SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  50
Télécharger pour lire hors ligne
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
TS. BS Đỗ Thị Thanh Thủy
PCR
(POLYMERASE CHAIN REACTION)
NGUYÊN TẮC VÀ ỨNG DỤNG
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Trình bày được nguyên tắc PCR
2. Trình bày được cách chống ngoại nhiễm
trong PCR
3. Trình bày được ứng dụng của PCR
 Kary Mullis mô tả 1983 (Cetus Corporation)
 1985: Xuất hiện trên tạp chí “Science”
 Đạt Nobel Prize hóa học 1993
 Polymerase Chain Reaction (PCR) là phản ứng
khuếch đại một đoạn ADN bằng enzym polymerase,
thực hiện trong ống nghiệm, có độ nhạy rất cao.
PCR
POLYMERASE CHAIN REACTION
PCR
POLYMERASE CHAIN REACTION
PCR
NGUYÊN TẮC PHẢN ỨNG
35-40 chu kì nhiệt
Amplicon
Số copies = 2n.y
n: Số cycle
y: số copies ban đầu
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1 2 3 4 5 6
Denaturation
Annealing
Extension
Temperature(°C)
Time (minutes)
Lập lại ≥ 30 lần
(chu kỳ)
Biến tính
92-96oC
Bắt cặp
45-55oC
Kéo dài
72oC
PCR
POLYMERASE CHAIN REACTION
GĐ BIẾN TÍNH (92-96oC)
DNA đích
95oC
5’ 3’
3’ 5’
5’ 3’
3’ 5’
GĐ BẮT CẶP (45-55oC)
~55oC
5’ 3’
3’ 5’
5’
5’ A
B
Primers
A
B
GĐ KÉO DÀI (72oC)
72oC
5’ 3’
3’ 5’
5’
5’
Taq polymerase
72oC
5’ 3’
3’ 5’
5’
5’
Cycle 1
MỘT CHU KỲ NHIỆT
Giai đoạn biến tính (92-96oC)
Giai đoạn bắt cặp (45-55oC)
Giai đoạn kéo dài (72oC)
PCR
POLYMERASE CHAIN REACTION
ĐỘNG HỌC CỦA PCR
THÀNH PHẦN TRONG PCR
DNA đích
5’ 3’
3’ 5’
primers
A
B Nucleotide tự do
Taq DNA
polymerase
Mg2+
Mg2+
Mg2+
Mg2+
Mg2+
Mg2+
Dd đệm chứa
magnesium
NGUYÊN LIỆU CHO PHẢN ỨNG PCR
1. DNA đích (đoạn DNA quan tâm)
Từ máu, chất tiết (đàm, dịch màng phổi, dịch khớp…,
tóc, phết niêm mạc má, phết cổ tử cung…), [C]  1 µg
(0,1-1 µg)
Đoạn DNA 1kb đến 10kb (thường <1 kb)
2. Mồi (primers)
đoạn đơn DNA thường có 18-22 nucleotide, bổ xung
với đoạn DNA đích. 5’-ACT TTC ACC AGC GTT TCT GG-3’
Mồi xuôi, mồi ngược (F, R).
Tm (Melting Temperature): 52-58 °C
Tm= 4 x (số C + số G) + 2 x (số A + số T)°C
%GC: 40% đến 60%
Ta: Tm - 5 °C
[C]: 0.1-0.5µM
PCR
MIX
5’-ATTCCGATCGCTAATCGATGGC------- TCCTGTGCA TTTCGCCACTAGAG-3’
3’-TAAGGCTAGCGATTAGCTACCG------- AGGACACGTAAAGCGGTGATCTC-5’
5’-ATTCCGATCGCTAATCGATG-3’
3’-CACGTAAAGCGGTGATCTC-5’
Tm=11x2+9x4=58oC
Tm=9x2+10x4=58oC
3. DNA polymerase:
enzym chịu nhiệt, xúc tác tổng hợp sợi DNA mới, kỹ
thuật đơn giản, đặc hiệu. [C]: 1-2.5 units
Nhiều loại men chịu nhiệt, tùy mục đích
- Ly trích từ các vi khuẩn chịu nhiệt:
Thermus aquaticus (Taq polymerase), Thermus
thermophilus (rTth), Thermus lithoralis (Vent)…
- Tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp
như Ampli Taq, Vent (exo).
- Tổng hợp men polymerase
chịu nhiệt có hoạt tính sửa sai
(proofreading) khi tổng hợp chuỗi
nucleic acid bổ sung (3-5 exonuclease)
như Ultima, Vent, Deep Vent, Pfu.
NGUYÊN LIỆU CHO PHẢN ỨNG PCR
4. dNTP (deoxy ribonucleotid):
dATP, dGTP, dCTP, dTTP
[C]: 20-200µM
5. Ion Mg++ - cofactor của enzyme
MgCl2: 1.5 mM (0.75-4 mM)
6. Dung dịch đệm
pH 8.3-8.8
NGUYÊN LIỆU CHO PHẢN ỨNG PCR
THỰC HIỆN PHẢN ỨNG PCR
1. Máy luân nhiệt
(THERMOCYCLER)
(I) Thổi liên tục những
luồng khí nóng sinh ra từ
một đèn phát nhiệt vào
buồng ủ, hay luồng khí
lạnh sinh ra từ một dàn
lạnh của máy làm lạnh
(LightCycler – Roche).
(II) Dựa theo hiệu ứng
Peltier ngược.
Hai thanh kim loại nối với
hai cực của nguồn điện và
được điều chỉnh tự động
để chiều dòng điện đi qua
có thể thay đổi: bên này
nóng, bên kia lạnh. Khi
thay đổi chiều dòng điện thì
nhiệt độ của hai thanh
cũng thay đổi ngược lại:
bên này lạnh, bên kia nóng
THỰC HIỆN PHẢN ỨNG PCR
MÁY LUÂN NHIỆT
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PCR
1. Khuếch đại DNA đích
2. Phát hiện sản phẩm PCR (amplicon)
PHÁT HIỆN SẢN PHẨM PCR
Điện di trên gel agarose
(submarine agarose gel electrophoresis)
phân loại DNA dựa vào kích thước
1. Trong điện trường, DNA tích điện âm sẽ di chuyển về cực
dương, đoạn DNA có kích thước ngắn di chuyển nhanh
hơn so với đoạn có kích thước lớn.
2. Trong khi điện di, ethidium bromide sẽ đan xen vào cấu
trúc sợi đôi DNA và làm sợi đôi DNA phát sáng khi quan
sát dưới đèn UV
Chuẩn bị gel agarose
Chuẩn bị mẫu điện di :
– Ống DNA cần điện di (chứa 1 hoặc nhiều đoạn DNA
có kích thước khác nhau)
– Ống chứa thước đo (ladder, marker)
– Ống chứa dd đệm có màu (loading buffer) .
– Chất phát quang (EtBr, SYBR G,…)
PHÁT HIỆN SẢN PHẨM PCR
Loading buffer
 Theo dõi sự di chuyển của
các đoạn DNA
 Glycerol/buffer giúp kéo các
đoạn DNA lắng xuống đáy
giếng.
PHÁT HIỆN SẢN PHẨM PCR
PHÁT HIỆN SẢN PHẨM PCR
Chụp hình gel (đèn UV)
PCR
 Nhiễm chéo từ mẫu sang mẫu
 Mẫu [-] thành [+]
 PCR carry-over (nhiễm từ amplicon)
 Mẫu [-] thành [+]
vì nhiễm amplicon (sản phẩm PCR)
 Hiểm họa
NGOẠI NHIỄM TRONG PCR
UDG
(Uracyl DNAse Glycosylase)
dUTP
PCR
MIX
PCR mix chứa hệ thống
chống ngoại nhiễm
CHỐNG NGOẠI NHIỄM
• Phòng pre-PCR và
post-PCR tách biệt
• Chiếu tia UV khu vực
làm việc.
• Vệ sinh khu làm việc
bằng isopropanol hay
dd tẩy 10%.
1 2
PCR luôn khởi đầu 40oC x 10min
CHỐNG NGOẠI NHIỄMUDG
(Uracyl DNAse
Glycosylase)
dUTP
PCR
MIX
hệ thống chống
ngoại nhiễm
PCR mix chứa
dUTP and UDG
40oC for 10min
Amplicon
chứa U
DNA đích
chứa T
U bị UDG
cắt bỏ
DNA đích
chứa T
PCR mix chứa
dUTP và UDG
DNA đích
chứa
THYMINE
Amplicon,
T thay thế U
nick
DNA đích không bị
UNG tác động
PCR mix chứa
dUTP and UDG
30X-40X
94oC/30s-1min
55-60oC/30s-1min
72oC/30s-1min
UDG bị bất hoạt do
To cao trong PCR
Amplicon
T thay thế U
CHỐNG NGOẠI NHIỄM
CÁC LOẠI PCR
1. RT-PCR
2. One-step RT-PCR
3. Two-step RT-PCR
4. Multiplex PCR
5. Nested PCR, hemi-nested PCR
6. Non-stop nested PCR
7. Touch-down PCR
RT-PCR
RNA cDNA DNA for analysis
Reverse Transcription
RTase
PCR
DNA polymerase
Avian myeloblastosis virus (AMV)
Moloney murine leukemia virus (M-MLV)
RT SỬ DỤNG MỒI ĐẶC HIỆU
RNA
RT (37o C - 40o C/1h)
Reverse
transcriptase
dNTP
Buffer and MnCl2
PCR (30 - 40 thermal cycles)
cDNA
RNA
cDNA
- Reverse
transcriptase
- dNTP
- Buffer and MnCl2
RT (37o C - 40o C/1h)
RT SỬ DỤNG MỒI ĐẶC HIỆU
RNA
RT (37o C - 40o C/1h)
Reverse
transcriptase
dNTP
Buffer and MnCl2
PCR (30 - 40 cycles)
cDNA
RT SỬ DỤNG RANDOM PRIMER
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG PCR
1. Nhiệt độ biến tính và thời gian
2. Nhiệt độ bắt cặp và thiết kế đoạn mồi
3. Độ dài của đoạn mồi
4. Nhiệt độ giai đoạn kéo dài và thời gian
5. Số chu kỳ thực hiện
CHÚ Ý TRONG PCR
Khi thực hiện PCR
1. Chứng âm (Negative control)
Không cho DNA (thay bằng nước cất)
Mục đích: Phân biệt có ngoại nhiễm hay
không
2. Chứng dương (Positive control)
Có một lượng DNA đã biết trong phản ứng
Mục đích: Đảm bảo phản ứng tốt
ỨNG DỤNG TRONG Y HỌC
1. Phát hiện và nghiên cứu các tác nhân gây bệnh
2. Chẩn đoán và nghiên cứu các bệnh lí di truyền
3. Chẩn đoán và nghiên cứu một số bệnh ung thư
4. Pháp y, quan hệ huyết thống…
ỨNG DỤNG TRONG DƯỢC HỌC
1. Sản xuất thuốc
2. Sản xuất vaccin …
PCR PHÁT HIỆN
TÁC NHÂN VSV GÂY BỆNH
Bệnh phẩm
Chuẩn bị mẫu
Ly trích acid nucleic acid
PCR
Phát hiện sản phẩm PCR
- Tác nhân không thể nuôi
cấy thường qui
- Tác nhân virus
(HBV, HCV, SXH…)
- Tác nhân vi khuẩn
(Chlamydia, Legionella,…)
- Tác nhân VK nuôi cấy chậm
(M. tuberculosis)
- Tác nhân VK nuôi cấy thất
bại (số lượng ít, hay đã bị
điều trị KS trước đó)
ỨNG DỤNG TRONG DƯỢC HỌC
Sản xuất Insulin
Yếu tố di truyền
ngoài chromosomal
One cell with the
recombinant plasmid
A fermentor used to grow
recombinant bacteria.
ỨNG DỤNG PCR TRONG PHÁP Y,
QUAN HỆ HUYẾT THỐNG
Short Tandem Repeats (STR)
Các trình tự lập lại ngắn từ 2-5 bp,
dùng để phân biệt DNA profile của
từng người . Sự đa hình trong STR thể
hiện số copy của các đoạn lặp lại khác
nhau trong quần thể.
Ex: locus TH01 có 6 trình tự lập lại “TCAT”.
CCC TCAT TCAT TCAT TCAT TCAT TCAT AAA
- Có hơn 20 alleles chứa TH01 được biết.
- Mỗi người được hưởng 1 allele từ cha hay mẹ
7 repeats
8 repeats
TCAT
(14)
(12)
(11)
(9)
(8)
(7)
(6)
(5)
(4)
(3)
(13)
(10)
TH01
alleles
Allele
ladder
Mother Father Child C Child D Child E
PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụng

Contenu connexe

Tendances

Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Richard Trinh
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
SoM
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
TBFTTH
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
Bongpet
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
SoM
 
Tách dòng gene
Tách dòng gene Tách dòng gene
Tách dòng gene
Hạnh Hiền
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
Huế
 
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vậtCác phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
nguyenkinkin
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Phi Phi
 

Tendances (20)

Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Ly sinh hoc
Ly sinh hocLy sinh hoc
Ly sinh hoc
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Tách dòng gene
Tách dòng gene Tách dòng gene
Tách dòng gene
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
 
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh họcGiáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
 
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNA
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
 
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhNhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
 
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vậtCác phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
 
Rna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien maRna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien ma
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 

En vedette (8)

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR Trong Chẩn Đoán Trước Sinh Các Hội Chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR Trong Chẩn Đoán Trước Sinh Các Hội Chứng ...Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR Trong Chẩn Đoán Trước Sinh Các Hội Chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR Trong Chẩn Đoán Trước Sinh Các Hội Chứng ...
 
Thực tập tốt nghiệp Tu Du Hospital
Thực tập tốt nghiệp Tu Du HospitalThực tập tốt nghiệp Tu Du Hospital
Thực tập tốt nghiệp Tu Du Hospital
 
bai bao cao thuc tap bv quan 11
bai bao cao thuc tap bv quan 11bai bao cao thuc tap bv quan 11
bai bao cao thuc tap bv quan 11
 
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc SinhGiao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc Sinh
 
Cac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam SoatCac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam Soat
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHỌC ỐI PHÂN TÍCH NHIỄM SẮC THỂ THAI NHI TẠI BỆNH VIỆN PHỤ S...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHỌC ỐI PHÂN TÍCH NHIỄM SẮC THỂ THAI NHI TẠI BỆNH VIỆN PHỤ S...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHỌC ỐI PHÂN TÍCH NHIỄM SẮC THỂ THAI NHI TẠI BỆNH VIỆN PHỤ S...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHỌC ỐI PHÂN TÍCH NHIỄM SẮC THỂ THAI NHI TẠI BỆNH VIỆN PHỤ S...
 
NCDLS_Ứng dụng CNTT tại Khoa Dược - BV Quận 11, Tp HCM
NCDLS_Ứng dụng CNTT tại Khoa Dược - BV Quận 11, Tp HCM NCDLS_Ứng dụng CNTT tại Khoa Dược - BV Quận 11, Tp HCM
NCDLS_Ứng dụng CNTT tại Khoa Dược - BV Quận 11, Tp HCM
 
Bai 10 benh ly te bao nuoi
Bai 10 benh ly te bao nuoiBai 10 benh ly te bao nuoi
Bai 10 benh ly te bao nuoi
 

Similaire à PCR nguyên tắc và ứng dụng

Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
Charice Vananh
 
Da dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vatDa dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vat
bomxuan868
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
nationwin
 

Similaire à PCR nguyên tắc và ứng dụng (20)

Shpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-finalShpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-final
 
Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137
 
lephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthulephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthu
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsa
 
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
 
Ky thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptKy thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.ppt
 
CMV TQ.pptx
CMV TQ.pptxCMV TQ.pptx
CMV TQ.pptx
 
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
 
Da dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vatDa dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vat
 
Luận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt
Luận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệtLuận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt
Luận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
 
Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...
Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...
Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
 
Phan tich tetrecyline
Phan tich   tetrecylinePhan tich   tetrecyline
Phan tich tetrecyline
 
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vúNghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
 
Salmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptxSalmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptx
 
Gene mutation 2013
Gene mutation 2013Gene mutation 2013
Gene mutation 2013
 
314
314314
314
 
Dinh luong vsv
Dinh luong vsvDinh luong vsv
Dinh luong vsv
 

Plus de Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
Lam Nguyen
 

Plus de Lam Nguyen (20)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 

PCR nguyên tắc và ứng dụng

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 2. TS. BS Đỗ Thị Thanh Thủy PCR (POLYMERASE CHAIN REACTION) NGUYÊN TẮC VÀ ỨNG DỤNG
  • 3. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG 1. Trình bày được nguyên tắc PCR 2. Trình bày được cách chống ngoại nhiễm trong PCR 3. Trình bày được ứng dụng của PCR
  • 4.  Kary Mullis mô tả 1983 (Cetus Corporation)  1985: Xuất hiện trên tạp chí “Science”  Đạt Nobel Prize hóa học 1993  Polymerase Chain Reaction (PCR) là phản ứng khuếch đại một đoạn ADN bằng enzym polymerase, thực hiện trong ống nghiệm, có độ nhạy rất cao. PCR POLYMERASE CHAIN REACTION
  • 6. PCR NGUYÊN TẮC PHẢN ỨNG 35-40 chu kì nhiệt Amplicon Số copies = 2n.y n: Số cycle y: số copies ban đầu
  • 7. 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1 2 3 4 5 6 Denaturation Annealing Extension Temperature(°C) Time (minutes) Lập lại ≥ 30 lần (chu kỳ) Biến tính 92-96oC Bắt cặp 45-55oC Kéo dài 72oC PCR POLYMERASE CHAIN REACTION
  • 8. GĐ BIẾN TÍNH (92-96oC) DNA đích 95oC 5’ 3’ 3’ 5’ 5’ 3’ 3’ 5’
  • 9. GĐ BẮT CẶP (45-55oC) ~55oC 5’ 3’ 3’ 5’ 5’ 5’ A B Primers A B
  • 10. GĐ KÉO DÀI (72oC) 72oC 5’ 3’ 3’ 5’ 5’ 5’ Taq polymerase 72oC 5’ 3’ 3’ 5’ 5’ 5’ Cycle 1
  • 11. MỘT CHU KỲ NHIỆT Giai đoạn biến tính (92-96oC) Giai đoạn bắt cặp (45-55oC) Giai đoạn kéo dài (72oC)
  • 12.
  • 15. THÀNH PHẦN TRONG PCR DNA đích 5’ 3’ 3’ 5’ primers A B Nucleotide tự do Taq DNA polymerase Mg2+ Mg2+ Mg2+ Mg2+ Mg2+ Mg2+ Dd đệm chứa magnesium
  • 16. NGUYÊN LIỆU CHO PHẢN ỨNG PCR 1. DNA đích (đoạn DNA quan tâm) Từ máu, chất tiết (đàm, dịch màng phổi, dịch khớp…, tóc, phết niêm mạc má, phết cổ tử cung…), [C]  1 µg (0,1-1 µg) Đoạn DNA 1kb đến 10kb (thường <1 kb) 2. Mồi (primers) đoạn đơn DNA thường có 18-22 nucleotide, bổ xung với đoạn DNA đích. 5’-ACT TTC ACC AGC GTT TCT GG-3’ Mồi xuôi, mồi ngược (F, R). Tm (Melting Temperature): 52-58 °C Tm= 4 x (số C + số G) + 2 x (số A + số T)°C %GC: 40% đến 60% Ta: Tm - 5 °C [C]: 0.1-0.5µM PCR MIX
  • 17. 5’-ATTCCGATCGCTAATCGATGGC------- TCCTGTGCA TTTCGCCACTAGAG-3’ 3’-TAAGGCTAGCGATTAGCTACCG------- AGGACACGTAAAGCGGTGATCTC-5’ 5’-ATTCCGATCGCTAATCGATG-3’ 3’-CACGTAAAGCGGTGATCTC-5’ Tm=11x2+9x4=58oC Tm=9x2+10x4=58oC
  • 18. 3. DNA polymerase: enzym chịu nhiệt, xúc tác tổng hợp sợi DNA mới, kỹ thuật đơn giản, đặc hiệu. [C]: 1-2.5 units Nhiều loại men chịu nhiệt, tùy mục đích - Ly trích từ các vi khuẩn chịu nhiệt: Thermus aquaticus (Taq polymerase), Thermus thermophilus (rTth), Thermus lithoralis (Vent)… - Tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp như Ampli Taq, Vent (exo). - Tổng hợp men polymerase chịu nhiệt có hoạt tính sửa sai (proofreading) khi tổng hợp chuỗi nucleic acid bổ sung (3-5 exonuclease) như Ultima, Vent, Deep Vent, Pfu. NGUYÊN LIỆU CHO PHẢN ỨNG PCR
  • 19. 4. dNTP (deoxy ribonucleotid): dATP, dGTP, dCTP, dTTP [C]: 20-200µM 5. Ion Mg++ - cofactor của enzyme MgCl2: 1.5 mM (0.75-4 mM) 6. Dung dịch đệm pH 8.3-8.8 NGUYÊN LIỆU CHO PHẢN ỨNG PCR
  • 20. THỰC HIỆN PHẢN ỨNG PCR 1. Máy luân nhiệt (THERMOCYCLER) (I) Thổi liên tục những luồng khí nóng sinh ra từ một đèn phát nhiệt vào buồng ủ, hay luồng khí lạnh sinh ra từ một dàn lạnh của máy làm lạnh (LightCycler – Roche).
  • 21. (II) Dựa theo hiệu ứng Peltier ngược. Hai thanh kim loại nối với hai cực của nguồn điện và được điều chỉnh tự động để chiều dòng điện đi qua có thể thay đổi: bên này nóng, bên kia lạnh. Khi thay đổi chiều dòng điện thì nhiệt độ của hai thanh cũng thay đổi ngược lại: bên này lạnh, bên kia nóng THỰC HIỆN PHẢN ỨNG PCR
  • 23. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PCR 1. Khuếch đại DNA đích 2. Phát hiện sản phẩm PCR (amplicon)
  • 24. PHÁT HIỆN SẢN PHẨM PCR Điện di trên gel agarose (submarine agarose gel electrophoresis) phân loại DNA dựa vào kích thước 1. Trong điện trường, DNA tích điện âm sẽ di chuyển về cực dương, đoạn DNA có kích thước ngắn di chuyển nhanh hơn so với đoạn có kích thước lớn. 2. Trong khi điện di, ethidium bromide sẽ đan xen vào cấu trúc sợi đôi DNA và làm sợi đôi DNA phát sáng khi quan sát dưới đèn UV
  • 25. Chuẩn bị gel agarose
  • 26. Chuẩn bị mẫu điện di : – Ống DNA cần điện di (chứa 1 hoặc nhiều đoạn DNA có kích thước khác nhau) – Ống chứa thước đo (ladder, marker) – Ống chứa dd đệm có màu (loading buffer) . – Chất phát quang (EtBr, SYBR G,…) PHÁT HIỆN SẢN PHẨM PCR Loading buffer  Theo dõi sự di chuyển của các đoạn DNA  Glycerol/buffer giúp kéo các đoạn DNA lắng xuống đáy giếng.
  • 27.
  • 28. PHÁT HIỆN SẢN PHẨM PCR
  • 29. PHÁT HIỆN SẢN PHẨM PCR Chụp hình gel (đèn UV)
  • 30. PCR
  • 31.  Nhiễm chéo từ mẫu sang mẫu  Mẫu [-] thành [+]  PCR carry-over (nhiễm từ amplicon)  Mẫu [-] thành [+] vì nhiễm amplicon (sản phẩm PCR)  Hiểm họa NGOẠI NHIỄM TRONG PCR
  • 32. UDG (Uracyl DNAse Glycosylase) dUTP PCR MIX PCR mix chứa hệ thống chống ngoại nhiễm CHỐNG NGOẠI NHIỄM • Phòng pre-PCR và post-PCR tách biệt • Chiếu tia UV khu vực làm việc. • Vệ sinh khu làm việc bằng isopropanol hay dd tẩy 10%. 1 2
  • 33. PCR luôn khởi đầu 40oC x 10min CHỐNG NGOẠI NHIỄMUDG (Uracyl DNAse Glycosylase) dUTP PCR MIX hệ thống chống ngoại nhiễm PCR mix chứa dUTP and UDG 40oC for 10min Amplicon chứa U DNA đích chứa T U bị UDG cắt bỏ DNA đích chứa T PCR mix chứa dUTP và UDG DNA đích chứa THYMINE Amplicon, T thay thế U
  • 34. nick DNA đích không bị UNG tác động PCR mix chứa dUTP and UDG 30X-40X 94oC/30s-1min 55-60oC/30s-1min 72oC/30s-1min UDG bị bất hoạt do To cao trong PCR Amplicon T thay thế U CHỐNG NGOẠI NHIỄM
  • 35. CÁC LOẠI PCR 1. RT-PCR 2. One-step RT-PCR 3. Two-step RT-PCR 4. Multiplex PCR 5. Nested PCR, hemi-nested PCR 6. Non-stop nested PCR 7. Touch-down PCR
  • 36. RT-PCR RNA cDNA DNA for analysis Reverse Transcription RTase PCR DNA polymerase Avian myeloblastosis virus (AMV) Moloney murine leukemia virus (M-MLV)
  • 37. RT SỬ DỤNG MỒI ĐẶC HIỆU RNA RT (37o C - 40o C/1h) Reverse transcriptase dNTP Buffer and MnCl2 PCR (30 - 40 thermal cycles) cDNA
  • 38. RNA cDNA - Reverse transcriptase - dNTP - Buffer and MnCl2 RT (37o C - 40o C/1h) RT SỬ DỤNG MỒI ĐẶC HIỆU
  • 39.
  • 40. RNA RT (37o C - 40o C/1h) Reverse transcriptase dNTP Buffer and MnCl2 PCR (30 - 40 cycles) cDNA RT SỬ DỤNG RANDOM PRIMER
  • 41. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG PCR 1. Nhiệt độ biến tính và thời gian 2. Nhiệt độ bắt cặp và thiết kế đoạn mồi 3. Độ dài của đoạn mồi 4. Nhiệt độ giai đoạn kéo dài và thời gian 5. Số chu kỳ thực hiện
  • 42. CHÚ Ý TRONG PCR Khi thực hiện PCR 1. Chứng âm (Negative control) Không cho DNA (thay bằng nước cất) Mục đích: Phân biệt có ngoại nhiễm hay không 2. Chứng dương (Positive control) Có một lượng DNA đã biết trong phản ứng Mục đích: Đảm bảo phản ứng tốt
  • 43. ỨNG DỤNG TRONG Y HỌC 1. Phát hiện và nghiên cứu các tác nhân gây bệnh 2. Chẩn đoán và nghiên cứu các bệnh lí di truyền 3. Chẩn đoán và nghiên cứu một số bệnh ung thư 4. Pháp y, quan hệ huyết thống… ỨNG DỤNG TRONG DƯỢC HỌC 1. Sản xuất thuốc 2. Sản xuất vaccin …
  • 44. PCR PHÁT HIỆN TÁC NHÂN VSV GÂY BỆNH Bệnh phẩm Chuẩn bị mẫu Ly trích acid nucleic acid PCR Phát hiện sản phẩm PCR - Tác nhân không thể nuôi cấy thường qui - Tác nhân virus (HBV, HCV, SXH…) - Tác nhân vi khuẩn (Chlamydia, Legionella,…) - Tác nhân VK nuôi cấy chậm (M. tuberculosis) - Tác nhân VK nuôi cấy thất bại (số lượng ít, hay đã bị điều trị KS trước đó)
  • 45. ỨNG DỤNG TRONG DƯỢC HỌC Sản xuất Insulin Yếu tố di truyền ngoài chromosomal
  • 46. One cell with the recombinant plasmid A fermentor used to grow recombinant bacteria.
  • 47. ỨNG DỤNG PCR TRONG PHÁP Y, QUAN HỆ HUYẾT THỐNG Short Tandem Repeats (STR) Các trình tự lập lại ngắn từ 2-5 bp, dùng để phân biệt DNA profile của từng người . Sự đa hình trong STR thể hiện số copy của các đoạn lặp lại khác nhau trong quần thể. Ex: locus TH01 có 6 trình tự lập lại “TCAT”. CCC TCAT TCAT TCAT TCAT TCAT TCAT AAA - Có hơn 20 alleles chứa TH01 được biết. - Mỗi người được hưởng 1 allele từ cha hay mẹ 7 repeats 8 repeats TCAT