2. 1. Mô tả và định hướng các xương vùng vai-
cánh tay.
2. Mô tả giới hạn và các thành của hố nách.
3. Kể tên, nêu động tác các cơ vùng vai-cánh
tay.
4. Mô tả cấu tạo, hoạt động của khớp vai.
3. 1. XƯƠNG VÙNG VAI-CÁNH TAY
2. CƠ VÙNG VAI
3. KHỚP VAI
4. VÙNG NÁCH
5. CƠ VÙNG CÁNH TAY
11. Câu hỏi Clicker
Chi tiết giải phẫu nào dùng để định hướng trước – sau
xương cánh tay
a. Rãnh thần kinh quay
b. Hố quay
c. Rãnh gian củ
d. Hố khuỷu
e. Lồi củ delta
19. Câu hỏi Clicker
Gân chóp xoay(rotator cuff) được tạo thành từ gân các cơ:
a. Cơ delta, cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ ngực lớn
b. Cơ trên gai, cơ dưới vai, cơ tròn lớn, cơ tròn bé
c. Cơ ngực lớn, cơ trên gai, cơ dưới vai, cơ tròn lớn
d. Cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ dưới vai, cơ tròn bé
20. VÙNG NÁCH
Nách (regio axillaris).
Nách như một hình tháp
bốn cạnh (trước, sau, trong
và ngoài), nền ở dưới và
đỉnh ở trên.
Trong nách có mạch và
thần kinh từ vùng cổ qua
nách để xuống chi trên.
21. - Nền: kéo dài từ thành
ngực ra cánh tay (phía
thành ngực rộng hơn phía
cánh tay), từ bờ dưới cơ
ngực lớn phía trước và cơ
lưng rộng phía sau.
Nhìn từ dưới thấy lõm
29. GiỚI HẠN
Trên: Nền nách
Dưới: Trên nếp gấp khuỷu 2 khoát ngón tay
NỀN NÁCH
CÁNH TAY
31. Cô caùnh tay (tröôùc)
Cô quaï caùnh tay
Ñaàu
daøi
Ñaàu ngaén
Cô nhò
ñaàu
Lôùp saâu
Cô caùnh tay
Cô quaï caùnh tay
32. MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
Mạch máu và thần kinh vùng cánh tay trước đi trong ống
cánh tay (brachial canal).
Coù theå sôø thaáy ÑM
caùnh tay ñaäp ôû
maët trong caùnh tay
Veát thöông maët
trong caùnh tay deã
aûnh höôûng ñeán boù
maïch thaàn kinh
33. MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
Cô nhị đầu
Cô den ta
Cô quaï
caùnh tay
Cô ngực lớn
34. Đầu ngoài
Ñaàu trong
Ñaàu daøi
Cơ tam đầu cánh tay
(triceps brachii m.)
Duỗi cẳng tay
Chi phối: TK quay
NGUYÊN ỦY, BÁM TẬN
DIỆN DƯỚI Ổ CHẢO
MỎM KHỦYU
35. Cơ tam đầu cánh tay
Lỗ tứ giác
Tam giác vai-tam đầu
Tam giác cánh tay-tam đầu
Lớp sâu
37. Câu hỏi Clicker
Chọn câu ĐÚNG
a. Cơ nhị đầu cánh tay bám tận vào mỏm khuỷu.
b. Cơ tam đầu cánh tay bám tận vào lồi củ quay.
c. Thành sau của ống cánh tay là vách gian cơ ngoài.
d. Thành trước của ống cánh tay là cơ nhị đầu cánh tay.
38. 1. Xương vùng vai-cánh tay: xương đòn,
xương vai, xương cánh tay.
2. Cơ vùng vai: Cơ delta, Cơ dưới vai, Cơ
trên gai, Cơ dưới gai, Cơ tròn lớn,Cơ
tròn bé.
3. Khớp vai: Dây chằng cùng-đòn, Dây
chằng quạ-đòn, Dây chằng quạ-cánh
tay, Dây chằng ổ chảo-cánh tay.
39. 4. Vùng nách
5. Cơ vùng cánh tay: Cơ nhị đầu cánh tay,
Cơ quạ cánh tay, Cơ cánh tay, Cơ tam đầu
cánh tay.
40. 1. Nguyễn Quang Quyền (2014), Bài giảng
giải phẫu học tập I, tập II, nhà xuất bản Y
học TPHCM.
2. Moore K.L. (2015), Clinical Oriented
Anatomy, 17th edition, NXB Lippicott
Williams and Wilkins.