SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  31
Giới thiệu về
BPMN
Mô hình hóa với BPMN
Mục lục
 Vai  trò của mô hình hóa trong hoạt động
  của BA (Business Analyst).
 Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
 BPMN và một số ký hiệu cơ bản.
 Những điểm cần lưu ý khi mô hình quy
  trình nghiệp vụ.
Vai trò của mô hình hóa
 Business
         Analyst (BA): là cầu nối giữa
 khách hàng (và những người liên quan
 đến hệ thống) với đội ngũ lập trình viên
 (những người phát triển hệ thống)
Vai trò của mô hình hóa
 Mô   hình là gì???
    Là sự trừu tượng hóa của một sự vật, hiện
     tượng ngoài đời thực.
Vai trò của mô hình hóa
 Mô   hình là gì???
    Diễn tả một hay nhiều khía cạnh nào đó
     của hệ thống.
    Giản lược những chi tiết không cần thiết (ở
     những khía cạnh không thuộc phạm vị mô
     hình).
Vai trò của mô hình hóa
 Phân   loại mô hình:
    Mô hình tĩnh: Là các loại mô hình không
     phụ thuộc vào yếu tố thời gian.
      Class diagram, component diagram, entity-
      relationship diagram, deployment diagram...
Vai trò của mô hình hóa
 Phân   loại mô hình:
    Mô hình động: Là các loại mô hình phụ
     thuộc vào yếu tố thời gian.
      Sequence  diagram, activity diagram, state
      diagram, flowchart, ...
Vai trò của mô hình hóa
 Tại   sao ta cần mô hình hóa???
     Mô hình là công cụ để giao tiếp hữu hiệu
      giữa:
       BA   và khách hàng:
           Dùng mô hình để mô tả lại nghiệp vụ một cách rõ
            ràng và không còn nhầm lẫn hay nhập nhằng.
           Dùng mô hình để lấy thông tin phản hồi từ khách
            hàng một cách dễ dàng hơn.
           Giúp khách hàng chủ động hơn khi đưa ra các
            yêu cầu, hay mô tả nghiệp vụ.
       BA   và đội ngũ phát triển phần mềm:
           Là công cụ để truyền đạt kiến thức/yêu cầu
            nghiệp vụ (domain knowledge) đến đội ngũ phát
            triển một cách không nhập nhằng (do tam sao
            thất bản).
Mục lục
 Vai  trò của mô hình hóa trong hoạt động
  của BA (Business Analyst).
 Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN.
 BPMN và một số ký hiệu cơ bản.
 Những điểm cần lưu ý khi mô hình quy
  trình nghiệp vụ.
Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
   Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ là phương pháp mô tả
    bằng hình vẽ chuỗi các hoạt động trong quy trình
    nghiệp vụ. Qua đó quy trình sẽ được phân tích và có
    thể được cải tiến trong tương lai.




                           Mô hình
                            hóa




      Ngoài đời                          Mô hình nghiệp
        thực                                   vụ
Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
   Tại sao cần phải mô hình hóa nghiệp vụ???
       Hiểu rõ hơn và trả lời được những câu hỏi:
         Ai làm công việc này?
         Ai sử dụng cái này?
         Ai sẽ liên hệ với ai?
         Luồng thông tin sẽ đi như thế nào?
       Có khả năng xác định được những vấn đề,
        những vướng mắc và những hoạt động dẫn
        đến sự bế tắc (A  B  C  ...  A) của quy
        trình cũ.
       Từ đó đề ra được giải pháp cải tiến và tự động
        hóa quy trình.
           Những công việc nào có thể hoàn thành tự
            động?
Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
 Các   bước trong quản lý quy trình:
    Định ra quy trình.
    Mô hình quy trình.
    Hiện thực quy trình.
    Quản lý quy trình.
    Phân tích quy trình.
    Cải tiến quy trình mới.
    Mô hình quy trình mới.
    ....
Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
 Các    công cụ mô hình hóa nghiệp vụ phổ
 biến:
    Flowchart.
    UML Activity.
    BPMN.
Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
   BPMN = Business process Model & Notation.
   Được quản lý bởi OMG (Object Management
    Group).
       UML, MDA, XMI, BPMN...

   The primary goal of BPMN is to provide a notation
    that is readily understandable by all business users,
    from the business analysts that create the initial drafts
    of the processes, to the technical developers
    responsible for implementing the technology that will
    perform those processes, and finally, to the business
    people who will manage and monitor those
    processes.     Thus, BPMN creates a standardized
    bridge for the gap between the business process
    design and process implementation.” [BPMN 2.0
    spec.]
Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
 Mô hình bằng BPMN: có vẻ giống như
 flowchart & activity diagram.
Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN
 Tại   sao lại là BPMN?
     BPMN là chuẩn chỉ dùng để mô hình hóa
      quy trình nghiệp vụ.
     Được quản lý bởi OMG
       UML,   MOF, CORBA, MDA,...
     Dựa trên những chuẩn đã có trước đây về
      mô hình hóa nghiệp vụ
       EPC,   UML activity diagram, Petri nets
     Được hỗ trợ bởi nhiều công cụ và tổ chức
Mục lục
 Vai  trò của mô hình hóa trong hoạt động
  của BA (Business Analyst).
 Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN.
 BPMN và một số ký hiệu cơ bản.
 Những điểm cần lưu ý khi mô hình quy
  trình nghiệp vụ.
BPMN và một số ký hiệu cơ bản
BPMN và một số ký hiệu cơ bản
BPMN và một số ký hiệu cơ bản
BPMN và một số ký hiệu cơ bản
Mục lục
 Vai  trò của mô hình hóa trong hoạt động
  của BA (Business Analyst).
 Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN.
 BPMN và một số ký hiệu cơ bản.
 Những điểm cần lưu ý khi mô hình quy
  trình nghiệp vụ.
Những điểm cần lưu ý
 Khiphỏng vấn khách hàng (nhân viên
 nghiệp vụ) họ thường mô tả quy trình theo
 kiểu tuần tự:
     Đầu tiên làm X, sau đó làm Y, cuối cùng làm
      Z.
     Ví dụ: Quy trình lấy được từ nhân viên giao
      hàng
Những điểm cần lưu ý
 Tuy
    nhiên quy trình như thế là chưa đủ, BA
 phải có những câu hỏi để làm sáng tỏ
 thêm những điểm:
    Quy trình bắt đầu khi nào? Có thể có những
     sự kiện khác để quy trình bắt đầu được
     không?
Những điểm cần lưu ý
 Tuy
    nhiên quy trình như thế là chưa đủ, BA
 phải có những câu hỏi để làm sáng tỏ
 thêm những điểm:
    Những điều kiện nào để xác định là quy
     trình kết thúc? Có thể có những cách khác
     để kết thúc quy trình hay không (trường
     hợp có lỗi)?
Những điểm cần lưu ý
 Khiphỏng vấn nhân viên nghiệp vụ họ
 thường chỉ biết luồng công việc từ người
 trước đó đến họ.
Những điểm cần lưu ý
 Khi phỏng vấn nhân viên nghiệp vụ họ
  thường chỉ biết luồng công việc từ người
  trước đó đến họ.
 Phải lấy thêm thông tin từ nhân viên
  nghiệp vụ trước đó.
Những điểm cần lưu ý
 “Sau  khi nhận hồ sơ xong thì hồ sơ sẽ được
 xử lý trong vòng 3 ngày và trả kết quả về”
Những điểm cần lưu ý
 “Sau   khi nhận hồ sơ xong thì hồ sơ sẽ được
  xử lý trong vòng 3 ngày và trả kết quả về”
 Không thể mô hình được bằng BPMN. Phải
  tiếp tục đào sâu thêm bằng câu hỏi khi
  phỏng vấn:
     Nếu không hoàn thành trong vòng 3 ngày
      thì điểu gì sẽ xảy ra???
Những điểm cần lưu ý
 BPMN không mô hình được phương pháp
 thực hiện một công việc nào đó.
    Ví dụ: Phương pháp ghi sổ, phương pháp
     cập nhật sổ kho....
    Nên dùng decision table, testcase để đặc
     tả.
 Không nên mô hình adhoc process khi mô
 hình nghiệp vụ mà chỉ cần đặc tả chúng.
    Ví dụ: quy trình thẩm định giá, quy trình
     phát triển phần mềm, ...
Q&A
Mô hình hóa với BPMN

Contenu connexe

Similaire à An introduction to bpmn (vietnamese)

Workshop #003: ứng dụng công nghệ để tối ưu hoá và tự động hoá doanh nghiệp
Workshop #003: ứng dụng công nghệ để tối ưu hoá và tự động hoá doanh nghiệpWorkshop #003: ứng dụng công nghệ để tối ưu hoá và tự động hoá doanh nghiệp
Workshop #003: ứng dụng công nghệ để tối ưu hoá và tự động hoá doanh nghiệpMediaZ - Digital Marketing Agency
 
Các bước thiết kế lương theo phương pháp 3P
Các bước thiết kế lương theo phương pháp 3PCác bước thiết kế lương theo phương pháp 3P
Các bước thiết kế lương theo phương pháp 3Pvkhanh
 
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm GàCách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm GàGà Tâm
 
Sale-Marketing Strategic Framework Workshop
Sale-Marketing Strategic Framework WorkshopSale-Marketing Strategic Framework Workshop
Sale-Marketing Strategic Framework WorkshopHuy Võ Minh
 
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanhBài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanhMasterCode.vn
 
Lộ trình thăng tiến Ban Marketing IMAP Việt Nam
Lộ trình thăng tiến Ban Marketing IMAP Việt NamLộ trình thăng tiến Ban Marketing IMAP Việt Nam
Lộ trình thăng tiến Ban Marketing IMAP Việt NamOTONIBIMAP
 
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPIBài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPItuandn137
 
nghiên cứu thị trường
nghiên cứu thị trườngnghiên cứu thị trường
nghiên cứu thị trườngLe Hoa Sao Minh
 
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQuynh Khuong
 
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQuynh Khuong
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh ...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerceAGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerceHo Quang Thanh
 
Quản trị quy trình
Quản trị quy trìnhQuản trị quy trình
Quản trị quy trìnhVuong Tuan
 
VDI _ Keynote_iBPM.pptx.pdf
VDI _ Keynote_iBPM.pptx.pdfVDI _ Keynote_iBPM.pptx.pdf
VDI _ Keynote_iBPM.pptx.pdfVDI
 

Similaire à An introduction to bpmn (vietnamese) (20)

Workshop #003: ứng dụng công nghệ để tối ưu hoá và tự động hoá doanh nghiệp
Workshop #003: ứng dụng công nghệ để tối ưu hoá và tự động hoá doanh nghiệpWorkshop #003: ứng dụng công nghệ để tối ưu hoá và tự động hoá doanh nghiệp
Workshop #003: ứng dụng công nghệ để tối ưu hoá và tự động hoá doanh nghiệp
 
Các bước thiết kế lương theo phương pháp 3P
Các bước thiết kế lương theo phương pháp 3PCác bước thiết kế lương theo phương pháp 3P
Các bước thiết kế lương theo phương pháp 3P
 
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm GàCách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
 
Sale-Marketing Strategic Framework Workshop
Sale-Marketing Strategic Framework WorkshopSale-Marketing Strategic Framework Workshop
Sale-Marketing Strategic Framework Workshop
 
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanhBài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
 
Lộ trình thăng tiến Ban Marketing IMAP Việt Nam
Lộ trình thăng tiến Ban Marketing IMAP Việt NamLộ trình thăng tiến Ban Marketing IMAP Việt Nam
Lộ trình thăng tiến Ban Marketing IMAP Việt Nam
 
Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến...
Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến...Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến...
Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến...
 
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPIBài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
 
CEO và CRM
CEO và CRMCEO và CRM
CEO và CRM
 
nghiên cứu thị trường
nghiên cứu thị trườngnghiên cứu thị trường
nghiên cứu thị trường
 
Sách lập và phân tích báo cáo quản trị
Sách lập và phân tích báo cáo quản trịSách lập và phân tích báo cáo quản trị
Sách lập và phân tích báo cáo quản trị
 
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
 
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
 
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
 
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh ...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh ...
 
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerceAGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
 
Quản trị quy trình
Quản trị quy trìnhQuản trị quy trình
Quản trị quy trình
 
VDI _ Keynote_iBPM.pptx.pdf
VDI _ Keynote_iBPM.pptx.pdfVDI _ Keynote_iBPM.pptx.pdf
VDI _ Keynote_iBPM.pptx.pdf
 
SlimCRM - Tăng Năng Lực Quản Trị Và Bán Hàng Cho Doanh Nghiệp
SlimCRM -  Tăng Năng Lực Quản Trị Và Bán Hàng Cho Doanh NghiệpSlimCRM -  Tăng Năng Lực Quản Trị Và Bán Hàng Cho Doanh Nghiệp
SlimCRM - Tăng Năng Lực Quản Trị Và Bán Hàng Cho Doanh Nghiệp
 

An introduction to bpmn (vietnamese)

  • 1. Giới thiệu về BPMN Mô hình hóa với BPMN
  • 2. Mục lục  Vai trò của mô hình hóa trong hoạt động của BA (Business Analyst).  Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN  BPMN và một số ký hiệu cơ bản.  Những điểm cần lưu ý khi mô hình quy trình nghiệp vụ.
  • 3. Vai trò của mô hình hóa  Business Analyst (BA): là cầu nối giữa khách hàng (và những người liên quan đến hệ thống) với đội ngũ lập trình viên (những người phát triển hệ thống)
  • 4. Vai trò của mô hình hóa  Mô hình là gì???  Là sự trừu tượng hóa của một sự vật, hiện tượng ngoài đời thực.
  • 5. Vai trò của mô hình hóa  Mô hình là gì???  Diễn tả một hay nhiều khía cạnh nào đó của hệ thống.  Giản lược những chi tiết không cần thiết (ở những khía cạnh không thuộc phạm vị mô hình).
  • 6. Vai trò của mô hình hóa  Phân loại mô hình:  Mô hình tĩnh: Là các loại mô hình không phụ thuộc vào yếu tố thời gian.  Class diagram, component diagram, entity- relationship diagram, deployment diagram...
  • 7. Vai trò của mô hình hóa  Phân loại mô hình:  Mô hình động: Là các loại mô hình phụ thuộc vào yếu tố thời gian.  Sequence diagram, activity diagram, state diagram, flowchart, ...
  • 8. Vai trò của mô hình hóa  Tại sao ta cần mô hình hóa???  Mô hình là công cụ để giao tiếp hữu hiệu giữa:  BA và khách hàng:  Dùng mô hình để mô tả lại nghiệp vụ một cách rõ ràng và không còn nhầm lẫn hay nhập nhằng.  Dùng mô hình để lấy thông tin phản hồi từ khách hàng một cách dễ dàng hơn.  Giúp khách hàng chủ động hơn khi đưa ra các yêu cầu, hay mô tả nghiệp vụ.  BA và đội ngũ phát triển phần mềm:  Là công cụ để truyền đạt kiến thức/yêu cầu nghiệp vụ (domain knowledge) đến đội ngũ phát triển một cách không nhập nhằng (do tam sao thất bản).
  • 9. Mục lục  Vai trò của mô hình hóa trong hoạt động của BA (Business Analyst).  Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN.  BPMN và một số ký hiệu cơ bản.  Những điểm cần lưu ý khi mô hình quy trình nghiệp vụ.
  • 10. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN  Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ là phương pháp mô tả bằng hình vẽ chuỗi các hoạt động trong quy trình nghiệp vụ. Qua đó quy trình sẽ được phân tích và có thể được cải tiến trong tương lai. Mô hình hóa Ngoài đời Mô hình nghiệp thực vụ
  • 11. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN  Tại sao cần phải mô hình hóa nghiệp vụ???  Hiểu rõ hơn và trả lời được những câu hỏi:  Ai làm công việc này?  Ai sử dụng cái này?  Ai sẽ liên hệ với ai?  Luồng thông tin sẽ đi như thế nào?  Có khả năng xác định được những vấn đề, những vướng mắc và những hoạt động dẫn đến sự bế tắc (A  B  C  ...  A) của quy trình cũ.  Từ đó đề ra được giải pháp cải tiến và tự động hóa quy trình.  Những công việc nào có thể hoàn thành tự động?
  • 12. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN  Các bước trong quản lý quy trình:  Định ra quy trình.  Mô hình quy trình.  Hiện thực quy trình.  Quản lý quy trình.  Phân tích quy trình.  Cải tiến quy trình mới.  Mô hình quy trình mới.  ....
  • 13. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN  Các công cụ mô hình hóa nghiệp vụ phổ biến:  Flowchart.  UML Activity.  BPMN.
  • 14. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN  BPMN = Business process Model & Notation.  Được quản lý bởi OMG (Object Management Group).  UML, MDA, XMI, BPMN...  The primary goal of BPMN is to provide a notation that is readily understandable by all business users, from the business analysts that create the initial drafts of the processes, to the technical developers responsible for implementing the technology that will perform those processes, and finally, to the business people who will manage and monitor those processes. Thus, BPMN creates a standardized bridge for the gap between the business process design and process implementation.” [BPMN 2.0 spec.]
  • 15. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN  Mô hình bằng BPMN: có vẻ giống như flowchart & activity diagram.
  • 16. Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN  Tại sao lại là BPMN?  BPMN là chuẩn chỉ dùng để mô hình hóa quy trình nghiệp vụ.  Được quản lý bởi OMG  UML, MOF, CORBA, MDA,...  Dựa trên những chuẩn đã có trước đây về mô hình hóa nghiệp vụ  EPC, UML activity diagram, Petri nets  Được hỗ trợ bởi nhiều công cụ và tổ chức
  • 17. Mục lục  Vai trò của mô hình hóa trong hoạt động của BA (Business Analyst).  Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN.  BPMN và một số ký hiệu cơ bản.  Những điểm cần lưu ý khi mô hình quy trình nghiệp vụ.
  • 18. BPMN và một số ký hiệu cơ bản
  • 19. BPMN và một số ký hiệu cơ bản
  • 20. BPMN và một số ký hiệu cơ bản
  • 21. BPMN và một số ký hiệu cơ bản
  • 22. Mục lục  Vai trò của mô hình hóa trong hoạt động của BA (Business Analyst).  Mô hình hóa nghiệp vụ với BPMN.  BPMN và một số ký hiệu cơ bản.  Những điểm cần lưu ý khi mô hình quy trình nghiệp vụ.
  • 23. Những điểm cần lưu ý  Khiphỏng vấn khách hàng (nhân viên nghiệp vụ) họ thường mô tả quy trình theo kiểu tuần tự:  Đầu tiên làm X, sau đó làm Y, cuối cùng làm Z.  Ví dụ: Quy trình lấy được từ nhân viên giao hàng
  • 24. Những điểm cần lưu ý  Tuy nhiên quy trình như thế là chưa đủ, BA phải có những câu hỏi để làm sáng tỏ thêm những điểm:  Quy trình bắt đầu khi nào? Có thể có những sự kiện khác để quy trình bắt đầu được không?
  • 25. Những điểm cần lưu ý  Tuy nhiên quy trình như thế là chưa đủ, BA phải có những câu hỏi để làm sáng tỏ thêm những điểm:  Những điều kiện nào để xác định là quy trình kết thúc? Có thể có những cách khác để kết thúc quy trình hay không (trường hợp có lỗi)?
  • 26. Những điểm cần lưu ý  Khiphỏng vấn nhân viên nghiệp vụ họ thường chỉ biết luồng công việc từ người trước đó đến họ.
  • 27. Những điểm cần lưu ý  Khi phỏng vấn nhân viên nghiệp vụ họ thường chỉ biết luồng công việc từ người trước đó đến họ.  Phải lấy thêm thông tin từ nhân viên nghiệp vụ trước đó.
  • 28. Những điểm cần lưu ý  “Sau khi nhận hồ sơ xong thì hồ sơ sẽ được xử lý trong vòng 3 ngày và trả kết quả về”
  • 29. Những điểm cần lưu ý  “Sau khi nhận hồ sơ xong thì hồ sơ sẽ được xử lý trong vòng 3 ngày và trả kết quả về”  Không thể mô hình được bằng BPMN. Phải tiếp tục đào sâu thêm bằng câu hỏi khi phỏng vấn:  Nếu không hoàn thành trong vòng 3 ngày thì điểu gì sẽ xảy ra???
  • 30. Những điểm cần lưu ý  BPMN không mô hình được phương pháp thực hiện một công việc nào đó.  Ví dụ: Phương pháp ghi sổ, phương pháp cập nhật sổ kho....  Nên dùng decision table, testcase để đặc tả.  Không nên mô hình adhoc process khi mô hình nghiệp vụ mà chỉ cần đặc tả chúng.  Ví dụ: quy trình thẩm định giá, quy trình phát triển phần mềm, ...
  • 31. Q&A Mô hình hóa với BPMN

Notes de l'éditeur

  1. Time Independent view of the system.
  2. Time dependent view of the system