2. Các vấn đề quan tâm
Vai trò của hàm răng sữa.
Mất răng sữa sớm.
Những yếu tố cần cân nhắc trước khi làm
hàm giữ khoảng
Các loại hàm giữ khoảng trên lâm sàng
3. I.Vai trò của hàm răng sữa
Tiêu hóa.
Phát âm.
Giữ khoảng cho răng vĩnh viễn mọc.
Kích thích sự phát triển của xương hàm nhờ cử động nhai.
Thẩm mỹ.
4. II.Mất răng sữa sớm
1,Nguyên nhân
-Chấn thương là chủ yếu.
-Sâu răng bú bình.
-Sâu răng lan nhanh
Mất răng phía trước
5. II.Mất răng sữa sớm
1,Nguyên nhân
• -Chủ yếu do sâu răng.
• -Răng bị nhổ.
• -Răng bị cứng khớp.
Mất răng sau
6. II.Mất răng sữa sớm
2,Hậu quả
• -Chức năng nhai kém.
• -Phát âm kém,đặc biệt mất
các răng trước.
• -Mất khoảng:thường gặp
khi mất các răng sau.
• -Thẩm mỹ:khi mất các răng
trươc =>trẻ mặc cảm,tự ti.
7. III.Những yếu tố cần cân nhắc khi làm
hàm giữ khoảng
1.Thời gian sau khi mất răng.
-Mất khoảng thường xảy ra
nhanh trong 6th đầu sau nhổ
răng.
2.Tuổi răng:
-Mất sau 7t ->mọc sớm
-Mất trươc 7t ->mọc muộn
3.Khối lượng xương che phủ
bên trên răng chưa mọc:
-Nếu có xương che phủ ở trên
->cần làm hàm giữ khoảng.
8. III.Những yếu tố cần cân nhắc khi làm
hàm giữ khoảng
4.Sự mọc răng của các răng kế
cận khoảng trống:
-Mất khoảng khi các răng kế
cận đang mọc nhanh hơn so
với các răng đã mọc.
5.Răng vĩnh viễn chậm mọc:
-Cần nhổ răng sữa =>đặt hàm
giữ khoảng
6.Thiếu răng vĩnh viễn bẩm
sinh.
9. IV.Hàm giữ khoảng
• -Là một khí cụ tháo lắp
hoặc cố định nhằm giữ
khoảng cần thiết cho
răng vĩnh viễn mọc.
10. IV.Hàm giữ khoảng
Tiêu chuẩn
• -Tái lập lại các chức năng
của cung răng.
• -Tương hợp với mô mềm.
• -Cho phép vệ sinh tốt,an
toàn,dễ sử dụng.
12. IV.Hàm giữ khoảng
Phân loại
Chỉ định:
-Mất nhiều răng trên một cung
răng.
-Mất răng hàm sữa hai bên.
-Thiếu răng trụ phù hợp.
1,Hàm giữ khoảng tháo lắp
15. Hàm giữ khoảng tháo lắp
Ưu điểm
-Phục hồi được chức năng.
-Lập lại được kích thước dọc
của khớp cắn.
-Dễ sửa chữa để phù hợp với
cung răng.
-Dễ vệ sinh.
Nhược điểm
-Độ lưu giữ kém.
-Cồng kềnh,gây vướng.
-Phụ thuộc vào sự hợp tác của
bệnh nhân.
16. 2.Hàm giữ khoảng cố định
• -Lưu giữ nhờ các khâu
nắn chỉnh hoặc các
chụp thép có sẵn.
• -Có thể 1 bên hoặc 2
bên.
17. 2.Hàm giữ khoảng cố định
Phân loại
Hàm giữ khoảng 1 bên
Hàm giữ khoảng 2 bên
Hàm distal shoe
18. 2.Hàm giữ khoảng cố định
2.1.Hàm một bên
• -Được đặt ở 1 bên của
cung hàm để giữ cho 1
răng.
• -Cấu tạo:
• +1 vòng nhẫn bao quanh
răng hoặc 1 chụp thép.
• +1 vòng kim loại ở khoảng
mất răng.
19. 2.Hàm giữ khoảng cố định
2.1.Hàm một bên
• Chỉ định:
• -Mất răng hàm sữa 1 bên.
• -Mất răng hàm sữa 2 bên
trước khi thay răng cửa.
23. 2.Hàm giữ khoảng cố định
2.2.Hàm hai bên
• -Được dùng để giữ khoảng
2 bên và sử dụng cho các
răng hàm.
• -Chỉ định:
• +Mất răng 2 bên cung hàm.
• +Mất nhiều răng nhưng
phải có răng trụ phù hợp.
24. 2.Hàm giữ khoảng cố định
2.2.Hàm hai bên
• Cấu tạo:
• +Vòng nhẫn hoặc chụp thép
nối với nhau bằng 1 cung
dây ở phía trong của các
răng phía trước.
• +Gồm 2 loại:
• Cung qua khẩu cái
• Cung Nance
33. 2.Hàm giữ khoảng cố định
2.3.Hàm neo chặn phía xa
• -Thường được sử dụng để
giữ chỗ cho răng hàm lớn
vĩnh viễn đầu tiên.
• -Chỉ định:
• +Mất răng hàm sữa thứ 2
trước khi răng vĩnh viễn
thứ nhất mọc.
34. 2.Hàm giữ khoảng cố định
2.3.Hàm distal shoe
• -Cấu tạo:
• +1 khâu trên răng hàm sữa
thứ nhất +1 vòng dây có
hàn thêm 1 miếng thép
không gỉ ở đầu xa.
• =>CCĐ:BN mắc các bệnh
toàn thân dễ nhiễm khuẩn.
35. 2.Hàm giữ khoảng cố định
2.3.Hàm distal shoe
• -Miếng kim loại có tác dụng:
• +Giữ khoảng.
• +Hướng dẫn răng vĩnh viễn
thứ nhất mọc thẳng.
• =>Phẳng,hình tam giác.
• -Thường đặt ngay sau khi
nhổ răng hoặc mất răng.
37. 2.Hàm giữ khoảng cố định
Ưu điểm
• -ít vướng,trẻ dễ hợp tác.
• -Hiệu quả ổn định hơn.
Nhược điểm
• -Phải vệ sinh tốt.
• -Không phục hồi đượckích
thước dọc của khớp cắn.
• -Không thực hiện được
chức năng nhai.
• -Phải chuẩn bị răng trụ.