SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  113
Télécharger pour lire hors ligne
Bs. Mai Thế Cảnh
Khoa CĐHA - BVĐHYHN
Chẩn đoán hình ảnh các tổn
thương phần mềm thường gặp
1
2
3
PHÂN LOẠI
Theo độ tuổi: trẻ tuổi (<20), ngƣời lớn
 Theo vị trí giải phẫu: chi, đầu mặt cổ..
 Theo các lớp của phần mềm: bì và thƣợng
bì, dƣới da, mạc, lớp cơ và tổ chức sâu
 Các loại tổn thƣơng: nang và dạng nang,
tổ chức đặc (lành tính, ác tính), nguồn gốc
mạch, viêm nhiễm trùng, tổn thƣơng vị trí
đặc biệt…
4
5
7
Các nang thật sự và lành
 Nang bao hoạt dịch và nang hạch
(Synovial or ganglion cysts)
 Giãn dạng túi
 Sau phẫu thuật và máu tụ
 Nang của da và phần phụ
 Dị dạng bạch mạch
8
Các khối dạng nang và khối
tổ chức lành tính
 U nhầy (Myxomas)
 U vỏ bao dây thần kinh (PNST)
 Tổn thƣơng mạch (u máu, dị dạng
mạch)
 U cuộn cảnh
9
Các tổn thƣơng ác tính
 UPS = undifferentiated pleomorphic
sarcoma.
 Myxoid sarcomas (Myxo brosarcoma
Myxoid liposarcoma, Extraskeletal
myxoid)
 Synovial sarcoma
 Metastases
10
Các nang thật sự và lành
 Nang bao hoạt dịch và nang hạch
(Synovial or ganglion cysts)
 Giãn dạng túi
 Sau phẫu thuật và máu tụ
 Nang của da và phần phụ
 Dị dạng bạch mạch
11
Nang bao hoạt dịch và nang
hạch (ganglion cyst)
 Do thoát vị bao hoạt dịch xuyên qua
bao khớp
 Có lớp màng hoat dịch
 Dịch nhầy, ko trong
 Trên bình ảnh khó phân biệt với
nang hạch
12
Nang hạch
 Vị trí: 60% mặt mu tay khớp cổ tay,
cạnh bên cổ tay 20%, các vị trí khác ít
 CĐPB: nang bao hoạt dịch (trên hình
ảnh khó, chỉ phân biệt trên GPB- có lớp
màng hoạt dịch ở thành nang, MRI tiêm
thuốc thì thành nang ngấm thuốc)
 Có thể bao quanh gân, cơ, phù quanh
nang
13
14
Túi hoạt dịch
 Khoang ảo chứa dịch
 Có thể thông hay không với ổ khớp
 Hay gặp: vùng khớp động (khoeo-
Baker)
 Biến chứng: vỡ, bóc tách, chảy máu,
nhiễm trùng, chèn ép…
15
Baker Cyst
 Vùng khoeo, ngang và dƣới đƣờng khớp
 Giữa cơ bụng chân và bán màng
 Tuổi: đỉnh 4-7 và 35-70y
 LS: ko có TC, sờ thấy khối, đau khi có biến chứng
 Thông với bao hoạt dịch cơ bụng chân- bán màng
Không thông kèm theo viêm túi hoạt dịch cơ bụng
chân- bán màng
Gặp trong: thoái hoá, viêm khớp dạng thấp, bệnh
Charcot, sau chấn thƣơng
16
Baker Cyst
17
18
19
Tụ dịch sau mổ và máu tụ
20
Nang biểu bì
 Trên LS thƣờng hiểu sai là nang tuyến bã
 Hình thành do tắc các nang bã chân lông
 Ít gặp: do chấn thƣơng, bất thƣờng phôi
thai..
 Tuổi: ngƣời lớn
 Nang dịch nhầy, vôi hoá, mặt nông chạm
tới mặt sâu của da, không thâm nhiễm
 CĐPB: nang lông của da, nang mỡ
21
22
23
Nang biểu bì
24
Nang sán chó
 Biểu hiện ở phần mềm, xƣơng là rất hiếm, 1-
4%
 Vị trí: thân đốt sống, phần mềm quanh cột
sống, tiểu khung, xƣơng đùi, phần mềm chi
dƣới, xƣơng chày…
 Dịch tễ
 Biểu hiện đa dạng, một hay nhiều nang, tuỳ
theo giai đoạn
 Điển hình: nang trong nang
25
26
Các khối dạng nang và
khối tổ chức lành tính
 U nhầy (Myxomas)
 U bao dây thần kinh ngoại vi (PNST)
 Tổn thƣơng mạch (u máu, dị dạng
mạch)
 U cuộn mạch (glomus)
27
U nhầy
 Vị trí: sau tiêm bắp (82%), trong cơ,
dƣới mạc
70% liên quan đến teo và thiểu sản cơ
 Nữ: trẻ- trung niên
 Dịch nhầy, sau tiêm có phần ngấm thuốc
 CĐPB: một số sarcom nhầy khác (sinh
thiết)
28
Myxoma
29
30
Các u bao thần kinh ngoại
vi
 Lành tính: schwannoma và neurofibroma
 Tuổi: 20-30
 Vị trí: dọc theo đƣờng đi các dây (cạnh cột
sống, thần kinh trụ, mác sâu…)
 Các dấu hiệu trên MRI: DH tách mỡ (viền mỡ
bao quanh), DH chuỗi (khối hình thoi dọc theo
sợi thần kinh), DH mục tiêu (trên T2: trung tâm
giảm, ngoại vi tăng tín hiệu)
 Sau tiêm: ngấm thuốc mạnh, ko đều
31
32
33
34
35
Neurofibroma
 Lành tính giống schwannoma và chủ
yếu là các tế bào schwann, nhƣng
không tách ra đc với dây TK, nên PT
phải có dây TK dự phòng
 Tuổi: 20-30
 3 loại: đơn độc (90%- hình ảnh khá
giống với Schwannoma), lan toả và đám
rối (túi giun- dễ nhầm dị dạng TM- NF1)
36
37
Tổn thƣơng mạch
 U máu
 Dị dạng mạch
39
U máu
40
Tổn thƣơng dị dạng tĩnh
mạch
 Hay gặp nhất trong cac dị dạng
mạch
 Vị trí: cổ (40%), chi (40%), vị trí khác
20%
 TM giãn to, khu trú hay lan toả, có
sỏi

41
42
U cuộn mạch
 Vị trí: đầu ngón tay, nền móng
 Tuổi: 30-50
 Lành tính, hiếm gặp
 Phát sinh từ các tiểu thể thần kinh
mạch, tập trung nhiều ở đầu ngón tay
 MRI: ngấm thuốc mạnh
43
44
45
CÁC TỔN THƢƠNG CÓ MỠ
46
U mỡ
 Tổn thƣơng hay gặp
 80% ở ngƣời lớn
47
U mỡ
 Mô mỡ và giàu mỡ chiếm 15-20% cơ thể
 Vị trí hay gặp: gáy, hố thƣợng đòn
 Phối hợp: đa u mỡ HC Gardner, đa u tuyến
nội tiết, U xơ TK, đa u mỡ di truyền
 Mỡ trong Lipoma ko sử dụng, khi tăng cân thì
tăng KT, khi giảm cân Lipoma ko nhỏ lại
 Mô học: myxoid lipoma, angiolipoma,
pleomorphic lipoma, spindle cell lipoma, và
myelolipoma
48
U mỡ
 Hình ảnh: cấu trúc mỡ với bờ ,
không thâm nhiễm
 Siêu âm: khối đè ép, ranh giới rõ,
hình elip, đa số tăng âm, 25% đồng
âm hoặc giảm âm so với cơ. Trong
lipoma có nhiều các dải tăng âm
song song với bề mặt da
49
50
Lipoma thâm nhiễm (trong cơ)
 U mỡ trong cơ: hiếm gặp, không có
vỏ, không chia múi
 CĐPB: liposarcoma (có nhiều múi
nhỏ)
51
52
54
CÁC U ÁC TÍNH
 Dermatofibrosarcom
 Liposarcoma
 Rhabdomyosarcoma
Melanoma
 Sarcoma bao hoạt dịch
 Lymphoma
 Ung thƣ TB đáy
 K tế bào vảy
 U tế bào Merkel
 U ác tính của TK ngoại vi
55
Dermatofibrosarcom
 Tuổi 50-80
 LS: phát triển chậm, ko đau
 Hình ảnh ko đặc hiệu
 MRI: sự lan rộng, kế hoạch PT, xạ trị
56
57
58
Liposarcoma
 16-18% các K phần mềm
 Vị trí: các mô sâu, chi, khoang sau phúc mạc
(lipoma ở nông)
Tuổi: 40-59
 25-46% tái phát
 Tổn thƣơng gồm cả mỡ và phần mô mềm, tuỳ
theo mức độ biệt hoá (lipoma đa số >95% là
mỡ)

59
Liposarcoma
60
Leiomyosarcoma
 5-10%
 Tăng sinh mạch
 ngƣời lớn
61
62
Rhabdomyosarcoma
 50% các K mô mềm trẻ em
 Da trắng
 Phát sinh TB cơ vân nguyên thuỷ
 Vị trí: bất kỳ, nhiều hơn ở đầu cổ, hệ
thống sinh dục, chi hiếm gặp
 CĐHA: ko đặc hiệu, mức độ lan rộng
và di căn.
63
64
66
67
Ung thƣ BM tế bào đáy
 Hay gặp nhất u K BM da
 Hay gặp da trắng
 Ít di căn
 Hình thái đa dạng: KT nhỏ (khối mô mềm
trong da), KT lớn khối mô mềm thâm nhiễm
sâu
 CĐPB: k tế bào vảy (hay kèo theo hạch to)
 HC nơvi tế bào đáy (Gorlin- Goltz): nhiều K tế
bào đáy ở ngƣời trẻ..
68
69
Ung thƣ BM tế bào vảy
 Vị trí: chủ yếu đầu và cổ
 Tuổi: 60-70
 U của các TB sừng ở bề mặt thƣợng bì
hoặc trong biểu mô các cấu trúc phụ của
da
 H/a điển hình: phát triển xuyên qua
mạng lƣới chân bì
 Di căn: 5-30%
71
Lymphoma
72
73
U tế bào Merkel
 Các tên khác (trabecular carcinoma, cutaneous small cell
undifferentiated carcinoma, primary neuroendocrine
carcinoma)
 K của lớp hạ bì, hiếm gặp
 Da trắng, >50
 Vị trí: 2/3 đầu cổ
 Tổn thƣơng da khu trú, phát triển chậm, xâm lấn, tái phát
cao
 Thời gian sống TB 29th
 Tái phát tại chỗ 1/3 BN
Di căn hạch 50%, tạng 15%
74
75
TỔN THƢƠNG KHÁC
76
Pilomatrixoma (khối u dƣới
da cứng nhƣ đá)
 U biểu mô canxi hoá của Malherbe
Lành tính, có nguồn gốc nang lông
Vị trí: da ở vùng có tóc (50% đầu mặt cổ), cánh tay
 <1% các u của da
 KT nhỏ, phát triển chậm
 Có thể di truyền, phối hợp các HC khác (Gardner,
loạn dƣỡng cơ, sarciidosis..)
 Vôi hoá: 85%, tƣới máu >50%
 Điều trị: cắt bỏ
77
Pilomatrixoma (khối u dƣới
da cứng nhƣ đá)
 Siêu âm: trung tâm tăng âm, xung quanh có
viền giảm âm, vôi hoá, tín hiệu mạch
 CT: khối rõ, tăng tỷ trọng, ko ngấm thuốc cản
quang Iot
MRI: tăng T1, giảm T2.
CĐPB: nang bã, dị vật, khối máu tụ cũ, nanh
biểu bì, u xơ hạt vàng…
Biến thể: Pilomatrix carcinoma (DH xâm lấn cơ,
mạch máu, tái phát sau mổ…)
78
79
Cylindroma (u tế bào hình
trụ)
 U lành tính của tuyến mồ hôi
Vị trí: đầu cổ
 Nữ
 Đơn độc hay nhiều nốt
 Tăng dần số lƣợng và KT
 Có thể trong hội chứng di truyền: Brooke-
Spiegler (gồm nhiều Cylindroma và nhiều
adenoma tuyến mang tai hai bên)
 Hiếm khi chuyển sang ác tính
81
82
85
lạc nội mạc TC sau mổ đẻ
87
Metastasis
 Tiên lƣợng xấu
 Biểu hiện tƣơng tự với UTBM tế bào
đáy và TB vảy
 Di căn vào đƣờng mổ khối u ác tính
cũng có thể gặp
88
89
90
M K dạ dày
92
Viêm mô tế bào
 NK cấp của da và tổ chức dƣới da
 Đau, sƣng nóng, ban đỏ, phù
 Ko lây nếu ko tổn thƣơng lớp biểu bì
 Yếu tố thuận lợi: ĐTĐ, bệnh mạch
ngoại biên, VT hở…
 Biến chứng: mô sâu, áp xe, xƣơng..
93
94
95
Viêm mạc dạng nốt
Nodular fasciitis
 Rối loạn tăng sinh xơ, ko u
Tổn thƣơng lành tính, giả u
 Dễ CĐ nhầm với Sarcoma
Tuổi: 20-40
Vị trí: chi trên (>50%), đầu cổ…
 MRI: đồng và tăng tín hiệu
 DH “đuôi fascial”
96
Viêm mạc dạng nốt
Nodular fasciitis
 LS: nốt ở dƣới da, có thể di động, mềm, ko đau,
thƣờng ở mạc nông (có thể ở mạc sâu, khối trong cơ)
 30% ko thay đổi KT
 50% phát triển nhanh, sau giảm KT
 ĐT: PT, tái phát (7%)
 CĐPB: u xơ thần kinh (neurofibroma), u thần kinh
(schwannoma), u mô bào xơ (fibrous histiocytoma), u
xơ (fibromatosis), sacôm xơ (fibrosarcoma), sacôm
mỡ dạng niêm dịch (myxoid liposarcoma), sacôm
niêm-xơ (myxofibrosarcoma).
97
98
99
Viêm mạc hoại tử
(necrotizing fasciitis)
 NK có nguy cơ tử vong
 Nguyên nhân: NK răng, hầu họng,
xoang, xạ trị, chấn thƣơng…
 Lan vai trung thât, NK huyết…
 CT and MRI: thâm nhiễm, dày lan toả da
và mô dƣới da, viêm cơ, tụ dịch các
khoang, tụ khí, viêm trung thất, tràn
dịch…
100
101
Viêm bao gân
(Tenosynovitis)
 Viêm bao gân là tình trạng viêm của
bao gân do nguyên nhân khác nhau:
viêm khớp dạng thấp
 Viêm mủ cấp tính bao gân: thƣờng thấy
trong các trƣờng hợp chấn thƣơng
Siêu âm: tụ dịch xung quanh / hoặc sự
dày lên của vỏ (lan toả hay khu trú),
tăng sinh mạch
102
103
105
Hội chứng trâm- móng
 HC Eagle’s
 Đau động mạch cảnh do mỏm trâm
(styloid carotodynia)
 Viêm mạc xƣơng móng (Hyoid
fasciitis)
106
HC Eagle
 1937
 LS: đau hầu, đau tai, cảm giác có dị vật sau cắt
Amidal, TC tăng lên khi nuốt, phát âm, hít sâu
 Nguyên nhân: xơ hoá giữa hố hạnh nhân và
mỏm trâm kéo dài, cốt hoá dây chằng trâm
móng
 Mỏm trâm: bt dài 25mm
 Phân biệt: đau dây VII, đau răng, bệnh khớp
TD hàm
107
108
HC đau ĐM cảnh do mỏm trâm
 Mỏm trâm BT hay dài nhƣng đỉnh
lệch, chèn ép vào ĐM cảnh trong hay
ngoài; kích thích các thụ thể nhạy
cảm ở vỏ ngoài, đau dọc theo mạch
máu
 ĐT: PT
 CLVT: xác định mỏm trâm
109
110
112
XIN CẢM ƠN
113

Contenu connexe

Tendances

Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
Ngoan Pham
 

Tendances (20)

Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônHình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
 
Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.
 
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
 
X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goi
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
U xương ác
U xương ácU xương ác
U xương ác
 
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
Ct scan ngực
Ct scan ngựcCt scan ngực
Ct scan ngực
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
 

En vedette (6)

SPLENOMEGALY, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN
SPLENOMEGALY,  Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN SPLENOMEGALY,  Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN
SPLENOMEGALY, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN
 
Bai 19 siêu âm 3 d
Bai 19 siêu âm 3 dBai 19 siêu âm 3 d
Bai 19 siêu âm 3 d
 
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thaiBai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
 
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chươngCác mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 

Similaire à chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN

02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
Ngoan Pham
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
Hùng Lê
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
Ngoan Pham
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
Ngoan Pham
 
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦYU TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
SoM
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
drmaithecanh
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
SoM
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
Ngoc Khue Nguyen
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
hieu vu
 

Similaire à chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN (20)

Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Bg 9 u bieu mo lien ket
Bg 9 u bieu mo   lien ketBg 9 u bieu mo   lien ket
Bg 9 u bieu mo lien ket
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
 
Bg 8 ung thu
Bg 8 ung thuBg 8 ung thu
Bg 8 ung thu
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cung
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TOKHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
 
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦYU TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
 

Dernier

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 

chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN

  • 1. Bs. Mai Thế Cảnh Khoa CĐHA - BVĐHYHN Chẩn đoán hình ảnh các tổn thương phần mềm thường gặp 1
  • 2. 2
  • 3. 3
  • 4. PHÂN LOẠI Theo độ tuổi: trẻ tuổi (<20), ngƣời lớn  Theo vị trí giải phẫu: chi, đầu mặt cổ..  Theo các lớp của phần mềm: bì và thƣợng bì, dƣới da, mạc, lớp cơ và tổ chức sâu  Các loại tổn thƣơng: nang và dạng nang, tổ chức đặc (lành tính, ác tính), nguồn gốc mạch, viêm nhiễm trùng, tổn thƣơng vị trí đặc biệt… 4
  • 5. 5
  • 6.
  • 7. 7
  • 8. Các nang thật sự và lành  Nang bao hoạt dịch và nang hạch (Synovial or ganglion cysts)  Giãn dạng túi  Sau phẫu thuật và máu tụ  Nang của da và phần phụ  Dị dạng bạch mạch 8
  • 9. Các khối dạng nang và khối tổ chức lành tính  U nhầy (Myxomas)  U vỏ bao dây thần kinh (PNST)  Tổn thƣơng mạch (u máu, dị dạng mạch)  U cuộn cảnh 9
  • 10. Các tổn thƣơng ác tính  UPS = undifferentiated pleomorphic sarcoma.  Myxoid sarcomas (Myxo brosarcoma Myxoid liposarcoma, Extraskeletal myxoid)  Synovial sarcoma  Metastases 10
  • 11. Các nang thật sự và lành  Nang bao hoạt dịch và nang hạch (Synovial or ganglion cysts)  Giãn dạng túi  Sau phẫu thuật và máu tụ  Nang của da và phần phụ  Dị dạng bạch mạch 11
  • 12. Nang bao hoạt dịch và nang hạch (ganglion cyst)  Do thoát vị bao hoạt dịch xuyên qua bao khớp  Có lớp màng hoat dịch  Dịch nhầy, ko trong  Trên bình ảnh khó phân biệt với nang hạch 12
  • 13. Nang hạch  Vị trí: 60% mặt mu tay khớp cổ tay, cạnh bên cổ tay 20%, các vị trí khác ít  CĐPB: nang bao hoạt dịch (trên hình ảnh khó, chỉ phân biệt trên GPB- có lớp màng hoạt dịch ở thành nang, MRI tiêm thuốc thì thành nang ngấm thuốc)  Có thể bao quanh gân, cơ, phù quanh nang 13
  • 14. 14
  • 15. Túi hoạt dịch  Khoang ảo chứa dịch  Có thể thông hay không với ổ khớp  Hay gặp: vùng khớp động (khoeo- Baker)  Biến chứng: vỡ, bóc tách, chảy máu, nhiễm trùng, chèn ép… 15
  • 16. Baker Cyst  Vùng khoeo, ngang và dƣới đƣờng khớp  Giữa cơ bụng chân và bán màng  Tuổi: đỉnh 4-7 và 35-70y  LS: ko có TC, sờ thấy khối, đau khi có biến chứng  Thông với bao hoạt dịch cơ bụng chân- bán màng Không thông kèm theo viêm túi hoạt dịch cơ bụng chân- bán màng Gặp trong: thoái hoá, viêm khớp dạng thấp, bệnh Charcot, sau chấn thƣơng 16
  • 18. 18
  • 19. 19
  • 20. Tụ dịch sau mổ và máu tụ 20
  • 21. Nang biểu bì  Trên LS thƣờng hiểu sai là nang tuyến bã  Hình thành do tắc các nang bã chân lông  Ít gặp: do chấn thƣơng, bất thƣờng phôi thai..  Tuổi: ngƣời lớn  Nang dịch nhầy, vôi hoá, mặt nông chạm tới mặt sâu của da, không thâm nhiễm  CĐPB: nang lông của da, nang mỡ 21
  • 22. 22
  • 23. 23
  • 25. Nang sán chó  Biểu hiện ở phần mềm, xƣơng là rất hiếm, 1- 4%  Vị trí: thân đốt sống, phần mềm quanh cột sống, tiểu khung, xƣơng đùi, phần mềm chi dƣới, xƣơng chày…  Dịch tễ  Biểu hiện đa dạng, một hay nhiều nang, tuỳ theo giai đoạn  Điển hình: nang trong nang 25
  • 26. 26
  • 27. Các khối dạng nang và khối tổ chức lành tính  U nhầy (Myxomas)  U bao dây thần kinh ngoại vi (PNST)  Tổn thƣơng mạch (u máu, dị dạng mạch)  U cuộn mạch (glomus) 27
  • 28. U nhầy  Vị trí: sau tiêm bắp (82%), trong cơ, dƣới mạc 70% liên quan đến teo và thiểu sản cơ  Nữ: trẻ- trung niên  Dịch nhầy, sau tiêm có phần ngấm thuốc  CĐPB: một số sarcom nhầy khác (sinh thiết) 28
  • 30. 30
  • 31. Các u bao thần kinh ngoại vi  Lành tính: schwannoma và neurofibroma  Tuổi: 20-30  Vị trí: dọc theo đƣờng đi các dây (cạnh cột sống, thần kinh trụ, mác sâu…)  Các dấu hiệu trên MRI: DH tách mỡ (viền mỡ bao quanh), DH chuỗi (khối hình thoi dọc theo sợi thần kinh), DH mục tiêu (trên T2: trung tâm giảm, ngoại vi tăng tín hiệu)  Sau tiêm: ngấm thuốc mạnh, ko đều 31
  • 32. 32
  • 33. 33
  • 34. 34
  • 35. 35
  • 36. Neurofibroma  Lành tính giống schwannoma và chủ yếu là các tế bào schwann, nhƣng không tách ra đc với dây TK, nên PT phải có dây TK dự phòng  Tuổi: 20-30  3 loại: đơn độc (90%- hình ảnh khá giống với Schwannoma), lan toả và đám rối (túi giun- dễ nhầm dị dạng TM- NF1) 36
  • 37. 37
  • 38.
  • 39. Tổn thƣơng mạch  U máu  Dị dạng mạch 39
  • 41. Tổn thƣơng dị dạng tĩnh mạch  Hay gặp nhất trong cac dị dạng mạch  Vị trí: cổ (40%), chi (40%), vị trí khác 20%  TM giãn to, khu trú hay lan toả, có sỏi  41
  • 42. 42
  • 43. U cuộn mạch  Vị trí: đầu ngón tay, nền móng  Tuổi: 30-50  Lành tính, hiếm gặp  Phát sinh từ các tiểu thể thần kinh mạch, tập trung nhiều ở đầu ngón tay  MRI: ngấm thuốc mạnh 43
  • 44. 44
  • 45. 45
  • 46. CÁC TỔN THƢƠNG CÓ MỠ 46
  • 47. U mỡ  Tổn thƣơng hay gặp  80% ở ngƣời lớn 47
  • 48. U mỡ  Mô mỡ và giàu mỡ chiếm 15-20% cơ thể  Vị trí hay gặp: gáy, hố thƣợng đòn  Phối hợp: đa u mỡ HC Gardner, đa u tuyến nội tiết, U xơ TK, đa u mỡ di truyền  Mỡ trong Lipoma ko sử dụng, khi tăng cân thì tăng KT, khi giảm cân Lipoma ko nhỏ lại  Mô học: myxoid lipoma, angiolipoma, pleomorphic lipoma, spindle cell lipoma, và myelolipoma 48
  • 49. U mỡ  Hình ảnh: cấu trúc mỡ với bờ , không thâm nhiễm  Siêu âm: khối đè ép, ranh giới rõ, hình elip, đa số tăng âm, 25% đồng âm hoặc giảm âm so với cơ. Trong lipoma có nhiều các dải tăng âm song song với bề mặt da 49
  • 50. 50
  • 51. Lipoma thâm nhiễm (trong cơ)  U mỡ trong cơ: hiếm gặp, không có vỏ, không chia múi  CĐPB: liposarcoma (có nhiều múi nhỏ) 51
  • 52. 52
  • 53.
  • 54. 54
  • 55. CÁC U ÁC TÍNH  Dermatofibrosarcom  Liposarcoma  Rhabdomyosarcoma Melanoma  Sarcoma bao hoạt dịch  Lymphoma  Ung thƣ TB đáy  K tế bào vảy  U tế bào Merkel  U ác tính của TK ngoại vi 55
  • 56. Dermatofibrosarcom  Tuổi 50-80  LS: phát triển chậm, ko đau  Hình ảnh ko đặc hiệu  MRI: sự lan rộng, kế hoạch PT, xạ trị 56
  • 57. 57
  • 58. 58
  • 59. Liposarcoma  16-18% các K phần mềm  Vị trí: các mô sâu, chi, khoang sau phúc mạc (lipoma ở nông) Tuổi: 40-59  25-46% tái phát  Tổn thƣơng gồm cả mỡ và phần mô mềm, tuỳ theo mức độ biệt hoá (lipoma đa số >95% là mỡ)  59
  • 61. Leiomyosarcoma  5-10%  Tăng sinh mạch  ngƣời lớn 61
  • 62. 62
  • 63. Rhabdomyosarcoma  50% các K mô mềm trẻ em  Da trắng  Phát sinh TB cơ vân nguyên thuỷ  Vị trí: bất kỳ, nhiều hơn ở đầu cổ, hệ thống sinh dục, chi hiếm gặp  CĐHA: ko đặc hiệu, mức độ lan rộng và di căn. 63
  • 64. 64
  • 65.
  • 66. 66
  • 67. 67
  • 68. Ung thƣ BM tế bào đáy  Hay gặp nhất u K BM da  Hay gặp da trắng  Ít di căn  Hình thái đa dạng: KT nhỏ (khối mô mềm trong da), KT lớn khối mô mềm thâm nhiễm sâu  CĐPB: k tế bào vảy (hay kèo theo hạch to)  HC nơvi tế bào đáy (Gorlin- Goltz): nhiều K tế bào đáy ở ngƣời trẻ.. 68
  • 69. 69
  • 70.
  • 71. Ung thƣ BM tế bào vảy  Vị trí: chủ yếu đầu và cổ  Tuổi: 60-70  U của các TB sừng ở bề mặt thƣợng bì hoặc trong biểu mô các cấu trúc phụ của da  H/a điển hình: phát triển xuyên qua mạng lƣới chân bì  Di căn: 5-30% 71
  • 73. 73
  • 74. U tế bào Merkel  Các tên khác (trabecular carcinoma, cutaneous small cell undifferentiated carcinoma, primary neuroendocrine carcinoma)  K của lớp hạ bì, hiếm gặp  Da trắng, >50  Vị trí: 2/3 đầu cổ  Tổn thƣơng da khu trú, phát triển chậm, xâm lấn, tái phát cao  Thời gian sống TB 29th  Tái phát tại chỗ 1/3 BN Di căn hạch 50%, tạng 15% 74
  • 75. 75
  • 77. Pilomatrixoma (khối u dƣới da cứng nhƣ đá)  U biểu mô canxi hoá của Malherbe Lành tính, có nguồn gốc nang lông Vị trí: da ở vùng có tóc (50% đầu mặt cổ), cánh tay  <1% các u của da  KT nhỏ, phát triển chậm  Có thể di truyền, phối hợp các HC khác (Gardner, loạn dƣỡng cơ, sarciidosis..)  Vôi hoá: 85%, tƣới máu >50%  Điều trị: cắt bỏ 77
  • 78. Pilomatrixoma (khối u dƣới da cứng nhƣ đá)  Siêu âm: trung tâm tăng âm, xung quanh có viền giảm âm, vôi hoá, tín hiệu mạch  CT: khối rõ, tăng tỷ trọng, ko ngấm thuốc cản quang Iot MRI: tăng T1, giảm T2. CĐPB: nang bã, dị vật, khối máu tụ cũ, nanh biểu bì, u xơ hạt vàng… Biến thể: Pilomatrix carcinoma (DH xâm lấn cơ, mạch máu, tái phát sau mổ…) 78
  • 79. 79
  • 80.
  • 81. Cylindroma (u tế bào hình trụ)  U lành tính của tuyến mồ hôi Vị trí: đầu cổ  Nữ  Đơn độc hay nhiều nốt  Tăng dần số lƣợng và KT  Có thể trong hội chứng di truyền: Brooke- Spiegler (gồm nhiều Cylindroma và nhiều adenoma tuyến mang tai hai bên)  Hiếm khi chuyển sang ác tính 81
  • 82. 82
  • 83.
  • 84.
  • 85. 85 lạc nội mạc TC sau mổ đẻ
  • 86.
  • 87. 87
  • 88. Metastasis  Tiên lƣợng xấu  Biểu hiện tƣơng tự với UTBM tế bào đáy và TB vảy  Di căn vào đƣờng mổ khối u ác tính cũng có thể gặp 88
  • 89. 89
  • 90. 90 M K dạ dày
  • 91.
  • 92. 92
  • 93. Viêm mô tế bào  NK cấp của da và tổ chức dƣới da  Đau, sƣng nóng, ban đỏ, phù  Ko lây nếu ko tổn thƣơng lớp biểu bì  Yếu tố thuận lợi: ĐTĐ, bệnh mạch ngoại biên, VT hở…  Biến chứng: mô sâu, áp xe, xƣơng.. 93
  • 94. 94
  • 95. 95
  • 96. Viêm mạc dạng nốt Nodular fasciitis  Rối loạn tăng sinh xơ, ko u Tổn thƣơng lành tính, giả u  Dễ CĐ nhầm với Sarcoma Tuổi: 20-40 Vị trí: chi trên (>50%), đầu cổ…  MRI: đồng và tăng tín hiệu  DH “đuôi fascial” 96
  • 97. Viêm mạc dạng nốt Nodular fasciitis  LS: nốt ở dƣới da, có thể di động, mềm, ko đau, thƣờng ở mạc nông (có thể ở mạc sâu, khối trong cơ)  30% ko thay đổi KT  50% phát triển nhanh, sau giảm KT  ĐT: PT, tái phát (7%)  CĐPB: u xơ thần kinh (neurofibroma), u thần kinh (schwannoma), u mô bào xơ (fibrous histiocytoma), u xơ (fibromatosis), sacôm xơ (fibrosarcoma), sacôm mỡ dạng niêm dịch (myxoid liposarcoma), sacôm niêm-xơ (myxofibrosarcoma). 97
  • 98. 98
  • 99. 99
  • 100. Viêm mạc hoại tử (necrotizing fasciitis)  NK có nguy cơ tử vong  Nguyên nhân: NK răng, hầu họng, xoang, xạ trị, chấn thƣơng…  Lan vai trung thât, NK huyết…  CT and MRI: thâm nhiễm, dày lan toả da và mô dƣới da, viêm cơ, tụ dịch các khoang, tụ khí, viêm trung thất, tràn dịch… 100
  • 101. 101
  • 102. Viêm bao gân (Tenosynovitis)  Viêm bao gân là tình trạng viêm của bao gân do nguyên nhân khác nhau: viêm khớp dạng thấp  Viêm mủ cấp tính bao gân: thƣờng thấy trong các trƣờng hợp chấn thƣơng Siêu âm: tụ dịch xung quanh / hoặc sự dày lên của vỏ (lan toả hay khu trú), tăng sinh mạch 102
  • 103. 103
  • 104.
  • 105. 105
  • 106. Hội chứng trâm- móng  HC Eagle’s  Đau động mạch cảnh do mỏm trâm (styloid carotodynia)  Viêm mạc xƣơng móng (Hyoid fasciitis) 106
  • 107. HC Eagle  1937  LS: đau hầu, đau tai, cảm giác có dị vật sau cắt Amidal, TC tăng lên khi nuốt, phát âm, hít sâu  Nguyên nhân: xơ hoá giữa hố hạnh nhân và mỏm trâm kéo dài, cốt hoá dây chằng trâm móng  Mỏm trâm: bt dài 25mm  Phân biệt: đau dây VII, đau răng, bệnh khớp TD hàm 107
  • 108. 108
  • 109. HC đau ĐM cảnh do mỏm trâm  Mỏm trâm BT hay dài nhƣng đỉnh lệch, chèn ép vào ĐM cảnh trong hay ngoài; kích thích các thụ thể nhạy cảm ở vỏ ngoài, đau dọc theo mạch máu  ĐT: PT  CLVT: xác định mỏm trâm 109
  • 110. 110
  • 111.
  • 112. 112