlox 250mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
36 VN-11046-
10
Getzome 20mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
37 VN-11571-
10
Getzome 40mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
38 VN-15596-
12
Glimvaz 2 Pt Dexa Medica PT. Dexa Medica
39 VN-21051-
18
Glutathione Injection
"Tai Yu"
Kwan Star Co. Ltd Tai Yu Chemical &
Pharmaceutical Co., Ltd.
40 VN-16410-
13
Growpone 10% Jin Yang Pharm. Co., Ltd. Farmak JSC
41 VN-19761-
16
Hispetine-8 Akums Drugs And
Pharmaceuticals Limited
Akums Drugs &
Pharmaceuticals Ltd.
42 VN-20159-
16
Hueso Tab Công ty cổ phần thương
mại và dược phẩm T&T
Korea Arlico Pharm. Co.,
Ltd.
43 VN-16202-
13
Ictit Công ty TNHH Dược
Phẩm Do Ha
Delta Pharma Limited
44 VN-16665-
13
Ictit Công ty TNHH Dược
Phẩm Do Ha
Delta Pharma Limited
45 VN-18826-
15
Ilmagino 1.5g
suspension
Il-Yang Pharm Co., Ltd Il-Yang Pharm. Co., Ltd.
46 VN-12824-
11
Inoluck 20 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
47 VN-12825-
11
Inoluck 40 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
48 VN-16942-
13
Kusapin Kusum Healthcare Private
Limited
Kusum Healthcare Pvt.
Ltd.
49 VN-18061-
14
Lactate Ringers
500ml Inj.; Infusion
Công ty TNHH Dược
Phẩm Nam Hân
Dai Han Pharm. Co., Ltd.
50 VN-12654-
11
Lilonton F.C. Tablet Siu Guan Chem. Ind. Co.,
Ltd.
Siu Guan Chem. Ind. Co.,
Ltd.
51 VN-11047-
10
Lipiget 10mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
52 VN-11048-
10
Lipiget 20mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
53 VN-18276-
14
Lorista H Công ty TNHH thương
mại Nam Đồng
KRKA, D.D., Novo Mesto
54 VN-12406-
11
Mericle Tab Daewon Pharm. Co., Ltd. Daewon Pharm. Co., Ltd.
55 VN-19812-
16
Methylprednisolon
Sopharma
Chi Nhánh Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung
Ương Codupha Hà Nội
Sopharma AD
56 VN-20215-
16
Nebibio Sava Healthcare Limited Sava Healthcare Limited
57 VN-18716-
15
Nirdicin 500mg Công ty Cổ phần BT Việt
Nam
Pharmathen S.A
58 VN-18717-
15
Nirdicin 5mg/ml Công ty Cổ phần BT Việt
Nam
Pharmathen S.A
59 VN-19840-
16
Olavex 5 Công ty TNHH Dược
Phẩm Y-Med
Akums Drugs and
Pharmaceuticals Ltd.
60 VN-16873-
13
Oxnas Tablet 1g Công ty TNHH Dược
Phẩm Nam Hân
Penmix Ltd.
61 VN-11431-
10
Panecox-60 Gelnova Laboratories
(India) Private Limited
ACME Formulation (P)
Ltd
62 VN-11432- Panecox-90 Gelnova Laboratories ACME Formulation (P)
10 (India) Private Limited Ltd
63 VN-10500-
10
Philpresil Inj. Phil International Co., Ltd.Aju Pharm Co., Ltd.
64 VN-12826-
11
Pramebig Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
65 VN-19016-
15
Primolut N Bayer (South East Asia)
Pte Ltd
Bayer Weimar GmbH und
Co. KG
66 VN-20144-
16
Proxybon Công ty TNHH Dược
Phẩm Tốt Đẹp
Korea Pharma Co., Ltd.
67 VN-12814-
11
Sanidir sachet Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
68 VN-13945-
11
Sanlitor 10 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
ACME Formulation (P)
Ltd
69 VN-12284-
11
Schazoo Fluticasone Công ty TNHH Dược
phẩm Do Ha
The Schazoo
Pharmaceutical
Laboratories (Pvt) Limited
70 VN-18647-
15
Serapid Công ty Cổ phần Thương
mại và Phát triển Hà Lan
Jin Yang Pharm Co., Ltd.
71 VN-11809-
11
Sifilden U Square Lifescience
Private Limited
Baroque Pharmaceuticals
Pvt. Ltd
72 VN-15066-
12
Simlo-10 Ipca Laboratories Ltd. Ipca Laboratories Ltd.
73 VN-18466-
14
Sorocam Injection
20mg/ml "Tai Yu"
Kwan Star Co., Ltd Tai Yu Chemical &
Pharmaceutical Co., Ltd.
74 VN-19599-
16
Spulit Công ty TNHH Dược
Phẩm Do Ha
S.C. Slavia Pharm S.R.L.
75 VN-13873-
11
Suopinchon Injection Siu Guan Chem. Ind. Co.,
Ltd.
Siu Guan Chem Ind Co.,
Ltd.
76 VN-10257-
10
Telart 20mg Tablets Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
77 VN-11879-
11
Telart HCT
40mg+12,5mg
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
78 VN-21058-
18
Tenofovir Disoproxil
Fumarat tablets
300mg
Macleods Pharmaceuticals
Ltd.
Macleods Pharmaceuticals
Ltd.
79 VN-21323-
18
Tensiber Plus (đóng
gói: Lek
Pharmaceuticals d.d,
địa chỉ: Trimlini 2D,
9220 Lendava,
Slovenia)
Novartis (Singapore) Pte
Ltd
Lek Pharmaceuticals d.d,
80 VN-14748-
12
Teravox-500 Micro Labs Limited Micro Labs Limited
81 VN-21052-
18
Tesmon Injection
"Tai Yu"
Kwan Star Co. Ltd Tai Yu Chemical &
Pharmaceutical Co., Ltd.
82 VN-12817-
11
Topdinir 300 Gelnova Laboratories
(India) Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
83 VN-15609-
12
Triamcinolone
Tablets USP 4mg
Flamingo Pharmaceuticals
Limited
Flamingo Pharmaceuticals
Ltd.
84 VN-19570-
16
Umoxgel Suspension Il-Yang Pharm Co., Ltd Il-Yang Pharm Co., Ltd
85 VN-12827-
11
Vespratab 40 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
86 VN-11880-
11
Xalgetz 0.4mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
87 VN-11662-
10
Zexif 100 Gelnova Laboratories
(India) Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
88 VN-18088-
14
Zexif 200 Srs Pharmaceuticals
Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
89 VN-12821-
11
Zexif Sachet Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
90 VN-17789-
14
Ziptum Srs Pharmaceuticals
Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẮC XIN, SINH PHẨM CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC
SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI
(ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập
nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT Số đăng ký Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất
1 VD-14507-11 Acapella-S Công Ty Cổ Phần Korea
United Pharm Int'L
Công ty cổ phần Korea
United Pharm. Int' L.
2 QLSP-1100-
18
Albunorm 200g/l Octapharma AG Octapharma
Pharmazeutika
Produktionsges. m.b.H
3 QLSP-1101-
18
Albunorm 250g/l Octapharma AG Octapharma
Pharmazeutika
Produktionsges. m.b.H
4 QLSP-1102-
18
Albunorm 50g/l Octapharma AG Octapharma
Pharmazeutika
Produktionsges. m.b.H
5 QLSP-1091-
18
Diamisu N
Injection
Getz Pharma (Pvt.) Ltd. Getz Pharma (Pvt.) Ltd.
6 QLSP-1082-
18
Humalog Kwikpen Eli Lilly Export S.A Eli Lilly Italia S.p.A.
7 QLSP-1087-
18
Humalog Mix
50/50 Kwikpen
Eli Lilly Export S.A Cơ sở sản xuất ống thuốc:
Lilly France (Địa chỉ: 2 rue
du Colonel Lilly, 67640
Fegersheim, Pháp)
Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút
tiêm Kwikpen: Eli Lilly
and Company (địa chỉ:
Indianapolis, IN 46285,
Mỹ)
8 QLSP-1088-
18
Humalog Mix
75/25 Kwikpen
Eli Lilly Export S.A Cơ sở sản xuất ống thuốc:
Lilly France (Địa chỉ: 2 rue
du Colonel Lilly, 67640
Fegersheim, Pháp);
Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút
tiêm Kwikpen: Eli Lilly
and Company (địa chỉ:
Indianapolis, IN 46285,
Mỹ)
9 QLSP-1083-
18
Humalog Mix50
Kwikpen
Eli Lilly Export S.A Eli Lilly Italia S.p.A.
10 QLSP-1089-
18
Humulin 30/70
Kwikpen
Eli Lilly Export S.A Lilly France
11 QLVX-1108-
18
Imojev Sanofi Pasteur S.A. Cơ sở sản xuất và xuất
xưởng: Government
Pharmaceutical
Organization- Merieux
Biological Products Co.,
Ltd (GPO-MBP)
12 QLSP-1094-
18
Levemir FlexPen Novo Nordisk A/S Novo Nordisk A/S
13 QLSP-1096-
18
Mixtard 30
FlexPen
Novo Nordisk A/S Novo Nordisk Producão
Farmacêutica do Brasil
Ltda.
14 QLSP-1097-
18
Octanate 1000IU Octapharma AG Octapharma AB
15 QLSP-1098-
18
Octanate 250 IU Octapharma AG Octapharma AB
16 QLSP-1099-
18
Octanate 500 IU Octapharma AG Octapharma AB
17 QLSP-839-15 Ozonbiotic Plus Công ty TNHH Liên doanh
Hasan - Dermapharm
Công ty TNHH Liên doanh
Hasan - Dermapharm
18 QLSP-1080-
18
Pegnano Công ty TNHH Công nghệ
sinh học Dược Nanogen
Công ty TNHH Công nghệ
sinh học Dược Nanogen
19 QLVX-1079-
18
Synflorix Glaxo Smith Kline Pte Ltd Cơ sở xuất xưởng:
GlaxoSmithKline
Biologicals S.A
Cơ sở sản xuất và đóng
gói: GlaxoSmithKline
Biologicals S.A
20 QLVX-1078-
18
Twinrix Glaxo Smith Kline Pte Ltd Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline
Biologicals S.A
Cơ sở xuất xưởng:
GlaxoSmithKline
Biologicals S.A
Cơ sở đóng gói (sơ cấp và
thứ cấp): GlaxoSmithKline
Biologicals NL der
SmithKline Beecham
Pharma GmbH & Co. KG.
21 QLSP-1093-
18
Vaxcel Heparin
Sodium Injection
5000 IU/ml
Kotra Pharma (M) SDN.
BHD
Kotra Pharma (M) SDN.
BHD.
22 VN-9652-10 Vintor 4000 Emcure Pharmaceuticals
Ltd.
Gennova
Biopharmaceuticals Ltd.

Contenu connexe

Similaire à QUYẾT ĐỊNH SỐ 302/QĐ-QLD

Similaire à QUYẾT ĐỊNH SỐ 302/QĐ-QLD (20)

QUYẾT ĐỊNH SỐ 151/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ 151/QĐ-QLDQUYẾT ĐỊNH SỐ 151/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ 151/QĐ-QLD
 
447_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
447_QĐ_QLD 2022_signed.pdf447_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
447_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
Quyết định số 795/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 19 thuốc nước ngoài được g...
Quyết định số 795/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 19 thuốc nước ngoài được g...Quyết định số 795/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 19 thuốc nước ngoài được g...
Quyết định số 795/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 19 thuốc nước ngoài được g...
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
 
Quyết định số 796/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 35 thuốc nước ngoài được c...
Quyết định số 796/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 35 thuốc nước ngoài được c...Quyết định số 796/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 35 thuốc nước ngoài được c...
Quyết định số 796/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 35 thuốc nước ngoài được c...
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 253/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 253/QĐ-QLDQUYẾT ĐỊNH SỐ: 253/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 253/QĐ-QLD
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 172/QD-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 29 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC...
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
 
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
 
KL 8543.pdf
KL 8543.pdfKL 8543.pdf
KL 8543.pdf
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong ...
 
528_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
528_QĐ_QLD 2022_signed.pdf528_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
528_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
 
Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25
Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25
Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25
 
331_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
331_QĐ_QLD 2022_signed.pdf331_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
331_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
Quyết định số 794/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 215 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 794/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 215 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 794/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 215 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 794/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 215 thuốc nước ngoài được ...
 
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
 
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
 
621_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
621_QĐ_QLD 2022_signed.pdf621_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
621_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 

Plus de Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU

FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug CarvoverFDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...
Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...
Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 

Plus de Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU (20)

Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
 
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptxDANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
 
ICH Q11 Combine.pdf
ICH Q11 Combine.pdfICH Q11 Combine.pdf
ICH Q11 Combine.pdf
 
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptxThực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
 
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptxThực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
 
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE  FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdfGUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE  FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdfDanh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
 
ISPE Good manufacturing practice
ISPE Good manufacturing practiceISPE Good manufacturing practice
ISPE Good manufacturing practice
 
Hồ sơ năng lực GMP EU
Hồ sơ năng lực GMP EUHồ sơ năng lực GMP EU
Hồ sơ năng lực GMP EU
 
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptxPrequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
 
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
 
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug CarvoverFDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
 
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
 
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
 
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM ĐƯỢC QU...
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI THUỐC ĐÃ...
 
Technical Report.No 90 - Contamination Control Strategy Development in Pharma...
Technical Report.No 90 - Contamination Control Strategy Development in Pharma...Technical Report.No 90 - Contamination Control Strategy Development in Pharma...
Technical Report.No 90 - Contamination Control Strategy Development in Pharma...
 
Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...
Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...
Recommendations on setting the expiry period for commercial and in-house-prep...
 

Dernier

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
HongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 

Dernier (20)

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 

QUYẾT ĐỊNH SỐ 302/QĐ-QLD

  • 1. BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 302/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4) CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 4), cụ thể như sau: 1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
  • 2. 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này. 3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này. Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo. Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index. Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 5; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục trưởng (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website Bộ Y tế; Website Cục Quản lý Dược; KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG Nguyễn Thành Lâm
  • 3. - Lưu: VT, ĐKT. PHỤ LỤC I DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4) (Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược) (*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo. STT Số đăng ký Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất 1 VD-24729-16 A.T Glutathione 300 inj Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên 2 VD-25673-16 Acefalgan 250 Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 3 VD-21620-14 Acigmentin 375 Công ty cổ phần Dược Minh Hải Công ty cổ phần Dược Minh Hải 4 VD-24793-16 Ampicillin 1g Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 5 VD-25674-16 Arginin Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 6 VD-19530-13 Asetargynan Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 7 VD-25206-16 Benzathin benzylpenicilin 1.200.000 IU Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 8 VD-24794-16 Benzylpenicillin 1.000.000 IU Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 9 VD-19860-13 Bisocor 5 mg Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm
  • 4. 10 VD-20601-14 Camisept Công ty TNHH thương mại và dịch vụ dược phẩm Anh Minh Công ty TNHH US pharma USA 11 VD-21149-14 Camtecan Công ty TNHH Phil Inter Pharma Công ty TNHH Phil Inter Pharma 12 VD-15312-11 Caricin Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA 13 VD-24795-16 Cefdinir 125mg Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 14 VD-26013-16 Cefepime 1g Công ty TNHH Reliv Pharma Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 15 VD-26014-16 Cefepime 2g Công ty TNHH Reliv Pharma Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 16 VD-24797-16 Ceftriaxone 1g Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 17 VD-20465-14 Cefuroxim 0,75 g Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 18 VD-25209-16 Cefuroxime 0,5g Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 19 VD-25210-16 Cefuroxime 1,5g Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 20 VD-23598-15 Cefuroxime 125mg Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 21 VD-24230-16 Cefuroxime 125mg Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 22 VD-22939-15 Cefuroxime 250mg Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 23 VD-20194-13 Celexib 200 mg Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 24 VD-21773-14 Cendemuc Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 25 VD-19899-13 Cephalexin 250mg Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược
  • 5. phẩm Minh Dân phẩm Minh Dân 26 VD-22021-14 Ceteco Pred 5 Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 Công ty Cổ phần Dược Trung Ương 3 27 VD-20384-13 Cetecocenzitax Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 Công ty Cổ phần Dược Trung Ương 3 28 VD-16750-12 Cophadom- M Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina 29 VD-24799-16 Cotrimoxazol 480mg Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 30 VD-25716-16 Dexamethason Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 31 VD-17811-12 Ditrisidol Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina 32 VD-25719-16 Doripenem 0,25g Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 33 VD-25720-16 Doripenem 0,5g Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 34 VD-29590-18 Duoridin Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina 35 VD-25675-16 Eulexcin 250 Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 36 VD-25677-16 Euprocin 500 Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 37 VD-25678-16 Euxamus 200 Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 38 VD-20290-13 Evadays Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 39 VD-20466-14 Fadolce Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2
  • 6. 40 VD-17812-12 Famotidin 40mg Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina 41 VD-17478-12 Flu- GF Công ty TNHH MTV 120 Armephaco Công ty TNHH MTV 120 Armephaco 42 VD-25211-16 Furosemid 20mg/2ml Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 43 VD-20585-14 Gramsyrop Công ty TNHH Phil Inter Pharma Công ty TNHH Phil Inter Pharma 44 VS-4902-15 Gyfor Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Xuân Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 45 VS-4903-15 Gynoformine Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Xuân Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 46 V171-H06-19 Hamobingap Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Bảo Phương Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương 47 VD-22210-15 Heantivir Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi Công ty cổ phần dược phẩm SaVi 48 VD-25837-16 Hoạt huyết dưỡng não Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex 49 VD-26012-16 Kanemis Công ty TNHH Phil Inter Pharma Công ty TNHH Phil Inter Pharma 50 VD-25679-16 Kevizole Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 51 VD-25042-16 Levocetirizin Công ty cổ phần Dược Hậu Giang Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang 52 VD-30045-18 Meyeraben Công ty Liên doanh Meyer - BPC Công ty Liên doanh Meyer - BPC 53 VD-19900-13 Midaclo 500 Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 54 VD-25212-16 Midactam Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược
  • 7. 250mg/5ml phẩm Minh Dân phẩm Minh Dân 55 VD-19901-13 Midafra 125mg/ 5ml Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 56 VD-22488-15 Midagentin 250/31,25 Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 57 VD-24800-16 Midagentin 250/62,5 Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 58 VD-25722-16 Midaman 1,5g/0,1g Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 59 VD-25723-16 Midanefo 300/25 Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 60 VD-25724-16 Midantin Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 61 VD-25214-16 Midantin 875/125 Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 62 VD-25725-16 Midapezon Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 63 VD-25680-16 Motiridon Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 64 VD-25506-16 Newtiam Công ty TNHH Phil Inter Pharma Công ty TNHH Phil Inter Pharma 65 VD-25681-16 Nicobion 500 Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 66 VD-24804-16 Nước cất tiêm 10 ml Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 67 VD-26011-16 Nuvats Công ty TNHH Phil Inter Pharma Công ty TNHH Phil Inter Pharma 68 VD-25728-16 Ondansetron 8 mg Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 69 VD-23475-15 Orabakan 200 mg Công ty cổ phần Dược Minh Hải Công ty cổ phần Dược Minh Hải 70 VD-16755-12 Oresol Công ty TNHH MTV Công ty TNHH MTV
  • 8. Dược phẩm 150 CophavinaDược phẩm 150 Cophavina 71 VD-24805-16 Oxacilin 250mg Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 72 VD-17315-12 Paracetamol 325mg Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina 73 VD-19907-13 Penicilin V kali 400.000IU Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 74 VD-21156-14 Philnole Công ty TNHH Phil Inter Pharma Công ty TNHH Phil Inter Pharma 75 VD-20699-14 Pimfexin Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Công ty TNHH Dược phẩm Glomed 76 VD-17991-12 Piracetam 400 mg Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 77 VS-4911-15 Povidine Công ty cổ phần dược phẩm Dược liệu Pharmedic Công ty cổ phần dược phẩm Dược liệu Pharmedic 78 VD-29592-18 Prednisolon Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina 79 VD-12531-10 Pymeginmacton 40Công Ty Cổ Phần Pymepharco Công ty cổ phần Pymepharco 80 VD-11261-10 Pymeginmacton 80Công Ty Cổ Phần Pymepharco Công ty cổ phần Pymepharco 81 VD-29961-18 Saprozin Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 82 VD-25215-16 Senitram 2g/1g Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 83 VD-21790-14 Shinetadeno Công ty TNHH Shine Pharma Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 84 VD-25616-16 Smecgim Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược
  • 9. phẩm Agimexpharm 85 VD-25507-16 Sofenac Công ty TNHH Phil Inter Pharma Công ty TNHH Phil Inter Pharma 86 VD-17318-12 Stimind Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina 87 VD-25838-16 Superkan - F Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex 88 VD-19909-13 Sylhepgan Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà 89 VD-30144-18 Teicomedlac 200 Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy 90 VD-30145-18 Teicomedlac 400 Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy 91 VD-25850-16 Thiarozol Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 92 VD-22376-15 Timinol Công ty TNHH Phil Inter Pharma Công ty TNHH Phil Inter Pharma 93 VD-17581-12 Traforan 1g Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 94 VD-25600-16 Tragutan Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 95 VD-18023-12 Triamicin F Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 96 VD-19809-13 Trimackit Công ty cổ phần dược ATM Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 97 VD-23494-15 Valsgim 160 Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm 98 VD-23495-15 Valsgim 80 Công ty cổ phần dược Chi nhánh công ty cổ phần
  • 10. phẩm Agimexpharm dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm 99 VD-25683-16 Vidagyl Công ty cổ phần Euvipharm Công ty cổ phần Euvipharm 100 VD-25767-16 Vitamin C 100 mg Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình 101 VD-20468-14 Vitamin E 400 Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 102 VD-25217-16 Vitamin K1 10mg/1ml Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 103 VD-25218-16 Vitamin PP 50mg Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 104 VD-25839-16 Volmitin Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex 105 VD-12236-10 Vpclary 500mg Công ty TNHH US pharma USA Công ty TNHH US pharma USA 106 VD-25219-16 Xylometazolin 0,05% Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân 107 VD-20469-14 Zonfoce Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 PHỤ LỤC II DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4) (Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/4/2023 của Cục Quản lý Dược) (*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
  • 11. STT Số đăng ký Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất 1 VN-20178- 16 Alfokid Syrup Saint Corporation Kolmar Korea 2 VN-17406- 13 Amikacin 125mg/ml Công ty Cổ Phần Y Dược Phẩm Vimedimex Sopharma PLC 3 VN-17407- 13 Amikacin 250mg/ml Công ty Cổ Phần Y Dược Phẩm Vimedimex Sopharma PLC 4 VN-17786- 14 Apbezo Srs Pharmaceuticals Private Acme Formulation Pvt. Ltd. 5 VN-19011- 15 Avelox Bayer (South East Asia) Pte Ltd Bayer AG 6 VN-18548- 14 Axcel Cefaclor-125 Suspension Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. 7 VN-12274- 11 Axcel Dexchlorpheniramine Forte Syrup Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. 8 VN-18279- 14 Azap 1gm Công ty TNHH Thương Mại Thanh Danh Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited 9 VN-18089- 14 Cefpoquick Srs Pharmaceuticals Private Limited Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 10 VN-18090- 14 Cefposan 100 Srs Pharmaceuticals Private Limited Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 11 VN-11877- 11 Celcoxx 100mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 12 VN-11878- 11 Celcoxx 200mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 13 VN-15948- 12 Clanzacr Korea United Pharm. Inc. Korea United Pharm. Inc. 14 VN-17560- 13 Dicarbo Tablet Công ty TNHH Dược Phẩm Nam Hân Kolmar Korea 15 VN-19810- 16 Dicellnase Il-Yang Pharm Co., Ltd Celltrion pharm, Inc
  • 12. 16 VN-16940- 13 Diclotol Kusum Healthcare Private Limited Kusum Healthcare Pvt. Ltd. 17 VN-12822- 11 Esapbe 20 Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Sterling Healthcare Pvt. Ltd 18 VN-12823- 11 Esapbe 40 Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Sterling Healthcare Pvt. Ltd 19 VN-14865- 12 Eyedin Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Makcur Laboratories Ltd. 20 VN-14866- 12 Eyedin DX Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Makcur Laboratories Ltd. 21 VN-11037- 10 Fexet 120mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 22 VN-11038- 10 Fexet 180mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 23 VN-11039- 10 Fexet 60mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 24 VN-15186- 12 Flucozal 150 Công ty TNHH Dược Tâm Đan Delorbis Pharmaceuticals Ltd. 25 VN-19957- 16 Gabica Capsule 100mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 26 VN-19958- 16 Gabica Capsule 75mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 27 VN-18091- 14 Gamincef 100 Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Phẩm Đông Sài Gòn Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 28 VN-18092- 14 Gamincef 200 Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Phẩm Đông Sài Gòn Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 29 VN-12808- 11 Gamincef sachet Gelnova Laboratories (India) Private Limited Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 30 VN-19590- 16 Garosi Công ty Cổ Phẩn TMDV Thăng Long Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Fab.)
  • 13. 31 VN-11040- 10 Getmoxy 400mg/250ml Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 32 VN-19959- 16 Getmoxy Tablets 400mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 33 VN-11041- 10 Getzglim 2mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 34 VN-11042- 10 Getzglim 3mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 35 VN-11044- 10 Getzlox 250mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 36 VN-11046- 10 Getzome 20mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 37 VN-11571- 10 Getzome 40mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 38 VN-15596- 12 Glimvaz 2 Pt Dexa Medica PT. Dexa Medica 39 VN-21051- 18 Glutathione Injection "Tai Yu" Kwan Star Co. Ltd Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. 40 VN-16410- 13 Growpone 10% Jin Yang Pharm. Co., Ltd. Farmak JSC 41 VN-19761- 16 Hispetine-8 Akums Drugs And Pharmaceuticals Limited Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. 42 VN-20159- 16 Hueso Tab Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. 43 VN-16202- 13 Ictit Công ty TNHH Dược Phẩm Do Ha Delta Pharma Limited 44 VN-16665- 13 Ictit Công ty TNHH Dược Phẩm Do Ha Delta Pharma Limited 45 VN-18826- 15 Ilmagino 1.5g suspension Il-Yang Pharm Co., Ltd Il-Yang Pharm. Co., Ltd. 46 VN-12824- 11 Inoluck 20 Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Sterling Healthcare Pvt. Ltd
  • 14. 47 VN-12825- 11 Inoluck 40 Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Sterling Healthcare Pvt. Ltd 48 VN-16942- 13 Kusapin Kusum Healthcare Private Limited Kusum Healthcare Pvt. Ltd. 49 VN-18061- 14 Lactate Ringers 500ml Inj.; Infusion Công ty TNHH Dược Phẩm Nam Hân Dai Han Pharm. Co., Ltd. 50 VN-12654- 11 Lilonton F.C. Tablet Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. 51 VN-11047- 10 Lipiget 10mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 52 VN-11048- 10 Lipiget 20mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 53 VN-18276- 14 Lorista H Công ty TNHH thương mại Nam Đồng KRKA, D.D., Novo Mesto 54 VN-12406- 11 Mericle Tab Daewon Pharm. Co., Ltd. Daewon Pharm. Co., Ltd. 55 VN-19812- 16 Methylprednisolon Sopharma Chi Nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương Codupha Hà Nội Sopharma AD 56 VN-20215- 16 Nebibio Sava Healthcare Limited Sava Healthcare Limited 57 VN-18716- 15 Nirdicin 500mg Công ty Cổ phần BT Việt Nam Pharmathen S.A 58 VN-18717- 15 Nirdicin 5mg/ml Công ty Cổ phần BT Việt Nam Pharmathen S.A 59 VN-19840- 16 Olavex 5 Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. 60 VN-16873- 13 Oxnas Tablet 1g Công ty TNHH Dược Phẩm Nam Hân Penmix Ltd. 61 VN-11431- 10 Panecox-60 Gelnova Laboratories (India) Private Limited ACME Formulation (P) Ltd 62 VN-11432- Panecox-90 Gelnova Laboratories ACME Formulation (P)
  • 15. 10 (India) Private Limited Ltd 63 VN-10500- 10 Philpresil Inj. Phil International Co., Ltd.Aju Pharm Co., Ltd. 64 VN-12826- 11 Pramebig Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Sterling Healthcare Pvt. Ltd 65 VN-19016- 15 Primolut N Bayer (South East Asia) Pte Ltd Bayer Weimar GmbH und Co. KG 66 VN-20144- 16 Proxybon Công ty TNHH Dược Phẩm Tốt Đẹp Korea Pharma Co., Ltd. 67 VN-12814- 11 Sanidir sachet Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 68 VN-13945- 11 Sanlitor 10 Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam ACME Formulation (P) Ltd 69 VN-12284- 11 Schazoo Fluticasone Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha The Schazoo Pharmaceutical Laboratories (Pvt) Limited 70 VN-18647- 15 Serapid Công ty Cổ phần Thương mại và Phát triển Hà Lan Jin Yang Pharm Co., Ltd. 71 VN-11809- 11 Sifilden U Square Lifescience Private Limited Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd 72 VN-15066- 12 Simlo-10 Ipca Laboratories Ltd. Ipca Laboratories Ltd. 73 VN-18466- 14 Sorocam Injection 20mg/ml "Tai Yu" Kwan Star Co., Ltd Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. 74 VN-19599- 16 Spulit Công ty TNHH Dược Phẩm Do Ha S.C. Slavia Pharm S.R.L. 75 VN-13873- 11 Suopinchon Injection Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. 76 VN-10257- 10 Telart 20mg Tablets Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 77 VN-11879- 11 Telart HCT 40mg+12,5mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
  • 16. 78 VN-21058- 18 Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg Macleods Pharmaceuticals Ltd. Macleods Pharmaceuticals Ltd. 79 VN-21323- 18 Tensiber Plus (đóng gói: Lek Pharmaceuticals d.d, địa chỉ: Trimlini 2D, 9220 Lendava, Slovenia) Novartis (Singapore) Pte Ltd Lek Pharmaceuticals d.d, 80 VN-14748- 12 Teravox-500 Micro Labs Limited Micro Labs Limited 81 VN-21052- 18 Tesmon Injection "Tai Yu" Kwan Star Co. Ltd Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. 82 VN-12817- 11 Topdinir 300 Gelnova Laboratories (India) Private Limited Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 83 VN-15609- 12 Triamcinolone Tablets USP 4mg Flamingo Pharmaceuticals Limited Flamingo Pharmaceuticals Ltd. 84 VN-19570- 16 Umoxgel Suspension Il-Yang Pharm Co., Ltd Il-Yang Pharm Co., Ltd 85 VN-12827- 11 Vespratab 40 Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Sterling Healthcare Pvt. Ltd 86 VN-11880- 11 Xalgetz 0.4mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd. 87 VN-11662- 10 Zexif 100 Gelnova Laboratories (India) Private Limited Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 88 VN-18088- 14 Zexif 200 Srs Pharmaceuticals Private Limited Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 89 VN-12821- 11 Zexif Sachet Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 90 VN-17789- 14 Ziptum Srs Pharmaceuticals Private Limited Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
  • 17. PHỤ LỤC III DANH MỤC VẮC XIN, SINH PHẨM CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4) (Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược) (*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo. STT Số đăng ký Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất 1 VD-14507-11 Acapella-S Công Ty Cổ Phần Korea United Pharm Int'L Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' L. 2 QLSP-1100- 18 Albunorm 200g/l Octapharma AG Octapharma Pharmazeutika Produktionsges. m.b.H 3 QLSP-1101- 18 Albunorm 250g/l Octapharma AG Octapharma Pharmazeutika Produktionsges. m.b.H 4 QLSP-1102- 18 Albunorm 50g/l Octapharma AG Octapharma Pharmazeutika Produktionsges. m.b.H 5 QLSP-1091- 18 Diamisu N Injection Getz Pharma (Pvt.) Ltd. Getz Pharma (Pvt.) Ltd. 6 QLSP-1082- 18 Humalog Kwikpen Eli Lilly Export S.A Eli Lilly Italia S.p.A. 7 QLSP-1087- 18 Humalog Mix 50/50 Kwikpen Eli Lilly Export S.A Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France (Địa chỉ: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp) Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Eli Lilly and Company (địa chỉ: Indianapolis, IN 46285,
  • 18. Mỹ) 8 QLSP-1088- 18 Humalog Mix 75/25 Kwikpen Eli Lilly Export S.A Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France (Địa chỉ: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp); Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Eli Lilly and Company (địa chỉ: Indianapolis, IN 46285, Mỹ) 9 QLSP-1083- 18 Humalog Mix50 Kwikpen Eli Lilly Export S.A Eli Lilly Italia S.p.A. 10 QLSP-1089- 18 Humulin 30/70 Kwikpen Eli Lilly Export S.A Lilly France 11 QLVX-1108- 18 Imojev Sanofi Pasteur S.A. Cơ sở sản xuất và xuất xưởng: Government Pharmaceutical Organization- Merieux Biological Products Co., Ltd (GPO-MBP) 12 QLSP-1094- 18 Levemir FlexPen Novo Nordisk A/S Novo Nordisk A/S 13 QLSP-1096- 18 Mixtard 30 FlexPen Novo Nordisk A/S Novo Nordisk Producão Farmacêutica do Brasil Ltda. 14 QLSP-1097- 18 Octanate 1000IU Octapharma AG Octapharma AB 15 QLSP-1098- 18 Octanate 250 IU Octapharma AG Octapharma AB 16 QLSP-1099- 18 Octanate 500 IU Octapharma AG Octapharma AB 17 QLSP-839-15 Ozonbiotic Plus Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
  • 19. 18 QLSP-1080- 18 Pegnano Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Nanogen Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Nanogen 19 QLVX-1079- 18 Synflorix Glaxo Smith Kline Pte Ltd Cơ sở xuất xưởng: GlaxoSmithKline Biologicals S.A Cơ sở sản xuất và đóng gói: GlaxoSmithKline Biologicals S.A 20 QLVX-1078- 18 Twinrix Glaxo Smith Kline Pte Ltd Cơ sở sản xuất: GlaxoSmithKline Biologicals S.A Cơ sở xuất xưởng: GlaxoSmithKline Biologicals S.A Cơ sở đóng gói (sơ cấp và thứ cấp): GlaxoSmithKline Biologicals NL der SmithKline Beecham Pharma GmbH & Co. KG. 21 QLSP-1093- 18 Vaxcel Heparin Sodium Injection 5000 IU/ml Kotra Pharma (M) SDN. BHD Kotra Pharma (M) SDN. BHD. 22 VN-9652-10 Vintor 4000 Emcure Pharmaceuticals Ltd. Gennova Biopharmaceuticals Ltd.