1. 8 April 2010 1
SIÊU ÂM KHSIÊU ÂM KHỚỚP VAIP VAI
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH – TP.HCM
2. 8 April 2010 2
GIGIẢẢI PHI PHẪẪUU
Rotator cuffRotator cuff bao gbao gồồm 4m 4 cơ vcơ vàà gân cơ cgân cơ củủa cha chúúng:ng: cơcơ
dưdướới vai (i vai (subscapularis),subscapularis), cơ trên gaicơ trên gai (supraspinatus),(supraspinatus),
cơ dưcơ dướới gai (infraspinatus), vi gai (infraspinatus), vàà cơ tròn nhcơ tròn nhỏỏ (teres(teres
minor).minor).
NonNon--rotator cuffrotator cuff bao gbao gồồm nhim nhiềều gân cơu gân cơ, dây ch, dây chằằng vng vàà
bao hobao hoạạt dt dịịch vch vùùng vai.ng vai.
3. 8 April 2010 3
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
xương đòn (clavicle)
mỏm quạ (coracoid
process)
mỏm cùng vai
(acromion of scapula)
củ trên ổ chảo
(supraglenoid tubercle)
củ dưới ổ chảo
(infraglenoid tubercle)
mấu động lớn (greater
tubercle)
mấu động bé (lesser
tubercle)
cổ giải phẫu
(anatomical neck) cổ phẫu thuật
(surgical neck)
4. 8 April 2010 4
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
MMààu đu đỏỏ: nguyên: nguyên ủủy, my, mààu xanh: bu xanh: báám tm tậậnn
cơ delta (deltoid muscle) cơ bậc thang (trapezius muscle)
cơ trên gai
(supraspinatus muscle)
cơ dưới vai
(subscapularis muscle)
cơ ngực lớn (pectoralis
major muscle)
cơ rộng lưng (latissimus
dorsi muscle)
cơ delta (deltoid muscle)
cơ cánh tay (brachialis muscle)
cơ quạ-cánh tay (coraco-brachialis muscle)
đầu dài cơ tam đầu cánh
tay (long head of triceps
brachii muscle)
cơ dưới vai
(subscapularis muscle)
đầu dài cơ nhị đầu cánh
tay (long head of biceps
brachii muscle)
đầu ngắn cơ nhị đầu
cánh tay (short head of
biceps brachii muscle)
cơ ngực bé (pectoralis
minor muscle)
cơ tròn lớn (teres
major muscle)
5. 8 April 2010 5
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
đđầầu du dàài gân cơ nhi gân cơ nhịị đđầầuu
ccáánh tay (long head ofnh tay (long head of
biceps brachii tendon)biceps brachii tendon)
viviềền trênn trên ổổ chchảảoo
(superior labrum)(superior labrum)
ssụụn khn khớớpp ổổ chchảảoo
(glenoid articular(glenoid articular
cartilage)cartilage)
6. 8 April 2010 6
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
dây chdây chằằngng ổổ chchảảoo--ccáánh tay trênnh tay trên
(superior gleno(superior gleno--humeral ligament)humeral ligament)
dây chdây chằằngng ổổ chchảảoo--ccáánh tay ginh tay giữữaa
(middle gleno(middle gleno--humeral ligament)humeral ligament)
dây chdây chằằngng ổổ chchảảoo--ccáánh tay dưnh tay dướớii
(inferior gleno(inferior gleno--humeral ligament)humeral ligament)
đđầầu du dàài gân cơ nhi gân cơ nhịị đđầầu cu cáánh taynh tay
(long head of biceps brachii tendon)(long head of biceps brachii tendon)
dây chdây chằằng qung quạạ--ccáánhnh
tay (coracotay (coraco--humeralhumeral
ligament)ligament)
mmỏỏm qum quạạ
(coracoid process)(coracoid process)
7. 8 April 2010 7
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
dây chằng quạ-đòn
(coraco-clavicular
ligament)
dây chằng quạ-cùng
vai (coraco-acromial
ligament)
gân cơ trên gai
(supraspinatus tendon)
dây chằng ngang
(transverse ligament)
gân cơ dưới vai
(subscapularis tendon)
đầu dài gân cơ nhị đầu cánh tay
(long head of biceps brachii tendon)
dây chằng bao khớp
(capsular ligaments)
8. 8 April 2010 8
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
cơ delta (deltoid
muscle)
cơ dưới vai
(subscapularis muscle)
dây chằng bao khớp
(capsular ligaments)
cơ trên gai
(supraspinatus
muscle)
bao hoạt dịch
dưới cơ delta
(subdeltoid
bursa)
9. 8 April 2010 9
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
cơ bậc thang (trapezius muscle)
cơ delta (deltoid muscle)
đầu dài cơ nhị đầu cánh tay (long
head of biceps brachii muscle)
đầu ngắn cơ nhị đầu cánh tay (short
head of biceps brachii muscle)
cơ rộng lưng (latissimus
dorsi muscle)
đầu bụng cơ ngực lớn
(abdominal head of
pectoralis major muscle)
cơ ngực lớn
(pectoralis major
muscle)
10. 8 April 2010 10
KHỚP VAI (P) – MẶT CẮT VÀNH
cơ delta (deltoid muscle)
bao hoạt dịch dưới cơ delta
(subdeltoid bursa)
mỏm cùng vai (acromion of scapula)
gân cơ trên gai
(supraspinatus tendon)
dây chằng bao khớp
(capsular ligament)
màng bao hoạt dịch
(synovial membrane)
viền ổ chảo (glenoid
labrum)
ổ chảo (glenoid cavity)
ngách nách (axillary
recess)
11. 8 April 2010 11
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ BÊN
ổ chảo (glenoid cavity)
gân cơ trên gai
(supraspinatus tendon)
gân cơ dưới gai
(infraspinatus tendon)
bao hoạt dịch dưới cơ
delta (subdeltoid bursa)
đầu dài gân cơ nhị đầu
cánh tay (long head of
biceps brachii tendon)
dây chằng quạ-cùng vai (coraco-
acromial ligament)
dây chằng quạ-cánh
tay (coraco-humeral
ligament)
màng bao hoạt dịch
(synovial membrane)
gân cơ tròn nhỏ (teres
minor tendon)
dây chằng ổ chảo-cánh tay dưới
(inferior gleno-humeral ligament)
dây chằng ổ chảo-cánh tay giữa
(middle gleno-humeral ligament)
dây chằng ổ chảo-cánh tay trên
(superior gleno-humeral ligament)
gân cơ dưới vai
(subscapularis tendon)
bao hoạt dịch dưới vai
(subscapular bursa)
12. 8 April 2010 12
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA SAU
mỏm quạ (coracoid
process)hố trên gai
(supraspinatus fossa)
hố dưới gai
(infraspinatus fossa)
mỏm cùng vai
(acromion of scapula)
mấu động lớn (greater
tubercle)
13. 8 April 2010 13
KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA SAU
MMààu đu đỏỏ: nguyên: nguyên ủủy, my, mààu xanh: bu xanh: báám tm tậậnn
cơ trên gai
(supraspinatus muscle)
cơ dưới gai
(infraspinatus muscle)
cơ tròn nhỏ (teres
minor muscle)
cơ tròn lớn (teres
major muscle)
đầu dài cơ tam đầu cánh
tay (long head of triceps
brachii muscle)
đầu bên cơ tam đầu
cánh tay (lateral head of
triceps brachii muscle)
cơ delta (deltoid muscle)
đầu trong cơ tam đầu cánh
tay (medial head of triceps
brachii muscle)
cơ cánh tay (brachialis
muscle)
14. 8 April 2010 14
KHỚP VAI - NHÌN TỪ PHÍA SAU
cơ bậc thang (trapezius muscle)
cơ delta (deltoid muscle)
bao cơ dưới gai
(infraspinatus fascia)
cơ trên gai
(supraspinatus muscle)
cơ dưới gai
(infraspinatus muscle)
cơ tròn lớn (teres
major muscle)
cơ tròn nhỏ (teres
minor muscle)
cơ rộng lưng (latissimus dorsi muscle)
15. 8 April 2010 15
KỸ THUẬT
- Đầu dò linear tần số cao (7,5-12MHz).
- Khảo sát với bệnh nhân ở tư thế ngồi, vị trí thấp hơn BS.
- Cả hai vai đều phải được khảo sát: bắt đầu ở bên ít hoặc không
triệu chứng.
-Thực hiện các mặt cắt dọcvà ngang các cấu trúc cần khảo sát.
16. 8 April 2010 16
GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
Bệnh nhân ngồi với bàn tay đặt ngửa trên đùi (để xoay máng gân
cơ nhị đầu ra trước): cắt ngang.
18. 8 April 2010 18
GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
Bình thường gân cơ nhị đầu có hình bầu dục ở lát cắt ngang, nằm
hoàn toàn trong máng liên mấu chuyển, với những đốm hồi âm của
mô sợi bên trong.
GT (greater tuberosity), LT (lesser
tuberosity), SubS (subscapularis
tendon), mảng màu xanh: THL
(transverse humeral ligament),
G:glenoid region.
GT: mấu chuyển lớn, LT: mấu
chuyển bé, SubS: gân cơ dưới
vai, các đầu mũi tên: dây chằng
ngang cánh tay, mũi tên: gân
cơ nhị đầu.
20. 8 April 2010 20
Khe liên mấu chuyển nông
bẩm sinh (b ≤ 3mm)
Gai xương (osteophyte) làm hẹp bất thường máng
liên mấu chuyển
21. 8 April 2010 21
GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
Bệnh nhân ngồi với bàn tay đặt ngửa trên đùi (để xoay máng gân
cơ nhị đầu ra trước): cắt dọc.
Eugene G McNally. Practical Musculoskeletal Ultrasound. 2005
22. 8 April 2010 22
GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
Bình thường, ở lát cắt dọc ta thấy những dải hồi âm dày chạy gần
như song song với nhau.
23. 8 April 2010 23
ĐẦU DÀI GÂN CƠ NHỊ ĐẦU – PHẦN TRONG KHỚP
- Ta gần như không thể khảo sát được đoạn gần gân cơ nhị đầu
trên siêu âm, do vậy không đánh giá được tổn thương ở viền trên
ổ chảo (superior labrum).
- Phía trên máng liên mấu chuyển, ta chỉ có thể khảo sát đến
khoang xoay của ổ chảo (rotator cuff interval) (phần trong khớp
của gân cơ nhị đầu).
SS (supraspinatus tendon), SubS
(subscapularis tendon), mảng màu
xanh: CHL (coraco-humeral ligament).
SS: gân cơ trên gai, mũi
tên: gân cơ nhị đầu, *: dây
chằng quạ-cánh tay (CHL).
24. 8 April 2010 24
SS (supraspinatus tendon), SubS
(subscapularis tendon), mảng màu
xanh: CHL (coraco-humeral ligament).
SS: gân cơ trên gai, BT:
gân cơ nhị đầu, CHL: dây
chằng quạ-cánh tay.
25. 8 April 2010 25
PHẦN XA GÂN CƠ NHỊ ĐẦU – NGOÀI MÁNG LIÊN MẤU CHUYỂN
Cấu trúc giúp giữ vững đoạn xa gân cơ nhị đầu, phía ngoài máng
liên mấu chuyển là gân cơ ngực lớn.
Mảng màu xanh: gân cơ ngực lớn,
gân cơ nhị đầu (màu vàng) và cơ
nhị đầu (B).
Các đầu mũi tên chỉ gân cơ
ngực lớn, B: cơ nhị đầu, H: đầu
xương cánh tay.
27. 8 April 2010 27
Bao gân cơ nhị đầu
(biceps tendon sheath) có
chứa ít dịch.
28. 8 April 2010 28
Dấu hiệu Popeye (Popeye sign): chỗ sưng lên tại vị trí mặt trước giữa cánh
tay là dấu hiệu đứt đầu dài gân cơ nhị đầu (kết quả của sự co rút bụng cơ).
30. 8 April 2010 30
Đứt đầu dài gân cơ nhị đầu
Bình thường, B: cơ nhị đầu
31. 8 April 2010 31
Đứt đầu dài (LH) gân cơ nhị đầu: cắt ngang và cắt dọc thấy hình ảnh dịch
bao quanh chỗ rách mới.
Đứt đầu dài (LH) gân cơ nhị đầu: cắt ngang và cắt dọc thấy hình ảnh hồi âm
dày của gân cơ nhị đầu tại chỗ rách cũ (teo các sợi cơ và thâm nhiễm mỡ).
32. 8 April 2010 32
Rotator cuff bao gồm 4 cơ và gân cơ của chúng: cơ dưới vai
(subscapularis), cơ trên gai (supraspinatus), cơ dưới gai
(infraspinatus), và cơ tròn nhỏ (teres minor).
Cơ dưới vai nằm ở phía trước.
Cơ trên gai, cơ dưới gai và cơ tròn nhỏ nằm ở phía sau.
gân cơ trên gai
(supraspinatus tendon)
gân cơ dưới gai
(infraspinatus tendon)
gân cơ tròn nhỏ (teres
minor tendon)
gân cơ dưới vai
(subscapularis tendon)
33. 8 April 2010 33
Rotator cuff tear:
1. Khởi đầu, rách một phần của phần trước gân cơ trên gai.
2. Chỗ rách lớn dần, đưa đến rách hoàn toàn phần trước gân cơ trên
gai.
3. Gân cơ bị rách sẽ chuyển động về phía sau làm tổn thương gân cơ
dưới gai, hoặc chuyển động về phía trước làm tổn thương gân cơ
nhị đầu và dưới vai, hình thành một khối rách (massive tear).
34. 8 April 2010 34
Rách một phần gân cơ trên gai (partial-thickeness tear of the supraspinatus tendon)
35. 8 April 2010 35
Rách một phần gân cơ trên gai (partial-thickeness tear of the supraspinatus tendon)
36. 8 April 2010 36
Rách một phần gân cơ trên gai (partial-thickeness tear of the supraspinatus tendon)
37. 8 April 2010 37
Rách hoàn toàn gân cơ trên gai (full-thickeness tear of the supraspinatus tendon)
38. 8 April 2010 38
Rách hoàn toàn gân cơ trên gai (full-thickeness tear of the supraspinatus tendon)
39. 8 April 2010 39
Rách hoàn toàn gân cơ trên gai (full-thickeness tear of the supraspinatus tendon)
40. 8 April 2010 40
Rách hoàn toàn gân cơ trên gai (full-thickeness tear of the supraspinatus tendon)
cho hình ảnh thoát vị cơ Delta (Deltoid herniation)
41. 8 April 2010 41
Rách hoàn toàn gân cơ trên gai (full-thickeness tear of the supraspinatus
tendon): dịch ở chỗ rách và bề mặt sụn khớp cho một đường hồi âm dày (mũi
tên cong), ta gọi là dấu hiệu sụn khớp không che phủ (uncovered cartilage sign)
- dấu hiệu gián tiếp của rotator cuff tear.
42. 8 April 2010 42
Cơ ngực lớn: đầu xương đòn - clavicular head (1), đầu ức-sườn –
sternocostal head (2), đầu bụng – abdominal head (3). Các đầu
mũi tên chỉ TM đầu (cephalic vein).
43. 8 April 2010 43
Cắt dọc cơ ngực lớn với cánh tay xoay ngoài (b) và xoay trong (c).
44. 8 April 2010 44
GÂN CƠ DƯỚI VAI
Từ tư thế khảo sát đầu dài gân cơ nhị đầu, xoay cánh tay bệnh
nhân ra ngoài (để đưa gân dưới vai ra trước): cắt ngang.
Eugene G McNally. Practical Musculoskeletal Ultrasound. 2005
46. 8 April 2010 46
GÂN CƠ DƯỚI VAI
Từ tư thế khảo sát đầu dài gân cơ nhị đầu, xoay cánh tay bệnh
nhân ra ngoài (để đưa gân dưới vai ra trước): cắt dọc.
48. 8 April 2010 48
GÂN CƠ TRÊN GAI
Từ tư thế khảo sát gân cơ dưới vai, xoay cánh tay bệnh nhân vào
trong và ra sau (để bộc lộ gân cơ trên gai): cắt ngang và dọc.
50. 8 April 2010 50
GÂN CƠ TRÊN GAI
Từ tư thế khảo sát gân cơ dưới vai, xoay cánh tay bệnh nhân vào
trong và ra sau (để bộc lộ gân cơ trên gai): cắt ngang và dọc.
Eugene G McNally. Practical Musculoskeletal Ultrasound. 2005
52. 8 April 2010 52
Các đầu mũi tên: SASD bursa (subacromial subdeltoid bursa: bao hoạt dịch dưới
cơ delta-mỏm quạ), SupraS: cơ trên gai, GT: mấu chuyển lớn.
53. 8 April 2010 53
Các đầu mũi tên: SASD bursa (subacromial
subdeltoid bursa: bao hoạt dịch dưới cơ delta-mỏm
quạ), D: cơ delta, H: đầu xương cánh tay.
55. 8 April 2010 55
GÂN CƠ DƯỚI GAI
Từ tư thế khảo sát gân cơ trên gai, xoay cánh tay bệnh nhân ra
trước và vào trong (để bộc lộ gân cơ dưới gai): cắt ngang và dọc.
Eugene G McNally. Practical Musculoskeletal Ultrasound. 2005
56. 8 April 2010 56
Rách hoàn toàn gân cơ dưới gai (full-thickeness tear of the infraspinatus tendon)
cho hình ảnh thoát vị cơ Delta (Deltoid herniation) và mỡ quanh bao hoạt dịch vào
vị trí rách (*). Chú ý hình ảnh lột trần (naked appearance) đầu xương cánh tay (HH)
và hình ảnh co rút (các đầu mũi tên) đầu xa gân cơ dưới gai.
58. 8 April 2010 58
GÂN CƠ DƯỚI GAI
Từ tư thế khảo sát gân cơ trên gai, xoay cánh tay bệnh nhân ra
trước và vào trong (để bộc lộ gân cơ dưới gai): cắt ngang và dọc.
59. 8 April 2010 59
VIỀN Ổ CHẢO SAU (POSTERIOR LABRUM)
Từ tư thế khảo sát gân cơ dưới gai, ở mặt cắt dọc ta chỉnh hướng
đầu dò để khảo sát viền ổ chảo sau.
60. 8 April 2010 60
BBỆỆNH LÝNH LÝ
TTổổn thương rotator cuff thưn thương rotator cuff thườờng gng gặặp nhp nhấất lt làà ởở bbờờ ttựự
do phdo phíía trưa trướớc (c (anterior free edge),anterior free edge), đđặặc bic biệệt lt làà ởở
ngưngườời tri trẻẻ tutuổổi.i.
BBờờ ttựự do phdo phíía trưa trướớc lc làà vvùùng che phng che phủủ ccủủa gân cơ trêna gân cơ trên
gai, khi bgai, khi bịị rráách, khoch, khoảảng cng cáách gich giữữa gân cơ trên gaia gân cơ trên gai
vvàà gân cơ nhgân cơ nhịị đđầầu tăng lênu tăng lên ởở mmặặt ct cắắt ngang, baot ngang, bao
hohoạạt dt dịịch dưch dướới cơ deltai cơ delta--mmỏỏm qum quạạ ccóó bbềề mmặặt lõmt lõm ởở
mmặặt ct cắắt dt dọọc.c.
61. 8 April 2010 61
CẮT NGANG Gân cơ trên gai bình thường CẮT DỌC
Đứt gân cơ trên gai
62. 8 April 2010 62
RRÁÁCH GÂN CƠ TRÊN GAICH GÂN CƠ TRÊN GAI
(FULL THICKNESS SUPRASPINATUS TEAR)(FULL THICKNESS SUPRASPINATUS TEAR)
CẮT NGANG: Đứt gân cơ trên gai
63. 8 April 2010 63
RRÁÁCH GÂN CƠ TRÊN GAICH GÂN CƠ TRÊN GAI
(FULL THICKNESS SUPRASPINATUS TEAR)(FULL THICKNESS SUPRASPINATUS TEAR)
CẮT DỌCCẮT NGANG
64. 8 April 2010 64
RRÁÁCH GÂN CƠ TRÊN GAICH GÂN CƠ TRÊN GAI
(FULL THICKNESS SUPRASPINATUS TEAR)(FULL THICKNESS SUPRASPINATUS TEAR)
CẮT NGANG CẮT DỌCCẮT NGANG CẮT DỌC
65. 8 April 2010 65
RRÁÁCH GÂN CƠ TRÊN GAICH GÂN CƠ TRÊN GAI
(FULL THICKNESS SUPRASPINATUS TEAR)(FULL THICKNESS SUPRASPINATUS TEAR)
CẮT NGANG CẮT DỌC
66. 8 April 2010 66
RRÁÁCH VCH VÀÀ VÔI HVÔI HÓÓA GÂN CƠ TRÊN GAIA GÂN CƠ TRÊN GAI
(SUPRASPINATUS TEAR AND CALCIFICATIONS)(SUPRASPINATUS TEAR AND CALCIFICATIONS)
CẮT NGANG
67. 8 April 2010 67
VIÊM GÂN CƠ TRÊN GAIVIÊM GÂN CƠ TRÊN GAI
(SUPRASPINATUS TENDINITIS)(SUPRASPINATUS TENDINITIS)
CẮT DỌC
gân cơ trên gai
68. 8 April 2010 68
VIÊM GÂN CƠ VÔI HVIÊM GÂN CƠ VÔI HÓÓAA
(CALCIFIC TENDINITIS)(CALCIFIC TENDINITIS)
CẮT NGANG
gân cơ trên gai
CẮT DỌC
gân cơ trên gai
69. 8 April 2010 69
TRTRẬẬT ĐT ĐẦẦU DU DÀÀI GÂN CƠ NHI GÂN CƠ NHỊỊ ĐĐẦẦUU
(BICEPS DISLOCATION)(BICEPS DISLOCATION)
Gân cơ nhị đầu trật vào trong
(mũi tên), gân cơ dưới vai (*)
còn nguyên vẹn, máng liên
mấu chuyển trống (các đầu
mũi tên).
70. 8 April 2010 70
TRTRẬẬT ĐT ĐẦẦU DU DÀÀI GÂN CƠ NHI GÂN CƠ NHỊỊ ĐĐẦẦUU
(BICEPS DISLOCATION)(BICEPS DISLOCATION)
Gân cơ nhị đầu trật vào trong
(mũi tên), gân cơ dưới vai (*)
bị rách và co rút lại, máng
liên mấu chuyển trống (các
đầu mũi tên).
71. 8 April 2010 71
TRTRẬẬT ĐT ĐẦẦU DU DÀÀI GÂN CƠ NHI GÂN CƠ NHỊỊ ĐĐẦẦUU
(BICEPS DISLOCATION)(BICEPS DISLOCATION)
CẮT NGANG CẮT DỌC
72. 8 April 2010 72
TRTRẬẬT ĐT ĐẦẦU DU DÀÀI GÂN CƠ NHI GÂN CƠ NHỊỊ ĐĐẦẦUU
(BICEPS DISLOCATION)(BICEPS DISLOCATION)
CẮT NGANG
73. 8 April 2010 73
THTHỂỂ XXỐỐP TRONG GÂN CƠ NHP TRONG GÂN CƠ NHỊỊ ĐĐẦẦUU
(BICEPS TENDON LOOSE BODIES)(BICEPS TENDON LOOSE BODIES)
CẮT NGANG CẮT DỌC
74. 8 April 2010 74
THTHỂỂ XXỐỐP TRONG GÂN CƠ NHP TRONG GÂN CƠ NHỊỊ ĐĐẦẦUU
(BICEPS TENDON LOOSE BODIES)(BICEPS TENDON LOOSE BODIES)
CẮT NGANG CẮT DỌC
75. 8 April 2010 75
RRÁÁCH GÂN CƠ DƯCH GÂN CƠ DƯỚỚI VAII VAI
(SUBSCAPULARIS TENDON TEAR)(SUBSCAPULARIS TENDON TEAR)
CẮT NGANG CẮT DỌC
76. 8 April 2010 76
SUBSCAPULARIS PUMPSUBSCAPULARIS PUMP
gân cơgân cơ
dưdướới vaii vai gân cơgân cơ
dưdướới vaii vai
77. 8 April 2010 77
GÃY MGÃY MẤẤU CHUYU CHUYỂỂN LN LỚỚNN
(GREATER TUBEROSITY FRACTURE)(GREATER TUBEROSITY FRACTURE)
CẮT NGANG
gân cơ dưới gai
CẮT DỌC
gân cơ dưới gai
78. 8 April 2010 78
GÃY MGÃY MẤẤU CHUYU CHUYỂỂN LN LỚỚNN
(GREATER TUBEROSITY FRACTURE)(GREATER TUBEROSITY FRACTURE)
CẮT NGANG
gân cơ trên gai
CẮT DỌC
gân cơ trên gai
79. 8 April 2010 79
RRÁÁCH VICH VIỀỀNN ỔỔ CHCHẢẢO VO VÀÀ NANG HNANG HẠẠCHCH
(LABRAL TEAR AND GANGLION CYST)(LABRAL TEAR AND GANGLION CYST)
80. 8 April 2010 80
Gân cơ loại 2: bao hoạt
dịch bao quanh (serous
tenosynovitis)
Gân gấp ngón tay: vòng ròng
rọc bao quanh gân cơ (các mũi
tên)
Gân cơ loại 1: viền hồi âm
dày bao bọc gân cơ
81. 8 April 2010 81
Gân cơ mất vững (tendon instability) bẩm sinh: do máng
xương nông hoặc do retinaculum lỏng lẻo.
Bán trật từng lúc
(intermittent subluxation)
Bán trật thường xuyên
(permanent subluxation)
Trật (dislocation)
Hình ảnh kèm theo bán trật: viêm bao hoạt dịch gân cơ
(tenosynovitits), rách một phần gân cơ (partial tear)
82. 8 April 2010 82
Cắt ngang đốt ngón giữa với bàn tay
mở rộng
Bàn tay gấp lại (clenched hand) Bán
trật từng lúc gân duỗi ngón tay
83. 8 April 2010 83
Cắt dọc, không chèn ép gây cơ: giàu
tưới máu Patellar tendinitis.
Chèn ép gây cơ: gần như biến
mất tín hiệu màu.
Cắt dọc, không chèn ép gây cơ: giàu
tưới máu Patellar tendinitis.
Đầu gối gấp: gần như biến mất
tín hiệu màu.
84. 8 April 2010 84
Dấu hiệu Geyser (Geyser sign): chỗ sưng lên tại vị trí khớp cùng-đòn
(acromioclavicular joint) là cấu trúc nang dịch-dấu hiệu đặc hiệu của
rách hoàn toàn gân cơ trên gai.