1. May 4, 2016May 4, 2016 11
PHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM VÀ LỰAPHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM VÀ LỰA
CHỌN ĐẦU DÒ TRONG SẢN PHỤ KHOACHỌN ĐẦU DÒ TRONG SẢN PHỤ KHOA
Bs. Nguyễn Khắc Hưng
Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội
2. Hỏi bệnh sử, tiền sửHỏi bệnh sử, tiền sử
Thăm khám LSThăm khám LS
VD: chẩn đoán u nang BT trên SA mà không hỏi LS về kinhVD: chẩn đoán u nang BT trên SA mà không hỏi LS về kinh
nguyệt của BN có thể nhầm với ứ máu âm đạo do màng trinhnguyệt của BN có thể nhầm với ứ máu âm đạo do màng trinh
không có lỗ thông.không có lỗ thông.
TL và cách điều trị hoàn toàn khác nhau.TL và cách điều trị hoàn toàn khác nhau.
May 4, 2016 2
QUY TRÌNH THĂM KHÁMQUY TRÌNH THĂM KHÁM
3. ►Sau khi hỏi bệnh và khám LS:Sau khi hỏi bệnh và khám LS:
Chọn đầu dò siêu âm.Chọn đầu dò siêu âm.
Chọn cách thăm khám cho phù hợp.Chọn cách thăm khám cho phù hợp.
Chọn chương trình trên máy siêu âm: chương trìnhChọn chương trình trên máy siêu âm: chương trình
chuyên cho sản khoa, phụ khoa...chuyên cho sản khoa, phụ khoa...
May 4, 2016 3
QUY TRÌNH THĂM KHÁMQUY TRÌNH THĂM KHÁM
4. May 4, 2016 4
QUY TRÌNH THĂM KHÁMQUY TRÌNH THĂM KHÁM
Chuẩn bị BN:Chuẩn bị BN:
►Thai <3 tháng, SA phụ khoa (nhịn tiểu), >3 tháng: không cầnThai <3 tháng, SA phụ khoa (nhịn tiểu), >3 tháng: không cần
►RTĐ, RCRL: nhịn tiểu.RTĐ, RCRL: nhịn tiểu.
►Với đầu dò âm đạo thì BN phải đi tiểuVới đầu dò âm đạo thì BN phải đi tiểu
Thiết bị:Thiết bị:
►Máy siêu âmMáy siêu âm
►Đầu dò đường bụng (2D): 3.5 – 5MHzĐầu dò đường bụng (2D): 3.5 – 5MHz
►Đầu dò ÂĐ: 5 – 7.5MHz.Đầu dò ÂĐ: 5 – 7.5MHz.
►Đầu dò 3D – 4D:Đầu dò 3D – 4D:
►DopplerDoppler
5. May 4, 2016 5
QUY TRÌNH THĂM KHÁMQUY TRÌNH THĂM KHÁM
Tư thế BN:Tư thế BN:
►Nằm nghiêngNằm nghiêng
►Nằm ngửaNằm ngửa
►Tư thế sản khoaTư thế sản khoa
Với SA phụ khoa:Với SA phụ khoa:
►Những ngày đầu chu kỳNhững ngày đầu chu kỳ
►Ngày thứ 10 – 12Ngày thứ 10 – 12
►Ngày thứ 14Ngày thứ 14
►Ngày thứ 24Ngày thứ 24
6. May 4, 2016 6
Sagittal planeSagittal plane: mặt phẳng dọc: mặt phẳng dọc
Axial or tranverse planeAxial or tranverse plane: mặt phẳng ngang: mặt phẳng ngang
Coronal or frontal planeCoronal or frontal plane: mặt phẳng đứng ngang: mặt phẳng đứng ngang
AnteriorAnterior: phía trước: phía trước
PosteriorPosterior: phía sau: phía sau
LateralLateral: phía ngoài (xa đường giữa): phía ngoài (xa đường giữa)
MedialMedial: phía trong (gần đường giữa): phía trong (gần đường giữa)
Superior or toward headSuperior or toward head: phía trên (đầu): phía trên (đầu)
Inferior or toward feetInferior or toward feet: phía dưới (phía chân).: phía dưới (phía chân).
QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂMQUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
7. May 4, 2016 7
Siêu âm:Siêu âm: khảo sát hình ảnh theo lát cắt 1 cấu trúc cần đượckhảo sát hình ảnh theo lát cắt 1 cấu trúc cần được
khảo sát ở 2 mặt cắt vuông góc với nhau.khảo sát ở 2 mặt cắt vuông góc với nhau.
Siêu âm bụng: mặt cắt dọc và mặt cắt ngangSiêu âm bụng: mặt cắt dọc và mặt cắt ngang
Siêu âm đầu dò: mặt cắt dọc và mặt cắt đứng ngangSiêu âm đầu dò: mặt cắt dọc và mặt cắt đứng ngang
QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂMQUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
8. QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂMQUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
May 4, 2016 8
-Ở lát cắt ngang thì bên (T) của màn hình là bên (P) của
bệnh nhân và ngược lại
- Phía trên của màn hình là phía trước của bệnh nhân
còn phía dưới của màn hình là phía sau của bệnh nhân.
10. QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂMQUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
May 4, 2016 10
-Ở lát cắt dọc thì bên (T) của màn hình là phía đầu của bệnh
nhân và ngược lại bên (P) của màn hình là phía chân của bệnh
nhân
-Phía trên của màn hình là phía trước của bệnh nhân còn phiá
dưới của màn hình là phía sau của bệnh nhân.
12. QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂMQUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
May 4, 2016 12
13. ►Vật lý học:Vật lý học:
Hiện tượng áp điện (piezoelectric effect): hiện tượngHiện tượng áp điện (piezoelectric effect): hiện tượng
chuyển đổi một tác dụng cơ học ra điện và ngược lạichuyển đổi một tác dụng cơ học ra điện và ngược lại
Tinh thể áp điện được làm bằng thạch anh (quatz)Tinh thể áp điện được làm bằng thạch anh (quatz)
hoặc chất gốm (ceramic) như TZP nhạy cảm vớihoặc chất gốm (ceramic) như TZP nhạy cảm với
nhiệt.nhiệt.
May 4, 2016 13
SÓNG SIÊU ÂMSÓNG SIÊU ÂM
14. ►Vật lý học:Vật lý học:
Hiện tượng áp điện thuậnHiện tượng áp điện thuận: khi tác động một lực cơ: khi tác động một lực cơ
học (nén hoặc kéo giãn) lên tinh thể áp điện thì trênhọc (nén hoặc kéo giãn) lên tinh thể áp điện thì trên
mặt giới hạn tinh thể xuất hiện những điện tích tráimặt giới hạn tinh thể xuất hiện những điện tích trái
dấu → có một hiệu số điện thế giữa hai bề mặtdấu → có một hiệu số điện thế giữa hai bề mặt..
Hiện tượng áp điện nghịchHiện tượng áp điện nghịch: khi tạo trên trên tinh: khi tạo trên trên tinh
thể áp điện một hiệu số điện thế thì tinh thể áp điệnthể áp điện một hiệu số điện thế thì tinh thể áp điện
sẽ dãn ra hay nén lại liên tục theo tần số của hiệusẽ dãn ra hay nén lại liên tục theo tần số của hiệu
điện thế xoay chiều → tạo ra sóng âm.điện thế xoay chiều → tạo ra sóng âm.
May 4, 2016 14
SÓNG SIÊU ÂMSÓNG SIÊU ÂM
16. ► Đầu dò khi được kích thích bởi xung điện (có thể điềuĐầu dò khi được kích thích bởi xung điện (có thể điều
chỉnh được) sẽ phát ra sóng âm lan truyền theo hướngchỉnh được) sẽ phát ra sóng âm lan truyền theo hướng
đầu dò vào môi trường, sóng âm sẽ gặp các mặt phản hồiđầu dò vào môi trường, sóng âm sẽ gặp các mặt phản hồi
trên đường truyền tạo ra các sóng phản xạ quay lại đầutrên đường truyền tạo ra các sóng phản xạ quay lại đầu
dò và được thu nhận tại đây.dò và được thu nhận tại đây.
► Đầu dò sẽ biến đổi sóng phản xạ ( sóng hồi âm) thành tínĐầu dò sẽ biến đổi sóng phản xạ ( sóng hồi âm) thành tín
hiệu điện thông qua hiệu ứng áp điện, các tín hiệu điệnhiệu điện thông qua hiệu ứng áp điện, các tín hiệu điện
này sẽ được xử lý và thể hiện trên màn hình.này sẽ được xử lý và thể hiện trên màn hình.
May 4, 2016 16
NGUYÊN LÝ QUÁ TRÌNH SIÊU ÂMNGUYÊN LÝ QUÁ TRÌNH SIÊU ÂM
NGUYÊN LÝ TẠO ẢNHNGUYÊN LÝ TẠO ẢNH
17. 1.1. Người ta cấp dòng điện cho đầu dò để tạo thành xungNgười ta cấp dòng điện cho đầu dò để tạo thành xung
điện, sau khi tác động vào tổ chức cần khảo sát xungđiện, sau khi tác động vào tổ chức cần khảo sát xung
điện này sẽ được thu nhận trở lại đầu dò.điện này sẽ được thu nhận trở lại đầu dò.
2.2. Quá trình phát và nhận xung điện trên tuân theo quyQuá trình phát và nhận xung điện trên tuân theo quy
luật sóng cơ học.luật sóng cơ học.
3.3. Người ta điều khiển dòng điện cấp cho đầu dò và xử lýNgười ta điều khiển dòng điện cấp cho đầu dò và xử lý
xung điện thu được bởi hệ thống máy tính.xung điện thu được bởi hệ thống máy tính.
4.4. Kết quả của quá trình trên được hiển thị trên màn hình.Kết quả của quá trình trên được hiển thị trên màn hình.
May 4, 2016 17
NGUYÊN LÝ QUÁ TRÌNH SIÊU ÂMNGUYÊN LÝ QUÁ TRÌNH SIÊU ÂM
NGUYÊN LÝ TẠO ẢNHNGUYÊN LÝ TẠO ẢNH
18. May 4, 2016 18
NGUYÊN LÝ QUÁ TRÌNH SIÊU ÂMNGUYÊN LÝ QUÁ TRÌNH SIÊU ÂM
SƠ ĐỒ TẠO ẢNHSƠ ĐỒ TẠO ẢNH
19. May 4, 2016 19
NGUYÊN LÝ QUÁ TRÌNH SIÊU ÂMNGUYÊN LÝ QUÁ TRÌNH SIÊU ÂM
20. CÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂMCÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
May 4, 2016 20
21. CÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂMCÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
May 4, 2016 21
1/ Linear1/ Linear = đầu dò phẳng, ứng dụng:= đầu dò phẳng, ứng dụng:
Nguyên lý: đầu dò cấu tạo từ n tinh thể đơn, tia SA được tạoNguyên lý: đầu dò cấu tạo từ n tinh thể đơn, tia SA được tạo
thành từ nhóm m tinh thể đơn đứng cạnh nhau, được quét bằngthành từ nhóm m tinh thể đơn đứng cạnh nhau, được quét bằng
cách tắt tinh thể đầu nhóm và bật thêm tinh thể đứng kế tinh thểcách tắt tinh thể đầu nhóm và bật thêm tinh thể đứng kế tinh thể
cuối cùng.cuối cùng.
Hình vuông, hình chữ nhậtHình vuông, hình chữ nhật
Ứng dụng: bụng, SPK, tuyến giáp, vú, tinh hoàn…Ứng dụng: bụng, SPK, tuyến giáp, vú, tinh hoàn…
22. CÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂMCÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
May 4, 2016 22
2/ Curve2/ Curve = đầu dò cong.= đầu dò cong.
Trung gian: tim, sản, bụng.Trung gian: tim, sản, bụng.
Tần số 3.5MHz: người lớn, 5MHz: trẻ em, 7.5MHz: DopplerTần số 3.5MHz: người lớn, 5MHz: trẻ em, 7.5MHz: Doppler
Ứng dụng: sản, phụ khoa, DopplerỨng dụng: sản, phụ khoa, Doppler
23. CÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂMCÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
May 4, 2016 23
33/ Sector/ Sector = rẻ quạt, ứng dụng:= rẻ quạt, ứng dụng:
SÂ = tim, sản phụ khoaSÂ = tim, sản phụ khoa
Cơ học: moteur quay góc 2Cơ học: moteur quay góc 2αα
Mạch điện tử bắn ra ngoàiMạch điện tử bắn ra ngoài
24. CÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂMCÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
4/ Đầu dò:4/ Đầu dò:
TEE = Trans esophago – echo : thanh quản, dạ dày,TEE = Trans esophago – echo : thanh quản, dạ dày,
timtim
TV = Trans – vaginal : 7.5MHz,TV = Trans – vaginal : 7.5MHz, ∆∆ chính xác / SPKchính xác / SPK
TR = Trans – rectum : xem TLTTR = Trans – rectum : xem TLT
Ivus = in tra – vascular – ultra sound – m/mIvus = in tra – vascular – ultra sound – m/m
May 4, 2016 24
25. CÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂMCÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
5/ 3D – 4D:5/ 3D – 4D:
Cấu tạo bằng các ma trận các chấn tử, mặt cắt đượcCấu tạo bằng các ma trận các chấn tử, mặt cắt được
tạo thành với phương pháp quét điện tử.tạo thành với phương pháp quét điện tử.
Đầu dò cắt hàng loạt các mặt cắt 2 chiều kế tiếp nhauĐầu dò cắt hàng loạt các mặt cắt 2 chiều kế tiếp nhau
Sau đó bộ nhớ dựa trên hệ quy chiếu f (x,y,z) theo 3Sau đó bộ nhớ dựa trên hệ quy chiếu f (x,y,z) theo 3
chiều không gian.chiều không gian.
Các phép tính cho phép xử lý ảnh và thể tích khối.Các phép tính cho phép xử lý ảnh và thể tích khối.
Sản khoa: có 2 cách tái tạoSản khoa: có 2 cách tái tạo
►Hình bề mặtHình bề mặt
►Hình xuyên thấuHình xuyên thấu
May 4, 2016 25
26. CÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂMCÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
May 4, 2016 26
Thời điểm SA 3D: 20- 24 tuần, nhưng để có hình ảnh tốt nên siêu âm vào 24 –
28 tuần 24-28 tuần ( dạ dày + ối nhiều).
27. CÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂMCÁC LOẠI ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
May 4, 2016 27
28. May 4, 2016May 4, 2016 2828
SIÊU ÂM 2D ĐƯỜNG BỤNGSIÊU ÂM 2D ĐƯỜNG BỤNG
29. May 4, 2016 29
SIÊU ÂM SPK QUA ĐƯỜNG BỤNGSIÊU ÂM SPK QUA ĐƯỜNG BỤNG
►Quy ước:Quy ước:
Nếu điểm đánh dấu trên màn hình ở góc T thì thực hiện látNếu điểm đánh dấu trên màn hình ở góc T thì thực hiện lát
cắt dọc, gờ chỉ điểm hướng về phía đầu BN. Lát cắt ngang,cắt dọc, gờ chỉ điểm hướng về phía đầu BN. Lát cắt ngang,
gờ chỉ điểm hướng về phía bên P của BN.gờ chỉ điểm hướng về phía bên P của BN.
Nếu điểm đánh dấu trên màn hình ở góc P (ấn nútNếu điểm đánh dấu trên màn hình ở góc P (ấn nút ЯЯ trên bàntrên bàn
phím máy SAphím máy SA) thì khi thực hiện lát cắt dọc, gờ chỉ điểm) thì khi thực hiện lát cắt dọc, gờ chỉ điểm
hướng về phía chân của BN. Lát cắt ngang, gờ chỉ điểmhướng về phía chân của BN. Lát cắt ngang, gờ chỉ điểm
hướng về phía bên T của BN.hướng về phía bên T của BN.
Từ lát cắt dọc xoay ngược chiều kim đồng hồ để lấy lát cắtTừ lát cắt dọc xoay ngược chiều kim đồng hồ để lấy lát cắt
ngang. Từ lát cắt ngang xoay theo chiều kim đồng hồ để lấyngang. Từ lát cắt ngang xoay theo chiều kim đồng hồ để lấy
lát cắt dọc.lát cắt dọc.
30. SIÊU ÂM SPK QUA ĐƯỜNG BỤNGSIÊU ÂM SPK QUA ĐƯỜNG BỤNG
May 4, 2016 30
31. SIÊU ÂM SPK QUA ĐƯỜNG BỤNGSIÊU ÂM SPK QUA ĐƯỜNG BỤNG
May 4, 2016 31
32. SIÊU ÂM SPK QUA ĐƯỜNG BỤNGSIÊU ÂM SPK QUA ĐƯỜNG BỤNG
May 4, 2016 32
33. KỸ THUẬT SIÊU ÂMKỸ THUẬT SIÊU ÂM
May 4, 2016 33
Các lát cắt:
1.Đứng dọc giữa
2.Ngang
3.Chếch
34. May 4, 2016May 4, 2016 3434
SIÊU ÂM ĐẦU DÒSIÊU ÂM ĐẦU DÒ
35. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
May 4, 2016 35
36. May 4, 2016 36
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
►Giới thiệu:Giới thiệu:
Thực hiện đầu tiên năm 1976, f: 3.5 – 4 MHzThực hiện đầu tiên năm 1976, f: 3.5 – 4 MHz
1987: đầu dò f: 6.5 – 7.5 MHz giúp đánh giá tốt hơn.1987: đầu dò f: 6.5 – 7.5 MHz giúp đánh giá tốt hơn.
►Ưu điểm:Ưu điểm:
Cho phép tiến gần đến các tạng trong tiểu khung.Cho phép tiến gần đến các tạng trong tiểu khung.
Khoảng cách của đầu dò đến các tạng đích rất ngắnKhoảng cách của đầu dò đến các tạng đích rất ngắn
nên đầu dò sử dụng f lớn 7.5MHznên đầu dò sử dụng f lớn 7.5MHz
Trên đầu dò còn có 1 số cấu trúc cho phép thực hiệnTrên đầu dò còn có 1 số cấu trúc cho phép thực hiện
thủ thuật chọc dò.thủ thuật chọc dò.
37. May 4, 2016 37
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
►Chỉ định:Chỉ định:
Sản khoaSản khoa
Phụ khoaPhụ khoa
Trong 1 số thủ thuật: chọc hút noãn, chọc dò cùngTrong 1 số thủ thuật: chọc hút noãn, chọc dò cùng
đồ….đồ….
38. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
►Định hướng:Định hướng:
Quy ước: mặt cắt dọc đường âm đạo tương ứng vớiQuy ước: mặt cắt dọc đường âm đạo tương ứng với
mặt cắt dọc đường giữa ở siêu âm bụng quay 90mặt cắt dọc đường giữa ở siêu âm bụng quay 90°°
ngược chiều kim đồng hồ.ngược chiều kim đồng hồ.
Bàng quang: bên T màn hìnhBàng quang: bên T màn hình
CTC: bên P màn hìnhCTC: bên P màn hình
Phía sau BN: bên P màn hìnhPhía sau BN: bên P màn hình
Bên P bệnh nhân = bên T màn hìnhBên P bệnh nhân = bên T màn hình
May 4, 2016 38
39. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
May 4, 2016 39
40. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
May 4, 2016 40
41. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
May 4, 2016 41
42. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
May 4, 2016 42
43. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
►Định hướng:Định hướng:
TC ngả trước: đáy TC hướng về phía trên bên T mànTC ngả trước: đáy TC hướng về phía trên bên T màn
hình, dưới bàng quang.hình, dưới bàng quang.
TC ngả sau: đáy TC hướng về phía dưới bên P mànTC ngả sau: đáy TC hướng về phía dưới bên P màn
hìnhhình
May 4, 2016 43
44. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
►Nguyên tắc:Nguyên tắc:
BS phải giải thích và được sự đồng ý của BN trướcBS phải giải thích và được sự đồng ý của BN trước
khi thăm khám.khi thăm khám.
Nếu là BS nam, buộc phải có 1 nhân viên nữ có mặtNếu là BS nam, buộc phải có 1 nhân viên nữ có mặt
trong phòng siêu âm trong suốt thời gian thăm khám.trong phòng siêu âm trong suốt thời gian thăm khám.
CCĐ ở BN còn trinh hoặc BN không đồng ý thựcCCĐ ở BN còn trinh hoặc BN không đồng ý thực
hiện thăm khám.hiện thăm khám.
Nếu khó khăn trong việc đưa đầu dò vào trong âmNếu khó khăn trong việc đưa đầu dò vào trong âm
đạo (do âm đạo quá hẹp), cần ngưng ngay cuộc thămđạo (do âm đạo quá hẹp), cần ngưng ngay cuộc thăm
khám.khám.
May 4, 2016 44
45. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
►Chuẩn bị BN:Chuẩn bị BN:
BS ngồi bên phải và đối mặt với BN, đầu dò cầm tayBS ngồi bên phải và đối mặt với BN, đầu dò cầm tay
phảiphải
BN nằm theo tư thế sản khoa: khám phụ khoaBN nằm theo tư thế sản khoa: khám phụ khoa
Cần thiết phải kê cao mông nếu khó thăm khámCần thiết phải kê cao mông nếu khó thăm khám
Đầu dò được bao bởi BCS có khoảng 3ml gel ở trong.Đầu dò được bao bởi BCS có khoảng 3ml gel ở trong.
Vuốt đều cho gel trải dọc đầu dò và tránh không khíVuốt đều cho gel trải dọc đầu dò và tránh không khí
Giải thích cho BN lợi ích của thăm khám và trình tựGiải thích cho BN lợi ích của thăm khám và trình tự
thăm khám.thăm khám.
May 4, 2016 45
46. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
►Chú ý:Chú ý:
Điều quan trọng và trước tiên: cầm đầu đúng, do vậyĐiều quan trọng và trước tiên: cầm đầu đúng, do vậy
ta phải biết quy ước của nhà sx máyta phải biết quy ước của nhà sx máy
Mỗi đầu dò có 1 gờ chỉ điểm (probe marker,Mỗi đầu dò có 1 gờ chỉ điểm (probe marker,
indicator) tương ứng với điểm đánh dấu (screenindicator) tương ứng với điểm đánh dấu (screen
marker, position marker) trên màn hình siêu âm. Điềumarker, position marker) trên màn hình siêu âm. Điều
này giúp người làm cầm đúng đầu dònày giúp người làm cầm đúng đầu dò
Theo quy ước: gờ chỉ điểm và điểm đánh dấu trênTheo quy ước: gờ chỉ điểm và điểm đánh dấu trên
màn hình luôn ở cùng phía (bên trái/phải màn hình).màn hình luôn ở cùng phía (bên trái/phải màn hình).
Nếu không cùng phía xem như đã cầm nhầm đầu dòNếu không cùng phía xem như đã cầm nhầm đầu dò
May 4, 2016 46
47. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
May 4, 2016 47
Đầu dò âm đạo thường gập góc và không có gờ chỉ điểm mà quy ước gờ
chỉ điểm ở phía có rãnh để gắn kim làm SA can thiệp.
48. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
►Trình tự khảo sát:Trình tự khảo sát:
Đưa đầu dò chậm và nhẹ vào ÂĐ: quan sát CTC.Đưa đầu dò chậm và nhẹ vào ÂĐ: quan sát CTC.
Đẩy đầu dò sâu hơn: thân TC. Khảo sát ở các mặt cắt dọc vàĐẩy đầu dò sâu hơn: thân TC. Khảo sát ở các mặt cắt dọc và
ngang.ngang.
Hướng đầu dò lần lượt sang 2 bên để khảo sát 2 phần phụ.Hướng đầu dò lần lượt sang 2 bên để khảo sát 2 phần phụ.
Chúc đầu dò về phía sau để đánh giá túi cùng DouglasChúc đầu dò về phía sau để đánh giá túi cùng Douglas
Kéo đầu dò chậm và nhẹ nhàng ra ngoài. Khi gần tới cuối ÂĐ ,Kéo đầu dò chậm và nhẹ nhàng ra ngoài. Khi gần tới cuối ÂĐ ,
hướng đầu dò ra trước để khảo sát BQ, nhướng đầu dò ra trước để khảo sát BQ, niệu đạo.iệu đạo.
Nếu không kiểm tra được hai buồng trứng, nên kiểm tra lạiNếu không kiểm tra được hai buồng trứng, nên kiểm tra lại
bằng SA bụng.bằng SA bụng.
May 4, 2016 48
49. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
May 4, 2016 49
1. Đưa đầu dò theo trục dọc vào
âm đạo, di chuyển qua trái
hoặc phải: mặt cắt dọc
2. Xoay ngang đầu dò: mặt cắt
ngang, nghiêng chiều trước
sau: mặt cắt đứng ngang.
3. Thay đổi độ sâu để có tiêu cự
tốt nhất.
50. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
May 4, 2016 50
51. SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
May 4, 2016 51
64. May 4, 2016 64
- f : taàn soá thăm- f : taàn soá thăm
doødoø
++ ≠≠ f ghi hìnhf ghi hình
B.modeB.mode
+ f khaûo saùt Dop <+ f khaûo saùt Dop <
f B.modef B.mode
- Goùc- Goùc αα : goùc giöõa: goùc giöõa
tia Dop. vaø höôùngtia Dop. vaø höôùng
doøng chaûydoøng chaûy
∆∆f = ff = f Dop.Dop. phuïphuï
thuoäcthuoäc
++ ∆∆f tyû leä vôùi f .f tyû leä vôùi f .
65. SIÊU ÂM DOPPLERSIÊU ÂM DOPPLER
May 4, 2016 65
► Nguyên tắc làm SA Doppler:Nguyên tắc làm SA Doppler:
Thăm dò các mạch đánh giá sự nuôi dưỡng cho thaiThăm dò các mạch đánh giá sự nuôi dưỡng cho thai
nhinhi
Phải thăm dò siêu âm 2D trướcPhải thăm dò siêu âm 2D trước
Thăm dò bằng Doppler màuThăm dò bằng Doppler màu
Chỉnh f thích hợpChỉnh f thích hợp
Thăm dò dòng chảy với góc hợp lýThăm dò dòng chảy với góc hợp lý
Chỉnh PRF (velocity) thích hợpChỉnh PRF (velocity) thích hợp
Chỉnh mức độ khuếch đại tín hiệu màu.Chỉnh mức độ khuếch đại tín hiệu màu.
66. SIÊU ÂM DOPPLERSIÊU ÂM DOPPLER
May 4, 2016 66
Các vị trí thăm dò
1.Động mạch rốn
2.Động mạch não của thai
3.Động mạch tử cung người mẹ
4.Động mạch chủ thai nhi
5.Động mạch thận thai
6.Tĩnh mạch rốn
7.Ống Arantius
67. May 4, 2016 67
1. S/D1. S/D
(Systolic/Diastolic)(Systolic/Diastolic)
2. RI = S-D/S2. RI = S-D/S
3. PI = S – D/ Mean3. PI = S – D/ Mean