Nhãn hiệu hàng hóa là những dấu hiệu dang ky nhan hieucủa một doanh nghiệp (hoặc tập thể các doanh nghiệp) dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của các doanh nghiệp khác.
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Nhan hieu
1. Đăng ký nhãn hiệu
Thứ Hai, 06/05/2013, 23:14 GMT+7
đăng ký nhãn hiệu - mẫu đăng ký
Nhãn hiệu hàng hóa là những dấu hiệu của một doanh nghiệp (hoặc tập thể các doanh nghiệp)
dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của các doanh
nghiệp khác.dang ky nhan hieu
"Nhãn hiệu" là thuật ngữ để chỉ chung nhãn hiệu hàng hóa và nhãn hiệu dịch vụ.
Dấu hiệu dùng làm nhãn hiệu có thể là từ ngữ, hình ảnh hoặc từ ngữ kết hợp với hình ảnh được
thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc.
2. Đăng ký nhãn hiệu – Khoa Học Trí Tuệ cung cấp dịch vụ tư vấn và thực hiện thủ tục đăng ký
nhãn hiệu cho mọi tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp tại Việt Nam:
Đăng ký nhãn hiệu: Để đảm bảo lợi ích lâu bền của hoạt động kinh doanh việc đăng ký nhãn
hiệu là một trong những điều kiện tiên quyết. Khoa Học Trí Tuệ cung cấp dịch vụ tư vấn và thực
hiện thủ tục đăng ký nhãn hiệu cho mọi tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp tại Việt Nam.
(Bảo hộ nhãn hiệu độc quyền tại Việt Nam)
1. Những yêu cầu cơ bản về nhãn hiệu:
Khái niệm nhãn hiệu hàng hóa được hiểu là một dấu hiệu có khả năng phân biệt hàng hóa hoặc
dịch vụ của doanh nghiệp này với hàng hóa hoặc dịch vụ của doanh nghiệp khác. Nhãn hiệu
hàng hóa có thể là từ ngữ, hình ảnh hoặc sự kết hợp của các yếu tố đó được thể hiện bằng một
hay nhiều màu sắc. Do vậy, nhãn hiệu cần bảo đảm các yếu tố sau
- Nhãn hiệu (logo) phải có đường nét, họa tiết rõ ràng;
- Kích cỡ tối đa của nhãn hiệu là 8 x 8 cm;
- Nhãn hiệu có thể được in mầu hoặc in đen trắng;
- Một nhãn hiệu có thể được kết hợp ba yếu tố chính: Phần hình, phần chữ và câu slogan;
2. Quy trình đăng ký nhãn hiệu hàng hóa:
Đơn đăng ký nhãn hiệu được xử lý tại Cục SHTT theo trình tự sau:
3. 2.1 Thẩm định hình thức:
Là việc đánh giá tính hợp lệ của đơn theo các yêu cầu về hình thức,về đối tượng loại trừ, về
quyền nộp đơn… để từ đó đưa ra kết luận đơn hợp lệ hay không hợp lệ. Thời gian thẩm định
hình thức là 1 tháng kể từ ngày nộp đơn
2.2 Công bố đơn hợp lệ:
Đơn đăng ký nhãn hiệu được chấp nhận là hợp lệ được công bố trên Công báo SHCN trong thời
hạn 2 tháng kể từ ngày được chấp nhận là đơn hợp lệ. Nội dung công bố đơn đăng ký nhãn hiệu
là các thông tin liên quan đến đơn hợp lệ ghi trong thông báo chấp nhận đơn hợp lệ, mẫu nhãn
hiệu và danh mục hàng hóa, dịch vụ kèm theo.
2.3 Thẩm định nội dung:
Đơn đăng ký nhãn hiệu đã được công nhận là hợp lệ được thẩm định nội dung để đánh giá khả
năng cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cho đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện
bảo hộ. Thời hạn thẩm định nội dung đơn nhãn hiệu là 9 tháng kể từ ngày công bố đơn.
3. Dịch vụ tư vấn đăng ký nhãn hiệu:
Bước 1: Tư vấn và tra cứu nhãn hiệu
- Tra cứu khả năng đăng ký nhãn hiệu hàng hóa tại Việt nam và nước ngoài. Ngay sau khi Quý
khách hàng cung cấp mẫu nhãn hiệu quy chuẩn, sẽ tiến hành tra cứu khả năng đăng ký bảo hộ
của nhãn hiệu đó tại thị trường Việt Nam và quốc tế.Kết quả tra cứu sơ bộ sẽ là cơ sở để tiến
hành hoạt động đăng ký tại thị trường Việt Nam và nước ngoài.
- Tư vấn liên quan đến việc lựa chọn và sử dụng nhãn hiệu: Đối với những nhãn hiệu không có
khả năng đăng ký hoặc khả năng đăng ký thấp đơn vị tư vấn sẽ tư vấn việc sửa đổi nhãn hiểu để
tăng khả năng đăng ký và tư vấn, cảnh báo khách hàng về các nguy cơ pháp lý đối với việc tiếp
tục sử dụng những nhãn hiệu có khả năng gây nhầm lẫn với những nhãn hiệu đã được cấp văn
bằng độc quyền.
Bước 2: Thực hiện thủ tục đăng ký nhãn hiệu và quyền liên quan
- Đại diện trong việc thực hiện thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại Cục sở hữu trí tuệ trong việc: Nộp
đơn đăng ký nhãn hiệu, ghi nhận sửa đổi, gia hạn văn bằng bảo hộ nhãn hiệu ở Việt Nam và ở
nước ngoài;
- Thực thi các quyền nhãn hiệu đang được bảo hộ: điều tra, giám sát, thương lượng, hòa giải,
khởi kiện ra tòa hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền khác xử lý xâm phạm ở Việt Nam và nước
ngoài;
- Đàm phán, soạn thảo, thẩm định, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng hoặc quyền sở
hữu nhãn hiệu ở Việt Nam và ở nước ngoài;
Với chức năng của công cụ marketing - truyền đạt tới người tiêu dùng uy tín của sản phẩm dịch
vụ mang nhãn hiệu được hình thành bởi trí tuệ mà doanh nghiệp đầu tư cho sản phẩm dịch vụ đó
- nhãn hiệu được pháp luật coi là tài sản trí tuệ của doanh nghiệp.
Bạn chưa thỏa mãn Gọi ngay 08 626 11 999 ( nhận hồ sơ cả nước bạn vào mục khách hàng ở
tỉnh để xem cách làm việc giữ 02 bên )
chú ý: có những nhãn hiệu logo thong thường hoặc mang mô tả sản phẩm không đăng ký được
Chúc các bạn thành công
Mẫu tờ khai
4. TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ
386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem
xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệuÚ
DẤU NHẬN ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
j NHÃN HIỆU
5. Mẫu nhãn hiệu
Hình anh logo
Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký
—Nhãn hiệu tập thể
— Nhãn hiệu liên kết
— Nhãn hiệu chứng nhận
Mô tả nhãn hiệu:
Màu sắc:
Mô tả: hình ảnh cụ thể
k CHỦĐƠN
(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu)
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
— Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦĐƠN
— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
6. — là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn
— là người khác được uỷ quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
q CHỦĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦĐƠN KÝ TÊN
7. m YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ
XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN
—Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt
Nam
—Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước
Paris
— Theo thoả thuận khác:
Số đơn Ngày nộp đơn Nước nộp
đơn
n PHÍ, LỆPHÍ
Loại phí, lệ phí
Sốđối tượng tính phí
Số tiền
—Lệ phí nộp đơn cho các nhóm hàng hoá/dị ch vụ ..... nhóm
—Lệ phí nộp đơn cho các sản phẩm/dị ch vụ thứ7 trở
đi trong mỗi nhóm
..... sản phẩm/
dịch vụ
— Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu
tiên
— Lệ phí công bốđơn
—Phí tra cứu phục vụ thẩm đị nh nội dung
cho mỗi nhóm hàng hoá, dịch vụ
..... nhóm
—Phí tra cứu phục vụ thẩm đị nh nội dung cho các sản
phẩm/dị ch vụ thứ7 trởđi trong mỗi nhóm
..... sản phẩm/
dịch vụ
— Phí thẩm định nội dung cho các nhóm hàng hoá/dịch
vụ ..... nhóm
—Phí thẩm đị nh nội dung bổ sung cho các sản
phẩm/dị ch vụ thứ7 trởđi trong mỗi nhóm
..... sản phẩm/
dịch vụ
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn
8. là:
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản):
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tài liệu tối thiểu:
— Tờ khai, gồm.......trang x .......bản (có danh mục và phân
nhóm hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu)
— Mẫu nhãn hiệu, gồm.......mẫu
— Chứng từ phí, lệ phí
Tài liệu khác:
— Giấy uỷ quyền bằng tiếng ...............
— bản gốc
— bản sao (— bản gốc sẽ nộp sau
—bản gốc đã nộp theo đơn
số:..........................................)
— bản dịch tiếng Việt, gồm ....... trang
— Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt
(biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu…), gồm.......trang
— Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nhãn hiệu:
— Tài liệu xác nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác
— Quy chế sử dụng NH tập thể/chứng nhận, gồm.......trang x
.......bản
—Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên
— Bản sao đơn đầu tiên, gồm.......bản
— Bản dịch tiếng Việt, gồm.......bản
— Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên
KIỂM TRA
DANH MỤC
TÀI LIỆU
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
—
—
—
—
—
—
—
—
—
9. — Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung
Cán bộ nhận đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
——
—
—
—
—
—
—
q CHỦĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦĐƠN KÝ TÊN
p DANH MỤC VÀ PHÂN NHÓM HÀNG HOÁ, DỊ CH VỤMANG NHÃN HIỆU
(Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ;
sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số hàng
10. hoá/dịch vụ trong nhóm đó)
Nhóm: Mua bán mỹ phẩm, thực phẩm ( gọi là sản phẩm )
q CAM KẾT CỦA CHỦĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
Khai tại:……….ngày…… tháng……năm……
Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại
diện của chủ đơn
(ghi rõ chức vụ và
đóng dấu, nếu có)
Còn......trang bổ sung
11. Trang bổ sung số:
k CHỦĐƠN KHÁC
(Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
— Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
— Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
— Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
12. Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
— Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
o CÁC TÀI LIỆU KHÁC
(Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )
q CHỦĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦĐƠN KÝ TÊN
13. Còn ...... trang bổ sung
Ú Chú thích: Trong trang này và các trang sau, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô
vuông —nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
Bạn chưa thỏa mãn Gọi ngay 08 626 11 999 ( nhận hồ sơ cả nước bạn vào mục khách hàng ở
tỉnh để xem cách làm việc giữ 02 bên ) và chỉ nhận dịch vụ khi quí khách hàng thật sự muốn sử
dụng dịch vụ gì không có thời gian
chú ý: có những nhãn hiệu logo thong thường hoặc mang mô tả sản phẩm không đăng ký được
Chúc các bạn thành công
Tags: đăng ký nhãn hiệuĐăng Ký LogoĐăng Ký Nhãn HiệuĐăng Ký Nhãn Hiệu Nước Ngoài
Tại Việt NamĐăng ký sở hữu trí tuệNhãn hiệuDịch vụTư vấn đăng ký sỡ hữu trí tuệĐăng ký
nhãn hiệu logo