TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
1. Lớp siêu âm Sản Phụ khoa cơ bản 2016
Nguyễn Cảnh Chương
2. Tuổi thai (gestational age) (BPD: biparietal diameter,
HC: head circumference, AC: abdominal
circumference).
Hoạt động tim thai, ngôi thai, số thai.
Giải phẫu thai nhi:
Đầu và cổ: hình dáng hộp sọ, liềm não, đồi thị, vách
trong suốt, não thất bên, đám rối mạch mạc, tiểu
não, bể lớn. Đo bề dày da gáy (NF: nuchal fold,
nuchal pad).
Ngực: khung xương, nhu mô phổi, mặt cắt 4 buồng
tim, mặt cắt đáy tim.
Bụng: dạ dày, thận, thượng thận, bàng quang, gan,
lách, vị trí của cuống rốn cắm vào thành bụng, số
lượng mạch máu của cuống rốn (3).
3. Giải phẫu thai nhi:
Cột sống, tứ chi.
Giới tính: đặc biệt lưu ý khi đa thai.
Ước lượng cân nặng thai nhi.
Chỉ số ối (AFI: amniotic fluid index).
Bánh nhau và cuống rốn.
Tử cung và phần phụ của sản phụ.
4. Đường cắt ngang
Đường cắt dọc
Đường cắt trực diện
Đầu: ngang, dọc, trực diện
Ngực: ngang, dọc
Bụng: ngang, dọc
Chi: dọc
Tử cung: ngang, dọc
35. Quan sát trên các mặt
cắt ngang, dọc phải,
dọc trái, trực diện
Khảo sát:
-Thành bụng trước
-Gan
-Thận
-Dạ dày
-Bàng quang
-Ruột non
-Đại tràng
-Cơ hoành
50. Bờ trên vượt qua điểm giữa đáy tử cung:
không có nguy cơ rau tiền đạo. Bờ trên ở nửa trên thân tử cung: nguy cơ
rau tiền đạo < 10%.
Bờ trên ở nửa dưới thân tử cung: nguy cơ cao
rau tiền đạo.
51. Độ 0: Âm vang đồng dạng, bờ nhẵn
Độ 1: Âm vang thô, bờ gồ ghề
Độ 2: Vôi hóa ở đáy và các múi nhau
Độ 3: Vôi hóa nhiều và những vùng trống âm
53. Ph¬ng ph¸p 4 gãc cña
Phelan va Rutherford
IA: Chia tö cung lµm 4
phÇn sau ®ã ®o bÓ lín
nhÊt cña mçi gãc vµ
céng l¹i:
-<5 cm:thiÓu èi nÆng
-5,1-8: èi trung b×nh
-8,1-18: èi b×nh thêng
-18,1-25: D èi
>25: §a èi
- Khoang ối được đo ở vị
tri lớn nhất ở mỗi goc,
và tinh bằng đơn vị cm.
+ Khoang ối này phải
co bề ngang tối thiểu
1cm.
+ Đo theo chiều dọc
đứng.
+ Loại trừ cac phần
nhỏ của thai nhi và day
rốn.