Ngày 27/04/2023, cục Quản Lý Dược đưa ra quyết định về việc công bố danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 điều 3 nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của quốc hội (Đợt 4).
1. BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 302/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3
NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện
một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện
Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng
ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định
tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 4), cụ thể
như sau:
1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm
theo Quyết định này.
2. 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II
kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử
của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các
đợt công bố tiếp theo.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố
trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ
https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình
lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp,
doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ
quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất
và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn
phòng Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website Bộ
Y tế; Website Cục Quản lý Dược;
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
3. - Lưu: VT, ĐKT.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15
NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập
nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT Số đăng ký Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất
1 VD-24729-16 A.T Glutathione
300 inj
Công ty Cổ phần Dược
phẩm An Thiên
Công ty Cổ phần Dược
phẩm An Thiên
2 VD-25673-16 Acefalgan 250 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
3 VD-21620-14 Acigmentin 375 Công ty cổ phần Dược
Minh Hải
Công ty cổ phần Dược
Minh Hải
4 VD-24793-16 Ampicillin 1g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
5 VD-25674-16 Arginin
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
6 VD-19530-13 Asetargynan Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex
7 VD-25206-16 Benzathin
benzylpenicilin
1.200.000 IU
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
8 VD-24794-16 Benzylpenicillin
1.000.000 IU
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
9 VD-19860-13 Bisocor 5 mg Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
4. 10 VD-20601-14 Camisept Công ty TNHH thương
mại và dịch vụ dược phẩm
Anh Minh
Công ty TNHH US pharma
USA
11 VD-21149-14 Camtecan Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
12 VD-15312-11 Caricin Công ty cổ phần công nghệ
sinh học dược phẩm ICA
Công ty cổ phần công nghệ
sinh học dược phẩm ICA
13 VD-24795-16 Cefdinir 125mg Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
14 VD-26013-16 Cefepime 1g Công ty TNHH Reliv
Pharma
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
15 VD-26014-16 Cefepime 2g Công ty TNHH Reliv
Pharma
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
16 VD-24797-16 Ceftriaxone 1g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
17 VD-20465-14 Cefuroxim 0,75 g Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 2
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
18 VD-25209-16 Cefuroxime 0,5g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
19 VD-25210-16 Cefuroxime 1,5g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
20 VD-23598-15 Cefuroxime
125mg
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
21 VD-24230-16 Cefuroxime
125mg
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
22 VD-22939-15 Cefuroxime
250mg
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
23 VD-20194-13 Celexib 200 mg Công ty cổ phần dược
phẩm Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
24 VD-21773-14 Cendemuc Công Ty Cổ Phần Dược
Trung Ương 3
Công ty TNHH một thành
viên Dược Trung ương 3
25 VD-19899-13 Cephalexin 250mg Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược
5. phẩm Minh Dân phẩm Minh Dân
26 VD-22021-14 Ceteco Pred 5 Công Ty Cổ Phần Dược
Trung Ương 3
Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương 3
27 VD-20384-13 Cetecocenzitax Công Ty Cổ Phần Dược
Trung Ương 3
Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương 3
28 VD-16750-12 Cophadom- M Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
29 VD-24799-16 Cotrimoxazol
480mg
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
30 VD-25716-16 Dexamethason Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
31 VD-17811-12 Ditrisidol Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
32 VD-25719-16 Doripenem 0,25g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
33 VD-25720-16 Doripenem 0,5g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
34 VD-29590-18 Duoridin Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
35 VD-25675-16 Eulexcin 250 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
36 VD-25677-16 Euprocin 500 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
37 VD-25678-16 Euxamus 200 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
38 VD-20290-13 Evadays Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Chi nhánh Công ty cổ phần
dược TW Mediplantex
39 VD-20466-14 Fadolce Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 2
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
6. 40 VD-17812-12 Famotidin 40mg Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
41 VD-17478-12 Flu- GF Công ty TNHH MTV 120
Armephaco
Công ty TNHH MTV 120
Armephaco
42 VD-25211-16 Furosemid
20mg/2ml
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
43 VD-20585-14 Gramsyrop Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
44 VS-4902-15 Gyfor Công ty TNHH dược phẩm
Vĩnh Xuân
Công ty cổ phần Dược
phẩm 3/2
45 VS-4903-15 Gynoformine Công ty TNHH dược phẩm
Vĩnh Xuân
Công ty cổ phần Dược
phẩm 3/2
46 V171-H06-19 Hamobingap Cơ sở sản xuất thuốc y học
cổ truyền Bảo Phương
Cơ sở sản xuất thuốc Y
học cổ truyền Bảo Phương
47 VD-22210-15 Heantivir Công ty Cổ phần Dược
phẩm SaVi
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
48 VD-25837-16 Hoạt huyết dưỡng
não
Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược
trung ương Mediplantex
49 VD-26012-16 Kanemis Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
50 VD-25679-16 Kevizole Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
51 VD-25042-16 Levocetirizin Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang - Chi nhánh
nhà máy dược phẩm DHG
tại Hậu Giang
52 VD-30045-18 Meyeraben Công ty Liên doanh Meyer
- BPC
Công ty Liên doanh Meyer
- BPC
53 VD-19900-13 Midaclo 500 Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
54 VD-25212-16 Midactam Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược
7. 250mg/5ml phẩm Minh Dân phẩm Minh Dân
55 VD-19901-13 Midafra 125mg/
5ml
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
56 VD-22488-15 Midagentin
250/31,25
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
57 VD-24800-16 Midagentin
250/62,5
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
58 VD-25722-16 Midaman
1,5g/0,1g
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
59 VD-25723-16 Midanefo 300/25 Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
60 VD-25724-16 Midantin Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
61 VD-25214-16 Midantin 875/125 Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
62 VD-25725-16 Midapezon Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
63 VD-25680-16 Motiridon Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
64 VD-25506-16 Newtiam Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
65 VD-25681-16 Nicobion 500 Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
66 VD-24804-16 Nước cất tiêm 10
ml
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
67 VD-26011-16 Nuvats Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
68 VD-25728-16 Ondansetron 8 mg Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
69 VD-23475-15 Orabakan 200 mg Công ty cổ phần Dược
Minh Hải
Công ty cổ phần Dược
Minh Hải
70 VD-16755-12 Oresol Công ty TNHH MTV Công ty TNHH MTV
8. Dược phẩm 150 CophavinaDược phẩm 150
Cophavina
71 VD-24805-16 Oxacilin 250mg Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
72 VD-17315-12 Paracetamol
325mg
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
73 VD-19907-13 Penicilin V kali
400.000IU
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
74 VD-21156-14 Philnole Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
75 VD-20699-14 Pimfexin Công ty TNHH Dược
phẩm Glomed
Công ty TNHH Dược
phẩm Glomed
76 VD-17991-12 Piracetam 400 mg Công ty cổ phần Dược
phẩm TW 25
Công ty cổ phần Dược
phẩm TW 25
77 VS-4911-15 Povidine Công ty cổ phần dược
phẩm Dược liệu Pharmedic
Công ty cổ phần dược
phẩm Dược liệu Pharmedic
78 VD-29592-18 Prednisolon Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
79 VD-12531-10 Pymeginmacton 40Công Ty Cổ Phần
Pymepharco
Công ty cổ phần
Pymepharco
80 VD-11261-10 Pymeginmacton 80Công Ty Cổ Phần
Pymepharco
Công ty cổ phần
Pymepharco
81 VD-29961-18 Saprozin Công ty cổ phần dược-vật
tư y tế Thanh Hoá
Công ty cổ phần dược-vật
tư y tế Thanh Hoá
82 VD-25215-16 Senitram 2g/1g Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
83 VD-21790-14 Shinetadeno Công ty TNHH Shine
Pharma
Công ty cổ phần dược
phẩm Me Di Sun
84 VD-25616-16 Smecgim Công ty cổ phần dược
phẩm Agimexpharm
Chi nhánh công ty cổ phần
dược phẩm Agimexpharm-
Nhà máy sản xuất dược
9. phẩm Agimexpharm
85 VD-25507-16 Sofenac Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
86 VD-17318-12 Stimind Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150 Cophavina
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm 150
Cophavina
87 VD-25838-16 Superkan - F Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược
trung ương Mediplantex
88 VD-19909-13 Sylhepgan Công ty cổ phần dược
phẩm Nam Hà
Công ty cổ phần dược
phẩm Nam Hà
89 VD-30144-18 Teicomedlac 200 Công ty TNHH sản xuất
dược phẩm Medlac Pharma
Italy
Công ty TNHH sản xuất
dược phẩm Medlac
Pharma Italy
90 VD-30145-18 Teicomedlac 400 Công ty TNHH sản xuất
dược phẩm Medlac Pharma
Italy
Công ty TNHH sản xuất
dược phẩm Medlac
Pharma Italy
91 VD-25850-16 Thiarozol Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex
92 VD-22376-15 Timinol Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
93 VD-17581-12 Traforan 1g Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
94 VD-25600-16 Tragutan Công ty Cổ phần Dược
phẩm 3/2
Công ty cổ phần Dược
phẩm 3/2
95 VD-18023-12 Triamicin F Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex
96 VD-19809-13 Trimackit Công ty cổ phần dược
ATM
Công ty cổ phần Dược Hà
Tĩnh
97 VD-23494-15 Valsgim 160 Công ty cổ phần dược
phẩm Agimexpharm
Chi nhánh công ty cổ phần
dược phẩm Agimexpharm-
Nhà máy sản xuất dược
phẩm Agimexpharm
98 VD-23495-15 Valsgim 80 Công ty cổ phần dược Chi nhánh công ty cổ phần
10. phẩm Agimexpharm dược phẩm Agimexpharm-
Nhà máy sản xuất dược
phẩm Agimexpharm
99 VD-25683-16 Vidagyl Công ty cổ phần
Euvipharm
Công ty cổ phần
Euvipharm
100 VD-25767-16 Vitamin C 100 mg Công ty cổ phần dược
phẩm Quảng Bình
Công ty cổ phần dược
phẩm Quảng Bình
101 VD-20468-14 Vitamin E 400 Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 2
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
102 VD-25217-16 Vitamin K1
10mg/1ml
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
103 VD-25218-16 Vitamin PP 50mg Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
104 VD-25839-16 Volmitin Công ty Cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex
Công ty cổ phần dược
trung ương Mediplantex
105 VD-12236-10 Vpclary 500mg Công ty TNHH US pharma
USA
Công ty TNHH US pharma
USA
106 VD-25219-16 Xylometazolin
0,05%
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
107 VD-20469-14 Zonfoce Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 2
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15
NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/4/2023 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập
nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
11. STT Số đăng ký Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất
1 VN-20178-
16
Alfokid Syrup Saint Corporation Kolmar Korea
2 VN-17406-
13
Amikacin 125mg/ml Công ty Cổ Phần Y Dược
Phẩm Vimedimex
Sopharma PLC
3 VN-17407-
13
Amikacin 250mg/ml Công ty Cổ Phần Y Dược
Phẩm Vimedimex
Sopharma PLC
4 VN-17786-
14
Apbezo Srs Pharmaceuticals
Private
Acme Formulation Pvt.
Ltd.
5 VN-19011-
15
Avelox Bayer (South East Asia)
Pte Ltd
Bayer AG
6 VN-18548-
14
Axcel Cefaclor-125
Suspension
Kotra Pharma (M) Sdn.
Bhd.
Kotra Pharma (M) Sdn.
Bhd.
7 VN-12274-
11
Axcel
Dexchlorpheniramine
Forte Syrup
Kotra Pharma (M) Sdn.
Bhd.
Kotra Pharma (M) Sdn.
Bhd.
8 VN-18279-
14
Azap 1gm Công ty TNHH Thương
Mại Thanh Danh
Karnataka Antibiotics &
Pharmaceuticals Limited
9 VN-18089-
14
Cefpoquick Srs Pharmaceuticals
Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
10 VN-18090-
14
Cefposan 100 Srs Pharmaceuticals
Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
11 VN-11877-
11
Celcoxx 100mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
12 VN-11878-
11
Celcoxx 200mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
13 VN-15948-
12
Clanzacr Korea United Pharm. Inc. Korea United Pharm. Inc.
14 VN-17560-
13
Dicarbo Tablet Công ty TNHH Dược
Phẩm Nam Hân
Kolmar Korea
15 VN-19810-
16
Dicellnase Il-Yang Pharm Co., Ltd Celltrion pharm, Inc
12. 16 VN-16940-
13
Diclotol Kusum Healthcare Private
Limited
Kusum Healthcare Pvt.
Ltd.
17 VN-12822-
11
Esapbe 20 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
18 VN-12823-
11
Esapbe 40 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
19 VN-14865-
12
Eyedin Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Makcur Laboratories Ltd.
20 VN-14866-
12
Eyedin DX Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Makcur Laboratories Ltd.
21 VN-11037-
10
Fexet 120mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
22 VN-11038-
10
Fexet 180mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
23 VN-11039-
10
Fexet 60mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
24 VN-15186-
12
Flucozal 150 Công ty TNHH Dược Tâm
Đan
Delorbis Pharmaceuticals
Ltd.
25 VN-19957-
16
Gabica Capsule
100mg
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
26 VN-19958-
16
Gabica Capsule
75mg
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
27 VN-18091-
14
Gamincef 100 Công ty TNHH Một
Thành Viên Dược Phẩm
Đông Sài Gòn
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
28 VN-18092-
14
Gamincef 200 Công ty TNHH Một
Thành Viên Dược Phẩm
Đông Sài Gòn
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
29 VN-12808-
11
Gamincef sachet Gelnova Laboratories
(India) Private Limited
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
30 VN-19590-
16
Garosi Công ty Cổ Phẩn TMDV
Thăng Long
Bluepharma- Indústria
Farmacêutica, S.A. (Fab.)
13. 31 VN-11040-
10
Getmoxy
400mg/250ml
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
32 VN-19959-
16
Getmoxy Tablets
400mg
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
33 VN-11041-
10
Getzglim 2mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
34 VN-11042-
10
Getzglim 3mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
35 VN-11044-
10
Getzlox 250mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
36 VN-11046-
10
Getzome 20mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
37 VN-11571-
10
Getzome 40mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
38 VN-15596-
12
Glimvaz 2 Pt Dexa Medica PT. Dexa Medica
39 VN-21051-
18
Glutathione Injection
"Tai Yu"
Kwan Star Co. Ltd Tai Yu Chemical &
Pharmaceutical Co., Ltd.
40 VN-16410-
13
Growpone 10% Jin Yang Pharm. Co., Ltd. Farmak JSC
41 VN-19761-
16
Hispetine-8 Akums Drugs And
Pharmaceuticals Limited
Akums Drugs &
Pharmaceuticals Ltd.
42 VN-20159-
16
Hueso Tab Công ty cổ phần thương
mại và dược phẩm T&T
Korea Arlico Pharm. Co.,
Ltd.
43 VN-16202-
13
Ictit Công ty TNHH Dược
Phẩm Do Ha
Delta Pharma Limited
44 VN-16665-
13
Ictit Công ty TNHH Dược
Phẩm Do Ha
Delta Pharma Limited
45 VN-18826-
15
Ilmagino 1.5g
suspension
Il-Yang Pharm Co., Ltd Il-Yang Pharm. Co., Ltd.
46 VN-12824-
11
Inoluck 20 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
14. 47 VN-12825-
11
Inoluck 40 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
48 VN-16942-
13
Kusapin Kusum Healthcare Private
Limited
Kusum Healthcare Pvt.
Ltd.
49 VN-18061-
14
Lactate Ringers
500ml Inj.; Infusion
Công ty TNHH Dược
Phẩm Nam Hân
Dai Han Pharm. Co., Ltd.
50 VN-12654-
11
Lilonton F.C. Tablet Siu Guan Chem. Ind. Co.,
Ltd.
Siu Guan Chem. Ind. Co.,
Ltd.
51 VN-11047-
10
Lipiget 10mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
52 VN-11048-
10
Lipiget 20mg Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
53 VN-18276-
14
Lorista H Công ty TNHH thương
mại Nam Đồng
KRKA, D.D., Novo Mesto
54 VN-12406-
11
Mericle Tab Daewon Pharm. Co., Ltd. Daewon Pharm. Co., Ltd.
55 VN-19812-
16
Methylprednisolon
Sopharma
Chi Nhánh Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung
Ương Codupha Hà Nội
Sopharma AD
56 VN-20215-
16
Nebibio Sava Healthcare Limited Sava Healthcare Limited
57 VN-18716-
15
Nirdicin 500mg Công ty Cổ phần BT Việt
Nam
Pharmathen S.A
58 VN-18717-
15
Nirdicin 5mg/ml Công ty Cổ phần BT Việt
Nam
Pharmathen S.A
59 VN-19840-
16
Olavex 5 Công ty TNHH Dược
Phẩm Y-Med
Akums Drugs and
Pharmaceuticals Ltd.
60 VN-16873-
13
Oxnas Tablet 1g Công ty TNHH Dược
Phẩm Nam Hân
Penmix Ltd.
61 VN-11431-
10
Panecox-60 Gelnova Laboratories
(India) Private Limited
ACME Formulation (P)
Ltd
62 VN-11432- Panecox-90 Gelnova Laboratories ACME Formulation (P)
15. 10 (India) Private Limited Ltd
63 VN-10500-
10
Philpresil Inj. Phil International Co., Ltd.Aju Pharm Co., Ltd.
64 VN-12826-
11
Pramebig Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Sterling Healthcare Pvt.
Ltd
65 VN-19016-
15
Primolut N Bayer (South East Asia)
Pte Ltd
Bayer Weimar GmbH und
Co. KG
66 VN-20144-
16
Proxybon Công ty TNHH Dược
Phẩm Tốt Đẹp
Korea Pharma Co., Ltd.
67 VN-12814-
11
Sanidir sachet Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
68 VN-13945-
11
Sanlitor 10 Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam
ACME Formulation (P)
Ltd
69 VN-12284-
11
Schazoo Fluticasone Công ty TNHH Dược
phẩm Do Ha
The Schazoo
Pharmaceutical
Laboratories (Pvt) Limited
70 VN-18647-
15
Serapid Công ty Cổ phần Thương
mại và Phát triển Hà Lan
Jin Yang Pharm Co., Ltd.
71 VN-11809-
11
Sifilden U Square Lifescience
Private Limited
Baroque Pharmaceuticals
Pvt. Ltd
72 VN-15066-
12
Simlo-10 Ipca Laboratories Ltd. Ipca Laboratories Ltd.
73 VN-18466-
14
Sorocam Injection
20mg/ml "Tai Yu"
Kwan Star Co., Ltd Tai Yu Chemical &
Pharmaceutical Co., Ltd.
74 VN-19599-
16
Spulit Công ty TNHH Dược
Phẩm Do Ha
S.C. Slavia Pharm S.R.L.
75 VN-13873-
11
Suopinchon Injection Siu Guan Chem. Ind. Co.,
Ltd.
Siu Guan Chem Ind Co.,
Ltd.
76 VN-10257-
10
Telart 20mg Tablets Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
77 VN-11879-
11
Telart HCT
40mg+12,5mg
Getz Pharma (Pvt) Ltd. Getz Pharma (Pvt) Ltd.
17. PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẮC XIN, SINH PHẨM CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC
SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI
(ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập
nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT Số đăng ký Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất
1 VD-14507-11 Acapella-S Công Ty Cổ Phần Korea
United Pharm Int'L
Công ty cổ phần Korea
United Pharm. Int' L.
2 QLSP-1100-
18
Albunorm 200g/l Octapharma AG Octapharma
Pharmazeutika
Produktionsges. m.b.H
3 QLSP-1101-
18
Albunorm 250g/l Octapharma AG Octapharma
Pharmazeutika
Produktionsges. m.b.H
4 QLSP-1102-
18
Albunorm 50g/l Octapharma AG Octapharma
Pharmazeutika
Produktionsges. m.b.H
5 QLSP-1091-
18
Diamisu N
Injection
Getz Pharma (Pvt.) Ltd. Getz Pharma (Pvt.) Ltd.
6 QLSP-1082-
18
Humalog Kwikpen Eli Lilly Export S.A Eli Lilly Italia S.p.A.
7 QLSP-1087-
18
Humalog Mix
50/50 Kwikpen
Eli Lilly Export S.A Cơ sở sản xuất ống thuốc:
Lilly France (Địa chỉ: 2 rue
du Colonel Lilly, 67640
Fegersheim, Pháp)
Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút
tiêm Kwikpen: Eli Lilly
and Company (địa chỉ:
Indianapolis, IN 46285,
18. Mỹ)
8 QLSP-1088-
18
Humalog Mix
75/25 Kwikpen
Eli Lilly Export S.A Cơ sở sản xuất ống thuốc:
Lilly France (Địa chỉ: 2 rue
du Colonel Lilly, 67640
Fegersheim, Pháp);
Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút
tiêm Kwikpen: Eli Lilly
and Company (địa chỉ:
Indianapolis, IN 46285,
Mỹ)
9 QLSP-1083-
18
Humalog Mix50
Kwikpen
Eli Lilly Export S.A Eli Lilly Italia S.p.A.
10 QLSP-1089-
18
Humulin 30/70
Kwikpen
Eli Lilly Export S.A Lilly France
11 QLVX-1108-
18
Imojev Sanofi Pasteur S.A. Cơ sở sản xuất và xuất
xưởng: Government
Pharmaceutical
Organization- Merieux
Biological Products Co.,
Ltd (GPO-MBP)
12 QLSP-1094-
18
Levemir FlexPen Novo Nordisk A/S Novo Nordisk A/S
13 QLSP-1096-
18
Mixtard 30
FlexPen
Novo Nordisk A/S Novo Nordisk Producão
Farmacêutica do Brasil
Ltda.
14 QLSP-1097-
18
Octanate 1000IU Octapharma AG Octapharma AB
15 QLSP-1098-
18
Octanate 250 IU Octapharma AG Octapharma AB
16 QLSP-1099-
18
Octanate 500 IU Octapharma AG Octapharma AB
17 QLSP-839-15 Ozonbiotic Plus Công ty TNHH Liên doanh
Hasan - Dermapharm
Công ty TNHH Liên doanh
Hasan - Dermapharm
19. 18 QLSP-1080-
18
Pegnano Công ty TNHH Công nghệ
sinh học Dược Nanogen
Công ty TNHH Công nghệ
sinh học Dược Nanogen
19 QLVX-1079-
18
Synflorix Glaxo Smith Kline Pte Ltd Cơ sở xuất xưởng:
GlaxoSmithKline
Biologicals S.A
Cơ sở sản xuất và đóng
gói: GlaxoSmithKline
Biologicals S.A
20 QLVX-1078-
18
Twinrix Glaxo Smith Kline Pte Ltd Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline
Biologicals S.A
Cơ sở xuất xưởng:
GlaxoSmithKline
Biologicals S.A
Cơ sở đóng gói (sơ cấp và
thứ cấp): GlaxoSmithKline
Biologicals NL der
SmithKline Beecham
Pharma GmbH & Co. KG.
21 QLSP-1093-
18
Vaxcel Heparin
Sodium Injection
5000 IU/ml
Kotra Pharma (M) SDN.
BHD
Kotra Pharma (M) SDN.
BHD.
22 VN-9652-10 Vintor 4000 Emcure Pharmaceuticals
Ltd.
Gennova
Biopharmaceuticals Ltd.