SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  12
PHÒNG GD – ĐT TP VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC: 2015 - 2016 Môn: Hóa học 9 (Thời gian: 120 phút)
Câu 1:(3 điểm)
Có hai dung dịch Mg(HCO3)2 và Ba(HCO3)2, hãy trình bày cách nhận biết từng dung
dịch (chỉ được dùng thêm cách đun nóng).
Câu 2: (3 điểm)
Dung dịch A0 chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột sắt vào A0, sau khi phản ứng
xong lọc tách được dung dịch A1 và chất rắn B1. Cho tiếp một lượng bột Mg vào dung dịch
A1, kết thúc phản ứng lọc tách được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào
dung dịch HCl không thấy hiện tương gì nhưng khi hoà tan B2 bằng dung dịch H2SO4 đặc
nóng thấy có khí SO2 thoát ra.
a. Viết các phương trình hoá học xảy ra.
b. Cho biết trong thành phần B1, B2 và các dung dịch A1, A2 có những chất gì?
Câu 3: (4 điểm)
Nung m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat trung hoà của hai kim loại A, B đều
có hoá trị hai. Sau một thời gian thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và còn lại hỗn hợp rắn Y.
Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 32,5 gam
hỗn hợp muối khan. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính m.
Câu 4: (5 điểm)
Có 3 hidrocacbon cùng ở thể khí, nặng hơn không khí không quá 2 lần, khi phân huỷ
đều tạo ra cacbon, hidro và làm cho thể tích tăng gấp 3 lần so với thể tích ban đầu (ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Đốt cháy những thể tích bằng nhau của 3 hidrocacbon đó sinh ra các sản phẩm khí theo tỷ
lệ thể tích 5:6:7. (ở cùng điều kiện, nhiệt độ và áp suất).
a. Ba hidrocacbon đó có phải là đồng đẳng của nhau không? tại sao?
b. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của chúng, biết rằng một trong ba
chất đó có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic, hai trong ba chất đó có thể làm mất
màu nước brôm, cả ba chất đều là hidrocacbon mạch hở.
Câu 5: (5 điểm)
a. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế :
etyl axetat, poli etilen (PE).
b. Cho 30,3g dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với natri dư thu được 8,4 lit khí
(đktc) . Xác định độ rượu, biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic tinh khiết là
0,8g/ml.
1
PHÒNG GD – ĐT TP VŨNG TÀU ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: HÓA 9 – 120’
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Câu ĐÁP ÁN Thang
điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Đun cạn 2 dung dịch sau đó nung nóng 2 chất rắn thu được đến khối
lượng không đổi:
Ca(HCO3)2  →
0
t
CaCO3+CO2+H2O
Mg(HCO3)2  →
0
t
MgCO3+CO2+H2O
CaCO3  →
0
t
CaO + CO2
MgCO3  →
0
t
MgO + CO2
lấy 2 chất rắn thu được sau khi nung hoà tan vào 1 trong 2 dung dịch,
chất nào tan được thì ban đầu là Ca(HCO3)2, chất còn lại là
Mg(HCO3)2.
(3 đ) Mỗi phản ứng đúng: 0,25 điểm, phần lí luận 1,5 điểm
Cho Fe vào dd A0 có thể xảy ra các phản ứng sau:
2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag (1)
Cu(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Cu (2)
Nhưng khi cho tiếp một lượng bột Mg vào dung dịch A1, kết thúc
phản ứng lọc tách được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại.
Cho B2 vào dung dịch HCl không thấy hiện tương gì => Mg không
phản ứng với muối Fe(NO3)2 mà phản ứng với 2 muối AgNO3 và
Cu(NO3)2 => phản ứng (1) còn dư AgNO3, pư (2) chưa xảy ra.
=>dd A1 gồm: AgNO3, Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2
Chất rắn B1 có Ag.
A1 phản ứng với Mg:
2AgNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + 2Ag (3)
Cu(NO3)2 + Mg → Mg(NO3)2 + Cu (4)
=>dd A2 gồm: Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 , có thể có Cu(NO3)2 .
chất rắn B2 gồm: Ag, Cu.
B2 phản ứng với H2SO4 đặc nóng:
Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Ag + 2H2SO4 đặc, nóng → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
(4 điểm)
Gọi công thức trung bình của 2 muối là: ĀCO3
ĀCO3  →
0
t
ĀO + CO2 (1)
Chất rắn Y tác dụng với HCl dư có khí thoát ra => ĀCO3 không phân
huỷ hết.
ĀO+ 2HCl →ĀCl2 + H2O (2)
3đ
0,25
0,25
0,25
2
Câu 4
ĀCO3 + 2HCl →ĀCl2 + H2O + CO2 (3)
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O (4)
Ở pư (1): molnCO 15,0
4,22
36,3
2
== => nĀCO3 = 0,15 mol
Ở pư (3): molnn CaCOCO 15,0
100
15
32
=== => nĀCO3 = 0,15 mol
=> tổng số mol ĀCO3 = 0,3 mol => nĀCl2 = 0,3 mol
=> 3,37713,1083,108
3,0
5,32
2A
=−=⇒≈= AgM Cl
MĀCO3 = 37,3 + 60 = 97,3g
m = 97,3.0,3 = 29,19g
(5 điểm)
a. Công thức chung của 3 hidrocacbon: CxHy
CxHy  →
0
t
xC + y/2H2
1V 3V
632/32
=⇒=⇔= yyVV yx HCH =>CT của 3 hidrocacbon có dạng CxH6
3 hidrocacbon này không phải là đồng đẳng của nhau vì chúng có
cùng số nguyên tử H trong phân tử.
b. *Xác định CTPT:
33,4
12
52
29.26126
≈≤⇔≤+= xxM HCx
Với x phải nguyên dương nên x ≤4
Gọi x1, x2, x3 lần lượt là số nguyên tử C trong 3 hidrocacbon:
Cx1H6 + (x1 + 3/2) O2→ x1CO2 + 3H2O
Cx2H6 + (x2 + 3/2) O2→ x2CO2 + 3H2O
Cx2H6 + (x2 + 3/2) O2→ x2CO2 + 3H2O
Ở 1000
C, H2O ở trạng thái hơi và trong cùng điều kiện t0
và p nên tỷ
lệ số mol cũng là tỷ lệ thể tích, ta có:
(x1 + 3) : (x2 + 3) : (x3 + 3) = 5 : 6 : 7
=> x1 = 5 - 3 = 2; x2 = 6 - 3 = 3 ; x3 = 7 - 3 = 4
=> CTPT của 3 hidrocacbon là C2H6 ; C3H6 ; C4H6
*Xác định CTCT:
+ C2H6 chỉ có 1 cấu tạo duy nhất: CH3 - CH3 . đây là CTCT đúng
của C2H6 ( mạch hở, không làm mất màu nước brôm)
+ C3H6 có thể có các cấu tạo:
H2C
CH2
CH2
(loại)
CH2 = CH - CH3 là CT đúng của C3H6 (mạch hở, có liên kết đôi, làm
mất màu nước brôm)
+ C4H6 có thể có các cấu tạo sau:
CH2 = C = CH - CH3 (loại)
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
1,5
2
1,5 đ
3
Câu 5
CH ≡ C - CH2 - CH3 (loại)
CH3 - C ≡ C - CH3 (loại)
CH2 = CH - CH = CH2 là CT đúng của C4H6 (mạch hở, làm mất
màu nước brôm và có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic)
(5 điểm)
a.Điều chế : mỗi phản ứng đúng 0,5 điểm
+ Etyl axetat:
(C6H10O5)n + nH2O  →
+
Ht ,0
nC6H12O6 (1)
C6H12O6  →menruou
2C2H5OH + 2CO2 (2)
C2H5OH + O2  →mengiam
CH3COOH + H2 O (3)
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2 O (4)
+ Poli etilen :
(1), (2) như trên.
C2H5OH C2H4 + H2O
n CH2 = CH2  → xtpt ,,0
(-CH2 - CH2 - )n
b. Xác định độ rượu:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2 mol 1 mol
a mol a/2 mol
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2
2 mol 1 mol
b mol b/2 mol
molnH 375,0
4,22
4,8
2
==
Theo đề ta có:




=+
=+
3,301846
375,0
22
ba
ba
=>



=
=
15,0
6,0
b
a
Khối lượng rượu etylic nguyên chất: 0,6.46 = 27,6g.
Thể tích rượu etylic nguyên chất: Vrượu = m/D = 27,6/0,8 = 34,5ml
Khối lượng nước: 0,15 . 18 = 2,7g
Thể tích nước: VH2O = 2,7/1 = 2,7ml
Thể tích dd rượu etylic: 344,5 + 2,7 = 37,2 ml
Độ rượu:
0
7,92100.
2,37
5,34
=
* Ghi chú:
- Mỗi phản ứng thiếu cân bằng trừ 0,125 điểm, thiếu điều kiện trừ
0,125 điểm.
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
3
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
4
H2SO4 đặc, t0
H2SO4 đặc,1800
C
PHÒNG GD – ĐT TP VŨNG TÀU ĐỀ LUYỆN HSG
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: Hóa học 9
NĂM HỌC: 2015 - 2016 Thời gian: 150 phút
Khi cho hỗn hợp Al và Fe dạng bột tác dụng với dung dịch CuSO4, khuấy kĩ để phản ứng
xẩy ra hoàn toàn, thu được dung dịch của 3 muối tan và chất kết tủa. Viết các phương trình phản
ứng, cho biết thành phần dung dịch và kết tủa gồm những chất nào?
Câu 2: (3điểm)
Viết các phương trình phản ứng với bởi chuổi biến hoá sau:
(2) (3)
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
(1)
Fe
(4) (5) (6)
FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
Câu 3: (3điểm)
Khi cho một kim loại vào dung dịch muối có thể xẩy ra những phản ứng hoá học gì? Giải
thích?
Câu 4: (4điểm)
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
H2S (k) + O2(k) A(r) + B(h)
A + O2(k) C(k)
MnO2 + HCl D(k) + E + B
B + C + D F + G
G + Ba H + I
D + I G
Câu 5: (4điểm)
Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại R có hoá trị không đổi n vào b gam dung dịch HCl được
dung dịch D. Thêm 240 gam NaHCO3 7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với HCl dư thu được dung
dịch E trong đó nồng độ phần trăm của NaCl là 2,5% và của muối RCln là 8,12%. Thêm tiếp lượng
dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì được 16
gam chất rắn.
a/ Viết phương trình hoá học xảy ra?
b/ Hỏi R là kim loại gì?
c/ Tính C% của dung dịch HCl đã dùng?
Câu 6: (4điểm)
Hỗn hợp X gồm CO2 và hiđrocacbon A(CnH2n + 2). Trộn 6,72 lít hỗn hợp X với một lượng
Oxy dư rồi đem đốt cháy hỗn hợp X. Cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 chứa P2O5 và bình 2
chứa dung dịch Ba(OH)2 ta thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2 gam và trong bình 2 có 98,5 gam kết
tủa.
a/ Tìm công thức phân tử của hiđrocacbon A?
b/ tính % thể tích các chất trong hỗn hợp A ? (các khí đo ở đktc)
Cho biết H: 1; O: 16; C:12; Ba:137; Na : 23; Mg :24
5
UBND HUYỆN NAM ĐÔNG
PHÒNG GIÁO DỤC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC - LỚP: 9
KÌ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC THCS
NĂM HỌC: 2008 – 2009.
Câu Bài làm Điểm
1(2đ) + Thứ tự hoạt động của các kim loại Al > Fe >Cu.
+ Ba muối tan Al2(SO4)3, FeSO4 và CuSO4 còn lại.
+ 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
+ Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
+ Dung dịch bao gồm: Al2(SO4)3, FeSO4, CuSO4 còn dư. Kết tủa chỉ là Cu với
số mol bằng CuSO4 ban đầu.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
2(3đ) Viết phương trình hoá học: t0
+ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
+ FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
t0
+ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
+ Fe + 2HCl FeCl2 + H2
+ FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
+ Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3(3đ) Xét ba trường hợp có thể xẩy ra:
1/ Nếu là kim loại kiềm: Ca, Ba:
+ Trước hết các kim loại này tác dụng với nước của dung dịch cho bazơ kiềm,
sau đó bazơ kiềm tác dụng với muối tạo thành hiđroxit kết tủa:
Ví dụ: Na + dd CuSO4
Na + H2O NaOH + 2
1
H2
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
2/ Nếu là kim loại hoạt động mạnh hơn kim loại trong muối thì sẽ đẩy kim loại
của muối ra khỏi dung dịch
Ví dụ: Zn + FeSO4 ZnSO4 + Fe
3/ Nếu kim loại hoạt động yếu hơn kim loại của muối: Phản ứng không xẩy ra
Ví dụ: Cu + FeSO4 Phản ứng không xẩy ra.
Giải thích: Do kim loại mạnh dễ nhường điện tử hơn kim loại yếu, còn ion của
kim loại yếu lại dể thu điện tử hơn
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
4(4đ) + 2H2S(k) + O2(k) 2S(r) + 2H2O(h)
+ S(r) + O2(k) SO2(k)
+ MnO2(r) + 4 HCl (đặc) MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O(h)
+ SO2(k) + Cl2(k) + H2O(h) HCl (dd) + H2SO4(dd)
+ 2H2O(l) + Ba(r) Ba(OH)2(dd) + H2(k)
+ Cl2(k) + H2(k) 2HCl(k)
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
6
5(4đ) a/ Gọi n là hoá trị của R
R + nHCl RCln + 2
n
H2 (1)
HCl dư + NaHCO3 NaCl + H2O + CO2 (2)
RCln + nNaOH R(OH)n + nNaCl (3)
2R(OH)2 R2On + nH2O (4)
b/ Theo (2) Ta có:
nNaHCO3 = n NaCl = (240 x 7) : (100 x 84) = 0,2 (mol)
mddE = 0,2 x 58,5 x 100/ 2,5 = 468g
mRCln = 468 x 8,2 / 100 = 38g
Từ (3,4) Ta có:
(2R + 71n)/38 = (2R + 16n)/ 16
Suy ra m = 12n. Chọn n = 2 và m = 24 (Mg) là đúng.
c/ Từ (1,2,4):
nMg = nMgO = 16/40 = 0,4 (mol)
Do đó mMg = 0,4 x 24 = 9,6g
nH2 = nMg = 0,4 (mol)
nCO2 = n NaCl = 0,2(m0l)
mdd D = 9,6 + mdd HCl - 0,4 x 2 = 8,8 + mdd HCl
Mặt khác m dd E = 468 = mdd HCl - 0,2 x 44
Rút ra:
Mdd HCl = 228g. Tổng số mol HCl = 0,4 x 2 + 0,2 = 1 mol
C% = 1 x 36,5 x 100/ 228 = 16%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(
4
đ
)
a/ CnH2n +2 + ( 3n + 1)/2 O2 nCO2 + (n + 1) H2O (1)
Bình 1: 3H2O + P2O5 2H3PO4 (2)
Bình 2: CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (3)
Gọi a,b lần lượt là số mol của A và CO2
Từ (1) ta có:
nH2O = a(n + 1) = 7,2/18 = 0,4 mol (4)
Từ (1,3) ta có: nCO2 = an + b = 98,5/197 = 0,5 mol (5)
Theo giả thiết ta có:
a + b = 6,72/22,4 = 0,3 mol (6)
Từ (4,5) ta có: b - a = 0,1
Từ (5,6) suy ra:
a = 0,1 và b = 0,2 mol, thay a = 0,1 vào (4) ta được n = 3
Vậy A là C3H8
b/ %A = 0,1 x 100/0,3 = 33,33% (theo V)
%A = (0,1 x 44 x 100) / (0,1 x 44 + 0,2 x 44) = 33,33%
Lưu ý: Học sinh giải bằng phương pháp khác đúng vẫn tính điểm tối đa
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
7
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC ( Vòng 1)
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài I : ( 5 điểm )
1. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau:
Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A trong H2SO4
đặc nóng (vừa đủ) được dung dịch B và khí D có mùi xốc. Cho Natri kim loại vào dung dịch B thu dược khí
G và kết tủa M ;Cho khí D tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch E, E vừa tác dụng với dd BaCl2
vừa tác dụng với dd NaOH.
2. Từ quặng pirit (FeS2), NaCl, H2O, chất xúc tác và các điều kiện cần thiết khác hãy điều chế : dd
FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3 và Fe(OH)3.
Bài II: ( 4,5 điểm )
Hãy nêu và giải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong từng thí nghiệm
sau :
1. Cho CO2 dư lội chậm qua dung dịch nước vôi trong (Có nhận xét gì về sự biến đổi số mol kết tủa
theo số mol CO2 ). Sau đó cho tiếp nước vôi trong vào dung dịch vừa thu được cho đến dư.
2. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 96 %.
Bài III : ( 5,5 điểm)
Cho 2 cốc A, B có cùng khối lượng.
Đặt A, B lên 2 đĩa cân. Cân thăng bằng ( như hình vẽ ):
Cho vào cốc A 102 gam AgNO3 ; cốc B 124,2 gam K2CO3.
a. Thêm vào cốc A 100 gam dd HCl 29,3% và 100 gam dd H2SO4 24,5% vào cốc B.
Phải thêm bao nhiêu gam nước vào cốc B ( hay cốc A ) để cân lập lại cân bằng?
b. Sau khi cân đã cân bằng, lấy ½ dd có trong cốc A cho vào cốc B. Phải cần thêm bao nhiêu gam
nước vào cốc A để cân lại cân bằng ?
Bài IV: ( 5 điểm )
Hoà tan hỗn hợp A thu được từ sự nung bột Al và S bằng dung dịch HCl lấy dư thấy còn lại 0,04
gam chất rắn và có 1,344 lít khí bay ra ở (đktc). Cho toàn bộ khí đó đi qua dung dịch Pb(NO3)2 lấy dư, sau
phản ứng thu được 7,17 gam kết tủa màu đen.
Xác định phần trăm Al và S trước khi nung.
Cho : Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; H = 1; Pb = 207.
N = 14; O = 16; Ag = 108; K = 39; C = 12
8
Cốc A Cốc B
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC ( Vòng 2)
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài I: ( 6,5 điểm )
1. Một nguyên tố R có hoá trị IV. R tạo hợp chất khí với Hydro ( khí X ), trong đó Hydro chiếm
25% về khối lượng.
a. Xác định tên nguyên tố R và hợp chất khí X?
b. Trong một ống nghiệm úp ngược vào trong một chậu
nước muối ( có mặt giấy quỳ tím) chứa hỗn hợp khí Cl2, X
( như hình vẽ). Đưa toàn bộ thí nghiệm ra ánh sáng.
Giải thích các hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng .
2. Cho sơ đồ:
Xác định A,B,D,E,F,G,M (là ký hiệu chất hữu cơ, vô cơ khác nhau ) và viết các phương trình phản ứng, cho
biết: A có chứa 2 nguyên tử Cacbon, A được điều chế từ các nguyên liệu có bột hoặc đường bằng phương
pháp lên men rượu.
Bài II: ( 5 điểm )
1. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các bình mất nhãn chứa các khí :
C2H4, CO, H2
2. Phân tích m gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Xác định công thức phân
tử của X. Biết rằng: * MX < 87.
* 3a = 11b và 7m = 3(a+b).
Bài III: ( 4,5 điểm )
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp gồm 2 Hydrocacbon A, B (MA< MB) thu được 4,48 lít khí CO2
và 4,5 gam H2O.
1. Xác định CTPT và tính phần trăm thể tích của A, B .(Các khí đo ở đktc)
2. Nêu phương pháp hoá học làm sạch A có lẫn B.
Bài IV: ( 4 điểm)
Hỗn hợp khí X gồm 0,09 mol C2H2 ; 0,15 mol CH4 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp khí X
với xúc tác Ni ( thể tích Ni không đáng kể ) thu được hỗn hợp Y gồm 5 chất khí. Cho hỗn hợp Y qua dung
dịch Brôm dư thu được hỗn hợp khí A có khối lượng mol phân tử trung bình ( MA) bằng 16. Khối lượng
bình đựng dung dịch Brôm tăng 0,82 gam.
Tính số mol mỗi chất trong A.
Cho : C = 12; O = 16; H = 1
9
+G
AA
F
A
t0
1800
C
H2
SO4
đđ xt: ?
+M
B
D
E
Cl2 và X
dd NaCl
giấy quỳ
tím
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005
- ĐÁP ÁN -
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC ( Vòng 1)
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài I : ( 5 điểm )
1. ( 2,25 điểm )
2Cu + O2 = 2CuO ( t0
C) (1) (0,25 điểm)
Do A tác dụng với H2SO4 đđ thu được khí D: Chứng tỏ chất rắn A có Cu dư.
Cudư + 2H2SO4 đđ = CuSO4 + SO2 + 2H2O (2) (0,25 điểm)
CuO + H2SO4 đđ = CuSO4 + H2O (3) (0,25 điểm)
2Na + 2H2O = 2NaOH + H2 (4) (0,25 điểm)
CuSO4 + 2NaOH = Cu(OH)2 + Na2SO4 (5) (0,25 điểm)
Do dd E vừa tác dụng được với dd BaCl2, tác dụng với dd NaOH:
Chứng tỏ dd E có chứa 2 muối
SO2 + KOH = KHSO3 (6) (0,25 điểm)
SO2 + 2KOH = K2SO3 + H2O (7) (0,25 điểm)
( hoặc : KHSO3 + KOH dư = K2SO3 + H2O )
2KHSO3 + 2NaOH =K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O (8) (0,25 điểm)
K2SO3 + BaCl2 = BaSO3 + 2KCl (9) (0,25 điểm)
2. ( 2,75 điểm )
2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2 (1) (0,5 điểm)
2H2O 2 H2 + O2 (2) (0,25 điểm)
4FeS2 + 11O2 = 2Fe2O3 + 8SO2 ( t0
C) (3) (0,25 điểm)
2SO2 + O2 = 2SO3 ( xt: V2O5, t0
C) (4) (0,25 điểm)
SO3 + H2O = H2SO4 (5) (0,25 điểm)
Fe2O3 + 3H2 = 2Fe + 3H2O ( t0
C) (6) (0,25 điểm)
Điều chế FeCl3 : 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 ( t0
C), cho vào H2O (7) (0,25 điểm)
FeSO4: Fe + H2SO4(loãng) = FeSO4 + H2 (8) (0,25 điểm)
Fe2(SO4)3: Fe2O3 +3H2SO4 = Fe2(SO4)3 +3H2O (9) (0,25 điểm)
Fe(OH)3: FeCl3 + 3NaOH = Fe(OH)3 + 3NaCl (10)(0,25 điểm)
Bài II: (4,5 điểm )
1. ( 2,5 điểm )
- Nước vôi trong đục dần, kết tủa trắng tăng dần đến tối đa ( max). (0,25 điểm)
Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O (1) (0,25 điểm)
- Sau một thời gian kết tủa tan trở lại, sau cùng trong suốt. (0,25 điểm)
CaCO3 + CO2 dư + H2O = Ca(HCO3)2 (2) (0,25 điểm)
Nhận xét: Khi n = n n = max (0,5 điểm)
Khi n = 2n n = 0 (0,5 điểm)
- Cho tiếp dd Ca(OH)2 vào dd vừa thu được. Dung dịch lại đục ,kết tủa trắng xuất hiện trở lại, sau
thời gian có tách lớp. (0,25 điểm)
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 = 2CaCO3 + 2H2O (3) (0,25 điểm)
2. ( 2 điểm )
- Ban đầu có khí mùi xốc ( SO2 ) thoát ra. (0,25 điểm)
10
đp
đpdd
có màng
CO2 Ca(OH)2
CO2 Ca(OH)2
Zn + H2SO4đđ = ZnSO4 + SO2 + 2H2O (1) (0,25 điểm)
- Sau một thời gian thấy xuất hiện kết tủa màu vàng ( S ): Do dd H2SO4 được
pha loãng bởi sản phẩm phản ứng có nước tạo ra. (0,25 điểm)
3Zn + 4H2SO4 = 3ZnSO4 + S + 4H2O (2) (0,25 điểm)
- Tiếp đến có khí mùi trứng thối thoát ra. (0,25 điểm)
4Zn + 5H2SO4 = 4ZnSO4 + H2S + 4H2O (3) (0,25 điểm)
- Sau cùng có khí không màu, không mùi thoát ra ( H2 ): Do nồng độ dd H2SO4 trở nên rất loãng.
(0,25 điểm)
Zn + H2SO4 loãng = ZnSO4 + H2 . (0,25 điểm)
Bài III: ( 5,5 điểm)
a. ( 3,25 điểm) n = (0,25 điểm)
n = (0,25 điểm)
n = (0,25 điểm)
n = (0,25 điểm)
* Trong cốc A: AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 (1) (0,25 điểm)
Từ (1): n = n = 0,6 mol < 0,8 : n dư = 0,8-0,6 = 0,2 mol (0,25 điểm)
n = n = n = 0,6 mol (0,25 điểm)
Khối lượng ở cốc A (không kể khối lượng cốc): mA = 100 +102 = 202 gam. (0,25 điểm)
* Trong cốc B: K2CO3 + H2SO4 = K2SO4 + CO2 + H2O (2) (0,25 điểm)
Từ (2): n = n = 0,25mol < 0,9: n = 0,9–0,25 = 0,65 mol (0,25 điểm)
n = n = 0,25 mol (0,25 điểm)
Khối lượng ở cốc B: mB = m + m - m = 124,2 + 100 – (0,25x44)
= 213,2 gam (0,25 điểm)
Vậy để cân được cân bằng, cần thêm nước vào cốc A :
m = 213,2 – 202 = 11,2 gam (0,25 điểm)
b. ( 2,25 điểm)
Khối lượng dd A:m - m = 213,2 – (0,6x143,5) = 127,1 gam.
m = 127,1 : 2 = 63,55 gam (0,25 điểm)
Ta có: n = 0,6 : 2 = 0,3 mol (0,25 điểm)
n = 0,2 : 2 = 0,1 mol (0,25 điểm)
ptpư: K2CO3 dư + 2HNO3 = 2KNO3 + CO2 + H2O (3) (0,25 điểm)
K2CO3 dư + 2HCl dư = 2KCl + CO2 + H2O (4) (0,25 điểm)
( Hoặc : 2H+
+ CO3
2-
= CO2 + H2O )
Từ (3,4): n = 1/2n + 1/2n = 1/2.0,3 +1/2.0,1= 0,2 < 0,65.
Vâỵ: K2CO3 dư, ta có: n = n = 0,2 mol (0,25 điểm)
m = 213,2 + 63,55 – ( 0,2x 44) = 267,95 gam (0,25 điểm)
m = 213,2 – 63,55= 149,65 gam. (0,25 điểm)
11
HNO3
AgNO3
Cốc A Cốc B
HCl mol
x
x
8,0
5,36100
3,29100
=
K2CO3
mol9,0
138
2,124
=
H2SO4 mol
x
x
25,0
98100
5,24100
=
HClpư AgNO3
CO2
K2CO3 pư
H2SO4
K2CO3 ddH2SO4 CO2
H2O
AgClở cốcA
1/2dd A
HNO3 (1/2dd A)
HCldư (1/2dd A)
HNO3 HCl dư
K2CO3 pư
CO2
B
A
AgCl
mol6,0
170
102
=
HCl
AgNO3
K2CO3 dư
H2SO4
K2CO3 pư
Vậy để cân được cân bằng, cần thêm nước vào cốc A :
m = 267,95 – 149,65 = 118,3 gam (0,25 điểm)
Bài IV: ( 5 điểm)
2Al + 3S = Al2S3 (1) (0,25 điểm)
T/h 1: Hỗn hợp A gồm: Al2S3 và Al dư.
Theo gt A tdụng dd HCl dư, sp’còn 0,04 gam chất rắn (Vô lý): T/h 1 loại (0,25 điểm)
T/h 2: Hỗn hợp A gồm: Al2S3 và S dư.
Al2S3 + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2S (2) (0,25 điểm)
H2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2HNO3 (3) (0,25 điểm)
n = 1,344 : 22,4 = 0,06mol (0,25 điểm)
Từ (3): n = n = 0,06mol (Vô lý) : T/h 2 loại (0,25 điểm)
Vậy T/h 3: Hỗn hợp A phải gồm:Al2S3, Aldư, Sdư.( pứ xãy ra không h/toàn) (0,25 điểm)
2Aldư + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2 (2/
) (0,25 điểm)
Ta có: n = 0,06mol; m = 0,04gam (0,25 điểm)
Từ (3): n = 0,03mol n = 0,06 - 0,03 = 0,03mol (0,5 điểm)
Từ (1,2): n = n = 0,03 : 3 = 0,01mol (0,25 điểm)
Từ (1): n = 2n = 2 . 0,01 = 0,02mol (0,25 điểm)
n = 3n = 3 . 0,01= 0,03mol (0,25 điểm)
Từ (2/
): n = n = . 0,03 = 0,02mol (0,25 điểm)
m = ( 0,02 + 0,02 ). 27 = 1,08 gam
m = 0,03.32 + 0,04 = 1 gam
Vậy : % m = = 51,92% (0,25 điểm)
% m = 48,08% (0,25 điểm)
- Không cân bằng phản ứng trừ nửa số điểm.
- Học sinh có thể giải cách khác.
12
H2O
t0
H2S
H2S PbS mol03,0
239
17,7
= ≠
(H2S, H2) Sdư
H2S H2
Al2S3
3
1
H2S
Al pư Al2S3
Spư Al2S3
Al dư
3
2
H2
3
2
Al bđ
S bđ
mhh = 1,08 + 1 = 2,08 gam
Al bđ
08,2
10008,1 x
S bđ
(0,75 điểm)

Contenu connexe

Tendances

Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Quốc Dinh Nguyễn
 
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
Nữ Lê
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
schoolantoreecom
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
hao5433
 
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs rat hay danh cho hsg gioi
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs  rat hay danh cho hsg gioiBai tap dinh tinh hoa hoc thcs  rat hay danh cho hsg gioi
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs rat hay danh cho hsg gioi
phanduongbn97
 
Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3
nhannguyen95
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
thuan13111982
 
Oxi luu-huynh-chuong-6
Oxi luu-huynh-chuong-6Oxi luu-huynh-chuong-6
Oxi luu-huynh-chuong-6
hien82hong78
 
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhomPhuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
Nguyễn Tân
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axit
Quyen Le
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naoh
HeoCon Luoi
 
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
thuan13111982
 
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyềnChinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
Tuyền Trần Trọng
 

Tendances (20)

40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-840 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
 
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
 
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
 
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnGiải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
 
Lớp 9
Lớp 9Lớp 9
Lớp 9
 
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
 
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs rat hay danh cho hsg gioi
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs  rat hay danh cho hsg gioiBai tap dinh tinh hoa hoc thcs  rat hay danh cho hsg gioi
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs rat hay danh cho hsg gioi
 
Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
 
Oxi luu-huynh-chuong-6
Oxi luu-huynh-chuong-6Oxi luu-huynh-chuong-6
Oxi luu-huynh-chuong-6
 
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhomPhuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axit
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naoh
 
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
 
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyềnChinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
 

En vedette

De thi hsg hoa 9 thanh pho ha noi
De thi hsg hoa 9 thanh pho ha noiDe thi hsg hoa 9 thanh pho ha noi
De thi hsg hoa 9 thanh pho ha noi
ngoc2312
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
Cảnh
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Minh Tâm Đoàn
 
đề Thi hsg vòng thị xã môn ngữ văn khới 9
đề Thi hsg vòng thị xã môn ngữ văn khới 9đề Thi hsg vòng thị xã môn ngữ văn khới 9
đề Thi hsg vòng thị xã môn ngữ văn khới 9
bepiglet
 
Bai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tanBai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tan
Thanh Tuen Le
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Nhật Hiếu
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap an
Tr Nhat Vuong
 
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 

En vedette (15)

De thi hsg hoa 9 thanh pho ha noi
De thi hsg hoa 9 thanh pho ha noiDe thi hsg hoa 9 thanh pho ha noi
De thi hsg hoa 9 thanh pho ha noi
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
 
đề Thi hsg vòng thị xã môn ngữ văn khới 9
đề Thi hsg vòng thị xã môn ngữ văn khới 9đề Thi hsg vòng thị xã môn ngữ văn khới 9
đề Thi hsg vòng thị xã môn ngữ văn khới 9
 
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Cấp thành phố - Đề 5
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Cấp thành phố - Đề 5Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Cấp thành phố - Đề 5
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Cấp thành phố - Đề 5
 
Bai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tanBai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tan
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap an
 
15 câu hỏi ứng dụng – thí nghiệm
15 câu hỏi ứng dụng – thí nghiệm15 câu hỏi ứng dụng – thí nghiệm
15 câu hỏi ứng dụng – thí nghiệm
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
 
Giải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sống
Giải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sốngGiải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sống
Giải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sống
 

Similaire à 4 de thi hoc sinh gioi hoa 9 va dap an

đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.docđề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
QunV833571
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)
SEO by MOZ
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
nhhaih06
 
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
ktpcst
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
SEO by MOZ
 
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docthuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
IvanVladimipov
 
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
webdethi
 
De thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoaDe thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoa
adminseo
 

Similaire à 4 de thi hoc sinh gioi hoa 9 va dap an (20)

đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.docđề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HÓA HỌC CHUYÊN NĂM 2022 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TR...
 
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
 
De kiem tra hkii va dap an hoa 10 thpt
De kiem tra hkii va dap an hoa 10 thptDe kiem tra hkii va dap an hoa 10 thpt
De kiem tra hkii va dap an hoa 10 thpt
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
 
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-an
 
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbDethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
 
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
 
De thsg 12
De thsg 12De thsg 12
De thsg 12
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box math
 
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docthuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
 
Thpt qg mon-hoa-nam-2016
Thpt qg  mon-hoa-nam-2016Thpt qg  mon-hoa-nam-2016
Thpt qg mon-hoa-nam-2016
 
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-hoa-nam-2014
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
 
De thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoaDe thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoa
 

Dernier

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Dernier (20)

Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 

4 de thi hoc sinh gioi hoa 9 va dap an

  • 1. PHÒNG GD – ĐT TP VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2015 - 2016 Môn: Hóa học 9 (Thời gian: 120 phút) Câu 1:(3 điểm) Có hai dung dịch Mg(HCO3)2 và Ba(HCO3)2, hãy trình bày cách nhận biết từng dung dịch (chỉ được dùng thêm cách đun nóng). Câu 2: (3 điểm) Dung dịch A0 chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột sắt vào A0, sau khi phản ứng xong lọc tách được dung dịch A1 và chất rắn B1. Cho tiếp một lượng bột Mg vào dung dịch A1, kết thúc phản ứng lọc tách được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl không thấy hiện tương gì nhưng khi hoà tan B2 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy có khí SO2 thoát ra. a. Viết các phương trình hoá học xảy ra. b. Cho biết trong thành phần B1, B2 và các dung dịch A1, A2 có những chất gì? Câu 3: (4 điểm) Nung m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat trung hoà của hai kim loại A, B đều có hoá trị hai. Sau một thời gian thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 32,5 gam hỗn hợp muối khan. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính m. Câu 4: (5 điểm) Có 3 hidrocacbon cùng ở thể khí, nặng hơn không khí không quá 2 lần, khi phân huỷ đều tạo ra cacbon, hidro và làm cho thể tích tăng gấp 3 lần so với thể tích ban đầu (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Đốt cháy những thể tích bằng nhau của 3 hidrocacbon đó sinh ra các sản phẩm khí theo tỷ lệ thể tích 5:6:7. (ở cùng điều kiện, nhiệt độ và áp suất). a. Ba hidrocacbon đó có phải là đồng đẳng của nhau không? tại sao? b. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của chúng, biết rằng một trong ba chất đó có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic, hai trong ba chất đó có thể làm mất màu nước brôm, cả ba chất đều là hidrocacbon mạch hở. Câu 5: (5 điểm) a. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế : etyl axetat, poli etilen (PE). b. Cho 30,3g dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với natri dư thu được 8,4 lit khí (đktc) . Xác định độ rượu, biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic tinh khiết là 0,8g/ml. 1
  • 2. PHÒNG GD – ĐT TP VŨNG TÀU ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: HÓA 9 – 120’ NĂM HỌC: 2015 - 2016 Câu ĐÁP ÁN Thang điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Đun cạn 2 dung dịch sau đó nung nóng 2 chất rắn thu được đến khối lượng không đổi: Ca(HCO3)2  → 0 t CaCO3+CO2+H2O Mg(HCO3)2  → 0 t MgCO3+CO2+H2O CaCO3  → 0 t CaO + CO2 MgCO3  → 0 t MgO + CO2 lấy 2 chất rắn thu được sau khi nung hoà tan vào 1 trong 2 dung dịch, chất nào tan được thì ban đầu là Ca(HCO3)2, chất còn lại là Mg(HCO3)2. (3 đ) Mỗi phản ứng đúng: 0,25 điểm, phần lí luận 1,5 điểm Cho Fe vào dd A0 có thể xảy ra các phản ứng sau: 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag (1) Cu(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Cu (2) Nhưng khi cho tiếp một lượng bột Mg vào dung dịch A1, kết thúc phản ứng lọc tách được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl không thấy hiện tương gì => Mg không phản ứng với muối Fe(NO3)2 mà phản ứng với 2 muối AgNO3 và Cu(NO3)2 => phản ứng (1) còn dư AgNO3, pư (2) chưa xảy ra. =>dd A1 gồm: AgNO3, Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 Chất rắn B1 có Ag. A1 phản ứng với Mg: 2AgNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + 2Ag (3) Cu(NO3)2 + Mg → Mg(NO3)2 + Cu (4) =>dd A2 gồm: Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 , có thể có Cu(NO3)2 . chất rắn B2 gồm: Ag, Cu. B2 phản ứng với H2SO4 đặc nóng: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O 2Ag + 2H2SO4 đặc, nóng → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O (4 điểm) Gọi công thức trung bình của 2 muối là: ĀCO3 ĀCO3  → 0 t ĀO + CO2 (1) Chất rắn Y tác dụng với HCl dư có khí thoát ra => ĀCO3 không phân huỷ hết. ĀO+ 2HCl →ĀCl2 + H2O (2) 3đ 0,25 0,25 0,25 2
  • 3. Câu 4 ĀCO3 + 2HCl →ĀCl2 + H2O + CO2 (3) CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O (4) Ở pư (1): molnCO 15,0 4,22 36,3 2 == => nĀCO3 = 0,15 mol Ở pư (3): molnn CaCOCO 15,0 100 15 32 === => nĀCO3 = 0,15 mol => tổng số mol ĀCO3 = 0,3 mol => nĀCl2 = 0,3 mol => 3,37713,1083,108 3,0 5,32 2A =−=⇒≈= AgM Cl MĀCO3 = 37,3 + 60 = 97,3g m = 97,3.0,3 = 29,19g (5 điểm) a. Công thức chung của 3 hidrocacbon: CxHy CxHy  → 0 t xC + y/2H2 1V 3V 632/32 =⇒=⇔= yyVV yx HCH =>CT của 3 hidrocacbon có dạng CxH6 3 hidrocacbon này không phải là đồng đẳng của nhau vì chúng có cùng số nguyên tử H trong phân tử. b. *Xác định CTPT: 33,4 12 52 29.26126 ≈≤⇔≤+= xxM HCx Với x phải nguyên dương nên x ≤4 Gọi x1, x2, x3 lần lượt là số nguyên tử C trong 3 hidrocacbon: Cx1H6 + (x1 + 3/2) O2→ x1CO2 + 3H2O Cx2H6 + (x2 + 3/2) O2→ x2CO2 + 3H2O Cx2H6 + (x2 + 3/2) O2→ x2CO2 + 3H2O Ở 1000 C, H2O ở trạng thái hơi và trong cùng điều kiện t0 và p nên tỷ lệ số mol cũng là tỷ lệ thể tích, ta có: (x1 + 3) : (x2 + 3) : (x3 + 3) = 5 : 6 : 7 => x1 = 5 - 3 = 2; x2 = 6 - 3 = 3 ; x3 = 7 - 3 = 4 => CTPT của 3 hidrocacbon là C2H6 ; C3H6 ; C4H6 *Xác định CTCT: + C2H6 chỉ có 1 cấu tạo duy nhất: CH3 - CH3 . đây là CTCT đúng của C2H6 ( mạch hở, không làm mất màu nước brôm) + C3H6 có thể có các cấu tạo: H2C CH2 CH2 (loại) CH2 = CH - CH3 là CT đúng của C3H6 (mạch hở, có liên kết đôi, làm mất màu nước brôm) + C4H6 có thể có các cấu tạo sau: CH2 = C = CH - CH3 (loại) 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 1,5 2 1,5 đ 3
  • 4. Câu 5 CH ≡ C - CH2 - CH3 (loại) CH3 - C ≡ C - CH3 (loại) CH2 = CH - CH = CH2 là CT đúng của C4H6 (mạch hở, làm mất màu nước brôm và có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic) (5 điểm) a.Điều chế : mỗi phản ứng đúng 0,5 điểm + Etyl axetat: (C6H10O5)n + nH2O  → + Ht ,0 nC6H12O6 (1) C6H12O6  →menruou 2C2H5OH + 2CO2 (2) C2H5OH + O2  →mengiam CH3COOH + H2 O (3) C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2 O (4) + Poli etilen : (1), (2) như trên. C2H5OH C2H4 + H2O n CH2 = CH2  → xtpt ,,0 (-CH2 - CH2 - )n b. Xác định độ rượu: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 2 mol 1 mol a mol a/2 mol 2H2O + 2Na → 2NaOH + H2 2 mol 1 mol b mol b/2 mol molnH 375,0 4,22 4,8 2 == Theo đề ta có:     =+ =+ 3,301846 375,0 22 ba ba =>    = = 15,0 6,0 b a Khối lượng rượu etylic nguyên chất: 0,6.46 = 27,6g. Thể tích rượu etylic nguyên chất: Vrượu = m/D = 27,6/0,8 = 34,5ml Khối lượng nước: 0,15 . 18 = 2,7g Thể tích nước: VH2O = 2,7/1 = 2,7ml Thể tích dd rượu etylic: 344,5 + 2,7 = 37,2 ml Độ rượu: 0 7,92100. 2,37 5,34 = * Ghi chú: - Mỗi phản ứng thiếu cân bằng trừ 0,125 điểm, thiếu điều kiện trừ 0,125 điểm. - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 3 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 4 H2SO4 đặc, t0 H2SO4 đặc,1800 C
  • 5. PHÒNG GD – ĐT TP VŨNG TÀU ĐỀ LUYỆN HSG TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: Hóa học 9 NĂM HỌC: 2015 - 2016 Thời gian: 150 phút Khi cho hỗn hợp Al và Fe dạng bột tác dụng với dung dịch CuSO4, khuấy kĩ để phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được dung dịch của 3 muối tan và chất kết tủa. Viết các phương trình phản ứng, cho biết thành phần dung dịch và kết tủa gồm những chất nào? Câu 2: (3điểm) Viết các phương trình phản ứng với bởi chuổi biến hoá sau: (2) (3) FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 (1) Fe (4) (5) (6) FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Câu 3: (3điểm) Khi cho một kim loại vào dung dịch muối có thể xẩy ra những phản ứng hoá học gì? Giải thích? Câu 4: (4điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: H2S (k) + O2(k) A(r) + B(h) A + O2(k) C(k) MnO2 + HCl D(k) + E + B B + C + D F + G G + Ba H + I D + I G Câu 5: (4điểm) Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại R có hoá trị không đổi n vào b gam dung dịch HCl được dung dịch D. Thêm 240 gam NaHCO3 7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với HCl dư thu được dung dịch E trong đó nồng độ phần trăm của NaCl là 2,5% và của muối RCln là 8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì được 16 gam chất rắn. a/ Viết phương trình hoá học xảy ra? b/ Hỏi R là kim loại gì? c/ Tính C% của dung dịch HCl đã dùng? Câu 6: (4điểm) Hỗn hợp X gồm CO2 và hiđrocacbon A(CnH2n + 2). Trộn 6,72 lít hỗn hợp X với một lượng Oxy dư rồi đem đốt cháy hỗn hợp X. Cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 chứa P2O5 và bình 2 chứa dung dịch Ba(OH)2 ta thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2 gam và trong bình 2 có 98,5 gam kết tủa. a/ Tìm công thức phân tử của hiđrocacbon A? b/ tính % thể tích các chất trong hỗn hợp A ? (các khí đo ở đktc) Cho biết H: 1; O: 16; C:12; Ba:137; Na : 23; Mg :24 5
  • 6. UBND HUYỆN NAM ĐÔNG PHÒNG GIÁO DỤC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC - LỚP: 9 KÌ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC THCS NĂM HỌC: 2008 – 2009. Câu Bài làm Điểm 1(2đ) + Thứ tự hoạt động của các kim loại Al > Fe >Cu. + Ba muối tan Al2(SO4)3, FeSO4 và CuSO4 còn lại. + 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu + Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu + Dung dịch bao gồm: Al2(SO4)3, FeSO4, CuSO4 còn dư. Kết tủa chỉ là Cu với số mol bằng CuSO4 ban đầu. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 2(3đ) Viết phương trình hoá học: t0 + 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 + FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl t0 + 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O + Fe + 2HCl FeCl2 + H2 + FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl + Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3(3đ) Xét ba trường hợp có thể xẩy ra: 1/ Nếu là kim loại kiềm: Ca, Ba: + Trước hết các kim loại này tác dụng với nước của dung dịch cho bazơ kiềm, sau đó bazơ kiềm tác dụng với muối tạo thành hiđroxit kết tủa: Ví dụ: Na + dd CuSO4 Na + H2O NaOH + 2 1 H2 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 2/ Nếu là kim loại hoạt động mạnh hơn kim loại trong muối thì sẽ đẩy kim loại của muối ra khỏi dung dịch Ví dụ: Zn + FeSO4 ZnSO4 + Fe 3/ Nếu kim loại hoạt động yếu hơn kim loại của muối: Phản ứng không xẩy ra Ví dụ: Cu + FeSO4 Phản ứng không xẩy ra. Giải thích: Do kim loại mạnh dễ nhường điện tử hơn kim loại yếu, còn ion của kim loại yếu lại dể thu điện tử hơn 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 4(4đ) + 2H2S(k) + O2(k) 2S(r) + 2H2O(h) + S(r) + O2(k) SO2(k) + MnO2(r) + 4 HCl (đặc) MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O(h) + SO2(k) + Cl2(k) + H2O(h) HCl (dd) + H2SO4(dd) + 2H2O(l) + Ba(r) Ba(OH)2(dd) + H2(k) + Cl2(k) + H2(k) 2HCl(k) 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 0,5 6
  • 7. 5(4đ) a/ Gọi n là hoá trị của R R + nHCl RCln + 2 n H2 (1) HCl dư + NaHCO3 NaCl + H2O + CO2 (2) RCln + nNaOH R(OH)n + nNaCl (3) 2R(OH)2 R2On + nH2O (4) b/ Theo (2) Ta có: nNaHCO3 = n NaCl = (240 x 7) : (100 x 84) = 0,2 (mol) mddE = 0,2 x 58,5 x 100/ 2,5 = 468g mRCln = 468 x 8,2 / 100 = 38g Từ (3,4) Ta có: (2R + 71n)/38 = (2R + 16n)/ 16 Suy ra m = 12n. Chọn n = 2 và m = 24 (Mg) là đúng. c/ Từ (1,2,4): nMg = nMgO = 16/40 = 0,4 (mol) Do đó mMg = 0,4 x 24 = 9,6g nH2 = nMg = 0,4 (mol) nCO2 = n NaCl = 0,2(m0l) mdd D = 9,6 + mdd HCl - 0,4 x 2 = 8,8 + mdd HCl Mặt khác m dd E = 468 = mdd HCl - 0,2 x 44 Rút ra: Mdd HCl = 228g. Tổng số mol HCl = 0,4 x 2 + 0,2 = 1 mol C% = 1 x 36,5 x 100/ 228 = 16% 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6 ( 4 đ ) a/ CnH2n +2 + ( 3n + 1)/2 O2 nCO2 + (n + 1) H2O (1) Bình 1: 3H2O + P2O5 2H3PO4 (2) Bình 2: CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (3) Gọi a,b lần lượt là số mol của A và CO2 Từ (1) ta có: nH2O = a(n + 1) = 7,2/18 = 0,4 mol (4) Từ (1,3) ta có: nCO2 = an + b = 98,5/197 = 0,5 mol (5) Theo giả thiết ta có: a + b = 6,72/22,4 = 0,3 mol (6) Từ (4,5) ta có: b - a = 0,1 Từ (5,6) suy ra: a = 0,1 và b = 0,2 mol, thay a = 0,1 vào (4) ta được n = 3 Vậy A là C3H8 b/ %A = 0,1 x 100/0,3 = 33,33% (theo V) %A = (0,1 x 44 x 100) / (0,1 x 44 + 0,2 x 44) = 33,33% Lưu ý: Học sinh giải bằng phương pháp khác đúng vẫn tính điểm tối đa 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 7
  • 8. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC ( Vòng 1) Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề ) Bài I : ( 5 điểm ) 1. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau: Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A trong H2SO4 đặc nóng (vừa đủ) được dung dịch B và khí D có mùi xốc. Cho Natri kim loại vào dung dịch B thu dược khí G và kết tủa M ;Cho khí D tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch E, E vừa tác dụng với dd BaCl2 vừa tác dụng với dd NaOH. 2. Từ quặng pirit (FeS2), NaCl, H2O, chất xúc tác và các điều kiện cần thiết khác hãy điều chế : dd FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3 và Fe(OH)3. Bài II: ( 4,5 điểm ) Hãy nêu và giải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong từng thí nghiệm sau : 1. Cho CO2 dư lội chậm qua dung dịch nước vôi trong (Có nhận xét gì về sự biến đổi số mol kết tủa theo số mol CO2 ). Sau đó cho tiếp nước vôi trong vào dung dịch vừa thu được cho đến dư. 2. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 96 %. Bài III : ( 5,5 điểm) Cho 2 cốc A, B có cùng khối lượng. Đặt A, B lên 2 đĩa cân. Cân thăng bằng ( như hình vẽ ): Cho vào cốc A 102 gam AgNO3 ; cốc B 124,2 gam K2CO3. a. Thêm vào cốc A 100 gam dd HCl 29,3% và 100 gam dd H2SO4 24,5% vào cốc B. Phải thêm bao nhiêu gam nước vào cốc B ( hay cốc A ) để cân lập lại cân bằng? b. Sau khi cân đã cân bằng, lấy ½ dd có trong cốc A cho vào cốc B. Phải cần thêm bao nhiêu gam nước vào cốc A để cân lại cân bằng ? Bài IV: ( 5 điểm ) Hoà tan hỗn hợp A thu được từ sự nung bột Al và S bằng dung dịch HCl lấy dư thấy còn lại 0,04 gam chất rắn và có 1,344 lít khí bay ra ở (đktc). Cho toàn bộ khí đó đi qua dung dịch Pb(NO3)2 lấy dư, sau phản ứng thu được 7,17 gam kết tủa màu đen. Xác định phần trăm Al và S trước khi nung. Cho : Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; H = 1; Pb = 207. N = 14; O = 16; Ag = 108; K = 39; C = 12 8 Cốc A Cốc B
  • 9. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC ( Vòng 2) Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề ) Bài I: ( 6,5 điểm ) 1. Một nguyên tố R có hoá trị IV. R tạo hợp chất khí với Hydro ( khí X ), trong đó Hydro chiếm 25% về khối lượng. a. Xác định tên nguyên tố R và hợp chất khí X? b. Trong một ống nghiệm úp ngược vào trong một chậu nước muối ( có mặt giấy quỳ tím) chứa hỗn hợp khí Cl2, X ( như hình vẽ). Đưa toàn bộ thí nghiệm ra ánh sáng. Giải thích các hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng . 2. Cho sơ đồ: Xác định A,B,D,E,F,G,M (là ký hiệu chất hữu cơ, vô cơ khác nhau ) và viết các phương trình phản ứng, cho biết: A có chứa 2 nguyên tử Cacbon, A được điều chế từ các nguyên liệu có bột hoặc đường bằng phương pháp lên men rượu. Bài II: ( 5 điểm ) 1. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các bình mất nhãn chứa các khí : C2H4, CO, H2 2. Phân tích m gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Xác định công thức phân tử của X. Biết rằng: * MX < 87. * 3a = 11b và 7m = 3(a+b). Bài III: ( 4,5 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp gồm 2 Hydrocacbon A, B (MA< MB) thu được 4,48 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O. 1. Xác định CTPT và tính phần trăm thể tích của A, B .(Các khí đo ở đktc) 2. Nêu phương pháp hoá học làm sạch A có lẫn B. Bài IV: ( 4 điểm) Hỗn hợp khí X gồm 0,09 mol C2H2 ; 0,15 mol CH4 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp khí X với xúc tác Ni ( thể tích Ni không đáng kể ) thu được hỗn hợp Y gồm 5 chất khí. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Brôm dư thu được hỗn hợp khí A có khối lượng mol phân tử trung bình ( MA) bằng 16. Khối lượng bình đựng dung dịch Brôm tăng 0,82 gam. Tính số mol mỗi chất trong A. Cho : C = 12; O = 16; H = 1 9 +G AA F A t0 1800 C H2 SO4 đđ xt: ? +M B D E Cl2 và X dd NaCl giấy quỳ tím
  • 10. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005 - ĐÁP ÁN - ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC ( Vòng 1) Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề ) Bài I : ( 5 điểm ) 1. ( 2,25 điểm ) 2Cu + O2 = 2CuO ( t0 C) (1) (0,25 điểm) Do A tác dụng với H2SO4 đđ thu được khí D: Chứng tỏ chất rắn A có Cu dư. Cudư + 2H2SO4 đđ = CuSO4 + SO2 + 2H2O (2) (0,25 điểm) CuO + H2SO4 đđ = CuSO4 + H2O (3) (0,25 điểm) 2Na + 2H2O = 2NaOH + H2 (4) (0,25 điểm) CuSO4 + 2NaOH = Cu(OH)2 + Na2SO4 (5) (0,25 điểm) Do dd E vừa tác dụng được với dd BaCl2, tác dụng với dd NaOH: Chứng tỏ dd E có chứa 2 muối SO2 + KOH = KHSO3 (6) (0,25 điểm) SO2 + 2KOH = K2SO3 + H2O (7) (0,25 điểm) ( hoặc : KHSO3 + KOH dư = K2SO3 + H2O ) 2KHSO3 + 2NaOH =K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O (8) (0,25 điểm) K2SO3 + BaCl2 = BaSO3 + 2KCl (9) (0,25 điểm) 2. ( 2,75 điểm ) 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2 (1) (0,5 điểm) 2H2O 2 H2 + O2 (2) (0,25 điểm) 4FeS2 + 11O2 = 2Fe2O3 + 8SO2 ( t0 C) (3) (0,25 điểm) 2SO2 + O2 = 2SO3 ( xt: V2O5, t0 C) (4) (0,25 điểm) SO3 + H2O = H2SO4 (5) (0,25 điểm) Fe2O3 + 3H2 = 2Fe + 3H2O ( t0 C) (6) (0,25 điểm) Điều chế FeCl3 : 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 ( t0 C), cho vào H2O (7) (0,25 điểm) FeSO4: Fe + H2SO4(loãng) = FeSO4 + H2 (8) (0,25 điểm) Fe2(SO4)3: Fe2O3 +3H2SO4 = Fe2(SO4)3 +3H2O (9) (0,25 điểm) Fe(OH)3: FeCl3 + 3NaOH = Fe(OH)3 + 3NaCl (10)(0,25 điểm) Bài II: (4,5 điểm ) 1. ( 2,5 điểm ) - Nước vôi trong đục dần, kết tủa trắng tăng dần đến tối đa ( max). (0,25 điểm) Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O (1) (0,25 điểm) - Sau một thời gian kết tủa tan trở lại, sau cùng trong suốt. (0,25 điểm) CaCO3 + CO2 dư + H2O = Ca(HCO3)2 (2) (0,25 điểm) Nhận xét: Khi n = n n = max (0,5 điểm) Khi n = 2n n = 0 (0,5 điểm) - Cho tiếp dd Ca(OH)2 vào dd vừa thu được. Dung dịch lại đục ,kết tủa trắng xuất hiện trở lại, sau thời gian có tách lớp. (0,25 điểm) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 = 2CaCO3 + 2H2O (3) (0,25 điểm) 2. ( 2 điểm ) - Ban đầu có khí mùi xốc ( SO2 ) thoát ra. (0,25 điểm) 10 đp đpdd có màng CO2 Ca(OH)2 CO2 Ca(OH)2
  • 11. Zn + H2SO4đđ = ZnSO4 + SO2 + 2H2O (1) (0,25 điểm) - Sau một thời gian thấy xuất hiện kết tủa màu vàng ( S ): Do dd H2SO4 được pha loãng bởi sản phẩm phản ứng có nước tạo ra. (0,25 điểm) 3Zn + 4H2SO4 = 3ZnSO4 + S + 4H2O (2) (0,25 điểm) - Tiếp đến có khí mùi trứng thối thoát ra. (0,25 điểm) 4Zn + 5H2SO4 = 4ZnSO4 + H2S + 4H2O (3) (0,25 điểm) - Sau cùng có khí không màu, không mùi thoát ra ( H2 ): Do nồng độ dd H2SO4 trở nên rất loãng. (0,25 điểm) Zn + H2SO4 loãng = ZnSO4 + H2 . (0,25 điểm) Bài III: ( 5,5 điểm) a. ( 3,25 điểm) n = (0,25 điểm) n = (0,25 điểm) n = (0,25 điểm) n = (0,25 điểm) * Trong cốc A: AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 (1) (0,25 điểm) Từ (1): n = n = 0,6 mol < 0,8 : n dư = 0,8-0,6 = 0,2 mol (0,25 điểm) n = n = n = 0,6 mol (0,25 điểm) Khối lượng ở cốc A (không kể khối lượng cốc): mA = 100 +102 = 202 gam. (0,25 điểm) * Trong cốc B: K2CO3 + H2SO4 = K2SO4 + CO2 + H2O (2) (0,25 điểm) Từ (2): n = n = 0,25mol < 0,9: n = 0,9–0,25 = 0,65 mol (0,25 điểm) n = n = 0,25 mol (0,25 điểm) Khối lượng ở cốc B: mB = m + m - m = 124,2 + 100 – (0,25x44) = 213,2 gam (0,25 điểm) Vậy để cân được cân bằng, cần thêm nước vào cốc A : m = 213,2 – 202 = 11,2 gam (0,25 điểm) b. ( 2,25 điểm) Khối lượng dd A:m - m = 213,2 – (0,6x143,5) = 127,1 gam. m = 127,1 : 2 = 63,55 gam (0,25 điểm) Ta có: n = 0,6 : 2 = 0,3 mol (0,25 điểm) n = 0,2 : 2 = 0,1 mol (0,25 điểm) ptpư: K2CO3 dư + 2HNO3 = 2KNO3 + CO2 + H2O (3) (0,25 điểm) K2CO3 dư + 2HCl dư = 2KCl + CO2 + H2O (4) (0,25 điểm) ( Hoặc : 2H+ + CO3 2- = CO2 + H2O ) Từ (3,4): n = 1/2n + 1/2n = 1/2.0,3 +1/2.0,1= 0,2 < 0,65. Vâỵ: K2CO3 dư, ta có: n = n = 0,2 mol (0,25 điểm) m = 213,2 + 63,55 – ( 0,2x 44) = 267,95 gam (0,25 điểm) m = 213,2 – 63,55= 149,65 gam. (0,25 điểm) 11 HNO3 AgNO3 Cốc A Cốc B HCl mol x x 8,0 5,36100 3,29100 = K2CO3 mol9,0 138 2,124 = H2SO4 mol x x 25,0 98100 5,24100 = HClpư AgNO3 CO2 K2CO3 pư H2SO4 K2CO3 ddH2SO4 CO2 H2O AgClở cốcA 1/2dd A HNO3 (1/2dd A) HCldư (1/2dd A) HNO3 HCl dư K2CO3 pư CO2 B A AgCl mol6,0 170 102 = HCl AgNO3 K2CO3 dư H2SO4 K2CO3 pư
  • 12. Vậy để cân được cân bằng, cần thêm nước vào cốc A : m = 267,95 – 149,65 = 118,3 gam (0,25 điểm) Bài IV: ( 5 điểm) 2Al + 3S = Al2S3 (1) (0,25 điểm) T/h 1: Hỗn hợp A gồm: Al2S3 và Al dư. Theo gt A tdụng dd HCl dư, sp’còn 0,04 gam chất rắn (Vô lý): T/h 1 loại (0,25 điểm) T/h 2: Hỗn hợp A gồm: Al2S3 và S dư. Al2S3 + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2S (2) (0,25 điểm) H2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2HNO3 (3) (0,25 điểm) n = 1,344 : 22,4 = 0,06mol (0,25 điểm) Từ (3): n = n = 0,06mol (Vô lý) : T/h 2 loại (0,25 điểm) Vậy T/h 3: Hỗn hợp A phải gồm:Al2S3, Aldư, Sdư.( pứ xãy ra không h/toàn) (0,25 điểm) 2Aldư + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2 (2/ ) (0,25 điểm) Ta có: n = 0,06mol; m = 0,04gam (0,25 điểm) Từ (3): n = 0,03mol n = 0,06 - 0,03 = 0,03mol (0,5 điểm) Từ (1,2): n = n = 0,03 : 3 = 0,01mol (0,25 điểm) Từ (1): n = 2n = 2 . 0,01 = 0,02mol (0,25 điểm) n = 3n = 3 . 0,01= 0,03mol (0,25 điểm) Từ (2/ ): n = n = . 0,03 = 0,02mol (0,25 điểm) m = ( 0,02 + 0,02 ). 27 = 1,08 gam m = 0,03.32 + 0,04 = 1 gam Vậy : % m = = 51,92% (0,25 điểm) % m = 48,08% (0,25 điểm) - Không cân bằng phản ứng trừ nửa số điểm. - Học sinh có thể giải cách khác. 12 H2O t0 H2S H2S PbS mol03,0 239 17,7 = ≠ (H2S, H2) Sdư H2S H2 Al2S3 3 1 H2S Al pư Al2S3 Spư Al2S3 Al dư 3 2 H2 3 2 Al bđ S bđ mhh = 1,08 + 1 = 2,08 gam Al bđ 08,2 10008,1 x S bđ (0,75 điểm)