2. Từ mới
STt Chữ Hán Phiên âm Ý Nghĩa
1 忙 máng Bận
2 吗 ma không, phải không?
3 很 hěn rất
4 汉语 hànyǔ tiếng Hán
5 难 nán khó
6 太 tài hơi, quá, lắm
7 爸爸 bàba bố
8 妈妈 māma mẹ
9 他 tā anh ấy
10 她 tā cô ấy
11 男 nán nam, con trai
12 哥哥 gēge anh trai
13 弟弟 dìdi em trai
14 妹妹 mèimei em gái
3. *Một số cấu trúc cần nhớ trong giao tiếp
* hěn 很 (rất)+...tính từ, động từ tâm lý
hěn měi 很美 rất đẹp
hěn hǎo 很好 rất tốt
hěn piàoliang 很漂亮 rất xinh
hěn dà 很大 rất to, lớn
hěn máng rất bận
hěn gāoxìng rất vui
hěn ài 很爱 rất yêu
hěn tǎo yàn 很讨厌 rất ghét
hěn xǐ huān很喜欢 rất thích
4. * hěn 很 (rất)+...tính từ, động từ tâm lý
tā gōng zuò hěn máng
他 工 作 很 忙
công việc của cô ấy rất bận
wǒ hěn xǐ huān tīng yīn yuè
我 很 喜 欢 听 音 乐
tôi rất thích nghe nhạc
wǒ hěn ài chī hé fěn
我 很 爱 吃 河 粉
tôi rất thích (yêu) ăn phở
5. *Một số cấu trúc cần nhớ trong giao tiếp
trợ từ nghi vấn 。。。。ma 吗?
đứng cuối câu biểu thị nghi vấn, hỏi. Nghĩa: không, có...không?
nǐ hǎo ma? bạn có khỏe không?
你 好 吗?
nǐ gōngzuò máng ma ? công việc của bạn có bận không?
你 工 作 忙 吗?
nǐ hē shuǐ ma ? bạn uống nước không?
你 喝 水 吗?
6. *Một số cấu trúc cần nhớ trong giao tiếp
tài 太+ ...tính từ: quá,lắm .....
tài hǎo le! tốt quá rồi
太 好 了!
tài rè le ! nóng quá
太 热了
tài hǎo chī le ! quá ngon luôn
太 好 吃 了
bú tài hǎo không tốt lắm
不 太 好
hàn yǔ bú tài nán tiếng hán không
khó lắm
汉 语 不 太 难
9. Ghép vần
an en ang eng ong
b ban ben bang beng
p pan pen pang peng
m man men mang meng
f fan fen fang feng
d dan den dang deng dong
t tan tang teng tong
n nan nen nang neng nong
l lan lang leng long
g gan gen gang geng gong
k kan ken kang keng kong
h han hen hang heng hong
10. 5. Luyện tập
tā tá tǎ tà tā 她,他
māng máng mǎng màng máng 忙
hēn hén hěn hèn hěn 很
nān nán nǎn nàn nán 难
hān hán hǎn hàn hànyǔ 汉语
bā bá bǎ bà bàba 爸爸
mā má mǎ mà māma 妈妈
gē gé gě gè gēge 哥哥
mēi méi měi mèi mēimei 妹妹
dī dí dǐ dì dìdi 弟弟