Nghiên cứu tìm hiểu về thiết bị lưu trữ dữ liệu từ tính (ổ cứng, đĩa mềm, băn...
các thế hệ ram.pptx
1. CÁC THẾ HỆ RAM
Nhóm 3-Khoa Công Nghệ Thông Tin
1
2. Các thế hệ Ram
THÀNH VIÊN: Đỗ Hồng Minh(trưởng nhóm)
Đào Mạnh Việt Anh
Nguyền Huyền Anh
Nguyễn Thị Thủy
Nguyễn Thu Phương
Lê Tuấn Cảnh
Lê Quỳnh Anh
2
Trần Ngọc Diễm
Đinh Quang Huy
Nguyễn Thị Phương
Hoàng Thị Tươi
3. Trong bài
thuyết trình này
Tổng quan
Ram và các thế hệ ram
DDR 2
DDR 3
DDR 4
Thế hệ Ram mới nhất
Cách lắp ráp
Kết luận
01
02
03
04
05
06
07
3
4. RAM gì?
Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
4
Dữ liệu trên RAM được lưu trên từng
ô nhớ có ĐỊA CHỈ KHÁC NHAU
Thời gian để đọc và ghi dữ liệu trên
cùng một ô nhớ là bằng nhau
RAM là bộ nhớ đọc-ghi
Khả biến : Mất điện sẽ mất dữ liệu.
Lưu trữ thông tin tạm thời
5. Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop
→ Thông tin ổn định
Cấu trúc phức tạp
Các bit được lưu trữ trên tụ điện
→ Cần phải có mạch làm tươi
Cấu trúc đơn giản
SRAM
(Static RAM)
DRAM
(Dynamic RAM)
5
Dung lượng chip nhỏ
Tốc độ nhanh
Đắt tiền
Dung lượng lớn
Tốc độ chậm
hơn
Rẻ tiền
hơn
Dùng làm bộ nhớ Cache Dùng làm bộ nhớ chính
6. Các thế hệ Ram
hiện nay
Tính đến tháng 9/2022
6
2007
DDR2
2003
2012
2000
2020
4G
5G
DDR3
DDR4
DDR
DDR5
7. Với tín hiệu bus I/O cải tiến,tốc độ
truyền có thể đạt tới
DDR2
DDR2 là thế hệ thứ hai của DDR
7
Có tốc độ bus cao gấp đôi tốc độ xung
Các loại bộ nhớ DDR2 533 và DDR2 800
hiện đang được sử dụng phổ biến
533 ~ 800MT/s
8. 8
Dung lượng của RAM:
Số chân nối:240
Điện áp sử dụng: 1.8V
Tốc độ truyền dữ liệu DDR2:
DDR2 533 4.2 GB/s
DDR2 667 5,3 GB/s
DDR2 800 6,4 GB/s
256Mb → 2Gb RAM
ĐẶC ĐIỂM:
9. 9
DDR3
DDR3 là một bản nâng cấp từ RAM DDR2
và có nguyên bản từ hệ RAM DDR cổ điển
Sử dụng tín hiệu xung nhịp để đồng bộ
hóa dữ liệu
Tốc độ truyền dữ
liệu:
800-1600MT/s
10. So sánh với ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
DDR2 Mạnh hơn
Tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn
Tiết kiệm điện năng hơn
Tăng khả năng giảm tải cho CPU tốt hơn
Dung lượng cao hơn
DDR4 Có độ trễ ít hơn
Gía thành rẻ hơn
Có tính tương thích tuyệt đối
Là lựa chọn hoàn hảo với các thiết bị đang
sử dụng CPU gen 4-5
Điện áp cao hơn
Tốc độ truyền kém hơn
Dung lượng tối đa ít hơn
Số chân cắm ít hơn
Không được thiết kế để hỗ trợ cơ chế Low-power auto self-refresh
Không có sự tương thích với DDR4
10
11. DDR4
DDR4 là là thế hệ thứ 4 của DDR RAM
Điện áp: 1,2V
Khả năng Bus speed vô cùng lớn từ 1600, 1866,
2133, 2400, 2666, 3200MHz, 4266MHz hay
thậm chí lên tới 4800MHz.
Dung lượng tối đa :512 GB.
Chỉ cần lắp hai thanh RAM DDR4 - 2933MHz là
có thể xả hết băng thông của CPU
11
12. Tốc độ nhanh hơn:
RAM DDR4 có tốc độ nhanh hơn nhiều so với RAM DDR3
Tiết kiệm điện năng:
RAM DDR4 sẽ tiêu thụ điện năng ít hơn so với RAM DDR3
Dung lượng lớn: lên đến 512GB
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
12
13. Tháng 02/2017, thông báo đầu tiên về
sự ra đời của RAM DDR5 vào năm 2018
được ban bố.
Chuẩn RAM DDR5 được hoàn thiện
vào tháng 09/2019.
Đầu năm 2020, JEDEC công bố RAM DDR5
chính thức được đưa vào thị trường.
13
Các thế hệ Ram mới nhất
Đại diện là DDR 5 , là bộ nhớ PC mới nhất,
thế hệ thứ 5 của DDR SDRAM
RAM DDR5 ra đời mang đến những cải tiến quan trọng so với chuẩn DDR
4
14. Dung lượng RAM tối đa gia tăng:
dung lượng tối đa lên đến
Tốc độ RAM cũng được tăng lên
Tiết kiệm năng lượng hơn:
RAM DDR5 sử dụng điện áp mô -
đun
Các mô - đun trên DDR5 được tích hợp
bộ điều chỉnh điện áp trên bo mạch.
Hiệu năng vượt trội hơn:
+Xung nhịp:
+Băng thông:
Tính năng On-die ECC giảm lỗi màn
hình.
14
128GB/thanh
1.1V
4800 - 6400 MHz
32GB/s
15. Hiệu năng
Sự nâng cấp của RAM không ảnh hưởng nhiều đến
hiệu năng của những dàn PC Gaming hiện nay.
Gía thành
Ra đời mới nhất hiện nay cùng với những tính
năng vượt trội của mình khiến RAM DDR5 có
giá thành khá đắt.
Tính ứng dụng
Để sử dụng được RAM DDR5 hiệu quả, bạn cần
những CPU, mainboard Intel hay AMD tương thích
với chuẩn
Có nên nâng cấp
Ram DDR5 không?
15
Tương lai của DDR5
Nên cân nhắc trước khi nâng cấp
Chắc chắn DDR5 sẽ sớm trở thành tiêu chuẩn
mới trên các máy tính trong năm 2022
Chúng ta có thể mong đợi nhiều sự phát triển
của các thành phần linh kiện xung quanh tiêu
chuẩn RAM này trong 2-3 năm tới
Các mô-đun RAM được ép xung hay trang bị hệ thống
đèn led RBG tốt hơn cũng rất đáng mong chờ.
Và quan trọng nhất vẫn là mức giá tốt hơn kèm nhiều
tùy chọn hơn về phần cứng hỗ trợ, đặc biệt là với sự
tham gia của AMD
16. Cách lắp ráp
Việc lắp các Ram là tương tự nhau
Đầu tiên cần xác định khe cắm RAM để tiến
hành lắp RAM, hãy đẩy các cánh nhựa ở hai
đầu khe cắm xuống và hướng ra ngoài, sau đó
đặt thanh cắm thẳng lên trên
1
16
Ấn mạnh xuống cho đến khi RAM khớp
vào khe cắm và nhấp các cánh nhựa vào
trở lại, kẹp các đầu của thanh
17. DDR DDR2 DDR3 DDR4
Dung lượng lớn nhất 1GB 4GB 16GB 512GB
Tốc độ
truyền tải
266 ~ 400
MT/s
533 ~
800MT/s
800 ~ 1600MT/s 2133 ~ 3200MT/s
Số chân cắm 184 240 240 288
Độ trễ 55ns 63ns
Điện áp hoạt động 2,5V 1,8V 1,5V 1,2V
Một số chức năng
hữu ích khác
ASR (Automatic Self-Refresh)
SRT (Self-Refresh Temperature)
DBI (Data Bus Inversion)
CRC (Cyclic Redundancy Check)
CA parity
17