SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  30
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG
Hà nội - 2020
HỌC VIỆN QUÂN Y
BỘ MÔN – TTPTTH
YÊU CẦU BÀI GIẢNG
1. Nắm được nguyên tắc, các bước xử trí người
bệnh chảy máu trong ổ bụng
2. Biết cách khám và phát hiện được các triệu
chứng lâm sàng, cận lâm sàng của hội chứng
chảy máu trong.
3. Có thái độ khẩn trương, tích cực trong khám,
xử trí người bệnh chảy máu trong.
Tài liệu tham khảo
1. Triệu chứng học ngoại khoa (2006)
2. Triệu chứng học ngoại khoa (Đại học Y
Hà Nội)
3. Bệnh học ngoại khoa bụng (2010)
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Đại cương.
2. Nguyên nhân.
3. Triệu chứng.
4. Chẩn đoán.
5. Điều trị .
1. ĐẠI CƯƠNG
 Định nghĩa: Là hiện tượng máu chảy từ các cơ quan
hay mạch máu vào khoang phúc mạc tự do trong ổ
bụng gây nên tình trạng mất máu cấp.
 Là bệnh cấp cứu thường gặp trong thời bình cũng
như thời chiến.
 Tại Việt nam, chiếm tỷ lệ cao trong cấp cứu bụng.
 Cần phát hiện sớm và cấp cứu kịp thời, nếu không
sẽ dẫn tới tử vong.
2. NGUYÊN NHÂN
 Do chấn thương bụng kín:
- Do chấn thương trực tiếp:
+ TNLĐ, TNGT
+ Do ngã cao
+ sập hầm, đổ nhà, cây đè
+ Do bị đánh.
- Do chấn thương gián tiếp
+ Do sức ép bom mìn, sóng nổ, nồi hơi,
2. NGUYÊN NHÂN
 Các cơ quan tổn thương trong chấn thương
1. Vỡ gan.
2. Vỡ lách.
3. Vỡ thận
4. Chấn thương tụy.
5 Rách mạc treo ruột.
6. Gãy xương chậu.
7. Đứt vỡ mạch máu.
8. Gãy xương sườn, rách cơ hoành…
2. NGUYÊN NHÂN
2. NGUYÊN NHÂN
Do vết thương bụng:
- Do dao đâm, vật sắc nhọn.
- Do đạn bắn
- Làm tổn thương các tạng, các mạch
máu trong ổ bụng.
2. NGUYÊN NHÂN
Nhóm bệnh lý sản phụ khoa:
+ Chửa ngoài TC vỡ
+ Vỡ nang Graff,
2. NGUYÊN NHÂN
Nhóm bệnh lý các cơ quan.
+ Vỡ u gan.
+ Vỡ lách bệnh lý.
+ Vỡ các khối u trong ổ bụng
+ Vỡ phình mạch .
2. NGUYÊN NHÂN
Bệnh lý trong ổ bụng
2. NGUYÊN NHÂN
Chảy máu sau mổ.
- Do cầm máu không tốt.
- Do bệnh đông cầm máu.
- Do hoại tử thứ phát
- Do các nguyên nhân khác sau mổ
2. NGUYÊN NHÂN
Một bệnh nhân ngã tụ máu ở cơ chéo to thành
bụng bên phải.
Có phải chảy máu trong ổ bụng không?
3. Triệu chứng
3.1.Lâm sàng:
Tùy thuộc vào mức độ máu mất và nguyên nhân
gây nên mà có các triệu chứng khác nhau.
Triệu chứng Cơ năng:
- Hoa mắt, chóng mặt,
- Người mệt mỏi, khát nước.
- Ngất, tụt huyết áp, mất ý thức
Cơ chế chấn thương:
3. Triệu chứng
3.1.Lâm sàng:
Triệu chứng thực thể:
- Da niêm mạc nhợt, mặt tái xanh, chi lạnh,
- Vã mồ hôi, thở nhanh nông.
- Ý thức: vật vã kích thích, lơ mơ, u ám.
- Mạch nhanh nhỏ, khó bắt.
- Nôn
- Đau vùng thành bụng bị tổn thương.
3. Triệu chứng
 Triệu chứng thực thể Khám bụng:
Khám tỷ mỷ, toàn diện, tránh bỏ sót tổn thương.
- Bụng chướng, vết xây xát do CT.
- Vết thương trên thành bụng
- Gõ đục vùng thấp.
- Có cảm ứng phúc mạc.
- Thăm trực tràng, túi cùng Douglas căng
- Chọc rò ổ bụng có máu không đông
3. Triệu chứng
 Triệu chứng thực thể Khám bụng:
3. Triệu chứng
3.2. Các xét nghiệm cận lâm sàng
- Xquang ổ bụng không chuẩn bị.
- Công thức máu.
- Sinh hóa máu, men gan, tụy
- Sinh hóa nước tiểu.
3. Triệu chứng
- Các chỉ số đánh giá mức độ
Chỉ số Nặng Vừa Nhẹ
Mạch > 120 l/p 100-120 < 100
Huyết áp tối đa <80 80-100 >100
Hồng cầu < 2 tr 2-3 tr > 3 tr
Huyết sắc tố < 40 g/l 40-60 > 60 g
Hematocrit < 20 % 20-30 > 30
3.2 Triệu chứng cận lâm sàng
- Siêu âm ổ bụng
- Chụp CT ổ bụng
- Chụp CT đa dãy dựng mạch máu
3. Triệu chứng
- Bệnh nhân nam, 25 tuổi, sốt Dengue xuất-
huyết ngày thứ 3.
- Hoa mắt chóng mặt, vã mồ hôi, HA tụt
- SA có dịch ổ bụng
- Chọc rò ra máu không đông.
Có được gọi chảy máu trong ổ bụng ?
4. Chẩn đoán
4.1. Chẩn đoán xác định
- Toàn thân có hội chứng mất máu cấp.
+ Chóng mặt, hoa mắt
+ Khát nước, vã mồ hôi.
+ Da niêm mạc nhợt
+ Mạch nhanh nhỏ.
+ HA giảm
4. Chẩn đoán
4.1. Chẩn đoán xác định
- Thực thể:
+ Bụng chướng,
+ Đau bụng, có cảm ứng phú mạc
+ Chọc rò ổ bụng ra máu không đông
- Vị trí chọc:
4. Chẩn đoán
 Xét nghiệm:
- Công thức máu. He, HC, HST giảm
- Sinh hóa máu
- SA ổ bụng có dịch tự do
- Chụp CT ổ bụng thấy vị trí chảy máu.
4. Chẩn đoán
 Mức độ:
- Shock trụy tim mạch.
- Nặng: mạch >120ck/p, HA < 80
- Vừa: Mạch 100-120, HA 81-100
- Nhẹ: Mạch 81-100, HA >100
4. Chẩn đoán
 Chẩn đoán phân biệt.
- Các nguyên nhân gây viêm phúc mạc.
- Các triệu chứng của viêm phúc mạc.
- Shock chấn thương cơ quan khác.
- Xuất huyết tiêu hóa.
5. Điều trị
Nguyên tắc:
- Khẩn trương hồi sức tích cực.
- Phẫu thuật kịp thời.
- Chỉ vận chuyển khi điều kiện cho phép.
 Hồi sức tích cực.
 Theo dõi sát tình trạng huyết động.
 Điều trị tổn thương kết hợp.
 Bất động, dùng kháng sinh, giảm đau, cầm
máu, truyền máu.
5. Điều trị
 Điều trị bảo tồn:
Khi huyết động ổn định, không còn chảy máu.
 Phẫu thuật :
Khi huyết động không ổn định, còn chảy máu.
Giải quyết nguyên nhân chảy máu.
Hồi sức đồng thời với phẫu thuật.
Câu hỏi ôn tập
1. Triệu chứng lâm sàng củaa hội chứng
chảy máu trong?
2. So sánh triệu chứng lâm sàng vỡ gan với
vỡ lách?
3. Chẩn đoán phân biệt CMT và XHTH?
4. Khi nào điều trị bảo tồn vỡ gan, lách do
CTBK.

Contenu connexe

Similaire à 7.ppt

Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Kietluntunho
 
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
truongvansang
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Bs. Nhữ Thu Hà
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
quannguyen459
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8
Định Ngô
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
vinhnguyn258
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
tintrnminh13
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
Định Ngô
 
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM AHƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
SoM
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
Hùng Lê
 
41 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -200741 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -2007
Hùng Lê
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
SoM
 

Similaire à 7.ppt (20)

Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM AHƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
 
41 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -200741 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -2007
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
41 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -200741 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -2007
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
 
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
 
Chan thuong bung
Chan thuong bungChan thuong bung
Chan thuong bung
 
B19 vrt
B19 vrtB19 vrt
B19 vrt
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
Bang_bung_va_phan_tich_dich_bang.pptx
Bang_bung_va_phan_tich_dich_bang.pptxBang_bung_va_phan_tich_dich_bang.pptx
Bang_bung_va_phan_tich_dich_bang.pptx
 

Plus de HongKin37 (7)

6.ppt
6.ppt6.ppt
6.ppt
 
8.ppt
8.ppt8.ppt
8.ppt
 
5.pptx
5.pptx5.pptx
5.pptx
 
4.ppt
4.ppt4.ppt
4.ppt
 
3.pptx
3.pptx3.pptx
3.pptx
 
1.pptx
 1.pptx 1.pptx
1.pptx
 
2.pptx
2.pptx2.pptx
2.pptx
 

7.ppt

  • 1. HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG Hà nội - 2020 HỌC VIỆN QUÂN Y BỘ MÔN – TTPTTH
  • 2. YÊU CẦU BÀI GIẢNG 1. Nắm được nguyên tắc, các bước xử trí người bệnh chảy máu trong ổ bụng 2. Biết cách khám và phát hiện được các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của hội chứng chảy máu trong. 3. Có thái độ khẩn trương, tích cực trong khám, xử trí người bệnh chảy máu trong.
  • 3. Tài liệu tham khảo 1. Triệu chứng học ngoại khoa (2006) 2. Triệu chứng học ngoại khoa (Đại học Y Hà Nội) 3. Bệnh học ngoại khoa bụng (2010)
  • 4. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. Đại cương. 2. Nguyên nhân. 3. Triệu chứng. 4. Chẩn đoán. 5. Điều trị .
  • 5. 1. ĐẠI CƯƠNG  Định nghĩa: Là hiện tượng máu chảy từ các cơ quan hay mạch máu vào khoang phúc mạc tự do trong ổ bụng gây nên tình trạng mất máu cấp.  Là bệnh cấp cứu thường gặp trong thời bình cũng như thời chiến.  Tại Việt nam, chiếm tỷ lệ cao trong cấp cứu bụng.  Cần phát hiện sớm và cấp cứu kịp thời, nếu không sẽ dẫn tới tử vong.
  • 6. 2. NGUYÊN NHÂN  Do chấn thương bụng kín: - Do chấn thương trực tiếp: + TNLĐ, TNGT + Do ngã cao + sập hầm, đổ nhà, cây đè + Do bị đánh. - Do chấn thương gián tiếp + Do sức ép bom mìn, sóng nổ, nồi hơi,
  • 7. 2. NGUYÊN NHÂN  Các cơ quan tổn thương trong chấn thương 1. Vỡ gan. 2. Vỡ lách. 3. Vỡ thận 4. Chấn thương tụy. 5 Rách mạc treo ruột. 6. Gãy xương chậu. 7. Đứt vỡ mạch máu. 8. Gãy xương sườn, rách cơ hoành…
  • 9. 2. NGUYÊN NHÂN Do vết thương bụng: - Do dao đâm, vật sắc nhọn. - Do đạn bắn - Làm tổn thương các tạng, các mạch máu trong ổ bụng.
  • 10. 2. NGUYÊN NHÂN Nhóm bệnh lý sản phụ khoa: + Chửa ngoài TC vỡ + Vỡ nang Graff,
  • 11. 2. NGUYÊN NHÂN Nhóm bệnh lý các cơ quan. + Vỡ u gan. + Vỡ lách bệnh lý. + Vỡ các khối u trong ổ bụng + Vỡ phình mạch .
  • 12. 2. NGUYÊN NHÂN Bệnh lý trong ổ bụng
  • 13. 2. NGUYÊN NHÂN Chảy máu sau mổ. - Do cầm máu không tốt. - Do bệnh đông cầm máu. - Do hoại tử thứ phát - Do các nguyên nhân khác sau mổ
  • 14. 2. NGUYÊN NHÂN Một bệnh nhân ngã tụ máu ở cơ chéo to thành bụng bên phải. Có phải chảy máu trong ổ bụng không?
  • 15. 3. Triệu chứng 3.1.Lâm sàng: Tùy thuộc vào mức độ máu mất và nguyên nhân gây nên mà có các triệu chứng khác nhau. Triệu chứng Cơ năng: - Hoa mắt, chóng mặt, - Người mệt mỏi, khát nước. - Ngất, tụt huyết áp, mất ý thức Cơ chế chấn thương:
  • 16. 3. Triệu chứng 3.1.Lâm sàng: Triệu chứng thực thể: - Da niêm mạc nhợt, mặt tái xanh, chi lạnh, - Vã mồ hôi, thở nhanh nông. - Ý thức: vật vã kích thích, lơ mơ, u ám. - Mạch nhanh nhỏ, khó bắt. - Nôn - Đau vùng thành bụng bị tổn thương.
  • 17. 3. Triệu chứng  Triệu chứng thực thể Khám bụng: Khám tỷ mỷ, toàn diện, tránh bỏ sót tổn thương. - Bụng chướng, vết xây xát do CT. - Vết thương trên thành bụng - Gõ đục vùng thấp. - Có cảm ứng phúc mạc. - Thăm trực tràng, túi cùng Douglas căng - Chọc rò ổ bụng có máu không đông
  • 18. 3. Triệu chứng  Triệu chứng thực thể Khám bụng:
  • 19. 3. Triệu chứng 3.2. Các xét nghiệm cận lâm sàng - Xquang ổ bụng không chuẩn bị. - Công thức máu. - Sinh hóa máu, men gan, tụy - Sinh hóa nước tiểu.
  • 20. 3. Triệu chứng - Các chỉ số đánh giá mức độ Chỉ số Nặng Vừa Nhẹ Mạch > 120 l/p 100-120 < 100 Huyết áp tối đa <80 80-100 >100 Hồng cầu < 2 tr 2-3 tr > 3 tr Huyết sắc tố < 40 g/l 40-60 > 60 g Hematocrit < 20 % 20-30 > 30
  • 21. 3.2 Triệu chứng cận lâm sàng - Siêu âm ổ bụng - Chụp CT ổ bụng - Chụp CT đa dãy dựng mạch máu
  • 22. 3. Triệu chứng - Bệnh nhân nam, 25 tuổi, sốt Dengue xuất- huyết ngày thứ 3. - Hoa mắt chóng mặt, vã mồ hôi, HA tụt - SA có dịch ổ bụng - Chọc rò ra máu không đông. Có được gọi chảy máu trong ổ bụng ?
  • 23. 4. Chẩn đoán 4.1. Chẩn đoán xác định - Toàn thân có hội chứng mất máu cấp. + Chóng mặt, hoa mắt + Khát nước, vã mồ hôi. + Da niêm mạc nhợt + Mạch nhanh nhỏ. + HA giảm
  • 24. 4. Chẩn đoán 4.1. Chẩn đoán xác định - Thực thể: + Bụng chướng, + Đau bụng, có cảm ứng phú mạc + Chọc rò ổ bụng ra máu không đông - Vị trí chọc:
  • 25. 4. Chẩn đoán  Xét nghiệm: - Công thức máu. He, HC, HST giảm - Sinh hóa máu - SA ổ bụng có dịch tự do - Chụp CT ổ bụng thấy vị trí chảy máu.
  • 26. 4. Chẩn đoán  Mức độ: - Shock trụy tim mạch. - Nặng: mạch >120ck/p, HA < 80 - Vừa: Mạch 100-120, HA 81-100 - Nhẹ: Mạch 81-100, HA >100
  • 27. 4. Chẩn đoán  Chẩn đoán phân biệt. - Các nguyên nhân gây viêm phúc mạc. - Các triệu chứng của viêm phúc mạc. - Shock chấn thương cơ quan khác. - Xuất huyết tiêu hóa.
  • 28. 5. Điều trị Nguyên tắc: - Khẩn trương hồi sức tích cực. - Phẫu thuật kịp thời. - Chỉ vận chuyển khi điều kiện cho phép.  Hồi sức tích cực.  Theo dõi sát tình trạng huyết động.  Điều trị tổn thương kết hợp.  Bất động, dùng kháng sinh, giảm đau, cầm máu, truyền máu.
  • 29. 5. Điều trị  Điều trị bảo tồn: Khi huyết động ổn định, không còn chảy máu.  Phẫu thuật : Khi huyết động không ổn định, còn chảy máu. Giải quyết nguyên nhân chảy máu. Hồi sức đồng thời với phẫu thuật.
  • 30. Câu hỏi ôn tập 1. Triệu chứng lâm sàng củaa hội chứng chảy máu trong? 2. So sánh triệu chứng lâm sàng vỡ gan với vỡ lách? 3. Chẩn đoán phân biệt CMT và XHTH? 4. Khi nào điều trị bảo tồn vỡ gan, lách do CTBK.

Notes de l'éditeur

  1. ó
  2. ó
  3. ó
  4. ó
  5. ó